Quyết định 586/QĐ-BNN-TT 2018 Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 586/QĐ-BNN-TT

Quyết định 586/QĐ-BNN-TT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa đến năm 2020
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:586/QĐ-BNN-TTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Quốc Doanh
Ngày ban hành:12/02/2018Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa đến năm 2020

Ngày 12/02/2018, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ra Quyết định 586/QĐ-BNN-TT về việc ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa đến năm 2020.

Theo đó, giai đoạn từ 2017 – 2020, toàn quốc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên 741.868,9 ha đất trồng lúa (Trong đó, 652.464,4 ha đất để trồng cây hàng năm, 44.702,3 ha đất để trồng cây lâu năm).

Cụ thể, năm 2020, Vùng Trung du và miền núi phía Bắc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên 16.167,1 ha đất trồng lúa; Vùng Đồng bằng sông Hồng chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên 7.136 ha đất trồng lúa; Vùng Bắc Trung Bộ chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên 13.202 ha đất trồng lúa; Vùng Đông Nam Bộ chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên 1.749,5 ha đất trồng lúa;…

Từ năm 2017 – 2020, TP. Hồ Chí Minh chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên 1.320 ha đất trồng lúa; TP. Hà Nội chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên 3.606,2 ha đất trồng lúa.

Định kỳ trước ngày 30/6 và ngày 31/12 hàng năm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm tổng hợp kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 19/2017/TT-BNNPTNT; báo cáo Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Cục Trồng trọt).

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 586/QĐ-BNN-TT tại đây

tải Quyết định 586/QĐ-BNN-TT

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

Số: 586/QĐ-BNN-TT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA ĐẾN NĂM 2020

---------------------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 07/2/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09/4/2016 của Quốc hội về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ văn bản số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 hướng dẫn chi tiết Điều 4 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa và hướng dẫn chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây lâu năm theo quy định tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai (Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT);

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này “Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2017-2020”.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:
1. Lập và trình Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của tỉnh trên cơ sở kế hoạch chuyển đổi của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
2. Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh;
3. Định kỳ trước ngày 30 tháng 6 và ngày 31 tháng 12 hàng năm, tổng hợp kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT; báo cáo Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Cục Trồng trọt).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Trong quá trình thực hiện kế hoạch, nếu có vướng mắc, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có ý kiến gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu, Điều chỉnh, bổ sung./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thủ tướng, các Phó Thủ t
ướng Chính phủ;
- Văn phòng CP;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Website Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Lưu: VT, TT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Lê Quốc Doanh

nhayKế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2019-2020 ban hành kèm theo Quyết định số 586/QĐ-BNN-TT được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 và "Sửa đổi, bổ sung Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2019-2020" ban hành kèm theo Quyết định số 4712/QĐ-BNN-TT.nhay

KẾ HOẠCH

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 586/QĐ-BNN-TT ngày 12 tháng 02 năm 2018 của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị: ha

TT

Tỉnh, thành phố

Kế hoạch chuyển đổi giai đoạn 2017-2020

Tổng số

Trong đó chia theo các năm

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Tổng số

Cây HN

Cây LN

Tổng số

Cây HN

Cây LN

Tổng số

Cây HN

Cây LN

Tổng số

Cây HN

Cây LN

Tổng số

Cây HN

Cây LN

Toàn quốc

741.868,9

652.464,4

44.702,3

187.232,6

169.401,4

8.915,6

181.327,7

159.535,0

10.896,4

180.555,8

155.905,5

12.325,2

192.752,9

167.622,5

12.565,2

I

Vùng TDMNPB

66.869,8

48.549,2

9.160,3

18.904,0

13.925,0

2.489,5

16.801,3

12.178,9

2.311,2

14.997,4

10.565,4

2.216,0

16.167,1

11.879,9

2.143,6

1

Hà Giang

1.400,7

1.400,7

0,0

400,7

400,7

0,0

400,0

400,0

0,0

300,0

300,0

0,0

300,0

300,0

0,0

2

Cao Bằng

7.610,1

7.610,1

0,0

3.709,5

3.709,5

0,0

2.887,7

2.887,7

0,0

1.012,9

1.012,9

0,0

0,0

0,0

0,0

3

Lạng Sơn

10.401,0

10.401,0

0,0

2.250,0

2.250,0

0,0

2.693,0

2.693,0

0,0

2.701,0

2.701,0

0,0

2.757,0

2.757,0

0,0

4

Lào Cai

1.128,4

967,4

80,5

180,9

178,9

1,0

310,2

251,2

29,5

294,0

244,0

25,0

343,3

293,3

25,0

5

Bắc Kạn

1.912,5

1.834,7

38,9

704,5

688,7

7,9

391,0

375,0

8,0

410,0

390,0

10,0

407,0

381,0

13,0

6

Tuyên Quang

2.525,4

1.903,8

310,8

600,7

512,7

44,0

666,8

435,0

115,9

538,4

405,6

66,4

719,5

550,5

84,5

7

Yên Bái

493,7

301,7

96,0

139,7

69,7

35,0

23,0

23,0

0,0

203,0

125,0

39,0

128,0

84,0

22,0

8

Thái Nguyên

7.332,1

4.952,9

1.189,6

1.122,6

991,6

65,5

1.585,7

1.147,7

219,0

2.063,0

1.310,0

376,5

2.560,8

1.503,6

528,6

9

Phú Thọ

5.344,0

4.806,0

269,0

1.025,0

905,0

60,0

826,0

656,0

85,0

835,0

695,0

70,0

2.658,0

2.550,0

54,0

10

Bắc Giang

11.234,0

1.655,0

4.789,5

4.304,1

589,9

1.857,1

2.712,2

318,6

1.196,8

2.318,0

347,8

985,1

1.899,7

398,7

750,5

11

Lai Châu

6.301,0

6.301,0

0,0

1.575,3

1.575,3

0,0

1.575,3

1.575,3

0,0

1.575,3

1.575,3

0,0

1.575,3

1.575,3

0,0

12

Điện Biên

7.081,1

3.009,1

2.036,0

1.365,1

527,1

419,0

1.774,1

760,1

507,0

1.933,6

845,6

544,0

2.008,3

876,3

566,0

13

Sơn La

502,7

502,7

0,0

372,9

372,9

0,0

106,3

106,3

0,0

13,2

13,2

0,0

10,2

10,2

0,0

14

Hòa Bình

3.603,0

2.903,0

350,0

1.153,0

1.153,0

0,0

850,0

550,0

150,0

800,0

600,0

100,0

800,0

600,0

100,0

II

Vùng ĐBSH

39.601,9

30.999,0

4.301,5

13.559,9

10.871,1

1.344,4

9.895,4

7.052,0

1.421,7

9.010,7

7.013,9

998,4

7.136,0

6.062,0

537,0

15

Quảng Ninh

2.702,8

2.478,8

112,0

1.072,7

970,7

51,0

669,7

587,7

41,0

544,5

504,5

20,0

416,0

416,0

0,0

16

Hà Nội

3.606,2

2.504,4

550,9

1.762,3

1.438,4

162,0

1.018,4

573,0

222,7

388,8

241,0

73,9

436,8

252,0

92,4

17

Hải Phòng

5.103,0

2.631,4

1.235,8

1.632,6

1.144,2

244,2

1.086,0

374,0

356,0

1.117,2

387,2

365,0

1.267,2

726,0

270,6

18

Vĩnh Phúc

6.378,4

6.378,4

0,0

2.014,9

2.014,9

0,0

2.058,4

2.058,4

0,0

2.305,2

2.305,2

0,0

0,0

0,0

0,0

19

Bắc Ninh

1.882,3

1.690,3

96,0

437,3

421,3

8,0

492,0

454,0

19,0

367,0

313,0

27,0

586,0

502,0

42,0

20

Hải Dương

2.600,0

2.200,0

200,0

650,0

550,0

50,0

650,0

550,0

50,0

650,0

550,0

50,0

650,0

550,0

50,0

21

Hưng Yên

4.261,0

1.229,0

1.516,0

2.529,0

1.229,0

650,0

1.000,0

0,0

500,0

732,0

0,0

366,0

0,0

0,0

0,0

22

Hà Nam

3.885,9

2.719,4

583,2

889,9

535,4

177,2

1.099,0

635,0

232,0

921,0

733,0

94,0

976,0

816,0

80,0

23

Nam Định

2.753,0

2.738,0

7,5

752,0

748,0

2,0

782,0

780,0

1,0

665,0

660,0

2,5

554,0

550,0

2,0

24

Thái Bình

4.360,0

4.360,0

0,0

770,0

770,0

0,0

790,0

790,0

0,0

1.000,0

1.000,0

0,0

1.800,0

1.800,0

0,0

25

Ninh Bình

2.069,3

2.069,3

0,0

1.049,3

1.049,3

0,0

250,0

250,0

0,0

320,0

320,0

0,0

450,0

450,0

0,0

III

Vùng BTB

51.777,1

49.280,7

1.248,2

12.173,9

11.813,9

180,0

13.968,7

13.459,3

254,7

12.432,5

11.769,5

331,5

13.202,0

12.238,0

482,0

26

Thanh Hóa

23.413,2

21.176,8

1.118,2

5.134,0

4.774,0

180,0

5.907,7

5.458,3

224,7

6.019,5

5.456,5

281,5

6.352,0

5.488,0

432,0

27

Nghệ An

5.175,0

5.175,0

0,0

1.124,0

1.124,0

0,0

1.240,0

1.240,0

0,0

1.145,0

1.145,0

0,0

1.666,0

1.666,0

0,0

28

Hà Tĩnh

5.046,0

5.046,0

0,0

2.216,0

2.216,0

0,0

1.866,0

1.866,0

0,0

715,0

715,0

0,0

249,0

249,0

0,0

29

Quảng Bình

15.270,6

15.010,6

130,0

2.724,6

2.724,6

0,0

3.758,0

3.698,0

30,0

4.188,0

4.088,0

50,0

4.600,0

4.500,0

50,0

30

Quảng Trị

2.182,9

2.182,9

0,0

285,9

285,9

0,0

1.197,0

1.197,0

0,0

365,0

365,0

0,0

335,0

335,0

0,0

31

Thừa Thiên Huế

689,5

689,5

0,0

689,5

689,5

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

IV

DHNTB

42.935,4

42.227,4

354,0

8.795,1

8.737,1

29,0

12.459,1

12.219,1

120,0

11.214,8

11.074,8

70,0

10.466,4

10.196,4

135,0

32

Đà Nẵng

170,8

170,8

0,0

23,3

23,3

0,0

37,0

37,0

0,0

50,5

50,5

0,0

60,0

60,0

0,0

33

Quảng Nam

5.147,4

4.737,4

205,0

447,4

437,4

5,0

1.050,0

950,0

50,0

1.550,0

1.450,0

50,0

2.100,0

1.900,0

100,0

34

Quảng Ngãi

3.706,0

3.706,0

0,0

846,0

846,0

0,0

897,0

897,0

0,0

961,0

961,0

0,0

1.002,0

1.002,0

0,0

35

Bình Định

21.521,0

21.231,0

145,0

5.148,8

5.108,8

20,0

5.396,4

5.256,4

70,0

5.637,4

5.597,4

20,0

5.338,4

5.268,4

35,0

36

Phú Yên

2.443,0

2.443,0

0,0

568,0

568,0

0,0

601,0

601,0

0,0

630,0

630,0

0,0

644,0

644,0

0,0

37

Khánh Hòa

2.620,0

2.612,0

4,0

645,0

637,0

4,0

820,0

820,0

0,0

603,0

603,0

0,0

552,0

552,0

0,0

38

Ninh Thuận

4.934,2

4.934,2

0,0

1.033,6

1.033,6

0,0

2.887,7

2.887,7

0,0

1.012,9

1.012,9

0,0

0,0

0,0

0,0

39

Bình Thuận

2.393,0

2.393,0

0,0

83,0

83,0

0,0

770,0

770,0

0,0

770,0

770,0

0,0

770,0

770,0

0,0

V

Tây Nguyên

29.065,6

28.768,0

148,8

8.237,5

8.186,5

25,5

8.065,5

7.958,5

53,5

6.567,7

6.495,7

36,0

6.194,9

6.127,3

33,8

40

Kom Tum

2.615,0

2.615,0

0,0

1.197,8

1.197,8

0,0

694,8

694,8

0,0

286,1

286,1

0,0

436,3

436,3

0,0

41

Gia Lai

5.283,0

5.283,0

0,0

1.783,0

1.783,0

0,0

1.900,0

1.900,0

0,0

1.350,0

1.350,0

0,0

250,0

250,0

0,0

42

Đắk Lắk

2.615,0

2.615,0

0,0

1.197,8

1.197,8

0,0

694,8

694,8

0,0

286,1

286,1

0,0

436,3

436,3

0,0

43

Đắk Nông

2.244,0

2.244,0

0,0

539,0

539,0

0,0

600,0

600,0

0,0

645,0

645,0

0,0

460,0

460,0

0,0

44

Lâm Đồng

16.308,6

16.011,0

148,8

3.519,9

3.468,9

25,5

4.175,9

4.068,9

53,5

4.000,5

3.928,5

36,0

4.612,3

4.544,7

33,8

VI

Vùng ĐNB

7.458,8

4.957,0

1.250,9

2.054,8

1.444,0

305,4

1.847,3

1.209,3

319,0

1.807,2

1.174,4

316,4

1.749,5

1.129,3

310,1

45

TP Hồ Chí Minh

1.320,0

1.320,0

0,0

500,0

500,0

0,0

300,0

300,0

0,0

270,0

270,0

0,0

250,0

250,0

0,0

46

Bình Phước

554,0

0,0

277,0

136,0

0,0

68,0

144,0

0,0

72,0

148,0

0,0

74,0

126,0

0,0

63,0

47

Tây Ninh

3.276,5

1.507,9

884,3

819,0

377,0

221,0

819,1

376,9

221,1

819,2

377,0

221,1

819,2

377,0

221,1

48

Bình Dương

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

49

Đồng Nai

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

50

B.Rịa - V.Tàu

2.308,3

2.129,1

89,6

599,8

567,0

16,4

584,2

532,4

25,9

570,0

527,4

21,3

554,3

502,3

26,0

VII

Vùng ĐBSCL

504.160,3

447.683,1

28.238,6

123.507,3

114.423,8

4.541,8

118.290,4

105.457,9

6.416,3

124.525,6

107.811,9

8.356,9

137.837,0

119.989,6

8.923,7

51

Long An

10.400,0

8.000,0

1.200,0

3.340,0

1.900,0

720,0

2.560,0

2.400,0

80,0

1.900,0

1.500,0

200,0

2.600,0

2.200,0

200,0

52

Đồng Tháp

106.550,0

97.450,0

4.550,0

12.550,0

11.450,0

550,0

22.000,0

20.000,0

1.000,0

33.000,0

30.000,0

1.500,0

39.000,0

36.000,0

1.500,0

53

An Giang

23.200,0

13.000,0

5.100,0

4.000,0

4.000,0

0,0

5.200,0

3.000,0

1.100,0

7.000,0

3.000,0

2.000,0

7.000,0

3.000,0

2.000,0

54

Tiền Giang

65.090,0

56.160,0

4.465,0

12.790,0

11.960,0

415,0

16.216,0

13.800,0

1.208,0

17.354,0

14.700,0

1.327,0

18.730,0

15.700,0

1.515,0

55

Vĩnh Long

112.417,8

103.827,2

4.295,3

27.817,8

25.827,2

995,3

28.000,0

26.000,0

1.000,0

28.200,0

26.000,0

1.100,0

28.400,0

26.000,0

1.200,0

56

Bến Tre

2.523,0

1.243,0

640,0

2.523,0

1.243,0

640,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

57

Kiên Giang

86.625,0

86.625,0

0,0

17.858,0

17.858,0

0,0

20.081,0

20.081,0

0,0

22.920,0

22.920,0

0,0

25.766,0

25.766,0

0,0

58

Cần Thơ

6.000,0

6.000,0

0,0

1.500,0

1.500,0

0,0

1.500,0

1.500,0

0,0

1.500,0

1.500,0

0,0

1.500,0

1.500,0

0,0

59

Hậu Giang

5.618,5

333,1

2.642,7

195,9

102,5

46,7

1.501,4

88,2

706,6

1.828,8

58,4

885,2

2.092,4

84,0

1.004,2

60

Trà Vinh

73.130,5

66.462,8

3.333,9

39.552,5

37.873,1

839,7

18.457,9

16.800,7

828,6

7.297,9

5.729,5

784,2

7.822,3

6.059,6

881,4

61

Sóc Trăng

7.945,5

3.922,0

2.011,7

670,1

0,0

335,1

2.024,1

1.038,0

493,1

2.324,9

1.204,0

560,5

2.926,3

1.680,0

623,2

62

Bạc Liêu

4.660,0

4.660,0

0,0

710,0

710,0

0,0

750,0

750,0

0,0

1.200,0

1.200,0

0,0

2.000,0

2.000,0

0,0

63

Cà Mau

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

Ghi chú: Tổng số = Diện tích cây hàng năm + Diện tích canh tác cây lâu năm x 2 (lần);

Cây HN: Cây hàng năm*: tính theo diện tích gieo trồng; Cây LN: Cây lâu năm*: tính theo diện tích canh tác.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

Số: 586/QĐ-BNN-TT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2018

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA ĐẾN NĂM 2020

---------------------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 07/2/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09/4/2016 của Quốc hội về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ văn bản số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 hướng dẫn chi tiết Điều 4 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa và hướng dẫn chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây lâu năm theo quy định tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai (Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT);

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này “Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2017-2020”.

Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:

1. Lập và trình Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành kế hoạch chuyn đi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của tỉnh trên cơ sở kế hoạch chuyển đổi của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

2. Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện chuyn đi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh;

3. Định kỳ trước ngày 30 tháng 6 và ngày 31 tháng 12 hàng năm, tổng hợp kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT; báo cáo Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Cục Trồng trọt).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Trong quá trình thực hiện kế hoạch, nếu có vướng mắc, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có ý kiến gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu, Điều chỉnh, bổ sung./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thủ tướng, các Phó Thủ t
ướng Chính phủ;
- Văn phòng CP;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Website Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Lưu: VT, TT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Lê Quốc Doanh

 

 

KẾ HOẠCH

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 586/QĐ-BNN-TT ngày 12 tháng 02 năm 2018 của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

Đơn vị: ha

TT

Tỉnh, thành phố

Kế hoạch chuyển đổi giai đoạn 2017-2020

Tổng số

Trong đó chia theo các năm

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Tổng số

Cây HN

Cây LN

Tổng số

Cây HN

Cây LN

Tổng số

Cây HN

Cây LN

Tổng số

Cây HN

Cây LN

Tổng số

Cây HN

Cây LN

Toàn quốc

741.868,9

652.464,4

44.702,3

187.232,6

169.401,4

8.915,6

181.327,7

159.535,0

10.896,4

180.555,8

155.905,5

12.325,2

192.752,9

167.622,5

12.565,2

I

Vùng TDMNPB

66.869,8

48.549,2

9.160,3

18.904,0

13.925,0

2.489,5

16.801,3

12.178,9

2.311,2

14.997,4

10.565,4

2.216,0

16.167,1

11.879,9

2.143,6

1

Hà Giang

1.400,7

1.400,7

0,0

400,7

400,7

0,0

400,0

400,0

0,0

300,0

300,0

0,0

300,0

300,0

0,0

2

Cao Bằng

7.610,1

7.610,1

0,0

3.709,5

3.709,5

0,0

2.887,7

2.887,7

0,0

1.012,9

1.012,9

0,0

0,0

0,0

0,0

3

Lạng Sơn

10.401,0

10.401,0

0,0

2.250,0

2.250,0

0,0

2.693,0

2.693,0

0,0

2.701,0

2.701,0

0,0

2.757,0

2.757,0

0,0

4

Lào Cai

1.128,4

967,4

80,5

180,9

178,9

1,0

310,2

251,2

29,5

294,0

244,0

25,0

343,3

293,3

25,0

5

Bắc Kạn

1.912,5

1.834,7

38,9

704,5

688,7

7,9

391,0

375,0

8,0

410,0

390,0

10,0

407,0

381,0

13,0

6

Tuyên Quang

2.525,4

1.903,8

310,8

600,7

512,7

44,0

666,8

435,0

115,9

538,4

405,6

66,4

719,5

550,5

84,5

7

Yên Bái

493,7

301,7

96,0

139,7

69,7

35,0

23,0

23,0

0,0

203,0

125,0

39,0

128,0

84,0

22,0

8

Thái Nguyên

7.332,1

4.952,9

1.189,6

1.122,6

991,6

65,5

1.585,7

1.147,7

219,0

2.063,0

1.310,0

376,5

2.560,8

1.503,6

528,6

9

Phú Thọ

5.344,0

4.806,0

269,0

1.025,0

905,0

60,0

826,0

656,0

85,0

835,0

695,0

70,0

2.658,0

2.550,0

54,0

10

Bắc Giang

11.234,0

1.655,0

4.789,5

4.304,1

589,9

1.857,1

2.712,2

318,6

1.196,8

2.318,0

347,8

985,1

1.899,7

398,7

750,5

11

Lai Châu

6.301,0

6.301,0

0,0

1.575,3

1.575,3

0,0

1.575,3

1.575,3

0,0

1.575,3

1.575,3

0,0

1.575,3

1.575,3

0,0

12

Điện Biên

7.081,1

3.009,1

2.036,0

1.365,1

527,1

419,0

1.774,1

760,1

507,0

1.933,6

845,6

544,0

2.008,3

876,3

566,0

13

Sơn La

502,7

502,7

0,0

372,9

372,9

0,0

106,3

106,3

0,0

13,2

13,2

0,0

10,2

10,2

0,0

14

Hòa Bình

3.603,0

2.903,0

350,0

1.153,0

1.153,0

0,0

850,0

550,0

150,0

800,0

600,0

100,0

800,0

600,0

100,0

II

Vùng ĐBSH

39.601,9

30.999,0

4.301,5

13.559,9

10.871,1

1.344,4

9.895,4

7.052,0

1.421,7

9.010,7

7.013,9

998,4

7.136,0

6.062,0

537,0

15

Quảng Ninh

2.702,8

2.478,8

112,0

1.072,7

970,7

51,0

669,7

587,7

41,0

544,5

504,5

20,0

416,0

416,0

0,0

16

Hà Nội

3.606,2

2.504,4

550,9

1.762,3

1.438,4

162,0

1.018,4

573,0

222,7

388,8

241,0

73,9

436,8

252,0

92,4

17

Hải Phòng

5.103,0

2.631,4

1.235,8

1.632,6

1.144,2

244,2

1.086,0

374,0

356,0

1.117,2

387,2

365,0

1.267,2

726,0

270,6

18

Vĩnh Phúc

6.378,4

6.378,4

0,0

2.014,9

2.014,9

0,0

2.058,4

2.058,4

0,0

2.305,2

2.305,2

0,0

0,0

0,0

0,0

19

Bắc Ninh

1.882,3

1.690,3

96,0

437,3

421,3

8,0

492,0

454,0

19,0

367,0

313,0

27,0

586,0

502,0

42,0

20

Hải Dương

2.600,0

2.200,0

200,0

650,0

550,0

50,0

650,0

550,0

50,0

650,0

550,0

50,0

650,0

550,0

50,0

21

Hưng Yên

4.261,0

1.229,0

1.516,0

2.529,0

1.229,0

650,0

1.000,0

0,0

500,0

732,0

0,0

366,0

0,0

0,0

0,0

22

Hà Nam

3.885,9

2.719,4

583,2

889,9

535,4

177,2

1.099,0

635,0

232,0

921,0

733,0

94,0

976,0

816,0

80,0

23

Nam Định

2.753,0

2.738,0

7,5

752,0

748,0

2,0

782,0

780,0

1,0

665,0

660,0

2,5

554,0

550,0

2,0

24

Thái Bình

4.360,0

4.360,0

0,0

770,0

770,0

0,0

790,0

790,0

0,0

1.000,0

1.000,0

0,0

1.800,0

1.800,0

0,0

25

Ninh Bình

2.069,3

2.069,3

0,0

1.049,3

1.049,3

0,0

250,0

250,0

0,0

320,0

320,0

0,0

450,0

450,0

0,0

III

Vùng BTB

51.777,1

49.280,7

1.248,2

12.173,9

11.813,9

180,0

13.968,7

13.459,3

254,7

12.432,5

11.769,5

331,5

13.202,0

12.238,0

482,0

26

Thanh Hóa

23.413,2

21.176,8

1.118,2

5.134,0

4.774,0

180,0

5.907,7

5.458,3

224,7

6.019,5

5.456,5

281,5

6.352,0

5.488,0

432,0

27

Nghệ An

5.175,0

5.175,0

0,0

1.124,0

1.124,0

0,0

1.240,0

1.240,0

0,0

1.145,0

1.145,0

0,0

1.666,0

1.666,0

0,0

28

Hà Tĩnh

5.046,0

5.046,0

0,0

2.216,0

2.216,0

0,0

1.866,0

1.866,0

0,0

715,0

715,0

0,0

249,0

249,0

0,0

29

Quảng Bình

15.270,6

15.010,6

130,0

2.724,6

2.724,6

0,0

3.758,0

3.698,0

30,0

4.188,0

4.088,0

50,0

4.600,0

4.500,0

50,0

30

Quảng Trị

2.182,9

2.182,9

0,0

285,9

285,9

0,0

1.197,0

1.197,0

0,0

365,0

365,0

0,0

335,0

335,0

0,0

31

Thừa Thiên Huế

689,5

689,5

0,0

689,5

689,5

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

IV

DHNTB

42.935,4

42.227,4

354,0

8.795,1

8.737,1

29,0

12.459,1

12.219,1

120,0

11.214,8

11.074,8

70,0

10.466,4

10.196,4

135,0

32

Đà Nẵng

170,8

170,8

0,0

23,3

23,3

0,0

37,0

37,0

0,0

50,5

50,5

0,0

60,0

60,0

0,0

33

Quảng Nam

5.147,4

4.737,4

205,0

447,4

437,4

5,0

1.050,0

950,0

50,0

1.550,0

1.450,0

50,0

2.100,0

1.900,0

100,0

34

Quảng Ngãi

3.706,0

3.706,0

0,0

846,0

846,0

0,0

897,0

897,0

0,0

961,0

961,0

0,0

1.002,0

1.002,0

0,0

35

Bình Định

21.521,0

21.231,0

145,0

5.148,8

5.108,8

20,0

5.396,4

5.256,4

70,0

5.637,4

5.597,4

20,0

5.338,4

5.268,4

35,0

36

Phú Yên

2.443,0

2.443,0

0,0

568,0

568,0

0,0

601,0

601,0

0,0

630,0

630,0

0,0

644,0

644,0

0,0

37

Khánh Hòa

2.620,0

2.612,0

4,0

645,0

637,0

4,0

820,0

820,0

0,0

603,0

603,0

0,0

552,0

552,0

0,0

38

Ninh Thuận

4.934,2

4.934,2

0,0

1.033,6

1.033,6

0,0

2.887,7

2.887,7

0,0

1.012,9

1.012,9

0,0

0,0

0,0

0,0

39

Bình Thuận

2.393,0

2.393,0

0,0

83,0

83,0

0,0

770,0

770,0

0,0

770,0

770,0

0,0

770,0

770,0

0,0

V

Tây Nguyên

29.065,6

28.768,0

148,8

8.237,5

8.186,5

25,5

8.065,5

7.958,5

53,5

6.567,7

6.495,7

36,0

6.194,9

6.127,3

33,8

40

Kom Tum

2.615,0

2.615,0

0,0

1.197,8

1.197,8

0,0

694,8

694,8

0,0

286,1

286,1

0,0

436,3

436,3

0,0

41

Gia Lai

5.283,0

5.283,0

0,0

1.783,0

1.783,0

0,0

1.900,0

1.900,0

0,0

1.350,0

1.350,0

0,0

250,0

250,0

0,0

42

Đắk Lắk

2.615,0

2.615,0

0,0

1.197,8

1.197,8

0,0

694,8

694,8

0,0

286,1

286,1

0,0

436,3

436,3

0,0

43

Đắk Nông

2.244,0

2.244,0

0,0

539,0

539,0

0,0

600,0

600,0

0,0

645,0

645,0

0,0

460,0

460,0

0,0

44

Lâm Đồng

16.308,6

16.011,0

148,8

3.519,9

3.468,9

25,5

4.175,9

4.068,9

53,5

4.000,5

3.928,5

36,0

4.612,3

4.544,7

33,8

VI

Vùng ĐNB

7.458,8

4.957,0

1.250,9

2.054,8

1.444,0

305,4

1.847,3

1.209,3

319,0

1.807,2

1.174,4

316,4

1.749,5

1.129,3

310,1

45

TP Hồ Chí Minh

1.320,0

1.320,0

0,0

500,0

500,0

0,0

300,0

300,0

0,0

270,0

270,0

0,0

250,0

250,0

0,0

46

Bình Phước

554,0

0,0

277,0

136,0

0,0

68,0

144,0

0,0

72,0

148,0

0,0

74,0

126,0

0,0

63,0

47

Tây Ninh

3.276,5

1.507,9

884,3

819,0

377,0

221,0

819,1

376,9

221,1

819,2

377,0

221,1

819,2

377,0

221,1

48

Bình Dương

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

49

Đồng Nai

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

50

B.Rịa - V.Tàu

2.308,3

2.129,1

89,6

599,8

567,0

16,4

584,2

532,4

25,9

570,0

527,4

21,3

554,3

502,3

26,0

VII

Vùng ĐBSCL

504.160,3

447.683,1

28.238,6

123.507,3

114.423,8

4.541,8

118.290,4

105.457,9

6.416,3

124.525,6

107.811,9

8.356,9

137.837,0

119.989,6

8.923,7

51

Long An

10.400,0

8.000,0

1.200,0

3.340,0

1.900,0

720,0

2.560,0

2.400,0

80,0

1.900,0

1.500,0

200,0

2.600,0

2.200,0

200,0

52

Đồng Tháp

106.550,0

97.450,0

4.550,0

12.550,0

11.450,0

550,0

22.000,0

20.000,0

1.000,0

33.000,0

30.000,0

1.500,0

39.000,0

36.000,0

1.500,0

53

An Giang

23.200,0

13.000,0

5.100,0

4.000,0

4.000,0

0,0

5.200,0

3.000,0

1.100,0

7.000,0

3.000,0

2.000,0

7.000,0

3.000,0

2.000,0

54

Tiền Giang

65.090,0

56.160,0

4.465,0

12.790,0

11.960,0

415,0

16.216,0

13.800,0

1.208,0

17.354,0

14.700,0

1.327,0

18.730,0

15.700,0

1.515,0

55

Vĩnh Long

112.417,8

103.827,2

4.295,3

27.817,8

25.827,2

995,3

28.000,0

26.000,0

1.000,0

28.200,0

26.000,0

1.100,0

28.400,0

26.000,0

1.200,0

56

Bến Tre

2.523,0

1.243,0

640,0

2.523,0

1.243,0

640,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

57

Kiên Giang

86.625,0

86.625,0

0,0

17.858,0

17.858,0

0,0

20.081,0

20.081,0

0,0

22.920,0

22.920,0

0,0

25.766,0

25.766,0

0,0

58

Cần Thơ

6.000,0

6.000,0

0,0

1.500,0

1.500,0

0,0

1.500,0

1.500,0

0,0

1.500,0

1.500,0

0,0

1.500,0

1.500,0

0,0

59

Hậu Giang

5.618,5

333,1

2.642,7

195,9

102,5

46,7

1.501,4

88,2

706,6

1.828,8

58,4

885,2

2.092,4

84,0

1.004,2

60

Trà Vinh

73.130,5

66.462,8

3.333,9

39.552,5

37.873,1

839,7

18.457,9

16.800,7

828,6

7.297,9

5.729,5

784,2

7.822,3

6.059,6

881,4

61

Sóc Trăng

7.945,5

3.922,0

2.011,7

670,1

0,0

335,1

2.024,1

1.038,0

493,1

2.324,9

1.204,0

560,5

2.926,3

1.680,0

623,2

62

Bạc Liêu

4.660,0

4.660,0

0,0

710,0

710,0

0,0

750,0

750,0

0,0

1.200,0

1.200,0

0,0

2.000,0

2.000,0

0,0

63

Cà Mau

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

Ghi chú: Tổng số = Diện tích cây hàng năm + Diện tích canh tác cây lâu năm x 2 (lần);

Cây HN: Cây hàng năm*: tính theo diện tích gieo trồng; Cây LN: Cây lâu năm*: tính theo diện tích canh tác.

 

                                                                    

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi