Quyết định 31/2006/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 31/2006/QĐ-BNN

Quyết định 31/2006/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:31/2006/QĐ-BNNNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
27/04/2006
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 31/2006/QĐ-BNN

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 31/2006/QĐ-BNN ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 31/2006/QĐ-BNN

NGÀY 27 THÁNG 4 NĂM 2006

VVIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

 

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;

Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 8 năm 2001;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ Thực vật,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1:Ban hành kèm theo quyết định này:

1. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:

1.1. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp:

1.1.1        Thuốc trừ sâu: 189 hoạt chất với 621 tên thương phẩm.

1.1.2        Thuốc trừ bệnh: 164 hoạt chất với 466 tên thương phẩm.

1.1.3        Thuốc trừ cỏ: 105 hoạt chất với 316 tên thương phẩm.

1.1.4        Thuốc trừ chuột: 13 hoạt chất với 20 tên thương phẩm.

1.1.5        Thuốc điều hoà sinh trưởng: 31 hoạt chất với 67 tên thương phẩm.

1.1.6        Chất dẫn dụ côn trùng: 4 hoạt chất với 5 tên thương phẩm.

1.1.7        Thuốc trừ ốc: 7 hoạt chất với 27 tên thương phẩm.

1.1.8        Chất hỗ trợ (chất trải): 3 hoạt chất với 3 tên thương phẩm.

1.2. Thuốc trừ mối: 9 hoạt chất với 9 tên thương phẩm.

1.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 5 hoạt chất với 6 tên thương phẩm.

1.4. Thuốc khử trùng kho: 5 hoạt chất với 5 tên thương phẩm.

2. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:

2.1. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp:

2.1.1 Thuốc trừ sâu: 6 hoạt chất với 10 tên thương phẩm.

2.1.2 Thuốc trừ bệnh: 1 hoạt chất với 1 tên thương phẩm.

2.1.3 Thuốc trừ chuột: 1 hoạt chất với 3 tên thương phẩm.

2.2. Thuốc trừ mối: 2 hoạt chất với 2 tên thương phẩm.

2.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 4 hoạt chất với 4 tên thương phẩm.

2.4. Thuốc khử trùng kho: 3 hoạt chất với 9 tên thương phẩm.

 

3. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử sụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:

3.1. Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản: 21 hoạt chất.

3.2. Thuốc trừ bệnh: 6 hoạt chất.

3.3. Thuốc trừ chuột: 1 hoạt chất.

3.4. Thuốc trừ cỏ: 1 hoạt chất.

 

Điều 2:Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Qui định về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá được ban hành kèm theo Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 1 năm 2006 của Chính phủ.

 

Điều 3:Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm quy định về sử dụng các loại thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt nam.

 

Điều 4:Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.

 

Điều 5:Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số  31/2006/QĐ-BNN ngày 27 tháng 4 năm 2006

của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TT

TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)

TÊN THƯƠNG PHẨM          (TRADE NAME)

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ                                (CROP/PEST)

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ  (APPLICANT)

I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP:

1. Thuốc trừ sâu:

       1          

Abamectin

Abafax                   1.8EC, 3.6EC

sâu tơ hại bắp cải; nhện đỏ hại cam; bọ trĩ hại dưa hấu; sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH SX - TM Tô Ba

 

 

Abakill                           1.8 EC, 3.6 EC, 10 WP

1.8 EC:rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá, bọ xít hôi hại lúa; bọ trĩ hại xoài

3.6 EC:rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá hại lúa; bọ trĩ hại xoài; sâu vẽ bùa hại cam

10WP:sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu; sâu vẽ bùa hại cam

Công ty DV PTNN Đồng Tháp

 

 

Abamine                       1.8 EC, 3.6EC

1.8 EC:sâu xanh hại bắp cải, dòi đục lá hại cà chua, sâu vẽ bùa hại cam

3.6 EC:sâu tơ hại bắp cải, nhện đỏ hại cam, sâu xanh hại đậu tương, bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty TNHH - TM Thanh Điền

 

 

Abasuper                1.8EC, 3.6EC

sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít, bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; dòi đục lá hại cà chua; rệp muội hại đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam; rầy bông xoài, sâu ăn bông hại xoài

Công ty TNHH - TM Tân Thành

 

 

Abatimec                      1.8 EC, 3.6EC

1.8EC: sâu tơ hại bắp cải, sâu cuốn lá hại lúa3.6EC: bọ trĩ hại dưa hấu, nhện gié hại lúa

Công ty TNHH - TM Đồng  Xanh

 

 

Abatin 1.8 EC

sâu xanh da láng hại lạc, bọ trĩ hại dưa hấu, dòi đục lá hại cà chua

Map  Pacific  PTE Ltd

 

 

Abatox                        1.8EC, 3.6EC

bọ xít, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; dòi đục lá hại cà chua; rệp muội hại đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam; rầy bông, sâu ăn bông hại xoài

Công ty TNHH Hoá Nông Á Châu

 

 

Aceny                              1.8 EC, 3.6EC

1.8EC:bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié hại lúa; nhện đỏ hại cam; bọ trĩ hại dưa hấu3.6EC:sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu hại lúa; nhện đỏ hại cam.

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

 

Alfatin  1.8 EC

sâu tơ hại bắp cải

Công ty  TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

AMETINannong       1.8EC, 3.6EC

sâu tơ hại bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié hại lúa; sâu xanh hại cà chua; bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty TNHH An Nông

 

 

Azimex 20 EC

sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ hại lúa; sâu tơ hại rau cải, bắp cải; ruồi hại lá cải bó xôi; sâu xanh da láng hại cà chua; bọ trĩ hại dưa hấu; sâu vẽ bùa hại cam; nhện đỏ, bọ trĩ hại nho; nhện đỏ hại nhãn; bọ xít muỗi hại điều, chè; rệp sáp, nhện đỏ hại cà phê

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

 

 

Binhtox 1.8 EC

sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; dòi đục lá hại cà chua; sâu vẽ bùa hại cam; sâu xanh hại lạc, thuốc lá; sâu xanh hại bông vải

Bailing International Co., Ltd

 

 

Brightin                        1.0 EC; 1.8 EC; 4.0EC

1.0EC:sâu cuốn lá hại lúa1.8EC:sâu tơ hại bắp cải, sâu vẽ bùa hại cây có múi4.0EC:sâu khoang hại lạc

Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí

 

 

Catcher 2 EC

nhện đỏ hại chè, sâu vẽ bùa hại cam, sâu tơ hại bắp cải

Sinon Corporation - Taiwan

 

 

Catex                             1.8 EC, 3.6 EC

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; sâu xanh da láng hại hành; bọ cánh tơ, nhện đỏ hại chè; nhện đỏ hại cam, quýt; nhện lông nhung hại vải; sâu xanh hại đậu xanh; sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, sâu đục bẹ hại lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Dibamec 1.8 EC

sâu tơ hại bắp cải

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Fanty                               2 EC, 3.6 EC

2EC:sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié hại lúa; sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; rầy chổng cánh, nhện đỏ hại cam3.6EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié hại lúa; sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty TNHH - TM Thôn Trang

 

 

Hifi 1.8 EC

sâu tơ hại bắp cải

Công ty TNHH - TM ACP

 

 

Nimbus 1.8 EC

sâu khoang hại lạc; sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; dòi đục lá hại cà chua; bọ trĩ, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu đục quả hại đậu tương; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại chè; sâu vẽ bùa, ruồi đục quả hại cam; sâu đục quả vải

Công ty TNHH Vật tư BVTV Phương Mai

 

 

Nockout 1.8 EC

sâu tơ hại bắp cải

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Plutel  0.9 EC

sâu tơ hại bắp cải

Guizhou CVC INC.                    (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

 

 

Queson                         0.9 EC, 1.8 EC, 3.6 EC, 5.0EC

sâu tơ, sâu xanh hại cải xanh; rệp sáp hại cà phê; rệp sáp, rầy chổng cánh, nhện đỏ hại vải, nhãn, cam, xoài; bọ trĩ, nhện đỏ hại chè; bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty TNHH TM & SX              Gia Phúc

 

 

Reasgant                         1.8 EC; 3.6 EC

sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại bắp cải; sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam; sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ hại lúa; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè; bọ xít, sâu đo, rệp muội hại vải, nhãn, na, hồng; rệp muội, nhện hại điều; nhện đỏ, sâu xanh hại hoa hồng; rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Shertin                           1.8 EC, 3.6 EC, 5.0 EC

1.8EC:sâu tơ hại bắp cải3.6EC, 5.0EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié, sâu phao đục bẹ, rầy nâu, rầy lưng trắng hại lúa; sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy, sâu khoang, sâu xám hại bắp cải; bọ trĩ hại nho, dưa hấu; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại chè; nhện đỏ, rệp muội hại cam, vải; nhện lông nhung hại vải

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Sieusher                          1.8 EC, 3.6 EC

bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié hại lúa; nhện đỏ hại cam; sâu tơ hại bắp cải

Công ty TNHH TM và DV          Thạnh Hưng

 

Silsau                       1.8EC, 3.6EC, 10WP

sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ hại lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng hại bắp cải; sâu xanh da láng hại lạc,đậu tương, đậu xanh; bọ trĩ hại dưa hấu,dưa chuột; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, bọ trĩ hại cà chua ,ớt, cây có múi

Công ty TNHH ADC

 

 

Tập Kỳ 1.8 EC

sâu tơ hại bắp cải

Viện Di truyền Nông nghiệp

 

 

Tungatin                           1.8 EC; 3.6 EC

1.8EC:bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, bọ xít dài, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu xanh, dòi đục lá hại cà chua; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; sâu xanh da láng, sâu đục quả hại đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè; sâu vẽ bùa, ruồi đục quả hại cam3.6EC:sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít hôi, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, sâu đục thân hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh hại cải xanh; sâu xanh, dòi đục lá cà chua; nhện đỏ hại dưa chuột; bọ trĩ hại dưa hấu; sâu xanh da láng đậu xanh; sâu đục quả đậu tương; sâu vẽ bùa hại cây có múi; rầy bông xoài; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; rệp sáp, mọt đục cành hại cà phê; rệp sáp hại hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục thân điều

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Vertimec 1.8 EC

dòi đục lá hại cà chua, sâu tơ hại bắp cải

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Vibamec 1.8 EC

dòi đục lá hại cà chua

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

             2          

Abamectin 1.7% +Bacillusthuringiensis(var.kurstaki) 0.1%

Kuraba 1.8 EC

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; bọ trĩ hại dưa hấu; nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cam; nhện lông nhung hại vải; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh hại chè; sâu khoang, sâu xanh, sâu đục quả hại đậu tương, lạc; nhện gié, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa

Công ty TNHH Sản phẩm          Công Nghệ Cao

             3          

Abamectin 3.5% +Bacillusthuringiensis(var.kurstaki) 0.1%

Kuraba 3.6 EC

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; bọ trĩ hại dưa hấu; nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cam; nhện lông nhung hại vải; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh hại chè; sâu khoang, sâu xanh, sâu đục quả hại đậu tương, lạc; nhện gié, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa

Công ty TNHH Sản phẩm           Công Nghệ Cao

             4          

Abamectin 0.1% +Bacillusthuringiensis(var.kurstaki) 1.9%

Kuraba WP

sâu tơ, sâu xanh, sâu đo, dòi đục lá hại rau họ hoa thập tự; sâu khoang, sâu xanh hại lạc; sâu đo, sâu đục quả hại đậu tương; sâu xanh, dòi đục lá hại cà chua; bọ trĩ hại dưa chuột; sâu đục thân hại ngô; sâu đục gân lá, sâu đục quả hại vải; nhện đỏ hại chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá hại cây có múi; sâu xanh hại bông vải; sâu róm thông

Công ty TNHH Sản phẩm          Công Nghệ Cao

             5          

Abamectin 0.2 % + (dầu khoáng và dầu hoa tiêu) 24.3 %

Song Mã 24.5 EC

sâu tơ hại rau họ thập tự; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè

Viện Di truyền Nông nghiệp

             6          

Acephate                     (min 97%)

Anitox 50 SC

rệp hại rau

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Ansect  72 SP

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Appenphate 75 SP

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH - TM  Thanh Sơn A

 

 

Asataf 75 SP

sâu xanh hại đậu tương

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

 

 

Binhmor 40 EC

sâu đục thân,sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa; rệp sáp, rệp vảy hại cà phê

Bailing International Co., Ltd

 

 

BM Promax  75 WP

rầy nâu hại lúa

Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd

 

 

Lancer                               4 G; 40 EC; 50 SP; 75SP

4G: sâu đục thân hại mía, lúa40EC:rệp muội hại cam quýt, sâu đục thân hại lúa50SP:sâu đục thân hại lúa, rệp vảy  hại cà phê, sâu đục quả hại đậu tương

75SP:rệp vảy hại cà phê, sâu khoang hại lạc, sâu cuốn lá hại lúa

United Phosphorus Ltd

 

 

Mace 75 SP

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ hại lúa; sâu khoang hại thuốc lá

Map Pacific PTE Ltd

 

 

MO - annong

40 EC; 50 SP; 75 SP;   300 EC

40EC: bọ xít hại lúa

50SP, 75SP, 300EC: sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Monster                        40 EC,75 WP

40EC:sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; rệp sáp cà phê; rệp hại thuốc lá; sâu tơ hại rau cải; rầy xanh hại  chè75WP:sâu đục thân hại lúa, rầy hại dưa, rệp sáp hại cà phê, sâu khoang hại thuốc

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Mytox                                5 H; 40EC; 75SP

sâu đục thân hại lúa

Công ty  TNHH TM - DV           Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Orthene 97 Pellet

rệp hại  thuốclá, sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua, sâu cuốn lá hại lúa

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

 

 

Viaphate                   40EC; 75BHN

40EC:sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; rệp sáp hại cam75BHN:sâu xanh hại đậu tương

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

             7          

Acephate 400g/l + Alpha - cypermethrin 10g/l

Acesuper 410 EC

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

             8          

Acephate 21% + Chlorpyrifos Ethyl 14%

Achony 35 WP

sâu đục quả hại đậu tương

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

             9          

Acephate 50% + Imidacloprid 1.8%

Acemida 51.8 SP

rầy nâu hại lúa

United Phosphorus Ltd

           10        

Acetamiprid                 (min 97%)

Actatoc 200 WP

rầy nâu hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Ascend 20 SP

bọ phấn hại dưa hấu

Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn)

 

 

Domosphi  20 EC

rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH - TM Thanh Điền

 

 

Mopride 20 WP

sâu xanh hại bắp cải; sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH  - TM XNK           Hữu Nghị

 

 

Mospilan                          3 EC; 20 SP

3 EC: bọ trĩ hại cây có múi, rầy xanh hại chè, rệp sáp  cà phê, bọ trĩ  dưa hấu, bọ cánh cứng hại dừa,rầy xanh hại bông vải20 SP: rầy hại xoài

Nippon Soda Co., Ltd

 

 

Nired 3 EC

bọ trĩ hại lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Otoxes 200SP

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Sếu đỏ 3 EC

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

           11        

Acetamiprid 3% + Abamectin 1%

Acelant 4EC

rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại chè; rệp, bọ trĩ hại bông

Công ty TNHH BVTV                      An Hưng Phát

           12        

Acetamiprid 3% + Imidacloprid 2%

Sutin 5 EC

rầy nâu, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè

Công ty CP BVTV I TW

           13        

Acrinathrin                (min 99.0%)

Rufast 3 EC

nhện đỏ hại chè

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

           14        

Alanycarb                 (min 95 %)

Onic 30 EC

sâu xanh da láng hại lạc

Otsuka Chemical Co., Ltd

           15        

Alpha - cypermethrin                (min 90 %)

Ace 5 EC

sâu phao hại lúa

Công ty TNHH TM - DV           Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Alfacua 10 EC

sâu đục bẹ hại lúa

Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A

 

 

Alfathrin  5 EC

sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít muỗi hại điều

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Alpha                                 5 EC, 10EC, 10SC

5 EC: sâu cuốn lá, cua hại lúa

10 EC: sâu khoang hại lạc

10SC:bọ trĩ hại dưa hấu

Map  Pacific  PTE Ltd

 

 

Alphacide                        50 EC, 100 EC

50 EC:sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa, sâu đục quả hại vải100 EC: bọ xít hại lúa, rệp hại  cây có múi

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Alphan 5 EC

sâu cuốn lá nhỏ hại lúa, rầy phấn hại sầu riêng

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Anphatox                      2.5 EC; 5EC; 100SC

 

2.5EC: sâu đục thân hại lúa5EC: sâu khoang hại lạc, bọ xít hại lúa100SC:bọ trĩ hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Antaphos                        25 EC; 50 EC; 100 EC

25 EC: sâu vẽ bùa hại cây có múi

50 EC: sâu keo, sâu cuốn lá lúa; sâu đục quả đậu tương

100 EC: sâu đục quả hại cà phê, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty  TNHH - TM Hoàng Ân

 

 

Bestox 5 EC

 

bọ trĩ hại chè; bọ xít hại vải thiều; sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít hại lúa; rệp hại đậu tương

FMC International SA. Philippines

 

 

Cyper - Alpha 5 ND

sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Dantox  5 EC

bọ trĩ hại lúa

Công ty TNHH  nông dược Điện Bàn

 

 

Fastac 5 EC

bọ trĩ, bọ xít, rầy hại lúa, rệp hại cà phê

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Fastocid 5 EC

sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi

Công ty CP Vật tư  NN Tiền Giang

 

 

Fentac  2.0 EC

sâu đục quả hại đậu tương

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

FM-Tox 50 EC

sâu khoang hại lạc

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Fortac 5 EC

sâu cuốn lá hại lúa, sâu khoang hại lạc

Forward International Ltd

 

 

Motox                      2.5EC, 5EC, 10EC

2.5 EC: bọ xít, bọ trĩ hại lúa; kiến, rệp sáp hại cà phê; rệp hại đậu tương5 EC: bọ xít muỗi hại điều; rệp sáp hại cà phê, hồ tiêu; bọ xít, bọ trĩ, sâu keo lúa; sâu đục quả hại đậu xanh

10EC: rệp hại bông vải; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ hại lúa; sâu đục quả hại đậu tương

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Pertox 5 EC

bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Sapen - Alpha                    5 EC; 5EW

5EC:sâu hồng hại bông vải, sâu cuốn lá hại lúa5EW:sâu tơ hại rau cải

Công ty TNHH 1 TVBVTV Sài Gòn

 

 

Supertox                    25EC; 50EC; 100EC

50EC: sâu đục thân  hại lúa

25EC, 100EC:sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa

Cali – Parimex. Inc.

 

 

Tiper - Alpha 5 EC

bọ xít hại lúa, dòi đục quả hại nhãn

Công ty TNHH - TM Thái  Phong

 

 

Unitox  5 EC

bọ xít hại lúa

Search Chemical Industries Ltd, India

 

 

Vifast                               5 ND, 10 SC

5 ND:sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi

10 SC:bọ xít hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Visca  5 EC

sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại  lạc

Công ty CP Long Hiệp

           16        

Alpha  - cypermethrin 50g/l + Acetamiprid 30g/l

Mospha 80 EC

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH -TM Đồng Xanh

           17        

Alpha - cypermethrin 30g/l + Imidacloprid 20g/l

Alphador 50 EC

bọ xít hại lúa

Công ty CP Long Hiệp

           18        

Amitraz                       (min 97%)

Mitac 20 EC

nhện hại cây có múi

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

           19        

Artemisinin

Visit  5 EC

sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau; rầy xanh hại chè; rệp muội, bọ trĩ hại cây có múi

Xí nghiệp SX hoá chất NN Hà Nội (PAC)

           20        

Azadirachtin

Aza  0.15 EC

sâu tơ hại bắp cải

Maxgrow  Pte Ltd

 

 

A-Z annong         0.03EC, 0.15EC; 0.3EC

0.03EC; 0.15EC:rầy nâu, cuốn lá hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh da láng hại cải bông; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; nhện đỏ hại cam; rệp muội hại thuốc lá; rệp sáp hại cà phê.0.3EC:sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh da láng hại cải bông; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè;  nhện đỏ hại cam; rệp muội hại thuốc lá; rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH  An Nông

 

 

Bimectin 0.5 EC

sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu tơ hại bắp cải, cải thảo; sâu xanh bướm trắng hại súp lơ; bọ nhảy hại rau cải xanh

Công ty TNHH TM – SX          Phước Hưng

 

 

Jasper  0.3 EC

sâu cuốn lá hại lúa, sâu tơ hại rau thập tự, nhện đỏ hại  cây có múi, rầy bông hại nho, rệp hại thuốc lá, rầy xanh hại chè

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Kozomi 0.3 EC

sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; sâu tơ, bọ nhảy hại bắp cải; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè; sâu xanh da láng, sâu đục quả hại đậu tương; rệp sáp hại cà phê; rệp đào hại thuốc lá; sâu vẽ bùa hại bưởi; rầy xanh hại xoài

Công ty CP Thuốc BVTV               Việt Trung

 

 

Neem Bond - A EC (1000ppm)

sâu tơ hại bắp cải

Rangsit  Agri - Eco. Ltd

 

 

Neem Nim Xoan Xanh green                           0.15 EC; 0.3 EC

0.15EC:ruồi đục lá hại cải bó xôi, rệp sáp hại cà phê, bọ cánh tơ hại chè0.3EC:ruồi đục lá hại cải bó xôi, rệp sáp hại cà phê, bọ cánh tơ hại chè, sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng hại cải bông

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

Nimbecidine 0.03 EC

sâu tơ hại rau

JJ – Degussa Chemicals (S) PTE Ltd

 

 

Vineem  1500 EC

rầy xanh hại chè, rệp hại rau

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

           21        

Azadirachtin 0.6% + Matrine 0.4%

Biomax 1 EC

sâu xanh bướm trắng, rệp muội, sâu tơ hại bắp cải, cải xanh; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, rệp muội hại chè; bọ nhảy hại cải làn; rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh da láng hại đậu tương, cà chua; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rệp muội hại cam; sâu vẽ bùa, rệp muội, nhện đỏ hại quýt

Công ty CP Phát triển NN Việt Tiến Lạng Sơn

           22        

Bacillus thuringiensis(var. aizawai)

Aizabin WP

sâu tơ, sâu xanh, sâu đo hại rau họ hoa thập tự; sâu khoang, sâu cuốn lá hại lạc; sâu khoang, sâu đục quả hại đậu tương; sâu xanh, sâu khoang, sâu đo hại cà chua; sâu cuốn lá hại cây có múi; sâu xanh, sâu khoang hại thuốc lá; sâu xanh, sâu đo hại bông vải

Công ty TNHH Sản phẩm             Công Nghệ Cao

 

 

Aztron                              DF 35000 DMBU

sâu tơ hại cải bắp; sâu xanh da láng hại cà chua; sâu xanh da láng, sâu tơ, sâu khoang hại cải xanh; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục quả hại hồng xiêm, xoài

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

Bathurin  S                           3 x 109- 5 x 109bào tử /ml

sâu tơ hại rau; sâu xanh, sâu xanh da láng hại hoa

Viện Cơ điện NN & Công nghệ         sau thu hoạch, Hà Nội

 

 

Map - Biti WP           50000 IU/mg

sâu xanh, sâu tơ hại bắp cải; sâu khoang hại rau cải, dưa hấu; sâu xanh hại cà chua, đậu tương, thuốc lá

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Xentari                              15 FC; 35WDG

15FC: sâu tơ hại bắp cải35WDG: sâu tơ hại bắp cải,  sâu khoang hại nho

Valent BioSciences Corporation USA

           23        

Bacillusthuringiensis(var.kurstaki)

An huy                          (8000 IU/mg) WP

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; sâu khoang hại lạc, đậu cô ve; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh

 

 

Biobit                               16 K WP; 32 B FC

sâu xanh hại bắp cải, sâu ăn tạp  hại bông vải

Forward International Ltd

 

 

Biocin                           16 WP; 8000 SC

16WP:sâu tơ hại rau cải, sâu xanh da láng hại  đậu8000 SC:sâu tơ rau cải, bắp cải; sâu xanh da láng đậu

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Comazol                (16000 IU/mg) WP

sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; rầy xanh, nhện đỏ hại chè

Công ty CP Nicotex

 

 

CrymaxÒ35 WP

sâu tơ hại bắp cải

Cali – Parimex. Inc.

 

 

Delfin  WG (32 BIU)

sâu tơ hại rau, sâu đo hại đậu

Certis USA

 

 

Dipel                             3.2 WP, 6.4 DF

3.2 WP:sâu tơ hại rau, sâu xanh da láng hại đậu6.4 DF:sâu tơ hại bắp cải, bọ xít muỗi, sâu cuốn lá hại chè

Valent BioSciences Corporation USA

 

 

Firibiotox - P             16000 IU/mg bột

sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau họ thập tự; sâu xanh, sâu khoang hại đậu; sâu cuốn lá lúa; sâu róm hại thông

Viện Công nghiệp thực phẩm,         Hà Nội

 

 

Firibiotox - C                   3 x 109bào tử/ml           dịch cô đặc

sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau họ thập tự ; sâu xanh, sâu khoang hại đậu; sâu cuốn lá  lúa; sâu róm hại thông

Viện Công nghiệp thực phẩm,        Hà Nội

 

 

Forwabit                          16 WP; 32 B FC

sâu xanh hại bắp cải,  sâu ăn lá hại bông vải

Forward International Ltd

 

 

Halt 5% WP

(32000 IU/mg)

sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh da láng hại lạc

Công ty CP KD VT Nông lâm Thuỷ sản Vĩnh Thịnh

 

 

Jiabat 15WDG

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại cải bắp

Jia Non Enterprise Co., Ltd.

 

 

Kuang Hwa Bao WP                 16000 IU/mg

sâu tơ, sâu bướm trắng hại bắp cải

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

MVP 10 FS

sâu tơ, sâu xanh hại rau

Cali – Parimex. Inc.

 

 

Newdelpel              (16000 IU/mg) WP;  (32000 IU/mg) WP; (64000 IU/mg) WDG

sâu tơ hại bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; sâu xanh hại cà chua

Công ty TNHH An Nông

 

 

Shian 32 WP

(3200 IU/mg)

sâu tơ hại rau thập tự

Công ty TNHH SX – TM – DV Tobon

 

 

Thuricide                     HP; OF 36 BIU

HP:sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chuaOF 36 BIU:sâu tơ hại bắp cải

Certis USA

 

 

Vi - BT                    16000 WP; 32000 WP

16000 WP: sâu ăn lá hại rau, sâu cuốn lá hại lúa

32000 WP: sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng hại đậu

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

V.K 16 WP, 32 WP

sâu xanh hại bông vải, sâu tơ hại rau

Công ty CP BVTV I TW

           24        

Bacillusthuringiensisvar. kurstaki  16.000 IU + Granulosis virus 100.000.000 PIB

Bitadin WP

sâu ăn lá, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau; sâu xanh, sâu xanh da láng, sâu khoang, sâu đục thân, sâu đục quả hại  bông vải, thuốc lá; sâu đục thân, sâu cuốn lá  hại lúa

Viện Di truyền  Nông nghiệp

           25        

Bacillus thuringiensis(var. aizawai)  32000IU (16000 IU) +Nosema sp(nguyên sinh động vật có bào tử)               5 x 107bào tử/g +Beauveria bassiana1 x 107bào tử/g

Cộng hợp  16 BTN; 32BTN

16BTN: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; mọt đục cành hại chè.32BTN: sâu vẽ bùa, sâu tơ, bọ nhảy, sâu khoang hại rau cải; sâu khoang hại rau húng; sâu vẽ bùa hại dưa chuột

Công ty hợp danh sinh học               nông nghiệp Sinh Thành, tp HCM

           26        

Bacillus thuringiensis. var.7216

 

Amatic                        (1010bào tử/ml) SC

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; sâu khoang hại lạc,đậu cô ve; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh

 

 

 

Pethian                     (4000 IU) SC

sâu tơ hại su hào; sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; sâu khoang hại lạc, đậu cove; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP Nông nghiệp Thiên An

           27        

Bacillus thuringiensisvar.  T 36

Cahat 16 WP

(16000 IU/mg)

sâu tơ hại bắp cải; sâu róm hại chè; sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu xanh hại đậu tương

Công ty TNHH Nam Nông Phát

 

 

 

TP - Thần tốc         16.000 IU

sâu đục thân hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, nhện đỏ hại chè; sâu xanh hại cà chua.

Công ty TNHH Thành Phương

           28        

Bacillus thuringiensisvar. osmosisiensis

BTH                              107bào tử/mg dạng bột hoà nước

sâu tơ, sâu khoang, rệp hại rau họ hoa thập tự; dòi đục lá, sâu khoang, rệp hại đậu phộng; dòi đục lá, sâu khoang, sâu đục quả, rệp hại đậu cô ve; rệp, sâu khoang, sâu đục quả hại cà chua.

Đỗ Trọng Hùng, 80 Bùi Thị Xuân, Đà Lạt

           29        

Beauveria bassianaVuill

Beauveria

sâu tơ hại bắp cải, sâu đục quả hại  xoài

Công ty TNHH TM - DV          Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Biovip                            1.5 x 109bào tử/g

rầy, bọ xít hại lúa

Viện Lúa đồng bằng  sông Cửu Long

 

 

Boverit                            5.0 x 108bào tử/g

rầy nâu hại lúa, sâu đo xanh hại đay, sâu róm hại thông, sâu kèn hại keo tai tượng

Viện Bảo vệ thực vật

 

 

Muskardin

sâu đục thân hại lúa, ngô

Công ty CP TST Cần Thơ

           30        

Beauveria+Metarhizium+Entomophthorales

Bemetent                         2 x 109bào tử/g WP,                    2 x 109bào tử/g DP

bọ cánh cứng hại dừa;  sâu đục thân, rệp sáp, rầy đen hại  mía

Công ty hợp danh sinh học              nông nghiệp Sinh Thành, tp HCM

           31        

Beta - Cyfluthrin           (min 96.2 %)

Bulldock                      025 EC

sâu khoang, rệp hại lạc; bọ xít, sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh hại bông vải; sâu xanh, sâu cuốn lá  hại  đậu tương; sâu xanh, rệp thuốclá; rệp hại dưa hấu; sâu ăn lá, sâu xanh da láng hại nho; sâu đục  quả hại cà phê; sâu bướm mắt rắn, dòi đục lá hại cây có múi; sâu khoang , sâu đục thân, rệp hại ngô; bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; sâu ăn lá hại điều

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

           32        

Beta - Cypermethrin          (min 98.0 %)

Chix  2.5 EC

sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ hại lúa; sâu khoang hại lạc; rệp sáp  cà phê; rầy hại xoài; rầy chổng cánh hại cam; rệp hại dưa hấu

Cerexagri S.A

 

 

Daphatox  35 EC

sâu keo hại lúa

Công ty TNHH Việt Bình Phát

 

 

Nicyper 4.5 EC

sâu đục quả hại xoài, sâu vẽ bùa hại cam, sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh hại đậu xanh, rệp vẩy hại cà phê

Công ty CP Nicotex

 

 

Viserin 4.5 EC

sâu vẽ bùa hại cam

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

           33        

Benfuracarb                    (min 92 %)

Oncol                           3G; 5 G; 20EC; 25 WP

3G: sâu đục thân hại lúa, mía5G:sâu đục thân, sâu cuốn lá , rầy nâu hại lúa; rệp  vảy, tuyến trùng hại cà phê20EC, 25WP:bọ trĩ hại dưa hấu; sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; rệp sáp hại cam quýt; rệp vảy, tuyến trùng hại cà phê.

Otsuka Chemical Co., Ltd

           34        

Bifenthrin

(min 97%)

Talstar 10 EC

sâu khoang hại lạc

FMC Chemical International AG

           35        

Buprofezin                   (min 98 %)

Aklaut 10 WP

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH TM - DV           Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Aperlaur 100WP

rầy nâu hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Apolo                      10WP; 25WP

10WP: rệp sáp hại cà phê, rầy nâu hại lúa25WP: rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê, rầy hại xoài

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Applaud                         10 WP, 25 SC

10 WP: rầy hại lúa, rầy xanh chè

25 SC: rầy nâu hại lúa

Nihon Nohyaku Co., Ltd

 

 

Butal 10 WP

rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê, rầy chổng cánh hại cây có múi, rệp sáp hại xoài

Bailing International Co., Ltd

 

 

Butyl                          10WP,40WDG, 400SC

10 WP: rầy nâu hại lúa, rầy xanh hại chè40WDG, 400SC: rầy nâu hại lúa, rầy bông hại xoài

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

 

Difluent                         10 WP, 25 WP

10 WP: rầy nâu hại lúa25 WP: rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại na

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Encofezin               10WP, 25WP

10WP:rầy nâu hại lúa, bọ xít muỗi hại chè

25WP:rầy nâu  hại lúa

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Map – Judo 25 WP

rầy nâu hại lúa

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Profezin 10 WP

rầy nâu hại lúa

Công ty CP Hốc Môn

 

 

Ranadi 10 WP

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

 

 

Sấm sét 25 WP

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

 

Viappla 10 BTN

rầy nâu hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

           36        

Buprofezin  50 % + Deltamethrin 6.25%

Dadeci EC

rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

           37        

Buprofezin 6.7% + Imidacloprid 3.3%

Disara 10 WP

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH - TM XNK          Hữu Nghị

           38        

Buprofezin 10% + Tebufenozide 5 %

Quada 15 WP

rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa

Nihon Nohyaku Co., Ltd

           39        

Carbaryl                   (min 99.0 %)

Baryl annong                 85 BTN

sâu đục thân hại cây có múi, sâu đục quả hại xoài

Công ty TNHH An Nông

 

 

Carbavin  85 WP

rệp hại  cà chua, rầy hại hoa cảnh

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Comet 85 WP

rầy nâu hại lúa, sâu vẽ bùa cây có múi

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

 

 

Forvin 85 WP

sâu đục thân  hại lúa, sâu vẽ bùa hại cây có múi

Forward International Ltd

 

 

Para  43 SC

sâu đục quả hại nhãn

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Saivina  430 SC

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Sebaryl 85 BHN

rầy nâu hại lúa, sâu đục quả hại  đậu xanh

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Sevin                              43 FW, 85 S

43 FW:ruồi hại lạc, rầy chổng cánh  hại cây có múi85 S:rầy hại  cây có múi, bọ cánh cứng hại xoài

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

           40        

Carbosulfan              (min 93%)

Alfasulfan 5 G

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Afudan 20 SC

sâu đục thân hại lúa,bọ trĩ hại bông vải, sâu vẽ bùa hại cam

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Carbosan  25 EC

rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại dưa hấu

Brightonmax International Sdn Bhd, Malaysia

 

 

Coral 5G

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH - TM ACP

 

 

Marshal                              3 G; 5 G; 200SC

3G:sâu đục thân hại mía5G: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; tuyến trùng hại cà phê200SC: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu; rệp sáp hại cà phê

FMC Chemical International AG

           41        

Cartap                      (min  97 %)

Alfatap                       10G; 95 SP

10G:sâu đục thân hại lúa95SP: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa

Công ty  TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Badannong                    4G; 10G,  95 SP

4G:sâu đục thân hại lúa10G:sâu đục thân hại lúa, mía95SP:sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn lá hại lạc

Công ty TNHH An Nông

 

 

Bazan 95 SP

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH TM - DV          Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Cardan 95 SP

sâu đục thân, sâu cuốn lá hại  lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Caral 95 SP

sâu đục thân hại lúa

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

 

 

Dantac 950 SP

sâu đục thân hại lúa

Công ty CP Hoá chât NN Hoà Bình

 

 

Gà nòi                             4 G; 95 SP

4G:sâu đục thân hại lúa95SP: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH 1 TVBVTV Sài Gòn

 

 

Jiatap  95SP

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH Jianon Biotech (VN)

 

 

Ledan  95 SP

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH - TM

Bình Phương

 

 

Nicata 95 SP

sâu đục thân hại lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Padan                              4 G;  50 SP; 95 SP

4G:sâu đục thân hại mía; sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu hại lúa50 SP:sâu đục thân  hại lúa, ngô,mía; rầy xanh hại chè95 SP:sâu đục thân hại mía; sâu cuốn lá , sâu đục thân, rầy nâu hại  lúa; rầy xanh hại chè; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu khoang hại lạc

Sumitomo Chemical Takeda Agro  Co., Ltd

 

 

 

Patox                               4 G; 50 SP;  95SP

sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; sâu đục thân hại mía

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Wofadan                         4 G; 95BHN

4G: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa95 BHN:sâu đục thân lúa, ngô

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Vicarp                             4 H; 95BHN

4 H:sâu đục thân hại lúa95 BHN:sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

           42        

Cartap 4 %  + Isoprocarb  2.5 %

Vipami 6.5 H

sâu đục thân hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

           43        

Chlorfenapyr

Secure  10 EC

sâu xanh da láng hại đậu đỗ lấy hạt, bọ trĩ hại dưa hấu, nhện đỏ hại cây có múi

BASF Singapore Pte Ltd

           44        

Chlorfluazuron

Atabron 5 EC

sâu tơ hại bắp cải

Ishihara Sangyo Kaisha Ltd

 

(min 94%)

Atannong 50 EC

sâu phao hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Cartaprone 5 EC

sâu xanh hại lạc

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

           45        

Chlorpyrifos Ethyl        (min 94 %)

Bullet 48 EC

sâu khoang hại lạc

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Chlorban                         20 EC; 48EC

20EC: sâu cuốn lá hại lúa48EC:rệp sáp hại cà phê; sâu xanh hại bông vải; sâu xanh da láng hại đậu tương

United Phosphorus Ltd

 

 

Lorsban                          15 G; 30EC, 75 WG

15G:sâu đục thân lúa; sâu đục thân, sâu đục bắp hại ngô30EC:sâu đục thân hại lúa; sâu xanh da láng hại  đậu tương, lạc75WG:sâu đục thân lúa

Dow  AgroSciences B.V

 

 

Mapy  48 EC

rệp sáp hại cà phê, sâu vẽ bùa hại cam, sâu xanh hại đậu tương

Map  Pacific  PTE Ltd

 

 

Mondeo 40 EC

sâu khoang hại lạc

Công ty TNHH TM Anh Thơ

 

 

Pyrinex  20 EC

sâu xanh da láng hại lạc; sâu cuốn lá hại lúa; xử lý đất, xử lý hạt giống

Makhteshim Chemical Ltd

 

 

Pyritox 480 EC

rệp vảy hại cà phê

Công ty TNHH An Nông

 

 

Sanpyriphos                  20 EC, 48 EC

20 EC:sâu đục thân hại lúa48 EC:sâu khoang hại lạc

Forward International Ltd

 

 

Tricel  20 EC

sâu xanh hại đậu tương

Excel Crop Care Limited

 

 

Virofos 20 EC

rệp hại cây có múi; sâu vẽ bùa, rệp sáp hại cam; sâu xanh da láng hại đậu tương

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Vitashield                      40 EC, 18EC

40 EC: sâu vẽ bùa hại cây có múi

18 EC: sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH TM - DV          Thanh Sơn Hoá Nông

           46        

Chlorpyrifos Ethyl 14.8% + Abamectin 0.2%

Vibafos 15 EC

sâu xanh da láng hại lạc

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

           47        

Chlorpyrifos Ethyl 16% + Alpha - cypermethrin 1%

Apphe 17EC

sâu đục thân hại lúa, sâu xanh hại đậu tương, sâu đục quả hại bông vải

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

           48        

Chlorpyrifos Ethyl 38% + Alpha - cypermethrin 2%

Apphe 40EC

sâu đục quả hại đậu tương, rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

           49        

Chlorpyrifos Ethyl 250g/l  + 12.5g/l                  Beta - cyfluthrin

Bull Star  262.5 EC

bọ xít hại nhãn

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

           50        

Chlorpyrifos Ethyl 250g/l  +  Cypermethrin  25g/l

Nurelle D  25/2.5 EC

 

sâu đục thân, sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh hại bông vải, lạc; rệp sáp hại cà phê

Dow  AgroSciences B.V

           51        

Chlorpyrifos Ethyl 25%  + Cypermethrin 5%

Tungcydan 30EC

sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh da láng, dòi đục lá hại đậu xanh; sâu róm hại điều

Công ty TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

           52        

Chlorpyrifos Ethyl 35% + Cypermethrin  5%

Docytox  40EC

sâu đục thân hại ngô

Công ty TNHH TM và DV        Thạnh Hưng

           53        

Chlorpyrifos Ethyl 459g/l + Cypermethrin 45.9 g/l

Subside 505 EC

bọ trĩ hại lúa

Công ty  TNHH - TM ACP

           54        

Chlorpyrifos Ethyl 50% + Cypermethrin  5%

Serpal super                 55EC

sâu đục bẹ hại lúa

Công ty TNHH BVTV                    An Hưng Phát

 

 

Tungcydan                       55 EC

rệp sáp hại cà phê

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

           55        

Chlorpyrifos Ethyl 53.0%  + Cypermethrin 5.5 %

Dragon  585 EC

rệp hại cây có múi

Imaspro Resources Sdn Bhd

           56        

Chlorpyrifos Ethyl 3% + Fenobucarb 2%

Visa 5 G

sâu đục thân hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

           57        

Chlorpyrifos Ethyl 4% + Imidacloprid 1%

Losmine 5G

rệp sáp hại hồ tiêu

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

           58        

Chlorpyrifos Ethyl 200g/l + Imidacloprid

Losmine 250EC

bọ trĩ, rầy nâu hại lúa; rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

 

50g/l

Pro – per 250 EC

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

           59        

Chlorpyrifos Ethyl 30% + Phoxim 18%

Resany 48 EC

rệp sáp hại cam

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

           60        

Chlorpyrifos Methyl  (min 96%)

Monttar                           3 G; 7.5EC; 20 EC; 40EC

3G:Sâu đục thân hại ngô

7.5EC; 20EC:Sâu cuốn lá hại ngô40EC:sâu xanh da láng hại đậu tương

Công ty CP Thuốc BVTV            Việt Trung

 

 

Sago - Super                   3 G;  20EC

3G: sâu đục thân hại lúa, bọ cánh cứng hại dừa20EC: rệp sáp hại cà phê, sâu đục gân lá hại nhãn, sâu đục quả hại vải, bọ trĩ hại điều

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Sieusao 40EC

sâu vẽ bùa hại cam; xử lý hạt giống để trừ sâu đục thân, rầy nâu, muỗi hành hại lúa; sâu đục quả, rệp hại đậu tương; rệp, rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH - TM Tân Thành

 

 

Taron  50 EC

bọ xít hại  lúa

Map  Pacific  PTE Ltd

           61        

Chromafenozide     (min 91%)

Phares                           50 EC, 50SC

sâu xanh da láng hại đậu tương

Nippon Kayaku Co., Ltd

           62        

Clothianidin               (min 95%)

Dantotsu 16 WSG

rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại dưa hấu

Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd

           63        

Cnidiadin

Hetsau 0.4 EC

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại rau họ thập tự; nhện lông nhung hại vải; bọ cánh tơ hại chè

Công ty TNHH Bạch Long

           64        

Cypermethrin                (min 90 %)

Andoril                         50 EC; 100EC; 250 EC

50 EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa100 EC: sâu keo hại lúa, rệp hại cây có múi, sâu đục quả hại xoài

250 EC: bọ xít hại lúa, sâu đục quả hại nhãn

Công ty  TNHH - TM Hoàng Ân

 

 

Appencyper              10EC; 35EC

10EC:sâu xanh hại đậu tương35EC:sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A

 

 

Arrivo                             5 EC, 10 EC, 25 EC

5EC:bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh hại lúa;sâu xanh da láng hại đậu tương10EC, 25EC: rầy xanh hại lúa, sâu xanh da láng hại  đậu tương

FMC International SA. Philippines

 

 

Carmethrin                    10 EC, 25 EC

10 EC:sâu đục quả hại táo25 EC:bọ trĩ, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Cymerin                          5 EC, 10 EC, 25 EC

5 EC: bọ trĩ,sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa

10 EC:sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục  quả hại  vải25EC:bọ xít, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Cymkill                         10 EC, 25 EC

10EC:bọ trĩ hại lúa,  sâu khoang hại  bông vải25EC:sâu vẽ bùa hại cây có múi, sâu khoang bông vải

Forward International Ltd

 

 

Cyper  25 EC

sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại đậu tương

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Cyperan                          5 EC, 10 EC, 25 EC

5EC, 10EC:sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít muỗi hại điều25EC:sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại vải thiều

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Cyperkill                          5 EC; 10EC;  25 EC

5EC:sâu khoang hại đậu tương; sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít hại lúa10EC: sâu khoang hại đậu tương; sâu đục củ  hại  khoai tây;  sâu cuốn lá, rầy xanh, bọ trĩ hại lúa; bọ xít hại vải25EC:rầy xanh hại  lúa, bọ xít  vải, sâu đục quả đậu tương, sâu đục củ, sâu đục thân hại khoai tây

Chimac - Agriphar S.A. Belgium.

 

 

Cypermap                     10 EC, 25 EC

10 EC:sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại  xoài

25 EC:sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa, bọ xít hại cà phê

Map  Pacific  PTE Ltd

 

 

Cypersect                        5 EC, 10 EC

5 EC:sâu ăn lá hại khoai tây, rệp hại cà phê10 EC:bọ xít lúa, rệp hại mãng cầu

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Cyrux                              5 EC, 10 EC, 25 EC

5 EC: sâu xanh hại đậu xanh, bọ xít hại lúa10 EC: rệp muội thuốc lá, bọ xít hại lúa, rệp sáp cà phê25 EC: sâu xanh hại bông vải, sâu đục bông hại xoài

United Phosphorus Ltd

 

 

Dibamerin                       5 EC, 10 EC, 25 EC

5EC, 25EC:sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục lá hại đậu tương, sâu vẽ bùa hại cam10EC:sâu đục thân hại lúa, bọ xít muỗi hại điều, dòi đục lá hại đậu tương, sâu vẽ bùa hại cam

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Nockthrin                      10 EC, 25 EC

rầy hại lúa, sâu đục thân hại ngô

Chia Tai Seeds Co., Ltd

 

 

NP-Cyrin super  100EC; 250EC; 200EC

100EC:sâu keo, sâu cuốn lá lúa;  sâu đục quả hại xoài

200 EC:bọ trĩ hại lúa, bọ xít hại vải

250 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại xoài, sâu xanh hại đậu tương

Công ty TNHH – TM Nông Phát

 

 

Power 5 EC

bọ xít hại lúa, sâu ăn lá hại  xoài

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Punisx                          5.5 EC, 25 EC

5.5 EC:sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục lá hại  cà phê

25 EC:sâu cuốn lá  hại lúa, sâu đục  quả hại xoài

Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd

 

 

Pycythrin 5 EC

sâu phao hại lúa, sâu đục  quả hại  xoài

Forward International Ltd

 

 

Ralothrin  20 E

sâu xanh hại đậu tương, sâu cuốn lá hại  lúa

Rallis India Ltd

 

 

SecSaigon                         5 EC; 5ME; 10EC;  10ME; 25EC; 30EC; 50EC

5 EC:rệp hại cây có múi, sâu xanh hại hoa cây cảnh, sâu cuốn lá hại lúa5ME, 10ME:sâu tơ hại rau bắp cải

10 EC:nhện đỏ hại bông vải, sâu khoang hại đậu tương, sâu cuốn lá hại lúa25 EC:sâu hồng hại bông vải, rầy hại  xoài, rệp hại vải, bọ xít hại nhãn, sâu cuốn lá hại lúa30EC:sâu khoang hại ca cao50EC:rệp hại cà phê, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH 1 TVBVTV Sài Gòn

 

 

Sherbush                         5 ND, 10 ND, 25 ND

5ND:sâu khoang hại lạc, sâu keo hại lúa10 ND: rệp hại cây có múi; bọ xít, sâu keo hại lúa25 ND: sâu keo hại lúa, bọ xít hại điều

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Sherpa 10 EC, 25 EC

sâu cuốn lá  hại lúa, bọ xít hại vải

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Shertox                            5 EC, 10 EC, 25 EC

5 EC: sâu keo, bọ xít hại lúa; rệp vảy hại cà phê10 EC: bọ xít hại lúa

25 EC: sâu khoang hại lạc, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Southsher                   5EC; 10EC; 25EC

sâu khoang hại lạc

Công ty TNHH TM - DV           Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Superrin                   50EC, 100EC, 150 EC, 200EC, 250 EC

50 EC: sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa100 EC:bọ trĩ hại lúa150EC, 200EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa250 EC: sâu khoang hại lạc; sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa

Cali – Parimex. Inc.

 

 

Tiper                             10 EC; 25 EC

10 EC: sâu keo hại lúa25 EC: sâu đục thân hại lúa, bọ xít hại điều

Công ty TNHH – TM Thái  Phong

 

 

Tornado                         10 EC; 25EC

10EC:sâu cuốn lá hại lúa, ruồi đục quả hại xoài25EC:sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít muỗi hại điều, rệp sáp hại cà phê

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

 

 

Tungrin                     5EC, 10EC, 25EC, 50EC

5EC:sâu đục quả hại xoài; sâu keo hại lúa; rệp sáp, kiến hại cà phê

10 EC: bọ xít, sâu phao hại lúa; rệp sáp hại cà phê; sâu ăn lá hại cây có múi; sâu xanh da láng hại đậu tương

25EC: sâu phao, sâu keo hại lúa; rệp sáp hại cà phê; rệp hại thuốc lá; bọ xít muỗi hại điều

50 EC: sâu xanh da láng hại đậu xanh; rệp hại thuốc lá; bọ trĩ , sâu đục bẹ hại lúa

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Ustaad                               5 EC, 10 EC

5 EC:rệp hại cà phê, sâu khoang hại lạc, bọ trĩ hại lúa10 EC:sâu xanh hại bông vải, bọ trĩ hại lúa

United Phosphorus Ltd

 

 

Visher                              10 EW;  25ND; 25EW; 50EC

10 EW, 25 EW: sâu xanh hại cà chua, thuốclá; sâu phao hại  lúa; rệp hại cây có múi25ND: sâu keo hại lúa, sâu đục quả hại xoài

50EC:sâu cuốn lá hại lúa, sâu khoang hại lạc, rệp muội hại cam

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Wamtox 100EC

sâu khoang hại lạc

Công ty TNHH Việt Thắng

           65        

Cyromazine

Chip 100 SL

sâu vẽ bùa hại cây có múi

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Newsgard 75 WP

sâu vẽ bùa hại cam

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

 

 

Trigard                          75 WP, 100 SL

75 WP:dòi đục lá hại dưa chuột, cà chua100 SL:dòi đục lá dưa chuột

Syngenta Vietnam Ltd

           66        

Dầu botanic + muối kali

Thuốc sâu sinh học Thiên Nông 1 DD

sâu tơ hại bắp cải, rau cải

Công ty hoá phẩm Thiên nông

           67        

Dầu hạt bông 40% + dầu đinh hương 20% + dầu tỏi 10%

GC - Mite 70 DD

rệp sáp hại cà phê; nhện đỏ hại hoa hồng, bưởi; rệp hại khoai tây; sâu cuốn lá hại lúa; nhện đỏ, rầy xanh hại chè

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

           68        

Deltamethrin              (min 98 %)

Appendelta                   2.8 EC

sâu phao hại lúa

Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A

 

 

Bitam 2.5 EC

bọ xít hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

BM Delta 2.8 EC

rệp hại cam

Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd

 

 

Daphacis 25 EC

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH Việt Bình Phát

 

 

Decis                            2.5 EC, 25 tab

2.5 EC:sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh, rệp hại thuốc lá; sâu khoang hại lạc; rệp muội hại cam

25 tab:bọ xít, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; rệp hại  rau, rệp hại cây có múi, sâu khoang hại rau cải, lạc

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Dersi-s 2.5EC

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH Jianon Biotech (VN)

 

 

Delta  2.5 EC

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH TM - DV            Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Deltaguard  2.5 EC

sâu cuốn lá hại lúa

Gharda Chemicals Ltd

 

 

Deltox 2.5 EC

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Meta  2.5 EC

sâu keo, sâu phao, nhện gié hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục quả, rệp hại đậu xanh; sâu khoang hại lạc

Công ty TNHH - TM Tân Thành

 

 

Toxcis  2.5 EC

sâu đục bông hại đậu xanh, bọ xít hại lúa

Công ty TNHH  An Nông

 

 

Videci 2.5 ND

sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Wofacis  25 EC

sâu đục thân hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

           69        

Diafenthiuron         (min 97 %)

Pegasus 500 SC          (Polo 500 SC)

sâu tơ, sâu xanh, sâu ăn lá hại súp lơ, bắp cải; sâu xanh, sâu ăn lá hại cà chua, dưa chuột; sâu đục quả, sâu ăn lá bông vải; bọ phấn, rệp, nhện hại cây cảnh; nhện lông nhung hại vải

Syngenta Vietnam Ltd

           70        

Diazinon                 (min 95 %)

Agrozinon 60 EC

sâu đục thân hại lúa, rệp hại cây có múi

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Azinon 50 EC

sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Basitox 40 EC

bọ xít hại lúa, sâu đục quả hại điều

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Basudin  40 EC

sâu cuốn lá, bọ trĩ  hại lúa

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Basudin                     10G; 50EC

10 G:sâu đục thân hại lúa, rệp sáp hại rễ cà phê50 EC:sâu đục thân hại lúa, cà phê

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Basutigi                        10 H; 40ND; 50 ND

10 H, 50 ND:sâu đục thânhại lúa, sâu đục quả hại  lạc40 ND:sâu đục thân hại lúa

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Binhnon 40 EC

bọ xít, sâu đục thân hại lúa; bọ xít hại nhãn

Bailing International Co., Ltd

 

 

Cazinon                         10 H; 50ND

10 H:sâu đục thân hại lúa, tuyến trùng hại ngô50 ND:sâu đục thân hại lúa, bọ xít hại mía

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Danasu 40 EC

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Diaphos                     10G; 50EC

10 G:sâu đục thân lúa, rệp gốc cà phê, bọ cánh cứng dừa50EC:sâu đục thân hại ngô, sâu đục  quả hại cà phê

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Diazan                           10 H; 50 ND;  60 EC

10H:sâu đục thân hại lúa, ngô, điều50ND: sâu đục thân hại lúa, ngô; dòi đục thân hại đậu tương60EC:sâu đục thân hại lúa; dòi đục thân hại đậu tương

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Diazol                       10G; 60 EC

10G:sâu đục thân hại lúa60EC: rệp sáp hại dứa, sâu đục thân hại ngô

Makhteshim Chemical Ltd

 

 

Kayazinon                  5G; 10G; 40 EC; 50EC; 60EC

5 G:sâu đục thân hại lúa, mía10 G:sâu cuốn lá, sâu đục thân  hại lúa; sâu cắn gié hại ngô; sâu đục thân hại mía40 EC:sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại mía

50 EC:sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi60 EC:sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại đậu tương

Nippon Kayaku Co., Ltd

 

 

Phantom 60 EC

sâu đục quả hại đậu tương; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục thân, sâu đục bẹ hại lúa

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

 

 

Subaru                          10 H; 40 EC

10 H: sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại  đậu tương40 EC: sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH TM - DV           Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Tizonon 50 EC

sâu đục thân hại lúa, bọ xít hại  nhãn

Công ty TNHH – TM Thái  Phong

 

 

Vibasu                            5 H; 10 H; 10BR;  40ND; 50 ND

5 H:sâu đục thân hại lúa10 H:sâu đục thân hại lúa, ngô10 BR:sâu xám hại ngô40 ND:sâu đục thân hại lúa; rệp sáp, sâu vẽ bùa hại cây có múi50 ND:bọ xít hại lúa, rệp hại cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

           71        

Diazinon  5%  +          Isoprocarb  5%

Diamix 5/5 G

sâu đục thân, rầy hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

           72        

Diazinon  6% + Fenobucarb  4 %

Vibaba 10H

sâu đục thân hại lúa, sâu hại  trong đất hại cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

           73        

Diazinon  30%  + Fenobucarb  20%

Vibaba 50ND

sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại  đậu tương, rệp sáp hại  mãng cầu, cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

           74        

Dimethoate                (min 95 %)

Arriphos 40 EC

bọ xít hại lúa; sâu khoang hại lạc; sâu đục thân hại ngô; rệp sáp hại nhãn, sầu riêng; bọ trĩ hại bông vải

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Bai 58  40 EC

bọ xít hôi hại lúa, sâu đục quả hại cà phê

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Bi - 58  40 EC

rệp sáp cây có múi, rệp sáp hại cà phê

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

 

Bian 40 EC, 50 EC

bọ xít hại lúa, rệp hại cà phê

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

 

Binh - 58  40 EC

bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh hại lúa; rệp hại đậu xanh, thuốclá; rệp sáp hại cà phê, hồng xiêm, na; rệp sáp, sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại  cây có múi; rệp bông xơ hại  mía.

Bailing International Co., Ltd

 

 

Bini 58  40 EC

rệp hại mía, cà phê; nhện đỏ hại cây có múi

Công ty CP Nicotex

 

 

Bitox  40 EC, 50 EC

bọ xít hại lúa, rệp sáp hại xoài

Công ty CP BVTV I TW

 

 

By  90  40 EC

bọ xít hại lúa

Công ty TNHH TM - DV           Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Canthoate 40 EC, 50 EC

bọ trĩ hại lúa, nhện đỏ hại cà phê

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Dibathoate                     40 EC, 50 EC

rầy hại lúa, nhện hại cà phê, dòi đục lá hại đậu tương, bọ xít hại vải

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Dimecide 40 EC

bọ xít hại lúa, rệp hại xoài

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Dimenat  40 EC

rệp hại cà phê, rệp hại dâu nuôi tằm, bọ xít hại lúa

Công ty TNHH 1 TVBVTV Sài Gòn

 

 

Dithoate  40 EC

rệp sáp hại cà phê, rầy hại xoài

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Fezmet 40 EC

rệp hại dưa hấu, sâu ăn lá hại hoa cảnh

Zuellig (T) Pte Ltd

 

 

Forgon  40 EC, 50 EC

40EC:sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi50EC:sâu cuốn lá hại lúa, nhện đỏ hại cây có múi

Forward International Ltd

 

 

Nugor  40 EC

sâu ăn lá hại lạc; sâu đục thân hại điều; bọ xít, sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu đục bẹ hại lúa; nhện đỏ hại cây có múi; rệp sáp hại cà phê

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Pyxoate  44 EC

rầy hại ngô, rệp hại  cây có múi

Forward International Ltd

 

 

Tigithion                       40 EC, 50 EC

40EC:sâu ăn lá hại cây có múi, rệp sáp hại cà phê, bọ xít hại lúa50EC:sâu ăn lá hại cây có múi, rệp sáp hại cà phê

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Vidithoate 40 ND

rệp muội hại cây có múi, rệp hại dưa hấu, rệp sáp hại cà phê, nhện đỏ hại cam

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Watox  400 EC

bọ xít, bọ trĩ hại lúa; rầy hại xoài; rệp hại vải; rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH Việt Thắng

           75        

Dimethoate 140 g/l + Alpha - cypermethrin  10 g/l

Cyfitox 150 EC

sâu đục thân, cuốn lá hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

           76        

Dimethoate 185 g/l + Alpha - cypermethrin 15 g/l

Cyfitox  200EC

sâu đục thân, cuốn lá hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

           77        

Dimethoate  280 g/l + Alpha - cypermethrin  20 g/l

Cyfitox 300 EC

rệp sáp hại cà phê; sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa; rệp hại mía

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

           78        

Dimethoate 8% + Cypermethrin  2%

Cypdime (558)             10 EC

sâu đục thân hại lúa

Công ty  CP TM và XNK          Thăng Long

           79        

Dimethoate 27.0 %         + Cypermethrin 3.0%

Nitox  30 EC

sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cà phê, sâu ăn lá hại đậu tương

Công ty CP Nicotex

           80        

Dimethoate  300 g/l + Cypermethrin  50 g/l

Dizorin 35 EC

bọ xít, sâu keo, nhện gié, sâu đục bẹ hại lúa; rệp sáp hại nhãn; rệp, bọ trĩ hại đậu tương, sâu vẽ bùa hại cây có múi

Công ty TNHH – TM Tân Thành

           81        

Dimethoate 37 % + Cypermethrin  3 %

Diditox  40 EC

rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê

Công ty CP BVTV I TW

           82        

Dimethoate 42 % + Cypermethrin  3 %

Fastny 45EC

sâu keo hại lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

           83        

Dimethoate 15 % + Etofenprox  5 %

Difentox  20 EC

rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê

Công ty CP BVTV I TW

           84        

Dimethoate  3 %  + Fenobucarb  2 %

BB - Tigi 5 H

rầy nâu hại lúa, dế dũi hại ngô

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Caradan   5 H

bọ trĩ hại lúa, sâu đục thân hại  mía

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Palm 5 H

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH TM - DV           Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Vibam  5 H

sâu đục thân hại lúa, ngô

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

            85        

Dimethoate 10 %  + Fenvalerate 3%  + Cypermethrin 2%

Antricis 15 EC

bọ xít, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi

Công ty TNHH - TM Hoàng Ân

           86        

Dimethoate  20 % + Fenvalerate 10 %

Bifentox 30 ND

bọ xít hại lúa; rệp sáp hại cà phê, cây có múi; nhện đỏ hại cam

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

           87        

Dimethoate  21.5 % + Fenvalerate  3.5 %

Fenbis  25 EC

rệp hại đậu tương, bọ xít hại lúa, rệp sáp hại mãng cầu

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Fentox 25 EC

bọ xít dài hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

           88        

Dimethoate 21.5% + Esfenvalerate 1.5%

Cori 23EC

bọ xít hại lúa, rệp sáp hại cà phê, sâu khoang hại lạc

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

           89        

Dimethoate 20 % + Phenthoate 20 %

Vidifen 40EC

rệp sáp hại cà phê

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

           90        

Dimethoate 3 % + Trichlorfon  2 %

Cobitox 5 G

sâu đục thân hại lúa

Công ty CP BVTV I TW

           91        

Dinotefuran

(min 89%)

Oshin 20 WP

rầy nâu hại lúa, rầy hại xoài, dòi đục lá hại dưa chuột,  rầy chổng cánh hại cam, bọ phấn hại cà chua, bọ nhảy hại bắp cải

Mitsui Chemicals, Inc.

           92        

Emamectin benzoate (Avermectin B1a

Apache 1 EC

nhện gié, sâu cuốn lá hại lúa; nhện đỏ hại cam

Công ty TNHH TM và DV         Thạnh Hưng

 

90 % +  Avermectin B1b 10 %)

Dylan 2EC

sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; sâu xanh da láng hại hành; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam, quýt; nhện lông nhung, sâu đục quả hại nhãn, vải; sâu xanh hại đậu xanh; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié hại lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Emaplant                     0.2 EC; 1.9EC

0.2EC:sâu xanh hại đậu xanh1.9EC: sâu cuốn lá hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu; nhện đỏ hại cam; sâu tơ hại bắp cải

Công ty TNHH - TM Thanh Điền

 

 

Emaben 0.2 EC

sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ hại lúa; rệp hại rau cải; rầy xanh, bọ trĩ hại chè; dòi đục lá, sâu đục quả hại cà chua; sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại bắp cải; sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh hại cam, quýt

Công ty TNHH - TM XNK          Hữu Nghị

 

 

Ematox                    1.9EC, 5WG

bọ xít hôi, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié hại lúa; sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; dòi đục lá hại cà chua; rệp muội hại đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam; rầy bông, sâu ăn bông xoài

Công ty TNHH Hóa Nông  Á Châu

 

 

EMETINannong     1.9EC

sâu xanh hại cà chua; sâu tơ hại bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; nhện đỏ hại cam

Công ty TNHH An Nông

 

 

Hoatox 0.5ME

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải, su hào; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu khoang hại lạc, đậu côve; sâu cuốn lá lúa; bọ trĩ hại bí xanh, dưa chuột; nhện đỏ, bọ cánh tơ hại chè; nhện đỏ hại cam, quýt

Công ty TNHH Trường Thịnh

 

 

July                                1.0 EC, 1.9 EC

sâu tơ, sâu xanh hại cải xanh; rệp sáp hại cà phê; rệp sáp, rầy chổng cánh, nhện đỏ hại vải, nhãn, cam, xoài; bọ trĩ, nhện đỏ hại chè; bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty TNHH TM & SX Gia Phúc

 

 

Newmectin                   0.2 ME

sâu tơ, bọ nhảy hại bắp cải; sâu xanh da láng, sâu đục quả hại đậu tương; rệp sáp hại cà phê; rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa; rệp đào hại thuốc lá; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại chè; sâu vẽ bùa hại bưởi; rầy xanh hại xoài

Công ty CP Thuốc BVTV            Việt Trung

 

 

New Tapky                     0.2 EC

sâu xanh bướm trắng, sâu tơ hại bắp cải; nhện đỏ hại cam

Công ty TNHH Bạch Long

 

 

Proclaim  1.9 EC

sâu tơ hại bắp cải,sâu cuốn lá hại lúa

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Thianmectin                 0.5 ME

sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh bướm trắng hại su hào; nhện đỏ, bọ cánh tơ hại chè; nhện đỏ hại cam; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu khoang hại lạc, đậu cô ve; sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP Nông nghiệp Thiên An

 

 

Tungmectin              1.0EC; 1.9EC

1.0EC:sâu xanh bướm trắng, sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh, dòi đục lá hại cà chua; sâu xanh da láng, sâu đục quả hại đậu xanh; ruồì đục quả, sâu vẽ bùa hại cam; sâu cuốn lá nhỏ, sâu phao, sâu đục bẹ, bọ xít dài, bọ trĩ, nhện gié hại lúa; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè1.9EC:sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh hại cải xanh; sâu xanh da láng hại đậu xanh; sâu đục quả hại đậu tương; sâu xanh, dòi đục lá hại cà chua; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít hôi, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, sâu đục thân hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi; nhện đỏ hại dưa chuột; bọ trĩ hại dưa hấu; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; rệp sáp, mọt đục cành hại cà phê; rệp sáp hại hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục thân hại điều; rầy bông hại xoài

Công ty TNHH SX TM & DV    Ngọc Tùng

           93        

Esfenvalerate           (min 83 %)

Alphago  5 EC

sâu xanh da láng hại lạc, rầy bông hại xoài

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Carto - Alpha  5 EC

sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Esfel  5 EC

sâu ăn lá hại nho, sâu ăn tạp hại đậu tương

Map  Pacific  PTE Ltd

 

 

Sumi - Alpha  5 EC

sâu đục quả hại đậu tương; bọ xít, sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ hại lúa

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

 

 

Sumisana  5 ND

sâu đục thân hại cây ăn quả, rệp hại xoài

Công ty CP Vật tư NN  Tiền Giang

 

 

Vifenalpha  5 ND

sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại  đậu lấy hạt

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

           94        

Ethoprophos            (min 94%)

Annong - cap                 20EC

tuyến trùng hại hồ tiêu

Công ty TNHH An Nông

 

 

Mocap  10 G

tuyến trùng hại hồ tiêu, sâu trong đất hại cà phê

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

 

Nokaph                          10 G, 20 EC

tuyến trùng, sâu trong đất hại  hồ tiêu, thuốc lá

Công ty TNHH ADC

 

 

 

Vimoca                     10G; 20ND

10G:tuyến trùng hại hồ tiêu20ND: tuyến trùng hại hồ tiêu, cà phê

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

           95        

Etofenprox              (min 96%)

Trebon                                10 EC, 20 WP, 30EC

10 EC: rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; sâu xanh, sâu khoang hại bông vải, ngô; sâu vẽ bùa, rệp hại vải .20 WP:rầy nâu hại lúa; bọ xít hại vải, nhãn; rầy xanh hại  chè; rầy hại xoài, sâu khoang hại bắp cải

30EC:rầy nâu hại lúa, rầy mềm hại bắp cải, rầy xanh hại chè

Mitsui Chemicals, Inc.

           96        

Eucalyptol                    (min 70%)

Pesta 5 SL

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; rệp muội hại cải bẹ; sâu khoang hại lạc,đậu côve; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; bọ trĩ hại dưa chuột; bọ trĩ, nhện đỏ hại chè

Công ty CP Nông nghiệp Thiên An

           97        

Fenitrothion             (min 95 %)

Factor  50 EC

sâu đục thân hại lúa; rệp sáp hại cà phê

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

 

 

Forwathion 50 EC

sâu đục thân hại lúa, rệp hại cà phê

Forward International Ltd

 

 

Metyl  annong  50 EC

sâu cuốn lá hại lúa, rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH An Nông

 

 

Sagothion 50 EC

sâu đục thân hại lúa, dòi đục quả hại xoài

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Suco 50 ND

bọ xít muỗi hại điều, bọ xít hôi lúa

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Sumithion                       50 EC, 100 EC

sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

 

 

Visumit                           5 BR; 50 ND

5 BR:cào cào, sâu trong đất hại lúa50 ND:sâu đục thân hại lúa, rệp hại cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

           98        

Fenitrothion  25 % +  Esfenvalerate 1.25 %

Sumicombi - Alpha   26.25 EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân rầy nâu, bọ xít hại lúa; rệp hại cây có múi; sâu khoang hại lạc; rầy xanh hại bông vải

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

           99        

Fenitrothion  45 % +  Fenoburcarb 30 %

Difetigi  75 EC

rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cây có múi

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Subatox  75 EC

sâu cuốn lá hại lúa, rệp sáp hại cà phê

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Sumibass 75 EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít hại lúa

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

         100      

Fenitrothion  25% +  Fenvalerate  5 %

Sagolex 30 EC

sâu ăn lá hại hoa cây cảnh, sâu khoang hại đậu tương

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Suco - F  30 ND

bọ xít hôi hại lúa, sâu ăn tạp hại lạc

Công ty CP Hốc Môn

 

 

Sumicombi 30EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít hại lúa; sâu khoang hại đậu tương; sâu đục quả, rệp vảy hại cà phê; sâu vẽ bùa cây ăn quả

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

 

 

Sumitigi 30 EC

sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục quả hại xoài

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Vifensu  30 ND

sâu vẽ bùa hại cam quýt, rệp hại cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

         101      

Fenitrothion  45 % +  Fenpropathrin  5%

Danitol - S  50 EC

nhện, bọ trĩ hại lúa; sâu đục cành, đục quả, rệp sáp hại  cà phê; rệp, sâu xanh, rầy xanh, bọ trĩ hại bông vải; rệp vảy, rệp sáp hại dứa

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

         102      

Fenitrothion 10.5%   + Fenvalerate 1.9%           + Cypermethrin 2.6%

TP - Pentin 15 EC

 

rệp hại cà phê, sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH Thành Phương

         103      

Fenitrothion  200 g/kg + Trichlorfon 200 g/kg

Ofatox                          400 EC,  400 WP

400 EC:bọ xít hại lúa, rệp hại ngô400 WP:sâu gai, bọ xít, bọ trĩ  hại lúa; rệp muội hại rau; rệp sáp hại cà phê; bọ xít hại nhãn; rệp bông xơ hại mía; rầy xanh hại chè

Công ty CP BVTV I TW

         104      

Fenobucarb  (BPMC) (min 96 %)

Anba  50 EC

rầy nâu hại lúa, bọ xít hại hồ tiêu, rầy hại cây có múi, rệp hại đậu tương

Công ty TNHH  SX - TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Bascide 50  EC

rầy hại lúa, rệp hại thuốc

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Bassa 50 EC

rầy hại lúa, rệp sáp hại bông vải

Nihon Nohyaku Co., Ltd

 

 

Bassan 50 EC

rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê, rệp muội hại cây có múi

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Bassatigi  50 ND

rầy nâu, sâu keo hại lúa

Công ty CP Vật tư  NN Tiền Giang

 

 

Dibacide  50 EC

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Excel  Basa 50 ND

rầy nâu hại lúa, rầy hại cây có múi

Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida

 

 

Forcin 50 EC

rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại bông vải

Forward International Ltd

 

 

Hopkill 50 ND

rầy, bọ xít hôi hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Hoppecin 50 EC

rầy nâu hại lúa, rầy hại cây ăn quả

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Nibas  50 ND

rầy nâu hại lúa, rệp vảy hại cà phê

Công ty CP Nicotex

 

 

Pasha 50 EC

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH TM - DV           Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Super Kill 50 EC

rầy nâu  hại lúa; rầy hại cây có múi

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

 

 

Tapsa 50 EC

rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại cây có múi

Công ty TNHH - TM Thái  Phong

 

 

Triray  50 EC

rầy nâu hại lúa, rầy hại cây có múi

Công ty TNHH An Nông

 

 

Vibasa 50 ND

rầy hại  lúa, rệp hại bông vải

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Vitagro 50 EC

rầy nâu hại lúa; rầy hại cây có múi

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

         105      

Fenobucarb 40%  + 1% Alpha - cypermethrin

Hopfa 41 EC

rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ xít hại  lúa

BASF Singapore Pte Ltd

         106      

Fenobucarb 20 %+Buprofezin  7 %

Applaud  - Bas              27 BTN

rầy nâu hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

         107      

Fenobucarb  20 %  +  Dimethoate  20 %

Mofitox 40EC

rầy nâu hại lúa

Công ty CP BVTV I TW

         108      

Fenobucarb 160g/l + Fipronil  20g/l

Access  180 EC

rầy nâu hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

         109      

Fenobucarb 150g/l + Isoprocarb 150g/l

Anbas 300 EC

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH – TM Hoàng Ân

         110      

Fenobucarb  20 % + Phenthoate  30 %

Viphensa 50 ND

sâu đục thân, sâu đục bẹ hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

         111      

Fenobucarb 30% + Phenthoate   45%

Diony 75 EC

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

 

Hopsan 75 ND

rầy nâu hại lúa, ruồi đục quả hại  nhãn

Công ty CP Nông dược H.A.I

         112      

Fenobucarb 45 %           + Phenthoate 30%

Knockdown   75 ND

rầy nâu hại lúa, sâu xanh hại  lạc

Công ty CP VT NN Tiền Giang

         113      

Fenpropathrin            (min  90 %)

Alfapathrin                       10 EC

sâu cuốn lá hại lúa, nhện đỏ hại cây có múi

Công ty  TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

 

Danitol  10 EC

nhện lông nhung hại vải, rệp hại  bông vải

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

 

 

 

Vimite 10 ND

nhện đỏ hại cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

         114      

Fenpyroximate              (min 96%)

May 050 SC

nhện đỏ hại cây có múi

Công ty TNHH TM – DV           Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

 

Ortus  5 SC

nhện hại cây có múi, chè; nhện đỏ hại vải, đào, hoa hồng

Nihon Nohyaku Co., Ltd

         115      

Fenthion                    (min 99.7%)

Encofen  50 EC

sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Lebaycid 500 EC

rệp hại cam quýt, sâu đục quả hại đậutương,bọ xít lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Sunthion 50 EC

bọ xít lúa, rệp vẩy hại xoài

Sundat (S) PTe Ltd

         116      

Fenvalerate                (min 92 %)

Cantocidin  20 EC

sâu đục thân, bọ xít hôi hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Dibatox                      10EC; 20EC

10EC:sâu keo hại lúa, sâu cuốn lá hại lạc, rệp sáp hại cà phê20EC:sâu cuốn lá, sâu keo hại lúa; sâu cuốn lá hại lạc; rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Encofenva  20 EC

rầy nâu hại lúa, rệp muội hại điều

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Fantasy 20 EC

rầy nâu hại lúa, rầy hại xoài

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

 

 

Fenkill 20 EC

sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương, cây ăn quả

United Phosphorus Ltd

 

 

First 20EC

sâu đục quả hại cây có múi, bọ xít hại lúa

Zuellig (T) Pte Ltd

 

 

Kuang Hwa Din  20EC

bọ trĩ hại dưa hấu, rầy xanh hại  lúa

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Leva 10EC, 20EC

sâu xanh hại lạc, sâu đục bẹ hại lúa

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Pathion 20EC

sâu xanh hại thuốc lá

Công ty TNHH TM - DV          Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Pyvalerate  20 EC

rầy, sâu cuốn lá hại lúa

Forward International Ltd

 

 

Sagomycin                      10 EC; 10ME;  20 EC

10 EC:rệp hại dưa hấu, mía10 ME:rệp hại rau cải

20 EC:sâu róm hại cây dâu tằm; sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Sanvalerate 200 EC

bọ xít hại lúa, rệp hại cây có múi

Forward International Ltd

 

 

Sudin 20 EC

rầy hại xoài, sâu non bướm phượng hại  cây có múi

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Sumicidin  10 EC, 20 EC

rệp  hại cây có múi, sâu đục quả, đục nụ hại đậu tương

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

 

 

Timycin 20 EC

bọ xít hại lúa, sâu vẽ bùa hại  cây có múi

Công ty TNHH - TM Thái  Phong

 

 

Vifenva  20 ND

sâu xanh hại thuốc lá, bọ xít hại  đậu lấy hạt

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

         117      

Fipronil                   (min 97 %)

Again 3 G

sâu đục thân hại lúa

Công ty  TNHH Lợi Nông

 

 

Branch                          0.3 G; 5SC; 800 DF

0.3G:sâu đục thân hại ngô; sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu năn hại lúa5SC, 800DF:bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu năn hại lúa

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Cyroma 5SC

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Finico 800 WG

sâu đục thân hại ngô

Công ty CP Nicotex

 

 

Fiprogen                    0.3G; 5SC; 800WG

0.3G: sâu đục thân hại lúa

5SC:sâu đục thân hại lúa, sâu xanh hại đậu tương800WG:sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại vải

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Forgen 800 WG

bọ trĩ hại lúa

Forward International Ltd

 

 

Legend                            5 SC; 800 WG

5SC:sâu đục thân hại ngô

800WG:sâu tơ hại bắp cải

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Lexus 5SC

sâu cuốn lá hại lúa

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Phironin                        50 SC, 800WG

50SC:sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; sâu khoang hại lạc; xử lý hạt giống để trừ bọ trĩ hại ngô, sâu cuốn lá hại lúa; bọ xít muỗi hại điều, nhện lông nhung hại vải

800WG:sâu đục thân hại ngô; sâu khoang hại lạc; nhện lông nhung hại vải; sâu cuốn lá hại lúa; xửlý hạt giống trừ  sâuđục thân, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng

 

 

Phizin 800 WG

sâu đục thân hại ngô

Công ty TNHH - TM XNK          Hữu Nghị

 

 

Ranger                      5SC, 800WG

5SC:sâu đục thân hại ngô, bọ trĩ hại lúa800WG:rầy chổng cánh hại cam; bọ trĩ, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH TM và DV        Thạnh Hưng

 

 

Regal                      50SC; 800WG

50SC:sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục thân hại lúa800WG:sâu đục thân hại ngô; sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục thân hại lúa

Cali – Parimex. Inc.

 

 

Regent                          0.2 G; 0.3 G; 5 SC; 800WG

0.2G:sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa0.3G:sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa; sâu đục thân hại ngô, mía5SC:sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; xử lý hạt giống trừ dế, kiến, nhện, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu năn, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu phao, sâu keohại lúa800WG:sâu đục thân, bọ xít, rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại  lúa; bọ trĩ hại điều; dòi đục lá, bọ trĩ, rầy hại  dưa hấu; rệp hại xoài, nhãn; rầy chổng cánh, bọ trĩ, rệp, dòi đục lá hại  cây có múi; rệp sáp hại cà phê; nhện hại vải; bọ trĩ hại nho; kiến hại thanh long

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Rigell                          3G; 50SC; 800WG

3G:sâu cuốn lá hại đậu tương; sâu đục thân hại ngô; tuyến trùng, sâu đục thân hại mía50SC:bọ trĩ hại nho; sâu vẽ bùa hại cam, quýt; rệp, rầy xanh hại dưa hấu; nhện hại vải; sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa800WG:rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; bọ trĩ hại nho

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Siêu nhân                  0.3G, 50SC, 800WG

0.3G:sâu đục thân hại lúa

50SC, 800WG: sâu đục thân hại ngô

Công ty TNHH An Nông

 

 

Supergen                     5SC; 800WG

5SC:sâu tơ bắp cải;dòi đục lá, bọ trĩ hại dưa hấu; rầy chổng cánh hại cam; xử lý hạt giống để trừ bọ trĩ, sâu phao, sâu keo, muỗi hành, sâu đục thân, rầy nâu hại lúa800WG:sâu cuốn lá hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; rệp hại dưa chuột; dòi đục lá, bọ trĩ hại dưa hấu; rầy chổng cánh hại cam

Công ty TNHH - TM Tân Thành

 

 

Tango                       50SC, 800WG

sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ hại lúa; rệp muội, bọ trĩ hại dưa hấu; bọ trĩ hại dưa chuột; rệp muội hại bắp cải

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Tungent 5 SC

sâu xanh hại lạc

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Tư ếch 800 WG

bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty CP Đồng Xanh

         118      

Flufenoxuron                 (min 98 %)

Cascade  5 EC

sâu xanh da láng hại lạc, đậu tương; nhện đỏ hại cây có múi, chè

BASF Singapore Pte Ltd

         119      

Gamma Cyhalothrin

(min 98%)

Vantex 15CS

sâu đục thân hại lúa

Dow  AgroSciences B.V

         120      

Garlic juice

BioRepel 10 DD

rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại chè; ruồi hại lá cải bó xôi; rệp muội hại hoa cúc, cải thảo; bọ phấn hại cà chua; rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH Lani

 

 

 

Bralic – Tỏi Tỏi   1.25DD; 12.5DD

1.25DD:bọ phấn hại cà chua12.5DD:dòi đục lá hại cải bó xôi, đậu Hà Lan; sâu khoang hại cải bông trắng (súp lơ); bọ nhảy hại cải thảo; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

         121      

Halfenprox                  (min 94.5%)

Sirbon 5 EC

nhện đỏ hại cây có múi

Mitsui Chemicals, Inc.

         122      

Hexythiazox            (min 94 %)

Nissorun 5 EC

nhện đỏ hại chè, hoa hồng; nhện gié hại lúa

Nippon Soda Co., Ltd

         123      

Imidacloprid               (min 96 %)

Actador 100 WP

rầy nâu hại lúa

Cali – Parimex. Inc.

 

 

Admire 050 EC

sâu vẽ bùa, bọ trĩ hại cây có múi; rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ hại lúa; rệp, rầy xanh hại bông vải; rầy xanh hại chè .

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Admitox               050EC; 100WP; 750WDG

050EC:rầy nâu hại lúa100 WP; 750WDG:bọ trĩ hại lúa

Công ty  TNHH An Nông

 

 

Amico 10EC

rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Armada  50 EC

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Biffiny 10 WP

bọ trĩ hại lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

 

Canon  100 SL

bọ trĩ hại dưa chuột

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Gaucho                           70 WS, 020 FS, 600 FS

70 WS:rầynâu, rầy xanh, bọ trĩ, ruồi hại lúa; sâu chích hút bông vải; sâu trong đất hại ngô020 FS:bọ trĩ hại lúa600 FS:rệp hại bông vải, bọ trĩ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Confidor                       100 SL; 700WG

100SL:bọ trĩ hại dưa chuột, dưa hấu, nho; sâu vẽ bùa, rệp sáp hại cây có múi; rệp vảy hại  vải; rầy chổng cánh hại  sầu riêng; rệp sáp, rệp vảy hại cà phê; bọ trĩ, rầy hại xoài; bọ cánh tơ, mối hại chè700WG:rầy nâu, bọ trĩ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Conphai                 10WP; 15WP; 100SL

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh

 

 

Imida 10 WP

bọ trĩ hại lúa

Công ty CP Long Hiệp

 

 

Imitox 20 SL

bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

 

 

Just  050 EC

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH TM – DV           Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Map – Jono  5EC

bọ trĩ hại nho

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Miretox  2.5WP;          5EC; 10 EC; 10WP

2.5WP:bọ trĩ hại lúa5EC; 10EC; 10WP: rầy nâu hại lúa

Công ty CP Thuốc BVTV             Việt Trung

 

 

Midan 10 WP

rầy xanh hại bông vải, rầy nâu hại lúa, rệp hại nhãn, rệp vẩy hại cà phê, bọ trĩ hại điều

Công ty CP Nicotex

 

 

Nomida                         10 WP; 50EC

rầy nâu hại lúa

Công ty CP BVTV Điền Thạnh

 

 

Pysone 700 WG

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH - TM XNK            Hữu Nghị

 

 

Sahara 25WP

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH TM và DV          Thạnh Hưng

 

 

Sectox 100WP

rầy nâu hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Yamida                          10 WP; 100EC; 100SL

10WP:bọ trĩ, rầy nâu hại lúa; rệp sáp, rệp vảy hại cà phê; rầy chổng cánh hại cam; rầy hại xoài100EC:sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh hại cam; rệp sáp hại xoài; rệp vảy hại vải thiều; bọ trĩ, rầy nâu hại lúa100SL:bọ trĩ hại dưa hấu, rầy bông hại xoài

Bailing International Co., Ltd

         124      

Imidacloprid 1.0% + Abamectin 0.45%

Abamix 1.45WP

bọ trĩ hại dưa chuột

Công ty CP Nicotex

         125      

Imidacloprid  25 g ai/l + Cyfluthrin 25 g ai/l

ConSupra  050 EC

rệp vảy hại  cà phê

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

         126      

Indoxacarb

Ammate 150 SC

sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng hại đậu tương, sâu xanh hại thuốc lá, sâu khoang hại lạc

DuPont Vietnam Ltd

         127      

Isoprocarb

Capcin  20 EC, 25 WP

rầy hại  lúa, rệp hại  cây có múi

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

 

Mipcide                        20 EC, 50WP

20EC:rầy nâu lúa, rầy chổng cánh hại cây có múi

50WP:rầy xanh hại bông vải

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

 

Tigicarb 20 EC, 25 WP

rầy nâu hại lúa, rầy bông hại  xoài

Công ty  CP Vật tư  NN Tiền Giang

 

 

Vimipc  20 ND, 25 BTN

rầy hại lúa, bọ xít hại cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

         128      

Isoprocarb 20.0 % + Buprofezin  5.0 %

Applaud - Mipc               25 BHN

rầy hại lúa, rệp sáp hại cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Apromip 25 WP

rầy nâu hại lúa,rầy xanh hại hồ tiêu

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

         129      

Isoprocarb 6.0 % + Cypermethrin  2.0 %

Metox  809  8 EC

 

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP Nicotex

         130      

Isoprocarb 3 % + Dimethoate 2 %

BM - Tigi 5 H

rầy nâu hại lúa, sùng đất hại bắp cải

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

B - N 5 H

rầy, bọ trĩ hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

         131      

Isoxathion               (min 93 %)

Karphos  2 D

rệp sáp hại cà phê

Sankyo Agro Co., Ltd, Japan

         132      

Lambda -cyhalothrin           (min  81%)

Karate   2.5 EC

sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ, sâu phao, rầy nâu  hại lúa; bọ xít muỗi hại điều; sâu cuốn lá, sâu ăn lá hại lạc;  sâu ăn lá hại đậu tương

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Katedapha  25EC

bọ xít hại lúa

Công ty TNHH Việt Bình Phát

 

 

K - T annong  2.5 EC

sâu phao hại lúa

Công ty  TNHH  An Nông

 

 

Fast  Kill 2.5 EC

rệp hại thuốc

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Sumo 2.5 EC

bọ trĩ hại lúa

Forward International  Ltd

 

 

K – Tee Super 2.5 EC

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Vovinam 2.5 EC

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

         133      

Lufenuron                (min 96 %)

Match 050 EC

sâu tơ hại rau, sâu xanh hại đậu xanh

Syngenta Vietnam Ltd

         134      

Malathion

Malate  73 EC

sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục quả hại  xoài

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

(min 95 %)

Malfic  50 EC

sâu khoang hại lạc, dưa hấu; sâu cuốn lá hại  lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

         135      

Malathion  15 % + Fenvalerate 6 %

Malvate 21 EC

sâu khoang hại lạc, bọ trĩ hại  dưa hấu

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

         136      

Malathion 42 % + Cypermethrin 3 %

Macyny  45 EC

sâu keo hại  lúa, sâu vẽ bùa hại cam

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

         137      

Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm)

Asin                               0.5 EC; 0.5SL

0.5EC:sâu xanh, rệp muội hại thuốc lá0.5SL:sâu tơ bắp cải; sâu xanh da láng hại đậu tương

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Faini 0.3 SL

sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; bọ cánh tơ, nhện đỏ hại  chè; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié hại lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

 

Lục Sơn 0.26 DD

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại  rau họ thập tự; bọ cánh tơ hại  chè

Viện Di truyền  Nông nghiệp

 

 

 

Sokupi 0.36 AS

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại rau họ thập tự; rệp muội hại cải bẹ; sâu khoang hại đậu cove, lạc; bọ trĩ hại dưa chuột; sâu xanh hại cà chua; sâu xanh da láng, rệp muội hại thuốc lá; sâu vẽ bùa, rệp muội, nhện đỏ hại cam; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè; dòi đục lá hại đậu tương; bọ nhảy hại rau cải xanh; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít dài hại lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh

 

 

 

Sotox 0.3 SL

sâu tơ hại bắp cải, súp lơ; sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; rệp muội hại su hào; dòi đục lá hại cải bó xôi; nhện đỏ, bọ trĩ hại dưa chuột; sâu đục quả hại đậu đũa; sâu xanh da láng hại hành; rệp muội, nhện đỏ, bọ trĩ hại cam; nhện đỏ hại nho; sâu xanh da láng hại đậu tương; sâu khoang hại lạc; sâu xanh hại thuốc lá; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh hại chè; nhện đỏ hại bông vải

Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã

         138      

Matrine 2% + Abamectin 0.2%

Abecyny 2.2 EC

bọ trĩ hại dưa hấu; sâu xanh hại cải bắp; rầy nâu hại lúa; nhện đỏ hại cam

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

         139      

Metarhirium anisopliae Sorok

Mat                              5.5 x 108bào tử/g

châu chấu, mối hại ngô, mía, luồng; rầy nâu hại lúa; sâu đo xanh, sâu xanh hại đay; bọ dừa hại dừa

Viện Bảo vệ thực vật

 

 

 

Ometar                          1.2 x 109bào tử/g

rầy, bọ xít hại lúa; bọ cánh cứng hại dừa

Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long

         140      

Methidathion                 (min 96% )

Supracide 40 EC

rệp sáp hại cà phê, cây có múi

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Suprathion 40 EC

rệp sáp hại cây có múi, sâu xám hại  khoai tây

Makhteshim Chemical Ltd

         141      

Methoxyfenozide               (min 95 %)

Prodigy 23 F

 

sâu khoang, sâu xanh hại lạc

Dow  AgroSciences B.V

         142      

Naled     (Bromchlophos)

Dibrom                         50 EC, 96 EC

bọ xít hôi hại lúa, nhện đỏ hại cây ăn quả

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

(min 93 %)

Flibol  50 EC, 96 EC

bọ xít hôi hại lúa, nhện đỏ hại cây ăn quả

Công ty CP TST Cần Thơ

         143      

Novaluron

(min 96%)

Rimon 10EC

sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng hại lạc

Makhteshim Chemical Ltd

         144      

Nuclear polyhedrosis virus (NPV)

Vicin - S 1011PIB

sâu xanh da láng hại bông vải, nho, hành tây, đậu xanh

Trung tâm NC bông Nha Hố

 

 

 

Seba  4.109PIB/ml,                  2. 1010PIB/g

sâu xanh da láng hại lạc, nho, hành, ớt

Phân viện công nghệ sau thu hoạch,  tp HCM

         145      

Nuclear polyhedrosis virus (NPV) - S.l

ViS11.5 x 109PIB/g bột

sâu khoang hại rau, cà chua, đậu, lạc, hành, bông vải.

Viện Bảo vệ thực vật

         146      

Nuclear polyhedrosis virus (NPV) - Ha

ViHa1.5 x 109PIB/g bột

sâu xanh hại  rau, cà chua, đậu, lạc, hành, bông vải.

Viện Bảo vệ thực vật

         147      

Omethoate  20%  +  Fenvalerate 10%

Toyotox 30 EC

sâu đục thân hại  lúa; rệp hại cà phê

Bailing International Co., Ltd

         148      

Oxymatrine

Vimatrine 0.6 L

bọ xít muỗi hại chè, sâu tơ hại rau cải ngọt

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

         149      

Permethrin               (min 92 %)

Agroperin  10EC

rầy hại lúa,  sâu ăn lá hại đậu xanh

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Army 10EC

sâu khoang hại đậu tương

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Asitrin  50EC

sâu khoang hại lạc

Công ty  TNHH TM - DV          Thanh Sơn  Hoá Nông

 

 

Fullkill                    10EC, 50EC

10 EC:sâu phao hại lúa; rệp hại xoài

50 EC:sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại  xoài

Forward International Ltd

 

 

Map - Permethrin            10 EC, 50 EC

10 EC:sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương50 EC:sâu cuốn lá lúa, sâu ăn lá hại nho

Map  Pacific  PTE Ltd

 

 

Megarin 50 EC

sâu xanh hại đậu tương

Công ty TNHH TM Anh Thơ

 

 

Patriot 50EC

sâu khoang hại đậu tương

Công ty TNHH TM và DV          Thạnh Hưng

 

 

Peran                             10 EC, 50 EC

10EC:sâu ăn bông hại xoài, sâu ăn tạp hại bông vải50EC:sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn tạp hại đậu tương

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

PER annong                 100 EC, 500 EC

bọ xít hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Perkill                           10 EC, 50 EC

10EC: bọ xít hại lúa, sâu khoang hại đậu tương, rệp vảy hại cà phê50EC: sâu xanh hại đậu xanh; rệp sáp  hại cà phê; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít hại lúa; sâu ăn hoa hại xoài

United Phosphorus Ltd

 

 

Permecide                     10 EC, 50 EC

10EC:rầy xanh hại lúa, rệp hại  bông vải

50EC:sâu khoang hại lạc, bọ xít muỗi hại điều

Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí

 

 

Pounce                       1.5G; 10EC; 50EC

1.5 G:ruồi hại  đậu tương, sâu xám hại rau10EC: bọ xít hại xoài; rệp hại thuốc lá; bọ trĩ, bọ xít lúa

50EC:sâu khoang hại lạc, sâu vẽ bùa hại cam

FMC Chemical International AG.

 

 

Tigifast  10 EC

sâu vẽ bùa hại  cây có múi, sâu khoang hại đậu tương, sâu đục thân hại lúa

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

         150      

Permethrin  47 % + Trichlorfon 3 %

Tungperin  50 EC

sâu cuốn lá nhỏ hại lúa

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

         151      

Petroleum sprayoil

Citrole 96.3EC

rệp muội, rệp sáp, nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cây có múi

Total Fluides. (France)

 

 

DC - Tron Plus          98.8 EC

nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh hại cây có múi; nhện đỏ hại chè; rệp  vảy hại  cà phê

Công ty TNHH dầu nhờn Caltex Vietnam

 

 

Dầu khoáng DS           98.8 EC

nhện đỏ, sâu vẽ bùa  hại cây có múi

Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A

 

 

SK Enspray  99 EC

nhện đỏ hại cây có múi, chè

SK Corporation, Republic of Korea.

 

 

Vicol  80 EC

rệp sáp hại  cà phê

Công ty TNHH TM - DV            Thanh Sơn Hoá Nông

         152      

Petroleum oil 24.3% + Abamectin 0.2%

Petis 24.5 EC

nhện đỏ hại cây có múi

Công ty TNHH Bạch Long

 

 

Soka 24.5 EC

sâu vẽ bùa; nhện đỏ hại cam quýt, nhãn; nhện lông nhung hại vải; sâu xanh hại thuốc lá; sâu khoang hại lạc; dòi đục lá hại đậu tương

Công ty TNHH Trường Thịnh

         153      

Petroleum oils 24.5 % + Abamectin 0.5 %

Soka 25 EC

nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cam, quýt; nhện lông nhung hại vải; nhện đỏ hại nhãn; sâu khoang hại lạc; sâu xanh da láng hại thuốc lá; dòi đục lá hại đậu tương; bọ trĩ hại bí xanh, dưa chuột, dưa hấu; sâu cuốn lá, bọ xít dài, nhện gié hại lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh

         154      

Petroleum oil 39.7% + Abamectin 0.3%

Sword 40 EC

sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rệp muội hại cam

Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã

         155      

Phenthoate (Dimephenthoate)           (min 92 %)

Elsan  50 EC

sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, sâu đục quả hại cây có múi; rầy xanh, sâu ăn lá hại thuốclá; rệp hại dưa hấu, bông vải; sâu đục thân hại mía; sâu khoang hại lạc; rệp sáp hại cà phê

Nissan Chemical Ind Ltd

 

 

Forsan                           50 EC, 60 EC

50EC:bọ xít hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi60EC:sâu cuốn lá hại lúa; sâu đục thân hại ngô

Forward International Ltd

 

 

Nice  50 EC

rầy nâu hại lúa, sâu phao đục bẹ hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Phenat 50 EC

sâu xanh da láng hại đậu tương,  rầy xanh hại  bông vải

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Phetho 50 ND

sâu đục thân hại lúa, ngô

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Pyenthoate 50 EC

sâu đục thân hại lúa, sâu ăn lá hại cây có múi

Forward International Ltd

 

 

Rothoate                         40 WP; 50EC

40 WP:sâu cuốn lá,bọ xít hại lúa50 EC:rầy hại lúa, rệp hại ngô

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Vifel 50 ND

sâu xanh hại lạc, sâu vẽ bùa hại cam quýt

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

         156      

Phenthoate  48 % + Etofenprox  2%

ViCIDI - M                    50 ND

bọ xít hại lúa, sâu xanh hại lạc

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

         157      

Phosalone                 (min 93%)

Pyxolone  35 EC

rệp hại chuối

Forward International Ltd

 

 

 

Saliphos  35 EC

sâu cuốn lá hại lúa, sâu keo hại  ngô, rệp sáp hại cà phê, bọ xít muỗi hại điều

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

         158      

Phosalone 175 g/l + Cypermethrin  30 g/l

Sherzol  205 EC

sâu cuốn lá, sâu keo, sâu gai, bọ xít hại lúa; rệp, sâu ăn lá, bọ xít hại hoa cây cảnh, vải, nhãn, thuốclá; sâu đục quả, sâu xanh hại lạc; rầy, sâu xanh hại bông vải; bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

         159      

Pirimicarb

(min 95%)

Ahoado 50WP

rệp hại rau cải

Guizhou CVC INC.                    (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

         160      

Profenofos                (min 87%)

Binhfos 50 EC

bọ trĩ hại lúa; rệp, sâu khoang hại bông vải; rệp hại ngô; sâu vẽ bùa hại cam

Bailing International Co., Ltd

 

 

 

Callous 500 EC

sâu khoang hại đậu xanh, sâu đục thân hại ngô, bọ trĩ hại lúa, sâu vẽ bùa hại cam

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

 

 

 

Selecron 500 EC

sâu xanh, sâu khoang, rệp, bọ trĩ, nhện đỏ hại bông vải; sâu vẽ bùa hại dưa hấu; sâu cuốn lá, rầy xanh hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi; rệp hại cam quýt

Syngenta Vietnam Ltd

         161      

Profenofos 200g/l + Alpha - cypermethrin 10g/l

Profast 210EC

sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh hại đậu tương

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

         162      

Profenofos  400 g/l + Cypermethrin 40 g/l

Forwatrin C 44 WSC

bọ trĩ hại lúa, bọ xít hại  xoài

Forward International Ltd

 

 

Polytrin  P 440 EC

sâu vẽ bùa hại cam quýt, nhện đỏ hại cây có múi

Syngenta Vietnam Ltd

         163      

Profenofos 335 g/l + Lambda -cyhalothrin 15g/l

Wofatac 350 EC

sâu khoang hại lạc

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

         164      

Propargite               (min 85 %)

Comite(R)73 EC

nhện đỏ hại chè, rau, đậu, cây  có múi

Crompton Manufacturing Co., Inc, USA

 

 

Saromite 57 EC

nhện đỏ hại chè

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Superrex 73 EC

nhện đỏ hại cam

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

         165      

Pyraclofos                  (min 92.5%)

Voltage   50 EC

sâu xanh hại thuốclá; sâu xanh, sâu khoang, bọ trĩ  hại đậu tương; bọ trĩ  hại dưa hấu; sâu khoang hại lạc

Sumitomo Chemical Takeda Agro  Co., Ltd

         166      

Pyridaben

Alfamite 15 EC

nhện đỏ hại cây có múi

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

(min 95 %)

Dandy 15 EC

nhện đỏ hại chè

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

         167      

Pyridaphenthion                (min 95%)

Ofunack  40 EC

sâu đục thân, bọ xít, ruồi, rầy xanh, cào cào hại lúa; sâu ăn lá, rệp, ruồi hại rau; sâu cuốn lá, bọ xít, ruồi hại đậu tương; rệp sáp, rệp, bọ xít hại bông vải

Mitsui Chemicals, Inc.

         168      

Quinalphos

DDVQuin 25 EC

sâu khoang hại lạc

Công ty TNHH An Nông

 

(min 70 %)

Faifos 25 EC

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Kinalux  25 EC

sâu khoang hại lạc; sâu ăn tạp hại đậu tương; rệp sáp hại cà phê; sâu phao, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ hại lúa

United Phosphorus Ltd

 

 

Methink 25 EC

sâu phao hại lúa

Công ty TNHH TM - DV          Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Quiafos 25EC

sâu đục bẹ hại lúa

Công ty TNHH – TM Đồng Xanh

 

 

Quintox                     5EC; 10EC; 25 EC

5EC:sâu cuốn lá hại ngô10EC:rệp sáp hại cà phê25EC:sâu đục thân hại lúa

Công ty CP Thuốc BVTV              Việt Trung

         169      

Quinalphos  20 %  + Cypermethrin 3 %

Viraat 23 EC

 

sâu  xanh  hại  thuốclá; rệp sáp hại cà phê; sâu đục quả hại  đậu xanh, xoài; sâu đục thân hại lúa

United Phosphorus Ltd

         170      

Quinalphos  20 %  + Cypermethrin 5 %

Tungrell 25 EC

sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh da láng hại đậu tương, rệp sáp hại cà phê

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

         171      

Rotenone

Dibaroten                        5 WP, 5SL, 5G

5 WP:sâu xanh hại cải bẹ, dưa chuột

5 WP, 5SL, 5G: sâu xanh da láng, sâu xanh, sâu tơ, rầy hại cải xanh, cải bắp; rầy chổng cánh, nhện đỏ hại bầu bí, dưa hấu, dưa chuột, cam, quýt; rệp muội, nhện đỏ hại nho; rệp muội, nhện đỏ, sâu ăn lá hại hoa - cây cảnh; nhện đỏ, rầy xanh, rệp vảy xanh, rệp sáp hại chè,  thuốc lá, cà phê, hồ tiêu; bọ nhảy, bọ xít, rệp hại đậu xanh, đậu nành; rệp muội, nhện đỏ, rầy bông vải hại xoài

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Fortenone 5 WP

sâu tơ hại  rau, sâu xanh hại  đậu

Forward International Ltd

 

 

Limater 7.5 EC

sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh, bọ nhẩy, rệp hại cải xanh; rệp, nhện đỏ, sâu đục quả hại ớt; rệp sáp hại bí xanh; nhện đỏ hại bí đỏ; rệp, sâu khoang hại thuốc lá; sâu xanh da láng,dòi đục lá hại đậu tương; sâu khoang hại lạc; rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ trĩ hại chè; sâu vẽ bùa, rệp sáp, nhện đỏ hại cam; bọ xít hại nhãn; sâu đục quả hại vải; rệp hại xoài; sâu đục quả hại vải; rệp sáp hại na; sâu ăn lá hại cây hồng; sâu róm hại ổi; nhện đỏ hại hoa hồng

Công ty CP Nông Hưng

 

 

Rotecide 2 DD

sâu tơ hại bắp cải

Viện Sinh học nhiệt đới

 

 

Vironone 2 EC

sâu tơ hại  rau họ thập tự

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

         172      

Rotenone 2.5% + Saponin 2.5%

Dibonin                            5 WP, 5 SL, 5G

5 WP:bọ nhảy, sâu xanh hại cải xanh

5WP, 5SL, 5G:  sâu xanh da láng, sâu xanh, sâu tơ, rầy hại cải xanh, cải bắp; rầy chổng cánh, nhện đỏ hại bầu bí, dưa hấu, dưa chuột, cam, quýt; rệp muội, nhện đỏ hại nho; rệp muội, nhện đỏ, sâu ăn lá hại hoa - cây cảnh; nhện đỏ, rầy xanh, rệp vảy xanh, rệp sáp hại chè,  thuốc lá, cà phê, hồ tiêu; bọ nhảy, bọ xít, rệp hại đậu xanh, đậu nành; rệp muội, nhện đỏ, rầy bông hại xoài

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

         173      

Saponozit 46% + Saponin acid 32%

TP - Thần Điền  78DD

rệp sáp, rệp vảy xanh, rệp nâu hại cà phê, xoài; rệp muội hại nhãn, vải; rệp hại đậu tương; bọ trĩ hại dưa chuột; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại chè

Công ty TNHHThành Phương

         174      

Silafluofen

Silatop 7EW;  20EW

rầy nâu hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

         175      

Spinosad                   (min 96.4%)

Spinki 25SC

bọ xít hôi, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu keo lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp muội hại bắp cải; sâu xanh, dòi đục lá, sâu khoang hại cà chua; sâu xanh, rệp muội hại đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam; rầy bông, sâu ăn bông, rệp vảy hại xoài

Công ty TNHH Hoá Nông Á Châu

 

 

Success 25 SC

sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua, sâu xanh da láng hại hành

Dow  AgroSciences  B.V

 

 

Wish  25SC

sâu tơ, sâu xanh, rệp, bọ nhảy hại rau họ thập tự; sâu xanh, rệp, bọ nhảy hại hành

Công ty TNHH BVTV                   An Hưng Phát

         176      

Tebufenozide           (min 99.6%)

MimicÒ20 F

sâu xanh da láng hại thuốc lá, lạc, nho

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

         177      

Thiacloprid             (min 95%)

Calypso 240 SC

bọ trĩ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd

         178      

Thiamethoxam         (min 95 %)

Actara                              25 WG; 350FS

25 WG:rầy nâu, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; rệp sáp hại  cà phê; rầy chổng cánh hại  cây có múi; rệp hại  rau cải, dưa chuột, mía; bọ phấn hại  cà chua; rầy hại  xoài; bọ cánh cứng hại  dừa; xử lý đất để trừ: rệp, bọ phấn hại cà chua, dưa chuột, dưa lê, bắp cải, su hào, đậu đũa; rệp, bọ phấn, bọ trĩ hại  dưa hấu, cà pháo; rệp, bọ phấn, bọ trĩ, sâu xám hại bí đao; rệp, bọ phấn, bọ trĩ, rầy chổng cánh hại  cam, bưởi; rệp, rầy chổng cánh hại  quất; rệp, ve sầu hại nhãn; rệp hại  ổi; rầy, rệp hại xoài

350 FS:bọ trĩ, rầy xanh, rệp hại bông vải

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Apfara25 WDG

bọ trĩ hại lúa

Công ty TNHH TM Anh Thơ

 

 

Fortaras 25 WG

bọ trĩ hại lúa, rầy chổng cánh hại cam

Công ty TNHH – TM Tân Thành

 

 

Ranaxa 25 WG

bọ xít hại vải

Công ty CP Đồng Xanh

         179      

Thiamethoxam 262.5g/l + Difenoconazole 25g/l + Fludioxonil 25g/l

Cruiser Plus           312.5FS

xử lý hạt giống để trừ bọ trĩ hại lúa

Syngenta Vietnam Ltd

         180      

Thiodicarb (min 96 %)

Larvin 75 WP

sâu khoang hại lạc

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

         181      

Thiosultap – sodium (Nereistoxin)                (min 90 %)

Apashuang                  10H, 18SL, 95 WP

10H:sâu đục thân hại lúa18SL, 95WP:sâu đục thân, bọ trĩ, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

 

Binhdan                        10 H; 18 SL;  95 WP

10 H:sâu đục thân hại lúa, mía, ngô18 SL:rầy nâu, sâu đục thân, bọ trĩ, sâu keo, rầy xanh hại lúa; sâu đục thân, rệp hại ngô; sâu xanh hại cây có múi, đậu tương; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục thân, rệp  mía; rệp sáp cà phê, mãng cầu; sâu đục quả, bọ xít muỗi hại nhãn; rệp sáp hại hồng xiêm95 WP:sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, rầy xanh hại lúa; sâu vẽ bùa, rệp sáp  cây có múi;  sâu xanh hại đậu tương; rầy hại bông vải;  sâu đục thân hại ngô, mía; sâu khoang hại lạc; rệp sáp hại  cà phê

Bailing International Co., Ltd

 

 

Catodan                        4H; 10H; 18SL;  95WP; 90WP

4 H, 10 H:sâu đục thân lúa18 SL:sâu cuốn lá hại lúa, bọ trĩ hại  xoài95 WP, 90 WP:sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại đậu tương

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Chinadan                     10H; 18SL; 95 WP

10 H: sâu đục thân lúa, mía18 SL: sâu đục thân, sâu cuốn lá lúa; sâu ăn lá hại cây có múi95 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa

Xí nghiệp Liên doanh sản xuất     nông dược PSCO.1

 

 

Colt                               95 WP, 150 SL

95WP: sâu phao hại lúa

150SL: sâu đục thân hại lúa

Công ty  TNHH TM - DV        Thanh Sơn  Hoá Nông

 

 

Dibadan                          18 SL; 95WP

 

18SL:bọ trĩ, rầy nâu, sâu đục thân lúa; rệp bông xơ mía; rầy hại bông vải; rệp hại ngô95WP:sâu đục thân, sâu cuốn lá lúa; sâu khoang ngô; rầy hại bông vải; rệp sáp hại cà phê; rệp bông xơ mía.

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Neretox  18 SL, 95WP

sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Netoxin                          18 SL, 90 WP, 95 WP

18SL:sâu cuốn lá hại  lúa, rệp hại cây có múi90WP:sâu xanh hại lạc; sâu cuốn lá, sâu đục thân  lúa95WP:sâu cuốn lá  hại lúa, bọ xít hại  nhãn

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Sát trùng đơn               (Sát trùng đan)                5 H; 18 SL; 29SL; 90BTN, 95BTN;

5H:sâu đục thân hại lúa18SL:sâu cuốn lá; bọ trĩ hại lúa, sâu ăn lá hại đậutương29SL:sâu khoang hại đậu xanh90BTN:sâu cuốn lá lúa, sâu ăn lá hại đậu tương95BTN:sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa; sâu ăn lá hại đậutương

Công ty CP Nicotex

 

 

Sadavi                           18 SL; 95WP

18 SL: bọ xít, sâu cuốn lá lúa95 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít hôi hại lúa

Công ty DV NN & PTNT           Vĩnh Phúc

 

 

Sanedan  95 WP

sâu đục thân hại lúa

Công ty CP TM và XNK Thăng Long

 

 

Shaling Shuang             180 SL;  500WP;  950WP

180 SL: sâu đục thân  hại lúa

500 WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa950 WP: sâu đục thân, sâu keo, sâu cuốn lá  hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Sha Chong Jing            95 WP

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH - TM

Bình  Phương

 

 

Shachong Shuang           18 SL; 50SP/BHN;  90WP; 95 WP

18 SL, 90 WP:sâu đục thân, sâu cuốn lá  hại lúa; sâu ăn lá hại  rau; sâu đục quả, sâu ăn lá hại cây ăn quả50SP/BHN:sâu đục thân lúa

95 WP:sâu đục thân, sâu cuốn lá  hại lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp hại  rau

Guizhou CVC INC.                    (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

 

 

Taginon                        18 SL, 95 WP

18 SL:sâu đục thân, bọ trĩ, sâu cuốn lá lúa; rầy hại  xoài95WP:rầy nâu, sâu đục thân,  sâu cuốn lá  hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi

Công ty TNHH - TM Tân Thành

 

 

Tiginon                       5H; 18DD; 90WP; 95WP

5 H:sâu đục thân hại mía, lúa

90WP, 18DD:sâu đục thân hại lúa, rệp sáp hại cà phê95 WP:sâu xanh hại đậu xanh, sâu đục thân hại lúa

Công ty CP Vật tư NN TiềnGiang

 

 

Tungsong                      18 SL, 25 SL, 95 WP

18 SL: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi

25 SL: sâu cuốn lá lúa, bọ trĩ hại điều, sâu vẽ bùa cam95 WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Vietdan 3.6 H

sâu đục thân hại lúa

Công ty CP Thuốc BVTV              Việt Trung

 

 

Vinetox                           5 H, 18 DD, 95 BHN

5 H:sâu đục thân hại lúa18 DD:rệp hại  cây có múi, sâu đục thân hại lúa95 BHN:rệp sáp hại cà phê; bọ cánh cứng hại dừa; sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Vi Tha Dan                      18 SL, 95WP

18 SL:bọ trĩ, sâu đục thân lúa; sâu vẽ bùa cây có múi95 WP: sâu đục thân, bọ trĩ hại  lúa;  dòi đục lá hại rau cải; rầy xanh, rệp hại cây có múi

Công ty TNHH Việt Thắng

         182      

Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 38.3% + Imidacloprid 1.7%

Dacloxin 40 WP

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH - TM XNK            Hữu Nghị

         183      

Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 58 % + Imidacloprid  2 %

Dihet  60WP

rầy nâu, sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH Bạch Long

 

 

Midanix 60WP

sâu xanh hại đậu tương, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa

Công ty CP Nicotex

         184      

Thiosultap – sodium (Nereistoxin)70% + Imidacloprid 5%

Rep play 75 WP

bọ trĩ hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

         185      

Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 340g/kg + Imidaclorpid 10g/kg

Actadan 350 WP

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

         186      

Tralomethrin             (min 93%)

Scout                       1.4SC; 1.6EC; 3.6 EC

1.4 SC:dòi đục lá hại vườn cây, rệp hại rau1.6 EC:rệp, sâu đục nụ, sâu khoang hại thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu vẽ bùa, rệp, bọ trĩ  hại cây có múi3.6 EC:dòi đục lá hại vườn cây

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

         187      

Triazophos              (min 92%)

Hostathion                    20 EC, 40 EC

20 EC:rầy xanh, sâu phao, sâu đục thân, sâu cuốn lá lúa40 EC:sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục nụ hại bông vải

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

         188      

Trichlorfon (Chlorophos)           (min 97% )

Biminy                      40EC; 90SP

40EC:sâu keo, bọ trĩ , sâu cuốn lá hại lúa; sâu đục quả hại nhãn, đậu tương90SP:sâu đục quả hại đậu tương

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

 

Địch Bách Trùng           90 SP

bọ xít, bọ trĩ hại  lúa;  bọ xít hại  vải;  sâu khoang hại  đậu tương

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Dilexson 90 WP

bọ xít hại lúa

Công ty TNHH Sơn Thành

 

 

Dip  80 SP

sâu keo hại lúa, dòi đục lá hại  đậu tương

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Diptecide                         90 WP

bọ xít hại lúa

Công ty TNHH - TM

Bình  Phương

 

 

Sunchlorfon   90 SP

bọ xít hôi hại lúa, rầy chổng cánh hại cam quýt

Sundat (S) PTe Ltd

 

 

Terex                       50EC; 90 SP

50EC:dòi đục lá, sâu khoang hại đậu tương90SP:sâu khoang hại bắp cải, sâu keo hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

         189      

Virus  104virus/mg +Bacillus thuringiensis(var.kurstaki)  16000 - 32000 IU/mg

V - BT

sâu tơ hại rau

Viện Bảo vệ thực vật

 

2. Thuốc trừ bệnh:

             1          

Acrylic acid 4 % + Carvacrol 1 %

Som 5 DD

bệnh  đạo ôn, khô vằn, bạc lá  hại lúa; bệnh giả sương mai, mốc xám hại dưa chuột, rau, cà; thán  thư hại  ớt

Viện Di truyền  Nông nghiệp

             2          

Acibenzolar -S- methyl                     (min 96 %)

Bion 50 WG

bệnh bạc lá hại lúa

Syngenta Vietnam Ltd

             3          

Albendazole

(min 98.8%)

Abenix 10FL

bệnh đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa

Công ty CP Nicotex

             4          

Azoxystrobin            (min 93%)

Amistar  250 SC

thán thư hại xoài

Syngenta Vietnam Ltd

             5          

Bacillus subtilis

Biobac 50WP

héo xanh hại cà chua; phấn trắng hại dâu tây

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd.

 

 

Sacbe 36 WP

sương mai hại cà chua, phấn trắng hại dưa chuột, thán thư hại xoài

Công ty TNHH Bạch Long

             6          

Benomyl                   (min 95 %)

Bemyl 50 WP

bệnh khô hoa, trái non hại điều; bệnh  ghẻ hại  cây có múi; vàng lá hại lúa

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Ben 50 WP

thán thư hại xoài, phấn trắng chôm chôm, vàng lá lúa

Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí

 

 

Bendazol 50 WP

vàng lá, đạo ôn hại lúa; thán thư điều

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Benex  50 WP

bệnh  khô vằn hại lúa, thán thư hại xoài

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Benofun 50 WP

vàng lá hại lúa, đốm lá hại đậu phộng

Itis Corp Sdn. Bhd.

 

 

Benotigi  50 WP

vàng lá hại lúa, phấn trắng hại cà phê

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Binhnomyl  50 WP

đạo ôn, vàng lá, lem lép hạt hại  lúa; bệnh sẹo hại cây có múi; đốm lá hại đậu tương; sương mai hại khoai tây; rỉ sắt hại  cà phê; thán thư hại xoài

Bailing International Co., Ltd

 

 

Candazole  50 WP

bệnh  vàng lá hại lúa, bệnh thối quả hại cây ăn quả

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Fundazol  50 WP

bệnh vàng lá hại lúa

Agro – Chemie Ltd

 

 

Funomyl  50 WP

bệnh vàng lá hại lúa, thán thư hại xoài

Forward International Ltd

 

 

Plant 50 WP

thán thư hại xoài, rỉ sắt hại cà phê, vàng lá hại lúa

Map  Pacific  PTE Ltd

 

Tinomyl  50 WP

bệnh vàng lá hại lúa, thán thư  hại  xoài

Công ty TNHH - TM Thái  Phong

 

 

Viben 50 BTN

vàng lá hại lúa, bệnh rỉ sắt hại cà phê

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

             7          

Benomyl 100 g/kg + Iprodione 100 g/kg

Ankisten  200 WP

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH - TM Hoàng Ân

             8          

Benomyl  25 % + Mancozeb 25 %

Bell  50 WP

bệnh vàng lá hại lúa

Công ty TNHH TM - DV          Thanh Sơn Hoá Nông

             9          

Benomyl 12.5 % +             ZnSO4+ MgSO4

Mimyl  12.5 BHN

bệnh vàng lá hại lúa

Phòng NN  Cai Lậy - Tiền Giang

           10        

Bordeaux 45% + Zineb 20% + Benomyl 10%

Copper - B  75 WP

bệnh vàng lá hại lúa

Công ty TNHH Nông sản ND ĐH Cần Thơ

           11        

Bordeaux  60 % + Zineb  25%

Copper - Zinc                  85 WP

bệnh héo rũ hại dưa hấu, bệnh hại quả hại cây ăn quả

Công ty TNHH Nông sản ND ĐH Cần Thơ

           12        

Bromuconazole                (min 96%)

Vectra                         100 SC, 200 EC

100 SC:bệnh rỉ sắt hại cà phê, phấn trắng hại dưa hấu, khô vằn hại  lúa

200 EC:đạo ôn, khô vằn, đốm nâu hại lúa; rỉ sắt hại cà phê; phấn trắng hại dưa hấu; mốc sương  khoai tây; đốm lá hại lạc

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

           13        

Calcium Polysulfide

Lime Sulfur

bệnh phấn trắng hại nho, nhện đỏ hại cây có múi

Công ty TNHH ADC

           14        

Carbendazim             (min 98%)

Acovil 50 SC

bệnh  khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, đạo ôn hại lúa; đốm lá hại lạc, hồ tiêu

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Adavin 500 FL

bệnh  khô vằn, lem lép hạt hại lúa; thán thư hại xoài

Công ty  TNHH - TM Hoàng Ân

 

 

Agrodazim 50 SL

bệnh  mốc sương hại khoai tây; đạo ôn hại lúa; thán thư hại điều

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Appencarb super           50 FL, 75 DF

50FL:bệnh khô vằn hại lúa,  bệnh thối hại  xoài75 DF: bệnh khô vằn hại lúa,  thán thư hại đậu tương

Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A

 

 

Arin                              25 SC, 50 SC, 50 WP

25SC: vàng lá, lem lép hạt hại lúa; rỉ sắt hại cà phê; thán thư hại dưa hấu; nấm hồng hại cà phê50SC: đạo ôn hại  lúa; bệnh đốm lá hại đậu tương; thán thư hại xoài, điều; rỉ sắt hại cà phê

50WP:bệnh khô vằn hại lúa

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Bavisan 50 WP

bệnh đạo ôn hại lúa, bệnh đốm lá hại đậu tương

Chia Tai Seeds Co., Ltd

 

 

Bavistin                          50 FL (SC)

thán thư hại cây ăn quả; đốm lá hại dưa chuột; lem lép hạt, vàng lá hại lúa; khô vằn hại ngô

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Benvil 50 SC

bệnh  khô vằn hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Benzimidine                 50 SC; 60 WP

50 SC:bệnh  lem lép hạt lúa, thán thưa hại điều60 WP:bệnh đốm lá hại thuốc lá,chết cây con hại lạc

Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí

 

 

Binhnavil  50 SC

khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, đạo ôn hại lúa; thối quả cây có múi; thán thư hại xoài, dưa hấu, cà phê; đốm lá hại lạc, phấn trắng hại cao su, bệnh đốm lá hại bông vải

Bailing International Co., Ltd

 

 

Cadazim  500 FL

bệnh  khô vằn hại lúa, thán thư hại nhãn, rỉ sắt hại cà phê, thối quả hại xoài

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Carban  50 SC

bệnh vàng lá chín sớm hại lúa, chết cây con hại đậu, thán thư hại cà phê

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Carben                          50 WP, 50 SC

50 WP:bệnh  khô vằn hại lúa, mốc xám hại rau50 SC:bệnh  khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt hại lúa; mốc xám hại cà chua

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Carbenda                       50 SC;  60WP

50SC:bệnh lem lép hạt, đốm nâu, khô vằn, vàng lá hại lúa; đốm lá hại lạc; thán thư hại  xoài60WP: đốm nâu hại lúa, thán thư hại  xoài

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Carbenvil   50 SC

bệnh  đạo ôn hại lúa, thán thư hại rau

Sino Ocean Enterprises Ltd

 

 

Carbenzim                    50 WP; 500 FL

50 WP:khô vằn hại lúa, thối  quả hại cây có múi500 FL:bệnh khô vằn hại lúa, đốm lá hại lạc, bệnh thán thư hại xoài, thối quả hại cà phê, thán thư hại điều.

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Care  50 SC

bệnh lem lép hạt hại  lúa

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Carosal 50 SC, 50 WP

bệnh vàng lá, lem lép hạt hại  lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Cavil                               50 SC, 50 WP, 60 WP

bệnh khô vằn hại lúa, bệnh  rỉ sắt hại cà phê

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Crop - Care 500 SC

bệnh  khô vằn hại lúa

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Daphavil 50 SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH Việt Bình Phát

 

 

Derosal                           50 SC, 60 WP

50 SC:khô vằn hại lúa,  bệnh  lở cổ rễ hại  cây có múi60 WP:khô vằn hại lúa, thán thư  hại cây có múi

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Dibavil  50 FL

bệnh  khô vằn hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Forsol                        50SC; 50WP;  60 WP

50 SC:đạo ôn hại lúa, thối quả  xoài50 WP:khô vằn hại lúa, thối quả hại cây có múi

60 WP:khô vằn hại lúa, thán thư hại xoài

Forward International Ltd

 

 

Glory 50 SC

thán thư hại nho, xoài; khô vằn hại lúa

Map  Pacific  PTE Ltd

 

 

Helocarb 500 FL

bệnh khô vằn hại lúa, thánthư hại điều

Helm AG

 

 

Kacpenvil                        50 WP;  500SC

50 WP: lem lép hạt hại  lúa, thối nhũn hại rau500  SC: lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Ticarben                  50WP; 50 SC

50  WP: bệnh  đạo ôn hại lúa, thối quả hại nhãn50 SC:  bệnh  vàng lá, lem lép hạt, khô vằn hại lúa

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Tilvil                                500 SC, 500 WP

500 SC:bệnh  khô vằn, bạc lá, lem lép hạt hại lúa; rỉ sắt hại cà phê

500 WP: đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Vicarben                         50 BTN,  50 HP

50 BTN:bệnh đốm lá hại ngô, thán thư hại hồ tiêu50 HP:thán thư hại xoài, bệnh  khô vằn hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Zoom                               50 WP, 50 SC

50 WP:khô vằn hại lúa50 SC:đạo ôn lúa, rỉ sắt cà phê, phấn trắng hại bầu bí

United Phosphorus Ltd

           15        

Carbendazim 200g/l + Iprodione 50g/l

Andoral 250 SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH – TM Hoàng Ân

           16        

Carbendazim 350g/kg + Iprodione 150g/kg

Rony  500 SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

           17        

Carbendazim 400g/kg + Iprodione 100g/kg

Andoral 500WP

khô vằn, lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH – TM Hoàng Ân

           18        

Carbendazim 400g/l + Iprodione 100g/l

Andoral 500 SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH – TM Hoàng Ân

           19        

Carbendazim  49% + Hexaconazole 1%

V-T Vil  500 SC

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

           20        

Carbendazim 150g/l + Hexaconazole 30g/l

Do.One  180 SC

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH - TM Đồng  Xanh

           21        

Carbendazim 200g/l + Hexaconazole 50g/l

Do.One  250SC

lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê, héo dây hại dưa hấu

Công ty TNHH - TM Đồng  Xanh

           22        

Carbendazim 250g/l  + Hexaconazole 25g/l

Vixazol 275 SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

           23        

Carbendazim 325 g/l + Hexaconazole 25 g/l

Andovin 350 SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH – TM Hoàng Ân

           24        

Carbendazim 9.2% + Tricyclazole 5.8% + Validamycin 5%

Carzole 20 WP

khô vằn, đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH - TM XNK          Hữu Nghị

           25        

Carbendazim 12% + Mancozeb 63%

Saaf  75 WP

đạo ôn hại lúa

United Phosphorus Ltd

           26        

Carbendazim 50 % + Metalaxyl 8 % + Cymoxanil 8 %

Love rice 66 WP

chết cây con hại dưa hấu

Công ty TNHH - TM Thanh Điền

           27        

Carbendazim 200g/l  + Propiconazole 100g/l

Nofatil super              300EW

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

           28        

Carbendazim 150 g/l + Tetraconazole           (94 %) 125 g/l

Eminent Pro         125/150SE

bệnh đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá, khô vằn hại lúa

Isagro S.p.A Centro Uffici S. Siro, Italy

           29        

Carbendazim 42% + Tricyclazole 8%

Benzo 50 WP

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh

           30        

Carbendazim  50% +  Sulfur  20%

Vicarben - S                    70 BTN

phấn trắng hại vải

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

           31        

Carbendazim  60%         +  Sulfur  15%

Vicarben - S                   75 BTN

phấn trắng hại nhãn

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

           32        

Carbendazim 5 % +µ- NAA + P2O3+ K2O + N2+ vi  lượng

Solan 5 WP

bệnh  khô vằn hại lúa

Công ty TNHH - TM Thái Nông

           33        

Carpropamid

(min 95%)

Arcado 300 SC

bệnh đạo ôn hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

           34        

Chaetomium cupreum

Ketomium                          1.5 x 106Cfu/g bột

thối rễ, thối thân hại cà phê, hồ tiêu; đạo ôn hại lúa; héo rũ hại cà chua; đốm lá, phấn trắng hại cây hồng

Viện Di truyền nông nghiệp

           35        

Chitosan                    (Oligo – Chitosan)

Fusai  50 SL

bệnh đạo ôn, bạc lá hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Rizasa 3DD

bệnh đạo ôn, lem lép hạt, kích thích sinh trưởng lúa; bệnh thối ngọn, kích thích sinh trưởng mía; kích thích sinh trưởng chè; bệnh mốc xám quả, kích thích sinh trưởng dâu tây; bệnh phấn trắng, rỉ sắt, kích thích sinh trưởng đậu Hà lan; bệnh mốc sương, kích thích sinh trưởng cà chua

Công ty TNHH Lani

 

 

Stop                                 5 DD; 10DD; 15WP

5DD:tuyến trùng hại cà rốt, cà chua, thanh long, hoa huệ, xà lách; héo dây, cháy lá, thối rễ, thối gốc hại dưa hấu; đạo ôn, khô vằn hại lúa10DD:đạo ôn, khô vằn hại lúa15WP:tuyến trùng hại cà rốt; sương mai hại dưa chuột; đốm nâu, đốm xám, thối búp do nấm bệnh, thối rễ do nấm bệnh và tuyến trùng hại chè

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

Tramy 2 SL

tuyến trùng hại cải xanh, xà lách, bầu bí, cà phê, hồ tiêu, chè, hoa cúc; tuyến trùng, bệnh héo rũ, lở cổ rễ hại cà chua; tuyến trùng, mốc sương hại dưa hấu; héo rũ hại lạc; đạo ôn, tuyến trùng hại lúa; đốm lá hại ngô; thối quả hại vải, xoài; mốc xám hại xà lách

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

 

Vacxilplant  8 DD

bệnh đạo ôn,lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH TM – SX          Phước Hưng

           36        

Chlorobromo isocyanuric acid        (min 85%)

Hoả tiễn 50 SP

bạc lá hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

           37        

Chlorothalonil               (min 98%)

Agronil 75WP

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Jianon Biotech (VN)

 

 

 

Arygreen  75 WP

đốm vòng hại cà chua; sương mại hại dưa hấu, vải thiều; đốm lá hại hành; thán thư hại xoài, điều

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

 

 

Binhconil  75 WP

bệnh  đốm lá hại lạc;  đốm nâu hại  thuốc lá; khô vằn hại lúa; bệnh  thán thư hại  xoài; bệnh ghẻ nhám hại cây có múi;  thán thư hại cao su; mốc sương hại dưa hấu; sương mai hại vải thiều

Bailing International Co., Ltd

 

 

Cornil 500SC

sương mai hại khoai tây

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Daconil                           75 WP, 500 SC

75 WP:bệnh phấn trắng hại dưa chuột, cà chua; đốm lá hại hành, chè; bệnh đổ ngã cây con hại bắp cải, thuốc lá; bệnh đạo ôn, khô vằn hại  lúa; phấn trắng hại hoa hồng; thán thư hại vải

500SC:đốm lá hại lạc; giả sương mai hại dưa chuột; thán thư  xoài, dưa hấu; sương mai hại cà chua; đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt lúa; phấn trắng hại nho, vải

SDS Biotech K.K,  Japan

 

 

Forwanil                          50 SC; 75 WP

50 SC:bệnh  khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê75WP: bệnh đốm vòng hại cà chua, đốm nâu hại lạc, sương mai hại  bắp cải

Forward International Ltd

 

 

Rothanil 75 WP

bệnh  rỉ sắt hại lạc

Guizhou CVC INC.                   (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

 

 

Thalonil  75 WP

sương mai hại dưa hấu, bệnh đốm vòng hại cà chua

Long Fat Co., (Taiwan)

           38        

Citrus oil

MAP Green 10 AS

mốc sương, bọ trĩ, sâu xanh da láng hại nho; thán thư hại xoài; thối búp, sâu cuốn lá, bọ xít muỗi hại chè

Map  Pacific  PTE Ltd

           39        

Copper Citrate

(min 99.5%)

Ải vân 6.4SL

bệnh bạc lá hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

           40        

Copper Hydroxide

Champion                  37.5 FL; 57.6 DP; 77WP

37.5FL:thán thư hại xoài, bệnh sẹo hại cây có múi57.6DP:mốc sương hại cà chua, phấn trắng hại nho77WP:thán thư hại xoài, nấm hồng hại cà phê

Nufarm Ltd

 

 

 

Funguran - OH                 50  BHN (WP)

bệnh mốc sương hại khoai tây, vàng lá hại hồ tiêu (đốm lá), khô vằn lúa

Spiess Urania Agrochem GmbH

 

 

Hidrocop  77 WP

sương mai hại cà chua, bệnh mốc sương hại nho

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

KocideÒ53.8 DF,  61.4 DF

53.8 DF:khô vằn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa; chảy nhựa thân hại dưa hấu; thán thư hại xoài; phấn trắng hại nho; sương mai hại khoai tây; bệnh canker, sẹo, bệnh muội đen hại cây có múi; bệnh do Fusarium, thán thư hại cà phê; bệnh chết nhanh, thán thư hại hồ tiêu.61.4 DF:bệnh mốc sương hại  khoai tây; bệnh sẹo hại cây có múi.

DuPont  Vietnam Ltd

 

 

Map – Jaho 77 WP

gỉ sắt hại cà phê,ghẻ hại cam, thán thư hại xoài

Map Pacific PTE Ltd

           41        

Copper  Oxychloride

Bacba 86 WP

héo rũ cây con hại dưa hấu

Công ty TNHH SX - TM Tô Ba

 

 

 

COC   85 WP

bệnh sương mai hại cà chua, bệnh sẹo hại cây có múi, thối quả hại nhãn

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

Đồng cloruloxi 30WP

sương mai hại cà chua

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Isacop 65.2WG

bệnh sẹo hại cam

Isagro S.p.A Centro Uffici S. Siro, Italy

 

 

PN – Coppercide 50WP

loét sẹo hại cam quýt; sương mai, đốm vòng hại cà chua; đốm lá, thối thân hại lạc; rỉ sắt hại cà phê

Công ty TNHH Phương Nam,          Việt Nam

 

 

Vidoc                            30 BTN; 50 HP; 80BTN

30 BTN:bệnh mốc sương hại khoai tây

50 HP:mốc sương hại cà chua, phấn trắng hại chôm chôm80 BTN:giả sương mai hại dưa chuột, sương mai hại nho,bệnh loét hại cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

           42        

Copper Oxychloride        25 % + Benomyl 25%

Viben - C  50 BTN

bệnh vàng lá hại lúa, rỉ sắt hại cà phê

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

           43        

Copper Oxychloride 16% + Kasugamycin  0.6%

New Kasuran        16.6BTN

bệnh héo rũ hại rau, bệnh rỉ sắt hại đậu

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

           44        

Copper Oxychloride  45% + Kasugamycin 2%

BL. Kanamin                   47 WP

bệnh  thối nhũn hại hành, thán thư hại nho

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Canthomil  47 WP

bệnh thối nhũn hại rau, rỉ sắt hại cà phê

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Kasuran  47 WP

bệnh thán thư hại rau, phấn trắng hại  cây có múi

Hokko Chem Ind Co., Ltd

           45        

Copper   Oxychloride  45% + Kasugamycin 5%

BL. Kanamin                50 WP

bệnh phấn trắng hại khoai tây,  thán thư hại cây cảnh

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

 

Kasuran  50 WP

bệnh thối vi khuẩn hại đậu, Pseudomonas spp hại  cà phê

Hokko Chem Ind Co.,Ltd

           46        

Copper Oxychloride 39% + Mancozeb 30%

CocMan  69  WP

bệnh thán thư hại ớt, lem lép hạt hại lúa

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

           47        

Copper Oxychloride        43 % + Mancozeb 37%

Cupenix  80 BTN

 

bệnh mốc sương hại khoai tây

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

           48        

Copper oxychloride         50% + Metalaxyl 8%

Viroxyl 58 BTN

bệnh  sương mai hại khoai tây, thối nhũn hại rau, phấn trắng hại  dưa chuột

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

           49        

Copper Oxychloride  60% + Oxolinic acid 10%

Sasumi 70WP

bệnh bạc lá hại lúa

Sumitomo Chemical Co., Ltd

 

           50        

Copper Oxychloride  6.6% + Streptomycin  5.4 %

Batocide  12 WP

bệnh bạc lá hại lúa, giác ban hại bông vải, bệnh loét hại cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

           51        

Copper Oxychloride 10% + Zinc sulfate 10% +Streptomycin sulfate2%

PN - balacide                    22 WP

bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn hại lúa

Công ty TNHH Phương Nam,      Việt Nam

           52        

Copper Oxychloride 17% + Zinc sulfate 10% +Streptomycin sulfate5%

PN - balacide              32WP

bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, đen lép hạt hại lúa; héo xanh hại cà chua, khoai tây; bệnh thối lá hại cây hoa huệ; bệnh thối hoa hại cây hoa hồng; thối nhũn hại hành, bắp cải; đốm góc lá hại dưa chuột

Công ty  TNHH Phương Nam,      Việt Nam

           53        

Copper Oxychloride 29% + Zineb 12% + Cymoxanil 4%

Dosay 45 WP

sương mai hại khoai tây

Agria S.A, Bulgaria

           54        

Copper Oxychloride 30% + Zineb  20%

Zincopper  50 WP

bệnh loét hại cây ăn quả, mốc sương hại  cà chua

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Vizincop  50 BTN

bệnh đốm lá hại rau, mồ hóng (nấm đen) hại xoài

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

           55        

Copper  Sulfate (Tribasic)                  (min 98%)

BordoCop Super          12.5 WP; 25 WP

12.5 WP: phấn trắng hại nho, sương mai hại vải

25 WP: bệnh sẹo hại cây có múi; sương mai hại vải

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

Cuproxat  345  SC

bệnh rỉ sắt hại cà phê, bạc lá hại lúa

Nufarm Ltd

 

 

 

Đồng Hocmon 24.5% crystal

đốm mắt cua hại thuốc lá

Công ty CP Hốc Môn

           56        

Copper Sulfate Pentahydrate

Super Mastercop             21 AS

bệnh thán thư hại ớt, thối quả hại sầu riêng

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

           57        

Cucuminoid 5% + Gingerol 0.5%

Stifano 5.5SL

thối nhũn, sương mai hại rau họ thập tự; bạc lá, đốm sọc vi khuẩn hại lúa; thối gốc, chết cây con hại lạc, đậu đũa; héo xanh, mốc sương, héo vàng, xoăn lá hại cà chua, khoai tây; héo xanh, giả sương mai hại dưa chuột, bầu bí; đốm lá, thối gốc, bệnh còng hại hành; chảy gôm, thối nâu quả hại cam, quýt; khô hoa rụng quả hại vải; phồng lá, chấm xám hại chè; đốm đen, sương mai hại hoa hồng

Công ty TNHH Sản phẩm             Công nghệ cao

           58        

Cuprous Oxide           (min 97%)

Norshield 86.2WG

sương mai hại cà chua

Nordox Industrier AS - Ostensjovein

           59        

Cyproconazole                 (min 94%)

Bonanza 100 SL

bệnh khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê, đốm lá hại lạc

Syngenta Vietnam Ltd

           60        

Cytokinin (Zeatin)

Geno 2005 2 SL

tuyến trùng hại dưa hấu, bầu bí, cà phê, hồ tiêu, chè, hoa cúc; tuyến trùng, khô vằn hại lúa; tuyến trùng, mốc xám hại xà lách, cải xanh; héo rũ, tuyến trùng, mốc sương hại cà chua; héo rũ hại lạc; đốm lá hại ngô; thối quả hại vải, nho, nhãn, xoài

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Sincocin 0.56 SL

tuyến trùng, nấm hại trong đất trồng bắp cải, lạc, lúa

Cali – Parimex. Inc.

           61        

Dầu bắp 30% + dầu hạt bông 30% + dầu tỏi 23%

GC - 3  83DD

phấn trắng hại hoa hồng, đậu que, dưa chuột

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

           62        

Difenoconazole                 (min 96%)

Kacie 250 EC

lem lép hạt hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

 

Score 250 EC

bệnh  phấn trắng, chấm xám, sương mai hại nho, táo, xoài;  phấn trắng, đốm đen, thán thư,  rỉ sắt, giác ban hại rau; mốc sương hại khoai tây; phấn trắng hại cây cảnh; thán thư hại xoài; đốm vòng hại cà chua, hành; nứt dây hại dưa hấu

Syngenta Vietnam Ltd

           63        

Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150 g/l

Bretil Super 300EC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Cure supe 300 EC

lem lép hạt hại lúa

Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng

 

 

Hotisco 300EC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

 

 

Super-kostin 300 EC

lem lép hạt hại lúa

Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida

 

 

Map super 300 EC

lem lép hạt hại lúa

Map Pacific Pte Ltd

 

 

Tilfugi 300 EC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH – TM Tân Thành

 

 

Tilt Super  300  EC

 

bệnh khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa; đốm lá hại lạc; rỉ sắt hại cà phê, đậu tương;  đốm lá hại chè; đốm đen quả hại nhãn

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Tinitaly surper 300EC

khô vằn, lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Tstil super 300EC

lem lép hạt hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

           64        

Dimethomorph                 (min 99.1%) 90 g/kg + Mancozeb 600 g/kg

Acrobat MZ           90/600 WP

bệnh sương mai hại dưa hấu, bệnh chảy gôm hại cây có múi, bệnh chết nhanh hại hồ tiêu, thối thân xì mủ hại sầu riêng

BASF Singapore Pte Ltd

 

           65        

Diniconazole              (min 94%)

Dana - Win                 12.5 WP

bệnh rỉ sắt hại cà phê, lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Nicozol 25 SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH TM Thanh Điền

 

 

Sumi - Eight

12.5 WP

rỉ sắt hại cà phê; thối trắng hại cao su; lem lép hạt hại lúa; phấn trắng hại xoài, nho

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

           66        

Edifenphos                 (min 87 %)

Agrosan                         40 EC,  50 EC

bệnh  đạo ôn, khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

Canosan                         30 EC, 40 EC, 50 EC

bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Edisan                     30EC; 40EC; 50 EC

30EC:đạo ôn hại lúa40EC, 50EC:bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Hinosan   40 EC

bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa

Bayer CropScience KK.

 

 

Hisan                             40 EC, 50 EC

bệnh  đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông  hại  lúa

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Kuang Hwa San       50EC

bệnh đạo ôn hại lúa

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

New Hinosan                 30 EC

bệnh đạo ôn, thối thân hại lúa

Bayer CropScience KK.

 

 

Vihino 40 ND

khô vằn, đạo ôn hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

           67        

Edifenphos 20 % + Isoprothiolane 20 %

Difusan  40 EC

bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty CP BVTV I TW

           68        

Fenobucarb  40 % + Edifenphos  30 %

Comerich                        70 EC

bệnh đạo ôn, rầy nâu hại lúa

Bayer CropScience KK

           69        

Epoxiconazole                (min 92%)

Opus                              75 EC; 125 SC

75 EC: bệnh  lem lép hạt, khô vằn, vàng lá hại lúa, đốm lá hại lạc, rỉ sắt hại cà phê125 SC: bệnh  khô vằn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa

BASF Singapore Pte Ltd

           70        

Epoxiconazole 125 g/l + Carbendazim 125 g/l

Swing 25 SC

bệnh  khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa

BASF Singapore Pte Ltd

           71        

Eugenol

Genol  0.3 SL

bệnh giả sương mai hại dưa chuột

Guizhou CVC INC.                     (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

 

 

Lilacter 0.3 SL

khô vằn, bạc lá, tiêm lửa, vàng lá, đạo ôn, thối hạt vi khuẩn hại lúa; héo xanh, mốc xám, giả sương mai hại dưa chuột; mốc xám hại cà pháo, đậu tương, hoa lyly; thán thư ớt; thán thư, sương mai hại vải; đốm lá hại na; phấn trắng, thán thư hại xoài, hoa hồng; sẹo hại cam; thối quả hại hồng; thối nõn hại dứa; thối búp hại chè.

Công ty CP Nông Hưng

 

 

 

PN - Linhcide                 1.2 EW

bệnh khô vằn hại lúa; mốc sương hại cà chua; phấn trắng hại dưa chuột; đốm nâu, đốm xám hại chè; phấn trắng hại hoa hồng .

Công ty  TNHH Phương Nam,      Việt Nam

           72        

Eugenol  2% + Carvacrol 0.1%

Senly 2.1 SL

bạc lá, khô vằn hại lúa; phấn trắng hại bí xanh; giả sương mai hại dưa chuột; sương mai hại cà chua; thán thư hại ớt

Công ty TNHH Trường Thịnh

           73        

Flusilazole                (min 92.5 %)

Nustar                      20DF; 40EC

20DF:thán thư hại dưa hấu, xoài; lem lép hạt hại lúa40EC:bệnh mốc xám hại nho; rỉ sắt hại lạc; đạo ôn, khô vằn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa

DuPont Vietnam Ltd

           74        

Flusulfamide            (min 98%)

Nebijin 0.3 DP

sưng rễ cải bắp

Mitsui Chemicals, Inc.

           75        

Flutriafol

Impact 12.5 SC

bệnh rỉ sắt hại cà phê; đạo ôn, vàng lá hại lúa

Cheminova  Agro A/S, Danmark

           76        

Folpet                       (min 90 %)

Folcal 50 WP

bệnh xì mủ hại cao su

Arysta LifeScience S.A.S

 

 

 

Folpan                             50 WP, 50 SC

50 WP:khô vằn, đạo ôn hại lúa50 SC:bệnh  khô vằn, đạo ôn hại  lúa; thán thư hại xoài; mốc sương hại nho

Makhteshim Chemical Ltd

           77        

Fosetyl Aluminium            (min 95 %)

Acaete  80WP

chết nhanh hại hồ tiêu

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Agofast 80 WP

chết nhanh hại hồ tiêu

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

 

Aliette                            80 WP, 800 WG

80 WP:Bremia sp hại hồ tiêu, Pseudoperonospora sp hại cây có múi800 WG:bệnh phấn trắng hại dưa chuột; lở cổ rễ hại hồ tiêu; lở cổ rễ, thối rễ hại cây có múi; sương mai hại vải

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Alimet                               80 WP, 90 SP

80WP:sương mai hại điều, khoai tây, xoài; chết nhanh hại hồ tiêu; xì mủ hại sầu riêng, cam; mốc sương hại nho, dưa hấu; thối nõn hại dứa

90SP:mốc sương hại nho, dưa hấu; chết nhanh hại hồ tiêu; xì mủ hại sầu riêng; đốm lá hại thuốc lá

Công ty TNHH  BVTV

An Hưng Phát

 

 

Alpine                             80 WP; 80WDG

80WP:bệnh  sương mai hại hoa cây cảnh, dưa hấu; chết nhanh hại hồ tiêu, xì mủ hại cam80WDG: thối rễ hại dưa hấu, chết nhanh hại hồ tiêu, xì mủ hại cam

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Anlien - annong       800WP

thối thân hại hồ tiêu

Công ty TNHH An Nông

 

 

Dafostyl 80WP

chết nhanh hại hồ tiêu

Công ty TNHH Việt Bình Phát

 

 

Forliet  80WP

sương mai hại dưa hấu

Công ty TNHH - TM Tân Thành

 

 

Fungal                              80 WP; 80 WG

80WP:bệnh  thối thân hại hồ tiêu, giả sương mai hại dưa hấu, chảy gôm hại cam80WG:thối gốc hại hồ tiêu, chảy gôm hại cam, phấn trắng hại dưa chuột

Helm AG

 

 

Juliet  80 WP

bệnh  giả sương mai hại dưa chuột

Công ty TNHH TM - DV          Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Vialphos 80 BHN

chết nhanh, thối thân hại hồ tiêu; chảy gôm hại cam

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

           78        

Fthalide                    (min 97 %)

Rabcide                          20 SC, 30SC, 30 WP

bệnh đạo ôn hại lúa

Kureha Chemical Industry  Co., Ltd

           79        

Fthalide  15%  + Kasugamycin  1.2%

Kasai  16.2 SC

đạo ôn hại lúa

Hokko Chem Ind Co., Ltd

           80        

Fthalide  20% + Kasugamycin  1.2%

Kasai  21.2 WP

bệnh  đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa; thối đen hại bắp cải;  thối nhũn hại  hành

Hokko Chem Ind Co., Ltd

           81        

Hexaconazole                (min 85 %)

Anhvinh 50 SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH Lợi Nông

 

 

Annongvin                       5 SC, 45 SC, 100 SC, 800WG

5 SC: bệnh khô vằn hại  lúa45 SC: bệnh lem lép hạt hại lúa

100SC, 800 WG: khô vằn hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Antyl xanh 50 SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH BVTV

An Hưng Phát

 

 

Anvil 5 SC

khô vằn, lem lép hạt lúa; rỉ sắt, nấm hồng, đốm vòng hại cà phê;  đốm lá hại lạc; khô vằn hại ngô; phấn trắng hại xoài, nhãn; phấn trắng, đốm đen, rỉ sắt hại  hoa hồng; bệnh lở cổ rễ hại thuốc lá; ghẻ sẹo hại cam

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Atulvil 5SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH TM Thanh Điền

 

 

BrightCo  5 SC

bệnh  khô vằn hại lúa, đốm lá hại lạc

Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí

 

 

Callihex  5 SC

bệnh  khô vằn, vàng lá hại lúa

Arysta LifeScience S.A.S

 

 

Convil  10EC

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Dibazole 5 SC

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Dovil 5 SC

bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH TM và DV        Thạnh Hưng

 

 

Forwavil 5 SC

bệnh khô vằn hại lúa

Forward International Ltd

 

 

Hanovil 5SC

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH TM XNK             Hữu Nghị

 

 

Hexin  5 SC

bệnh khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê

Helm AG

 

 

Hexavil                            5 SC; 8SC

5SC:bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa8SC:lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Jiavin 5 SC

khô vằn hại lúa

Jia  Non Enterprise Co., Ltd

 

 

Judi  5 SC

bệnh khô vằn hại lúa, nấm hồng hại cao su, đốm lá hại lạc

Map Pacific PTE Ltd.

 

 

Lervil  50 SC

bệnh khô vằn hại lúa; phấn trắng hại xoài; sương mai, phấn trắng hại nho

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Saizole 5SC

bệnh khô vằn hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Supervil 5SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Tungvil 5SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

T - vil  5 SC

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH ADC

 

 

Vivil   5SC

khô vằn hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

           82        

Hexaconazole 4.8%  + Carbendazim  0.7%

Vilusa  5.5 SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

           83        

Imibenconazole                 (min 98.3 %)

Manage                            5 WP, 15WP

5 WP:bệnh phồng lá hại chè; rỉ sắt hại  đậu tương; bệnh thán thư hại vải, xoài; đốm đen hoa hồng; phấn trắng hại dưa chuột, dưa hấu, hoa hồng, nho; vàng lá hại lúa

15 WP:bệnh rỉ sắt, đốm lá hại  lạc; rỉ sắt hại đậu xanh

Hokko Chem Ind Co., Ltd

           84        

Iminoctadine            (min 93%)

Bellkute  40 WP

bệnh phấn trắng hại dưa chuột, hoa hồng, nho; thán thư hại  xoài, vải; vàng lá hại lúa, bệnh đốm vòng hại hành

Nippon Soda Co., Ltd

 

           85        

Iprobenfos

(min 94%)

Cantazin 50 EC

bệnh  đạo ôn hại  lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Kian  50 EC

bệnh  đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông  hại  lúa

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Kisaigon                        10 H; 50 ND

10 H:bệnh  đạo ôn, thối thân hại  lúa50 ND:bệnh  khô vằn, đạo ôn  hại  lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Kitatigi                            5 H; 10 H; 50ND

5 H, 10 H:bệnh  đạo ôn hại lúa50 ND:bệnh  đạo ôn, thối thân hại lúa

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Kitazin                            17 G; 50 EC

17 G:đạo ôn,  khô vằn hại lúa50 EC:đạo ôn hại lúa

Kumiai Chem Ind  Co., Ltd

 

 

Tipozin  50 EC

bệnh  đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH - TM Thái  Phong

 

 

Vikita                               10 H; 50 ND

bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

           86        

Iprobenfos 10% + Tricycalzole 10%

Dacbi 20 WP

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Bạch Long

           87        

Iprobenfos 30 % + Isoprothiolane 15 %

Afumin  45 EC

bệnh  đạo ôn hại lúa

Công ty  TNHH - TM Hoàng Ân

           88        

Iprodione

Accord  50 WP

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH - TM ACP

 

(min 96 %)

Bozo 50WP

lem lép hạt hại lúa

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Cantox - D  50 WP

lem lép hạt hại lúa, chết ẻo cây con hại  rau

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Doroval 50 WP

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH TM và DV       Thạnh Hưng

 

 

Hạt vàng                         50 WP; 250SC

50WP:lem lép hạt hại lúa250SC:lem lép hạt hại lúa, đốm quả hại nhãn

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Prota                              50 WP, 750 WDG

50WP: lem lép hạt, vàng lá, khô vằn hại lúa; thối gốc hại  dưa hấu; héo vàng hại đậu tương; sẹo hại cam

750 WDG: lem lép hạt, khô vằn hại lúa; thối gốc hại dưa hấu

Công ty TNHH - TM Tân Thành

 

 

Rovannong                   50 WP, 750 WG

50WP: bệnh khô vằn hại lúa

750 WG: lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Royal                            350 SC, 350 WP

bệnh lem lép hạt,  khô vằn hại lúa.

Công ty TNHH TM – DV           Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Rovral                             50 WP, 500WG, 750WG

50 WP:bệnh  lem lép hạt hại  lúa500 WG:bệnh lem lép hạt, khô vằn hại  lúa

750WG: đốm lá hại lạc, cà phê; chết cây con hại dưa hấu; bệnh lem lép hạt, khô vằn hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Tilral 500 WP

bệnh lem lép hạt hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Viroval  50 BTN

bệnh lem lép hạt hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

           89        

Iprodione  175 g/l + Carbendazim 87.5 g/l

Calidan                      262.5 SC

bệnh khô vằn, vàng lá, lem lép hạt, đạo ôn hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

           90        

Isoprothiolane                  (min 96 %)

Anfuan 40EC

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Caso one 40 EC

bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Dojione 40 EC

bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH TM và DV         Thạnh Hưng

 

 

Fuan 40 EC

bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông hại lúa

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Fu-army                         30 WP; 40 EC

bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Fuji - One                       40 EC, 40WP

bệnh đạo ôn hại lúa

Nihon Nohyaku Co., Ltd

 

 

Fujy New 40 ND

bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Fuel  - One  40 EC

bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Fuzin                             400 EC, 400 WP

bệnh đạo ôn hại lúa

 

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

KoFujy-Gold                40 ND

bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida

 

 

One - Over  40 EC

bệnh  đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Vifusi 40 ND

bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

           91        

Isoprothiolane 20% + Iprobenfos 20 %

Vifuki 40 ND

bệnh  đạo ôn hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

           92        

Isoprothiolane 40% + Sulfur 3%

Tung One 430 EC

đạo ôn hại lúa

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

           93        

Kasugamycin            (min 70 %)

Bisomin 6 WP

bệnh đạo ôn, bạc lá hại lúa; phấn trắng hại nho

Bailing International Co., Ltd

 

 

Cansunin  2 L

bệnh đạo ôn hại lúa, bệnh do vi khuẩn hại nho

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Fukmin 20 SL

đạo ôn hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Kasumin  2 L

bệnh đạo ôn hại lúa, thối vi khuẩn hại rau

Hokko Chem Ind Co., Ltd

 

 

Fortamin 2 L

bệnh đạo ôn, đốm nâu, bạc lá hại  lúa; đốm lá hại dưa chuột; thán thư hại dưa hấu, xoài; thối nhũn hại bắp cải; sẹo hại cam

Công ty TNHH – TM Tân Thành

 

 

Saipan  2 SL

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

           94        

Mancozeb                  (min 85%)

An-K-Zeb 80WP

thối quả hại vải

Công ty TNHH BVTV

An Hưng Phát

 

 

Annong Manco                80 WP, 430 SC

80 WP:sương mai hại khoai tây

430 SC:gỉ sắt hại cà phê

Công ty TNHH An Nông

 

 

Cozeb 45  80 WP

bệnh  đốm lá hại đậu, cháy lá hại rau

Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd

 

 

Dipomate                       80 WP, 430SC

80WP:bệnh  sương mai hại cà chua, rỉ sắt hại cây cảnh, bệnh lem lép hạt hại lúa430SC:lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Dithane  F - 448 43SC;

M - 45  80WP

43SC:rỉ sắt hại cà phê80WP:bệnh mốc sương hại cà chua, khoai tây; đạo ôn  hại lúa; phấn trắng hại nho; rỉ sắt hại cà phê

Dow  AgroSciences B.V

 

 

Dizeb - M 45                   80 WP

đốm lá lạc; thán thư hại dưa hấu; đạo ôn, khô vằn hại lúa; rỉ sắt hại cà phê, đậu tương; đốm lá hại ngô; đốm nâu hại thuốclá; sương mai hại khoai tây; thán thư hại  xoài; thối quả hại nhãn, nho; thán thư hại vải.

Bailing International Co., Ltd

 

 

Cadilac  80 WP

lem lép hạt hại lúa, đốm lá hại hoa cây cảnh

Agrotrade Ltd

 

 

Forthane                        43 SC, 80WP; 330FL

80 WP:thán thư  hại rau, đạo ôn hại lúa.

43 SC, 330FL:đạo ôn hại lúa

Forward International Ltd

 

 

Man 80 WP

bệnh  thối hại rau, rỉ sắt hại cà phê, vàng lá hại  lúa

DNTN TM - DV và Vật tư         Nông nghiệp Tiến Nông

 

 

Manozeb  80 WP

phấn trắng hại rau, đốm lá hại đậu, bệnh chết nhanh hại hồ tiêu, thán thư hại cà phê

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Manthane M 46               37 SC; 80 WP

37SC:thán thư  hại xoài

80WP: sương mai hại cà chua

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Manzate - 200 80 WP

vàng lá hại lúa, thán thư hại  xoài

DuPont Vietnam Ltd

 

 

Penncozeb                       75 DF, 80 WP

75 DF: bệnhthán thư hại cây ăn quả, đốm lá hại rau80 WP:thán thư cây ăn quả, ớt; đốm lá hại rau; rỉ sắt  cà phê

Cerexagri B.V, Holland

 

 

Sancozeb  80 WP

bệnh  thối quả hại cây có múi, phấn trắng hại rau

Forward International Ltd

 

 

Thane -  M  80 WP

bệnh  phấn trắng hại rau, đốm lá hại cây ăn quả

Chia Tai Seeds Co., Ltd

 

 

Timan 80 WP

thối nhũn hại  bắp cải, bệnh ghẻ hại  cây có múi

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Tipozeb   80  WP

bệnh đạo ôn hại lúa, thán thư hại  xoài

Công ty TNHH - TM Thái  Phong

 

 

Unizeb M - 45               80 WP

bệnh thán thư hại dưa hấu, bệnh  rỉ sắt hại lạc

United Phosphorus Ltd

 

 

Vimancoz  80 BTN

bệnh  đốm lá hại rau, thối gốc, chảy mủ hại  sầu riêng

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

           95        

Mancozeb  64 % + Cymoxanil  8 %

Curzate - M8                   72 WP

chết héo dây hại hồ tiêu; bệnh sương mai hay bệnh bột trắng Plasmopara sp hại nho; sương mai hại dưa hấu, vải; vàng lá hại lúa

DuPont Vietnam Ltd

 

 

Jack M9 72 WP

bệnh sương mai hại cà chua

Công ty TNHH ADC

 

 

Victozat 72 WP

bệnh sương mai hại nho

Công ty TNHH Nhất Nông

 

 

 

Xanizeb 72 WP

sương mai hại cà chua

Công ty TNHH TM XNK              Hữu Nghị

           96        

Mancozeb 72 % + Fosetyl -Aluminium 8%

Binyvil 80 WP

bệnh giả sương mai hại dưa chuột

Công ty TNHH TM & SX            Ngọc Yến.

           97        

Mancozeb  64 %  + Metalaxyl  8 %

Fortazeb 72 WP

bệnh mốc sương hại cà chua

Forward International Ltd

 

 

Mancolaxyl   72WP

loét miệng cạo hại cao su; chảy gôm hại cây có múi; lem lép hạt hại lúa; sương mai hại dưa hấu; thối rễ hại hồ tiêu

United Phosphorus Ltd

 

 

Mexyl  MZ  72WP

bệnh sương mai hại vải thiều, cà chua; thối nõn hại dứa; xì mủ hại sầu riêng; chết nhanh hại hồ tiêu

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Ricide 72 WP

bệnh  sương mai hại vải, phấn trắng hại  nho

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Ridomil  MZ 72WP

bệnh  mốc sương hại cà chua, thán thư  hại dưa

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Ridozeb 72 WP

sương mai hại cà chua

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Rinhmyn  720WP

sương mai cà chua, loét miệng cao hại cao su

Công ty TNHH An Nông

 

 

Romil 72 WP

mốc sương hại cà chua, sương mai hại dưa hấu

Rotam Ltd

 

 

Vimonyl  72 BTN

sương mai hại rau, loét sọc mặt cạo hại cao su

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

           98        

Mancozeb  640g/kg  + Metalaxyl 40g/kg

Rinhmyn  680 WP

vàng lá hại lúa, sương mai hại khoai tây

Công ty TNHH An Nông

           99        

Mancozeb 640g/kg + Metalaxyl – M 40g/kg

Ridomil GoldÒ68 WP

sương mai hại cà chua, khoai tây, vải, dưa hấu, thuốclá; mốc sương hại nho; thối nõn, thối rễ hại  dứa; bệnh vàng lá hại lúa; đốm lá và quả hại vải thiều; chết cây con hại thuốc lá; chảy mủ hại cam, sầu riêng; chết nhanh hại hồ tiêu; loét sọc mặt cạo hại cau su; bệnh thán thư hại vải thiều, điều; chết ẻo cây con hại lạc

Syngenta Vietnam Ltd

         100      

Mancozeb  48% + Metalaxyl  10%

Fortazeb  58 WP

bệnh mốc sương hại cà chua

Forward International Ltd

   101      

Maneb

Trineb  80 WP

bệnh  thán thư hại xoài

Cerexagri B.V

         102      

Metalaxyl                    (min 95 %)

Acodyl                       25EC; 35WP

25EC:thối quả hại nho35WP:nứt thân xì mủ hại sầu riêng; héo rũ, chạy dây, sương mai hại dưa hấu; thối rễ hại hồ tiêu

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

 

Alfamil                     25WP; 35WP

25WP:bệnh thối nhũn, bệnh héo hại rau35WP:chết nhanh hại hồ tiêu

Công ty  TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

 

Binhtaxyl 25 EC

bệnh mốc sương hại khoai tây; lở cổ rễ (collar rot), chảy gôm hại cây có múi; đốm lá hại lạc

Bailing International Co., Ltd

 

 

 

Foraxyl                          25 WP, 35WP

25 WP: thối quả hại nho, mốc sương hại khoai tây35 WP: sương mai hại dưa hấu, rỉ sắt hại đậu tương

Forward International Ltd

 

 

 

Mataxyl                            25 WP; 500WDG

25WP:chết ẻo hại lạc, phấn trắng hại nho, chết nhanh hại hồ tiêu500 WDG:xì mủ hại cam

Map Pacific PTE Ltd

 

 

No mildew  25 WP

bệnh thối hại hồ tiêu, Phytophthora sp hại  sầu riêng

Chia Tai Seeds Co., Ltd

 

 

Rampart  35 SD

bệnh đổ ngã cây con thuốc

United Phosphorus Ltd

 

 

TQ - Metaxyl 25 WP

bệnh  sương mai hại vải, thối quả hại chôm chôm

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

 

Vilaxyl  35 BTN

bệnh  mốc sương hại khoai tây, chết nhanh hại hồ tiêu, xì mủ hại sầu riêng

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

         103      

Metconazole            (min 94%)

Workup 9 SL

bệnh lem lép hạt hại lúa

Kureha Chemical Industry  Co., Ltd

         104      

Metominostrobin    (min 97%)

Ringo – L 20 SC

khô vằn hại lúa

Sumitomo Corporation

         105      

Metiram Complex            (min 85 %)

Polyram  80 DF

bệnh  chạy dây hại dưa chuột; đốm vòng hại cà chua; sương mai hại vải thiều, dưa hấu; thán thư hại hồ tiêu; thối quả hại nhãn

BASF Singapore Pte Ltd

         106      

Ningnanmycin

Diboxylin 2 SL

đạo ôn, khô vằn, bạc lá, lem lép hạt hại lúa; mốc xám, đốm lá hại bắp cải, cải xanh; héo rũ, lở cổ rễ hại cà chua; sương mai hại dưa hấu, bầu bí; héo rũ hại đậu tương, lạc, cà phê; thán thư hại cam, chanh; thối quả hại xoài, vải, nhãn, nho; vàng lá hại hoa cúc

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Ditacin 8 L

bệnh  héo rũ, bệnh  khảm, bệnh  sáng gân hại thuốclá; sương mai hại cà chua; bạc lá hại lúa; thối nõn hại  dứa

Viện Di truyền Nông nghiệp

 

 

Somec 2 SL

bệnh hoa lá hại thuốc lá; bệnh hoa lá, xoăn lá hại ớt; bạc lá hại lúa; thối rễ, khô dây hại bí xanh; phấn trắng hại dưa chuột; sương mai hại cà chua

Công ty TNHH Trường Thịnh

         107      

Oligo - Alginate

M.A Maral                        10 DD, 10WP

10DD:đốm vòng hại cà rốt; kích thích sinh trưởng chè10WP: kích thích sinh trưởng bắp cải, cà rốt, cây hoa cúc

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

         108      

Oligo - Alginate 10% + Chitosan 2%

 

2S Sea & See           12WP, 12DD

12WP:đốm vòng hại cà rốt; thối đen vi khuẩn hại súp lơ xanh; rỉ sắt hại hoa cúc; kích thích sinh trưởng cải xanh; đốm nâu, đốm xám hại chè, kích thích sinh trưởng chè12 DD: đốm vòng hại cà rốt; thối đen vi khuẩn hại bắp cải; rỉ sắt hại hoa cúc; kích thích sinh trưởng cải xanh

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

         109      

Oligo - sacarit

Olicide 9 DD

bệnh rỉ sắt hại chè,  sương mai hại bắp cải, chết nhanh (héo rũ) hại hồ tiêu, đạo ôn hại lúa

Viện Nghiên cứu Hạt nhân, Đà Lạt

         110      

Oxolinic acid                   (min 93 %)

Starner  20 WP

lem lép hạt, bạc lá hại lúa;  bệnh thối nhũn  bắp cải

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

         111      

Oxytetracycline Hydrocloride 6 % + Gentamicin Sulfate 2%

Avalon  8 WP

bạc lá hại lúa

Công ty TNHH - TM ACP

         112      

Pencycuron                (min 99 %)

Alfaron 25 WP

khô vằn hại lúa, chết rạp cây con hại đậu tương

Công ty  TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Baovil  25 WP

khô vằn hại lúa, bệnh lở cổ rễ hại hoa

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Forwaceren 25 WP

khô vằn hại lúa, bệnh  đổ ngã cây con hại  khoai tây

Forward International Ltd

 

 

Helan 25WP

khô vằn hại lúa

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Luster  250 SC

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Monceren   250 SC

khô vằn hại  lúa, bệnh do Rhizoctonia solani hại bông vải, chết ẻo hại lạc

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Moren  25 WP

bệnh khô vằn hại lúa, chết ẻo cây con hại rau

Công ty CP BVTV I TW

 

 

 

Vicuron                            25 BTN, 250 SC

25 BTN: khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại rau250 SC: khô vằn hại lúa, bệnh lở cổ rễ hại bông vải

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

         113      

Phosphorous acid

Agri - Fos 400

bệnh  thối rễ hại sầu riêng

Công ty phát triển  CN sinh học (DONA- Techno)

         114      

Polyoxin complex   (min 31 %)

Polyoxin AL 10WP

bệnh  đốm lá hại hành

Kaken Pharmaceutical Co., Ltd, Japan

         115      

Polyoxin B

Ellestar 10WP

phấn trắng hại bầu bí; bạc lá, khô vằn hại lúa; đốm lá hại lạc; sương mai hại cà chua

Công ty CP Thuốc BVTV              Việt Trung

         116      

Prochloraz               (min 97%)

Mirage  50 WP

bệnh  đốm vòng hại cà chua,  thán thư hại hồ tiêu

Makhteshim Chemical Ltd

 

 

Octave  50 WP

bệnh khô vằn hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Talent 50WP

thán thư hại xoài

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

         117      

Propamocarb. HCl                 (min 97 %)

Proplant  722 SL

nấm trong đất hại hồ tiêu

Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A

         118      

Propiconazole               (min 90 %)

Agrozo  250 EC

bệnh thối thân hại lúa, thán thư hại xoài, lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Bumper  250 EC

bệnh  khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại  cà phê

Makhteshim Chemical Ltd

 

 

Canazole  250 EC

bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại  đậu tương

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Cozol  250 EC

khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa; phấn trắng nhãn

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Fordo 250 EC

bệnh khô vằn hại lúa, đốm nâu hại  xoài

Forward International Ltd

 

 

Lunasa  25 EC

bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Siozol 500 WG

lem lép hạt hại lúa

Sino Ocean Enterprises Ltd

 

 

Tien sa 250 EC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Tilusa super             250EC; 300EC

250EC:bệnh  lem lép hạt hại lúa, thối quả hại xoài300EC:lem lép hạt, đạo ôn hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Tilt 250 EC

bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Tim annong 250 EC

bệnh khô vằn hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Tiptop 250 EC

bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Vitin New  250EC

bệnh lem lép hạt hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Zoo  250 EC

bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê, đậu tương

Map  Pacific  PTE Ltd

         119      

Propiconazole 150g/l + Carbendazim 150g/l

Dosuper 300 EW

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

         120      

Propiconazole 250g/l + Cyproconazole  80g/l

Nevo 330 EC

khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa

Syngenta Vietnam Ltd

         121      

Propiconazole 250.5g/l + Difenoconazole 50g/l

Tinitaly surper        300.5EC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH An Nông

         122      

Propiconazole 250g/l + Isoprothiolane 50g/l

Tung super 300 EC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

         123      

Propiconazole 100g/l + Tebuconazole 25g/l

Farader 125 EW

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

         124      

Propiconazole 150g/l  + Tebuconazole 150g/l

Forlitasuper               300EC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH – TM Tân Thành

 

 

 

TEPRO - Super        300EC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí

         125      

Propineb                 (min 80 %)

Aconeb 70 WP

thán thư  hại xoài

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

 

Alphacol 700 WP

thán thư  hại xoài

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

 

Antracol  70 WP

đốm lá hại bắp cải; mốc xám hại thuốclá; lở cổ rễ hại hành; thán thư hại xoài, cà phê; sương mai hại nho, dưa chuột; cháy sớm hại cà chua; đốm vòng khoai tây; khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt vàng lá lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

 

Doremon 70WP

sương mai hại khoai tây

Công ty  TNHH An Nông

 

 

 

Newtracon                      70 WP

thán thư hại xoài, thán thư hại cà phê, đạo ôn hại lúa, sương mai hại dưa hấu, đốm lá hại bắp cải

Công ty TNHH – TM Tân Thành

 

 

Nofacol 70WP

thán thư hại xoài

Công ty TNHH - TM Nông Phát

         126      

Propineb  612.5g/kg  + Iprovalicarb 55 g/kg

Melody duo         66.75WP

bệnh mốc sương hại nho, dưa hấu, cà chua

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

         127      

Sai ku zuo (MBAMT)

Asusu 20 WP

bệnh loét quả hại cây có múi,bạc lá hại lúa

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

(min 90 %)

Sasa                               20 WP, 25 WP

bệnh bạc lá hại lúa

Guizhou CVC INC.                   (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

 

 

Sansai 200 WP

bệnh bạc lá hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Xanthomix 20 WP

bệnh bạc lá hại lúa

Công ty CP Nicotex

         128      

Salicylic Acid

Exin 4.5 HP

(Exin  R): bệnh đạo ôn, bạc lá hại lúa                                   (Phytoxin VS): bệnh héo tươi hại cà chua

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

         129      

Dẫn xuất Salicylic Acid (Ginkgoic acid  42.5% + Corilagin 2.5% +  m - pentadecadienyl resorcinol  5 %)

Sông Lam 333  50 ND

bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa; bệnh chảy mủ do Phytophthora  hại cây có múi

Công ty XNK vật tư KT (REXCO) -                                     TT Khoa học tự nhiên - CNQG

         130      

Streptomyces lydicusWYEC 108

Actinovate 1 SP

vàng lá, thối thân, lem lép hạt hại lúa; thán thư, mốc xám, thối nứt trái do vi khuẩn, thối thân, thối rễ hại nho, dâu tây; sương mai, phấn trắng, thán thư, nứt dây chảy nhựa hại dưa hấu, dưa chuột, bầu bí; thối nhũn do vi khuẩn, thối thân, thối rễ, phấn trắng, mốc xám, đốm vòng hại hoa cây cảnh; héo rũ do vi khuẩn, thán thư, thối trái hại khoai tây, cà chua, ớt, bắp cải; thán thư, phấn trắng, ghẻ loét, thối trái, xì mủ thân, vàng lá, thối rễ hại cây có múi, sầu riêng, xoài, nhãn, vải

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd .

         131      

Streptomyces lydicusWYEC 108 1.3% + Fe 21.9% + Humic acid 47%

Actino – Iron 1.3 SP

vàng lá, thối thân, lem lép hạt hại lúa; thán thư, mốc xám, thối nứt trái do vi khuẩn, thối thân, thối rễ hại nho, dâu tây; sương mai, phấn trắng, thán thư, nứt dây chảy nhựa hại dưa hấu, dưa chuột, bầu bí; thối nhũn do vi khuẩn, thối thân, thối rễ, phấn trắng, mốc xám, đốm vòng hại hoa cây cảnh; héo rũ do vi khuẩn, thán thư, thối trái hại khoai tây, cà chua, ớt, bắp cải; thán thư, phấn trắng, ghẻ loét, thối trái, xì mủ thân, vàng lá, thối rễ hại cây có múi, sầu riêng, xoài, nhãn, vải

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd .

         132      

Streptomycin sulfate

BAH98SP

héo xanh vi khuẩn hại cà chua, khoai tây

Đỗ Trọng Hùng, 80 Bùi Thị Xuân, Đà Lạt

 

 

Poner                          40T; 40SP

thối nhũn hại bắp cải

Công ty TNHH SX – TM – DV Tobon.

         133      

Streptomycine2.194 % + 0.235 % Oxytetracyline  + Tribasic Copper Sulfate 78.520 %

Cuprimicin  500               81 WP

bệnh sương mai hại cà chua, bệnh bạc lá hại lúa

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

         134      

Sulfur

Kumulus  80 DF

bệnh sẹo hại cây có múi, phấn trắng hại xoài, nhện gié hại lúa, nhện đỏ hại cà phê

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Mapsu 80 WP

phấn trắng hại nho

Map Pacific PTE Ltd

 

 

 

Microthiol Special           80 WP, 80 WG

80WP:bệnh phấn trắng hại  rau, đốm lá hại ngô80WG:bệnh phấn trắng hại nho, chôm chôm; nhện hại cam

Cerexagri S.A

 

 

 

OK - Sulfolac               80 DF, 80WP, 85SC

80DF: bệnh  phấn trắng hại xoài, chôm chôm

80WP: bệnh phấn trắng hại nho85SC:bệnh sẹo hại cam

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

Sulox  80 WP

phấn trắng hại xoài, đốm lá hại lạc, nhện gié hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

         135      

Sulfur 40% + Tricyclazole 5%

Vieteam 45 WP

bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty CP Thuốc BVTV             Việt Trung

         136      

Sulfur 55% + Tricyclazole 20%

Vieteam 75WP

đạo ôn, lem lép hạt hại lúa

Công ty CP Thuốc BVTV              Việt Trung

         137      

Tebuconazole                 (min 95 %)

Folicur                         250 EW; 250WG

250EW:bệnh  đốm lá hại lạc, xoài; khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa250WG:khô vằn, đạo ôn hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

 

Forlita 250 EW

bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa; chết cây con hại lạc; đốm vòng hại cà chua; đốm lá hại lạc, đậu tương ; bệnh loét hại cam

Công ty TNHH – TM Tân Thành

 

 

Fortil  25 SC

bệnh khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH – TM Thái Nông

 

 

Poly annong                250 EW

lem lép hạt hại lúa

Công ty  TNHH An Nông

 

 

 

Sieu tin 250 EC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH TM và DV        Thạnh Hưng

 

 

Tebuzol 250 SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A

 

 

Tien 250 EW

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

         138      

Tecloftalam

(min 96%)

Shirahagen 10WP

bệnh bạc lá hại lúa

Sankyo Co., Ltd

         139      

Tetraconazole

Domark  40 ME

rỉ sắt hại cà phê

Isagro S.p.A Centro Uffici S. Siro, Italy

         140      

Thifluzamide                 (min 96 %)

Pulsor 23 F

bệnh  khô vằn hại lúa

Dow  AgroSciences B.V

         141      

Thiophanate - Methyl                (min 93 %)

Agrotop 70 WP

mốc xám hại cà chua, thối gốc hại khoai tây, khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

 

Binhsin  70 WP

khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt hại  lúa;  đốm lá hại dưa hấu, lạc; sương mai hại cà chua, khoai tây; thán thư nho

Bailing International Co., Ltd

 

 

 

Cantop - M                     5 SC, 43SC; 72WP

5 SC:bệnh thối quả hại dưa chuột, phấn trắng hại nho43 SC:khô vằn hại lúa72 WP:bệnh phấn trắng hại  dưa, thối quả hại cà chua

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Cercosin 5 SC

khô vằn, vàng lá hại lúa; thán thư, phấn trắng hại nho

Nippon Soda Co., Ltd

 

 

Coping M  70 WP

bệnh  lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH TM – DV           Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Fusin - M  70 WP

bệnh đạo ôn hại lúa, mốc xám hại  dưa hấu

Forward International Ltd

 

 

Kuang Hwa Opsin            70 WP

bệnh đốm đen hại  chuối, đốm trắng hại thuốc lá

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

T.sin 70 WP

mốc sương hại cà chua, sương mai hại dưa hấu

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

TS - M  annong               70 WP; 430SC

70WP:vàng lá hại lúa430SC: lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

 

Thio - M                        70  WP, 500 FL

70 WP:bệnh  khô vằn hại lúa, héo rũ hại dưa500 FL:lem lép hạt hại lúa; thán thư hại vải, xoài; thán thư hại hồ tiêu; xì mủ hại dưa hấu

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Tipo -  M  70 BHN

bệnh  đạo ôn hại lúa, thối quả hại nhãn

Công ty TNHH - TM Thái  Phong

 

 

Tomet  70 WP

bệnh  thán thư hại lạc, phấn trắng hại xoài

Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí

 

 

Top 50 SC, 70 WP

bệnh mốcxám hại rau, cà chua

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Topan  70 WP

bệnh  đốm lá hại dưa hấu, thối quả hại nhãn, vàng lá hại lúa

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

 

Toplaz 70 WP

phấn trắng hại rau, thán thư hại  cây có múi, đạo ôn hại lúa

Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd

 

 

Top - Plus  M 70 WP

đạo ôn hại lúa, thán thư hại xoài

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Topnix  70 WP

sẹo hại  cây có múi, bệnh lụi hại lạc

Công ty CP Nicotex

 

 

Topsimyl  70 WP

bệnh  đạo ôn hại lúa, đốm lá hại dưa hấu

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

 

Topsin M  70 WP

 

 

bệnh vàng lá lúa; bệnh héo, đổ ngã cây con, sì gôm hại dưa hấu; bệnh ghẻ hại cam; thán thư hại thuốc lá; rỉ sắt đậu tương; đổ ngã cây con, mốc xám, đốm lá hại lạc; phấn trắng hại nho

Nippon Soda Co., Ltd

 

 

TSM  70 WP

khô vằn hại lúa, phấn trắng hại  nho

Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd

 

 

Vithi - M  70 BTN

bệnh phấn trắng hại rau, thán thư hại  dưa hấu

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

         142      

Thiram  (TMTD)

Caram  85 WP

chết ẻo hại lạc

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

 

Pro - Thiram                 80 WP, 80 WG

80 WP: đổ ngã cây con hại lạc, đốm lá hại phong lan80 WG: thán thư hại xoài

Taminco NV, Belgium

         143      

Thiram 265 g/l + Carbendazim 235 g/l

Viram Plus                    500 SC

bệnh phấn trắng hại xoài

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

         144      

Triadimefon

Bayleton  250 EC

bệnh phấn trắng hại rau họ thập tự, rỉ sắt hại cà phê

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Coben  25 EC

bệnh rỉ sắt hại  cà phê, phấn trắng hại nhãn

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Encoleton  25 WP

mốc xám hại cà chua, thối gốc hại  khoai tây

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Sameton  25 WP

bệnh phấn trắng hại hoa, nho

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

         145      

Triadimenol

Bayfidan  250 EC

bệnhrỉ sắt hại cà phê; phấn trắng hại nho, chôm chôm

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

 

Samet   15 WP

bệnh phấn trắng hại nho, rỉ sắt hại cà phê

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

         146      

Trichoderma spp

Promot Plus WP   (Trichoderma spp5.107bào tử/g);                         Promot Plus DD (Trichoderma koningii3.107bào tử/g +Trichoderma harzianum2.107bào tử/g)

WP:thối gốc, thối hạch hại bắp cải; chết cây con hại cải thảoDD:đốm nâu, đốm xám hại  chè; thối hạch, thối gốc hại  bắp cải

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

 

TRiB13.2 x 109bào tử/g

bệnh héo do nấm Rhizoctonia, Sclerotium, Fusarium hại cà chua, khoai tây, đậu đỗ, thuốc lá, hồ tiêu

Viện bảo vệ thực vật

 

 

 

TRICÔ-ĐHCT             108bào tử/g

vàng lá thối rễ doFusarium solanihại cây có múi; chết cây con hại dưa hấu, bí đỏ, lạc, điều

Công ty TNHH nông sản  ND ĐH Cần Thơ

 

 

 

Vi - ĐK 109bào tử/g

thối rễ hại sầu riêng; lở cổ rễ hại cà chua; chết nhanh hại hồ tiêu

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

         147      

Trichoderma spp105CFU/ml  10%

+ K - Humate 5%

Bio - Humaxin             Sen Vàng 15DD

đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa

Công ty TNHH An Hưng Tường

         148      

Tridemorph             (min 86 %)

Calixin  75 EC

phấn trắng hại chôm chôm, phấn hồng hại cao su

BASF Singapore Pte Ltd

         149      

Tricyclazole

(min 95 %)

Beam  75 WP

đạo ôn hại lúa

Dow  AgroSciences B.V

 

 

 

Belazole 75 WP

đạo ôn hại lúa

Guizhou CVC INC.                   (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

 

 

 

Bemsuper               200WP; 750WP

đạo ôn hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

 

Binlazonethai 75WP

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH BVTV                   An Hưng Phát

 

 

 

Bim – annong          20WP; 75WP

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Binhtin  75 WP

đạo ôn hại lúa

Bailing International Co., Ltd

 

 

 

Dolazole 75 WP

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH TM và DV       Thạnh Hưng

 

 

Flash 75 WP

đạo ôn hại lúa

Map  Pacific  PTE Ltd

 

 

Forbine  75WP

đạo ôn hại lúa

Forward International Ltd

 

 

 

Fullcide                  25WP;   75WP

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH – TM Nông Phát

 

 

Hagro.Blast 75WP

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH Hoá Nông Hợp Trí

 

 

Jiabean 75 WP

đạo ôn hại lúa

Jia  Non Enterprise Co., Ltd

 

 

Lany 75 WP

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

 

 

Lim  20 WP

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH TM - DV            Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Newzobim 75 WP

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

 

Tridozole                       45 SC; 75WP; 75WDG

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH - TM Đồng  Xanh

 

 

 

Trizole                           20 WP, 75WP,  75WDG

đạo ôn lá, cổ bông hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

         150      

Tricyclazole 20% + Cinmethylin 2%

Koma 22WP

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh

         151      

Tricyclazole 28% + Kasugamycin 2%

Kabim 30WP

đạo ôn hại lúa

Công ty CP BVTV I TW

         152      

Tricyclazole 250g/kg + Kasugamycin 12g/kg

Bemsai  262 WP

đạo ôn hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

         153      

Tricyclazole 220g/l + Hexaconazole  30g/l

Forvilnew 250 SC

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH – TM Tân Thành

         154      

Tricyclazole  400g/l + Propiconazole 125g/l

Filia 525 SE

đạo ôn hại lúa

Syngenta Vietnam Ltd

         155      

Tricyclazole 250g/kg + Sulfur 50g/kg

Bibim 300 WP

đạo ôn hại lúa

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

         156      

Tricyclazole 700g/kg + Sulfur 50g/kg

Bibim 750 WP

đạo ôn hại lúa

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

         157      

Tổ hợp dầu thực vật (dầu màng tang, dầu sả, dầu hồng, dầu hương nhu, dầu chanh)

TP - Zep 18EC

mốc sương hại cà chua; đốm nâu, đốm xám, thối búp hại chè; bệnh phấn trắng, đốm đen hại hoa hồng; bệnh đạo ôn, bạc lá, lem lép hạt, đốm sọc vi khuẩn, khô vằn hại lúa; nấm muội đen  (Capnodium sp) hại nhãn

Công ty TNHHThành Phương

         158      

Validamycin                 (Validamycin A)

Anlicin                       3SL; 5WP; 5SL

bệnh  khô vằn hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

(min 40 %)

Avalin  3 SL, 5SL

bệnh khô vằn hại lúa

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

 

Damycine                        3 SL, 5 WP, 5SL

3SL, 5WP:bệnh khô vằn hại lúa5SL:nấm hồng hại cao su, khô vằn hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Duo Xiao Meisu 5 WP

bệnh khô vằn hại lúa

Công ty TNHH TM Bình Phương

 

 

Haifangmeisu  5 WP

bệnh khô vằn hại lúa

Công ty DV KTNN Hải Phòng

 

 

 

Jinggang meisu

3 SL, 5 WP, 5 SL, 10WP

3SL: 5WP: khô vằn hại lúa5SL, 10WP: khô vằn hại lúa, nấm hồng hại cao su

Công ty CP Nicotex

 

 

Pinkvali 5DD

nấm hồng hại cao su, đốm vằn hại lúa

Công ty CP Hóc Môn

 

 

Qian Jiang Meisu  5 WP

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh

 

 

 

Romycin                         3 DD, 5DD, 5 WP

3 DD:khô vằn hại lúa5DD, 5 WP:khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại cà chua

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Tidacin  3SC

khô vằn hại lúa, nấm hồng hại cao su

Công ty TNHH - TM Thái  Phong

 

 

Top - vali 3 SL

khô vằn hại lúa

Công ty LD SX ND vi sinh Viguato

 

 

 

Tung vali                    3SL; 5SL; 5WP; 10WP

3SL:khô vằn hại lúa, nấm hồng hại cao su

5SL: nấm hồng hại cao su

5SL, 5WP,10WP:khô vằn hại lúa

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Vacin 3 DD

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH TM - DV             Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Vacinmeisu                      30 SL; 30 WP; 50WP; 50SL

khô vằn hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Vacocin 3 SL

khô vằn hại lúa

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Vali  3 DD, 5 DD

khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại  đậu

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

 

Validacin                        3L, 5L, 5SP

3L:khô vằn hại lúa;mốc hồng hại cao su, cà phê5L:khô vằn hại lúa,đổ ngã cây con hại rau, mốc hồng hại cao su

5 SP:khô vằn hại lúa

Sumitomo Chemical Takeda Agro  Co., Ltd

 

 

 

Validan                           3 DD, 5 DD

3DD:khô vằn hại lúa, ngô5DD:nấm hồng hại cao su; khô vằn hại lúa, ngô

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

 

Valitigi                              3 DD, 5 DD

3 DD:khô vằn hại lúa5 DD:bệnh do Rhizoctonia solani gây ra hại lúa, nấm hồng hại cao su

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

 

Vanicide                     3SL, 5SL, 5WP, 150WP

3 SL:khô vằn hại lúa, thắt cổ rễ hại rau cải5 SL:khô vằn hại lúa, thối gốc hại  khoai tây, bệnh nấm hồng hại cao su

5 WP:khô vằn hại lúa, ngô150WP: khô vằn hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Varison 5 WP

bệnh  khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Sơn Thành

 

 

 

Vida(R)3 SC,  5WP

3 SC:bệnh khô vằn hại lúa, thối (gốc, rễ) hại rau5 WP:khô vằn hại lúa

Công ty CP BVTV I TW

 

 

 

Vigangmycin                   3 SC, 5 SC, 5 WP

3 SC:  khô vằn hại lúa5 SC: khô vằn hại lúa, bệnh  chết ẻo hại rau cải

5 WP: khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

 

Valinhut                           3 SL, 5 SL

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH TM & DV         Thạnh Hưng

 

 

 

Vivadamy                         3 DD, 5 DD, 5 BHN

3 DD:khô vằn hại lúa5 DD, 5 BHN:khô vằn hại lúa, mốc hồng hại cao su

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

         159      

Validamycin  2 % + NOA 0.05 %  +  NAA  0.05% + Zn, Cu, Mg 11%

Vimix 13.1DD

 

bệnh  khô vằn hại lúa; lở cổ rễ hại bông vải, lạc

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

         160      

Zineb

Ramat  80 WP

mốc sương hại khoai tây, mốc xanh hại  thuốc

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Tigineb  80 WP

bệnh mốc sương hại cà chua, thối quả hại cây có múi

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

 

Guinness  72 WP

phấn trắng hại nho, cà chua

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

 

Zin  80 WP

mốc sương hại khoai tây, mốc xanh hại thuốclá, bệnh lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

 

Zineb  Bul  80 WP

bệnh mốc sương hại khoai tây, đốm vòng hại cà chua, lem lép hạt hại lúa, sẹo hại cam, phấn trắng hại nho

Agria SA, Bulgaria

 

 

Zinacol  80 WP

thán thư hại xoài, rụng lá hại cao su

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Zinforce  80 WP

lem lép hạt hại lúa, thán thư hại  dưa hấu

Forward International Ltd

 

 

Zithane Z  80 WP

bệnh thối quả hại nho, sương mai hại  cà chua

Công ty CP BVTV I TW

 

 

 

Zodiac  80 WP

bệnh đốm nâu hại lúa, bệnh  mốc sương hại cà chua

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

         161      

Zineb  53 % + Benomyl  17%

Benzeb  70 WP

bệnh vàng lá, lem lép hạt hại  lúa; đốm lá hại lạc; sương mai hại  khoai tây

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

         162      

Zineb  34 %  + Copper Oxychloride 17%

Copforce Blue  51WP

rỉ sắt hại cà phê, bệnh sương mai hại nho

Agria SA, Bulgaria

         163      

Zineb   40 % +              Sulfur  40 %

Vizines  80 BTN

bệnh  mốc sương hại khoai tây

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

         164      

Ziram

Ziflo 76 WG

bệnh đốm vòng hại cà chua

Taminco NV, Belgium

3.  Thuốc trừ cỏ :

       1          

Acetochlor                (min 93.3%)

Acvipas 50 EC

cỏ hại ngô

Công ty DV NN & PTNT           Vĩnh Phúc

 

 

Antaco 500 ND

cỏ hại lạc

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Dibstar  50 EC

cỏ hại đậu tương

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Saicoba  800 EC

cỏ hại ngô

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

       2          

Acetochlor 12 %  + Bensulfuron Methyl 2%

Beto 14 WP

 

cỏ hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

       3          

Acetochlor 14.0 % + Bensulfuron Methyl 0.8% + Metsulfuron Methyl 0.2 %

Natos  15 WP

cỏ hại lúa cấy

Công ty CP Nicotex

       4          

Acetochlor  145g/kg + Bensulfuron Methyl    25g/kg

Afadax  170 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

       5          

Acetochlor  14.6 % + Bensulfuron Methyl

Acenidax 17 WP

cỏ hại lúa cấy

Công ty CP Nicotex

 

2.4 %

Arorax 17WP

cỏ hại lúa cấy

Công ty TNHH Việt Thắng

       6          

Acetochlor 16 % + Bensulfuron Methyl

Gamet 18 WP

cỏ hại lúa cấy

Công ty TNHH Bạch Long

 

 

1.6% + Metsulfuron Methyl 0.4 %

Sun – like 18WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM - DV           Thanh Sơn Hoá Nông

       7          

Acetochlor 21% + 4% Bensulfuron Methyl

Aloha  25 WP

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

       8          

Acetochlor 375 g/l + Oxyfluorfen 55g/l

Catholis 43 EC

cỏ hại lạc

Công ty CP BVTV I TW

       9          

Alachlor                   (min 90 %)

Lasso 48 EC

cỏ hại đậu tương, lạc, ngô, bắp cải, khoai tây, mía, sắn

Monsanto Thailand Ltd

     10        

Ametryn                     (min 96 %)

Amesip 80 WP

cỏ hại  mía, ngô

Forward International Ltd

 

 

Ametrex  80 WP

cỏ hại  mía, dứa

Makhteshim Chemical Ltd

 

 

Amet  annong                500 FW; 800WP

500FW:cỏ hại  mía, cà phê800WP:cỏ hại mía

Công ty TNHH An Nông

 

 

Gesapax 500 FW

cỏ hại mía, dứa

Syngenta Vietnam Ltd

     11        

Anilofos                     (min 93 %)

Ricozin 30 EC

cỏ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

     12        

Anilofos  22.89% + Ethoxysulfuron  0.87%

Riceguard                       22 SC

cỏ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

     13        

Atrazine                    (min 96 %)

Atra annong                   500 FW; 800WP

500FW:cỏ hại  mía, ngô800WP:cỏ hại ngô

Công ty TNHH An Nông

 

 

Atranex  80 WP

cỏ hại  mía, dứa

Makhteshim Chemical Ltd

 

 

Co - co 50 50 WP

cỏ hại  mía, ngô

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Maizine  80 WP

cỏ hại  ngô, mía

Forward International Ltd

 

 

Mizin                             50 WP, 80 WP

50 WP: cỏ hại dứa, ngô80 WP: cỏ hại mía, ngô

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Sanazine  500 SC

cỏ hại  mía, ngô

Forward International Ltd

     14        

Ametryn   40 %  +           Atrazine  40 %

Atramet Combi             80 WP

cỏ hại  mía, dứa

Makhteshim Chemical Ltd

 

 

Metrimex  80 WP

cỏ hại  mía, dứa

Forward International Ltd

     15        

Bensulfuron Methyl              (min 96 %)

Beron  10 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Furore 10WP, 10WG

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Loadstar 10WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Londax 10 WP

cỏ hại lúa, lúa cấy

DuPont Vietnam Ltd

 

 

Rorax  10 WP

cỏ hại lúa gieothẳng

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Sharon 100 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Sulzai 10WP

cỏ hại lúa cấy

Công ty TNHH Vật tư BVTV Phương Mai

     16        

Bensulfuron  Methyl 8.25%  + Metsulfuron Methyl  1.75 %

Sindax 10 WP

cỏ hại lúa

DuPont Vietnam Ltd

     17        

Bensulfuron methyl  95g/kg + Quinclorac 5g/kg

Rocet 100 WP

cỏ hại lúa cấy

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

     18        

Bensulfuron Methyl  7g/kg + Quinclorac 243g/kg

Rocet  250SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

     19        

Bispyribac - Sodium              (min 93 %)

Danphos 10 SC

cỏ hại lúa gieothẳng

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Domi 10 SC

cỏ hại lúa gieothẳng

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Domino  20 WP

cỏ hại lúa gieothẳng

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Faxai 10 SC

cỏ hại lúa gieothẳng

Công ty TNHH Bạch Long

 

 

Maxima 10 SC

cỏ hại lúa gieothẳng

Công ty  TNHH - TM ACP

 

 

Newmilce 100 SC

cỏ hại lúa gieothẳng

Công ty TNHH An Nông

 

 

Nofami 10SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Nomeler 100 SC

cỏ hại lúa gieothẳng

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Nominee  10 SC

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Kumiai Chem. Ind. Co., Ltd

 

 

Nomisuper  100 SC

cỏ hại lúa gieothẳng

Cali - Parimex Inc

 

 

Nonider 10  SC

cỏ hại lúa gieothẳng

Công ty CP Thuốc BVTV              Việt Trung

 

 

One - nee 100 SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng

 

 

Sipyri 10 SC

cỏ hại lúa gieothẳng

Công ty TNHH BVTV                    An Hưng Phát

 

 

Superminee  10 SC

cỏ hại lúa gieothẳng

Công ty TNHH TM Tân Thành

     20        

Bromacil

Hyvar - X  80 WP

cỏ hại cây có múi, dứa, vùng đất  hoang

DuPont Vietnam Ltd

     21        

Butachlor                (min 93 %)

B.L.Tachlor                   27 WP, 60 EC

27WP:cỏ hại lạc60EC: cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Công ty CP Thuốc BVTV               Việt Trung

 

 

Butan  60 EC

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Butanix  60 EC

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng; cỏ hại lạc

Công ty CP Nicotex

 

 

Butavi  60 EC

cỏ hại  lúa gieo thẳng, lúa cấy, mạ

Công ty DV NN & PTNT            Vĩnh Phúc

 

 

Butoxim  5 G; 60 EC

cỏ hại lúa,cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Cantachlor  5 G; 60EC

cỏ hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Dibuta 60 EC

cỏ hại lúa

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Echo 60 EC

cỏ hại lúa

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Forwabuta                     5G;  32EC;  60 EC

cỏ hại lúa

Forward International Ltd

 

 

Heco 600 EC

cỏ hại lúa, lạc, mía, đậu tương

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Kocin  60 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng, lạc

Bailing International Co., Ltd

 

 

Lambast 5 G; 60EC

cỏ hại lúa

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Machete 5 G; 60 EC

cỏ hại lúa

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Meco 60 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Michelle                           5 G, 32ND, 62 ND

cỏ hại lúa

Sinon Corporation, Taiwan

 

 

Niran - X  60 EW

cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Saco  600 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Super – Bu 5 H

cỏ hại lúa cấy

Công ty TNHH TM - DV            Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Taco 600 EC

cỏ hại lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Tico 60 EC

cỏ hại lúa

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Vibuta                                   5 H, 32 ND, 62 ND

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

     22        

Butachlor  27.5 %  + Propanil  27.5 %

Butanil  55 EC

cỏ hại lúa

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Cantanil 550 EC

cỏ hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Pataxim  55 EC

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Platin 55 EC

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

     23        

Butachlor  40 % +         Propanil  20 %

Vitanil 60 ND

cỏ hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

     24        

Cinmethylin                  (min 88%)

Argold 10 EC

cỏ hại lúa cấy

BASF Singapore Pte Ltd

     25        

Profoxydim               (min 99.6%)

Tetris  75 EC

cỏ  hại lúa

BASF Singapore Pte Ltd

     26        

Clethodim              (min 91.2%)

Select 12 EC

cỏ  hại lạc, đậu tương

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

     27        

Clomazone               (min 88 %)

Command  36 ME

cỏ hại lúa

FMC Chemical Interational AG

     28        

Cyclosulfamuron           (min 98 %)

Saviour  10 WP

cỏ hại lúa

BASF Singapore Pte Ltd

     29        

Cyhalofop - butyl             (min 97 %)

Clincher                          10 EC, 200 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Dow  AgroSciences B.V

     30        

Cyhalofop - butyl 50g/l + Penoxsulam 10g/l

Topshot 60 OD

cỏ hại lúa gieo thẳng

Dow  AgroSciences B.V

     31        

2.4 D

A.K  720  DD

cỏ hại lúa, ngô

Công ty TNHH - TM Thái Phong

 

(min 96 %)

Amine  720 DD

cỏ hại lúa, ngô

Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd.

 

 

Anco 720 DD

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

B.T.C 2.4D  80 WP

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Baton 960 WSP

cỏ hại lúa, cao su

Nufarm Singapore  PTE Ltd

 

 

Cantosin                      600 DD, 720DD

cỏ hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

CO 2.4 D                       80 WP; 500DD;  600DD;  720DD

500 DD :cỏ hại lúa600 DD, 80 WP:cỏ hại lúa, ngô720 DD:cỏ hại lúa, cây ăn quả

Công ty CP Vật tư  NN Tiền Giang

 

 

Co Broad  80 WP

cỏ hại mía, vùng đất chưa trồng trọt

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Damin 700 SL

cỏ hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Desormone                    60 EC, 70EC

cỏ hại lúa

Nufarm Ltd

 

 

 

DMA – 6                         72 AC; 683 AC

cỏ hại lúa cấy

Dow  AgroSciences B.V

 

 

Hai bon - D                    80 WP;  480 DD

80 WP:cỏ hại  lúa, ngô480 DD: cỏ hại lúa, cây ăn quả

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Nufa 825 DF

cỏ hại lúa, mía

Nufarm Ltd

 

 

O . K                            683 DD; 720DD

683 DD:cỏ hại lúa, cây ăn quả720 DD:cỏ hại ngô, mía

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Pro - amine                    48 SL, 60AS

48 SL:cỏ hại lúa60 AS:cỏ hại lúa, cao su

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Quick   720 EC

cỏ hại lúa, mía

Nufarm (Asia) Pte  Ltd

 

 

Rada                           600DD; 80WP; 720EC

cỏ hại  lúa, ngô

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Sanaphen                       600 SL, 720 SL

cỏ hại lúa, mía

Forward International Ltd

 

 

Vi 2.4D                            80 BTN, 600DD, 720DD

80 BTN:cỏ hại lúa600 DD, 720 DD:cỏ hại lúa, ngô

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Zaap   720 SL

cỏ hại lúa

United Phosphorus Ltd

 

 

Zico                              45 WP; 80WP; 96WP; 520 SL; 550SL; 720DD, 850DD

80 WP, 96 WP:cỏ hại lúa, mía550 SL, 720 DD, 850 DD:cỏ hại  lúa, ngô

520 SL, 45 WP:cỏ hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

     32        

Dalapon

Dipoxim 80 BHN

cỏ hại  mía, xoài, vùng đất chưa canh tác

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Vilapon  80 BTN

cỏ hại  mía, cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

     33        

Diuron                     (min 97 %)

Ansaron                         43 F, 80 WP

43 F:cỏ hại mía80 WP:cỏ hại  mía, cà phê

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

BM Diuron 80 WP

cỏ hại  mía, vùng đất chưa trồng trọt

Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd

 

 

D - ron  80 WP

cỏ hại  mía, vùng đất không  trồng trọt

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Go   80 WP

cỏ hại mía

Nufarm  PTE Ltd

 

 

Karmex  80 WP

cỏ hại  mía, chè

DuPont Vietnam Ltd

 

 

Sanuron                       800 WP, 800SC

800 WP:cỏ hại mía, cà phê800 SC:cỏ hại bông vải, chè

Forward International Ltd

 

 

Suron   80 WP

cỏ hại mía, bông vải

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Vidiu 80 BTN

cỏ hại mía, chè

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

     34        

Ethoxysulfuron              (min 94 %)

Sunrice  15 WDG

cỏ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

     35        

Fenoxaprop - P - Ethyl  (min 88 %)

Capo 6.9 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Fenothyl  7.5 EW

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Puma 6.9 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Web  Super                   7.5 SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM - DV           Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Whip’S                         6.9 EC, 7.5EW

6.9 EC:cỏ hại lúa7.5 EW:cỏ hại lúa, lạc

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

     36        

Fenoxaprop - P - Ethyl   69g/l + Ethoxysulfuron 20g/l

Turbo 89 OD

cỏ hại lúa gieo thẳng

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

     37        

Fluazifopbutyl               (min 91 %)

Onecide 15 EC

cỏ hại lạc, đậu tương, sắn, bông vải

Ishihara Sangyo Kaisha Ltd

     38        

Fluometuron                 (min 94 %)

Cottonex 50 SC

cỏ hại bông vải

Agan Chemical Manufacturers Ltd

     39        

Flufenacet                  (min 95 %)

Tiara 60 WP

cỏ hại  lúa cấy

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

     40        

Glufosinate Ammonium                   (min 95 %)

Basta                                6 SL, 15 SL

6 SL:cỏ hại  cây có múi, nhãn15 SL:cỏ hại dứa, cây có múi, chè

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Proof 15 SL

cỏ hại chuối

Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn)

     41        

Glyphosate                (min 95 %)

Agcare Biotech glyphosate 600 AS

cỏ hại  cao su

Agcare Biotech PTY Ltd, Australia

 

 

Agfarme S 480 SL

cỏ trên đất không trồng trọt

Công ty TNHH BVTV                     An Hưng Phát

 

 

Agri - Up  480 SL

cỏ trên đất không trồng trọt

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Anraidup  480AS

cỏ hại cà phê

Công ty TNHH - TM Hoàng Ân

 

 

B - Glyphosate                 41 SL

cỏ hại cà phê, cao su

Công ty CP Thuốc BVTV              Việt Trung

 

 

BM - Glyphosate           41 AS

cỏ hại  cà phê, vùng đất chưa trồng trọt, đất hoang

Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd

 

 

Bravo 480 SL

cỏ hại vải thiều, cao su, cà phê

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Burndown   160 AS

cỏ hại cao su, cọ dầu

Nufarm Ltd

 

 

Carphosate                     16 DD, 41DD, 480 SC

16 DD:cỏ hại sầu riêng, cà phê, vùng đất không trồng trọt41 DD:cỏ hại chôm chôm, cao su, vùng đất không trồng trọt480 SC:cỏ hại  cao su,  cà phê

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Clau - Up  480 SC

cỏ hại cà phê

Cali - Parimex Inc

 

 

Clean - Up  480 AS

cỏ hại điều, cao su

Bhurnam Consult, Singapore

 

 

Clear Off 480 DD

cỏ hại đất chưa trồng trọt

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Cosmic  41 SL

cỏ hại chè, cây có múi

Arysta LifeScience S.A.S

 

 

Dibphosate  480 DD

cỏ hại cây có múi, vùng đất không trồng trọt

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Dophosate                 480SL

cỏ trên đất không trồng trọt

Công ty TNHH TM và DV        Thạnh Hưng

 

 

Dosate                75.7WDG; 480SC

75.7 WDG: cỏ hại vải480SC: cỏ hại cao su

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

 

 

Dream                          360 SC, 480SC

360 SC:cỏ cây có múi, cao su480 SC:cỏ cây có múi, cà phê

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Echosate  16 DD

cỏ hại  cây có múi, cà phê, vùng đất chưa trồng trọt

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Ecomax  41 SL

cỏ hại  cây cọ dầu, cao su, chè, cà phê

Crop protection (M) Sdn Bhd

 

 

Encofosat   48 SL

cỏ  hại cà phê, cao su

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Farm 480 AS

cỏ hại cao su

Map  Pacific  PTE Ltd

 

 

Gly - Up  480 SL

cỏ hại cao su, chè, cà phê, cây có múi, xoài, vùng đất chưa gieo cấy lúa

Bailing International Co., Ltd

 

 

Glycel  41SL

cỏ hại cao su, điều, chè, cà phê,  vùng đất chưa gieo cấy lúa

Excel Crop Care Limited

 

 

Glyphadex                     360 AS

cỏ hại cây có múi, vùng đất chưa  gieo lúa

Sivex ( EMC - SCPA )

 

 

Glyphosan                    480 DD

cỏ hại  cây ăn quả, cà phê

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Go Up  480 SC

cỏ hại  cao su, cây có múi

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Helosate                         16 SL, 48SL

16 SL:cỏcây có múi, cà phê48 SL:cỏ  cây có múi, cao su

Helm AG

 

 

Herb - Neat  41 SL

cỏ hại  cây có múi, chè

Forward International Ltd

 

 

Kanup  480SL

cỏ trên đất không trồng trọt

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Ken - Up                       160 SC, 480SC

160 SC:cỏ cà phê, đất hoang480 SC:cỏ cây có múi, cao su

Kenso Corp., Sdn Bhd

 

 

Kuang - Hwa la             41 SC

cỏ hại  cao su, nhãn

Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí

 

 

Lyphoxim                      16 SL, 41SL, 396 SL

16 SL:cỏ  hại  nhãn, vùng đất không trồng trọt41 SL:cỏ hại  cao su, chè, vùng đất chưa canh tác396 SL:cỏ bờ ruộng lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Lyrin                     410DD; 480DD; 530DD

480DD: cỏ hại cây có múi

410DD: cỏ hại cao su

530DD: cỏ trên đất không trồng trọt

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

MAMBA  41 SL

cỏ hại  cao su, cây có múi,  vùng đất hoang

Dow  AgroSciences B.V

 

 

Mastraglyphosat        16AS,  41 AS

16 AS:cỏ hại cao su, cây có múi41 AS:cỏ hại cà phê, cao su

Mastra Industries Sdn Bhd M.

 

 

Newsate  480 SL

cỏ hại đồn điền cao su, vườn cây ăn trái

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Niphosate                    160 SL, 480SL

160 SL:cỏ hại cao su, đất không trồng trọt, đất hoang480 SL:cỏ hại cao su, đất không trồng trọt

Công ty CP Nicotex

 

 

Nufarm Glyphosate        480 AS

cỏ hại cây có múi, trang trại,  điều, cà phê, cao su

Nufarm Ltd

 

 

Perfect  480 DD

cỏ hại  cao su, dừa, chè, đất không trồng trọt

Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida

 

 

PinUp  41 AS

cỏ hại cây có múi, vùng đất chưa gieo cấy lúa

Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd

 

 

Piupannong                   41 SL, 360DD, 480DD

41 SL: cỏ trên đất chưa trồng trọt360 DD: cỏ trên đất không trồng trọt480 DD: cỏ trên đất chưa gieo cấy lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Raoupsuper 480 AS

cỏ hại cao su

Công ty TNHH - TM  ACP

 

 

Ridweed RP                480 SL

cỏ hại  cao su

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

 

 

Roundup  480 SC

480 SC:cỏ hại cây ăn quả, cao su, cọ dầu, vùng đất chưa trồng trọt

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Shoot                        16AS, 41AS, 300 AS, 660AS

16 AS, 41 AS:cỏ hại  cao su, cà phê300 AS, 660AS:cỏ hại  cao su

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Spark  160 SC

cỏ hại  cây ăn quả, cao su, cọ dầu, mía, vùng đất chưa trồng trọt

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Tiposat  480 SC

cỏ hại cà phê, xoài

Công ty TNHH - TM Thái  Phong

 

 

Vifosat  480 DD

cỏ hại  cao su, cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Weedmaster  750 DF

cỏ hại cao su, cây có múi

Nufarm Ltd

     42        

Glyphosate  IPA  Salt  13.8 % + 2.4D 13.8 %

Gardon  27.6 SL

cỏ hại  chè, vùng đất không  trồng trọt

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

     43        

Glyphosate IPA Salt         24 % + 2.4 D 12 %

Bimastar  360 AS

cỏ hại cao su, cây có múi

Nufarm Singapore  PTE Ltd

     44        

Glyphosate IPA salt 360 g/l + 15 g/l Metsulfuron methyl

Weedall  375 SL

cỏ hại cam

Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd

     45        

Glyphosate 37.8% + Oxyfluorfen 2.2%

Phorxy 40 WP

cỏ trên đất không trồng trọt

Công ty TNHH - TM XNK           Hữu Nghị

     46        

Glyphosate  ammonium salt 200 g/l + Glufosinate Ammonium  8 g/l

Cheetah 200/8 AS

cỏ hại cà phê

Monsanto Thailand Ltd

     47        

Glyphosate Dimethylamine

Rescue 27 AS

cỏ hại cao su

Imaspro Resources Sdn Bhd

     48        

Haloxyfop - R  Methyl  Ester                             (min 94 %)

Gallant Super                   10 EC

cỏ hại lạc

Dow  AgroSciences B.V

     49        

Imazapic(min 96.9 %)

Cadre 240 AS

cỏ hại mía, lạc

BASF Singapore Pte Ltd

     50        

Imazosulfuron           (min 97 %)

Quissa 10 SC

cỏ hại lúa

Sumitomo Chemical Takeda Agro  Co., Ltd

     51        

Isoxaflutole             (min 98%)

Merlin  750 WG

cỏ hại ngô

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

     52        

Lactofen                    (min 97 %)

Cobra 24 EC

cỏ hại lạc

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

     53        

Linuron                     (min 94 %)

Afalon  50 WP

cỏ hại ngô, đậu tương

Makhteshim - Agan Chemical Works Ltd, Israel

     54        

MCPA                     (min 85 %)

Agroxone 80 WP

cỏ hại lúa, cây trồngcạn

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

 

Tot 80WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM - DV          Thanh Sơn Hoá Nông

     55        

MCPA 19.81% + 2.4D 6.61% + Fenoxaprop - P - Ethyl  4.25%

Tiller  S  EC

cỏ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

     56        

Mefenacet                    (min 95 %)

Mafa - annong  50 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH An Nông

 

 

Mecet  50 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH – TM Tân Thành

 

 

Mengnong 50 WP

cỏ hại lúa cấy

Công ty thuốc sát trùng Việt Nam

     57        

Mefenacet 470g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 30g/kg

Pylet  500 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Cali – Parimex. Inc.

     58        

Mefenacet 50% + Bensulfuron Methyl 3%

Acocet 53 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Wenson 53 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Trường Thịnh

     59        

Mefenacet 66% + Bensulfuron Methyl 2%

Danox 68 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

     60        

Mefenacet 39% + 1% Pyrazosulfuron Ethyl

Fezocet 40 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM XNK             Hữu Nghị

     61        

Metolachlor               (min 87%)

Dual 720 EC

cỏ hại rau, lạc

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Dana - Hope  720 EC

cỏ hại lạc

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

     62        

S -Metolachlor                 (min 98.3%)

Dual GoldÒ960 EC

cỏ hại lạc, ngô, đậu tương, bông vải

Syngenta Vietnam Ltd

     63        

Metribuzin                 (min 95 %)

Sencor 70 WP

cỏ hại mía, khoai tây

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

     64        

Metsulfuron Methyl              (min 93 %)

Alliance 20 DF

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty  TNHH - TM ACP

 

 

Ally  20 DF

cỏ hại lúa, cao su

DuPont Vietnam Ltd

 

 

Alyrice 200WDG

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Dany 20 DF

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Nolaron  20 WDG

cỏ hại lúa cấy

Công ty TNHH Nhất Nông

 

 

Super - Al  20 DF

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

     65        

Metsulfuron Methyl  10% + Chlorimuron Ethyl 10%

Almix 20 WP

cỏ hại lúa

DuPont Vietnam Ltd

     66        

Molinate  32.7 % +              Propanil   32.7 %

Prolinate   65.4 EC

cỏ hại lúa

Forward International Ltd

     67        

Oxadiargyl               (min 96%)

RaftÒ800WP, 800WG

cỏ hại lúa,đậu tương, lạc, hành tây

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

     68        

Oxadiazon

Antaxa  250 EC

cỏ hại lạc

Công ty TNHH - TM Hoàng Ân

 

(min 94%)

Ari 25 EC

cỏ hại ngô, lúa gieo thẳng, lạc

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Binhoxa  25 EC

cỏ hại lúa, lạc, đậu tương

Bailing International Co., Ltd

 

 

Canstar 25 EC

cỏ hại lạc, lúa sạ khô, hành

Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng

 

 

RonGold 250EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Ronstar                         12 L; 25 EC

12 L:cỏ hại lúa25 EC:cỏ hại lúa, lạc

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

     69        

Paraquat                     (min 95%)

Agamaxone 276 SL

cỏ hại ngô

Công ty TNHH TM                        An Hưng Phát

 

 

Alfaxone 20 SL

cỏ hại trên đất không trồng trọt

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

BM - Agropac 25SL

cỏ trên đất không trồng trọt

Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd

 

 

Camry 25 SL

cỏ hại vải

Công ty  TNHH - TM ACP

 

 

Cỏ cháy 20 SL

cỏ trên đất chưa trồng trọt

Công ty TNHH An Nông

 

 

Danaxone 20SL

cỏ hại cây có múi

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Forxone 20SL

cỏ trên đất không trồng trọt

Forward International Ltd

 

 

Gramoxone                     20 SL

cỏ trong ruộng, cỏ bờ ruộng hại  lúa, ngô, bắp cải, cà chua, cây có múi, nhãn, vải, sắn, mía, cao su, cà phê, dưa hấu, chè, đậu tương, điều, dứa, xoài, khoai lang, đất không  trồng trọt; cỏ hại thuốc lá, bông vải

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Hagaxone 20 SL

cỏ hại cà phê

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Heroquat  278 SL

cỏ trên đất không trồng trọt

Agrolex PTE Ltd

 

 

Nimaxon 20 SL

cỏ trên đất không trồng trọt

Công ty CP Nicotex

 

 

Paraxon 20 SL

cỏ hại ngô

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

 

 

Pesle 276 SL

cỏ hại cao su

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Thảo tuyệt 20 AS

cỏ hại cà phê

Công ty TNHH Bạch Long

 

 

Tungmaxone 20 SL

cỏ hại cam

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

     70        

Pendimethalin                (min 90 %)

Accotab 330 E

diệt chồi thuốc

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Faster 33 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Pendi 330 EC

cỏ hại lạc

Công ty  TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Prowl 330 EC

cỏ hại lạc, lúa gieo thẳng

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Vigor  33 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng, đậu tương, hành, ngô, lạc

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

     71        

Penoxsulam              (min 98.5%)

Clipper 25 OD

cỏ hại lúa gieo thẳng

Dow  AgroSciences B.V

     72        

Potassium salt of Glyphosate                 (min 95%)

Maxer 660 SC

cỏ hại cà phê

Monsanto Thailand Ltd.

     73        

Pretilachlor

Map – Famix  30 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Rifit  2 G, 500 EC

cỏ hại lúa cấy

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Sonic  300 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Venus 300 EC

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

     74        

Pretilachlor  300g/l

+ Fenclorim 100g/l

Acofit  300 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Chani 300 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP Nicotex

 

 

Fenpre 300 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Jiafit 30 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Jia  Non Enterprise Co., Ltd

 

 

Prefit  300 EC

cỏ hại lúa

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Tung rice 300 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Sofit  300 EC

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Vithafit 300EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Xophicannong           300EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH An Nông

     75        

Propanil (DCPA)              (min 95 %)

Caranyl  48 SC

cỏ hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Propatox 360 EC

cỏ hại lúa

Forward International Ltd

     76        

Propanil   333.3 g/l + Diflufenican 16.7 g/l

Rafale  350 EC

cỏ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

     77        

Propanil 37.5 % + Fentrazamide             (min 98%)  6.75 %

Lecspro  44.25 WP

cỏ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

     78        

Propanil  300 g/l + Oxadiazon 100 g/l

Fortene  400 EC

cỏ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

     79        

Pyrazosulfuron Ethyl                 (min 97 %)

Amigo 10 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH - TM  ACP

 

 

Huyết rồng  600 WDG

cỏ hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Maprus 10 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Marsi  10 WP

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Công ty  TNHH TM Thanh Điền

 

 

Rus – annong          10WP; 700WDG

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH An Nông

 

 

Saathi  10 WP

cỏ hại lúa

United Phosphorus Ltd

 

 

Silk 10 WP

 

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Sirius                            10 WP, 10 TB, 70WDG

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Nissan Chem. Ind Ltd

 

 

Sontra 10 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Bailing International Co., Ltd

 

 

Star  10 WP

cỏ hại lúa

LG Chemical Ltd

 

 

Starius 100 WP

cỏ hại lúa cấy

Cali – Parimex. Inc.

 

 

Surio 10 WP

cỏ hại lúa cấy

Công ty CP Thuốc BVTV            Việt Trung

 

 

Sunrus 100WP

cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Tungrius 10WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Vu gia 10 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

     80        

Pyrazosulfuron Ethyl 9.3% + Bensulfuron Methyl  0.7%

Cetrius 10WP

cỏ hại lúa gieothẳng

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

     81        

Pyrazosulfuron Ethyl 2.5% +Bacillus thuringensisvarkurstaki22%+ Imidacloprid 2.5% + vi lượng (Cu, Fe, Zn, Mn, B, Mo) 5%

Hoàng Nông 32WP

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng; bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa

Viện Di truyền Nông nghiệp

     82        

Pyribenzoxim                 (min 95 %)

Pyanchor  3 EC

cỏ hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

     83        

Pyribenzoxim 5% + 1% Fenoxaprop - P - ethyl

Pyan - Plus  6 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

     84        

Quinclorac                (min 99 %)

Angel 25 SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty  TNHH - TM ACP

 

 

Clorcet 50WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Cali – Parimex. Inc.

 

 

Dancet 50 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Denton 25SC

cỏ hại lúa gieothẳng

Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí

 

 

Ekill                                25 SC, 37 WDG, 80WDG

cỏ hại lúa gieo thẳng

Map  Pacific  PTE Ltd

 

 

Facet(R)25 SC; 75 DF

25 SC: cỏ hại lúa75 DF: cỏ hại lúa gieo thẳng

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Farus  25 SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Bailing International Co., Ltd

 

 

Fony  25 SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

 

Forwacet                        50 WP, 250SC

50 WP: cỏ hại lúa

250 SC: cỏ hại lúa gieo thẳng

Forward International Ltd

 

 

Nomicet                          250 SC, 500 WP

250SC: cỏ hại lúa gieo thẳng

500WP: cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Paxen - annong 25SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH An Nông

 

 

Vicet  25SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

     85        

Quinclorac 26% + Bensulfuron Methyl 6%

Supermix 32 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

DuPont Vietnam Ltd

     86        

Quinclorac 28 % + 4%  Bensulfuron Methyl

Quinix 32 WP

cỏ hại lúa

Công ty CP Nicotex

     87        

Quinclorac  33 % + Bensulfuron Methyl 3%

Cow 36 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM - DV           Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Sifata 36WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Guizhou CVC INC.                    (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

 

 

Tempest  36 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Tề Thiên 36WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Evergreat Farm Chemicals Company

     88        

Quinclorac 34 %  + 6% Bensulfuron Methyl

Ankill A 40WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP BVTV An Giang

     89        

Quinclorac 20 % + Bentazone  10 %

Zoset  30 SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP BVTV I TW

     90        

Quinclorac 22 % + 3% Pyrazosulfuron Ethyl

Genius 25 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

     91        

Quinclorac  25 % + Pyrazosulfuron Ethyl 3%

Sifa 28WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

     92        

Quinclorac 32.5 % + Pyrazosulfuron Ethyl 2.0 %

Accura 34.5WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty  TNHH - TM ACP

     93        

Quinclorac  47 % + Pyrazosulfuron Ethyl 3%

Siricet 50WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH BVTV                   An Hưng Phát

     94        

Quinclorac 470g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 30g/kg

Fasi 50 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Map Pacific PTE  Ltd.

     95        

Quinclorac 500g/kg + Fenopxaprop - P - Ethyl 130g/kg + 70g/kg Pyrazosulfuron Ethyl

Topgun                  700WDG; 700WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Map Pacific PTE  Ltd.

     96        

Quizalofop - P - Ethyl                   (min 98 %)

Targa Super 5 EC

cỏ hại lạc, sắn, bông vải

Nissan Chem. Ind Ltd

     97        

Sethoxydim                 (min 94 %)

Nabu  S  12.5 EC

cỏ hại lúa, đậu tương

Nippon Soda Co., Ltd

     98        

Simazine (min 97 %)

Gesatop  500 FW

cỏ hại mía, ngô

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Sipazine 80 WP

cỏ hại mía, ngô

Forward International Ltd

 

 

Visimaz  80 BTN

cỏ hại ngô, cây ăn quả

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

     99        

Sulfosate                  (min 95 %)

Touchdown                    48 SL

cỏ hại cà phê, cao su, cây có múi, vùng đất chưa trồng trọt

Syngenta Vietnam Ltd

   100      

Tebuthiuron            (min 99%)

Tebusan  500 SC

cỏ hại mía

Dow  AgroSciences B.V

   101      

Thiobencarb  (Benthiocarb)            (min 93 %)

Saturn                            50 EC, 6 H

cỏ hại lúa

Kumiai Chem Ind Co., Ltd

   102      

Thiobencarb  40 % + Propanil  20 %

Satunil 60 EC

cỏ hại lúa

Kumiai Chem Ind Co., Ltd

   103      

Triclopyr butoxyethyl  ester

Garlon 250 EC

cỏ hại cao su, cỏ hại lúa gieo thẳng

Dow  AgroSciences B.V

   104      

Triasulfuron             (min 92 %)

Logran  20 WG

cỏ hại lúa

Syngenta Vietnam Ltd

   105      

Trifluralin               (min 94 %)

Triflurex 48 EC

cỏ hại đậu tương

Agan Chemical Manufacturers Ltd

4. Thuốc trừ chuột:

       1          

Brodifacoum                   (min 91%)

Klerat                           0.05 %; 0.005 pellete

0.05%:chuột hại nhà, kho tàng, chuồng trại, đồng ruộng, nơi công cộng

0.005 pellete:chuột trong quần cư, nhà kho

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Forwarat                       0.05 %,  0.005 %

chuột hại đồng ruộng, quần cư

Forward International Ltd

             2          

Bromadiolone                 (min 97%)

Broma 0.005 H

chuột hại lúa

Guizhou CVC INC.                    (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

 

 

CAT  0.25 WP

chuột hại đồng ruộng

Công ty TNHH TM - DV          Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Good cat                   0.005 dạng hạt

chuột  hại đồng ruộng

Công ty TNHH TM Vân Nhất,    Trung Quốc

 

 

Killrat                       0.005 Wax block

chuột hại đồng ruộng, quần cư

Forward International Ltd

 

 

Lanirat  0.005 G

chuột hại trang trại,  kho tàng, quần cư

Novartis Consulting AG

 

 

Musal  0.005 WB

chuột hại đồng ruộng, quần cư

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

             3          

Clorat Kali 28.5% + Sulfur 4% + (mùn cưa + carbon) 67.5%

Thuốc hun khói diệt chuột

chuột hại cây trồng ngoài đồng ruộng

Viện Bảo vệ thực vật

             4          

Coumatetralyl                (min 98%)

Racumin                 0.0375 paste; 0.75  TP

0.0375 paste:chuột hại  ruộng lúa, nhà kho, trang trại0.75  TP: chuột hại đồng ruộng, kho, trang trại

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

             5          

Diphacinone                    (min 95 %)

Yasodion 0.005G

chuột hại đồng ruộng, quần cư

Otsuka Chemical Industrial Co., Ltd

             6          

Flocoumafen                 (min 97.8%)

Storm                        0.005 % block bait

chuột hại đồng ruộng, quần cư

BASF Singapore Pte Ltd

             7          

Nitrate  Kali 33% + Sulfur 30%

Xìgà - Sg 63 q

chuột trong hang ở bờ ruộng, trong vườn cây

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

             8          

Samonella enteriditis Isatchenko                 109tế bào/ gam + Cumarin 0.04 %

Miroca                         109tế bào/ gam       Miroca                         109tế bào/ ml

chuột các loạihại  đồng ruộng, nhà ở, kho tàng

Viện KHKT Nông nghiệp Việt Nam

             9          

Sarcocystis singaporensis

Prorodent 2.105bào tử (sporocyst) /g

chuột hại hại đồng ruộng, trong nhà, trong kho

Viện KHKT Nông nghiệp Việt Nam

           10        

Sulfur  33 % + Carbon

Woolf  cygar  33 %

chuột trong hang

Mekong Trading Ltd. Hungary.

           11        

Warfarin Sodium  +                             Samonella var. I 7 F – 4

Biorat

chuột hại đồng ruộng, quần cư

Công ty TNHH Bio Việt  Nam

           12        

Warfarin 0.05 % + Salmonella entiriditis isatchenko 7. F 4

Bả diệt chuột sinh học

chuột hại đồng ruộng, kho tàng, quần cư

Viện Bảo vệ thực vật

 

 

           13        

Warfarin

Ars rat killer 0.05 % viên

chuột hại quần cư

Công ty TNHH TM Viễn Phát

 

 

Rat  K   2 % D

chuột hại  đồng ruộng

Công ty CP TST Cần Thơ

5. Thuốc điều hoà sinh trưởng:

       1          

Acid Gibberellic 1.34% + ZnSO4+ MnSO4+    CuSO4+ NPK  + FeSO4+ Borax

Vimogreen                   1.34 DD; 1.34 BHN

1.34DD:kích thích sinh trưởng cải xanh, nho, lúa1.34BHN:kích thích sinh trưởng rau ăn lá, cây cảnh, hoa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

       2          

Alpha  - Naphthyl    acetic acid

HQ  - 301 Fructonic               1 %  DD

kích thích sinh trưởnglúa, ngô, cà phê, nho

Cơ sở  Nông dược  sinh nông,        Tp. HCM

       3          

ANA, 1- NAA +ß- Naphtoxy Acetic Acid (ß– N.A.A) + Gibberellic acid - GA3

Kích phát tố  hoa -  trái  Thiên  Nông

kích thích sinh trưởng: cà phê, lúa, vải, nhãn, đậu, lạc, cà chua, ớt, dưa, bầu bí, cây có múi, bông vải

Công ty  hoá phẩm Thiên nông

       4          

ATCA 5.0 % + Folic acid 0.1 %

Samino 5.1 DD

kích thích sinh trưởnglúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

       5          

Auxins 11 mg/l + Cytokinins  0.031mg/l  + Gibberellic

Kelpak SL

kích thích sinh trưởnglúa

Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd

       6          

Brassinolide               (min 98%)

Dibenro                  0.15WP; 0.15EC

kích thích sinh trưởng lúa, đậu tuơng, ngô, dưa chuột, hoa cúc, cải xanh, xoài.

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

 

Cozoni                             0.1 SP, 0.0075 SL

kích thích sinh trưởnglúa, chè

Công ty CP Nicotex

       7          

Cytokinin (Zeatin)

3 G Giá giòn giòn    1.5WP

kích thích sinh trưởng giá đậu xanh

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

Agrispon  0.56 SL

kích thích sinh trưởngbắp cải, lạc, lúa

Cali – Parimex. Inc.

       8          

Dịch chiết từ câyLychnis viscaria

Comcat 150 WP

kích thích sinh trưởngchè, nho, nhãn, cam, dâu tây, vải thiều, thanh long, dưa hấu, cải bó xôi, bắp cải, cà chua, dưa chuột, bí đao, hành, hẹ, cà rốt, lúa, ngô, đậu tương

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd

       9          

Ethephon

Adephone 48SL

kích thích mủ cao su

Công ty TNHH BVTV

An Hưng Phát

 

 

Callel 2.5 Past

kích thích mủ cao su

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

 

 

Ethrel                             2.5 LS, 10 LS, 480 L

kích thích mủ cao su

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Forgrow  2.5 Paste,           5 Paste, 10 Paste

kích thích mủ cao su

Forward International Ltd

 

 

Telephon                       2.5 LS

kích thích  mủ cao su; kích thích ra hoa xoài, nhãn, thanh long, cây cảnh

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

     10        

Fugavic acid

Siêu to hạt                      25 SP

kích thích sinh trưởng lúa, ngô, lạc, hồ tiêu

Công ty TNHH TM - SX          Phước Hưng

     11        

Gibberellic acid

Azoxim 20 SP

kích thích sinh trưởng chè, lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Gibbeny 10WP

kích thích sinh trưởng dưa chuột

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

 

Gib ber 20T

kích thích sinh trưởng rau cải

Công ty TNHH TM – DV          Minh Kiến

 

 

Gibgro                            10 SP; 20 T

10SP:kích thích sinh trưởng lúa20T:kích thích sinh trưởng rau cải, bắp cải

Nufarm Ltd, Australia

 

 

 

Gibline 20 T

kích thích sinh trưởnglúa

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Gibta T 20 (GA3)

kích thích sinh trưởnglúa, dưa chuột, dưa hấu, đậu

Bailing International Co., Ltd

 

 

Gippo 20T

kích thích sinh trưởnglúa

Công ty TNHH TM - DV           Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Goliath 10SP

kích thích sinh trưởnglúa

Công ty TNHH PT KT mới sinh học Đông Dương

 

 

Highplant 10 WP

điều hoà sinh trưởng lúa

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Kích phát tố lá, hạt  Thiên Nông  GA - 3

kích thích sinh trưởng: dâu nuôi tằm, thuốclá, artiso, cỏ chăn nuôi, rau gia vị, đay, nho, làm giá đậu

Công ty  hoá phẩm Thiên nông

 

 

Map – Combo               10 powder

kích thích sinh trưởnglúa

Map Pacific PTE Ltd

 

 

ProGibb                          10 SP; T 20 tablet; 40%WSG

10SP, 40%WSG:kích thích sinh trưởng chè, lúa, bắp cải, đậu Hà lan, cà chua, cà rốt, cải thảo, cần tâyT 20 tablet:kích thích sinh trưởng rau cần tây, lúa, nho, cây có múi, chè

Valent BioSciences Corporation USA

 

 

Proger  20 WP

kích thích sinh trưởng lúa

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Super GA350T, 100T, 100 SP, 200WP, 200 T

kích thích sinh trưởng lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Tobon 101 4T

kích thích sinh trưởng rau cải

Công ty TNHH SX – TM – DV Tobon.

 

 

 

Tungaba                            5T, 20T

5T: kích thích sinh trưởng lúa, bắp cải, cải thảo, cà chua, dưa chuột, dưa hấu, nho, đậu xanh, đậu tương, chè, cà phê, hồ tiêu, điều, cây có múi, xoài, nhãn20T:kích thích sinh trưởng lúa, dưa chuột, dưa hấu, đậu côve, cà chua, bắp cải, chè

Công ty TNHH SX -TM & DV  Ngọc Tùng

     12        

Gibberellic acid +   NPK   +  Vi lượng

Lục diệp tố 1lỏng

kích thích sinh trưởng lúa, đậu tương

Viện Bảo vệ thực vật

     13        

Gibberellic acid 1% + 5% N+ 5% P2O5+ 5% K2O + Vi lượng

Super sieu                        16 SP, 16 SL

16SP:kích thích sinh trưởng lúa, dưa chuột, dưa hấu, cà chua, đậu côve, bắp cải, chè16SL: kích thích sinh trưởng lúa, bắp cải, cải thảo, cà chua, dưa chuột, dưa hấu, nho, đậu xanh, đậu tương, chè, cà phê, hồ tiêu, điều, cây có múi, nhãn, xoài

Công ty TNHH SX - TM & DV Ngọc Tùng

     14        

Gibberellic acid 20g/l  + N 30g/l + P2O530g/l + K2O 30g/l + vi lượng

Gibusa 110 SL

kích thích sinh trưởng lúa

Công ty CP Thuốc BVTV               Việt Trung

     15        

Gibberellins

Stinut 5 SL

kích thích sinh trưởng lúa, lạc, đậu đũa, cà chua, dưa chuột, bắp cải, chè, cam quýt, hoa hồng

Công ty TNHH Sản phẩm          Công nghệ cao

     16        

Mepiquat chloride  (min 98 %)

Animat 97 WP

kích thích sinh trưởnglạc, bông vải

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Mapix 40SL

kích thích sinh trưởng bông vải

Map Pacific PTE Ltd

     17        

Nucleotide (Adenylic acid, guanylic acid, cytidylic acid, Uridylic acid)

Lục Phong 95  0.05 L

kích thích sinh trưởng chè, lúa

Viện Bảo vệ thực vật

     18        

a- Naphthyl Acetic Acid (a- N.A.A)  +b- Naphthoxy Acetic Acid (b- N.A.A) +  ZnSO4+ MgSO4+ CuSO4+ NPK

Vipac 88

dùng để xử lý hạt (ngâm) và dùng để phun cho lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

     19        

a- Naphthyl Acetic Acid (a- N.A.A)  +b- Naphthoxy Acetic Acid (b- N.A.A) +  ZnSO4+  CuSO4+ NPK

Viprom

dùng để chiết cành hồ tiêu, cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

     20        

a- Naphthyl Acetic Acid (a- N.A.A)  +b- Naphthoxy Acetic Acid (b- N.A.A) +  ZnSO4+ Borax  + CuSO4+ NPK

Vikipi

kích thích sinh trưởng ra hoa, đậu quả xoài,kích thích ra hoa, đậu quả cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

     21        

b- Naphthoxy Acetic  Acid  +  Ethanol +  nước

ViTĐQ  40

kích thích sinh trưởng,tăng đậu quả cà chua, nhãn

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

     22        

a- Naphthalene Acetic Acid (a- N.A.A)

Flower - 95  0.3 DD

kích thích sinh trưởngcây xoài, sầu riêng

Công ty TNHH SX - TM Tô Ba

 

 

HD 207 1 lỏng

kích thích sinh trưởng lúa

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

 

Hợp chất ra rễ               0.1 DD

kích thích  ra rễ, giâm cành, chiết cành cây ăn quả, hoa cảnh

Công ty TNHH Nông sản ND ĐH Cần Thơ

     23        

Oligo - sacarit

T & D                              4 DD, 20 WP

4 DD: kích thích sinh trưởng bắp cải20 WP: kích thích sinh trưởngbắp cải, chè, nho, hành tây, cà rốt, hoa lay ơn

Viện Nghiên cứu  Hạt nhân

     24        

Paclobutrazol              (min 95 %)

Atomin 15 WP

kích thích sinh trưởng lạc, lúa, xoài, sầu riêng

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Bidamin 15 WP

kích thích sinh trưởng lúa, xoài, sầu riêng, lạc

Bailing International Co., Ltd

 

 

Bonsai  10 WP

kích thích sinh trưởng lúa, xoài, sầu riêng

Map  Pacific  PTE Ltd

 

 

BrightStar  25 SC

điều hoà sinh trưởng lúa

Công ty TNHH Hoá Nông Hợp Trí

 

 

Paclo                              10 SC; 15 WP

10SC:kích thích sinh trưởngsầu riêng, xoài, bưởi, chôm chôm15WP: ức chế sinh trưởng sầu riêng

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Paxlomex 15 SC

kích thích sinh trưởngsầu riêng

Công ty TNHH BVTV                   An Hưng Phát

 

 

Sài gòn P1 15 WP

kích thích ra hoa xoài

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Super Cultar Mix          10 WP, 15 WP

10WP:kích thích ra hoa xoài15WP:kích thích sinh trưởng lúa

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

Toba – Jum  20WP

kích thích sinh trưởngsầu riêng

Công ty TNHH SX - TM Tô Ba

     25        

Sodium - 5 – Nitroguaiacolate 0.3%

ACXONICannong 1.8DD

kích thích sinh trưởng lúa

Công ty TNHH An Nông

 

+ Sodium  - O - Nitrophenolate 0.6%+ Sodium - P -

Atonik                           1.8 DD, 5 G

1.8 DD:kích thích sinh trưởng  lúa, rau họ thập tự,  câycó múi, hoa, cây cảnh5 G:kích thích sinh trưởng lúa, rau,  nhãn

Asahi chemical MFG  Co., Ltd

 

Nitrophenolate 0.9%

Ausin 1.8 EC

kích thích sinh trưởng lúa, cây ăn quả

Forward International Ltd

 

 

Canik 1.8 DD

kích thích sinh trưởng lúa, xoài

Công ty CP TST Cần Thơ

     26        

Sodium - 5 – Nitroguaiacolate 0.2% + Sodium  - O - Nitrophenolate  0.4% + Sodium - P – Nitrophenolate 0.6%

Better  1.2 DD

kích thích sinh trưởnglạc

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

     27        

Sodium - 5 – Nitroguaiacolate (Nitroguaiacol) 0.3% + Sodium -0 - Nitrophenolate (Nitrophenol) 0.6%

Aron  1.95 lỏng

kích thích sinh trưởngnhãn, dưa hấu

Công ty TNHH Nông Thịnh

 

+ Sodium - P – Nitrophenolate (Nitrophenol) 0.9%+Sodium - 2,4

Dotonic 1.95 DD

kích thích sinh trưởng lúa

Công ty TNHH TM và DV       Thạnh Hưng

 

Dinitrophenol  0.15%

Litosen 1.95 EC

kích thích sinh trưởng lúa, dưa hấu

Forward International Ltd

     28        

Sodium - 5 – Nitroguaiacolate (Nitroguaiacol) 0.085% + Sodium -0 - Nitrophenolate (Nitrophenol) 0.185% + Sodium - P – Nitrophenolate (Nitrophenol) 0.285% + Sodium - 2,4 Dinitrophenol  0.035%

Litosen  0.59 G

kích thích sinh trưởng lúa, dưa hấu

Forward International Ltd

     29        

Sodium - 5 – Nitroguaiacolate (Nitroguaiacol) 3.45g/l + Sodium -0 - Nitrophenolate (Nitrophenol) 6.9g/l + Sodium - P – Nitrophenolate (Nitrophenol) 10.35g/l + Sodium - 2,4 Dinitrophenol  1.73g/l

Dekamon  22.43 L

kích thích sinh trưởnglúa, cây có múi

P.T.Harina Chem Industry Indonesia

     30        

Sodium - 5 - nitroguaiacolate 0.3% + Sodium ortho - nitrophenolate 0.4% + Sodium para -nitrophenolate 0.7%

Kithita 1.4 DD

kích thích sinh trưởnglúa, cây có múi, rau họ thập tự

Công ty TNHH Bạch Long

     31        

Uniconazole            (min 90%)

Stoplant 5 WP

điều hoà sinh trưởng lúa

Công ty CP Đồng Xanh

6. Chất dẫn dụ côn trùng :

       1         1

Methyl eugenol 75 % + Dibrom 25 %

Ruvacon  90 L

ruồi  vàng đục quả hại  cây có múi, xoài, táo, ổi

Công ty TNHH SX - TM Tô Ba

 

 

Vizubon  D

ruồi đục quả hại  cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

       2          

Methyl eugenol 7% + Hexadecenyl acetate 1.5% + Dodecenol butenoate 1.5%

Vidumy 10DD

sâu tơ hại bắp cải, cải xanh; bọ hà hại khoai lang; ruồi đục quả hại xoài, mận

Công ty TNHH Công nghệ cao                Việt Đức Mỹ

       3         2

Methyl eugenol 85% + Natural gum 10% + Synthetic adhesive: Poly (propylene amide) 5%

Jianet

ruồi đục quả hại đào, ổi, doi

Jia Non Enterprise Co., Ltd.

       4         3

Protein thuỷ phân

Sofri protein             10DD

ruồi đục quả hại mướp đắng, thanh long, xoài, nhãn, sơ ri, ổi, mận

Công ty CP TST Cần Thơ

7. Thuốc trừ  ốc:

       1         1

Metaldehyde

Bolis 4B, 6B

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH ADC

 

 

Corona  80WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH - TM ACP

 

 

Deadline - 40                     4 %  cream line

ốc bươu vàng hại lúa

Pace International LLC, USA

 

 

Deadline Bullets 4 %

ốc bươu vàng hại lúa

Pace International LLC, USA

 

 

Helix  500 WP

ốc bươu vàng hại lúa; ốc sên hại cải bông, cà rốt, cải củ, cải bắp, cây cảnh

Công ty TNHH - TM Tân Thành

 

 

Moioc 6 H

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH – TM Thanh Sơn A

 

 

Molucide  80 WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH Nhất Nông

 

 

Osbuvang                     5G; 80WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH  BVTV                  An Hưng Phát

 

 

Slugsuper 500 WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Tomahawk 4G

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

TRIOC annong         50WP; 80WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Yellow - K 10BR

 

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

       2          

Metaldehyde 40% + Carbaryl 20%

Kiloc 60WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH ADC

       3         2

Niclosamide               (min 96%)

Bayluscide                250EC

ốc bươu vàng hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

BenRide 250 EC

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Catfish 70 WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Dioto 250 EC

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Mossade 700WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH TM XNK            Hữu Nghị

 

 

NP snailicide             250EC, 700WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

OBV -a250 EC; 700WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH TM và DV         Thạnh Hưng

 

 

Ossal                           500 SC; 700WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH BVTV                   An Hưng Phát

 

 

Snail 250EC; 700WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH - TM Tân Thành

       4         3

Niclosamide – olamine                 (min 98%)

Clodansuper               250EC;250WP; 500WP; 700WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

       5          

Saponin

Dibonin super           5WP, 15WP

ốc bươu vàng hại lúa; ốc sên, ốc nhớt hại cải xanh

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

 

Maruzen Vith          15WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH Thức ăn Thuỷ sản Việt Thăng

       6          

Steroid saponins của hạt các cây (sở: 2.8%, trẩu: 4.8%, bồ kết 0.7%) + Copper sulfate 4%

Bourbo 8.3 BR

ốc bươu vàng hại lúa

Viện Bảo vệ thực vật

       7          

Steroid saponins của hạt các cây (sở: 3.5%, trẩu: 7.2%, thàn mát  2.5%) + Copper sulfate 4%

Tictack 13.2 BR

 

 

ốc bươu vàng hại lúa

Viện Bảo vệ thực vật

8. Chất hỗ trợ (chất trải):Spray adjuvant

       1          

Azadirachtin

Dầu Nim Xoan Xanh Xanh 0.15EC

hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ bọ cánh tơ, rầy xanh hại chè; hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ sâu tơ hại cải bắp; hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ mốc sương hại khoai tây

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

       2         1

Chất căng bề mặt 340g/l + dầu khoáng 190 g/l + ammonium sulphate 140 g/l

Hot up 67 L

làm phụ trợ cho nhóm thuốc trừ cỏ sau nảy mầm không chon lọc; làm tăng hiệu quả diệt cỏ

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

 

       3         2

Esterified vegetable oil

Hastenâ70.4 L

tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ cỏ chọn lọc sau nảy mầm hại lúa thuộc nhóm sulfonyl urea, cyclohexanedion, bipyridilium;

tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ sâu thuộc nhóm pyrethroid, carbamate;

tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ bệnh hại cây trồng thuộc nhóm triazole.

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

 

II.  THUỐC TRỪ MỐI:  TERMITICIDE

       1          

Beta – naphthol 1% + Fenvalerate 0.2%

Dầu trừ mối M- 4      1.2SL

trừ mối trong kho bảo quản gỗ

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

       2          

Chlorpyrifos Ethyl              (min 94 %)

Lentrek  40 EC

mối hại cao su, công trình xây dựng

Dow  AgroSciences B.V

 

 

 

Lenfos  50 EC

mối hại công trình xây dựng

Brightonmax International Sdn Bhd, Malaysia

 

 

MAP Sedan 48EC

mối hại công trình xây dựng

Map Pacific Pte Ltd

       3          

Deltamethrin                            (min 98%)

Kordon 250 TC

mối hại công trình xây dựng

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

       4          

Fenobucarb (BPMC)

Baktop 15 MC

trừ mối đất

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

       5          

Fipronil                    (min 97%)

Termidor  25 EC

mối hại công trình xây dựng, đê đập

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

       6          

Metarhizium

Dimez                              1x 108BTT/g

mối hại công trình xây dựng

Viện Khoa học Lâm nghiệp         Việt Nam

       7          

Metarhizium anisopliaevar.anisopliaeM2 & M5 109- 1010bào tử/g

Metavina 10DP

mối hại đê, đập và công trình kiến trúc

Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối - Viện  Khoa học Thủy lợi

       8          

Metarhizium anisopliaevar.anisopliaeM1 & M7 108- 109bào tử/ml

Metavina  80LS

mối hại đê, đập

Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối -Viện  Khoa học Thủy lợi

       9          

Metarhizium anisopliaevar.anisopliaeM1 & M3 109- 1010bào tử/g

Metavina  90DP

mối hại công trình kiến trúc

Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối -Viện  Khoa học Thủy lợi

III.  THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN:

       1          

CHG(CuSO4+                K2Cr2O7+CrO3)

CHG

con hà, nấm mục hại thuyền gỗ, ván thuyền

Viện Khoa học Lâm nghiệp         Việt Nam

       2          

Chlorothalonil 45% + Carbendazim 10%

KAA-Antiblu CC 55SC

trừ nấm để bảo quản gỗ

Koppers - Arch Chemicals (M) Sdn Bhd

       3          

Cypermethrin                (min 90%)

Celcide 10 EC

mọt hại gỗ

Celcure (M) Sdn Bhd

 

 

KAntiborer   10 EC

mọt hại gỗ

Behn Meyer & Co. (Pte) Ltd

       4          

Deltamethrin           (min 98%)

Cislin 2.5 EC

mọt hại gỗ

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

       5          

Muối, các oxid của   Cu, K2Cr2O7+           Metum 5

M1

con hà hại thuyền gỗ, ván thuyền

Viện Khoa học Lâm nghiệp            Việt Nam

IV . THUỐC KHỬ TRÙNG KHO:

       1          

Bacillusthuringiesisvar. tenebronionis

Bathurin D  3 x 109-      5 x 109bào tử/g (ml)

sâu mọt hại nông sản trong kho

Viện Cơ điện NN & Công nghệ         sau thu hoạch, Hà Nội

       2          

Thảo mộc 25 % +          Deltamethrin 0.024%

Gu chong jing                 25 DP

sâu mọt hại lương thực

Viện Bảo vệ thực vật

       3          

Fenitrothion

Sumithion  3 D

sâu mọt hại nông sản

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

       4          

Pirimiphos - Methyl (min 88 %)

Actellic                           2 D, 50EC

sâu mọt hại kho tàng

 

Syngenta Vietnam Ltd

       5          

Deltamethrin                       (min 98 %)

K - ObiolÒ25WP,10SC, 10 ULV

sâu mọt hại kho tàng

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

K.T BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

 

DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT HẠN CHẾ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

 

(Ban hành kèm theo quyết  định số: 31/2006/QĐ-BNN   ngày 27 tháng 4 năm 2006

của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TT

TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)

TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME)

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ                 (CROP/PEST)

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ  (APPLICANT)

I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP:

1.  Thuốc  trừ sâu:

       1          

Carbofuran                       (min  98 %)

Furadan 3 G

tuyến trùng hại  đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng  trắng, sùng bửa củi  hại  đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả

FMC International SA. Philippines

 

 

Kosfuran 3G

tuyến trùng hại đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi hại đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả

Công ty Liên Doanh SX Thuốc     Nông dược Kosvida

 

 

Sugadan 30 G

tuyến trùng hại  đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng  trắng, sùng bửa củi  hại  đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Vifuran 3 G

tuyến trùng hại đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi hại  đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

       2          

Dichlorvos  (DDVP)

Demon 50 EC

nhện đỏ hại bông vải, rệp sáp hại xoài

Asiatic Agricultural  Industries Pte Ltd.

       3          

Dichlorvos  13 % + Deltamethrin 2 %

Sát Trùng Linh                    15 EC

bọ xít hại lúa, sâu đục thân  hại ngô

Công ty CP Nicotex

       4          

Dicofol                             (min 95 %)

Kelthane 18.5 EC

nhện hại cây ăn quả, nhện đỏ hại lạc

Dow  AgroSciences B.V

       5          

Dicrotophos                 (min 85 %)

Bidrin 50 EC

sâu đục cành hại cà phê, sâu ăn tạp hại lạc

Công ty CP TST Cần Thơ

       6          

Methomyl                      (min 98.5%)

Lannate 40 SP

sâu xanh hại bông vải, thuốc lá, đậu xanh, dưa hấu;  sâu khoang hại  lạc; sâu xanh da láng hại  đậu tương; bọ trĩ hại dưa hấu

DuPont Vietnam Ltd

 

 

Supermor  24SL

sâu khoang hại lạc

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

2. Thuốc trừ bệnh:

       1         1

MAFA

Dinasin 6.5 SC

bệnh  khô vằn hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

3. Thuốc trừ chuột :

       1         1

Zinc Phosphide

Fokeba   20 %

chuột hại  đồng ruộng

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

(min 80 %)

QT - 92 18 %

chuột hại  đồng ruộng, kho tàng

Công ty TNHH TM – DV              Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Zinphos 20 %

chuột hại  đồng ruộng

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

II.  THUỐC TRỪ MỐI:

       1         1

Na2SiF650% + HBO310% + CuSO430%

PMC 90 bột

mối hại cây lâm nghiệp

Viện Khoa học Lâm nghiệp                Việt Nam

       2         2

Na2SiF680 % +                ZnCl220 %

PMs  100 bột

mối hại nền móng, hàng rào quanh công trình xây dựng

Viện Khoa học Lâm nghiệp               Việt Nam

III.  THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN:

       1          

Methylene bis Thiocyanate  5 % +  Quaternary ammonium  compounds   25 %

Celbrite  MT  30 EC

nấm hại gỗ

Celcure (M) Sdn Bhd

       2          

Sodium Tetraborate decahydrate 54 % + Boric  acid  36 %

Celbor 90 SP

nấm hại  gỗ

Celcure(M) Sdn Bhd

       3          

CuSO450 % +              K2Cr2O750 %

XM5100 bột

nấm, mục, côn trùng hại tre, gỗ, song, mây

Viện Khoa học Lâm nghiệp              Việt Nam

       4          

ZnSO4.7H2O         60% +  NaF 30 % + phụ gia 10%

LN590 bột

nấm, mục, côn  trùng hại  gỗ sau chế biến, song, mây, tre

Viện Khoa học Lâm nghiệp              Việt Nam

IV .  THUỐC KHỬ TRÙNG KHO:

       1          

Aluminium Phosphide

Celphos  56 % tablets

sâu mọt hại  kho tàng

Excel Crop Care Limited

 

 

Gastoxin 56.8 GE

sâu mọt hại  kho tàng

Helm AG

 

 

Fumitoxin                            55 % tablets

côn trùng hại  nông sản, nhà kho, phương tiện  chuyên chở

Công ty CP khử trùng giám định

Việt Nam

 

 

Phostoxin 56 %                                    viên tròn,  viên dẹt

côn trùng, chuột hại  kho  tàng

Công ty CP khử trùng giám định    Việt Nam

 

 

Quickphos   56 %

sâu mọt hại  kho tàng

United Phosphorus Ltd

       2          

Magnesium  phosphide

Magtoxin  66 tablets, pellet

sâu mọt hại  kho tàng

Công ty CP khử trùng giám định    Việt Nam

       3          

Methyl Bromide

Bromine  - Gas                          98 %,  100 %

mọt, bướm, gián, mạt, chuột hại hàng hoá  trong  kho  (đường, đậu, quả khô, ngô, gạo, lúa,  cao lương, kho trống)

Công ty CP khử trùng giám định    Việt Nam

 

 

Dowfome 98 %

sâu mọt hại  nông lâm sản sau thu hoạch

Công ty TNHH TM - DV               Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Meth - O - gas 98 %

sâu, mọt hại  nông, lâm sản sau thu hoạch

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

K.T BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

 

(Ban hành kèm theo quyết  định số:  31/2006/QĐ-BNN  ngày 27 tháng 4 năm  2006

của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

TÊN CHUNG (COMMON NAMES )  - TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAMES )

Thuốc  trừ  sâu, thuốc  bảo quản lâm sản:

       1        

Aldrin ( Aldrex, Aldrite ...)

       2        

BHC , Lindane  (Gamma - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC,  Lindafor , Carbadan  4/4 G;  Sevidol    4/4 G ... )

       3        

Cadmium compound (Cd)

       4        

Chlordane (Chlorotox, Octachlor, Pentichlor...)

       5        

DDT (Neocid, Pentachlorin , Chlorophenothane...)

       6        

Dieldrin (Dieldrex, Dieldrite, Octalox ...)

       7        

Endosulfan (Cyclodan 35EC, Endosol 35EC, Tigiodan 35ND, Thasodant 35EC, Thiodol 35ND… )

       8        

Endrin (Hexadrin... )

       9        

Heptachlor  (Drimex, Heptamul, Heptox...)

     10      

Isobenzen

     11      

Isodrin

     12      

Lead compound (Pb)

     13      

Methamidophos : ( Dynamite  50 SC , Filitox 70 SC, Master  50 EC , 70 SC, Monitor 50 EC,  60 SC, Isometha  50 DD ,  60 DD, Isosuper  70 DD, Tamaron 50 EC...)

     14      

Methyl Parathion ( Danacap M 25, M 40 ; Folidol - M 50 EC ; Isomethyl 50 ND;    Metaphos 40 EC,  50 EC;  (Methyl Parathion)  20 EC, 40 EC, 50 EC ;  Milion 50 EC ;    Proteon 50 EC;   Romethyl 50 ND ; Wofatox 50 EC ...)

     15      

Monocrotophos : (Apadrin 50 SL, Magic  50 SL, Nuvacron  40  SCW/DD ,  50 SCW/DD,  Thunder 515  DD...)

     16      

Parathion Ethyl (Alkexon , Orthophos , Thiopphos ... )

     17      

Sodium  Pentachlorophenate monohydrate (Copas NAP   90 G, PMD490 bột,  PBB  100 bột)

     18      

Pentachlorophenol  ( CMM 7  dầu lỏng)

     19      

Phosphamidon (Dimecron 50 SCW / DD...)

     20      

Polychlorocamphene  (Toxaphene, Camphechlor, Strobane...)

     21      

Chlordimeform

Thuốc  trừ bệnh:

       1        

Arsenic compound  (As) except  Dinasin

       2        

Captan  (Captane  75 WP,  Merpan 75 WP ...)

       3        

Captafol (Difolatal  80 WP , Folcid 80 WP ... )

       4        

Hexachlorobenzene  (Anticaric ,  HCB... )

       5        

Mercury   compound (Hg)

       6        

Selenium compound (Se)

Thuốc trừ chuột:

       1        

Talium compound (Tl)

Thuốc trừ cỏ:

       1        

2.4.5 T  (Brochtox , Decamine , Veon ... )

 

 

Ghi chú:

Các chế phẩm có chứa Pentachlorophenol, Sodium Pentachlorophenate đã được gia công, chế biến tại Việt Nam được tiếp tục sử dụng hết để tránh ứ đọng, gây ô nhiễm môi trường.

 

K.T BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi