Quyết định 64/2001/QĐ-BNN 2001 về việc ban hành tiêu chuẩn ngành

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 64/2001/QĐ-BNN

Quyết định 64/2001/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành tiêu chuẩn ngành
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:64/2001/QĐ-BNNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thiện Luân
Ngày ban hành:07/06/2001Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 64/2001/QĐ-BNN

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
_____________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________

Số: 64/2001/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 07 tháng 06 năm 2001

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành tiêu chuẩn ngành

_____________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát Triển Nông Thôn;

Căn cứ nghị định 86/CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính Phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá;

Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Nay ban hành tiêu chuẩn ngành sau:

10TCN 461-2001: Bột canh iôt – Yêu cầu kỹ thuật.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Các ông Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Chất lượng sản phẩm, Lãnh đạo các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THỨ TRƯỞNG




 Nguyễn Thiện Luân

 
 

TIÊU CHUẨN

BỘT CANH IỐT YÊU CẦU KỸ THUẬT 10TCN 461 - 2001

 

1. Phạm vi áp dụng:

Tiêu chuẩn này được áp dụng cho bột canh Iốt được sản xuất từ nguyên liệu muối tinh đã làm khô, mì chính, Kali Iodat và các phụ gia thực phẩm.

2. Nguyên liệu:

2.1 Muối tinh dùng để sản xuất bột canh Iốt theo 10 TCN 402 - 99

2.2 Mì chính dùng để sản xuất bột canh Iốt theo TCVN 1459: 1996

2.3 Hợp chất Kali Iodat KIO3 dùng để sản xuất bột canh Iốt phải có hàm lượng Kali Iodat không nhỏ hơn 99,5 %, hàm lượng chì (Pb) không quá 0,02 %, hàm lượng các tạp chất khác không quá 0,05 %.

2.4 Một số phụ gia thực phẩm.

3 Yêu cầu kỹ thuật

3.2 3.1 Chỉ tiêu cảm quan: Màu trắng ngà, trắng xám, trắng hồng có vị mặn ngọt, mùi đặc trưng của các gia vị, trạng thái khô rời.

Chỉ tiêu hoá lý

Theo quy định tại bảng 1

Bảng 1: Chỉ tiêu hóa lý

1 Hàm lượng muối tính theo % khối lượng chất khô

70 - 80

2. Hàm lượng mì chính tính theo % khối lượng chất khô

10 - 15

3. Hàm lượng Kali Iodat KIO3, tính theo mg/ 1Kg bột canh Iốt (*)

20 - 44

4. Các chất phụ gia thực phẩm tính theo % không lớn hơn

10

5. Độ ẩm tính theo %

< 5,0

(*) Hàm lượng KIO3 có thể thay đổi theo quy định của Bộ Y tế

4. Phương pháp thử:

- Lấy mẫu theo TCVN 3973 - 84

- Muối ăn theo TCVN 3973 - 84

- Mì chính theo TCVN 1460: 1997

- Muối Iốt theo TCVN 5647 - 1992 (trong điều kiện nhiệt độ dung dịch 70 - 80 độ C, hoặc môi trường axít mạnh).

5. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển, bảo quản:

5.1 Bao gói

Bột canh Iốt phải được đóng gói định lượng trong túi hoặc lọ kín có khối lượng tịnh từ 10 đến 500 gam. Nguyên liệu bao gói làm bằng nhựa Polyetylen(PE), Polypropylen (PP) nhựa phức hợp hoặc các loại nguyên liệu dùng bao gói thực phẩm khác. Khi vận chuyển với khối lượng lớn các bao gói bột canh được đóng trong thùng có khối lượng 5 Kg hoặc 10 Kg.

5.2 Ghi nhãn:

Bao bì thương phẩm và bao bì vận chuyển bột canh iốt phải ghi nhãn theo Quyết định 178 QĐ-TTg ngày 30 tháng 08 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về Qui chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu.

5.3 Vận chuyển:

Khi vận chuyển bột canh Iốt phải che đậy, giữ gìn sạch sẽ . Trên bao bì vận chuyển cần có ký hiệu chống ẩm, chống nóng.

5.4 Bảo quản

Bột canh Iốt cần được bảo quản nơi khô thoáng tránh nóng và tránh ẩm ướt.

Thời gian bảo quản sản phẩm bột canh Iốt tối thiểu là 6 tháng kể từ ngày sản xuất. 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi