Quyết định 417/QĐ-BNN-TCLN 2021 diện tích rừng thuộc lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 417/QĐ-BNN-TCLN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 417/QĐ-BNN-TCLN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hà Công Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/01/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 417/QĐ-BNN-TCLN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN 417/QĐ-BNN-TCLN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 20 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
V/v công bố diện tích rừng thuộc các lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
_____________________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP, ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP, ngày 16/11/2018 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp.
QUYẾT ĐỊNH:
(Thông tin chi tiết tại phụ biểu 01 đính kèm)
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ biểu 01:
DIỆN TÍCH LƯU VỰC VÀ DIỆN TÍCH RỪNG TRONG LƯU VỰC THEO TỪNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 417/QĐ-BNN-TCLN, ngày 20/01/2021, của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên đơn vị |
Tỉnh |
Diện tích tự nhiên của tỉnh nằm trong lưu vực (ha) |
Diện tích rừng của tỉnh trong lưu vực (ha) |
Tỷ lệ diện tích rừng trong lưu vực (%) |
1 |
Nhà máy thủy điện Cẩm Thủy 1 |
Điện Biên |
232.646 |
68.340 |
11,64 |
Hoà Bình |
44.462 |
27.578 |
4,70 |
||
Sơn La |
488.376 |
203.890 |
34,74 |
||
Thanh Hóa |
355.594 |
287.081 |
48,92 |
||
Tổng |
7.121,078 |
586.889 |
100 |
||
2 |
Nhà máy thủy điện Đắk Bla |
Gia Lai |
45.186 |
29.903 |
21,80 |
Kon Tum |
151.626 |
107.250 |
78,20 |
||
Tổng |
196.812 |
137.153 |
100 |
||
3 |
Nhà máy thủy điện Đắk Bla 1 |
Gia Lai |
16.622 |
14.112 |
12,13 |
Kon Tum |
137.318 |
102.247 |
87,87 |
||
Tổng |
153.940 |
116.359 |
100 |
||
4 |
Nhà máy thủy điện Đắk Kar |
Bình Phước |
786 |
575 |
12,54 |
Đắk Nông |
9.505 |
4.008 |
87,46 |
||
Tổng |
10.291 |
4.583 |
100 |
||
5 |
Nhà máy thủy điện Đắk Pô Ne 2AB |
Gia Lai |
16.521 |
14.112 |
42,90 |
Kon Tum |
23.712 |
18.785 |
57,10 |
||
Tổng |
40.233 |
32.897 |
100 |
||
6 |
Nhà máy thủy điện Mường Hung |
Điện Biên |
232.646 |
68.339 |
30,95 |
Sơn La |
381.069 |
152.452 |
69,05 |
||
Tổng |
613.715 |
220.791 |
100 |
||
7 |
Nhà máy thủy điện Minh Lương |
Lào Cai |
37.648 |
28.318 |
97,05 |
Yên Bái |
1.009 |
861 |
2,95 |
||
Tổng |
38.657 |
29.179 |
100 |
||
8 |
Nhà máy thủy điện Mường Kim 2 |
Yên Bái |
43.525 |
25.926 |
99,92 |
Lai Châu |
28 |
20 |
0,08 |
||
Tổng |
43.553 |
25.946 |
100 |
||
9 |
Nhà máy thủy điện Nậm Hóa 1 |
Điện Biên |
98.021 |
28.654 |
61,62 |
Sơn La |
35.279 |
17.851 |
38,38 |
||
Tổng |
133.300 |
46.505 |
100 |
||
10 |
Nhà máy thủy điện Nậm Hóa 2 |
Điện Biên |
105.104 |
30.206 |
58,94 |
Sơn La |
43.454 |
21.046 |
41,06 |
||
Tổng |
148.558 |
51.252 |
100 |
||
11 |
Nhà máy thủy điện Nậm Trai 4 |
Sơn La |
5.335 |
3.768 |
19,55 |
Yên Bái |
18.930 |
15.503 |
80,45 |
||
Tổng |
24.265 |
19.271 |
100 |
||
12 |
Nhà máy thủy điện Nậm Xây Luông 3 |
Lào Cai |
5.629 |
3.358 |
79,85 |
Yên Bái |
1.009 |
848 |
20,15 |
||
Tổng |
6.638 |
4.206 |
100 |
||
13 |
Nhà máy thủy điện Nậm Xây Luông 4,5 |
Lào Cai |
9.001 |
5.630 |
86,92 |
Yên Bái |
1.009 |
848 |
13,08 |
||
Tổng |
10.010 |
6.478 |
100 |
||
14 |
Nhà máy thủy điện Pá Chiến |
Sơn La |
33.718 |
19.179 |
67,87 |
Yên Bái |
12.212 |
9.080 |
32,13 |
||
Tổng |
45.930 |
28.259 |
100 |
||
15 |
Nhà máy thủy điện Sơn Giang |
Đắk Lắk |
46.303 |
29.886 |
54,47 |
Phú Yên |
36.824 |
24.986 |
45,53 |
||
Tổng |
83.127 |
54.872 |
100 |
||
16 |
Nhà máy thủy điện Sông Côn 2 |
Quảng Nam |
22.949 |
14.737 |
93,42 |
Thừa Thiên Huế |
1.042 |
1.037 |
6,58 |
||
Tổng |
23.991 |
15.774 |
100 |
||
17 |
Nhà máy thủy điện Sông Lô 8A |
Hà Giang |
430.727 |
280.098 |
87,33 |
Tuyên Quang |
57.605 |
37.850 |
11,80 |
||
Yên Bái |
4.116 |
2.783 |
0,87 |
||
Tổng |
492.448 |
320.731 |
100 |
||
18 |
Nhà máy thủy điện Sông Lô 8B |
Hà Giang |
430.727 |
280.098 |
80,91 |
Tuyên Quang |
105.305 |
63.319 |
18,29 |
||
Yên Bái |
4.116 |
2.783 |
0,80 |
||
Tổng |
540.148 |
346.200 |
100 |
||
19 |
Nhà máy thủy điện Sông Ray |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
21.567 |
23 |
1,91 |
Đồng Nai |
53.327 |
1.163 |
98,09 |
||
Tổng |
74.894 |
1.186 |
100 |
||
20 |
Nhà máy thủy điện Nậm Chiến 1 |
Sơn La |
21.819 |
12.588 |
58,05 |
Yên Bái |
12.212 |
9.098 |
41,95 |
||
Tổng |
34.031 |
21.686 |
100 |
||
21 |
Nhà máy thủy điện Nậm Chiến 2 |
Sơn La |
30.925 |
18.389 |
66,90 |
Yên Bái |
12.212 |
9.098 |
33,10 |
||
Tổng |
43.137 |
27.487 |
100 |
||
22 |
Nhà máy thủy điện Lai Châu |
Điện Biên |
283.269 |
141.781 |
40,59 |
Lai Châu |
323.199 |
207.514 |
59,41 |
||
Tổng |
606.468 |
349.295 |
100 |
||
23 |
Nhà máy thủy điện Hòa Bình |
Điện Biên |
581.995 |
260.066 |
21,49 |
Hoà Bình |
120.330 |
71.490 |
5,91 |
||
Lai Châu |
906.878 |
444.778 |
36,75 |
||
Phú Thọ |
809 |
563 |
0,05 |
||
Sơn La |
899.875 |
371.996 |
30,73 |
||
Yên Bái |
90.218 |
61.417 |
5,07 |
||
Tổng |
2.600.105 |
1.210.310 |
100 |
24 |
Nhà máy thủy điện Huội Quảng |
Lai Châu |
221.020 |
89.496 |
68,46 |
Sơn La |
12.499 |
4.869 |
3,73 |
||
Yên Bái |
57.835 |
36.354 |
27,81 |
||
Tổng |
291.354 |
130.719 |
100 |
25 |
Nhà máy thủy điện Bản Chát |
Lai Châu |
188.122 |
79.251 |
93,56 |
Sơn La |
12.430 |
4.869 |
5,75 |
||
Yên Bái |
735 |
588 |
0,69 |
||
Tổng |
201.287 |
84.708 |
100 |
26 |
Nhà máy thủy điện Sơn La |
Điện Biên |
581.995 |
260.066 |
30,65 |
Lai Châu |
906.878 |
444.778 |
52,43 |
||
Sơn La |
216.972 |
91.200 |
10,75 |
||
Yên Bái |
77.922 |
52.317 |
6,17 |
||
Tổng |
1.783.767 |
848.361 |
100 |
||
27 |
Nhà máy nước Vinaconex |
Điện Biên |
581.995 |
260.066 |
21,29 |
Hoà Bình |
145.025 |
82.540 |
6,75 |
||
Lai Châu |
906.878 |
444.778 |
36,42 |
||
Phú Thọ |
809 |
563 |
0,05 |
||
Sơn La |
899.875 |
371.996 |
30,46 |
||
Yên Bái |
90.218 |
61.416 |
5,03 |
||
Tổng |
2.624.800 |
1.221.359 |
100 |