Quyết định 541/QĐ-CN-TACN 2024 chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 541/QĐ-CN-TACN
Cơ quan ban hành: | Cục Chăn nuôi | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 541/QĐ-CN-TACN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Dương Tất Thắng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/10/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 541/QĐ-CN-TACN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP __________ Số: 541/QĐ-CN-TACN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ____________________ Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi
__________
CỤC TRƯỞNG CỤC CHĂN NUÔI
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;
Căn cứ Quyết định số 4066/QĐ-BNN-TCCB ngày 04/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
Căn cứ hồ sơ đăng ký chỉ định phòng thử nghiệm của Công ty Cổ phần SCI-TECH;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Thức ăn chăn nuôi.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Công ty Cổ phần SCI-TECH (Địa chỉ: Lô II-1, đường số 1, nhóm CN2, khu công nghiệp Tân Bình, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh; Điện thoại: 0909050466; Email: [email protected]) là phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước. Danh sách các phép thử chỉ định tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành đến ngày 22 tháng 2 năm 2029.
Điều 3. Công ty Cổ phần SCI-TECH có trách nhiệm thực hiện việc thử nghiệm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu, phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan nhà nước có tham quyền và chịu hoàn toàn trách nhiệm về kết quả thử nghiệm do đơn vị mình thực hiện.
Điều 4. Trưởng phòng Thức ăn chăn nuôi, Thủ trưởng đơn vị có tên nêu tại Điều 1, các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CỤC TRƯỞNG
Dương Tất Thắng |
Phụ lục
DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH THỬ NGHIỆM LĨNH VỰC THỨC ĂN CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 541/QĐ-CN-TACN, ngày 30 tháng 10 năm 2024 của Cục trưởng Cục Chăn nuôi)
Số TT |
Tên phép thử |
Đối tượng phép thử |
Giới hạn (LOQ)(*) |
Phương pháp thử |
1 |
Xác định hàm lượng ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác |
TACN |
0,1 % |
TCVN 4326:2001 |
2 |
Xác định hàm lượng chất Béo |
TACN |
0,1 % |
TCVN 4331:2001 |
3 |
Xác định hàm lượng Calcium (Ca) |
TACN |
0,1 % |
TCVN 1526-1:2007 |
4 |
Xác định hàm lượng Chloride hòa tan (tính theo NaCl) |
TACN |
0,5 % |
TCVN 4806-1:2018 |
5 |
Xác định hàm lượng đạm tiêu hóa |
TACN |
0,5 % |
AOAC 971.09 |
6 |
Xác định hàm lượng Đường tổng |
TACN |
0,5 % |
AOAC 974.06 |
7 |
Xác định hàm lượng Nitơ Amoniac |
TACN |
2,0 mg/100g |
TCVN 10494:2014 |
8 |
Xác định hàm lượng Nitơ tổng và tính protein thô |
TACN |
Nitơ tổng: 0,1 %; Protein thô: 1,0 % |
TCVN 4328-1:2007 |
9 |
Xác định hàm lượng Phospho |
TACN |
0,05% |
TCVN 1525:2001 |
10 |
Xác định hàm lượng tạp chất không tan |
TACN |
0,01% |
CH.TM-0234 (Tham khảo TCVN 6125:2020) |
11 |
Xác định hàm lượng tinh bột |
TACN |
0,8% |
CH.TM-0235 (Tham khảo AOAC 925.50) |
12 |
Xác định hàm lượng tổng Nitơ bazơ bay hơi (TVBN). |
TACN |
15,0 mg/100g |
TCVN 10326:2014 |
13 |
Xác định hàm lượng Tro không tan trong HCl |
TACN |
0,1 % |
TCVN 9474:2012 |
14 |
Xác định hàm lượng Tro tổng |
TACN |
0,1 % |
TCVN 4327:2007 |
15 |
Xác định hàm lượng Xơ thô |
TACN |
0,1 % |
TCVN 4329:2007 |
16 |
Xác định trị số Peroxide |
TACN |
0,15 meq/kg |
CH.TM-0240 (Tham khảo TCVN 6121:2018) |
17 |
Xác định hàm lượng Gossypol tự do và Gossypol tổng số |
TACN |
Gossypol tổng số: 40,0 mg/kg; Gossypol tự do: 4,0 mg/kg |
TCVN 9125:2011 |
18 |
Xác định hàm lượng Canxi (Ca), Magie (Mg), Sắt (Fe), Kẽm (Zn), Đồng (Cu), Mangan (Mn), Natri (Na), Kali (k) |
TACN |
Ca, Mg, Fe: 10,0 mg/kg; Zn, Cu, Mn, Na, K: 5,0 mg/kg |
CH.TM-2004 (Tham khảo TCVN 10916:2015) |
19 |
Xác định hàm lượng Asen vô cơ (As) |
TACN |
0,2 mg/kg |
CH.TM-2006 (Tham khảo EN 16278:2012) |
20 |
Xác định hàm lượng Thủy ngân (Hg) |
TACN |
0,040 mg/kg |
AOAC 971.21 |
21 |
Xác định hàm lượng Asen (As) |
TACN |
0,1 mg/kg |
AOAC 986.15 |
22 |
Xác định hàm lượng Chì (Pb) |
TACN |
0,12 mg/kg |
TCVN 7602:2007 |
23 |
Xác định hàm lượng Cadimi (Cd) |
TACN |
0,012 mg/kg |
TCVN 7603:2007 |
24 |
Xác định hàm lượng nhóm Beta-agonists (Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamine). Phương pháp LCMSMS |
TACN |
1,0 µg/kg |
CH.TM-3000 (Tham khảo AEMS-2015, page 58-61) |
25 |
Xác định hàm lượng nhóm Amphenicol (Chloramphenicol, Florfenicol). Phương pháp LCMSMS. |
TACN |
Chloramphenicol: 0,60 µg/kg, Florfenicol: 1,2 µg/kg) |
CH.TM-3006 (Tham khảo FDA/ ORA/ DFS No. 4290) |
26 |
Xác định hàm lượng nhóm Fluoro-quinolone (Enrofloxacin, Ciprofloxacin). Phương pháp LCMSMS. |
TACN |
6,0 µg/kg |
CH.TM-3008 (Ref. J. of Food and Drug Analysis, Vol.18, No.2,2010, Page 8797) |
27 |
Xác định hàm lượng nhóm Tetracyline (Chlortetracycline, Doxycyline, Oxytetracycline, Tetracycline). Phương pháp LCMSMS. |
TACN |
60,0 µg/kg |
CH.TM-3012 (Tham khảo O. J. Chem., Vol. 33(5), 24592469. 2017) |
28 |
Xác định hàm lượng Ethoxyquin. Phương pháp HPLC |
TACN |
3,0 mg/kg |
TCVN 11283:2016 |
29 |
Xác định hàm lượng Aflatoxin B1, B2, G1, G2 và tổng số. Phương pháp HPLC |
TACN |
1,5 µg/kg |
CH.TM-3027 (Tham khảo TCVN 7596:2007, ISO 16050:2003) |
30 |
Định lượng vi sinh vật (TPC) ở 30oC. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
TACN |
10,0 CFU/g; 1,0 CFU/ml |
ISO 4833- 1:2013/Amd.1:2022 |
31 |
Định lượng Coliforms Kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
TACN |
10,0 CFU/g; 1,0 CFU/ml |
TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2006) |
32 |
Định lượng E. coli dương tính β- glucuronidase Kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
TACN |
10,0 CFU/g; 1,0 CFU/ml |
TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001) |
33 |
Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và một sô loài khác) Kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
TACN |
10,0 CFU/g; 1,0 CFU/ml |
ISO 6888- 1:2021/Amd.1:2023 |
34 |
Định lượng Staphylococcus aureus Kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
TACN |
10,0 CFU/g; 1,0 CFU/ml |
AOAC 975.55 |
35 |
Định lượng Bacillus cereus giả định Kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
TACN |
10,0 CFU/g; 1,0 CFU/ml |
ISO 7932:2004/ Amd.1:2020 |
36 |
Định lượng nấm men, nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0.95 |
TACN |
10,0 CFU/g 1,0 CFU/ml |
TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008) |
37 |
Định lượng nấm men, nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0.95 |
TACN |
10,0 CFU/g 1,0 CFU/ml |
TCVN 8275-2:2010 (ISO 21527-2:2008) |
38 |
Phát hiện Salmonella spp |
TACN |
eLOD50: 3,0 CFU/25g; eLOD50: 3,0 CFU/25ml |
ISO 6579-1:2017/ Amd.1:2020 |
TCVN 13370:2021 |
*: LOQ: Giới hạn định lượng
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây