Quyết định 344/QĐ-CN-TACN 2023 chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 344/QĐ-CN-TACN
Cơ quan ban hành: | Cục Chăn nuôi | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 344/QĐ-CN-TACN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Dương Tất Thắng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/09/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi
Ngày 19/9/2023, Cục Chăn nuôi đã ban hành Quyết định 344/QĐ-CN-TACN về việc chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi.
Trung tâm Phân tích và Giám định thực phẩm Quốc gia - Chi nhánh Viện Công nghiệp thực phẩm được chỉ định là phòng thử nghiệm thức ăn chăn nuôi phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước. Danh sách các phép thử chỉ định gồm có:
- Thử cảm quan;
- Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô - Phần 1: Phương pháp KJELDAHL;
- Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng chất béo;
- Thức ăn chăn nuôi - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác;...
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 344/QĐ-CN-TACN tại đây
tải Quyết định 344/QĐ-CN-TACN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP __________ Số: 344 /QĐ-CN-TACN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM __________ Hà Nội, ngày 19 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi
__________
CỤC TRƯỞNG CỤC CHĂN NUÔI
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;
Căn cứ Quyết định số 1398/QĐ-BNN-TCCB ngày 13/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi;
Căn cứ Quyết định số 2570/QĐ-BNN-TCCB ngày 02/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quyết định số 1398/QĐ-BNN-TCCB ngày 13/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
Căn cứ hồ sơ đăng ký chỉ định phòng thử nghiệm của Trung tâm Phân tích và Giám định thực phẩm Quốc gia - Chi nhánh Viện Công nghiệp thực phẩm;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Thức ăn chăn nuôi.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Trung tâm Phân tích và Giám định thực phẩm Quốc gia - Chi nhánh Viện Công nghiệp thực phẩm (Địa chỉ: Tầng 5 số 301 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội; Điện thoại: 0243.8582752; Fax: 0243.8582752) là phòng thử nghiệm thức ăn chăn nuôi phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước. Danh sách các phép thử chỉ định tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành đến ngày 27/6/2028.
Điều 3. Trung tâm Phân tích và Giám định thực phẩm Quốc gia - Chi nhánh Viện Công nghiệp thực phẩm có trách nhiệm thực hiện việc thử nghiệm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu, phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và chịu hoàn toàn trách nhiệm về kết quả thử nghiệm do đơn mình vị thực hiện.
Điều 4. Trưởng phòng Thức ăn chăn nuôi, Thủ trưởng đơn vị có tên nêu tại Điều 1, các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG
Dương Tất Thắng |
Phụ lục
DANH MỤC PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH CỦA TRING TÂM PHÂN TÍCH VÀ GIÁM ĐỊNH THỰC PHẨM QUỐC GIA – CHI NHÁNH VIỆN CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 344/QĐ-CN-TACN, ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Cục trưởng Cục Chăn nuôi)
________________
TT | Tên phép thử | Đối tượng phép thử | Giới hạn định lượng | Phương pháp thử |
1 | Thử cảm quan | TACN | - | TCVN 1532:1993 |
2 | Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô - Phần 1: Phương pháp KJELDAHL | TACN | 0,01% (tính theo Nitơ) | TCVN 4328-1:2007 |
3 | Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng chất béo | TACN | 0,03% | TCVN 4331 : 2001 |
4 | Thức ăn chăn nuôi - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác | TACN | 0,01% | TCVN 4326:2001 |
5 | Thức ăn chăn nuôi - xác định tro thô | TACN | 0,01% | TCVN 4327:2007 (ISO 5984: 2002) |
6 | Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric | TACN | 0,01% | TCVN 9474:2012 (ISO 5985:2002) |
7 | Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng canxi - phần 1: phương pháp chuẩn độ | TACN | 1 g/kg | TCVN 1526-1:2007 |
8 | Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp quang phổ | TACN | 0,06 g/kg | TCVN 1525:2001 |
9 | Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng clorua hòa tan trong nước - Phần 1: Phương pháp chuẩn độ | TACN | 0,05% (tính theo NaCl) | TCVN 4806-1:2018 |
10 | Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Nitơ Amoniac - Phương pháp chuẩn độ | TACN | 7 mg/100g (tính theo Nitơ) | TCVN 10494:2014 |
11 | Xác định hàm lượng Đường (Fructose, Glucose, Sucrose, Maltose, Lactose) Phương pháp HPLC | TACN | 0,3 % | FIRI.M.020 (2019) (Reference: AOAC 980.13) |
12 | Xác định hàm lượng đường tổng số, tinh bột. Phương pháp chuẩn độ Lane & Eynon | TACN | 0,01% | FIRI.M.146 (2019) (Ref: 10 TCN 514:2002) |
13 | Xác định hàm lượng Vitamin A Phương pháp HPLC | TACN | 0,17 mg/kg (mg/L) | FIRI.M.058 (2019) (Ref: TCVN 8674:201)) |
TT | Tên phép thử | Đối tượng phép thử | Giới hạn định lượng | Phương pháp thử |
14 | Xác định hàm lượng Vitamin E Phương pháp HPLC | TACN | 1,7 mg/kg (mg/L) | FIRI.M.062 (2019) (Ref: TCVN 8276:2010) |
15 | Xác định hàm lượng Vitamin B1, B2, B6, B9, C Phương pháp HPLC | TACN | B1, B6, B9, C: 25 mg/kg, B2: 30 mg/kg | FIRI.M.088 (2019) (Ref: Application Note 251, Dionex) |
16 | Xác định trị số axit và độ axit | Dầu mỡ động-thực vật | 1,06 mgKOH/g | TCVN 6127:2010 (ISO 7305:1998) |
17 | Xác định chỉ số Peroxit | Dầu mỡ động-thực vật | 0,16 meq/kg mẫu | TCVN 6121:2018 |
18 | Sản phẩm đậu tương - phương pháp xác định hoạt độ urê | Sản phẩm đậu tương | 0,01 mgN/phút/g | TCVN 4847:1989 (ISO 5506:1988) |
19 | Xác định hàm lượng Aflatoxin B1 và Aflatoxin tổng số (B1, B2, G1, G2). Phương pháp LC-MS/MS | TACN | 1 µg/kg | FIRI.M.130 (2019) (Ref: TCVN 7407:2004 & TCVN 7596:2007) |
20 | Xác định hàm lượng thành phần amino acid (Acid aspartic, Serine, Glutamic acid, Glycine, Hystidine, Arginine, Threonine, Alanine, Proline, Cystein, Tyrosine, Valine, Methionine, Lysine, Isoleucine, Leucine, Phenylalanine) Phương pháp HPLC | TACN | Acid aspartic: 0,40 mg/kg Serine: 0,32 mg/kg Glutamic acid: 0,44 mg/kg Glycine: 0,23 mg/kg Hystidine: 0,47 mg/kg Arginine: 0,52 mg/kg Threonine: 0,36 mg/kg Alanine: 0,27 mg/kg Proline: 0,35 mg/kg Cystein: 0,18 mg/kg Tyrosine: 0,54 mg/kg Valine: 0,54 mg/kg Methionine: 0,35 mg/kg Lysine: 0,45 mg/kg Isoleucine: 0,44 mg/kg Leucine: 0,39 mg/kg Phenylalanine: 0,50 mg/kg | FIRI.M.090 (2019) (Ref: Application of Waters, Amino acids) |
21 | Xác định hàm lượng Canxi, Magiê, Mangan, Kali, Natri Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa F-AAS | TACN | Ca: 15 mg/kg Mg: 0,5 mg/kg Mn: 0,8 mg/kg Na: 0,5 mg/kg K: 0,8 mg/kg | FIRI.M.118 (2019) (RefTCVN 1537:2007) |
22 | Xác định hàm lượng Chì, Đồng, Sắt, Kẽm, Cadimi Phương pháp AAS, phá mẫu bằng lò vi sóng Phần 1: Xác định Chì, Cadimi, kỹ thuật GF-AAS Phần 2: Xác định Đồng, Sắt, Kẽm, kỹ thuật F-AAS | TACN | Pb: 70 µg/kg Cd: 17 µg/kg Cu: 10 mg/kg Fe: 15 mg/kg Zn: 14 mg/kg | AOAC 999.10 |
23 | Xác định hàm lượng Chì, Cadimi, Đồng, Sắt và Kẽm Phương pháp AAS, tro hóa khô Phần 1: Xác định Chì, Cadimi, kỹ thuật GF-AAS Phần 2: Xác định Đồng, Sắt, Kẽm, kỹ thuật F-AAS | TACN | Pb: 15 µg/kg Cd: 6,5 µg/kg Cu: 1,8 mg/kg Fe: 1,8 mg/kg Zn: 1,8 mg/kg | AOAC 999.11 |
24 | Xác định hàm lượng As Phương pháp hóa hơi hydrit HVG-AAS | TACN | 50 µg/kg | FIRI.M.024 (2019) (AOAC 986.15) |
25 | Xác định hàm lượng Hg Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa (AAS) | TACN | 50 µg/kg | FIRI.M.023 (2019) (AOAC 971.21) |
26 | Xác định hàm lượng các axit hữu cơ (acid lactic; acid acetic; acid tartaric; acid malic; acid citric; acid oxalic, acid butyric, acid propionic, acid formic, acid furmaric, acid stearic...) Phương pháp HPLC | TACN | 10 mg/kg (mg/L) | FIRI.M.041 (2019) |
27 | Xác định hàm lượng Sodium Saccharine, Aspartame, Acesulfame-K, Cyclamate Phương pháp HPLC | TACN | 30 mg/kg | FIRI.M.117 (2019) (Ref: TCVN 8471:2010, TCVN 8472:2010) |
28 | Xác định hàm lượng Chloramphenicol Phương pháp LC/MS/MS | TACN | 0,15 µg/kg | FIRI.M.084 (2019) (Ref: Journal of Chromatography B, 791 (2003) 31-38) |
29 | Xác định hàm lượng Tetracycline, Oxytetracycline, Chlortetracycline Phương pháp LC/MS/MS | TACN | 50 µg/kg | FIRI.M.081 (2019) (Ref: AOAC 995.09) |
30 | Xác định hàm lượng beta-agonist (Salbutamol, Clenbuterol, Ractopamine) Phương pháp LC/MS/MS | TACN | 2 µg/kg | FIRI.M.093 (2019) (Ref: Agilent Application Note, 5990-8788 EN) |
31 | Xác định hàm lượng anion F- Phương pháp HPLC | TACN | 5 mg/kg | FIRI.M.089 (2019) |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây