Quyết định 23/2007/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 23/2007/QĐ-BNN

Quyết định 23/2007/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:23/2007/QĐ-BNNNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:28/03/2007Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 23/2007/QĐ-BNN

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 23/2007/QĐ-BNN ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 23/2007/QĐ-BNN

NGÀY 28 THÁNG 3 NĂM 2007

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;

Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 8 năm 2001;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ Thực vật,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ban hành kèm theo quyết định này:
1. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:
1.1. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp:
1.1.1         Thuốc trừ sâu: 264 hoạt chất với 832 tên thương phẩm.
1.1.2         Thuốc trừ bệnh: 214 hoạt chất với 572 tên thương phẩm.
1.1.3         Thuốc trừ cỏ: 125 hoạt chất với 377 tên thương phẩm.
1.1.4         Thuốc trừ chuột: 13 hoạt chất với 19 tên thương phẩm.
1.1.5         Thuốc điều hoà sinh trưởng: 40 hoạt chất với 93 tên thương phẩm.
1.1.6         Chất dẫn dụ côn trùng: 4 hoạt chất với 5 tên thương phẩm.
1.1.7         Thuốc trừ ốc: 11 hoạt chất với 58 tên thương phẩm.
1.1.8         Chất hỗ trợ (chất trải): 4 hoạt chất với 5 tên thương phẩm.
1.2. Thuốc trừ mối: 11 hoạt chất với 11 tên thương phẩm.
1.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 5 hoạt chất với 6 tên thương phẩm.
1.4. Thuốc khử trùng kho: 5 hoạt chất với 5 tên thương phẩm.
2. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:
2.1. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp:
2.1.1 Thuốc trừ sâu: 6 hoạt chất với 11 tên thương phẩm.
2.1.2 Thuốc trừ chuột: 1 hoạt chất với 3 tên thương phẩm.
2.2. Thuốc trừ mối: 2 hoạt chất với 2 tên thương phẩm.
2.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 4 hoạt chất với 4 tên thương phẩm.
2.4. Thuốc khử trùng kho: 3 hoạt chất với 9 tên thương phẩm.
3. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:
3.1. Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản: 21 hoạt chất.
3.2. Thuốc trừ bệnh: 6 hoạt chất.
3.3. Thuốc trừ chuột: 1 hoạt chất.
3.4. Thuốc trừ cỏ: 1 hoạt chất.
Điều 2: Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Qui định về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá được ban hành kèm theo Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 1 năm 2006 của Chính phủ.
Điều 3: Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm quy định về sử dụng các loại thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt nam.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 5: Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

KT. BỘ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT  ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số   23 /2007/QĐ-BNN ngày  28  tháng   3     năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

 

                                                                

T

TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)

TÊN THƯƠNG PHẨM          (TRADE NAME)

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ                              (CROP/PEST)

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ  (APPLICANT)

I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP:

1. Thuốc trừ sâu:

  1.  

Abamectin                       

Ababetter 1.8 EC

sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam; nhện đỏ/ chè

Công ty TNHH TM&DV Minh Kiến

 

 

Abafax                   1.8EC, 3.6EC

sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa; bọ cánh tơ/ chè

Công ty TNHH SX - TM Tô Ba

 

 

Abagro 1.8 EC

dòi đục lá/ cà chua, sâu tơ/ bắp cải

Asiagro Pacific Ltd

 

 

Abakill                           1.8 EC, 3.6 EC, 10WP 

1.8 EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá, bọ xít hôi/ lúa; bọ trĩ/ xoài

3.6 EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/ xoài; sâu vẽ bùa/ cam

10WP: sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam

Công ty DV PTNN        Đồng Tháp

 

 

Abamine                       1.8 EC, 3.6EC

1.8 EC: sâu xanh/ bắp cải, dòi đục lá/ cà chua, sâu vẽ bùa/ cam

3.6 EC: sâu tơ/ bắp cải, nhện đỏ/ cam, sâu xanh/ đậu tương, bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty TNHH - TM Thanh Điền

 

 

Abapro 1.8 EC

bọ trĩ/ chè, nhện đỏ/ cây có múi, sâu tơ/ bắp cải

Sundat (S) Pte Ltd

 

 

Abasuper                1.8EC, 3.6EC, 5.55EC

1.8EC, 3.6EC: sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít, bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; rệp muội/ đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông xoài, sâu ăn bông/ xoài               5.55EC: rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ xít, bọ trĩ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; rệp muội/ đậu tương; rầy chổng cánh, nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài

Công ty TNHH              Phú Nông

 

 

Abatimec                      1.8 EC, 3.6EC, 5.4EC

1.8EC: sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa, sâu vẽ bùa/ cam, sâu xanh da láng/ đậu tương                                    3.6EC: bọ trĩ/ dưa hấu; nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa      5.4EC: sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH - TM Đồng  Xanh

 

 

Abatin 1.8 EC

sâu xanh da láng/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; dòi đục lá/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ dưa chuột

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Abatox                        1.8EC, 3.6EC

bọ xít, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; rệp muội/ đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài

Công ty TNHH               Hoá Nông Á Châu

 

 

Abavec super       1.8EC, 3.6EC

1.8EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa                                                3.6 EC: sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH - TM    Tân Thành

 

 

Aceny                              1.8 EC, 3.6EC, 4.2EC

1.8EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu                                                3.6EC: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam           4.2EC: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

 

Acimetin                        1.8 EC, 3.6EC

1.8 EC: sâu cuốn lá/ lúa, sâu tơ/ bắp cải, bọ trĩ/ dưa hấu        3.6 EC: bọ trĩ, nhện gié/ lúa, rệp muội/ cam, rầy bông/ xoài         5 EC: rầy nâu/ lúa, bọ xít muỗi/ chè

Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu

 

 

Agbamex 1.8 EC, 3.6EC, 5EC

1.8EC: sâu cuốn lá/ lúa, sâu tơ/ bắp cải, bọ trĩ/ chè                                  3.6EC, 5EC: sâu tơ, sâu xanh/ rau họ thập tự; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH BVTV    An Hưng Phát

 

 

Agromectin 1.8 EC

nhện gié/ lúa, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải, sâu tơ/ súp lơ, bọ nhảy/ cải thảo, sâu xanh/ cải xanh, bọ trĩ/ nho, nhện đỏ/ cam, sâu xanh da láng/ hành

Công ty TNHH Nam Bắc

 

 

Akka 1.8EC, 3.6EC, 5.5EC

1.8EC, 3.6EC: sâu xanh/ cà chua; nhện gié, sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; sâu tơ/ cải bắp; bọ trĩ/ dưa hấu                               5.5EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu

Jiangsu Fengdeng Pesticide Co., Ltd.

 

 

Alfatin  1.8 EC

sâu tơ/ bắp cải

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

AMETINannong       1.8EC, 3.6EC, 5.5EC

1.8EC, 3.6EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu                     5.5EC: nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ cải bắp; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty TNHH An Nông

 

 

Andomec 1.8 EC, 3.6 EC, 5EC, 5WP

1.8 EC: sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ rau cải xanh; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ cam, sâu đục ngọn/ điều

3.6 EC: sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa                              5EC: sâu đục bẹ/ lúa, sâu tơ/ bắp cải, rầy bông/ xoài          5WP: sâu cuốn lá/ lúa, sâu xanh da láng/ rau cải, rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH – TM Hoàng Ân

 

 

Aremec 18EC, 36EC, 45EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; dòi đục lá/ đậu tương; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; sâu xanh da láng, sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; rệp, sâu khoang/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ trĩ/ điều

Cali - Parimex Inc.

 

 

Azimex 20 EC, 40EC

20EC, 40EC: sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ rau cải, bắp cải; ruồi/ lá cải bó xôi; sâu xanh da láng/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam; nhện đỏ, bọ trĩ/ nho; nhện đỏ/ nhãn; bọ xít muỗi/ điều, chè; rệp sáp, nhện đỏ/ cà phê                 40EC: sâu khoang, sâu xanh/ lạc

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

 

 

B40 Super                      2.0 EC, 3.6 EC

sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ, sâu phao/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; sâu xanh/ đậu xanh; nhện đỏ/ cam

Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng

 

 

Bamectin 1.8 EC, 5.55EC, 22.2WG

1.8EC: sâu đục thân, cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ súp lơ; sâu xanh/ cải xanh; sâu xanh, ruồi/ lá/ cà chua; sâu vẽ bùa/ cam, quýt; sâu ăn lá/ chôm chôm, sầu riêng                                5.55EC, 22.2WG: sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy/ bắp cải; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu vẽ bùa/ cam; sâu ăn lá/ chôm chôm, sầu riêng

Công ty TNHH TM - SX Phước Hưng

 

 

Binhtox 1.8 EC; 3.8EC

1.8EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ rau cải; dòi đục lá/ cà chua; sâu vẽ bùa/ cam; sâu xanh/ lạc, thuốc lá; sâu xanh/ bông vải                                     3.8EC: nhện đỏ/ cam; sâu đục quả/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; rầy/ bông xoài; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa

Bailing International Co., Ltd

 

 

Brightin  1.0 EC; 1.8EC; 4.0EC

1.0EC: sâu cuốn lá/ lúa                                                                  1.8EC: sâu tơ/ bắp cải, sâu vẽ bùa/ cây có múi                                                                      4.0EC: sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; sâu xanh da láng, sâu đục quả/ đậu tương; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí

 

 

Bnongduyen 2.0 EC

sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu tơ/ bắp cải

Công ty TNHH          Nông Duyên

 

 

Car pro 1.8EC, 3.6EC, 5.4 EC

1.8EC: sâu xanh da láng/ đậu tương                                           3.6 EC, 5.4EC: sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Catcher 2 EC

nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; dòi đục lá/ rau bó xôi

Sinon Corporation - Taiwan

 

 

Catex                             1.8 EC, 3.6 EC

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ cải xanh; sâu xanh da láng/ hành; bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; nhện lông nhung/ vải; sâu xanh/ đậu xanh; sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, sâu đục bẹ, bọ trĩ/ lúa; sâu vẽ bùa, bọ trĩ, nhện đỏ/ cam, quýt; bọ trĩ/ dưa chuột; sâu đục quả/ xoài

Công ty CP Nicotex

 

 

Chitin 2EC, 3.6EC

2EC: sâu cuốn lá/ lúa              3.6EC: nhện đỏ/ chè

Công ty Kim Sơn Nông

 

 

Dibamec 1.8 EC, 3.6EC, 5 WG

sâu đục cành/ điều; rệp sáp/ cà phê; sâu khoang, sâu xanh/ thuốc lá; nhện đỏ, rấy xanh/ chè; rầy bông / xoài; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam; bọ xít/ vải, nhãn; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu tơ, sâu xanh, sâu xám/ bắp cải; sâu xanh, sâu xanh da láng/ cải xanh; dòi đục lá, sâu vẽ bùa/ cà chua; bọ xít, bọ trĩ, nhện gié, sâu keo, sâu cuốn lá/ lúa; rệp, rệp muội, sâu khoang/ đậu tương

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Fanty                               2 EC, 3.6 EC, 4.2EC, 5.0 EC

2EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; rầy chổng cánh, nhện đỏ/ cam                                                                       3.6EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu                           4.2EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè                                   5.0EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục thân, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam

Công ty TNHH - TM Thôn Trang

 

 

Haihamec 1.8EC,   3.6 EC

bọ trĩ, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ cam; rệp sáp/ hồ tiêu; bọ trĩ/ điều

Công ty TNHH SX TM Hải Hằng

 

 

Hifi 1.8 EC

sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa

Công ty TNHH - TM ACP

 

 

Javitin                      18EC, 36EC, 100WP

18EC: sâu cuốn lá, nhện gié, bọ xít, sâu phao/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; rầy xanh, nhện đỏ/ chè; dòi đục lá/ cà chua; rệp sáp/ cà phê  36EC: sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa; nhện lông nhung/ vải; sâu đục quả/ xoài; bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè                                     100WP: sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu đục quả/ vải; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè

Công ty CP                      Nông dược Nhật Việt

 

 

Jianontin 2 EC, 3.6EC

sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; nhện đỏ/ cam

Công ty TNHH Jianon Biotech (VN)

 

 

Longciannong          1.8 EC, 3.6 EC

sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu

DNTN Long Hưng

 

 

Longphaba                     1.8 EC, 3.6 EC, 5EC

1.8 EC, 3.6 EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié /lúa                              5EC: rầy nâu/ lúa; nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu; rầy bông/ xoài

Công ty TNHH TM DV Long Phú

 

 

Melia 0.2EC, 3.6EC, 4.2EC, 5WP, 4.5EC, 5.5WP

0.2EC: sâu cuốn lá/ lúa; rầy xanh/ chè; sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; sâu vẽ bùa/ bưởi 3.6EC, 4.2EC, 5WP: sâu cuốn lá/ lúa; rầy xanh/ chè; sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải        4.5EC; 5.5WP: sâu cuốn lá, rầy xanh/ lúa; rầy xanh, nhện đỏ/ chè; bọ nhảy, sâu tơ/ bắp cải              

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

 

 

Miktin 3.6 EC

bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; nhện gié, rầy nâu, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ/ lúa; bọ xít, sâu đục quả/ vải; sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu xanh/ cà chua; sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; sâu tơ, rệp, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rầy bông/ xoài

Công ty CP Minh Khai

 

 

Nimbus 1.8 EC

sâu khoang/ lạc; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; sâu đục quả/ đậu tương; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; sâu vẽ bùa, ruồi đục quả/ cam; sâu đục quả vải

Công ty TNHH Vật tư BVTV Phương Mai

 

 

Nockout 1.8 EC

sâu tơ/ bắp cải

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Novimec 1.8EC, 3.6EC

1.8EC: sâu cuốn lá, đục bẹ, rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông, bọ trĩ/ xoài; bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè                    3.6EC: sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ / dưa hấu; nhện đỏ /cam

Công ty CP Nông Việt

 

 

Oxatin 1.8 EC, 3.6EC

1.8 EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ/ bắp cải                                        3.6 EC: sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; bọ cánh tơ/ chè

Công ty TNHH Sơn Thành

 

 

Phi ưng 4.0 EC

sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa

 

Công ty TNHH           Nông nghiệp Xanh

 

 

Phumai 1.8EC, 3.6EC, 5.4EC

sâu vẽ bùa/ cam; nhện đỏ/ chè; sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; bọ cánh tơ/ chè; sâu đục quả/ vải

Công ty CP XNK       Phương Mai

 

 

Plutel  0.9 EC, 1.8EC, 3.6 EC, 5EC

0.9EC: sâu tơ/ bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; sâu xanh, sâu khoang, rệp muội/ bắp cải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam                1.8EC, 3.6 EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ, nhện gié/ lúa; bọ xít/ vải; rệp sáp/ cà phê; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ/ cam; sâu tơ, sâu xanh, rệp muội, sâu khoang/ bắp cải; sâu khoang/ lạc; bọ xít muỗi/ điều; rệp muội/ na, nhãn; rầy/ xoài; sâu đo, sâu xanh/ hoa hồng; bọ trĩ/ dưa hấu, nho; sâu xanh/ cà chua          

5EC: rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; sâu tơ, sâu khoang, sâu xanh, rệp muội/ bắp cải; rệp sáp/ cà phê; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié,  sâu đục thân/ lúa; bọ xít muỗi/ điều; bọ xít/ vải thiều; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy/ xoài; rệp muội/ nhãn; bọ trĩ/ dưa hấu, dưa chuột, nho; sâu xanh/ cà chua

Guizhou CVC INC.                    (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

 

 

Queson                         0.9 EC, 1.8 EC, 3.6EC, 5.0EC

sâu tơ, sâu xanh/ cải xanh; rệp sáp/ cà phê; rệp sáp, rầy chổng cánh, nhện đỏ/ vải, nhãn, cam, xoài; bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty TNHH TM & SX Gia Phúc

 

 

Reasgant                         1.8 EC; 3.6 EC; 5EC

1.8EC, 3.6EC: sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang/ bắp cải; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; bọ xít, sâu đo, rệp muội/ vải, nhãn, na, hồng; rệp muội, nhện, sâu ăn lá/ điều; nhện đỏ, sâu xanh/ hoa hồng; rệp sáp/ cà phê; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu, nho; rầy/ xoài; sâu khoang lạc; nhện đỏ/ sắn dây; sâu ăn lá, rầy, rệp muội/ hồ tiêu; sâu róm/ thông                              5EC: rệp sáp/ cà phê; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục thân/ lúa; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/  chè; sâu xanh, sâu tơ, rệp muội, sâu khoang/ bắp cải; bọ xít muỗi, sâu ăn lá/ điều; bọ xít/ vải thiều; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy/ xoài; rệp muội/ nhãn; bọ trĩ/ dưa hấu, nho; sâu xanh/ cà chua; nhện đỏ/ sắn dây; sâu róm/ thông

Công ty TNHH                Việt Thắng

 

 

Sauaba 3.6EC

sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa

Công ty TNHH - TM   Thái Phong

 

 

Sau tiu                1.8EC, 3.6EC

sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ / lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; dưa hấu/ bọ trĩ

Công ty CP Thuốc sát trùng Cần Thơ

 

 

Shertin                           1.8 EC, 3.6 EC, 5.0EC

1.8EC: sâu tơ/ bắp cải                                           3.6EC, 5.0EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié, sâu phao đục bẹ, rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, sâu xám bọ nhảy, sâu khoang / bắp cải; bọ trĩ/ nho, dưa hấu; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rệp muội/ cam, vải; nhện lông nhung/ vải

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Sieusher                          1.8 EC, 3.6 EC, 4.4EC, 6.0 EC

1.8EC, 3.6EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; nhện đỏ/ cam; sâu tơ/ bắp cải              4.4EC, 6.0EC: sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng

 

 

Silsau                       1.8EC, 3.6EC, 10WP

1.8EC, 3.6EC: sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc,đậu tương, đậu xanh; bọ trĩ/ dưa hấu,dưa chuột; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, bọ trĩ/ cà chua ,ớt, cây có múi                                    10WP: nhện đỏ, bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc,đậu tương, đậu xanh; bọ trĩ/ dưa hấu,dưa chuột; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, bọ trĩ/ cà chua ,ớt, cây có múi                      

Công ty TNHH ADC

 

 

Sittomectin                3.6EC, 5.0EC

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; dòi đục lá/ cà chua; sâu xanh/ bắp cải; sâu tơ/ cải xanh; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty TNHH Sitto              Việt Nam

 

 

Tập Kỳ 1.8 EC

sâu tơ/ bắp cải

Viện Di truyền             Nông nghiệp

 

 

Tineromec 1.8EC, 3.6EC, 4.2EC

1.8EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, rệp/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu khoang/ đậu tương; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông/ xoài; bọ trĩ/ điều                                          3.6EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, rệp/ bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông/ xoài; bọ trĩ/ điều                                    4.2EC: bọ trĩ/ lúa, rầy bông/ xoài                                      

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

 

 

Tungatin                           1.8 EC; 3.6 EC

1.8EC: bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, bọ xít dài, sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng, sâu đục quả/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa, ruồi đục quả/ cam                               3.6EC: sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít hôi, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, sâu đục thân/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cải xanh; sâu xanh, dòi đục lá cà chua; nhện đỏ/ dưa chuột; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh da láng đậu xanh; sâu đục quả đậu tương; sâu vẽ bùa/ cây có múi; rầy bông xoài; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp, mọt đục cành/ cà phê; rệp sáp/ hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục thân điều

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Vertimec 1.8 EC

dòi đục lá/ cà chua, sâu tơ/ bắp cải

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Vibamec 1.8 EC, 3.6EC

1.8EC: dòi đục lá/ cà chua; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; bọ trĩ / dưa hấu; sâu xanh/ đậu tương; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam

3.6 EC: sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Voi thai 2EC, 2.6EC, 3.6EC, 4 EC, 4.7EC, 5.5 EC

2EC, 3.6EC, 4 EC, 5.5 EC: sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa           2.6 EC, 4.7 EC: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu xanh/ lạc, thuốc lá; dòi đục lá/ cà chua; rầy bông/ xoài; bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty TNHH - TM           Nông Phát

 

 

Waba 1.8 EC, 3.6EC

sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty TNHH Lợi Nông

  1.  

Abamectin 1% + Acetamiprid 3%

Acelant 4EC

rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; rệp, bọ trĩ/ bông

Công ty TNHH BVTV                      An Hưng Phát

  1.  

Abamectin 18g/l + Alpha Cypermethrin 100g/l

B thai 118 EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH - TM        Nông Phát

  1.  

Abamectin 17.5g/l +               Alpha - cypermethrin 0.5g/l

Shepatin 18 EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ trĩ/ điều

Công ty CP Hóa chất nông nghiệp Hòa Bình

  1.  

Abamectin 35g/l +               Alpha - cypermethrin 1g/l

Shepatin 36EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ trĩ/ điều

Công ty CP Hóa chất nông nghiệp Hòa Bình

  1.  

Abamectin 0.5% + Azadirachtin 0.3%

Azaba 0.8EC

sâu tơ/ bắp cải; sâu đục quả/ đậu trạch, vải; nhện đỏ, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa/ cam; sâu xanh/ thuốc lá; nhện đỏ, rầy xanh/ chè; sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Nông Sinh

  1.  

Abamectin 3.5g/l + Azadirachtin 0.1g/l

Mectinsuper            3.6EC

sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; sâu vẽ bùa/ bưởi; rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

  1.  

Abamectin 36g/l + Azadirachtin 1g/l

Mectinsuper            37EC

sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; sâu vẽ bùa/ bưởi; rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

  1.  

Abamectin 35.8g/l + Azadirachtin 0.2g/l

Goldmectin 36EC

sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; rệp/ ngô; sâu khoang/ thuốc lá; sâu vẽ bùa/ cam; bọ cánh tơ/ chè; bọ trĩ/ điều; rệp sáp/ hồ tiêu

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

  1.  

Abamectin 41.8g/l + Azadirachtin 0.2g/l

Goldmectin 42EC

sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; rệp/ ngô; sâu khoang/ thuốc lá; sâu vẽ bùa/ cam; bọ cánh tơ/ chè; bọ trĩ/ điều; rệp sáp/ hồ tiêu

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

  1.  

Abamectin 49.8g/l + Azadirachtin 0.2g/l

Goldmectin 50EC

sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; rệp/ ngô; sâu khoang/ thuốc lá; sâu vẽ bùa/ cam; bọ cánh tơ/ chè; bọ trĩ/ điều; rệp sáp/ hồ tiêu

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

  1.  

Abamectin 0.1% + Bacillus thuringiensis var.kurstaki 1.9%

Kuraba WP

sâu tơ, sâu xanh, sâu đo, dòi đục lá/ rau họ hoa thập tự; sâu khoang, sâu xanh/ lạc; sâu đo, sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa chuột; sâu đục thân/ ngô; sâu đục gân lá, sâu đục quả/ vải; nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá/ cây có múi; sâu xanh/ bông vải; sâu róm thông

Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao

  1.  

Abamectin 1.7% + Bacillus thuringiensis var.kurstaki 0.1%

Kuraba 1.8 EC

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; nhện lông nhung/ vải; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh/ chè; sâu khoang, sâu xanh, sâu đục quả/ đậu tương, lạc; nhện gié, sâu cuốn lá nhỏ/ lúa

Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao

  1.  

Abamectin 3.5% + Bacillus thuringiensis var.kurstaki 0.1%

Kuraba 3.6 EC

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; nhện lông nhung/ vải; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh/ chè; sâu khoang, sâu xanh, sâu đục quả/ đậu tương, lạc; nhện gié, sâu cuốn lá nhỏ/ lúa

Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao

  1.  

Abamectin 0.9 % + Bacillus thuringiensis var.kurstaki 1.1 %

ABT 2 WP

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu đục cuống, sâu đục quả, sâu đục gân lá/ vải; nhện đỏ/ chè; bọ trĩ/ thuốc lá; sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Nông Sinh

  1.  

Abamectin 1g/kg + Bacillus thuringiensis var.kurstaki 19 g/kg

Akido 20WP

sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải, sâu vẽ bùa/ bưởi, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

  1.  

Abamectin 0.18% + Bacillus thuringiensis 0.2% (1010bt/g)

Tridan WP

sâu vẽ bùa/ cam; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; nhện lông nhung/ vải; sâu xanh da láng/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê; ruồi đục quả/ xoài; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ xít/lúa 

Công ty TNHH TM DV XNK Thuận Thành

  1.  

Abamectin 0.2 % + Beta – Cypermethrin 0.8%

Smash 1EC

sâu khoang/ đậu tương

Công ty TNHH VT BVTV Phương Mai

  1.  

Abamectin 0.2% + Chlorpyrifos Ethyl 14.8%

Vibafos 15 EC

sâu xanh da láng/ lạc

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

  1.  

Abamectin 0.2 % + (dầu khoáng và dầu hoa tiêu) 24.3 %

Song Mã 24.5 EC

sâu tơ/ rau họ thập tự; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè

Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã

  1.  

Abamectin 18g/l + Emamectin benzoate 3g/l

Divasusa 21EC

 

bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ trĩ/ lúa; rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu róm/ thông

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

  1.  

Abamectin 2% + 1% Emamectin benzoate

Hải cẩu 3.0EC

sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương

Công ty TNHH           Nông nghiệp Xanh

  1.  

Abamectin 5g/l + Fipronil 50g/l

Michigane 55SC

sâu khoang/ lạc

Cali – Parimex Inc.

  1.  

Abamectin 0.45% + Imidacloprid 1.0%

Abamix 1.45WP

bọ trĩ/ dưa chuột, rệp muội, sâu xanh bướm trắng/ cải xanh, nhện đỏ/ cam

Công ty CP Nicotex

  1.  

Abamectin 1% + Imidacloprid 9.8%

Talor 10.8EC

bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH - TM Thôn Trang

  1.  

Abamectin 10g/l + Imidacloprid 90g/l

Aba-plus 100EC

sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Hoá Nông Á Châu

 

 

 

Sieusauray 100 EC

sâu khoang/ bắp cải

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

  1.  

Abamectin 15g/l + Imidacloprid 90g/l

Nosauray 105EC

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM        Nông Phát

  1.  

Abamectin 18.5g/l + Imidacloprid 1.5g/l

Vetsemex 20EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ trĩ/ điều

Công ty CP Nông dược Việt Nam

  1.  

Abamectin 37g/l + Imidacloprid 3g/l

Vetsemex 40EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ trĩ/ điều

Công ty CP Nông dược Việt Nam

  1.  

Abamectin 0.4% + Lambda - cyhalothrin 1.6%

Karatimec 2EC

sâu xanh/ lạc

Công ty CP Nông dược Việt Nam

  1.  

Abamectin 19g/l +              Lambda - cyhalothrin 1g/l

Actamec 20EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ trĩ/ điều

Công ty CP Vật tư  BVTV Hà Nội

  1.  

Abamectin 38g/l +              Lambda - cyhalothrin 2g/l

Actamec 40EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ trĩ/ điều

Công ty CP Vật tư  BVTV Hà Nội

  1.  

Abamectin 0.2% + Matrine 2%

Abecyny 2.2 EC

bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh/ cải bắp; rầy nâu/ lúa; nhện đỏ/ cam

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

  1.  

Abamectin 1g/l + Matrine 5g/l

Luckyler 6EC

sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ trĩ/ điều

Công ty CP VT BVTV       Hà Nội

  1.  

Abamectin 20g/l + Matrine 5 g/l

Luckyler 25EC

sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ trĩ/ điều

Công ty CP VT BVTV      Hà Nội

 

 

Aga 25 EC

sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, rệp muội, bọ nhảy/ cải xanh, bắp cải; sâu cuốn lá, dòi đục lá/ đậu xanh, đậu tương; dòi đục lá, sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh, nhện đỏ/ cam; nhện đỏ, bọ xít muỗi, sâu đục quả/ vải, nhãn; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; rệp sáp, nhện đỏ, rầy xanh/ chè, cà phê; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; nhện đỏ, sâu xanh/ bông vải; bọ trĩ/ điều

Công ty TNHH TM - SX Gia Phúc

  1.  

Abamectin 1.8% + Matrine 0.2%

Miktox 2.0 EC

bọ xít, sâu đục quả/ vải; rầy bông/ xoài; rầy nâu, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ trĩ, rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ/ chè; rệp, sâu xanh bướm trắng, sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua

Công ty CP Minh Khai

  1.  

Abamectin 2.0% + Matrine 0.2 %

 

 

Tramictin 2.2EC

sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam

Công ty TNHH - TM Thôn Trang

  1.  

Abamectin 4.3% + Matrine 0.2 %

Tramictin 4.5EC

sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam

Công ty TNHH - TM Thôn Trang

  1.  

Abamectin 5.4% + Matrine 0.2 %

 

Tramictin 5.6EC

sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam

Công ty TNHH - TM Thôn Trang

  1.  

Abamectin 50 g/l + Matrine 5 g/l

Amara 55 EC

sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu đục thân/ lúa; sâu tơ/ cải xanh; sâu xanh/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ trĩ, rệp/ chè; sâu xanh da láng/ đậu xanh; sâu đục quả/ đậu tương; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài; mọt đục cành/ cà phê; rệp sáp/ hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục thân/ điều

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

  1.  

Abamectin 17.5g/l + Fipronil 0.5g/l

Scorpion 18 EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông; bọ trĩ/ điều

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

  1.  

Abamectin 35g/l + Fipronil 1g/l

Scorpion 36EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông; bọ trĩ/ điều

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

  1.  

Abamectin 0.2% + Petroleum oil 24.3%

Koimire 24.5EC

nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, rầy nâu/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê; sâu đục quả/ xoài; nhện lông nhung/ vải; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty CP Nông dược Nhật Việt

 

 

Petis 24.5 EC

nhện đỏ/ cây có múi

Công ty TNHH Bạch Long

 

 

Soka 24.5 EC

sâu vẽ bùa; nhện đỏ/ cam quýt, nhãn; nhện lông nhung/ vải; sâu xanh/ thuốc lá; sâu khoang/ lạc; dòi đục lá/ đậu tương                                        

Công ty TNHH           Trường Thịnh

  1.  

Abamectin 0.5 % + Petroleum oil 24.5 %

Soka 25 EC

nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam, quýt; nhện lông nhung/ vải; nhện đỏ/ nhãn; sâu khoang/ lạc; sâu xanh da láng/ thuốc lá; dòi đục lá, sâu đục quả/ đậu tương; bọ trĩ/ bí xanh, dưa chuột, dưa hấu; sâu cuốn lá, bọ xít dài, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu đục thân/ lúa; sâu xanh da láng/ bông vải; rầy chổng cánh, ruồi đục quả/ cam; rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH         Trường Thịnh

  1.  

Abamectin 0.3% + Petroleum oil 39.7%

Sword 40 EC

bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; dòi đục lá/ cải bó xôi; bọ trĩ, bọ phấn/ dưa hấu; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rệp muội/ cam

Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã

  1.  

Acephate                     (min 97%)

Anitox 40SC, 50 SC

40SC: sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa                                  50SC: rệp/ rau; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa

Công ty CP TST             Cần Thơ

 

 

Ansect  72 SP

sâu cuốn lá/ lúa, rầy/ xoài

Công ty CP BVTV                An Giang

 

 

Appenphate 75 SP

sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH Kiên Nam

 

 

Asataf 75 SP

sâu xanh/ đậu tương

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

 

 

Binhmor 40 EC

sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít/ lúa; rệp sáp, rệp vảy/ cà phê

Bailing International Co., Ltd

 

 

BM Promax  75 WP

rầy nâu/ lúa

Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd

 

 

Lancer                               4 G; 40 EC; 50 SP; 75SP; 97DF

4G: sâu đục thân/ mía, lúa                                  40EC: rệp muội/ cam quýt, sâu đục thân/ lúa                               50SP: sâu đục thân/ lúa, rệp vảy / cà phê, sâu đục quả/ đậu tương

75SP: rệp vảy/ cà phê, sâu khoang/ lạc, sâu cuốn lá/ lúa 97DF: sâu cuốn lá/ lúa                                                    

United Phosphorus Ltd

 

 

Mace 75 SP, 97SP

75SP: sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu khoang/ thuốc lá                                          97SP: Sâu đục bẹ/ lúa, sâu xanh/ thuốc lá, bọ xít muỗi/ điều                 

Map Pacific PTE Ltd

 

 

MO - annong

40 EC; 50 SP; 75SP;   300 EC

40EC: bọ xít/ lúa

50SP, 75SP, 300EC: sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Monster                        40 EC,75 WP

40EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; rệp sáp cà phê; rệp/ thuốc lá; sâu tơ/ rau cải; rầy xanh/ chè                                                                             75WP: sâu đục thân/ lúa, rầy/ dưa, rệp sáp/ cà phê, sâu khoang/ thuốc lá

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Mytox                                5 H; 40EC; 75SP

sâu đục thân/ lúa

Công ty  TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Orthene 75SP,           97 Pellet

75SP: sâu khoang/ lạc         97 Pellet: rệp/ thuốc lá, sâu tơ/ bắp cải, sâu xanh/ cà chua

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

 

 

Song hy 75SP

sâu cuốn lá/ lúa

Sinon Corporation, Taiwan

 

 

Viaphate                   40EC; 75BHN

40EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa; rệp sáp/ cam                                                                   75BHN: sâu xanh/ đậu tương                                   

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

  1.  

Acephate 400g/l + Alpha - cypermethrin 10g/l

Acesuper 410 EC

sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít/ lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

  1.  

Acephate 400g/l + Alpha Cypermethrin 25g/l

Acesuper 425 EC

sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

  1.  

Acephate 21% + Chlorpyrifos Ethyl 14%

Achony 35 WP

sâu đục quả/ đậu tương

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

  1.  

Acephate 50% + Imidacloprid 1.8%

Acemida 51.8 SP

rầy nâu/ lúa

United Phosphorus Ltd

  1.  

Acetamiprid                 (min 97%)              

Actatoc 200 WP

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Ascend 20 SP

bọ phấn/ dưa hấu

Công ty TNHH Alfa     (Sài Gòn)

 

 

Domosphi 10SP,             20 EC

10SP: rầy nâu/ lúa                20EC: rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH - TM Thanh Điền

 

 

Melycit 20SP

rệp sáp/ ca cao

Công ty TNHH               Nhất Nông

 

 

Mopride 20 WP

sâu xanh/ bắp cải; sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH  - TM XNK Hữu Nghị

 

 

Mospilan                          3 EC; 20 SP

3 EC: bọ trĩ/ cây có múi, rầy xanh/ chè, rệp sáp  cà phê, bọ trĩ  dưa hấu, bọ cánh cứng/ dừa, rầy xanh/ bông vải                                                                       20 SP: rầy/ xoài, bọ trĩ/ dưa hấu                      

Nippon Soda Co., Ltd

 

 

Nired 3 EC

bọ trĩ/ lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Otoxes 200SP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Sếu đỏ 3 EC

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

  1.  

Acetamiprid 30g/l + Alpha  - cypermethrin 50g/l

Mospha 80 EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH -TM Đồng Xanh

  1.  

Acetamiprid 20% + Buprofezin  20%

Penalty 40WP

rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa

Công ty TNHH ADC

  1.  

Acetamiprid 3% + Cartap 92%

Hugo 95SP

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Hốc Môn

  1.  

Acetamiprid 20g/kg + Fipronil 780 g/kg

Dogent 800WG

sâu đục thân lúa

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

  1.  

Acetamiprid 3% + Imidacloprid 2%

Sutin 5 EC

rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè

Công ty CP BVTV I TW

57.

Acetamiprid 70g/kg + Imidacloprid 130g/kg

Sachray 200WP

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

58.

Acetamiprid 50g/kg + Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 550g/kg

Alfatac 600 WP

sâu đục thân/ lúa

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

59.

Acrinathrin                (min 99.0%)

Rufast 3 EC

nhện đỏ/ chè

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

60.

Alanycarb                 (min 95 %)

Onic 30 EC

sâu xanh da láng/ lạc

Otsuka Chemical Co., Ltd

61.

Alpha - cypermethrin (min 90 %)         

Ace 5 EC

sâu phao/ lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Alfacua 10 EC

sâu đục bẹ/ lúa

Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A

 

 

Alfathrin  5 EC

sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít muỗi/ điều

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Alpha                                 5 EC, 10EC, 10SC

5 EC: sâu cuốn lá, cua/ lúa

10 EC: sâu khoang/ lạc

10SC: bọ trĩ/ dưa hấu, rầy bông/ xoài

Map  Pacific  PTE Ltd

 

 

Alphacide                        50 EC, 100 EC, 170EC, 260EC

50 EC: sâu cuốn lá, bọ xít/ lúa, sâu đục quả/ vải                                                                          100 EC: bọ xít/ lúa, rệp/  cây có múi                                   170EC, 260EC: sâu cuốn lá/ lúa                        

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Alphan 5 EC

sâu cuốn lá nhỏ/ lúa, rầy phấn/ sầu riêng

Công ty CP BVTV         An Giang

 

 

Anphatox                      2.5 EC; 5EC; 100SC

 

2.5EC: sâu đục thân/ lúa                                         5EC: sâu khoang/ lạc, bọ xít/ lúa                                       100SC: bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Antaphos                        25 EC; 50 EC; 100EC

25 EC: sâu vẽ bùa/ cây có múi

50 EC: sâu keo, sâu cuốn lá lúa; sâu đục quả đậu tương

100 EC: sâu đục quả/ cà phê, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty  TNHH - TM Hoàng Ân

 

 

Bestox 5 EC

 

bọ trĩ/ chè; bọ xít/ vải thiều; sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít/ lúa; rệp/ đậu tương

FMC International SA. Philippines

 

 

Bpalatox 50EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM        Bình Phương

 

 

Cyper - Alpha 5 ND

sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Dantox  5 EC

bọ trĩ/ lúa, sâu xanh/ bông vải, rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Fastac 5 EC

bọ trĩ, bọ xít, rầy/ lúa, rệp/ cà phê

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Fastocid 5 EC

sâu cuốn lá/ lúa, rệp/ cây có múi

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Fentac  2.0 EC

sâu đục quả/ đậu tương

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

FM-Tox 25EC; 50EC, 100EC

25EC, 50EC: sâu khoang/ lạc, rệp sáp/ cà phê                 100EC: rệp sáp/ cà phê                

Công ty TNHH              Việt Thắng

 

 

Fortac 5 EC

sâu cuốn lá/ lúa, sâu khoang/ lạc

Forward International Ltd

 

 

Fortox 50 EC

sâu khoang/ lạc

Công ty TNHH TM DV Ánh Dương

 

 

Motox                      2.5EC, 5EC, 10EC

2.5 EC: bọ xít, bọ trĩ/ lúa; kiến, rệp sáp/ cà phê; rệp/ đậu tương                                                              5 EC: bọ xít muỗi/ điều; rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; bọ xít, bọ trĩ, sâu keo lúa; sâu đục quả/ đậu xanh                                            

10EC: rệp/ bông vải; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu đục quả/ đậu tương

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Pertox 5 EC

bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Sapen - Alpha                    5 EC; 5EW

5EC: sâu hồng/ bông vải; sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ, bọ xít/ lúa cạn                                            5EW: sâu tơ/ rau cải

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Supertox                    25EC; 50EC; 100EC

50EC: sâu đục thân / lúa

25EC, 100EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa

Cali – Parimex. Inc.

 

 

Tiper - Alpha 5 EC

bọ xít/ lúa, dòi đục quả/ nhãn

Công ty TNHH - TM       Thái  Phong

 

 

Unitox  5 EC

bọ xít/ lúa

United Phosphorus Ltd

 

 

Vifast                               5 ND, 10 SC

5 ND: sâu cuốn lá/ lúa, rệp/ cây có múi                                      

10 SC: bọ xít/ lúa, mối/ cao su

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Visca  5 EC

sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít/  lạc

Công ty CP Long Hiệp

62.

Alpha - cypermethrin 1% + Chlorpyrifos Ethyl 16%             

Apphe 17EC

sâu đục thân/ lúa, sâu xanh/ đậu tương, sâu đục quả/ bông vải                         

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

63.

Alpha - cypermethrin 2% + Chlorpyrifos Ethyl 38%             

Apphe 40EC

sâu đục quả/ đậu tương, rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

64.

Alpha - Cypermethrin 20 g/l + Chlorpyrifos Ethyl 230g/l

Supertac 250EC

sâu khoang/ lạc

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

65.

Abamectin 17.5g/l + Chlorfluazuron 0.5g/l

Confitin 18 EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông; bọ trĩ/ điều

Công ty CP Hóa Nông  Mỹ Việt Đức

66.

Abamectin 35g/l + Chlorfluazuron 1g/l

Confitin 36 EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông; bọ trĩ/ điều

Công ty CP Hóa Nông  Mỹ Việt Đức

67.

Alpha - cypermethrin  10 g/l + Dimethoate 140 g/l

Cyfitox 150 EC

sâu đục thân, cuốn lá/ lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

68.

Alpha - cypermethrin 15 g/l + Dimethoate 185g/l

Cyfitox  200EC

sâu đục thân, cuốn lá/ lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

69.

Alpha - cypermethrin  20 g/l + Dimethoate  280g/l

Cyfitox 300 EC

rệp sáp/ cà phê; sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ/ lúa; rệp/ mía

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

70.

Alpha – cypermethrin 1% +Fenobucarb 40% 

Hopfa 41 EC

rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ xít/  lúa                     

BASF Singapore Pte Ltd

71.

Alpha - cypermethrin 30g/l + Imidacloprid 20g/l

Alphador 50 EC

bọ xít, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa, rệp/ cam

Công ty CP Long Hiệp

72.

Alpha - cypermethrin 10g/l + Profenofos 200g/l

Profast 210EC

sâu cuốn lá/ lúa, sâu xanh/ đậu tương

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

73.

Amitraz                       (min 97%)               

Binhtac 20 EC

nhện đỏ/ cam

Bailing International Co., Ltd

 

 

Mitac 20 EC

nhện/ cây có múi

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

74.

Artemisinin

Visit  5 EC

sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang/ rau; rầy xanh/ chè; rệp muội, bọ trĩ/ cây có múi

Xí nghiệp SX hoá chất NN Hà Nội (PAC)

75.

Azadirachtin

Agiaza 0.03 EC, 4.5EC

0.03EC: sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân/ lúa; bọ trĩ, rầy xanh/ chè; rệp sáp/ na; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ rau cải; nhện đỏ/ ớt; rệp/ cà                               4.5EC: sâu xanh/ cải xanh; sâu đục quả, nhện đỏ/ ớt; sâu tơ/ bắp cải; rệp sáp/ thuốc lá; nhện đỏ/ hoa hồng; sâu xanh da láng/ đậu tương; rệp/ cà pháo; sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân/ lúa; nhện đỏ/ cam; rệp sáp/ na; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh/ chè

Viện Di truyền                   Nông nghiệp

 

 

Altivi 0.3EC

sâu tơ, sâu xanh/ rau cải xanh; nhện đỏ, rầy xanh/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam, quýt; sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Aza  0.15 EC

sâu tơ/ bắp cải

Maxgrow  Pte Ltd

 

 

A-Z annong         0.03EC, 0.15EC; 0.3EC

0.03EC; 0.15EC: rầy nâu, cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ cải bông; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ/ cam; rệp muội/ thuốc lá; rệp sáp/ cà phê.                                                     0.3EC: sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ cải bông; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè;  nhện đỏ/ cam; rệp muội/ thuốc lá; rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH                An Nông

 

 

Bimectin 0.5 EC

sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải, cải thảo; sâu xanh bướm trắng/ súp lơ; bọ nhảy/ rau cải xanh    

Công ty TNHH TM – SX          Phước Hưng

 

 

Bizechtin 1.0EC

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy/ bắp cải; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa

Công ty CP Cây trồng Bình Chánh

 

 

Green bamboo 0.3EC

sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ súp lơ; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ/ cam; rệp đào/ thuốc lá; rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH Lợi Nông

 

 

Hoaneem              0.03EC, 0.15EC, 0.3EC

sâu cuốn lá/lúa; bọ nhảy, sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương; nhện đỏ/ chè; rệp/ thuốc lá; sâu vẽ bùa/ bưởi

Công ty CP Vật tư NN  Hoàng Nông

 

 

Jasper  0.3 EC

sâu cuốn lá/ lúa, sâu tơ/ rau thập tự, nhện đỏ/ cây có múi, rầy bông/ nho, rệp/ thuốc lá, rầy xanh/ chè

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Kozomi 0.15EC, 0.3EC, 1EC

0.15 EC: bọ nhảy/ bắp cải; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; rầy nâu/ lúa                                     0.3EC: sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu xanh da láng, sâu đục quả/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê; rệp đào/ thuốc lá; sâu vẽ bùa/ bưởi; rầy xanh/ xoài                

1 EC: rệp đào/ thuốc lá; rầy xanh/ xoài; sâu đục quả/ đậu đỗ; rầy xanh chè

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

 

 

Neem Bond - A EC (1000ppm)

sâu tơ/ bắp cải

Rangsit  Agri - Eco. Ltd

 

 

Neem Nim Xoan Xanh green                           0.15 EC; 0.3 EC

0.15EC: ruồi đục lá/ cải bó xôi, rệp sáp/ cà phê, bọ cánh tơ/ chè                                                      0.3EC: ruồi đục lá/ cải bó xôi, rệp sáp/ cà phê, bọ cánh tơ/ chè, sâu tơ/ bắp cải, sâu xanh da láng/ cải bông                                

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

Nimbecidine 0.03EC

sâu tơ/ rau

JJ – Degussa Chemicals (S) PTE Ltd

 

 

Vineem  1500 EC

rệp/ rau; bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; bọ nhảy, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; bọ trĩ, nhện đỏ, bọ xít muỗi, rầy xanh/ chè

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

76.

Azadirachtin 0.6% + Matrine 0.4%

Biomax 1 EC

sâu xanh bướm trắng, rệp muội, sâu tơ/ bắp cải, cải xanh; sâu xanh da láng/ đậu tương, cà chua; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, rệp muội/ chè; bọ nhảy/ cải làn; rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rệp muội/ cam; sâu vẽ bùa, rệp muội, nhện đỏ/ quýt

Công ty CP Phát triển NN Việt Tiến Lạng Sơn

77.

Bacillus thuringiensis            var. aizawai                

Aizabin WP

sâu tơ, sâu xanh, sâu đo/ rau họ hoa thập tự; sâu khoang, sâu cuốn lá/ lạc; sâu khoang, sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh, sâu khoang, sâu đo/ cà chua; sâu cuốn lá/ cây có múi; sâu xanh, sâu khoang/ thuốc lá; sâu xanh, sâu đo/ bông vải

Công ty TNHH Sản phẩm  Công Nghệ Cao

 

 

Aztron                              DF 35000 DMBU

sâu tơ/ cải bắp; sâu xanh da láng/ cà chua; sâu xanh da láng, sâu tơ, sâu khoang/ cải xanh; sâu vẽ bùa/ cây có múi; sâu đục quả/ hồng xiêm, xoài

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

Bathurin  S                           3 x 109 - 5 x 109              bào tử /ml

sâu tơ/ rau; sâu xanh, sâu xanh da láng/ hoa

Viện Cơ điện NN & Công nghệ sau thu hoạch,           Hà Nội

 

 

Map - Biti WP           50000 IU/mg

sâu xanh, sâu tơ/ bắp cải; sâu khoang/ rau cải, dưa hấu; sâu xanh/ cà chua, đậu tương, thuốc lá

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Xentari                              15 FC; 35WDG

15FC: sâu tơ/ bắp cải                                          35WDG : sâu tơ/ bắp cải,  sâu khoang/ nho                   

Valent BioSciences Corporation USA

78.

Bacillus thuringiensis  var. aizawai  32000IU (16000 IU) + Beauveria bassiana 1 x 10 7 bào tử/g + Nosema sp (nguyên sinh động vật có bào tử) 5 x 10 7 bào tử/g

Cộng hợp 16 BTN; 32BTN

16BTN: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa; mọt đục cành/ chè.                                                                      32BTN: sâu vẽ bùa, sâu tơ, bọ nhảy, sâu khoang/ rau cải; sâu khoang/ rau húng; sâu vẽ bùa/ dưa chuột                                     

Công ty hợp danh sinh học nông nghiệp Sinh Thành, tp HCM

79.

Bacillus thuringiensis var.kurstaki

An huy                          (8000 IU/mg) WP

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu khoang/ lạc, đậu cô ve; sâu xanh da láng/ cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH          Trường Thịnh

 

 

Biobit                               16 K WP; 32 B FC

sâu xanh/ bắp cải, sâu ăn tạp / bông vải

Forward International Ltd

 

 

Biocin                           16 WP; 8000 SC

16WP: sâu tơ/ rau cải, sâu xanh da láng/  đậu                                    8000 SC: sâu tơ rau cải, bắp cải; sâu xanh da láng đậu

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Comazol                (16000 IU/mg) WP

sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; rầy xanh, nhện đỏ/ chè

Công ty CP Nicotex

 

 

Crymax Ò  35 WP

sâu tơ/ bắp cải

Cali – Parimex. Inc.

 

 

Delfin WG              (32 BIU)

sâu tơ/ rau; sâu đo/ đậu; sâu xanh/ cà chua, hoa hồng, hành; sâu đục quả/ vải; sâu xanh da láng/ lạc; sâu khoang, sâu xanh/ bắp cải; sâu róm/ thông                                    

Certis USA

 

 

Dipel                             3.2 WP, 6.4 DF

3.2 WP: sâu tơ/ rau, sâu xanh da láng/ đậu                             6.4 DF: sâu tơ/ bắp cải, bọ xít muỗi, sâu cuốn lá/ chè

Valent BioSciences Corporation USA

 

 

Firibiotox - P             16000 IU/mg bột

sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang/ rau họ thập tự; sâu xanh, sâu khoang/ đậu; sâu cuốn lá lúa; sâu róm/ thông

Viện Công nghiệp thực phẩm, Hà Nội

 

 

Firibiotox - C                   3 x 109 bào tử/ml           dịch cô đặc

sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang/ rau họ thập tự ; sâu xanh, sâu khoang/ đậu; sâu cuốn lá  lúa; sâu róm/ thông

Viện Công nghiệp thực phẩm, Hà Nội

 

 

Forwabit                          16 WP; 32 B FC

sâu xanh/ bắp cải,  sâu ăn lá/ bông vải

Forward International Ltd

 

 

Halt 5% WP

(32000 IU/mg)

sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc

Công ty CP KD VT Nông lâm Thuỷ sản  Vĩnh Thịnh

 

 

Jiabat 15WDG,                    (50000 IU/mg) WP

15WDG: sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ cải bắp                        (50000 IU/mg)WP: sâu tơ/ bắp cải

Jia Non Enterprise Co., Ltd.

 

 

Kuang Hwa Bao WP                 16000 IU / mg

sâu tơ, sâu bướm trắng/ bắp cải   

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

MVP 10 FS

sâu tơ, sâu xanh/ rau

Cali – Parimex. Inc.

 

 

Newdelpel              (16000 IU/mg) WP;  (32000 IU/mg) WP; (64000 IU/mg) WDG

sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu xanh/ cà chua

Công ty TNHH An Nông

 

 

Shian 32 WP              (3200 IU/mg)

sâu tơ/ rau thập tự

Công ty TNHH SX – TM – DV Tô Đăng Khoa

 

 

Thuricide                     HP; OF 36 BIU

sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang/ bắp cải; sâu xanh/ hành, cà chua, hoa hồng; sâu đục quả/ vải; sâu xanh da láng/ lạc; sâu róm/ thông                                          

Certis USA

 

 

Vbtusa                   (16000 IU/mg) WP

sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; sâu vẽ bùa/ cam; sâu róm/ thông; sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

 

 

Vi - BT                    16000 WP; 32000WP

16000 WP: sâu ăn lá/ rau, sâu cuốn lá/ lúa 

32000 WP: sâu tơ/ bắp cải, sâu xanh da láng/ đậu

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

V.K 16 WP, 32 WP

sâu xanh/ bông vải, sâu tơ/rau

Công ty CP BVTV I TW

80.

Bacillus thuringiensis var. kurstaki  16.000 IU + Granulosis virus 108 PIB

Bitadin WP

sâu ăn lá, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang/ rau; sâu xanh, sâu xanh da láng, sâu khoang, sâu đục thân, sâu đục quả/  bông vải, thuốc lá; sâu đục thân, sâu cuốn lá / lúa; sâu róm/ thông; rệp bông xơ/ mía

Công ty TNHH Nông Sinh

81.

Bacillus thuringiensis var. kurstaki (50.000 IU) 1% + Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 54%

Olong 55WP

sâu xanh/ cải củ

Công ty TNHH 1TV BVTV Sài Gòn

82.

Bacillus thuringiensis. var. 7216

 

Amatic                        (1010 bào tử/ml) SC

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu khoang/ lạc,đậu cô ve; sâu xanh da láng/ cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH         Trường Thịnh

 

 

 

Pethian                     (4000 IU) SC

sâu tơ/ su hào; sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu khoang/ lạc, đậu cove; sâu xanh da láng/ cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Nông nghiệp Thiên An

83.

Bacillus thuringiensis             var.  T 36

Cahat 16 WP

(16000 IU/mg)

sâu tơ/ bắp cải; sâu róm/ chè; sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; sâu xanh/ đậu tương

Công ty TNHH              Nam Nông Phát

 

 

 

TP - Thần tốc         16.000 IU

sâu đục thân/ lúa; rầy xanh, bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; sâu xanh/ cà chua

Công ty TNHH             Thành Phương

84.

Bacillus thuringiensis var. osmosisiensis

BTH                              107 bào tử/mg dạng bột hoà nước

sâu tơ, sâu khoang, rệp/ rau họ hoa thập tự; dòi đục lá, sâu khoang, rệp/ đậu phộng; dòi đục lá, sâu khoang, sâu đục quả, rệp/ đậu cô ve; rệp, sâu khoang, sâu đục quả/ cà chua.

Đỗ Trọng Hùng,               80 Bùi Thị Xuân, Đà Lạt

85.

Beauveria bassiana Vuill

Beauveria

sâu tơ/ bắp cải, sâu đục quả/  xoài                   

Công ty TNHH TM - DV          Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Biovip                            1.5 x 109 bào tử/g

rầy, bọ xít/ lúa

Viện Lúa đồng bằng  sông Cửu Long

 

 

Boverit                            5.0 x 108 bào tử/g

rầy nâu/ lúa, sâu đo xanh/ đay, sâu róm/ thông, sâu kèn/ keo tai tượng

Viện Bảo vệ thực vật

 

 

Muskardin

sâu đục thân/ lúa, ngô

Công ty CP TST Cần Thơ

86.

Beauveria + Metarhizium + Entomophthorales

Bemetent                         2 x 109 bào tử/g WP,                    2 x 109 bào tử/g DP

bọ cánh cứng/ dừa;  sâu đục thân, rệp sáp, rầy đen/  mía

Công ty hợp danh sinh học              nông nghiệp Sinh Thành, tp HCM

87.

Beta - Cyfluthrin           (min 96.2 %)

Bulldock                      025 EC

sâu khoang, rệp/ lạc; bọ xít, sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/ bông vải; sâu xanh, sâu cuốn lá /  đậu tương; sâu xanh, rệp thuốc lá; rệp/ dưa hấu; sâu ăn lá, sâu xanh da láng/ nho; sâu đục  quả/ cà phê; sâu bướm mắt rắn, dòi đục lá/ cây có múi; sâu khoang , sâu đục thân, rệp/ ngô; bọ trĩ, bọ xít muỗi/ chè; sâu ăn lá/ điều

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Notan 2.8EC

sâu vẽ bùa/ cam

Công ty CP Nicotex

88.

Beta - cyfluthrin 12.5g/l  + 250g/l Chlorpyrifos Ethyl

Bull Star  262.5 EC

bọ xít/ nhãn

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

89.

Beta - Cypermethrin          (min 98.0 %)

Chix  2.5 EC

sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ/ lúa; sâu khoang/ lạc; rệp sáp  cà phê; rầy/ xoài; rầy chổng cánh/ cam; rệp/ dưa hấu

Cerexagri S.A

 

 

Daphatox  35 EC

sâu keo/ lúa

Công ty TNHH               Việt Bình Phát

 

 

Nicyper 4.5 EC

sâu đục quả/ xoài, sâu vẽ bùa/ cam, sâu xanh/ đậu xanh, rệp vẩy/ cà phê, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Viserin 4.5 EC

sâu vẽ bùa/ cam

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

90.

Benfuracarb                    (min 92 %)

Oncol                           3G; 5 G; 20EC; 25WP

3G: sâu đục thân/ lúa, mía                                       5G: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp vảy, tuyến trùng/ cà phê                                                  20EC, 25WP: bọ trĩ/ dưa hấu; sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp sáp/ cam quýt; rệp vảy, tuyến trùng/ cà phê.                              

Otsuka Chemical Co., Ltd

91.

Bifenthrin

(min 97%)

Talstar 10 EC

sâu khoang/ lạc

FMC Chemical International AG

92.

Buprofezin (min 98 %)

Aklaut 10 WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Annongaplau 250WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Anso 700DF

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị

 

 

Aperlaur 100WP

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Apolo                      10WP; 25WP; 25SC

10WP, 25SC: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê                                          25WP: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê, rầy/ xoài     

Công ty TNHH - TM       Thái Nông

 

 

Applaud                         10 WP, 25 SC

10 WP: rầy/ lúa, rầy xanh chè

25 SC: rầy nâu/ lúa

Nihon Nohyaku Co., Ltd

 

 

Butal 10 WP, 25WP

10WP: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê, rầy chổng cánh/ cây có múi, rệp sáp/ xoài                                  25WP: rầy chổng cánh/ cam, rầy nâu/ lúa, rầy xanh/ chè

Bailing International Co., Ltd

 

 

Butyl                          10WP,40WDG, 400SC

10 WP: rầy nâu/ lúa, rầy xanh/ chè                                    40WDG, 400SC: rầy nâu/ lúa, rầy bông/ xoài

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

 

Difluent                         10 WP, 25 WP

10 WP: rầy nâu/ lúa                                                     25 WP: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ na

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Encofezin               10WP, 25WP

10WP: rầy nâu/ lúa, bọ xít muỗi/ chè

25WP: rầy nâu / lúa

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Map – Judo 25 WP

rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cam

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Pajero 30WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM và DV        Thạnh Hưng

 

 

Profezin 10 WP

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Hốc Môn

 

 

Ranadi 10 WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

 

 

Sấm sét 25 WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

 

Viappla 10 BTN,          25 BTN

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

93.

Buprofezin 10% + Chlorpyrifos Ethyl 40%

Sable 50EC, 50WP

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM SX Khánh Phong

94.

Buprofezin 50 g/l+ Deltamethrin 6.25g/l      

Dadeci EC

rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

95.

Buprofezin  7 % + Fenobucarb 20 %

Applaud  - Bas              27 BTN

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

96.

Buprofenzin 250g/kg + Fipronil 50 g/kg

Lugens top 300WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Hoá Nông Á Châu

97.

Buprofezin  5.0 % + Isoprocarb 20.0 %

Applaud - Mipc               25 BHN

rầy/ lúa, rệp sáp/ cây có múi

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Apromip 25 WP

rầy nâu/ lúa, rầy xanh/ hồ tiêu                    

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

98.

Buprofezin 6% + Isoprocarb 19%

Superista 25EC

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Sản phẩm              Công Nghệ Cao

99.

Buprofezin 6.7% + Imidacloprid 3.3%

Disara 10 WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị

100.

Buprofezin 10% + Tebufenozide 5 %        

Jia-ray 15WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Jianon Biotech (VN)

Quada 15 WP

rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa

Nihon Nohyaku Co., Ltd

101.

Buprofezin 50g/kg + Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 450g/kg

Aplougent 500WP

sâu đục thân/ lúa

Công ty CP Nông dược Việt Nam

102.

Carbaryl                   (min 99.0 %)

Baryl annong                 85 BTN

sâu đục thân/ cây có múi, sâu đục quả/ xoài

Công ty TNHH An Nông

 

 

Carbavin  85 WP

rệp/  cà chua, rầy/ hoa cảnh                           

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Comet 85 WP

rầy nâu/ lúa, sâu vẽ bùa cây có múi                    

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

 

 

Forvin 85 WP

sâu đục thân / lúa, sâu vẽ bùa/ cây có múi            

Forward International Ltd

 

 

Para  43 SC

sâu đục quả/ nhãn

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Saivina  430 SC

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Sebaryl 85 BHN

rầy nâu/ lúa, sâu đục quả/  đậu xanh                     

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Sevin                              43 FW, 85 S

43FW: ruồi/ lạc, rầy chổng cánh / cây có múi                                                                          85S: rầy/  cây có múi, bọ cánh cứng/ xoài       

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

103.

Carbosulfan              (min 93%)           

Alfasulfan 5 G

sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Afudan 3G; 20 SC

3G: sâu đục thân/ ngô, tuyến trùng/ cà phê                       20SC: sâu đục thân/ lúa, bọ trĩ/ bông vải, sâu vẽ bùa/ cam

Công ty TNHH - TM      Thái Nông

 

 

Carbosan  25 EC

rầy nâu/ lúa, bọ trĩ/ dưa hấu

Brightonmax International Sdn Bhd, Malaysia

 

 

Coral 5G

sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH - TM ACP

 

 

Dibafon 5G, 200SC

5G: tuyến trùng/ mía           200SC: rệp sáp/ cà phê

Công ty CP Nông dược Điện Bàn Nam Bộ

 

 

Marshal                              3 G; 5 G; 200SC

3G: sâu đục thân/ mía                                                5G: sâu đục thân, rầy nâu/ lúa; tuyến trùng/ cà phê                                                                     200SC: sâu đục thân, rầy nâu/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; rệp sáp/ cà phê                        

FMC Chemical International AG

104.

Cartap                      (min  97%)

Alfatap                       10G; 95 SP

10G: sâu đục thân/ lúa                                            95SP: sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa

Công ty  TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Badannong                    4G; 10G,  95 SP

4G: sâu đục thân/ lúa                                                10G: sâu đục thân/ lúa, mía                                   95SP: sâu cuốn lá/ lúa, sâu ăn lá/ lạc                            

Công ty TNHH An Nông

 

 

Bazan 5H

sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH TM - DV          Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Cardan 95 SP

sâu đục thân, sâu cuốn lá/  lúa                           

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Caral 95 SP

sâu đục thân/ lúa

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

 

 

Dantac 950 SP

sâu đục thân/ lúa

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Gà nòi                             4 G; 95 SP

4G: sâu đục thân/ lúa                                                                          95SP: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Jiatap  95SP

sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Jianon Biotech (VN)

 

 

Ledan  4G, 10 G, 95SP

sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH - TM

Bình Phương

 

 

Nicata 95 SP

sâu đục thân/ lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Padan                              4 G;  50 SP; 95 SP

4G: sâu đục thân/ mía; sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu/ lúa                                                                       50 SP: sâu đục thân / lúa, ngô, mía; rầy xanh/ chè                                                                           95 SP: sâu đục thân/ mía; sâu cuốn lá , sâu đục thân, rầy nâu/  lúa; rầy xanh/ chè; sâu vẽ bùa/ cây có múi; sâu khoang/ lạc

Sumitomo Chemical Takeda Agro  Co., Ltd

 

 

 

Patox                               4 G; 50 SP;  95SP

sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; sâu đục thân/ mía

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Wofadan                         4 G; 95BHN

4G: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa                                         95 BHN: sâu đục thân lúa, ngô                                             

Công ty CP Hoá chât NN Hoà Bình

 

 

Vicarp                             4 H; 95BHN

4 H: sâu đục thân/ lúa                                                  95 BHN: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

105.

Cartap 470g/kg + Imidacloprid 30g/kg

Abagent 500WP

sâu cuốn lá/ lúa

 

Công ty CP Hoá Nông  Mỹ Việt Đức

106.

Cartap 4 %  + Isoprocarb  2.5 %    

Vipami 6.5 H

sâu đục thân/ lúa         

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

107.

Celastrus angulatus

Agilatus 1EC

sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân/ lúa; bọ trĩ/ chè; rệp sáp/ cam; sâu đục quả/ vải; sâu tơ/ bắp cải; bọ nhảy/ rau cải; nhện đỏ/ ớt; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ thuốc lá

Viện Di truyền           Nông nghiệp

 

 

Emnus 1EC

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu khoang/ lạc; sâu xanh da láng/ thuốc lá; rầy xanh, bọ trĩ/ chè; dòi đục lá/ đậu tương

Công ty TNHH                Trường Thịnh

108.

Chlorfenapyr

Secure  10 EC, 10SC

10EC: sâu xanh da láng/ đậu đỗ lấy hạt, bọ trĩ/ dưa hấu, nhện đỏ/ cây có múi                10SC: nhện đỏ/ cam, bọ trĩ/ dưa hấu, sâu xanh da láng/ lạc

BASF Singapore Pte Ltd

109.

Chlorfluazuron            (min 94%)            

Alulinette 50EC

sâu tơ/ bắp cải

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Atabron 5 EC

sâu tơ/ bắp cải

Ishihara Sangyo Kaisha Ltd

 

 

Atannong 50 EC

sâu phao/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Cartaprone 5 EC

sâu xanh/ lạc

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

110.

Chlorpyrifos Ethyl        (min 94 %)

Arusa 480EC

rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH - TM              Thái Nông

 

 

Bonus 40 EC

rệp sáp/ cà phê

Công ty CP Nicotex

 

 

Bullet 48 EC

sâu khoang/ lạc

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Chlorban                         20 EC; 48EC

20EC: sâu cuốn lá/ lúa                                           48EC: rệp sáp/ cà phê; sâu xanh/ bông vải; sâu xanh da láng/ đậu tương

United Phosphorus Ltd

 

 

Forfox  400EC

sâu khoang/ lạc

Công ty TNHHViệt Thắng

 

 

Lorsban                          15 G; 30EC, 75 WG

 15G: sâu đục thân lúa; sâu đục thân, sâu đục bắp/ ngô                                                                                30EC: sâu đục thân/ lúa; sâu xanh da láng/  đậu tương, lạc                                                                    75WG: sâu đục thân lúa      

Dow  AgroSciences B.V

 

 

Mapy  48 EC

rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu, na; sâu vẽ bùa/ cam; sâu xanh/ đậu tương

Map  Pacific  PTE Ltd

 

 

Maxfos 50 EC

rệp sáp/ cà phê, sâu khoang/ lạc

Brightonmax International Sdn Bhd, Malaysia

 

 

Mondeo 40 EC

sâu khoang/ lạc

Công ty TNHH TM         Anh Thơ

 

 

Nycap 15G

rệp sáp/ bưởi

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

 

Pyrinex  20 EC

sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ lúa; xử lý đất, xử lý hạt giống; rệp sáp/ dứa

Makhteshim Chemical Ltd

 

 

Pyritox  200EC, 400EC, 480EC

200EC, 400EC: sâu phao đục bẹ/ lúa                           480EC: rệp vảy/ cà phê, sâu phao đục bẹ/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Sanpyriphos                  20 EC, 48 EC

20 EC: sâu đục thân/ lúa                                             48 EC: sâu khoang/ lạc

Forward International Ltd

 

 

Tricel  20 EC

sâu xanh/ đậu tương

Excel Crop Care Limited

 

 

Tipho-sieu 400EC

sâu cuốn lá/ đậu tương

Công ty TNHH – TM  Thái Phong

 

 

Virofos 20 EC

rệp/ cây có múi; sâu vẽ bùa, rệp sáp/ cam; sâu xanh da láng/ đậu tương; mối/ cao su

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Vitashield                      18EC, 40 EC

18 EC: sâu đục thân/ lúa            40 EC: sâu vẽ bùa/ cây có múi, rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH TM - DV          Thanh Sơn Hoá Nông

111.

Chlorpyrifos Ethyl 250g/l  +  Cypermethrin  25g/l

Nurelle D  25/2.5 EC

 

sâu đục thân, sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/ bông vải, lạc; rệp sáp/ cà phê

Dow  AgroSciences B.V

112.

Chlorpyrifos Ethyl 35% + Cypermethrin  5%

Docytox  40EC

sâu đục thân/ ngô

Công ty TNHH TM và DV        Thạnh Hưng

113.

Chlorpyrifos Ethyl 459g/l + 45.9g/l  Cypermethrin

Subside 505 EC

bọ trĩ/ lúa, rệp sáp/ cà phê

Công ty  TNHH - TM ACP

114.

Chlorpyrifos Ethyl 25%  + Cypermethrin 5% 

Tungcydan 30EC

sâu cuốn lá/ lúa, sâu xanh da láng, dòi đục lá/ đậu xanh; sâu róm/ điều; bọ trĩ, sâu đục ngọn/ thuốc lá, rệp sáp/ cà phê, sâu đục thân/ ngô

Công ty TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

115.

Chlorpyrifos Ethyl  40% + Cypermethrin 1%

Tungcydan 41EC

mối/ cà phê, hồ tiêu

Công ty TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

116.

Chlorpyrifos Ethyl 50% + Cypermethrin  5%

Tungcydan                       55 EC

rệp sáp/ cà phê, sâu xanh da láng/ đậu xanh, bọ trĩ/ thuốc lá, sâu đục thân/ ngô, sâu róm/ điều

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Serpal super                 55EC

sâu đục bẹ/ lúa

Công ty TNHH BVTV                    An Hưng Phát

117.

Chlorpyrifos Ethyl 500 g/l + Cypermethrin 50 g/l

God 550EC

rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Hoá Nông Á Châu

118.

Chlorpyrifos Ethyl 50% + Cypermethrin 5.5%

Pertrang 55.5EC

sâu đục thân/ ngô

Công ty TNHH - TM Thôn Trang

119.

Chlorpyrifos Ethyl 53.0%  + 5.5 % Cypermethrin

Dragon  585 EC

rệp/ cây có múi; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa cạn; rệp sáp/ cà phê

Imaspro Resources Sdn Bhd

120.

Chlorpyrifos Ethyl 3% + Fenobucarb 2%

Visa 5 G

sâu đục thân/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

121.

Chlorpyrifos Ethyl 4% + Imidacloprid 1%

Losmine 5G

rệp sáp/ hồ tiêu               

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

122.

Chlorpyrifos Ethyl 200g/l + 50g/l

Losmine 250EC

bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

 

Imidacloprid 

Pro – per 250 EC

sâu cuốn lá/ lúa, rầy/ xoài

Công ty TNHH - TM Nông Phát

123.

Chlorpyrifos Ethyl 30% + Phoxim 18%

Resany 48 EC

rệp sáp/ cam

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

124.

Chlorpyrifos Ethyl 25% + Trichlorfon 25%

Medophos 50EC

sâu xanh/ đậu xanh

Công ty CP Hoá Nông Mỹ Việt Đức

125.

Chlorpyrifos Methyl  (min 96%)

Monttar                           3 G; 7.5EC; 20 EC; 40EC

3G: sâu đục thân/ ngô

7.5EC; 20EC: sâu cuốn lá/ ngô                                40EC: sâu xanh da láng/ đậu tương

Công ty CP Thuốc BVTV            Việt Trung

 

 

Sago - Super                   3 G;  20EC

3G: sâu đục thân/ lúa, bọ cánh cứng/ dừa                      20EC: rệp sáp/ cà phê; sâu đục gân lá/ nhãn; sâu đục quả/ vải; bọ trĩ/ điều, dưa hấu

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Sieusao 40EC

sâu vẽ bùa/ cam; xử lý hạt giống để trừ sâu đục thân, rầy nâu, muỗi hành, rầy xanh/ lúa; sâu đục quả, rệp/ đậu tương; rệp, rệp sáp, sâu đục quả/ cà phê 

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

Taron  50 EC

bọ xít/ lúa

Map  Pacific  PTE Ltd

126.

Chromafenozide     (min 91%)

Phares                           50 EC, 50SC

sâu xanh da láng/ đậu tương

Nippon Kayaku Co., Ltd

127.

Clothianidin               (min 95%)

Dantotsu 16 WSG

rầy nâu/ lúa, bọ trĩ/ dưa hấu, dòi đục lá/ cà chua, rầy xanh/ chè, sâu vẽ bùa/ cam

Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd

128.

Cnidiadin

Hetsau 0.4 EC

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ rau họ thập tự; nhện lông nhung/ vải; bọ cánh tơ/ chè

Công ty TNHH Bạch Long

129.

Cyfluthrin 25 g ai/l + Imidacloprid  25 g ai/l

ConSupra  050 EC

rệp vảy/ cà phê

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

130.

Cypermethrin                (min 90 %)

Andoril                         50 EC; 100EC; 250EC

50 EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa                                               100 EC: sâu keo/ lúa, rệp/ cây có múi, sâu đục quả/ xoài

250 EC: bọ xít/ lúa, sâu đục quả/ nhãn

Công ty  TNHH - TM Hoàng Ân

 

 

Appencyper              10EC; 35EC

10EC: sâu xanh/ đậu tương                                  35EC: sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Kiên Nam

 

 

Arrivo                             5 EC, 10 EC, 25 EC

5EC: bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương                                                            10EC, 25EC: rầy xanh/ lúa, sâu xanh da láng/  đậu tương

FMC International SA. Philippines

 

 

Biperin 100EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM        Bình Phương

 

 

Carmethrin                    5EC, 10 EC, 25 EC

5EC: sâu cuốn lá/ lúa             10 EC: sâu đục quả/ táo; bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa                                               25 EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Cymerin                          5 EC, 10 EC, 25 EC

5 EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa                  

10 EC: sâu cuốn lá/ lúa, sâu đục  quả/ vải                       25EC: bọ xít, sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Cymkill                         10 EC, 25 EC

10EC: bọ trĩ/ lúa, sâu khoang/  bông vải                          25EC: sâu vẽ bùa/ cây có múi, sâu khoang bông vải     

Forward International Ltd

 

 

Cyper  25 EC

sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít/ đậu tương

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Cyperan                          5 EC, 10 EC, 25 EC

5EC: sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít muỗi/ điều                             10EC: sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít muỗi/ điều, sâu đục quả/ vải                                                                                                                                            25EC: sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít/ vải thiều

Công ty CP BVTV             An Giang

 

 

Cyperkill                          5 EC; 10EC;  25 EC

5EC: sâu khoang/ đậu tương; sâu đục thân khoai tây; bọ trĩ, bọ xít/ lúa                                                                    10EC: sâu khoang/ đậu tương; sâu đục củ/ khoai tây;  sâu cuốn lá, rầy xanh, bọ trĩ/ lúa; bọ xít/ vải                                                               25EC: rầy xanh, sâu cuốn lá/  lúa; bọ xít  vải; sâu đục quả đậu tương; sâu đục thân/ khoai tây                               

Agriphar S.A. Belgium

 

 

Cypermap                     10 EC, 25 EC

10EC: sâu cuốn lá/ lúa, rệp/  xoài                            

25EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa, bọ xít/ cà phê

Map  Pacific  PTE Ltd

 

 

Cypersect                        5 EC, 10 EC

5 EC: sâu ăn lá/ khoai tây, rệp/ cà phê                              10EC: bọ xít lúa, rệp/ mãng cầu

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Cyrux                              5 EC, 10 EC, 25 EC

5 EC: sâu xanh/ đậu xanh, bọ xít/ lúa                                          10 EC: rệp muội thuốc lá, bọ xít/ lúa, rệp sáp cà phê                                                                               25 EC: sâu xanh/ bông vải, sâu đục bông/ xoài

United Phosphorus Ltd

 

 

Dibamerin                       5 EC, 10 EC, 25 EC

5EC, 25EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa, dòi đục lá/ đậu tương, sâu vẽ bùa/ cam                                   10EC: sâu đục thân/ lúa, bọ xít muỗi/ điều, dòi đục lá/ đậu tương, sâu vẽ bùa/ cam     

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Nitrin 10EC

sâu xanh/ đậu xanh

Công ty CP Nicotex

 

 

NP-Cyrin super  100EC; 250EC; 200EC; 480EC

100EC: sâu keo, sâu cuốn lá lúa;  sâu đục quả/ xoài                       

200 EC: bọ trĩ/ lúa, bọ xít/ vải

250 EC: sâu cuốn lá/ lúa, sâu đục quả/ xoài, sâu xanh/ đậu tương                                    480EC: sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH – TM Nông Phát

 

 

Pankill 10EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

 

Power 5 EC

bọ xít/ lúa, sâu ăn lá/  xoài

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Punisx                          5.5 EC, 25 EC

5.5 EC: sâu cuốn lá/ lúa, dòi đục lá/  cà phê             

25 EC: sâu cuốn lá / lúa, sâu đục  quả/ xoài

Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd

 

 

Pycythrin 5 EC

sâu phao/ lúa, sâu đục  quả/  xoài

Forward International Ltd

 

 

Ralothrin  20 E

sâu xanh/ đậu tương, sâu cuốn lá/ lúa

Rallis India Ltd

 

 

SecSaigon                         5 EC; 5ME; 10EC;  10ME; 25EC; 30EC; 50EC

5 EC: rệp/ cây có múi, sâu xanh/ hoa cây cảnh, sâu cuốn lá/ lúa                                                                    5ME, 10ME:  sâu tơ/ rau bắp cải                                            

10 EC: nhện đỏ/ bông vải, sâu khoang/ đậu tương, sâu cuốn lá/ lúa                                                                      25 EC: sâu hồng/ bông vải, rầy/ xoài, rệp/ vải, bọ xít/ nhãn, sâu cuốn lá/ lúa                                               30EC: sâu khoang/ ca cao                                     50EC: rệp/ cà phê, sâu cuốn lá/ lúa, sâu xanh da láng/ đậu tương                  

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Sherbush                         5 ND, 10 ND, 25ND

5ND: sâu khoang/ lạc, sâu keo/ lúa                                 10 ND: rệp/ cây có múi; bọ xít, sâu keo/ lúa                     25 ND: sâu keo/ lúa, bọ xít/ điều

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Sherpa 10 EC, 25EC

sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít/ vải

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Shertox                            5EW, 5 EC, 10EW, 10 EC, 25 EC

5EW: sâu phao/ lúa               5 EC: sâu keo, bọ xít/ lúa; rệp vảy/ cà phê                                               10EW: rệp sáp/ cà phê               10 EC: bọ xít/ lúa            

25 EC: sâu khoang/ lạc, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Southsher                   5EC; 10EC; 25EC

sâu khoang/ lạc

Công ty TNHH TM - DV           Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Superrin                   50EC, 100EC, 150EC, 200EC, 250EC

50 EC: sâu đục thân, bọ trĩ/ lúa                                               100 EC:  bọ trĩ/ lúa                                             150EC, 200EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa                           250 EC: sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa

Cali – Parimex. Inc.

 

 

Tiper                             10 EC; 25 EC

10 EC: sâu keo/ lúa                                                    25 EC: sâu đục thân/ lúa, bọ xít/ điều

Công ty TNHH – TM     Thái  Phong

 

 

Tornado                         10 EC; 25EC

10EC: sâu cuốn lá/ lúa, ruồi đục quả/ xoài                          25EC: sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít muỗi/ điều, rệp sáp/ cà phê

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

 

 

Tungrin                     5EC, 10EC, 25EC, 50EC

5EC: sâu đục quả/ xoài; sâu keo/ lúa; rệp sáp, kiến/ cà phê

10 EC: bọ xít, sâu phao, bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/ cà phê; sâu ăn lá/ cây có múi; sâu xanh da láng/ đậu tương

25EC: sâu phao, sâu keo/ lúa; rệp sáp/ cà phê; rệp/ thuốc lá; bọ xít muỗi/ điều

50 EC: sâu xanh da láng/ đậu xanh; rệp/ thuốc lá; bọ trĩ , sâu đục bẹ/ lúa

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Ustaad                               5 EC, 10 EC

5 EC: rệp/ cà phê, sâu khoang/ lạc, bọ trĩ/ lúa                                                                            10 EC: sâu xanh/ bông vải, bọ trĩ/ lúa, rệp sáp/ cà phê                                              

United Phosphorus Ltd

 

 

Visher                              10 EW;  25ND; 25EW; 50EC

10 EW, 25 EW: sâu xanh/ cà chua, thuốc lá; sâu phao/  lúa; rệp/ cây có múi                            25ND: sâu keo/ lúa, sâu đục quả/ xoài                       

50EC: sâu cuốn lá/ lúa, sâu khoang/ lạc, rệp muội/ cam

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Wamtox 100EC, 250EC

100EC: sâu khoang/ lạc           250EC: bọ xít/ vải

Công ty TNHH                Việt Thắng

131.

Cypermethrin  2% + Dimethoate 8%

Cypdime (558)             10 EC

sâu đục thân/ lúa

Công ty  CP TM và XNK          Thăng Long

132.

Cypermethrin 3.0% + Dimethoate 27.0%     

Nitox  30 EC

sâu cuốn lá/ lúa, rệp/ cà phê, sâu ăn lá/ đậu tương, sâu đục bẹ/ lúa, sâu ăn lá/ điều

Công ty CP Nicotex

133.

Cypermethrin  3 % + Dimethoate 37 %

Diditox  40 EC

rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê                        

Công ty CP BVTV I TW

134.

Cypermethrin  3 % + Dimethoate 42 %

Fastny 45EC

sâu keo/ lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

135.

Cypermethrin  50 g/l + Dimethoate  300g/l

Dizorin 35 EC

bọ xít, sâu keo, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; rệp sáp/ nhãn; rệp, bọ trĩ/ đậu tương, sâu vẽ bùa/ cây có múi

Công ty TNHH – TM   Tân Thành

136.

Cypermethrin 2% + Dimethoate 10 %  + Fenvalerate 3%

Antricis 15 EC

bọ xít, sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; sâu vẽ bùa/ cây có múi

Công ty TNHH - TM Hoàng Ân

137.

Cypermethrin 2.6%  + Fenitrothion 10.5%  + Fenvalerate 1.9%     

TP - Pentin 15 EC

 

rệp/ cà phê, sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH             Thành Phương

138.

Cypermethrin  2.0 % + Isoprocarb 6.0 %

Metox  809  8 EC

 

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Nicotex

139.

Cypermethrin 3 % + Malathion 42 %

Macyny  45 EC

sâu keo/  lúa, sâu vẽ bùa/ cam

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

140.

Cypermethrin  30 g/l + Phosalone 175 g/l

Sherzol  205 EC

sâu cuốn lá, sâu keo, sâu gai, bọ xít/ lúa; rệp, sâu ăn lá, bọ xít/ hoa cây cảnh, vải, nhãn, thuốc lá; sâu đục quả, sâu xanh/ lạc; rầy, sâu xanh/ bông vải; bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

141.

Cypermethrin 40 g/l + Profenofos  400 g/l

Forwatrin C 44 WSC

bọ trĩ/ lúa, bọ xít/ xoài                   

Forward International Ltd

 

 

Polytrin  P 440 EC

sâu vẽ bùa/ cam quýt, nhện đỏ/ cây có múi                

Syngenta Vietnam Ltd

142.

Cypermethrin 3 % + Quinalphos  20 %

Kinagold 23 EC

 

sâu  xanh /  thuốc lá; rệp sáp/ cà phê; sâu đục quả/  đậu xanh, xoài; sâu đục thân/ lúa

United Phosphorus Ltd

143.

Cypermethrin 5 % + Quinalphos  20 %

Tungrell 25 EC

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa, sâu xanh da láng/ đậu tương, rệp sáp/ cà phê; sâu xanh/ thuốc lá; sâu đục thân/ ngô

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

144.

Cyromazine

Ajuni 50WP

dòi đục lá/ đậu tương

Công ty CP Nicotex

 

 

Chip 100 SL

sâu vẽ bùa/ cây có múi

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Newsgard 75 WP

sâu vẽ bùa/ cam

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

 

 

Trigard                          75 WP, 100 SL

75 WP: dòi đục lá/ dưa chuột, cà chua                        100 SL: dòi đục lá dưa chuột

Syngenta Vietnam Ltd

145.

Dầu botanic + muối kali

Thuốc sâu sinh học Thiên Nông 1 DD

sâu tơ/ bắp cải, rau cải

Công ty hoá phẩm            Thiên nông

146.

Dầu hạt bông 40% + dầu đinh hương 20% + dầu tỏi 10%

GC - Mite 70 DD

rệp sáp/ cà phê; nhện đỏ/ hoa hồng, bưởi; rệp/ khoai tây; sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ, rầy xanh/ chè

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

147.

Deltamethrin              (min 98 %)

Appendelta                   2.8 EC

sâu phao/ lúa

Công ty TNHH Kiên Nam

 

 

Bitam 2.5 EC

bọ xít/ lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

BM Delta 2.8 EC

rệp/ cam

Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd

 

 

Daphacis 25 EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH                Việt Bình Phát

 

 

Decis                            2.5 EC, 25 tab, 250WDG

2.5 EC: sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh, rệp/ thuốc lá; sâu khoang/ lạc; rệp muội/ cam

25 tab: bọ xít, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; rệp/  rau, rệp/ cây có múi, sâu khoang/ rau cải, lạc                         250WDG: sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ/ lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Dersi-s 2.5EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Jianon Biotech (VN)

 

 

Delta  2.5 EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM - DV            Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Deltaguard  2.5 EC

sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa

Gharda Chemicals Ltd

 

 

Deltox 2.5 EC

sâu cuốn lá/ lúa, rệp sáp/ cam

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Discid 25EC

sâu khoang/ lạc

Công ty TNHH                Việt Thắng

 

 

Meta  2.5 EC

sâu keo, sâu phao, nhện gié/ lúa; sâu vẽ bùa/ cây có múi; sâu đục quả, rệp/ đậu xanh; sâu khoang/ lạc

Công ty TNHH - TM        Tân Thành

 

 

Toxcis  2.5 EC, 2.5SC

2.5EC: sâu đục bông/ đậu xanh, bọ xít/ lúa                         2.5SC:  sâu xanh da láng/ đậu tương

Công ty TNHH  An Nông

 

 

Videci 2.5 ND

sâu phao, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Wofacis  25 EC

sâu đục thân/ lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

148.

Diafenthiuron         (min 97 %)            

Detect 50WP

nhện đỏ/ cam

Công ty CP Nicotex

 

 

Pegasus 500 SC          (Polo 500 SC)

sâu tơ, sâu xanh, sâu ăn lá/ súp lơ, bắp cải; sâu xanh, sâu ăn lá/ cà chua, dưa chuột; sâu đục quả, sâu ăn lá bông vải; bọ phấn, rệp, nhện/ cây cảnh; nhện lông nhung/ vải

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Pesieu 500SC

sâu xanh da láng/ lạc

Công ty TNHH               Việt Thắng

149.

Diazinon                 (min 95 %)

Agrozinon 60 EC

sâu đục thân/ lúa, rệp/ cây có múi

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Azinon 50 EC

sâu đục thân, bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Basitox 40 EC

bọ xít/ lúa, sâu đục quả/ điều

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Basutigi                        10 H; 40ND; 50 ND

10 H, 50 ND: sâu đục thân/ lúa, sâu đục quả/  lạc                                                                            40 ND: sâu đục thân/ lúa                                           

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Binhnon 40 EC

bọ xít, sâu đục thân/ lúa; bọ xít/ nhãn

Bailing International Co., Ltd

 

 

Cazinon                         10 H; 40ND; 50ND

10 H: sâu đục thân/ lúa, tuyến trùng/ ngô                                40ND: sâu đục thân/ lúa          50 ND: sâu đục thân/ lúa, bọ xít/ mía                      

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Danasu 10 G, 40EC, 50EC

10G: sâu đục thân/ ngô, rệp sáp/ cà phê, tuyến trùng/ hồ tiêu

40EC: sâu ăn lá/ ngô, sâu đục thân/ lúa  

50EC: sâu đục quả/ đậu tương, mọt đục quả/ cà phê

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Diaphos                     10G; 50EC

10G: sâu đục thân lúa, rệp gốc cà phê, bọ cánh cứng dừa                                                                               50EC: sâu đục thân/ ngô; sâu đục quả, mọt đục cành/ cà phê                                  

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Diazan                           10 H; 40EC: 50 ND;  60 EC

10H: sâu đục thân/ lúa, ngô, điều                                                                       40EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa                                         50ND: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa, ngô; dòi đục thân/ đậu tương                                                                          60EC: sâu đục thân/ lúa; dòi đục thân/ đậu tương 

Công ty CP BVTV             An Giang

 

 

Diazol                       10G; 60 EC

10G: sâu đục thân/ lúa                                           60EC: rệp sáp/ dứa, sâu đục thân/ ngô

Makhteshim Chemical Ltd

 

 

Kayazinon                  5G; 10G; 40 EC; 50EC; 60EC

5G: sâu đục thân/ lúa, mía                                         10G: sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu cắn gié/ ngô; sâu đục thân/ mía                                              40EC: sâu cuốn lá/ lúa, rệp/ mía                                

50EC: sâu cuốn lá/ lúa, rệp/ cây có múi                                 60EC: sâu cuốn lá/ lúa, rệp/ đậu tương

Nippon Kayaku Co., Ltd

 

 

Phantom 60 EC

sâu đục quả/ đậu tương; sâu vẽ bùa/ cây có múi; sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

 

 

Subaru                          10 H; 40 EC

10 H: sâu đục thân/ lúa, sâu đục quả/ đậu tương                                                                       40 EC: sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH TM - DV           Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Tizonon 50 EC

sâu đục thân/ lúa, bọ xít/ nhãn              

Công ty TNHH – TM    Thái  Phong

 

 

Vibasu                            5 H; 10 H; 10BR;  40ND; 50 ND

5 H: sâu đục thân/ lúa                                                  10 H: sâu đục thân/ lúa, ngô                                        10 BR: sâu xám/ ngô                                                 40 ND: sâu đục thân/ lúa; rệp sáp, sâu vẽ bùa/ cây có múi                                                                                    50 ND: bọ xít/ lúa, rệp/ cây có múi                                                  

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

150.

Diazinon  5%  +          Isoprocarb  5%

Diamix 5/5 G

sâu đục thân, rầy/ lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

151.

Diazinon  6% + Fenobucarb 4 %

Vibaba 10H

sâu đục thân/ lúa, sâu/ trong đất/ cây có múi 

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

152.

Diazinon  30% + Fenobucarb 20%

Vibaba 50ND

sâu đục thân/ lúa, sâu đục quả/  đậu tương, rệp sáp/  mãng cầu, cây có múi                 

Công ty CP Thuốc sát trùng  Việt Nam

153.

Dimethoate                (min 95 %)

Arriphos 40 EC

bọ xít/ lúa; sâu khoang/ lạc; sâu đục thân/ ngô; rệp sáp/ nhãn, sầu riêng; bọ trĩ/ bông vải

Công ty TNHH - TM       Thái Nông

 

 

Bai 58  40 EC

bọ xít hôi/ lúa, sâu đục quả/ cà phê                   

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Bi - 58  40 EC

rệp sáp cây có múi, rệp sáp/ cà phê

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

 

Bian 40 EC, 50 EC

bọ xít/ lúa, rệp/ cà phê

Công ty CP BVTV          An Giang

 

 

 

Binh - 58  40 EC

bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh/ lúa; rệp/ đậu xanh, thuốc lá; rệp sáp/ cà phê, hồng xiêm, na; rệp sáp, sâu vẽ bùa, nhện đỏ/  cây có múi; rệp bông xơ/ mía                     

Bailing International Co., Ltd

 

 

Bini 58  40 EC

rệp/ mía, cà phê; nhện đỏ/ cây có múi                      

Công ty CP Nicotex

 

 

Bitox  40 EC, 50 EC

bọ xít/ lúa, rệp sáp/ xoài

Công ty CP BVTV I TW

 

 

By  90  40 EC

bọ xít/ lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Canthoate 40 EC, 50EC

bọ trĩ/ lúa, nhện đỏ/ cà phê

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Dibathoate                     40 EC, 50 EC

rầy/ lúa, nhện/ cà phê, dòi đục lá/ đậu tương, bọ xít/ vải

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Dimecide 40 EC

bọ xít/ lúa, rệp/ xoài

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Dimenat  20EC;        40 EC

20EC: rệp sáp/ cà phê   40EC: rệp/ cà phê, rệp/ dâu nuôi tằm, bọ xít/ lúa   

Công ty TNHH 1 TVBVTV Sài Gòn

 

 

Dithoate  40 EC

rệp sáp/ cà phê, rầy/ xoài                 

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Fezmet 40 EC

rệp/ dưa hấu, sâu ăn lá/ hoa cảnh                

Zuellig (T) Pte Ltd

 

 

Forgon  40 EC, 50EC

40EC: sâu cuốn lá/ lúa, rệp/ cây có múi                    50EC: sâu cuốn lá/ lúa, nhện đỏ/ cây có múi                                  

Forward International Ltd

 

 

Nugor  40 EC

sâu ăn lá/ lạc; sâu đục thân/ điều; bọ xít, sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa; nhện đỏ/ cây có múi; rệp sáp/ cà phê

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Pyxoate  44 EC

rầy/ ngô, rệp/  cây có múi                             

Forward International Ltd

 

 

Tigithion                       40 EC, 50 EC

40EC: sâu ăn lá/ cây có múi, rệp sáp/ cà phê, bọ xít/ lúa                                                                    50EC: sâu ăn lá/ cây có múi, rệp sáp/ cà phê                                 

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Vidithoate 40 ND

rệp muội/ cây có múi, rệp/ dưa hấu, rệp sáp/ cà phê, nhện đỏ/ cam                      

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Watox  400 EC

bọ xít, bọ trĩ/ lúa; rầy/ xoài; rệp/ vải; rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH                Việt Thắng

154.

Dimethoate 15 % + Etofenprox  5 %      

Difentox  20 EC

rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê                       

Công ty CP BVTV I TW

155.

Dimethoate  3 %  + Fenobucarb  2 %     

BB - Tigi 5 H

rầy nâu/ lúa, dế dũi/ ngô                        

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Caradan  5 H

bọ trĩ/ lúa, sâu đục thân/  mía                            

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Palm 5 H

sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Vibam  5 H

sâu đục thân/ lúa, ngô             

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

156.

Dimethoate 21.5% + Esfenvalerate 1.5%

Cori 23EC

bọ xít/ lúa, rệp sáp/ cà phê, sâu khoang/ lạc

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

157.

Dimethoate  20 %  + Fenobucarb  20 %    

Mofitox 40EC

rầy nâu/ lúa

Công ty CP BVTV I TW

158.

Dimethoate  20 % + Fenvalerate 10 %

Bifentox 30 ND

bọ xít/ lúa; rệp sáp/ cà phê, cây có múi; nhện đỏ/ cam                       

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

159.

Dimethoate  21.5 % + Fenvalerate  3.5 %           

Fenbis  25 EC

rệp/ đậu tương, bọ xít/ lúa, rệp sáp/ mãng cầu, bọ trĩ/ điều

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Fentox 25 EC

bọ xít dài/ lúa, sâu vẽ bùa/ cam

Công ty CP TST Cần Thơ

160.

Dimethoate 2 %  + Isoprocarb 3 %          

BM - Tigi 5 H

rầy nâu/ lúa, sùng đất/ bắp cải                    

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

B - N 5 H

rầy, bọ trĩ/ lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

161.

Dimethoate 20 % + Phenthoate 20 %

Vidifen 40EC

rệp sáp/ cà phê

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

162.

Dimethoate 3 % + Trichlorfon  2 %

Cobitox 5 G

sâu đục thân/ lúa

Công ty CP BVTV I TW

163.

Dinotefuran

(min 89%)

Oshin 20 WP

rầy nâu/ lúa, rầy/ xoài, dòi đục lá/ dưa chuột, rầy chổng cánh/ cam, bọ phấn/ cà chua, bọ nhảy/ bắp cải, bọ trĩ/ dưa hấu

Mitsui Chemicals, Inc.

164.

Emamectin benzoate (Avermectin B1a        90 % +  Avermectin B1b 10 %)

Acplant 1.9EC, 4WDG

1.9EC: rầy nâu, sâu phao đục bẹ/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu, sâu vẽ bùa/ cam                             4WDG: sâu cuốn lá/ lúa, bọ trĩ/ xoài, sâu khoang/ đậu tương; sâu tơ/ bắp cải, bọ xít muỗi/ chè

Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu

 

 

Actimax 50WDG

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ trĩ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc; sâu đục quả/ nhãn; bọ trĩ, dòi đục lá/ dưa hấu; bọ trĩ, sâu xanh/ thuốc lá, nho; bọ xít muỗi, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam.

Brightonmax International Sdn Bhd, Malaysia

 

 

Agtemex 3.8EC, 4.5WDG, 5WP, 5EC

sâu cuốn lá, rầy nâu, nhện gié/ lúa; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè; sâu đục quả/ đậu tương, cà chua; sâu vẽ bùa, rệp sáp/ cam; rệp sáp/ cà phê, điều, vải; sâu xanh bắp cải

Công ty TNHH BVTV  An Hưng Phát

 

 

Angun 5 WDG

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP BVTV             An Giang

 

 

Apache 1 EC

nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/ cam

Công ty TNHH TM và DV         Thạnh Hưng

 

 

Doabin 1.9EC, 3.8EC

1.9 EC: nhện gié/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương

3.8 EC: sâu đục quả/ đậu tương; nhện đỏ/ cam

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

 

 

Dylan 2EC

sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ cải xanh; sâu xanh da láng/ hành; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam, quýt; nhện lông nhung, sâu đục quả/ nhãn, vải; sâu xanh/ đậu xanh; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Eagle 5 EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu tơ/ bắp cải; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng/ bông vải; bọ trĩ/ điều

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Emaben 0.2 EC, 2.0EC, 3.6WG

0.2EC: sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ/ lúa; rệp/ rau cải; rầy xanh, bọ trĩ/ chè; dòi đục lá, sâu đục quả/ cà chua; sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang/ bắp cải; sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam, quýt                              2.0EC, 3.6WG: bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; bọ xít, sâu đục quả/ vải; rầy bông/ xoài; sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; rệp, sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu đục bẹ, nhện gié, rầy nâu, sâu cuốn lá nhỏ/ lúa                         

Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị

 

 

Emaplant                     0.2 EC; 1.9EC

0.2EC: sâu xanh/ đậu xanh                                      1.9EC: sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ cam; sâu tơ/ bắp cải

Công ty TNHH - TM Thanh Điền

 

 

Ematin 1.9 EC

sâu xanh đục quả/ cà chua

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Ematox 1.9EC, 5WG

bọ xít hôi, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; rệp muội/ đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông, sâu ăn bông xoài

Công ty TNHH Hóa Nông  Á Châu

 

 

Emaxtin 1.0EC, 1.9EC, 0.2EC

sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ cam, quýt

Công ty TNHH Lợi Nông

 

 

EMETINannong     0.2EC, 1.0EC, 1.9EC

0.2EC, 1.0EC: sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ cam, quýt                     1.9EC: sâu xanh/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; nhện đỏ/ cam

Công ty TNHH An Nông

 

 

Etimex 2.6 EC

bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ rau cải, bẵp cải; ruồi/ lá/ cải bó xôi; sâu xanh da láng/ cà chua; sâu khoang, sâu xanh/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam; bọ trĩ, nhện đỏ/ nho; nhện đỏ/ nhãn; bọ xít muỗi/ chè, điều; rệp sáp, nhện đỏ/ cà phê

Công ty CP Hoá Nông  Lúa Vàng

 

 

Feroly 20SL

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ xít/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; rầy xanh, nhện đỏ/ chè; dòi đục lá/ cà chua; nhện lông nhung/ vải

Công ty TNHH TM DV XNK Thuận Thành

 

 

Focal 1.9 EC

bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH - TM        Tân Thành

 

 

Hoatox 0.5ME

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải, su hào; sâu xanh da láng/ cà chua, thuốc lá; sâu khoang/ lạc, đậu côve; sâu cuốn lá lúa; bọ trĩ/ bí xanh, dưa chuột; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ/ cam, quýt

Công ty TNHH           Trường Thịnh

 

 

Jiametin 1.9EC

sâu tơ/ bắp cải

Jia Non Enterprise Co., Ltd

 

 

July                                1.0 EC, 1.9 EC

sâu tơ, sâu xanh/ cải xanh; rệp sáp/ cà phê; rệp sáp, rầy chổng cánh, nhện đỏ/ vải, nhãn, cam, xoài; bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty TNHH TM & SX Gia Phúc

 

 

Kinomec 1.9EC, 3.8EC

1.9EC: sâu tơ/ bắp cải

3.8EC: bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty Kim Sơn Nông

 

 

Mãng xà 1.9 EC

sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/ dưa hấu

Công ty TNHH              Nông nghiệp Xanh

 

 

Mekomectin           0.2EC, 1.0EC, 1.9EC

sâu xanh/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/ cam

Jiangsu Fengdeng Pesticide Co., Ltd

 

 

Mikmire 2.0 EC

bọ xít, sâu đục quả/ vải; rầy bông/ xoài; rầy nâu, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi, nhện đỏ/ chè; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; rệp, sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua

Công ty CP Minh Khai

 

 

Newgreen 2.0 EC

sâu đục bẹ, bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH - TM    Thái Phong

 

 

Newmectin                   0.2 ME, 2.0 EC, 5WP, 0.5ME

0.2ME: sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; sâu xanh da láng, sâu đục quả/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê; rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; rệp đào/ thuốc lá; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; sâu vẽ bùa/ bưởi; rầy xanh/ xoài 2.0EC: rầy nâu/ lúa           5WP: bọ cánh tơ/ chè             0.5ME: rầy xanh/ xoài

Công ty CP Thuốc BVTV            Việt Trung

 

 

New Tapky                     0.2 EC

sâu xanh bướm trắng, sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ cam

Công ty TNHH Bạch Long

 

 

Proclaim  1.9 EC

sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ/ lúa; nhện đỏ/ cam; rầy bông, sâu đục cuống quả/ xoài; sâu đục quả/ bông vải; sâu khoang, sâu xanh, sâu gai sừng ăn lá/ thuốc lá; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/chè; sâu xanh da láng, sâu xanh/ cà chua; sâu xanh da láng/ hành; sâu xanh da láng, sâu tơ, rệp muội/ súp lơ

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Prodife’s 1.9 EC

sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Promectin 1.0EC

sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục bẹ, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít muỗi, bọ cánh tơ/ chè; bọ trĩ, rệp bông/ xoài

Công ty CP Nông Việt

 

 

Ratoin 1.0EC

sâu khoang/ cà chua; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ đậu tương, dưa chuột; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè

Công ty CP Nông nghiệp Việt Nam

 

 

Rholam 20EC, 50WP

20EC: sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, bọ xít/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; bọ xít muỗi, nhện đỏ/ chè; dòi đục lá/ cà chua; nhện lông nhung/ vải; sâu đục quả/ xoài                                     50WP: sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ súp lơ; nhện đỏ/ cam; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/ cà phê

Công ty CP Nông dược Nhật Việt

 

 

Silsau super 1EC, 1.9EC, 5WP

sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải

Công ty TNHH ADC

 

 

Starrimec 5 WDG, 10EC

5 WDG: sâu cuôn lá, sâu đục thân, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu khoang/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; bọ cánh tơ/ chè, sâu khoang/ đậu tương; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam    10EC: sâu cuôn lá, sâu đục thân, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu khoang, rệp/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; bọ cánh tơ/ chè, sâu khoang/ lạc; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

 

 

Susupes 1.9 EC

bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng, sâu khoang/ lạc; sâu đục quả/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện lông nhung/ vải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; rầy bông/ xoài; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp/ hồ tiêu; sâu đục nụ, bọ trĩ/ hoa hồng

Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao

 

 

Tamala 1.9 EC

sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa; rầy bông, rệp sáp/ xoài; sâu tơ/ bắp cải

Công ty TNHH SX - TM Tô Ba

 

 

Tasieu 1.0EC, 1.9EC

sâu ăn lá/ hành; sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang, rệp muội/ bắp cải; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu xanh, sâu đo, nhện đỏ/ hoa hồng; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu, dưa chuột, nho; rệp muội/ thuốc lào, thuốc lá, na; nhện đỏ, rệp muội/ nhãn; sâu xanh/ cà chua; sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa; sâu đục quả, nhện đỏ, bọ xít/ vải; sâu róm/ thông; rầy, sâu xanh/ hồ tiêu; sâu ăn lá, bọ xít muỗi/ điều; rệp sáp/ cà phê; rầy/ xoài

Công ty TNHH            Việt Thắng

 

 

Thianmectin                 0.5 ME, 2EC

0.5ME: sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ su hào; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ/ cam; sâu xanh da láng/ cà chua, thuốc lá; sâu khoang/ lạc, đậu cô ve; sâu cuốn lá/lúa                               2EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ su hào; bọ trĩ/ chè; nhện đỏ/ cam; sâu xanh da láng/ cà chua, thuốc lá; sâu khoang/ lạc, đậu côve; bọ trĩ/ bí xanh, dưa chuột; sâu cuốn lá/ lúa                                        

Công ty CP Nông nghiệp Thiên An

 

 

Tungmectin              1.0EC; 1.9EC

1.0EC: sâu xanh bướm trắng, sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; sâu xanh da láng, sâu đục quả/ đậu xanh; ruồì đục quả, sâu vẽ bùa/ cam; sâu cuốn lá nhỏ, sâu phao, sâu đục bẹ, bọ xít dài, bọ trĩ, nhện gié/ lúa; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè               1.9EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cải xanh; sâu xanh da láng/ đậu xanh; sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít hôi, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, sâu đục thân/ lúa; sâu vẽ bùa/ cây có múi; nhện đỏ/ dưa chuột; bọ trĩ/ dưa hấu; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp, mọt đục cành/ cà phê; rệp sáp/ hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục thân/ điều; rầy bông/ xoài

Công ty TNHH SX TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Vimatox 1.9 EC

sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam; nhện đỏ/ bưởi

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

165.

Emamectin benzoate 1g/l + Matrine 4g/l

Gasrice 5EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu tơ/ bắp cải; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng/ bông vải; bọ trĩ/ điều

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

166.

Emamectin benzoate 5g/l + Matrine 5g/l

Gasrice 10EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu tơ/ bắp cải; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng/ bông vải; bọ trĩ/ điều

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

167.

Emamectin benzoate 9g/l + Matrine 1g/l

Mectinstar 10EC

sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu khoang/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu khoang/ lạc; rệp/ thuốc lá; rầy xanh/ chè; rầy bông/ xoài; nhện đỏ/ cam; sâu róm/ thông

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

168.

Emamectin benzoate 19g/l + Matrine 1g/l

Mectinstar 20EC

sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu khoang/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu khoang/ lạc; rệp/ thuốc lá; rầy xanh/ chè; rầy bông/ xoài; nhện đỏ/ cam; sâu róm/ thông

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

169.

Emamectin benzoate 49g/kg + Matrine 1g/kg

Mectinstar 50WSG

sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu khoang/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu khoang/ lạc; rệp/ thuốc lá; rầy xanh/ chè; rầy bông/ xoài; nhện đỏ/ cam; sâu róm/ thông

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

170.

Esfenvalerate           (min 83 %)

Alphago  5 EC

sâu xanh da láng/ lạc, rầy bông/ xoài

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Carto - Alpha  5 EC

sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Esfel  5 EC

sâu ăn lá/ nho, sâu ăn tạp/ đậu tương

Map  Pacific  PTE Ltd

 

 

Sumi - Alpha  5 EC

sâu đục quả/ đậu tương; bọ xít, sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ/ lúa

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

 

 

Sumisana  5 ND

sâu đục thân/ cây ăn quả, rệp/ xoài

Công ty CP Vật tư NN  Tiền Giang

 

 

Vifenalpha  5 ND

sâu cuốn lá/ lúa, sâu đục quả/  đậu lấy hạt

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

171.

Esfenvalerate 1.25 % + Fenitrothion  25 %

Sumicombi - Alpha   26.25 EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân rầy nâu, bọ xít/ lúa; rệp/ cây có múi; sâu khoang/ lạc; rầy xanh/ bông vải

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

172.

Ethiprole                   (min 94%)

Curbix 100 SC

rầy nâu/ lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

173.

Ethoprophos            (min 94%)

Annong - cap                 20EC

tuyến trùng/ hồ tiêu

Công ty TNHH An Nông

 

 

Etocap 10 G

tuyến trùng/ hồ tiêu

Công ty CP Hoá Nông  Lúa Vàng

 

 

Mocap  10 G

tuyến trùng/ hồ tiêu, sâu trong đất/ cà phê               

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Nisuzin 10G

tuyến trùng/ cà phê

Công ty CP Nicotex

 

 

 

Nokaph                          10 G, 20 EC

tuyến trùng, sâu trong đất/  hồ tiêu, thuốc lá

Công ty TNHH ADC

 

 

 

Vimoca                     10G; 20ND

10G: tuyến trùng/ hồ tiêu                                      20ND: tuyến trùng/ hồ tiêu, cà phê

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

174.

Etofenprox              (min 96%)

Trebon                                10 EC, 20 WP, 30EC

10 EC: rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi/ chè; sâu xanh, sâu khoang/ bông vải, ngô; sâu vẽ bùa, rệp/ vải .                                   20 WP: rầy nâu/ lúa; bọ xít/ vải, nhãn; rầy xanh/  chè; rầy/ xoài, sâu khoang/ bắp cải

30EC: rầy nâu/ lúa, rầy mềm/ bắp cải, rầy xanh/ chè

Mitsui Chemicals, Inc.

175.

Etofenprox  2% + Phenthoate  48 % 

ViCIDI - M                    50 ND

bọ xít/ lúa, sâu xanh/ lạc                        

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

176.

Eucalyptol                    (min 70%)

Pesta 2SL, 5 SL

2SL: nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; nhện lông nhung/ vải; nhện đỏ/ nhãn; sâu khoang/ lạc; sâu xanh da láng/ thuốc lá; sâu đục quả/ đậu tương; bọ trĩ/ bí xanh, dưa hấu; sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu/ lúa; sâu tơ/ bắp cải                                         5SL: sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp muội/ cải bẹ; sâu khoang/ lạc,đậu côve; sâu xanh da láng/ cà chua, thuốc lá; bọ trĩ/ dưa chuột; bọ trĩ, nhện đỏ/ chè

Công ty CP Nông nghiệp Thiên An

177.

Fenitrothion             (min 95 %)

Factor  50 EC

sâu đục thân/ lúa; rệp sáp/ cà phê           

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

 

 

Forwathion 50 EC

sâu đục thân/ lúa, rệp/ cà phê               

Forward International Ltd

 

 

Metyl  annong  50EC

sâu cuốn lá/ lúa, rệp sáp/ cà phê                

Công ty TNHH An Nông

 

 

Sagothion 50 EC

sâu đục thân/ lúa, dòi đục quả/ xoài            

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Suco 50 ND

bọ xít muỗi/ điều, bọ xít hôi lúa

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Sumithion                       50 EC, 100 EC

sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa                                            

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

 

 

Visumit                           5 BR; 50 ND

5 BR: cào cào, sâu trong đất/ lúa                                                   50 ND: sâu đục thân/ lúa, rệp/ cây có múi                 

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

178.

Fenitrothion  45 % +  Fenoburcarb 30 %      

Difetigi  75 EC

rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cây có múi                      

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Subatox  75 EC

sâu cuốn lá/ lúa, rệp sáp/ cà phê                

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Sumibass 75 EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít/ lúa    

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

179.

Fenitrothion  25% +  Fenvalerate  5 %          

Sagolex 30 EC

sâu ăn lá/ hoa cây cảnh, sâu khoang/ đậu tương                     

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Suco - F  30 ND

bọ xít hôi/ lúa, sâu ăn tạp/ lạc                 

Công ty CP Hốc Môn

 

 

Sumicombi 30EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu đục quả, rệp vảy/ cà phê; sâu vẽ bùa/ cây ăn quả

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

 

 

Sumitigi 30 EC

sâu cuốn lá/ lúa, dòi đục quả/ xoài                 

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Vifensu  30 ND

sâu vẽ bùa/ cam quýt, rệp/ cây có múi                    

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

180.

Fenitrothion  45 % +  Fenpropathrin  5%

Danitol - S  50 EC

nhện, bọ trĩ/ lúa; sâu đục cành, đục quả, rệp sáp/  cà phê; rệp, sâu xanh, rầy xanh, bọ trĩ/ bông vải; rệp vảy, rệp sáp/ dứa 

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

181.

Fenitrothion  200g/kg + Trichlorfon 200g/kg

Ofatox                          400 EC,  400 WP

400 EC: bọ xít/ lúa, rệp/ ngô                                        400 WP: sâu gai, bọ xít, bọ trĩ / lúa; rệp muội/ rau; rệp sáp/ cà phê; bọ xít/ nhãn; rệp bông xơ/ mía; rầy xanh/ chè

Công ty CP BVTV I TW

182.

Fenobucarb  (BPMC) (min 96 %)

Anba  50 EC

rầy nâu/ lúa, bọ xít/ hồ tiêu, rầy/ cây có múi, rệp/ đậu tương

Công ty TNHH  SX - TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Bascide 50 EC

rầy/ lúa, rệp/ thuốc lá

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Bassa 50 EC

rầy/ lúa, rệp sáp/ bông vải                

Nihon Nohyaku Co., Ltd

 

 

Bassan 50 EC

rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê, rệp muội/ cây có múi

Công ty CP BVTV         An Giang

 

 

Bassatigi  50 ND

rầy nâu, sâu keo/ lúa

Công ty CP Vật tư  NN Tiền Giang

 

 

Dibacide  50 EC

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Excel  Basa 50 ND

rầy nâu/ lúa, rầy/ cây có múi

Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida

 

 

Forcin 50 EC

rầy nâu/ lúa, bọ trĩ/ bông vải

Forward International Ltd

 

 

Hopkill 50 ND

rầy, bọ xít hôi/ lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Hoppecin 50 EC

rầy nâu/ lúa, rầy/ cây ăn quả

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Nibas  50 ND

rầy nâu/ lúa, rệp vảy/ cà phê

Công ty CP Nicotex

 

 

Pasha 50 EC

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM - DV           Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Super Kill 50 EC

rầy nâu / lúa; rầy/ cây có múi                       

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

 

 

Tapsa 50 EC

rầy nâu/ lúa, bọ trĩ/ cây có múi

Công ty TNHH - TM       Thái  Phong

 

 

Triray  50 EC

rầy nâu/ lúa, rầy/ cây có múi                       

Công ty TNHH An Nông

 

 

Vibasa 50 ND

rầy/  lúa, rệp/ bông vải

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Vitagro 50 EC

rầy nâu/ lúa; rầy/ cây có múi                     

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

183.

Fenobucarb 160g/l + Fipronil  20g/l                  

Access  180 EC

rầy nâu/ lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

184.

Fenobucarb 150g/l + Isoprocarb 150g/l

Anbas 300 EC

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH – TM Hoàng Ân

185.

Fenobucarb  20 % + Phenthoate  30 %

Viphensa 50 ND

sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

186.

Fenobucarb 30% + Phenthoate   45%

Diony 75 EC

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

 

Hopsan 75 ND

rầy nâu/ lúa, ruồi đục quả/  nhãn                   

Công ty CP Nông dược H.A.I

187.

Fenobucarb 45 %           + Phenthoate 30%

Knockdown 75 ND

rầy nâu/ lúa, sâu xanh/  lạc                      

Công ty CP VT NN          Tiền Giang

188.

Fenpropathrin            (min  90 %)

Alfapathrin                       10 EC

sâu cuốn lá/ lúa, nhện đỏ/ cây có múi

Công ty  TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

 

Danitol  10 EC

nhện lông nhung/ vải, rệp/  bông vải        

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

 

 

Usamite 100EC

nhện đỏ/ cam

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

 

Vimite 10 ND

nhện đỏ/ cây có múi

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

189.

Fenpyroximate              (min 96%)

May 050 SC

nhện đỏ/ cây có múi

Công ty TNHH TM – DV           Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

 

Ortus  5 SC

nhện/ cây có múi, chè, xoài; nhện đỏ/ vải, đào, hoa hồng

Nihon Nohyaku Co., Ltd

190.

Fenthion                    (min 99.7%)

Encofen  50 EC

sâu đục thân/ lúa, sâu đục quả/ đậu tương

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Lebaycid 500 EC

rệp/ cam quýt, sâu đục quả/ đậu tương, bọ xít lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Sunthion 50 EC

bọ xít lúa, rệp vẩy/ xoài

Sundat (S) PTe Ltd

191.

Fenvalerate                (min 92 %)

Cantocidin  20 EC

sâu đục thân, bọ xít hôi/ lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Dibatox                      10EC; 20EC

10EC: sâu keo/ lúa, sâu cuốn lá/ lạc, rệp sáp/ cà phê                                                                         20EC: sâu cuốn lá, sâu keo/ lúa; sâu cuốn lá/ lạc; rệp sáp/ cà phê                                    

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Encofenva  20 EC

rầy nâu/ lúa, rệp muội/ điều

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Fantasy 20 EC

rầy nâu/ lúa, rầy/ xoài

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

 

 

Fenkill 20 EC

sâu đục thân/ lúa, sâu đục quả/ đậu tương, cây ăn quả

United Phosphorus Ltd

 

 

First 20EC

sâu đục quả/ cây có múi, bọ xít/ lúa

Zuellig (T) Pte Ltd

 

 

Kuang Hwa Din  20EC

bọ trĩ/ dưa hấu, rầy xanh/  lúa                                      

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Leva 10EC, 20EC

sâu xanh/ lạc, sâu đục bẹ/ lúa

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Pathion 20EC

sâu xanh/ thuốc lá

Công ty TNHH TM - DV          Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Pyvalerate  20 EC

rầy, sâu cuốn lá/ lúa

Forward International Ltd

 

 

Sagomycin                      10 EC; 10ME;  20EC

10 EC: rệp/ dưa hấu, mía                                             10 ME: rệp/ rau cải                               

20 EC: sâu róm/ cây dâu tằm; sâu cuốn lá, bọ xít/ lúa                                   

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Sanvalerate 200 EC

bọ xít/ lúa, rệp/ cây có múi                    

Forward International Ltd

 

 

Sudin 20 EC

rầy/ xoài, sâu non bướm phượng/  cây có múi

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Sumicidin  10 EC, 20 EC

rệp / cây có múi, sâu đục quả, đục nụ/ đậu tương

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

 

 

Timycin 20 EC

bọ xít/ lúa, sâu vẽ bùa/  cây có múi

Công ty TNHH - TM       Thái  Phong

 

 

Vifenva  20 ND

sâu xanh/ thuốc lá, bọ xít/  đậu lấy hạt                   

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

192.

Fenvalerate 6 % + Malathion  15 %

Malvate 21 EC

sâu khoang/ lạc, bọ trĩ/  dưa hấu, sâu bao/ điều                  

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

193.

Fenvalerate 10% + Omethoate  20%         

Toyotox 30 EC

sâu đục thân/  lúa; rệp/ cà phê              

Bailing International Co., Ltd

194.

Fipronil                   (min 95 %)

Again 3 G, 50SC, 800WG

3G: sâu đục thân/ lúa                 50SC, 800WG: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa

Công ty  TNHH Lợi Nông

 

 

Branch 0.3 G; 5SC; 800 DF

0.3G: sâu đục thân/ ngô; sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu năn/lúa
5SC, 800DF: bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu năn/ lúa       

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Cyroma 5SC

sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Fidegent 50 SC

bọ xít/ vải

Công ty TNHH BVTV                       An Hưng Phát

 

 

Finico 800 WG

sâu đục thân/ ngô; sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Fipent 800WG

sâu đục thân/ ngô

Dalian Raiser Pesticide Co., Ltd.

 

 

Fiprogen                    0.3G; 5SC; 800WG

0.3G: sâu đục thân/ lúa

5SC: sâu đục thân/ lúa, sâu xanh/ đậu tương                                  800WG: sâu cuốn lá/ lúa, sâu đục quả/ vải

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Fipshot 800WG

bọ xít/ vải

Công ty TNHH - TM Thanh Điền

 

 

Forgen 800 WG

bọ trĩ/ lúa

Forward International Ltd

 

 

Jianil 5 SC

xử lý hạt giống để trừ bọ trĩ/ lúa

Jia Non Enterprise Co., Ltd

 

 

Legend                            5 SC; 800 WG

5SC: sâu đục thân/ ngô

800WG: sâu tơ/ bắp cải

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Lexus 5SC, 800WG, 800WP

5SC: sâu cuốn lá/ lúa       800WG: bọ trĩ/ dưa hấu, sâu xanh da láng/ lạc, rệp/ cam 800WP: bọ trĩ/ dưa hấu, sâu cuốn lá/ lúa, sâu khoang/ bắp cải

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Lugens 800WG

rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH Hoá nông Á Châu

 

 

Phironin                        50 SC, 800WG

50SC: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu khoang/ lạc; xử lý hạt giống để trừ bọ trĩ/ ngô, sâu cuốn lá/ lúa; bọ xít muỗi/ điều, nhện lông nhung/ vải

800WG: sâu đục thân/ ngô; sâu khoang/ lạc; nhện lông nhung/ vải; sâu cuốn lá/ lúa; xử lý hạt giống trừ  sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Hoá Nông      Lúa Vàng

 

 

Phizin 800 WG

sâu đục thân/ ngô, sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị

 

 

Ranger                      0.3 G, 5SC, 800WG

0.3G: sâu đục thân/ lúa       5SC: sâu đục thân/ ngô, bọ trĩ/ lúa                                  800WG: rầy chổng cánh/ cam; bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM và DV        Thạnh Hưng

 

 

Reagt 800WG

sâu đục thân/ ngô

Công ty TNHH               Việt Thắng

 

 

Regal                       3G; 50SC; 800WG

3G: sâu đục thân/ lúa, sùng/ mía, tuyến trùng/ hồ tiêu 50SC: sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục thân/ lúa                  800WG: sâu đục thân/ ngô; sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục thân/ lúa

Cali – Parimex. Inc.

 

 

Regent                          0.2 G; 0.3 G; 5 SC; 800WG

0.2G: sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá/ lúa                                                       0.3G: sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá/ lúa; sâu đục thân/ ngô, mía                                                                                5SC: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; xử lý hạt giống trừ dế, kiến, nhện, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu năn, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu phao, sâu keo/ lúa                                                                          800WG: sâu đục thân, bọ xít, rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ/  lúa; bọ trĩ/ điều; dòi đục lá, bọ trĩ, rầy/  dưa hấu; rệp/ xoài, nhãn; rầy chổng cánh, bọ trĩ, rệp, dòi đục lá/  cây có múi; rệp sáp/ cà phê; nhện/ vải; bọ trĩ/ nho; kiến/ thanh long

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Rigell                          3G; 50SC; 800WG

3G: sâu cuốn lá/ đậu tương; sâu đục thân/ ngô; tuyến trùng, sâu đục thân/ mía                                    50SC: bọ trĩ/ nho; sâu vẽ bùa/ cam, quýt; rệp, rầy xanh/ dưa hấu; nhện/ vải; sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa                                                                 800WG: rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; bọ trĩ/ nho

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Sacla 5SC, 10EC, 800WG

5SC: sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu đục thân/lúa                                  10EC: sâu đục thân/ ngô, lúa, mía                                  800WG: sâu đục thân, bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM SX Khánh Phong

 

 

Siêu nhân                  0.3G, 50SC, 800WG

0.3G: sâu đục thân/ lúa

50SC, 800WG: sâu đục thân/ ngô; bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Supergen                     5SC; 800WG

5SC: sâu tơ bắp cải; dòi đục lá, bọ trĩ/ dưa hấu; rầy chổng cánh/ cam; xử lý hạt giống để trừ bọ trĩ, sâu phao, sâu keo, muỗi hành, sâu đục thân, rầy nâu/ lúa; bọ trĩ, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá, rấy nâu/ lúa                       800WG: sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu, sâu đục thân, bọ xít/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; rệp/ dưa chuột; dòi đục lá, bọ trĩ/ dưa hấu; rầy chổng cánh/ cam; sâu đục cành, rệp muội/ xoài; rệp muội/ nhãn; rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH - TM        Tân Thành

 

 

Tango                       50SC, 800WG

sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; rệp muội, bọ trĩ/ dưa hấu; bọ trĩ/ dưa chuột; rệp muội/ bắp cải

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Tungent 5 SC, 800WDG

5SC: sâu xanh/ lạc; rầy nâu, bọ trĩ/ lúa                             800WDG: bọ xít muỗi/ điều; rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Tư ếch 800 WG

bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Virigent 800WG

bọ trĩ/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

195.

Fipronil 85g/kg + Imidacloprid 15g/kg

Configent 100WP

sâu xanh/ đậu tương

Công ty CP Hoá Nông  Mỹ Việt Đức

196.

Fipronil 400 g/kg + Imidacloprid 100g/kg

Henri 500WG

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV             Việt Trung

197.

Flufenoxuron                 (min 98 %)

Cascade  5 EC

sâu xanh da láng/ lạc, đậu tương; nhện đỏ/ cây có múi, chè

BASF Singapore Pte Ltd

198.

Gamma - Cyhalothrin

(min 98%)

Vantex 15CS

sâu đục thân/ lúa, sâu xanh da láng/ lạc, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải

Dow  AgroSciences B.V

199.

Garlic juice

BioRepel 10 DD

rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè; ruồi/ lá cải bó xôi; rệp muội/ hoa cúc, cải thảo; bọ phấn/ cà chua; rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH Lani

 

 

 

Bralic – Tỏi Tỏi   1.25DD; 12.5DD

1.25DD: bọ phấn/ cà chua                              12.5DD: dòi đục lá/ cải bó xôi, đậu Hà Lan; sâu khoang/ cải bông trắng (súp lơ); bọ nhảy/ cải thảo; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

200.

Halfenprox                  (min 94.5%)

Sirbon 5 EC

nhện đỏ/ cây có múi

Mitsui Chemicals, Inc.

201.

Hexaflumuron              (min 95%)

Staras 50EC

sâu xanh/ lạc

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

202.

Hexythiazox            (min 94 %)

Nissorun 5 EC

nhện đỏ/ chè, hoa hồng; nhện gié/ lúa

Nippon Soda Co., Ltd

203.

Imidacloprid              

Actador 100 WP

rầy nâu/ lúa

Cali – Parimex. Inc.

 

(min 96 %)

Admire 050 EC;   200 OD

050EC: sâu vẽ bùa, bọ trĩ/ cây có múi; rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ/ lúa; rệp, rầy xanh/ bông vải; rầy xanh/ chè                                                 200OD: rầy nâu/ lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Admitox               050EC; 100SL; 100WP; 750WDG

050EC, 100SL: rầy nâu/ lúa                                                        100 WP; 750WDG: bọ trĩ/ lúa

Công ty  TNHH An Nông

 

 

Amico 10EC

rầy nâu/ lúa, bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Anvado 100 WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH               Việt Thắng

 

 

Armada  50 EC

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Asimo 10WP

bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH - TM Thôn Trang

 

 

Biffiny 10 WP; 70WP

10WP: bọ trĩ/ lúa, rầy nâu/ lúa, rầy bông/ xoài                                      70WP: rầy nâu/ lúa                                     

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

 

Canon  100 SL

bọ trĩ/ dưa chuột

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Gaucho                           70 WS, 020 FS, 600FS

70 WS: rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ, ruồi/ lúa; sâu chích hút bông vải; sâu trong đất/ ngô                                          020 FS: bọ trĩ/ lúa                                                     600 FS: rệp/ bông vải, bọ trĩ/ lúa; xử lý hạt giống để trừ rầy nâu/ lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Confidor                       100 SL; 700WG

100SL: bọ trĩ/ dưa chuột, dưa hấu, nho; sâu vẽ bùa, rệp sáp/ cây có múi; rệp vảy/  vải; rầy chổng cánh/  sầu riêng; rệp sáp, rệp vảy/ cà phê; bọ trĩ, rầy/ xoài; bọ cánh tơ, mối/ chè                                                700WG: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; bọ trĩ/ xoài, dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Conphai                 10ME; 10WP; 15WP; 100SL; 700WG

10ME: rầy nâu/ lúa             10WP; 15WP: rầy nâu / lúa

100SL: rầy nâu/ lúa, rầy chổng cánh/ cam, bọ trĩ/ chè, rệp sáp/ cà phê

700WG: bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty TNHH            Trường Thịnh

 

 

Imida 10 WP

bọ trĩ/ lúa

Công ty CP Long Hiệp

 

 

Imitox 10WP, 20SL, 700WG

10WP: rầy nâu/ lúa           20SL: rầy nâu/ lúa, bọ trĩ/ dưa hấu

700WG: bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

 

 

Inmanda 100WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM        Bình Phương

 

 

Jiami 10SL

rầy nâu/ lúa

Jia Non Enterprise Co., Ltd

 

 

Jugal 17.8 SL

rầy nâu/ lúa

United Phosphorus Ltd

 

 

Just  050 EC

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM – DV           Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Kola 600FS, 700WG

600FS: xử lý hạt giống trừ bọ trĩ, rầy nâu, ruồi hại lá/ lúa  700WG: bọ trĩ, rầy nâu, ruồi hại lá/ lúa

Công ty TNHH TM SX Khánh Phong

 

 

Kongpi-da 700WG

rầy nâu/ lúa

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd

 

 

Mega-mi 178 SL

bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH TM         Anh Thơ

 

 

Mikhada 10WP

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Minh Khai

 

 

Miretox  2.5WP,          5EC, 10 EC, 10WP, 12EC, 250WP, 700WG

2.5WP: bọ trĩ/ lúa                                                    5EC, 10EC, 10WP, 12EC, 250WP, 700WG: rầy nâu/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV             Việt Trung

 

 

Midan 10 WP

rầy xanh/ bông vải, rầy nâu/ lúa, rệp/ nhãn, rệp vẩy/ cà phê, bọ trĩ/ điều; rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ/ chè, rầy/ xoài; bọ trĩ/ lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Nomida                         10 WP; 15WP; 25WP; 50EC; 700WG

10WP, 15WP, 25WP, 50EC: rầy nâu/ lúa 

700WG: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa

Công ty CP BVTV           Điền Thạnh

 

 

Phenodan 10 WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH VT BVTV Phương Mai

 

 

Pysone 700 WG

rầy nâu/ lúa, bọ trĩ/ chè

Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị

 

 

Ributul 100SL

rệp sáp/ cà phê

Atul Limited, India

 

 

Sahara 25WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM và DV          Thạnh Hưng

 

 

Sectox  50EC, 100EC, 100WP, 200EC

100WP: rầy nâu/ lúa              50EC, 100EC, 200EC: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

T-email 10WP

rầy nâu/ lúa

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Tinomo 100SL

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH - TM      Thái Phong

 

 

Vicondor 50 EC

rầy/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Yamida                          10 WP, 100EC, 100SL, 700WG, 700WP

10WP: bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp sáp, rệp vảy/ cà phê; rầy chổng cánh/ cam; rầy/ xoài                             100EC: sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; rệp sáp/ xoài; rệp vảy/ vải thiều; bọ trĩ, rầy nâu/ lúa                                                                      100SL: bọ trĩ/ dưa hấu, nho; rầy bông/ xoài                           700WG, 700WP: bọ trĩ, rầy nâu/ lúa

Bailing International Co., Ltd

204.

Imidacloprid 2% + Pyridaben 18%

Hapmisu 20 EC

nhện/ cam

Công ty TNHH SP          Công nghệ cao

205.

Imidacloprid 2.5% + Pyridaben 15%

Usatabon 17.5WP

nhện đỏ/ cam

Công ty CP VT BVTV       Hà Nội

206.

Imidacloprid 1.7% + Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 38.3%

Dacloxin 40 WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị

207.

Imidacloprid  2 % + Thiosultap – sodium

Dihet  60WP

rầy nâu, sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Bạch Long

 

(Nereistoxin) 58 %

Midanix 60WP

sâu xanh/ đậu tương; sâu cuốn lá; bọ trĩ, rầy nâu/ lúa

Công ty CP Nicotex

208.

Imidacloprid 5% + Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 70%

Rep play 75 WP

sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

209.

Imidacloprid 50g/kg + Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 750g/kg

Rep play 800WP

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

210.

Imidaclorpid 10g/kg + Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 340g/kg

Actadan 350 WP

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

211.

Indoxacarb

Ammate 150 SC

sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương, hành; sâu xanh/ thuốc lá, dưa hấu; sâu khoang/ lạc; sâu cuôn lá/ lúa                   

DuPont Vietnam Ltd

 

 

Supermate 150SC

sâu xanh da láng/ đậu tương

Công ty TNHH An Nông

212.

Isoprocarb

Capcin  20 EC, 25WP

rầy/  lúa, rệp/  cây có múi                            

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

 

Mipcide                        20 EC, 50WP

20EC: rầy nâu lúa, rầy chổng cánh/ cây có múi

50WP: rầy xanh/ bông vải

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Tigicarb 20 EC, 25WP

rầy nâu/ lúa, rầy bông/  xoài                     

Công ty  CP Vật tư  NN Tiền Giang

 

 

Vimipc 20 ND, 25BTN

rầy/ lúa, bọ xít/ cây có múi                  

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

213.

Isoxathion               (min 93 %)

Karphos  2 D

rệp sáp/ cà phê

Sankyo Agro Co., Ltd, Japan

214.

Lambda -cyhalothrin           (min  81%)

Buzz 2.5 EC

sâu khoang/ lạc

Canopus Trade Links Pvt. Ltd

 

 

Helarat 2.5 EC

sâu tơ/ bắp cải, sâu khoang/ đậu tương

Helm AG

 

 

 

Karate   2.5 EC

sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ, sâu phao, rầy nâu / lúa; bọ xít muỗi/ điều; sâu cuốn lá, sâu ăn lá/ lạc;  sâu ăn lá/ đậu tương

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Katedapha  25EC

bọ xít/ lúa

Công ty TNHH                Việt Bình Phát

 

 

K - T annong  2.5EC

sâu phao/ lúa

Công ty  TNHH  An Nông

 

 

K – Tee Super 2.5EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Fast  Kill 2.5 EC

rệp/ thuốc lá

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Racket 2.5EC

sâu ăn lá/ lạc

Công ty TNHH          Nông dược Điện Bàn

 

 

Sumo 2.5 EC

bọ trĩ/ lúa

Forward International  Ltd

 

 

Vajra 2.5EC

rầy chổng cánh/ cam

United Phosphorus Ltd

 

 

Vovinam 2.5 EC

sâu cuốn lá/ lúa, sâu róm/ điều

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

215.

Lambda -cyhalothrin 15g/l + Profenofos 335g/l

Wofatac 350 EC

sâu khoang/ lạc

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

216.

Lambda - Cyhalothrin  20g/l + Profenofos 150g/l

Gammalin super 170EC

sâu xanh da láng/ đậu tương; rầy nâu, sâu cuôn lá, sâu đục bẹ/ lúa; rệp sáp/ cà phê

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd

217.

Lambda - Cyhalothrin 106g/l + Thiamethoxam 141g/l

Alika 247 SC

rầy nâu/ lúa

Syngenta Vietnam Ltd

218.

Lufenuron                (min 96 %)

Match 050 EC

sâu tơ/ rau, sâu xanh/ đậu xanh                        

Syngenta Vietnam Ltd

219.

Liuyangmycin

Map Loto 10EC

nhện đỏ/ xoài, cam; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ phấn/ đậu côve; rệp muội/ quýt 

Map Pacific Pte Ltd

220.

Malathion                    (min 95 %)           

Malate  50EC, 73EC

50EC: sâu xanh da láng/ lạc     73EC: sâu cuốn lá/ lúa, dòi đục quả/ xoài                

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Malfic  50 EC

sâu khoang/ lạc, dưa hấu; sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

221.

Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm)

Agri-one 1SL

sâu khoang/ lạc; dòi đục lá/ đậu tương; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp muội/ cải bẹ; sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh da láng/ cà chua; sâu xanh da láng/ thuốc lá; bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; sâu khoang/ đậu côve

Công ty TNHH CNSH Khải Hoàn

 

 

Asin                               0.5 EC; 0.5SL

0.5EC: sâu xanh, rệp muội/ thuốc lá                              0.5SL: sâu tơ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương

Công ty TNHH – TM         Thái Nông

 

 

Faini 0.3 SL

sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Kobissuper 1SL

nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/ hoa cúc, cam; dòi đục lá/ đậu đũa; sâu xanh/ cà chua; sâu xanh da láng/ hành; nhện đỏ/ nho; sâu đục quả, ruồi đục lá/ đậu đũa; ruồi hại lá/ cây bó xôi; sâu khoang/ lạc; sâu xanh/ thuốc lá; bọ trĩ , nhện đỏ/ dưa chuột

Công ty TNHH Nam Bắc

 

 

 

Lục Sơn 0.26 DD

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/  rau họ thập tự; bọ cánh tơ/chè

Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã

 

 

Sakumec 0.36EC, 0.5EC

sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; bọ nhảy, sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương; rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

 

 

Sokonec 0.36 AS

sâu xanh da láng/ đậu tương; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ, rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu đục quả/ đậu cô ve; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải

Công ty CP Phát triển NN Việt Tiến Lạng Sơn

 

 

 

Sokupi 0.36 AS, 0.5AS

0.36 AS: sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ rau họ thập tự; rệp muội/ cải bẹ; sâu khoang/ đậu cove, lạc; bọ trĩ/ dưa chuột; sâu xanh/ cà chua; sâu xanh da láng, rệp muội/ thuốc lá; sâu vẽ bùa, rệp muội, nhện đỏ/ cam; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; dòi đục lá/ đậu tương; bọ nhảy/ rau cải xanh; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít dài/ lúa                               0.5AS: sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp muội / cải bẹ; sâu khoang/ lạc, đậu côve; sâu xanh da láng/ thuốc lá, cà chua; bọ trĩ/ dưa chuột; bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam 

Công ty TNHH            Trường Thịnh

 

 

 

Sotox 0.3 SL

sâu tơ/ bắp cải, súp lơ; sâu xanh bướm trắng/ cải xanh; rệp muội/ su hào; dòi đục lá/ cải bó xôi; nhện đỏ, bọ trĩ/ dưa chuột; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh da láng/ hành; rệp muội, nhện đỏ, bọ trĩ/ cam; nhện đỏ/ nho; sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu khoang/ lạc; sâu xanh/ thuốc lá; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh/ chè; nhện đỏ/ bông vải

Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã

 

 

Wotac 5 EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ trĩ/ điều

Công ty CP VT BVTV      Hà Nội

222.

Matrine 0.5 % + Oxymatrine 0.1 %

Disrex 0.6 SL

sâu ăn hoa/ xoài, sâu tơ/ bắp cải, sâu xanh/ lạc

Công ty TNHH An Nông

223.

Metarhirium anisopliae Sorok

Mat                              5.5 x 108 bào tử/g

rầy nâu/ lúa; sâu đo xanh, sâu xanh/ đay; bọ dừa/ dừa; châu chấu, mối/ ngô, mía, luồng

Viện Bảo vệ thực vật

 

 

 

Ometar                          1.2 x 109 bào tử/g

rầy, bọ xít/ lúa; bọ cánh cứng/ dừa

Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long

224.

Metarhizium anisopliae var. anisopliae M1 & M3 109 - 1010 bào tử/g

Metament 90 DP

xử lý đất trừ tuyến trùng/ cải xanh; xử lý đất trừ bọ nhảy, ấu trùng bọ hung, bọ hà, sâu xám/ cải củ

Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối - Viện  Khoa học Thủy lợi

225.

Methidathion                 (min 96% )      

Supracide 40 EC

rệp sáp/ cà phê, cây có múi

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Suprathion 40 EC

rệp sáp/ cây có múi, sâu xám/  khoai tây

Makhteshim Chemical Ltd

226.

Methoxyfenozide               (min 95 %)

Prodigy 23 F

 

sâu khoang, sâu xanh/ lạc

Dow  AgroSciences B.V

227.

Methylamine avermectin

Lutex 0.5EC

sâu tơ, rệp muội/ bắp cải; nhện đỏ, bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, bọ trĩ/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ nho; sâu xanh/ bông vải, lạc; sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã

228.

Methyl Eugenol 90% + Naled 5%

Flykil 95EC

ruồi đục quả/ ổi

Jia Non Enterprise Co., Ltd.

229.

Naled     (Bromchlophos)        

Dibrom                         50 EC, 96 EC

bọ xít hôi/ lúa, nhện đỏ/ cây ăn quả

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

(min 93 %)                        

Flibol  50 EC, 96 EC

bọ xít hôi/ lúa, nhện đỏ/ cây ăn quả

Công ty CP TST Cần Thơ

230.

Novaluron

(min 96%)

Rimon 10EC

sâu tơ/ bắp cải, sâu xanh da láng/ lạc

Makhteshim Chemical Ltd

231.

Nuclear polyhedrosis virus (NPV)

Vicin - S 1011 PIB

sâu xanh da láng/ bông vải, nho, hành tây, đậu xanh

Viện nghiên cứu và phát triển cây Bông

232.

Nuclear polyhedrosis virus (NPV) - S.l 

ViS1                                              1.5 x 109 PIB/g bột

sâu khoang/ rau, cà chua, đậu, lạc, hành, bông vải.

Viện Bảo vệ thực vật

233.

Nuclear polyhedrosis virus (NPV) - Ha 

ViHa                                           1.5 x 109 PIB/g bột

sâu xanh/ rau, cà chua, đậu, lạc, hành, bông vải.

Viện Bảo vệ thực vật

234.

Oxymatrine

Vimatrine 0.6 L

bọ xít muỗi/ chè; sâu tơ/ rau cải ngọt; ruồi/ lá/ cải bó xôi; bọ phấn, sâu đục quả, sâu xanh da láng/ cà chua; bọ xít muỗi/ điều; sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

235.

Permethrin               (min 92 %)              

Agroperin 10EC

rầy/ lúa, sâu ăn lá/ đậu xanh

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Army 10EC

sâu khoang/ đậu tương

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Asitrin  50EC

sâu khoang/ lạc

Công ty TNHH TM - DV          Thanh Sơn  Hoá Nông

 

 

Fullkill                    10EC, 50EC

10 EC:  sâu phao/ lúa; rệp/ xoài                              

50 EC: sâu cuốn lá/ lúa, rệp/  xoài

Forward International Ltd

 

 

Map - Permethrin            10 EC, 50 EC

10 EC: sâu cuốn lá/ lúa, sâu đục quả/ đậu tương                                                                       50 EC: sâu cuốn lá lúa, sâu ăn lá/ nho, bọ xít muỗi/ điều

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Megarin 50 EC

sâu xanh/ đậu tương

Công ty TNHH TM         Anh Thơ

 

 

Patriot 50EC

sâu khoang/ đậu tương

Công ty TNHH TM và DV          Thạnh Hưng

 

 

Peran                             10 EC, 50 EC

10EC: sâu ăn bông/ xoài, sâu ăn tạp/ bông vải               50EC: sâu cuốn lá/ lúa, sâu ăn tạp/ đậu tương

Công ty CP BVTV             An Giang

 

 

PER annong                 100 EC, 500 EC

100EC: bọ xít/ lúa               500EC: bọ xít/ lúa, sâu đục hoa/ đậu tương             

Công ty TNHH An Nông

 

 

Perkill                           10 EC, 50 EC

10EC: bọ xít/ lúa, sâu khoang/ đậu tương, rệp vảy/ cà phê                                                                    50EC: sâu xanh/ đậu xanh; rệp sáp / cà phê; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít/ lúa; sâu ăn hoa/ xoài

United Phosphorus Ltd

 

 

Permecide  50 EC

sâu khoang/ lạc, bọ xít muỗi/ điều

Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí

 

 

Perthrin 50EC

sâu khoang/ đậu tương

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Pounce                       1.5G; 10EC; 50EC

1.5 G: ruồi/  đậu tương, sâu xám/ rau                             10EC: bọ xít/ xoài; rệp/ thuốc lá; bọ trĩ, bọ xít lúa                                             

50EC: sâu khoang/ lạc, sâu vẽ bùa/ cam

FMC Chemical International AG.

 

 

Tigifast 10 EC

sâu vẽ bùa/  cây có múi, sâu khoang/ đậu tương, sâu đục thân/ lúa

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

 

Tungperin  50 EC

sâu cuốn lá nhỏ/ lúa, sâu xanh da láng/ đậu xanh

Công ty  TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

236.

Petroleum sprayoil

Citrole 96.3EC

rệp muội, rệp sáp, nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cây có múi

Total Fluides. (France)

 

 

DC - Tron Plus          98.8 EC

nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cây có múi; nhện đỏ/ chè; rệp  vảy/  cà phê

Công ty TNHH dầu nhờn Caltex Vietnam

 

 

Dầu khoáng DS           98.8 EC

nhện đỏ, sâu vẽ bùa / cây có múi

Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A

 

 

SK Enspray  99 EC

nhện đỏ/ cây có múi, chè

SK Corporation, Republic of Korea.

 

 

Vicol 80 EC

rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH TM - DV            Thanh Sơn Hoá Nông

237.

Phenthoate (Dimephenthoate)           (min 92 %)

Elsan 50 EC

sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa; sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, sâu đục quả/ cây có múi; rầy xanh, sâu ăn lá/ thuốc lá; rệp/ dưa hấu, bông vải; sâu đục thân/ mía; sâu khoang/ lạc; rệp sáp/ cà phê

Nissan Chemical Ind Ltd

 

 

Forsan                           50 EC, 60 EC

50EC: bọ xít/ lúa; sâu vẽ bùa/ cây có múi                        60EC: sâu cuốn lá/ lúa; sâu đục thân/ ngô

Forward International Ltd

 

 

Nice  50 EC

rầy nâu, sâu phao đục bẹ/ lúa                       

Công ty TNHH An Nông

 

 

Phenat 50 EC

sâu xanh da láng/ đậu tương,  rầy xanh/ bông vải                      

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Phetho 50 ND

sâu đục thân/ lúa, ngô

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Pyenthoate 50 EC

sâu đục thân/ lúa, sâu ăn lá/ cây có múi            

Forward International Ltd

 

 

Rothoate                         40 WP; 50EC

40 WP: sâu cuốn lá, bọ xít/ lúa                                                 50 EC: rầy/ lúa, rệp/ ngô                                              

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Vifel 50 ND

sâu xanh/ lạc, sâu vẽ bùa/ cam quýt

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

238.

Phosalone                 (min 93%)                

Pyxolone  35 EC

rệp/ chuối

Forward International Ltd

 

 

 

Saliphos  35 EC

sâu cuốn lá/ lúa, sâu keo/  ngô, rệp sáp/ cà phê, bọ xít muỗi/ điều          

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

239.

Pirimicarb

(min 95%)

Ahoado 50WP

rệp/ rau cải

Guizhou CVC INC.                    (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

 

 

Altis 50 WP

rệp muội/ thuốc lá

Công ty CP Nicotex

240.

Polyphenol chiết xuất từ Bồ kết (Gleditschia australis), Hy thiêm (Siegesbeckia orientalis), Đơn buốt (Bidens pilosa), Cúc liên chi dại (Parthenium hystherophorus)

Anisaf SH-01 2L

rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang/ bắp cải, rau cải; sâu xanh, sâu khoang/ dưa chuột; sâu khoang, muội đen, rệp đào/ thuốc lá

Viện nghiên cứu đào tạo và tư vấn khoa học công nghệ (ITC)

241.

Profenofos                (min 87%)

Binhfos 50 EC

bọ trĩ/ lúa; rệp, sâu khoang/ bông vải; rệp/ ngô; sâu vẽ bùa/ cam

Bailing International Co., Ltd

 

 

 

Callous 500 EC

sâu khoang/ đậu xanh, sâu đục thân/ ngô, bọ trĩ/ lúa, sâu vẽ bùa/ cam

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

 

 

 

Selecron 500 EC

sâu xanh, sâu khoang, rệp, bọ trĩ, nhện đỏ/ bông vải; sâu vẽ bùa/ dưa hấu; sâu cuốn lá, rầy xanh/ lúa; sâu vẽ bùa/ cây có múi; rệp/ cam quýt; nhện đỏ/ cam

Syngenta Vietnam Ltd

242.

Propargite (min 85 %)

Atamite 73EC

nhện đỏ/ hoa hồng

Công ty TNHHViệt Thắng

 

 

Comite(R) 73 EC

nhện đỏ/ chè, rau, đậu, cây  có múi

Chemtura USA Corporation.

 

 

Daisy 57EC

nhện đỏ/ chè

Công ty CP Nicotex

 

 

Kamai 730 EC

nhện đỏ/ cam

Công ty CP Hoá chất NN Hòa Bình

 

 

Saromite 57 EC

nhện đỏ/ chè

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Superrex 73 EC

nhện đỏ/ cam

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

243.

Pymetrozine                 (min 95%)

Chess 50WG

rầy nâu/ lúa

Syngenta Vietnam Ltd

244.

Pyraclofos                  (min 92.5%)

Voltage   50 EC

sâu xanh/ thuốc lá; sâu xanh, sâu khoang, bọ trĩ / đậu tương; bọ trĩ / dưa hấu; sâu khoang/ lạc

Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd

245.

Pyrethrins                  

Mativex 1.5EW

rệp/ bắp cải, thuốc lá, nho

Công ty TNHH Nông Sinh

 

 

Nixatop 3.0 CS

rệp muội, sâu tơ, sâu xanh/ cải xanh; rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè; rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

 

Vân Cúc 5 EC

sâu tơ/ bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè

Công ty TNHH X.C.E.L. Việt Nam

246.

Pyridaben                (min 95 %)             

Alfamite 15 EC

nhện đỏ/ cây có múi

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Dandy 15 EC

nhện đỏ/ chè

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Koben 15EC

bọ trĩ/ dưa hấu

Bailing International Co., Ltd

 

 

Tifany 15 EC

nhện đỏ/ cam

Công ty TNHH - TM Thôn Trang

247.

Pyridaphenthion                (min 95%)

Ofunack 40 EC

sâu đục thân, bọ xít, ruồi, rầy xanh, cào cào/ lúa; sâu ăn lá, rệp, ruồi/ rau; sâu cuốn lá, bọ xít, ruồi/ đậu tương; rệp sáp, rệp, bọ xít/ bông vải

Mitsui Chemicals, Inc.

248.

Quinalphos             (min 70%)              

DDVQuin 25 EC

sâu khoang/ lạc; rệp sáp/ cà phê; sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Faifos 5G; 25 EC

5G: sâu đục thân/ ngô, lúa

25EC: rệp muội/ thuốc lá, sâu khoang/ lạc, rệp sáp/ cà phê, sâu xanh/ bông vải, sâu đục thân/ lúa               

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Kinalux  25 EC

sâu khoang/ lạc; sâu ăn tạp/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê; sâu phao, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa, sâu đục ngọn/ điều

United Phosphorus Ltd

 

 

Methink 25 EC

sâu phao/ lúa

Công ty TNHH TM - DV          Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Peryphos 25 EC

sâu phao/ lúa

Công ty TNHH - TM Thôn Trang

 

 

Quiafos 25EC

sâu đục bẹ/ lúa

Công ty TNHH – TM Đồng Xanh

 

 

Quilux  25EC

sâu đục bẹ/ lúa

Công ty TNHH TM  Thanh Điền

 

 

Quintox                     5EC; 10EC; 25 EC

5EC: sâu cuốn lá/ ngô                                            10EC: rệp sáp/ cà phê                                            25EC: sâu đục thân/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV              Việt Trung

249.

Rotenone

Dibaroten                        5 WP, 5SL, 5G

5 WP: sâu xanh/ cải bẹ, dưa chuột

5 WP, 5SL, 5G: sâu xanh da láng, sâu xanh, sâu tơ, rầy/ cải xanh, cải bắp; rầy chổng cánh, nhện đỏ/ bầu bí, dưa hấu, dưa chuột, cam, quýt; rệp muội, nhện đỏ/ nho; rệp muội, nhện đỏ, sâu ăn lá/ hoa - cây cảnh; nhện đỏ, rầy xanh, rệp vảy xanh, rệp sáp/ chè,  thuốc lá, cà phê, hồ tiêu; bọ nhảy, bọ xít, rệp/ đậu xanh, đậu nành; rệp muội, nhện đỏ, rầy bông vải/ xoài

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Fortenone 5 WP

sâu tơ/ rau, sâu xanh/ đậu                        

Forward International Ltd

 

 

Limater 7.5 EC

sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh, bọ nhẩy, rệp/ cải xanh; rệp, nhện đỏ, sâu đục quả/ ớt; rệp sáp/ bí xanh; nhện đỏ/ bí đỏ; rệp, sâu khoang/ thuốc lá; sâu xanh da láng, dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang/ lạc; rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ trĩ/ chè; sâu vẽ bùa, rệp sáp, nhện đỏ/ cam; bọ xít/ nhãn; sâu đục quả/ vải; rệp/ xoài; sâu đục quả/ vải; rệp sáp/ na; sâu ăn lá/ cây hồng; sâu róm/ ổi; nhện đỏ/ hoa hồng

Công ty CP Nông Hưng

 

 

Rotecide 2 DD

sâu tơ/ bắp cải

Công ty TNHH Công nghệ cao Việt Đức Mỹ

 

 

Vironone 2 EC

sâu tơ/  rau họ thập tự

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

250.

Rotenone 2.5% + Saponin 2.5%

Dibonin                            5 WP, 5 SL, 5G

5 WP: bọ nhảy, sâu xanh/ cải xanh

5WP, 5SL, 5G:  sâu xanh da láng, sâu xanh, sâu tơ, rầy/ cải xanh, cải bắp; rầy chổng cánh, nhện đỏ/ bầu bí, dưa hấu, dưa chuột, cam, quýt; rệp muội, nhện đỏ/ nho; rệp muội, nhện đỏ, sâu ăn lá/ hoa - cây cảnh; nhện đỏ, rầy xanh, rệp vảy xanh, rệp sáp/ chè,  thuốc lá, cà phê, hồ tiêu; bọ nhảy, bọ xít, rệp/ đậu xanh, đậu nành; rệp muội, nhện đỏ, rầy bông/ xoài

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

251.

Saponozit 46% + Saponin acid 32%

TP - Thần Điền  78DD

rệp sáp, rệp vảy xanh, rệp nâu/ cà phê, xoài; rệp muội/ nhãn, vải; rệp/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa chuột; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè

Công ty TNHH            Thành Phương

252.

Silafluofen

Silatop 7EW;  20EW

rầy nâu/ lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

253.

Sodium pimaric acid

Dulux 30EW

rệp sáp/ cà phê

Công ty CP Nicotex

254.

Spinosad                   (min 96.4%)

Efphê 25 EC, 100EC, 250 WP

sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải

Công ty TNHH ADC

 

 

Kinosac 25SC

sâu xanh da láng/ hành

Công ty Kim Sơn Nông

 

 

Spicess 28SC

sâu xanh/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải

Công ty TNHH An Nông

 

 

Spinki 25SC

bọ xít hôi, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu keo lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp muội/ bắp cải; sâu xanh, dòi đục lá, sâu khoang/ cà chua; sâu xanh, rệp muội/ đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông, sâu ăn bông, rệp vảy/ xoài

Công ty TNHH Hoá Nông Á Châu

 

 

Success 25 SC

sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; sâu xanh da láng/ hành; ruồi đục quả/ ổi, xoài

Dow AgroSciences B.V

 

 

Suhamcon                 25SC, 25WP

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, rệp muội, bọ nhảy sọc cong vỏ lạc/ bắp cải; rệp muội, bọ nhảy, sâu xanh da láng/ hành; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; sâu đục quả, rệp muội/ đậu đũa; sâu xanh da láng/ lạc

Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ Cao

 

 

Wish  25SC

sâu tơ, sâu xanh, rệp, bọ nhảy/ rau họ thập tự; sâu xanh, rệp, bọ nhảy/ hành

Công ty TNHH BVTV                   An Hưng Phát

255.

Tebufenozide           (min 99.6%)

Mimic Ò 20 F

sâu xanh da láng/ thuốc lá, lạc, nho

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

256.

Thiacloprid             (min 95%)

Calypso 240 SC

bọ trĩ/ lúa

Bayer Vietnam Ltd

257.

Thiamethoxam         (min 95 %)

Actara                              25 WG; 350FS

25 WG: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi/ chè; rệp sáp/  cà phê; rầy chổng cánh/  cây có múi; rệp/  rau cải, dưa chuột, mía; bọ phấn/  cà chua; rầy/  xoài; bọ cánh cứng/  dừa; xử lý đất để trừ: rệp, bọ phấn/ cà chua, dưa chuột, dưa lê, bắp cải, su hào, đậu đũa; rệp, bọ phấn, bọ trĩ/  dưa hấu, cà pháo; rệp, bọ phấn, bọ trĩ, sâu xám/ bí đao; rệp, bọ phấn, bọ trĩ, rầy chổng cánh/  cam, bưởi; rệp, rầy chổng cánh/  quất; rệp, ve sầu/ nhãn; rệp/  ổi; rầy, rệp/ xoài  

350 FS: bọ trĩ, rầy xanh, rệp/ bông vải

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Amira 25 WG

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Anfaza 250WDG

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Apfara  25 WDG

bọ trĩ, rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM         Anh Thơ

 

 

Asarasuper 250WDG

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Hercule 25WDG

bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH TM & DV Thạnh Hưng

 

 

Fortaras 25 WG

rầy nâu, bọ xít, bọ trĩ/ lúa; rầy chổng cánh/ cam; rầy/ bông xoài; rệp sáp, sâu đục cành/ cà phê

Công ty TNHH Hoá nông Á Châu

 

 

Ranaxa 25 WG

bọ xít/ vải

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Tata 25WG

rầy nâu/ lúa

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Thiamax 25WDG

rầy nâu/ lúa

Brightonmax International Sdn Bhd, Malaysia

 

 

Vithoxam 350SC

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

258.

Thiamethoxam 262.5g/l + Difenoconazole 25g/l + Fludioxonil 25g/l

Cruiser Plus           312.5FS

xử lý hạt giống để trừ bọ trĩ, rầy nâu/ lúa

Syngenta Vietnam Ltd

259.

Thiodicarb               (min 96 %)

Larvin 75 WP

sâu khoang/ lạc

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

260.

Thiosultap – sodium (Nereistoxin) (Monosultap)               (min 90 %)          

Apashuang                  10H, 18SL, 95 WP

10H: sâu đục thân/ lúa                                            18SL, 95WP: sâu đục thân, bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH - TM       Thái Nông

 

 

 

Binhdan                        10 H; 18 SL;  95 WP

10 H: sâu đục thân/ lúa, mía, ngô                                            18 SL: rầy nâu, sâu đục thân, bọ trĩ, sâu keo, rầy xanh/ lúa; sâu đục thân, rệp/ ngô; sâu xanh/ cây có múi, đậu tương; sâu vẽ bùa/ cây có múi; sâu đục thân, rệp  mía; rệp sáp cà phê, mãng cầu; sâu đục quả, bọ xít muỗi/ nhãn; rệp sáp/ hồng xiêm                                                                            95 WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, rầy xanh/ lúa; sâu vẽ bùa, rệp sáp  cây có múi;  sâu xanh/ đậu tương; rầy/ bông vải;  sâu đục thân/ ngô, mía; sâu khoang/ lạc; rệp sáp/  cà phê                                              

Bailing International Co., Ltd

 

 

Catodan                        4H; 10H; 18SL;  95WP; 90WP

4 H, 10 H: sâu đục thân lúa                                               18 SL: sâu cuốn lá/ lúa, bọ trĩ/ xoài                                     95WP, 90WP: sâu cuốn lá/ lúa, rệp/ đậu tương                                   

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Chinadan                     10H; 18SL; 95 WP

10H: sâu đục thân lúa, mía                                              18SL: sâu đục thân, sâu cuốn lá lúa; sâu ăn lá/ cây có múi                                                                                 95WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa                                      

Xí nghiệp Liên doanh sản xuất nông dược PSCO.1

 

 

Colt 95 WP, 150 SL

95WP: sâu phao/ lúa

150SL: sâu đục thân/ lúa

Công ty  TNHH TM - DV Thanh Sơn  Hoá Nông

 

 

Dibadan                          18 SL; 95WP

 

18SL: bọ trĩ, rầy nâu, sâu đục thân lúa; rệp bông xơ mía; rầy/ bông vải; rệp/ ngô                                    95WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá lúa; sâu khoang ngô; rầy/ bông vải; rệp sáp/ cà phê; rệp bông xơ mía                                            

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Neretox  18 SL, 95WP

sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Netoxin                          18 SL, 90 WP, 95WP

18SL: sâu cuốn lá/ lúa, rệp/ cây có múi                           90WP: sâu xanh/ lạc; sâu cuốn lá, sâu đục thân  lúa                                                                            95WP: sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít/  nhãn

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Sát trùng đơn               (Sát trùng đan)                5 H; 18 SL; 29SL; 90BTN, 95BTN 

5H: sâu đục thân/ lúa                                              18SL: sâu cuốn lá; bọ trĩ/ lúa, sâu ăn lá/ đậu tương                                                                      29SL: sâu khoang/ đậu xanh                                     90BTN: sâu cuốn lá lúa, sâu ăn lá/ đậu tương                95BTN: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ/ lúa; sâu ăn lá/ đậu tương                                                                                                                      

Công ty CP Nicotex

 

 

Sadavi                           18 SL; 95WP

18 SL: bọ xít, sâu cuốn lá/ lúa                                           95 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít hôi/ lúa                

Công ty DV NN & PTNT           Vĩnh Phúc

 

 

Sanedan  95 WP

sâu đục thân/ lúa

Công ty CP TM và XNK Thăng Long

 

 

Shaling Shuang             180 SL;  500WP;  950WP

180 SL: sâu đục thân/ lúa

500 WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa                                  950 WP : sâu đục thân, sâu keo, sâu cuốn lá/ lúa                                    

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Sha Chong Jing            50WP, 90WP, 95WP

sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH - TM

Bình  Phương

 

 

Shachong Shuang           18 SL; 50SP/BHN;  90WP; 95 WP

18SL, 90WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa; sâu ăn lá/ rau; sâu đục quả, sâu ăn lá/ cây ăn quả                                                              50SP/BHN: sâu đục thân lúa                  

95WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp/ rau                                                               

Guizhou CVC INC.                    (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

 

 

Taginon                        18 SL, 95 WP

18SL: sâu đục thân, bọ trĩ, sâu cuốn lá lúa; rầy/ xoài                                                                    95WP: rầy nâu, sâu đục thân,  sâu cuốn lá/ lúa; sâu vẽ bùa/ cây có múi

Công ty TNHH - TM        Tân Thành

 

 

Tiginon                       5H; 18DD; 90WP; 95WP

5H: sâu đục thân/ mía, lúa

90WP, 18DD: sâu đục thân/ lúa, rệp sáp/ cà phê                                                                           95 WP: sâu xanh/ đậu xanh, sâu đục thân/ lúa                                                                           

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Tungsong                      18 SL, 25 SL, 95WP

18 SL: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa; sâu vẽ bùa/ cây có múi 

25 SL: sâu cuốn lá lúa, bọ trĩ/ điều, sâu vẽ bùa cam                                                                                    95 WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ/ lúa

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Vietdan 3.6 H, 29SL, 50WP, 95WP

3.6H: sâu đục thân/ lúa        29SL: bọ trĩ/ lúa

50WP, 95WP: sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV              Việt Trung

 

 

Vinetox                           5 H, 18 DD, 95 BHN

5H: sâu đục thân/ lúa                                                  18DD: rệp/ cây có múi, sâu đục thân/ lúa                                       95BHN: rệp sáp/ cà phê; bọ cánh cứng/ dừa; sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Vi Tha Dan                      18 SL, 95WP

18SL: bọ trĩ, sâu đục thân lúa; sâu vẽ bùa/ cây có múi                                                                                 95WP: sâu đục thân, bọ trĩ/  lúa;  dòi đục lá/ rau cải; rầy xanh, rệp/ cây có múi

Công ty TNHH               Việt Thắng

261.

Tralomethrin             (min 93%)

Scout                       1.4SC; 1.6EC; 3.6EC

1.4 SC: dòi đục lá/ vườn cây, rệp/ rau                                        1.6 EC: rệp, sâu đục nụ, sâu khoang/ thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu vẽ bùa, rệp, bọ trĩ/ cây có múi                                      3.6 EC: dòi đục lá/ vườn cây

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

262.

Triazophos              (min 92%)

Hostathion                    20 EC, 40 EC

20 EC: rầy xanh, sâu phao, sâu đục thân, sâu cuốn lá lúa                                                                                     40 EC: sâu cuốn lá/ lúa, sâu đục nụ/ bông vải

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

263.

Trichlorfon (Chlorophos)           (min 97% )

Biminy                      40EC; 90SP

40EC: sâu keo, bọ trĩ , sâu cuốn lá/ lúa; sâu đục quả/ nhãn, đậu tương                                                     90SP: sâu đục quả/ đậu tương

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

 

Địch Bách Trùng           90 SP

bọ xít, bọ trĩ/ lúa; bọ xít/  vải; sâu khoang/ đậu tương

Công ty TNHH               Việt Thắng

 

 

Dilexson 90 WP

bọ xít/ lúa

Công ty TNHH Sơn Thành

 

 

Dip  80 SP

sâu keo/ lúa, dòi đục lá/  đậu tương                     

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Diptecide                         90 WP

bọ xít/ lúa

Công ty TNHH - TM

Bình  Phương

 

 

Sunchlorfon  90SP

bọ xít hôi/ lúa, rầy chổng cánh/ cam quýt                        

Sundat (S) PTe Ltd

 

 

 

Terex                       50EC; 90 SP

50EC: dòi đục lá, sâu khoang/ đậu tương                     90SP: sâu khoang/ bắp cải, sâu keo/ lúa, sâu đục quả/ đậu tương

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

264.

Virus  104 virus/mg + Bacillus thuringiensis (var.kurstaki)  16000 - 32000 IU/mg

V - BT

sâu tơ/ rau                 

Viện Bảo vệ thực vật

 

2. Thuốc trừ bệnh:

  1.  

Acrylic acid 4 % + Carvacrol 1 %

Som 5 DD

đạo ôn, khô vằn, bạc lá / lúa; giả sương mai, mốc xám/ dưa chuột, rau, cà; thán  thư/  ớt

Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã

  1.  

Acibenzolar - S - methyl                     (min 96%)

Bion 50 WG

bạc lá/ lúa

Syngenta Vietnam Ltd

  1.  

Albendazole

(min 98.8%)

Abenix 10FL

đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá/ lúa

Công ty CP Nicotex

  1.  

Azoxystrobin            (min 93%)

Amistar  250 SC

thán thư/ xoài

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Trobin 250SC

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Phú Nông

  1.  

Azoxystrobin 60g/l + Chlorothalonil 500g/l

Ortiva 560SC

giả sương mai/ dưa chuột

Syngenta Vietnam Ltd

  1.  

Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l

Amistar top 325SC

khô vằn/ lúa

Syngenta Vitenam Ltd

  1.  

Bacillus subtilis          

Biobac 50WP

héo xanh/ cà chua; phấn trắng/ dâu tây

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd.

 

 

Bionite WP

đốm phấn vàng, phấn trắng/ dưa chuột, bí xanh; sương mai/ nho; mốc sương/ cà chua; biến màu quả/ vải; héo vàng, chết cây con/ lạc; đen thân/ thuốc lá; đạo ôn, lem lép hạt/ lúa; bệnh còng, chết cây con/ hành tây

Công ty TNHH Nông Sinh

 

 

Sacbe 36 WP

sương mai/ cà chua, phấn trắng/ dưa chuột, thán thư/ xoài

Công ty TNHH Bạch Long

  1.  

Benalaxyl (min 94%)

Dobexyl 50WP

giả sương mai/ dưa hấu

Công ty TNHH - TM           Đồng Xanh

  1.  

Benomyl                   (min 95 %)

Bemyl 50 WP

bệnh khô hoa, trái non/ điều; bệnh ghẻ/ cây có múi; vàng lá/ lúa

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Bendazol 50 WP

vàng lá chín sớm, đạo ôn/ lúa; thán thư/ điều

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Benex  50 WP

khô vằn/ lúa, thán thư/ xoài

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Benofun 50 WP

vàng lá/ lúa, đốm lá/ đậu phộng

Itis Corp Sdn. Bhd.

 

 

Benotigi  50 WP

vàng lá/ lúa, phấn trắng/ cà phê

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Bezomyl 50 WP

thán thư/ xoài, phấn trắng/ chôm chôm, vàng lá/ lúa

Công ty TNHH – TM   Tân Thành

 

 

Binhnomyl  50 WP

đạo ôn, vàng lá, lem lép hạt/  lúa; bệnh sẹo/ cây có múi; đốm lá/ đậu tương; sương mai/ khoai tây; rỉ sắt/  cà phê; thán thư/ xoài

Bailing International Co., Ltd

 

 

Candazole  50 WP

vàng lá/ lúa, bệnh thối quả/ cây ăn quả    

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Fundazol  50 WP

vàng lá/ lúa

Agro – Chemie Ltd

 

 

Funomyl  50 WP

vàng lá/ lúa, thán thư/ xoài

Forward International Ltd

 

 

Plant 50 WP

thán thư/ xoài, rỉ sắt/ cà phê, vàng lá/ lúa

Map  Pacific  PTE Ltd

 

                                       

Tinomyl  50 WP

vàng lá/ lúa, thán thư /  xoài

Công ty TNHH - TM   Thái  Phong

 

 

Viben 50 BTN

vàng lá/ lúa, bệnh rỉ sắt/ cà phê

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

  1.  

Benomyl 100 g/kg + Iprodione 100 g/kg

Ankisten  200 WP

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH - TM Hoàng Ân

  1.  

Benomyl  25 % + Mancozeb 25 % 

Bell  50 WP

vàng lá/ lúa

Công ty TNHH TM - DV          Thanh Sơn Hoá Nông

  1.  

Benomyl 12.5 % +             ZnSO4  + MgSO 4 

Mimyl  12.5 BHN

vàng lá/ lúa

Phòng NN  Cai Lậy -       Tiền Giang

  1.  

Benomyl 10% + Bordeaux 45% +      Zineb 20%       

Copper - B  75 WP

vàng lá/ lúa

Công ty TNHH Nông sản ND ĐH Cần Thơ

  1.  

Benomyl 25% + Copper Oxychloride        25 %

Viben - C  50 BTN

vàng lá/ lúa, rỉ sắt/ cà phê

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

  1.  

Benomyl  17% +      Zineb  53 %    

Benzeb  70 WP

vàng lá, lem lép hạt/ lúa; đốm lá/ lạc; sương mai/ khoai tây

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

  1.  

Bordeaux  60 % + Zineb  25%            

Copper - Zinc                  85 WP

héo rũ/ dưa hấu, bệnh hại quả/ cây ăn quả

Công ty TNHH Nông sản ND ĐH Cần Thơ

  1.  

Bromuconazole                (min 96%)

Vectra                         100 SC, 200 EC

100 SC: rỉ sắt/ cà phê, phấn trắng/ dưa hấu, khô vằn/ lúa                            

200 EC: đạo ôn, khô vằn, đốm nâu/ lúa; rỉ sắt/ cà phê; phấn trắng/ dưa hấu; mốc sương  khoai tây; đốm lá/ lạc

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

  1.  

Calcium Polysulfide

Lime Sulfur

phấn trắng/ nho, nhện đỏ/ cây có múi

Công ty TNHH ADC

19.

Carbendazim             (min 98%)

Acovil 50 SC

khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, đạo ôn/ lúa; đốm lá/ lạc, hồ tiêu

Công ty TNHH – TM   Thái Nông

 

 

Adavin 500 FL

khô vằn, lem lép hạt/ lúa; thán thư/ xoài

Công ty  TNHH - TM Hoàng Ân

 

 

Agrodazim 50 SL

mốc sương/ khoai tây; đạo ôn/ lúa; thán thư/ điều

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Appencarb super           50 FL, 75 DF

50FL: khô vằn/ lúa, bệnh thối/  xoài                              75 DF: khô vằn/ lúa, thán thư/ đậu tương

Công ty TNHH Kiên Nam

 

 

Arin                              25 SC, 50 SC, 50WP

25SC: vàng lá, lem lép hạt/ lúa; rỉ sắt/ cà phê; thán thư/ dưa hấu; nấm hồng/ cà phê                                           50SC: đạo ôn/  lúa; đốm lá/ đậu tương; thán thư/ xoài, điều; rỉ sắt/ cà phê

50WP: khô vằn/ lúa

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Bavisan 50 WP

đạo ôn/ lúa, bệnh đốm lá/ đậu tương       

Chia Tai Seeds Co., Ltd

 

 

Bavistin                          50 FL (SC)

thán thư/ cây ăn quả; đốm lá/ dưa chuột; lem lép hạt, vàng lá/ lúa; khô vằn/ ngô

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Benvil 50 SC

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Benzimidine 50 SC

lem lép hạt lúa, thán thư/ điều                            

Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí

 

 

Binhnavil  50 SC

khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, đạo ôn/ lúa; thối quả cây có múi; thán thư/ xoài, dưa hấu, cà phê; đốm lá/ lạc, phấn trắng/ cao su, bệnh đốm lá/ bông vải

Bailing International Co., Ltd

 

 

Cadazim  500 FL

khô vằn/ lúa, thán thư/ nhãn, rỉ sắt/ cà phê, thối quả/ xoài

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Carban  50 SC

vàng lá chín sớm/ lúa; chết cây con/ đậu; thán thư/ cà phê, điều, vải

Công ty CP BVTV            An Giang

 

 

Carben                          50 WP, 50 SC

50 WP: khô vằn/ lúa, mốc xám/ rau                               50 SC: khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt/ lúa; mốc xám/cà chua

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Carbenda                       50 SC;  60WP

50SC: lem lép hạt, đốm nâu, khô vằn, vàng lá/ lúa; đốm lá/ lạc; thán thư/  xoài, thối cổ rễ/ dưa hấu                                         60WP: đốm nâu/ lúa, thán thư/ xoài

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Carbenvil   50 SC

đạo ôn/ lúa, thán thư/ rau             

Sino Ocean Enterprises Ltd

 

 

Carbenzim                    50 WP; 500 FL

50 WP: khô vằn/ lúa, thối  quả/ cây có múi                  500 FL: khô vằn/ lúa; đốm lá/ lạc; thán thư/ xoài, điều; thối quả/ cà phê

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Care  50 SC

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Carosal 50 SC, 50WP

vàng lá, lem lép hạt/ lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Cavil 50 SC, 50 WP, 60WP

khô vằn/ lúa, rỉ sắt/ cà phê        

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Crop - Care 500 SC

khô vằn/ lúa

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Daphavil 50 SC

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH                      Việt Bình Phát

 

 

Derosal                           50 SC, 60 WP

50 SC: khô vằn/ lúa, lở cổ rễ/ cây có múi                                                                                 60 WP: khô vằn/ lúa, thán thư/ cây có múi

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Dibavil  50FL, 50WP

50FL: khô vằn/ lúa, đốm lá/ bắp cải                          50WP: rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Forsol                        50SC; 50WP;  60WP

50 SC: đạo ôn/ lúa, thối quả/  xoài                                         50 WP: khô vằn/ lúa, thối quả/ cây có múi                                        

60 WP: khô vằn/ lúa, thán thư/ xoài                    

Forward International Ltd

 

 

Glory 50 SC

thán thư/ nho, xoài, điều; khô vằn/ lúa

Map  Pacific  PTE Ltd

 

 

Helocarb 500 FL

khô vằn/ lúa, thán thư/ điều

Helm AG

 

 

Kacpenvil                        50 WP;  500SC

50 WP: lem lép hạt/ lúa, thối nhũn/ rau                                                                              500 SC: lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Monet 50SC

khô vằn/ lúa

Sinon Corporation, Taiwan

 

 

Nicaben 50SC

thối quả/ cà phê

Công ty CP Nicotex

 

 

Ticarben                  50WP; 50 SC

50  WP: đạo ôn/ lúa, thối quả/ nhãn                                  50 SC: vàng lá, lem lép hạt, khô vằn/ lúa

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Tilvil                                500 SC, 500 WP

500 SC: bệnh  khô vằn, bạc lá, lem lép hạt/ lúa; rỉ sắt/ cà phê

500 WP: đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Vicarben                         50 BTN,  50 HP

50 BTN: đốm lá/ ngô, thán thư/ hồ tiêu                                50 HP: thán thư/ xoài, khô vằn/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Zoom                               50 WP, 50 SC

50 WP: khô vằn/ lúa                                                    50 SC: đạo ôn/ lúa, rỉ sắt/ cà phê, phấn trắng/ bầu bí

United Phosphorus Ltd

  1.  

Carbendazim 50 % + Cymoxanil 8 % + Metalaxyl 8 %

Love rice 66 WP

chết cây con/ dưa hấu

Công ty TNHH - TM Thanh Điền

  1.  

Carbendazim 125 g/l + Epoxiconazole 125g/l 

Swing 25 SC

khô vằn, lem lép hạt, vàng lá/ lúa

BASF Singapore Pte Ltd

  1.  

Carbendazim 87.5g/l + Iprodione  175 g/l

Calidan                      262.5 SC

khô vằn, vàng lá, lem lép hạt, đạo ôn/ lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

  1.  

Carbendazim 250g/kg + Iprodione 250g/kg

Tilral super 500WP

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

  1.  

Carbendazim 350g/kg + Iprodione 150g/kg

Rony  500 SC

lem lép hạt, vàng lá/ lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

  1.  

Carbendazim 200g/l + Iprodione 50g/l

Andoral 250 SC

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH – TM Hoàng Ân

  1.  

Carbendazim 400g/kg + Iprodione 100g/kg

Andoral 500WP

khô vằn, lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH – TM Hoàng Ân

  1.  

Carbendazim 400g/l + Iprodione 100g/l

Andoral 500 SC

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH – TM Hoàng Ân

  1.  

Carbendazim 500g/kg + Iprodione 250 g/kg

Andoral 750 WP

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH – TM Hoàng Ân

  1.  

Carbendazim  0.7% + Hexaconazole 4.8%

Vilusa  5.5 SC

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

  1.  

Carbendazim  49% + Hexaconazole 1%

V-T Vil  500 SC

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH               Việt Thắng

  1.  

Carbendazim 150g/l + Hexaconazole 30g/l

Do.One  180 SC

khô vằn/ lúa              

Công ty TNHH - TM Đồng  Xanh

  1.  

Carbendazim 200g/l + Hexaconazole 50g/l

Do.One  250SC

lem lép hạt/ lúa, rỉ sắt/ cà phê, héo dây/ dưa hấu

Công ty TNHH - TM Đồng  Xanh

  1.  

Carbendazim 220 g/l + Hexaconazole 30g/l

Shakira 250SC

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH - TM       Nông Phát

  1.  

Carbendazim 230 g/l + Hexaconazole 20g/l

Arivit 250 SC

khô vằn/ ngô

Công ty CP Thuốc BVTV  Việt Trung

  1.  

Carbendazim 250g/l  + Hexaconazole 25g/l

Vixazol 275 SC

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

  1.  

Carbendazim 325 g/l + Hexaconazole 25 g/l

Andovin 350 SC

lem lép hạt, khô vằn/ lúa

Công ty TNHH – TM Hoàng Ân

  1.  

Carbendazim 12% + Mancozeb 63%

Saaf  75 WP

đạo ôn/ lúa, đốm nâu/ lạc, thán thư/ điều, mốc sương/ dưa hấu

United Phosphorus Ltd

  1.  

Carbendazim 150g/l + Propiconazole 150g/l

Dosuper 300 EW

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

  1.  

Carbendazim 200g/l  +Propiconazole 100g/l

Nofatil super              300EW

khô vằn, lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

  1.  

Carbendazim 150 g/l + Tetraconazole           (94 %) 125 g/l

Eminent Pro         125/150SE

đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá, khô vằn/ lúa

Isagro S.p.A Centro Uffici S. Siro, Italy

  1.  

Carbendazim 9.2% + Tricyclazole 5.8% + Validamycin 5%

Carzole 20 WP

khô vằn, đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị

  1.  

Carbendazim 42% + Tricyclazole 8%

Benzo 50 WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH               Trường Thịnh

  1.  

Carbendazim 450g/kg + Tricyclazole 50g/kg

Milvil super 500WP

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Hoá Nông  Mỹ Việt Đức

  1.  

Carbendazim  50% +  Sulfur  20%

Vicarben - S                    70 BTN

phấn trắng/ vải    

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

  1.  

Carbendazim  60%         +  Sulfur  15%

Vicarben - S                   75 BTN

phấn trắng/ nhãn                                    

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

  1.  

Carbendazim 235 g/l + Thiram 265 g/l

Viram Plus                    500 SC

phấn trắng/ xoài

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

  1.  

Carbendazim 5 % + µ - NAA + P2O3 + K2O + N2 + vi  lượng

Solan 5 WP

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH - TM      Thái Nông

  1.  

Carpropamid

(min 95%)

Arcado 300 SC

đạo ôn/ lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

  1.  

Chaetomium cupreum

Ketomium                          1.5 x 106 cfu/g bột

thối rễ, thối thân/ cà phê, hồ tiêu; đạo ôn/ lúa; héo rũ/ cà chua; đốm lá, phấn trắng/ cây hồng

Viện Di truyền nông nghiệp

  1.  

Chaetomium sp               1.5 x 106 cfu/ml + Tricoderma sp                 1.2 x 104 cfu/ml

Mocabi SL

sưng rễ, héo vàng/ bắp cải; héo vàng/ cà chua; thối gốc, thối lá/ hành tây; vàng lá, lem lép hạt/ lúa; thối gốc/ hồ tiêu; nấm hồng/ cao su

Công ty TNHH Nông Sinh

  1.  

Chitosan                    (Oligo – Chitosan)

Biogreen 4.5 DD

sương mai / bắp cải, khoai tây; đốm lá, thối đọt/ địa lan; thối bẹ/ thanh long

Công ty TNHH CN - KT -Sinh Hóa Thái Nam Việt

 

 

Fusai  50 SL

đạo ôn, bạc lá/ lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Jolle 1SL

đạo ôn, lem lép hạt/ lúa; tuyến trùng/ bí xanh, cà phê, hồ tiêu; thối quả/ vải, xoài

Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung

 

 

Olisan 10DD

lem lép hạt, đạo ôn, khô vằn/ lúa; thối đen, đốm vòng/ bắp cải; phồng lá/ chè

Công ty CP Cây trồng Bình Chánh

 

 

Rizasa 3DD

đạo ôn, lem lép hạt, kích thích sinh trưởng/ lúa; thối ngọn, kích thích sinh trưởng/ mía; kích thích sinh trưởng/ chè; mốc xám/ quả, kích thích sinh trưởng/ dâu tây; phấn trắng, rỉ sắt, kích thích sinh trưởng/ đậu Hà lan; mốc sương, kích thích sinh trưởng/ cà chua

Công ty TNHH Lani

 

 

Stop                                 5 DD; 10DD; 15WP

5DD: tuyến trùng/ cà rốt, cà chua, thanh long, hoa huệ, xà lách; héo dây, cháy lá, thối rễ, thối gốc/ dưa hấu; đạo ôn, khô vằn/ lúa                                      10DD: đạo ôn, khô vằn/ lúa                                    15WP: tuyến trùng/ cà rốt; sương mai/ dưa chuột; đốm nâu, đốm xám, thối búp do nấm bệnh, thối rễ do nấm bệnh và tuyến trùng/ chè

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

Tramy 2 SL

tuyến trùng/ cải xanh, xà lách, bầu bí, cà phê, hồ tiêu, chè, hoa cúc; tuyến trùng, bệnh héo rũ, lở cổ rễ/ cà chua; tuyến trùng, mốc sương/ dưa hấu; héo rũ/ lạc; đạo ôn, tuyến trùng/ lúa; đốm lá/ ngô; thối quả/ vải, xoài; mốc xám/ xà lách

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

 

Vacxilplant  8 DD

đạo ôn, lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH TM – SX          Phước Hưng

  1.  

Chitosan 2%  +       Oligo - Alginate 10%

 

2S Sea & See           12WP, 12DD

12WP: đốm vòng/ cà rốt; thối đen vi khuẩn/ súp lơ xanh; rỉ sắt/ hoa cúc; kích thích sinh trưởng/ cải xanh; đốm nâu, đốm xám/ chè, kích thích sinh trưởng/ chè                                                                                   12 DD: đốm vòng/ cà rốt; thối đen vi khuẩn/ bắp cải; rỉ sắt/ hoa cúc; kích thích sinh trưởng cải xanh

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

  1.  

Chlorobromo isocyanuric acid        (min 85%)

Hoả tiễn 50 SP

bạc lá/ lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

  1.  

Chlorothalonil               (min 98%)           

Agronil 75WP

khô vằn/ lúa, sương mai/ dưa hấu

Công ty TNHH Jianon Biotech (VN)

 

 

 

Arygreen  75 WP

đốm vòng/ cà chua; sương mại/ dưa hấu, vải thiều; đốm lá/ hành; thán thư/ xoài, điều

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

 

 

Binhconil  75 WP

đốm lá/ lạc; đốm nâu/ thuốc lá; khô vằn/ lúa; thán thư/ xoài; ghẻ nhám/ cây có múi; thán thư/ cao su; mốc sương/ dưa hấu; sương mai/ vải thiều

Bailing International Co., Ltd

 

 

Cornil 500SC

sương mai/ khoai tây

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Daconil                           75 WP, 500 SC

75 WP: phấn trắng/ cà chua, hoa hồng, dưa chuột; đốm lá/ hành, chè; bệnh đổ ngã cây con/ bắp cải, thuốc lá; đạo ôn, khô vằn/ lúa; thán thư/ vải

500SC: đốm lá/ lạc; thán thư  xoài, dưa hấu, nhãn; sương mai/ cà chua; giả sương mai/ dưa chuột; đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt/ lúa; phấn trắng/ nho, vải

SDS Biotech K.K,  Japan

 

 

Forwanil                          50 SC; 75 WP

50 SC: khô vằn/ lúa, rỉ sắt/ cà phê                                       75WP: đốm vòng/ cà chua, đốm nâu/ lạc, sương mai/  bắp cải                                 

Forward International Ltd

 

 

Rothanil 75 WP

rỉ sắt/ lạc

Guizhou CVC INC.                   (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

 

 

Thalonil  75 WP

sương mai/ dưa hấu, đốm vòng/ cà chua

Long Fat Co., (Taiwan)

  1.  

Chlorothalonil 60% + Cymoxanil 15%

Cythala 75 WP

gỉa sương mai/ dưa hấu

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

  1.  

Chlorothalonil 400g/l + Metalaxyl M 40g/l

Folio Gold 440SC

mốc sương/ hành

Syngenta Vietnam Ltd

  1.  

Cinmethylin 2% + Tricyclazole 20%

Koma 22WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH           Trường Thịnh

  1.  

Citrus oil

MAP Green 10 AS

mốc sương, bọ trĩ, sâu xanh da láng/ nho; thán thư/ xoài; thối búp, sâu cuốn lá, bọ xít muỗi/ chè

Map  Pacific  PTE Ltd

  1.  

Copper citrate

(min 99.5%)

Ải vân 6.4SL

bạc lá/ lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

 

Heroga 6.4SL

sưng rễ/ bắp cải; lở cổ rễ/ băp cải, đậu tương, lạc, dưa hấu; tuyến trùng/ cà rốt, hồ tiêu; bạc lá/ lúa

Công ty TNHH BVTV  An Hưng Phát

  1.  

Copper Hydroxide

Champion                  37.5 FL; 57.6 DP; 77WP

37.5FL: thán thư/ xoài, bệnh sẹo/ cây có múi                                                                        57.6DP: mốc sương/ cà chua, phấn trắng/ nho                                                                      77WP: thán thư/ xoài, nấm hồng/ cà phê            

Nufarm Asia Sdn Bhn

 

 

 

Funguran - OH                 50  BHN (WP)

mốc sương/ khoai tây, vàng lá/ hồ tiêu (đốm lá), khô vằn lúa

Spiess Urania Agrochem GmbH

 

 

Hidrocop  77 WP

sương mai/ cà chua, mốc sương/ nho

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

KocideÒ                     53.8 DF,  61.4 DF

53.8 DF: khô vằn, vàng lá, lem lép hạt/ lúa; chảy nhựa thân/ dưa hấu; thán thư/ xoài; phấn trắng/ nho; sương mai/ khoai tây; bệnh canker, sẹo, bệnh muội đen/ cây có múi; bệnh do Fusarium, thán thư/ cà phê; bệnh chết nhanh, thán thư/ hồ tiêu.                                                                                61.4 DF: mốc sương/ khoai tây; bệnh sẹo/ cây có múi.

DuPont  Vietnam Ltd

 

 

Map – Jaho 77 WP

gỉ sắt/ cà phê; ghẻ/ cam; thán thư/ xoài, dưa hấu

Map Pacific PTE Ltd

  1.  

Copper Oxychloride

Bacba 86 WP

héo rũ cây con/ dưa hấu

Công ty TNHH SX - TM Tô Ba

 

 

 

COC   85 WP

sương mai/ cà chua, bệnh sẹo/ cây có múi, thối quả/ nhãn

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

Đồng cloruloxi 30WP

sương mai/ cà chua

Công ty TNHH               Việt Thắng

 

 

Isacop 65.2WG

bệnh sẹo/ cam

Isagro S.p.A Centro Uffici S. Siro, Italy

 

 

PN – Coppercide 50WP

loét sẹo/ cam quýt; sương mai, đốm vòng/ cà chua; đốm lá, thối thân/ lạc; rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH           Phương Nam, Việt Nam

 

 

Suppercook 85 WP

đốm lá/ cà chua

Công ty TNHH BVTV    An Hưng Phát

 

 

Vidoc                            30 BTN; 50 HP; 80BTN

30 BTN: mốc sương/ khoai tây

50 HP: mốc sương/ cà chua, phấn trắng/ chôm chôm                                                                                 80 BTN: giả sương mai/ dưa chuột, sương mai/ nho, bệnh loét/ cây có múi                                            

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

  1.  

Copper Oxychloride 29% + Cymoxanil 4% + Zineb 12%

Dosay 45 WP

sương mai/ khoai tây

Agria S.A, Bulgaria

  1.  

Copper Oxychloride 16% + Kasugamycin  0.6% 

New Kasuran        16.6BTN

héo rũ/ rau, rỉ sắt/ đậu           

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

  1.  

Copper Oxychloride  45% + Kasugamycin 2%

BL. Kanamin                   47 WP

thối nhũn/ hành, thán thư/ nho

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Canthomil  47 WP

thối nhũn/ rau, rỉ sắt/ cà phê

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Kasuran  47 WP

thán thư/ rau, phấn trắng/ cây có múi

Hokko Chem Ind Co., Ltd

  1.  

Copper   Oxychloride  45% + Kasugamycin

BL. Kanamin                50 WP

phấn trắng/ khoai tây,  thán thư/ cây cảnh

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

5%

Kasuran  50 WP

thối vi khuẩn/ đậu, Pseudomonas spp/  cà phê

Hokko Chem Ind Co.,Ltd

  1.  

Copper Oxychloride 39% + Mancozeb 30%

CocMan  69  WP

thán thư/ ớt, lem lép hạt/ lúa

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

  1.  

Copper Oxychloride        43 % + Mancozeb 37%    

Cupenix  80 BTN

 

mốc sương/ khoai tây

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

  1.  

Copper oxychloride         50% + Metalaxyl 8%

Viroxyl 58 BTN

sương mai/ khoai tây, thối nhũn/ rau, phấn trắng/ dưa chuột

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

  1.  

Copper Oxychloride  60% + Oxolinic acid 10%

Sasumi 70WP

bạc lá/ lúa

Sumitomo Chemical Co., Ltd

 

  1.  

Copper Oxychloride  6.6% + Streptomycin  5.4 %

Batocide  12 WP

bạc lá/ lúa, giác ban/ bông vải, bệnh loét/ cây có múi

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

  1.  

Copper Oxychloride 10% + Streptomycin sulfate  2% + Zinc sulfate 10%

PN - balacide                    22 WP

bạc lá, đốm sọc vi khuẩn/ lúa                               

Công ty TNHH       Phương Nam, Việt Nam

  1.  

Copper Oxychloride 17% + Streptomycin sulfate 5% + Zinc sulfate 10%

PN - balacide              32WP

bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, đen lép hạt/ lúa; bệnh thối lá/ cây hoa huệ; bệnh thối hoa/ cây hoa hồng; thối nhũn/ hành, bắp cải; đốm góc lá/ dưa chuột; héo xanh/ cà chua, khoai tây

Công ty TNHH            Phương Nam, Việt Nam

  1.  

Copper Oxychloride 30% + Zineb  20%             

Zincopper  50 WP

bệnh loét/ cây ăn quả, mốc sương/ cà chua

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Vizincop  50 BTN

đốm lá/ rau, mồ hóng (nấm đen)/ xoài

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

  1.  

Copper (Copper Oxychloride) 17% + Zineb  34 %

Copforce Blue  51WP

rỉ sắt/ cà phê, sương mai/ nho

Agria SA, Bulgaria

  1.  

Copper  Sulfate (Tribasic)                  (min 98%)

BordoCop Super          12.5 WP; 25 WP

12.5WP: phấn trắng/ nho, sương mai/ vải

25 WP: bệnh sẹo/ cây có múi; sương mai/ vải

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

Cuproxat  345  SC

rỉ sắt/ cà phê, bạc lá/ lúa

Nufarm Asia Sdn Bhd

 

 

 

Đồng Hocmon 24.5% crystal

đốm mắt cua/ thuốc lá

Công ty CP Hốc Môn

  1.  

Copper Sulfate (Tribasic) 78.520% + Oxytetracyline 0.235% + 2.194% Streptomycine

Cuprimicin  500               81 WP

sương mai/ cà chua, bạc lá/ lúa

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

  1.  

Copper Sulfate Pentahydrate

Super Mastercop             21 AS

thán thư/ ớt, thối quả/ sầu riêng

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

  1.  

Cucuminoid 5% + Gingerol 0.5%

Stifano 5.5SL

thối nhũn, sương mai/ rau họ thập tự; bạc lá, đốm sọc vi khuẩn/ lúa; thối gốc, chết cây con/ lạc, đậu đũa; héo xanh, mốc sương, héo vàng, xoăn lá/ cà chua, khoai tây; héo xanh, giả sương mai/ dưa chuột, bầu bí; đốm lá, thối gốc, bệnh còng/ hành; chảy gôm, thối nâu quả/ cam, quýt; khô hoa rụng quả/ vải; phồng lá, chấm xám/ chè; đốm đen, sương mai/ hoa hồng

Công ty TNHH Sản phẩm             Công nghệ cao

  1.  

Cuprous Oxide           (min 97%)

Norshield 86.2WG

sương mai/ cà chua, bạc lá/ lúa, gỉ sắt/ cà phê, sẹo/ cam

Nordox Industrier AS - Ostensjovein

  1.  

Cyazofamid              (min 93.5)

Ranman 10 SC

sương mai/ cà chua; giả sương mai/ dưa chuột.

Ishihara Sangyo Kaisha Ltd.

  1.  

Cymoxanil  8% + Mancozeb  64%            

Curzate - M8                   72 WP

chết héo dây/ hồ tiêu; sương mai hay bệnh bột trắng Plasmopara sp/ nho; sương mai/ dưa hấu, vải; vàng lá/lúa                       

DuPont Vietnam Ltd

 

 

Cymozeb  72WP

mốc sương/ cà chua

Công ty TNHH BVTV  An Hưng Phát

 

 

Jack M9 72 WP

sương mai/ cà chua

Công ty TNHH ADC

 

 

Victozat 72 WP

sương mai/ nho, cà chua

Công ty TNHH Nhất Nông

 

 

 

Xanized 72 WP

sương mai/ cà chua, mốc sương/ nho

Công ty TNHH TM XNK              Hữu Nghị

  1.  

Cyproconazole                 (min 94%)

Bonanza 100 SL

khô vằn/ lúa, rỉ sắt/ cà phê, đốm lá/ lạc

Syngenta Vietnam Ltd

  1.  

Cyproconazole  80g/l + Propiconazole 250g/l

Nevo 330 EC

khô vằn, lem lép hạt, vàng lá/ lúa

Syngenta Vietnam Ltd

  1.  

Cyproconazole  80g/l + Propiconazole 260g/l

Protocol 340 EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

  1.  

Cytokinin (Zeatin)

Etobon 0.56SL

tuyến trùng/ lạc,cà rốt; lở cổ rễ/ bắp cải, cải củ; tuyến trùng, thối rễ/ chè; thối rễ/ hoa hồng

Công ty TNHH BVTV  An Hưng Phát

 

 

Geno 2005 2 SL

tuyến trùng/ dưa hấu, bầu bí, cà phê, hồ tiêu, chè, hoa cúc; tuyến trùng, khô vằn/ lúa; tuyến trùng, mốc xám/ xà lách, cải xanh; héo rũ, tuyến trùng, mốc sương/ cà chua; héo rũ/ lạc; đốm lá/ ngô; thối quả/ vải, nho, nhãn, xoài

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Sincocin 0.56 SL

tuyến trùng, nấm/ trong đất trồng bắp cải, lạc, lúa

Cali – Parimex. Inc.

  1.  

Cytosinpeptidemycin

Sat 4 SL

bạc lá/ lúa; khảm, héo xanh/ thuốc lá; thán thư/ ớt; sương mai, héo xanh, xoăn lá/ cà chua; héo xanh/ bí đao; thối nõn/ dứa; đốm lá/ hành; loét, chảy gôm/ cam; héo xanh/ hồ tiêu; thán thư, thối cuống/ nho; thối vi khuẩn/ gừng; thán thư/ xoài; nứt thân chảy gôm/ dưa hấu; sương mai, phấn trắng, giả sương mai/ dưa chuột

Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã

  1.  

Dầu bắp 30% + dầu hạt bông 30% + dầu tỏi 23%

GC - 3  83DD

phấn trắng/ hoa hồng, đậu que, dưa chuột  

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

  1.  

Dẫn xuất Salicylic Acid (Ginkgoic acid  42.5% + Corilagin 2.5% +  m -pentadecadienyl resorcinol  5 %)

Sông Lam 333  50ND

khô vằn, đạo ôn/ lúa; chảy mủ do Phytophthora / cây có múi

Công ty TNHH phân bón Sông Lam

  1.  

Difenoconazole                 (min 96%)

Kacie 250 EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Nông dược Việt Nam

 

 

 

Score 250 EC

phấn trắng, chấm xám, sương mai/ nho, táo, xoài; phấn trắng, đốm đen, thán thư, rỉ sắt, giác ban/ rau; mốc sương/ khoai tây; phấn trắng/ cây cảnh; thán thư/ xoài; đốm vòng/ cà chua, hành; nứt dây/ dưa hấu

Syngenta Vietnam Ltd

  1.  

Difenoconazole 50g/l + 250.5g/l Propiconazole

Tinitaly surper        300.5EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH An Nông

  1.  

Difenoconazole 150g/l +

Albutul – S 300EC

lem lép hạt/ lúa

 

Atul Limited, India

 

 

Propiconazole 150g/l

Arytop 300 EC

lem lép hạt/ lúa

Arysta LifeScience S.A.S

 

 

Bretil Super 300EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Cure supe 300 EC

lem lép hạt, khô vằn, vàng lá/ lúa; thán thư/ xoài

Công ty CP Hoá Nông  Lúa Vàng

 

 

Hotisco 300EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

 

 

Likat 300EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH SX - TM Tô Ba

 

 

Map super 300 EC

lem lép hạt/ lúa

Map Pacific Pte Ltd

 

 

Ni-tin 300EC

rỉ sắt/ cà phê

Công ty CP Nicotex

 

 

Super-kostin 300 EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida

 

 

Tien super 300EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Nông dược Điện Bàn Nam Bộ

 

 

Tilcalisuper 300EC

lem lép hạt/ lúa

Cali - Parimex Inc.

 

 

Tilfugi 300 EC

lem lép hạt, vàng lá, khô vằn/ lúa; đốm lá/ nhãn, đậu tương; phấn trắng/ xoài, rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH – TM     Tân Thành

 

 

Tilindia super  300EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH - TM Thôn Trang

 

 

Tilt Super  300  EC

 

khô vằn, lem lép hạt, vàng lá/ lúa; đốm lá/ lạc; rỉ sắt/ cà phê, đậu tương; đốm lá/ chè; đốm đen quả/ nhãn

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Tinitaly surper 300EC

khô vằn, lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Tstil super 300EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Superone 300EC

khô vằn, lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH ADC

  1.  

Difenoconazole         150g/kg + Propiconazole 150g/kg

Superone 300WP

khô vằn, lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH ADC

  1.  

Difenoconazole 15% + Propiconazole 15%

Demani 30EC

khô vằn/ lúa

Dongbu Hannong Chemical Co., Ltd, Korea

94.

Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l +  Tebuconazole 50g/l

T-supernew 350EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

95.

Dimethomorph                 (min 99.1%) 90g/kg + 600 g/kg Mancozeb

Acrobat MZ           90/600 WP

sương mai/ dưa hấu, chảy gôm/ cây có múi, chết nhanh/ hồ tiêu, thối thân xì mủ/ sầu riêng

BASF Singapore Pte Ltd

 

96.

Diniconazole              (min 94%)

Dana - Win                 12.5 WP

rỉ sắt/ cà phê, lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Nicozol 25 SC

lem lép hạt/ lúa, rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH TM  Thanh Điền

 

 

Sumi - Eight

12.5 WP

rỉ sắt/ cà phê; thối trắng/ cao su; lem lép hạt/ lúa; phấn trắng/ xoài, nho

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

97.

Edifenphos                 (min 87 %)

Agrosan                         40 EC,  50 EC

đạo ôn, khô vằn/ lúa 

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Canosan                         30 EC, 40 EC, 50EC

khô vằn, đạo ôn/ lúa         

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Edisan                     30EC; 40EC; 50 EC

30EC: đạo ôn/ lúa                                                 40EC, 50EC: khô vằn, đạo ôn/ lúa                         

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Hinosan 40 EC

khô vằn, đạo ôn/ lúa          

Bayer CropScience KK.

 

 

Hisan                             40 EC, 50 EC

đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông /  lúa

Công ty CP BVTV         An Giang

 

 

Kuang Hwa San       50EC

đạo ôn/ lúa      

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

New Hinosan 30 EC

đạo ôn, thối thân/ lúa                        

Bayer CropScience KK.

 

 

Vihino 40 ND

khô vằn, đạo ôn/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

98.

Edifenphos 20 % + Isoprothiolane 20%

Difusan  40 EC

đạo ôn/ lúa

Công ty CP BVTV I TW

99.

Edifenphos  30 % + Fenobucarb  40 %

Comerich                        70 EC

đạo ôn, rầy nâu/ lúa

Bayer CropScience KK

100.

Epoxiconazole                (min 92%)

Cazyper 125 SC

khô vằn/ lúa, rỉ sắt/ cà phê

Irvita Plant Protection N.V.

 

 

Opus                              75 EC; 125 SC

75 EC: lem lép hạt, khô vằn, vàng lá/ lúa, đốm lá/ lạc, rỉ sắt/ cà phê                                              125 SC: khô vằn, vàng lá, lem lép hạt/ lúa                                       

BASF Singapore Pte Ltd

101.

Eugenol 

Genol  0.3 DD, 1.2DD

giả sương mai/ dưa chuột; dưa hấu, cà chua, nhãn, hoa hồng; đạo ôn, khô vằn, vàng lá, lem lép hạt/ lúa; khô vằn/ ngô; đốm lá/ thuốc lá, thuốc lào; thối búp/ chè; sẹo/ cam; thán thư/ nho, vải, điều, hồ tiêu; nấm hồng/ cao su, cà phê

Guizhou CVC INC.                     (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

 

 

Lilacter 0.3 SL

khô vằn, bạc lá, tiêm lửa, vàng lá, đạo ôn, thối hạt vi khuẩn/ lúa; héo xanh, mốc xám, giả sương mai/ dưa chuột; mốc xám/ cà pháo, đậu tương, hoa lyly; thán thư ớt; thán thư, sương mai/ vải; đốm lá/ na; phấn trắng, thán thư/ xoài, hoa hồng; sẹo/ cam; thối quả/ hồng; thối nõn/ dứa; thối búp/ chè.

Công ty CP Nông Hưng

 

 

 

PN - Linhcide                 1.2 EW

khô vằn/ lúa; mốc sương/ cà chua; phấn trắng/ dưa chuột; đốm nâu, đốm xám/ chè; phấn trắng/ hoa hồng

Công ty TNHH         Phương Nam, Việt Nam

102.

Eugenol  2% + Carvacrol 0.1%

Senly 2.1 SL

bạc lá, khô vằn/ lúa; phấn trắng/ bí xanh; giả sương mai/ dưa chuột; sương mai/ cà chua; thán thư/ ớt

Công ty TNHH           Trường Thịnh

103.

Flusilazole                (min 92.5 %)

anRUTA 400EC

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Hatsang 40 EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH TM       Đồng Xanh

 

 

Nustar                      20DF; 40EC

20DF: thán thư/ dưa hấu, xoài; lem lép hạt/ lúa                                                                         40EC: mốc xám/ nho; rỉ sắt/ lạc; đạo ôn, khô vằn, vàng lá, lem lép hạt/ lúa; vàng lá thối rễ/ cam 

DuPont Vietnam Ltd

 

 

Nuzole 40 EC

lem lép hạt, đạo ôn, khô vằn/ lúa; phấn trắng, chạy dây/ dưa hấu; thán thư/ xoài; rỉ sắt/ cà phê; đốm lá/ đậu tương

Công ty TNHH Phú Nông

104.

Flusulfamide            (min 98%)

Nebijin 0.3 DP

sưng rễ/ cải bắp

Mitsui Chemicals, Inc.

105.

Flutriafol

Impact 12.5 SC

rỉ sắt/ cà phê; đạo ôn, vàng lá/ lúa

Cheminova  Agro A/S, Danmark

106.

Folpet   (min 90 %)

Folcal 50 WP

xì mủ/ cao su

Arysta LifeScience S.A.S

 

 

 

Folpan                             50 WP, 50 SC

50 WP: khô vằn, đạo ôn/ lúa                                              50 SC: khô vằn, đạo ôn/  lúa; thán thư/ xoài; mốc sương/ nho

Makhteshim Chemical Ltd

107.

Fosetyl Aluminium            (min 95 %)

Acaete  80WP

chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty TNHH - TM     Thái Nông

 

 

Agofast 80 WP

chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

 

Aliette                            80 WP, 800 WG

80 WP: Bremia sp/ hồ tiêu, Pseudoperonospora sp/ cây có múi                                                                 800 WG: phấn trắng/ dưa chuột; lở cổ rễ/ hồ tiêu; lở cổ rễ, thối rễ/ cây có múi; sương mai/ vải

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Alimet                               80 WP, 90 SP

80WP: sương mai/ điều, khoai tây, xoài; chết nhanh/ hồ tiêu; xì mủ/ sầu riêng, cam; mốc sương/ nho, dưa hấu; thối nõn/ dứa; chết cây con/ thuốc lá

90SP: mốc sương/ nho, dưa hấu; chết nhanh/ hồ tiêu; xì mủ/ sầu riêng; đốm lá/ thuốc lá

Công ty TNHH  BVTV

An Hưng Phát

 

 

Alonil 80WP

chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty CP Nicotex

 

 

Alpine                             80 WP; 80WDG

80WP: sương mai/ hoa cây cảnh, dưa hấu; chết nhanh/ hồ tiêu, xì mủ/ cam                                    80WDG: thối rễ/ dưa hấu, chết nhanh/ hồ tiêu, xì mủ/ cam, bạc lá/ lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

ANLIEN - annong 800WP, 800WG, 900 SP

800WP: thối thân/ hồ tiêu,    800WG, 900SP: chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty TNHH An Nông

 

 

Dafostyl 80WP

chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty TNHH                   Việt Bình Phát

 

 

Dibajet 80WP

chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty TNHH                  Nông dược Điện Bàn

 

 

Forliet  80WP

sương mai/ dưa hấu, chết nhanh/ hồ tiêu, xì mủ/ cam, thối quả/ nhãn

Công ty TNHH - TM        Tân Thành

 

 

Fungal                              80 WP; 80 WG

80WP: thối thân/ hồ tiêu, giả sương mai/ dưa hấu, chảy gôm/ cam                                      80WG: thối gốc/ hồ tiêu, chảy gôm/ cam, phấn trắng/ dưa chuột

Helm AG

 

 

Juliet  80 WP

giả sương mai/ dưa chuột

Công ty TNHH TM - DV          Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Vialphos 80 BHN

chết nhanh, thối thân/ hồ tiêu; chảy gôm/ cam

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

108.

Fosetyl -Aluminium 8% + Mancozeb 72 %

Binyvil 80 WP

giả sương mai/ dưa chuột, vàng lá/ lúa

Công ty TNHH TM & SX            Ngọc Yến.

109.

Fthalide                    (min 97 %)

Rabcide                          20 SC, 30SC, 30 WP

đạo ôn/ lúa                                

Kureha Chemical Industry  Co., Ltd

110.

Fthalide 15%  + Kasugamycin  1.2%

Kasai  16.2 SC

đạo ôn/ lúa        

Hokko Chem Ind Co., Ltd

111.

Fthalide  20% + Kasugamycin  1.2%

Kasai  21.2 WP

đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá/ lúa; thối đen/ bắp cải;  thối nhũn/ hành                                    

Hokko Chem Ind Co., Ltd

112.

Garlic oil 2% + Ningnanmycin 3%

Lusatex 5SL

bạc lá, lem lép hạt, vàng lá/ lúa; héo rũ, sương mai/ cà chua; xoăn lá/ ớt; phấn trắng/ nho; chết nhanh/ hồ tiêu; hoa lá/ thuốc lá; chết khô/ dưa chuột

Viện Di truyền               Nông nghiệp

113.

Gentamicin Sulfate 2% + Oxytetracycline Hydrocloride 6 %

Avalon  8 WP

bạc lá/ lúa

Công ty TNHH - TM ACP

114.

Hexaconazole                (min 85 %)

Anhvinh 50 SC, 100SC

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH Lợi Nông

 

 

Annongvin                       50 SC, 45 SC, 100SC, 800WG

50 SC, 100SC, 800 WG: khô vằn/ lúa                                              45 SC: lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Antyl xanh 50 SC

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH BVTV

An Hưng Phát

 

 

Anvil 5 SC

khô vằn, lem lép hạt lúa; rỉ sắt, nấm hồng, đốm vòng/ cà phê;  đốm lá/ lạc; khô vằn/ ngô; phấn trắng/ xoài, nhãn; phấn trắng, đốm đen, rỉ sắt/  hoa hồng; lở cổ rễ/ thuốc lá; ghẻ sẹo/ cam

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Atulvil 5SC, 5.55SC, 10EC

5SC, 10EC: lem lép hạt/ lúa                                   5.55SC: khô vằn/ lúa                    

Công ty TNHH TM  Thanh Điền

 

 

BrightCo  5 SC

khô vằn/ lúa, đốm lá/ lạc

Công ty CP Hốc Môn

 

 

Callihex  5 SC

khô vằn, vàng lá/ lúa; đốm lá/ lạc; thán thư/ điều

Arysta LifeScience S.A.S

 

 

Chevin 5 SC

khô vằn/ lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Convil  10EC

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Dibazole 5 SC

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH             Nông dược Điện Bàn

 

 

Dovil 5 SC

khô vằn, lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH TM và DV        Thạnh Hưng

 

 

Forwavil 5 SC

khô vằn/ lúa

Forward International Ltd

 

 

Hanovil 5SC

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH TM XNK             Hữu Nghị

 

 

Hexin  5 SC

khô vằn/ lúa, rỉ sắt/ cà phê              

Astec LifeScience Ltd.

 

 

Hexavil                            5 SC, 6SC, 8SC

5SC: khô vằn, lem lép hạt/ lúa                                              6SC: khô vằn/ lúa                                 8SC: lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Indiavil 5SC

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

 

 

Jiavin 5 SC

khô vằn/ lúa

Jia  Non Enterprise Co., Ltd

 

 

Judi  5 SC

khô vằn/ lúa, nấm hồng/ cao su, đốm lá/ lạc

Map Pacific PTE Ltd.

 

 

Lervil  50 SC

khô vằn/ lúa; phấn trắng/ xoài; sương mai, phấn trắng/ nho

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Newvil 5SC

lem lép hạt/ lúa

Cali – Parimex Inc.

 

 

Saizole 5SC

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Thonvil 5SC

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH - TM Thôn Trang

 

 

Tungvil 5SC

lem lép hạt, đạo ôn, vàng lá/ lúa; đốm lá/ đậu tương; rỉ sắt, nấm hồng, thán thư/ cà phê; khô vằn/ lúa

Công ty TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

T - vil  5 SC

khô vằn, lem lép hạt/ lúa; rỉ săt/ cà phê

Công ty TNHH ADC

 

 

Vivil   5SC

khô vằn/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

115.

Hexaconazole  30g/l + Tricyclazole 220g/l

Forvilnew 250 SC

đạo ôn, đốm vằn/ lúa; rỉ sắt/ đậu tương, cà phê; đốm lá/ lạc, đậu tương; thán thư/ cà phê

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

Hextric 250SC

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM      Đồng Xanh

116.

Imibenconazole                 (min 98.3 %)

Manage                            5 WP, 15WP

5 WP: phồng lá/ chè; rỉ sắt/  đậu tương; thán thư/ vải, xoài; đốm đen/ hoa hồng; phấn trắng/ dưa chuột, dưa hấu, hoa hồng, nho; vàng lá/ lúa

15 WP: rỉ sắt, đốm lá/ lạc; rỉ sắt/ đậu xanh

Hokko Chem Ind Co., Ltd

117.

Iminoctadine            (min 93%)

Bellkute  40 WP

phấn trắng/ dưa chuột, hoa hồng, nho; thán thư/  xoài, vải; vàng lá/ lúa, đốm vòng/ hành

Nippon Soda Co., Ltd

 

118.

Iprobenfos

(min 94%)

Cantazin 50 EC

đạo ôn/ lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Kian  50 EC

đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông/  lúa                     

Công ty CP BVTV            An Giang

 

 

Kisaigon                        10 H; 50 ND

10 H: đạo ôn, thối thân/ lúa                                         50 ND: khô vằn, đạo ôn/ lúa                                               

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Kitatigi                            5 H; 10 H; 50ND

5 H, 10 H: đạo ôn/ lúa                                         50 ND: đạo ôn, thối thân/ lúa

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Kitazin                            17 G; 50 EC

17G: đạo ôn, khô vằn/ lúa                                          50EC: đạo ôn/ lúa                        

Kumiai Chem Ind  Co., Ltd

 

 

Tipozin  50 EC

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH - TM    Thái  Phong

 

 

Vikita                               10 H; 50 ND

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng  Việt Nam

119.

Iprobenfos 20 % + Isoprothiolane 20%

Vifuki 40 ND

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

120.

Iprobenfos 30 % + Isoprothiolane 15 %

Afumin  45 EC

đạo ôn/ lúa

Công ty  TNHH - TM Hoàng Ân

121.

Iprobenfos 10% + Tricycalzole 10%

Dacbi 20 WP

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH Bạch Long

122.

Iprobenfos 14% + Tricyclazole 6%

Lúa vàng 20WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH 1TV BVTV Sài Gòn

123.

Iprodione                   (min 96 %)             

Accord  50 WP

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH - TM ACP

 

 

Bozo 50WP

lem lép hạt/ lúa

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Cantox - D 35WP, 50 WP

35WP: lem lép hạt/ lúa 50WP: lem lép hạt/ lúa, chết ẻo cây con/  rau

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Doroval 50 WP

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH TM và DV       Thạnh Hưng

 

 

Hạt vàng                         50 WP; 250SC

50WP: lem lép hạt/ lúa                                        250SC: lem lép hạt/ lúa, đốm quả/ nhãn

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Prota                              50 WP, 750 WDG

50WP: lem lép hạt, vàng lá, khô vằn/ lúa; thối gốc/ dưa hấu; héo vàng/ đậu tương; sẹo/ cam

750 WDG: lem lép hạt, khô vằn/ lúa; thối gốc/ dưa hấu

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

Prozalthai 500 SC

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH BVTV  An Hưng Phát

 

 

Rovannong                   50 WP, 750 WG

50WP: khô vằn/ lúa

750 WG: lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Royal                            350 SC, 350 WP

lem lép hạt, khô vằn/ lúa.

Công ty TNHH TM – DV           Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Rovral                             50 WP, 500WG, 750WG

50 WP: lem lép hạt/ lúa                                              500 WG:  lem lép hạt, khô vằn/ lúa

750WG: đốm lá/ lạc, cà phê; chết cây con/ dưa hấu; lem lép hạt, khô vằn/ lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Tilral 500 WP

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Viroval  50 BTN

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

124.

Iprodione 50g/kg + Tricyclazole 700g/kg

Bemgold 750WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

125.

Iprodione 350g/kg + Zineb 250g/kg

Bigrorpran 600WP

lem lép hạt/ lúa

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd .

126.

Isoprothiolane                  (min 96 %)

Anfuan 40EC, 40WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Caso one 40 EC

khô vằn, đạo ôn/ lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Dojione 40 EC

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM và DV         Thạnh Hưng

 

 

Fuan 40 EC

đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông/ lúa

Công ty CP BVTV           An Giang

 

 

Fu-army                         30 WP; 40 EC

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Fuji - One                       40 EC, 40WP

đạo ôn/ lúa

Nihon Nohyaku Co., Ltd

 

 

Fujy New 40 ND, 400 WP, 450ND

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Fuel  - One  40 EC

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Fuzin                             400 EC, 400 WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Iso one 40EC

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH BVTV  An Hưng Phát

 

 

KoFujy-Gold                40 ND

đạo ôn/ lúa

Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida

 

 

One - Over  40 EC

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Vifusi 40 ND

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

127.

Isoprothiolane 50g/l + Propiconazole 250g/l

Tung super 300 EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

128.

Isoprothiolane 200g/l + Propiconazole 150g/l

Tilred Super 350EC

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Hoá nông    Mỹ Việt Đức

129.

Isoprothiolane 40% + Sulfur 3%

Tung One 430 EC

đạo ôn/ lúa

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

130.

Isoprothiolane 400g/kg + Tricyclazole 200g/kg

Bump 600WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH ADC

131.

Isoprothiolane 250g/kg + Tricyclazole 400g/kg

Bump 650WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH ADC

132.

Isoprothiolane 400g/kg + Tricyclazole 400g/kg

Bump 800WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH ADC

133.

Iprovalicarb 55 g/kg  + Propineb  612.5g/kg

Melody duo         66.75WP

mốc sương/ nho, dưa hấu, cà chua

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

134.

Kasugamycin            (min 70 %)

Bactecide 20AS, 60WP

bạc lá, đạo ôn/ lúa; thán thư/ ớt; phấn trắng/ bầu bí

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

 

 

Bisomin 2SL, 6 WP

2SL: đạo ôn, bạc lá/ lúa; thán thư, sẹo/ cam, quýt; thán thư, thối quả/ vải, nhãn; héo rũ, lở cổ rễ/ cà chua, bắp cải; thối quả, thán thư/ xoài; thối quả, phấn trắng/ nho                    6WP: đạo ôn, bạc lá/ lúa; phấn trắng/ nho

Bailing International Co., Ltd

 

 

Cansunin  2 L

đạo ôn/ lúa, bệnh do vi khuẩn/ nho

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Chay bia la 2 L

bạc lá/ lúa

Công ty THHH TM & DV Thạnh Hưng

 

 

Fukmin 20 SL

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Karide 2SL

đạo ôn, bạc lá/ lúa; thối đen/ bắp cải; thối nhũn/ hành

Công ty TNHH An Nông

 

 

Kasugacin 2 L, 3 SL

2L: lở cổ rễ/ bắp cải

3SL: khô vằn, đạo ôn/ lúa; sương mai/ dưa chuột

Công ty TNHH BVTV  An Hưng Phát

 

 

Kasumin  2 L

đạo ôn, đốm sọc, bạc lá, đen lép hạt do vi khuẩn/ lúa; thối vi khuẩn/ rau, bắp cải; ung thư/ cam; đốm lá/ lạc

Hokko Chem Ind Co., Ltd

 

 

Kminstar 20SL, 60WP

đạo ôn, lem lép hạt/ lúa; sẹo/ cam; thối vi khuẩn/ bắp cải; thối quả/ vải, xoài

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

 

 

Fortamin 2 L, 3L, 6WP

2L: đạo ôn, đốm nâu, bạc lá/ lúa; đốm lá/ dưa chuột; thán thư/ dưa hấu, xoài; thối nhũn/ bắp cải; sẹo/ cam                       3L, 6WP: đạo ôn, đốm nâu, bạc lá/ lúa; phấn trắng/ dưa chuột; thối nhũn/ bắp cải; thán thư /xoài; sẹo/ cam

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

Newkaride 2 SL

đạo ôn, bạc lá/ lúa; thối đen/ bắp cải; thối nhũn/ hành

Công ty TNHH Lợi Nông

 

 

Saipan  2 SL

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

135.

Kasugamycin 2% + Tricyclazole 28%

Kabim 30WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP BVTV I TW

136.

Kasugamycin 12g/kg + Tricyclazole 250g/kg

Bemsai  262 WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

137.

Mancozeb                  (min 85%)

An-K-Zeb 80WP

thối quả/ vải

Công ty TNHH BVTV

An Hưng Phát

 

 

Annong Manco                80 WP, 430 SC

80 WP: sương mai/ khoai tây

430 SC: gỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH An Nông

 

 

Cozeb 45  80 WP

đốm lá/ đậu, cháy lá/ rau

Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd

 

 

Dipomate                       80 WP, 430SC

80WP: sương mai/ cà chua, rỉ sắt/ cây cảnh, lem lép hạt/ lúa                                            430SC: lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Dithane  F - 448 43SC;

M - 45  80WP

43SC: rỉ sắt/ cà phê                                              80WP: mốc sương/ cà chua, khoai tây; đạo ôn/ lúa; phấn trắng/ nho; rỉ sắt/ cà phê                                 

Dow  AgroSciences B.V

 

 

Dizeb - M 45                   80 WP

đốm lá lạc; thán thư/ dưa hấu; đạo ôn, khô vằn/ lúa; rỉ sắt/ cà phê, đậu tương; đốm lá/ ngô; đốm nâu/ thuốc  lá; sương mai/ khoai tây; thán thư/  xoài; thối quả/ nhãn, nho; thán thư/ vải.

Bailing International Co., Ltd

 

 

Cadilac  80 WP

lem lép hạt/ lúa, đốm lá/ hoa cây cảnh

Agrotrade Ltd

 

 

Forthane                        43 SC, 80WP; 330FL

80 WP: thán thư/ rau, đạo ôn/ lúa.                           

43 SC, 330FL: đạo ôn/ lúa

Forward International Ltd

 

 

Man 80 WP

thối/ rau, rỉ sắt/ cà phê, vàng lá/ lúa

DNTN TM - DV và Vật tư         Nông nghiệp Tiến Nông

 

 

Manozeb  80 WP

phấn trắng/ rau, đốm lá/ đậu, chết nhanh/ hồ tiêu, thán thư/ cà phê

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Manthane M 46               37 SC; 80 WP

37SC: thán thư/ xoài      

80WP: sương mai/ cà chua           

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Manzate - 200 80WP

vàng lá/ lúa, thán thư/  xoài

DuPont Vietnam Ltd

 

 

Penncozeb                       75 DF, 80 WP

75 DF: thán thư/ cây ăn quả, đốm lá/ rau                                       80 WP: thán thư cây ăn quả, ớt; đốm lá/ rau; rỉ sắt  cà phê

Cerexagri B.V, Holland

 

 

Sancozeb  80 WP

thối quả/ cây có múi, phấn trắng/ rau

Forward International Ltd

 

 

Thane -  M  80 WP

phấn trắng/ rau, đốm lá/ cây ăn quả

Chia Tai Seeds Co., Ltd

 

 

Timan 80 WP

thối nhũn/  bắp cải, ghẻ/ cây có múi

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Tipozeb   80  WP

đạo ôn/ lúa, thán thư/ xoài

Công ty TNHH – TM  Thái  Phong

 

 

Unizeb M - 45               80 WP

thán thư/ dưa hấu, xoài; rỉ sắt/ lạc; vàng lá/ lúa; sương mai/ cà chua

United Phosphorus Ltd

 

 

Vimancoz  80 BTN

đốm lá/ rau, thối gốc, chảy mủ/  sầu riêng

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

138.

Mancozeb  64 %  +

Fortazeb 72 WP

mốc sương/ cà chua

Forward International Ltd

 

Metalaxyl  8 % 

Mancolaxyl   72WP

loét miệng cạo/ cao su; chảy gôm/ cây có múi; lem lép hạt/ lúa; sương mai/ dưa hấu; thối rễ/ hồ tiêu, phấn trắng/ nho

United Phosphorus Ltd

 

 

Mexyl  MZ  72WP

sương mai/ vải thiều, cà chua; thối nõn/ dứa; xì mủ/ sầu riêng; chết nhanh/ hồ tiêu; loét sọc mặt cạo/ cao su

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Ricide 72 WP

sương mai/ vải, phấn trắng/  nho

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Ridomil  MZ 72WP

mốc sương/ cà chua, thán thư/ dưa

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Ridozeb 72 WP

sương mai/ cà chua

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Rinhmyn  720WP

sương mai cà chua, loét miệng cao/ cao su

Công ty TNHH An Nông

 

 

Romil 72 WP

mốc sương/ cà chua, sương mai/ dưa hấu

Rotam Ltd

 

 

Vimonyl  72 BTN

sương mai/ rau, loét sọc mặt cạo/ cao su

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

139.

Mancozeb  640g/kg  + Metalaxyl 40g/kg

Rinhmyn  680 WP

vàng lá/ lúa, sương mai/ khoai tây           

Công ty TNHH An Nông

140.

Mancozeb 640g/kg + Metalaxyl – M 40g/kg

Ridomil Gold  Ò                        68 WP, 68WG

68WP: sương mai/ cà chua, khoai tây, vải, dưa hấu, thuốc lá; mốc sương/ nho; thối nõn, thối rễ/  dứa; vàng lá/ lúa; đốm lá và quả/ vải thiều; chết cây con/ thuốc lá; chảy mủ/ cam, sầu riêng; chết nhanh/ hồ tiêu; loét sọc mặt cạo/ cao su; thán thư/ vải thiều, điều; chết ẻo cây con/ lạc                 68WG: vàng lá/ lúa; thán thư/ xoài; sương mai/ dưa hấu, cà chua; xì mủ/ cam; loét sọc mặt cạo/ cao su

Syngenta Vietnam Ltd

141.

Mancozeb 64% + Metalaxyl – M 4%

Suncolex 68WP

sương mai/ dưa hấu

Sundat (S) PTe Ltd

142.

Mancozeb  48% + Metalaxyl  10%       

Fortazeb  58 WP

mốc sương/ cà chua

Forward International Ltd

143.

Maneb

Trineb  80 WP

thán thư/ xoài

Cerexagri B.V

144.

Metalaxyl                    (min 95 %)

Acodyl                       25EC; 35WP

25EC: thối quả/ nho                                             35WP: nứt thân xì mủ/ sầu riêng; héo rũ, chạy dây, sương mai/ dưa hấu; thối rễ/ hồ tiêu

Công ty TNHH - TM   Thái Nông

 

 

 

Alfamil                     25WP; 35WP

25WP: thối nhũn, héo/ rau                              35WP: chết nhanh/ hồ tiêu                      

Công ty  TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

 

Binhtaxyl 25 EC

mốc sương/ khoai tây; lở cổ rễ (collar rot), chảy gôm/ cây có múi; đốm lá/ lạc

Bailing International Co., Ltd

 

 

 

Foraxyl                          25 WP, 35WP

25 WP: thối quả/ nho, mốc sương/ khoai tây                                                                             35 WP: sương mai/ dưa hấu, rỉ sắt/ đậu tương

Forward International Ltd

 

 

 

Mataxyl                            25 WP; 500WDG

25WP: chết ẻo/ lạc, phấn trắng/ nho, chết nhanh/ hồ tiêu                                                                        500 WDG: xì mủ/ cam, phấn trắng/ bầu bí, chết nhanh/ hồ tiêu, loét sọc mặt cạo/ cao su

Map Pacific PTE Ltd

 

 

No mildew  25 WP

thối/ hồ tiêu, Phytophthora sp/  sầu riêng

Chia Tai Seeds Co., Ltd

 

 

Rampart  35 SD

đổ ngã cây con thuốc lá

United Phosphorus Ltd

 

 

TQ - Metaxyl 25 WP

sương mai/ vải, thối quả/ chôm chôm

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

 

Vilaxyl  35 BTN

mốc sương/ khoai tây, chết nhanh/ hồ tiêu, xì mủ/ sầu riêng

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

145.

Metconazole            (min 94%)

Workup 9 SL

lem lép hạt/ lúa

Kureha Chemical Industry  Co., Ltd

146.

Metominostrobin    (min 97%)

Ringo – L 20 SC

khô vằn/ lúa

Sumitomo Corporation

147.

Metiram Complex            (min 85 %)

Polyram  80 DF

chạy dây/ dưa chuột; đốm vòng/ cà chua; sương mai/ vải thiều, dưa hấu; thán thư/ hồ tiêu; thối quả/ nhãn; lúa von/ lúa

BASF Singapore Pte Ltd

148.

Ningnanmycin

Cosmos 2SL

bạc lá, khô vằn, vàng lá/ lúa; hoa lá, xoăn lá, thán thư/ ớt; phấn trắng, thối rễ, khô dây/ bí xanh; phấn trắng, giả sương mai/ dưa chuột; hoa lá/ thuốc lá; sương mai, xoăn lá/ thuốc lá

Công ty TNHH CNSH Khải Hoàn

 

 

Diboxylin 2 SL, 4SL, 8SL

2SL: đạo ôn, khô vằn, bạc lá, lem lép hạt, thối mạ, hoa cúc, lúa von/ lúa; mốc xám, đốm lá/ bắp cải, cải xanh; héo rũ, lở cổ rễ/ cà chua; sương mai/ dưa hấu, bầu bí; héo rũ/ đậu tương, lạc, cà phê; thán thư/ cam, chanh; thối quả/ xoài, vải, nhãn, nho; vàng lá/ hoa cúc; thán thư, phấn trắng, thối nhũn/ nho; thán thư, phẩn trắng/ xoài; thối nhũn/ tỏi, hành; khô bông, thán thư/ điều; rụng quả, rỉ sắt/ cà phê; chết chậm, chêt nhanh/ hồ tiêu                                         4SL, 8SL: đốm lá, sương mai, héo rũ/ bắp cải, cải xanh, cà chua, bí đao; lở cổ rễ, khô thân/ dưa hấu; thán thư /ớt; héo rũ /lạc; thán thư, sẹo/ cam, chanh; thối quả/ nho, xoài; phồng lá/ chè; thối mạ, hoa cúc, lúa von/ lúa; thán thư, phấn trắng/ nho, xoài; thối nhũn/ hành, tỏi; khô bông, thán thư/ điều; rụng quả, rỉ sắt/ cà phê; chết chậm, chêt nhanh/ hồ tiêu

Công ty TNHH            Nông dược Điện Bàn

 

 

Ditacin 8 L

héo rũ, bệnh khảm, bệnh  sáng gân/ thuốc lá; sương mai/ cà chua; bạc lá, vàng lá/ lúa; thối nõn/ dứa; héo xanh/ lạc, cà chua, dưa chuột, bí xanh

Công ty TNHH Nông Sinh

 

 

Kozuma 3SL, 5WP

khô vằn, đạo ôn, bạc lá, vàng lá, lem lép hạt lúa / lúa; vàng lá/ hoa cúc; xoăn lá/ ớt; sương mai/ dưa hấu; loét/ cam; héo khô/ bí xanh; khảm, héo rũ/ thuốc lá; héo rũ/ cà phê, đậu tương, lạc; thối quả/ xoài, nho, nhãn, vải; lở cổ rễ, héo rũ/ cà chua

Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị

 

 

Molbeng 2SL, 4SL,  8 SL

2SL: bạc lá/ lúa, héo rũ/ cà chua; sương mai/ dưa hấu; thối quả/ xoài, vải

4SL: bạc lá/ đạo ôn, lem lép hạt/ lúa; mốc xám/ bắp cải; sương mai, lở cổ rễ/ cà chua; sương mai/ dưa hấu, bí xanh; thối quả / vải, xoài

8SL: bạc lá, đạo ôn, khô vằn/ lúa; héo rũ, lở cổ rễ/ cà chua; sương mai/ bí xanh, dưa hấu; thán thư, thối quả/ xoài; mốc xám/ nho

Công ty TNHH BVTV  An Hưng Phát

 

 

Romexusa 2SL

phấn trắng/ đậu tương

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

 

 

Somec 2 SL

bệnh hoa lá/ thuốc lá; bệnh hoa lá, xoăn lá/ ớt; bạc lá, vàng lá/ lúa; thối rễ, khô dây/ bí xanh; phấn trắng/ dưa chuột; sương mai/ cà chua

Công ty TNHH               Trường Thịnh

149.

Oligo - Alginate

M.A Maral                        10 DD, 10WP

10DD: đốm vòng/ cà rốt; kích thích sinh trưởng/ chè        10WP: kích thích sinh trưởng/ bắp cải, cà rốt, cây hoa cúc

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

150.

Oligo - sacarit

Olicide 9 DD

rỉ sắt/ chè, sương mai/ bắp cải, chết nhanh (héo rũ)/ hồ tiêu, đạo ôn/ lúa

Viện Nghiên cứu Hạt nhân, Đà Lạt

151.

Oxolinic acid                   (min 93 %)

Starner  20 WP

lem lép hạt, bạc lá/ lúa; thối nhũn/ bắp cải

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

152.

Oxytetracycline 50g/kg + Streptomycin 50 g/kg

Miksabe 100WP

bạc lá/ lúa, thối quả/ cà chua

Công ty CP Minh Khai

153.

Paecilomyces lilacinus

Palila 500WP                  (5 x 109cfu/g)

bệnh do tuyến trùng gây ra trên cà rốt, cà chua, hồ tiêu, lạc, thuốc lá, cà phê

Công ty TNHH Nông Sinh

154.

Pencycuron                (min 99 %)

Alfaron 25 WP

khô vằn/ lúa, chết rạp cây con/ đậu tương

Công ty  TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Baovil 25 WP

khô vằn/ lúa, lở cổ rễ/ hoa                 

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Forwaceren 25 WP

khô vằn/ lúa, đổ ngã cây con/  khoai tây

Forward International Ltd

 

 

Helan 25WP

khô vằn/ lúa                                

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Luster  250 SC

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Monceren   250 SC

khô vằn/ lúa, bệnh do Rhizoctonia solani/ bông vải, chết ẻo/ lạc

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Moren  25 WP

khô vằn/ lúa, chết ẻo cây con/ rau

Công ty CP BVTV I TW

 

 

 

Vicuron                            25 BTN, 250 SC

25 BTN: khô vằn/ lúa, lở cổ rễ/ rau                                 250 SC: khô vằn/ lúa, lở cổ rễ/ bông vải

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

155.

Phosphorous acid

Agri - Fos 400

bệnh do nấm Phythophthora/ sầu riêng

Công ty phát triển CN sinh học (DONA- Techno)

156.

Polyoxin complex   (min 31 %)

Polyoxin AL 10WP

đốm lá/ hành

Kaken Pharmaceutical Co., Ltd, Japan

157.

Polyoxin B

Ellestar 1AS, 1WP,  3AS, 10WP

1AS: khô vằn/ lúa; đốm lá/ lạc

1WP: sương mai/ cà chua; đạo ôn/ lúa                                   3AS: phấn trắng/ bầu bí 10WP: phấn trắng/ bầu bí; bạc lá, khô vằn/ lúa; đốm lá/ lạc; sương mai/ cà chua

Công ty CP Thuốc BVTV              Việt Trung

158.

Prochloraz               (min 97%)

Agrivil 250EC

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH                   Việt Thắng

 

 

Mirage  50 WP

đốm vòng/ cà chua,  thán thư/ hồ tiêu    

Makhteshim Chemical Ltd

 

 

Octave  50 WP

khô vằn/ lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Talent 50WP

thán thư/ xoài

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

159.

Prochloraz  400 g/l + Propiconazole 90 g/l

Picoraz 490 EC

lem lép hạt, đạo ôn/ lúa

Irvita Plant Protection N.V.

160.

Propamocarb. HCl                 (min 97 %)

Proplant  722 SL

nấm trong đất/ hồ tiêu                

Công ty TNHH Kiên Nam

161.

Propiconazole               (min 90 %)

Agrozo  250 EC

thối thân/ lúa, thán thư/ xoài, lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Albutul 250EC

khô vằn/ lúa

Atul Limited, India

 

 

Bumper  250 EC

khô vằn/ lúa, rỉ sắt/ cà phê            

Makhteshim Chemical Ltd

 

 

Canazole  250 EC

lem lép hạt/ lúa, rỉ sắt/ đậu tương         

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Cozol  250 EC

khô vằn, lem lép hạt, vàng lá/ lúa; phấn trắng/ nhãn

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Fordo 250 EC

khô vằn/ lúa, đốm nâu/ xoài

Forward International Ltd

 

 

Lunasa  25 EC

lem lép hạt/ lúa, rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Siozol 500 WG

lem lép hạt/ lúa

Sino Ocean Enterprises Ltd

 

 

Tien sa 250 EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Tilusa super             250EC; 300EC

250EC: lem lép hạt/ lúa, thối quả/ xoài                                300EC: lem lép hạt, đạo ôn/ lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Tilt 250 EC

lem lép hạt/ lúa, rỉ sắt/ cà phê

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Tim annong 250 EC, 500WDG

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Tinix 250 EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao

 

 

Tiptop 250 EC

lem lép hạt/ lúa, rỉ sắt/ cà phê

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Vitin New  250EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Zoo  250 EC

lem lép hạt/ lúa, rỉ sắt/ cà phê, đậu tương

Map  Pacific  PTE Ltd

162.

Propiconazole 100g/l + Tebuconazole 25g/l

Farader 125 EW

khô vằn, lem lép/ lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

163.

Propiconazole 125g/l + Tebuconazole 100g/l

Farader 225 EW

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

164.

Propiconazole 150g/l  + Tebuconazole 150g/l

Forlitasuper 300EC

lem lép hạt, đốm nâu, khô vằn/ lúa; đốm lá/ đậu tương, lạc; rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

TEPRO - Super 300EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí

 

 

Tilgol super 300EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

165.

Propiconazole 125g/l  + Tricyclazole 400g/l

Filia 525 SE

đạo ôn/ lúa

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Rocksai super 525SE

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Hoá Nông  Lúa Vàng

166.

Propiconazole 125g/l + Tricyclazole 450 g/l

Finali 575 SE

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH - TM Thôn Trang

167.

Propineb                 (min 80%)

Aconeb 70 WP

thán thư / xoài

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

 

Alphacol 700 WP

thán thư/ xoài, phấn trắng/ nho

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

 

Antracol  70 WP

đốm lá/ bắp cải; mốc xám/ thuốc lá; lở cổ rễ/ hành; thán thư/ xoài, cà phê; sương mai/ nho, dưa chuột; cháy sớm/ cà chua; đốm vòng khoai tây; khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt vàng lá lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Doremon 70WP

sương mai/ khoai tây; vàng lá, lem lép hạt/ lúa

Công ty  TNHH An Nông

 

 

 

Newtracon 70 WP

thán thư/ xoài, cà phê; đạo ôn/ lúa; sương mai/ dưa hấu; đốm lá/ bắp cải; mốc sương/ nho; đốm lá/ xoài; vàng lá/lúa

Công ty TNHH – TM     Tân Thành

 

 

Nofacol 70WP

thán thư/ xoài, lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Pylacol 700WP

đốm lá/ cần tây

Công ty TNHH BVTV  An Hưng Phát

 

 

Tobacol 70WP

vàng lá/ lúa

Công ty TNHH SX - TM Tô Ba

 

 

Webi 70WP

thán thư/ xoài

Bayer Vietnam Ltd.

168.

Protein amylose

Vikny 0.5 SL

thối nhũn/ bắp cải

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

169.

Pseudomonas fluorescens

B Cure 1.75WP

đốm nâu, đốm gạch, lúa von, khô đầu lá, thối bẹ, đạo ôn, khô vằn/ lúa; đốm lá, giả sương mai, lở cổ rễ/ đậu tương; lở cổ rễ/ cà chua, ớt; mốc xám/ nho 

Brightonmax International Sdn Bhd, Malaysia

170.

Quaternary Ammonium Salts

Physan 20L

bạc lá/ lúa

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd

171.

Sai ku zuo (MBAMT) (min 90 %)             

Asusu 20 WP, 25WP

20WP: loét quả/ cây có múi, bạc lá/ lúa                                 25WP: bạc lá/ lúa                                

Công ty TNHH - TM       Thái Nông

 

 

 

Sasa                               20 WP, 25 WP

bạc lá/ lúa

Guizhou CVC INC.                   (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

 

 

Sansai 200 WP

bạc lá/ lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Xanthomix 20 WP

bạc lá/ lúa

Công ty CP Nicotex

172.

Salicylic Acid

Exin 4.5 HP

(Exin  R): đạo ôn, bạc lá/ lúa                                   (Phytoxin VS): héo tươi/ cà chua

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

173.

Streptomyces lydicus WYEC 108

Actinovate 1 SP

vàng lá, thối thân, lem lép hạt/ lúa; thán thư, mốc xám, thối nứt trái do vi khuẩn, thối thân, thối rễ/ nho, dâu tây; sương mai, phấn trắng, thán thư, nứt dây chảy nhựa/ dưa hấu, dưa chuột, bầu bí; thối nhũn do vi khuẩn, thối thân, thối rễ, phấn trắng, mốc xám, đốm vòng/ hoa cây cảnh; héo rũ do vi khuẩn, thán thư, thối trái/ khoai tây, cà chua, ớt, bắp cải; thán thư, phấn trắng, ghẻ loét, thối trái, xì mủ thân, vàng lá, thối rễ/ cây có múi, sầu riêng, xoài, nhãn, vải

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd .

174.

Streptomyces lydicus WYEC 108 1.3% + Fe 21.9% + Humic acid 47%

Actino – Iron 1.3 SP

vàng lá, thối thân, lem lép hạt/ lúa; thán thư, mốc xám, thối nứt trái do vi khuẩn, thối thân, thối rễ/ nho, dâu tây; sương mai, phấn trắng, thán thư, nứt dây chảy nhựa/ dưa hấu, dưa chuột, bầu bí; thối nhũn do vi khuẩn, thối thân, thối rễ, phấn trắng, mốc xám, đốm vòng/ hoa cây cảnh; héo rũ do vi khuẩn, thán thư, thối trái/ khoai tây, cà chua, ớt, bắp cải; thán thư, phấn trắng, ghẻ loét, thối trái, xì mủ thân, vàng lá, thối rễ/ cây có múi, sầu riêng, xoài, nhãn, vải

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd .

175.

Streptomycin sulfate

BAH  98SP

héo xanh vi khuẩn/ cà chua, khoai tây

Đỗ Trọng Hùng,                 80 Bùi Thị Xuân, Đà Lạt

 

 

Poner                          40T; 40SP

thối nhũn/ bắp cải

Công ty TNHH SX – TM – DV Tô Đăng Khoa

176.

Sulfur

Kumulus  80DF

sẹo/ cây có múi, phấn trắng/ xoài, nhện gié/ lúa, nhện đỏ/ cà phê

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Mapsu 80 WP

phấn trắng/ nho

Map Pacific PTE Ltd

 

 

 

Microthiol Special           80 WP, 80 WG

80WP: phấn trắng/ rau, đốm lá/ ngô                                   80WG: phấn trắng/ nho, chôm chôm; nhện/ cam

Cerexagri S.A

 

 

 

OK - Sulfolac               80 DF, 80WP, 85SC

80DF: phấn trắng/ xoài, chôm chôm

80WP: phấn trắng/ nho                                     85SC: sẹo/ cam

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

Sulox  80 WP

phấn trắng/ xoài, đốm lá/ lạc, nhện gié/ lúa, nhện lông nhung/ vải

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

177.

Sulfur 2% + Tricyclazole 20%

Vieteam 22 SC

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

178.

Sulfur 40% + Tricyclazole 5%

Vieteam 45 WP

đạo ôn, vàng lá/ lúa         

Công ty CP Thuốc BVTV             Việt Trung

179.

Sulfur 55% + Tricyclazole 20%

Vieteam 75WP

đạo ôn, lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV              Việt Trung

180.

Sulfur 79.5% + Tricyclazole 0.5%

Vieteam 80WP

phấn trắng/ hoa hồng

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

181.

Sulfur 45 % + Tricyclazole  5 %

Bibim  50 WP

đạo ôn/ lúa

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

182.

Sulfur 50g/kg + Tricyclazole 250g/kg

Bibim 300 WP

đạo ôn/ lúa

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

183.

Sulfur 50g/kg + Tricyclazole 700g/kg

Bibim 750 WP

đạo ôn/ lúa

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

184.

Sulfur 350g/kg + Tricyclazole 150g/kg

StarBem Super 500WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

185.

Sulfur 40 % +       Zineb 40 %

Vizines  80 BTN

mốc sương/ khoai tây

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

186.

Tebuconazole                 (min 95 %)

Folicur                         250 EW; 250WG, 430SC

250EW: đốm lá/ lạc, xoài; khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, đạo ôn/ lúa                                                  250WG: khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá/ lúa             430SC: khô vằn, lem lép hạt/ lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

 

Forlita 250 EW

khô vằn, lem lép hạt/ lúa; chết cây con/ lạc; đốm vòng/ cà chua; đốm lá/ lạc, đậu tương; loét/ cam; sẹo/ cam

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

Fortil  25 SC

khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH – TM  Thái Nông

 

 

Jiacure 25EC

lem lép hạt/ lúa

Jia Non Enterprise Co., Ltd

 

 

Milazole 250 EW

khô vằn/ lúa

Irvita Plant Protection N.V

 

 

 

Poly annong                250 EW, 250SC

lem lép hạt/ lúa

Công ty  TNHH An Nông

 

 

Poticua  250EW

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH - TM         Thái Phong

 

 

Sieu tin 250 EC, 300EC

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH TM và DV        Thạnh Hưng

 

 

T.B.Zol 250EW

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH TM  Thanh Điền

 

 

Tebuzol 250 SC

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A

 

 

Tien 250 EW

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

187.

Tebuconazole 500g/kg + 250 g/kg Trifloxystrobin

Nativo 750WG

lem lép hạt/ lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

188.

Tecloftalam

(min 96%)

Shirahagen 10WP

bạc lá/ lúa

Sankyo Co., Ltd

189.

Tetraconazole

Domark  40 ME

rỉ sắt/ cà phê

Isagro S.p.A Centro Uffici S. Siro, Italy

190.

Tetramycin

Mikcide 15AS

bạc lá, đạo ôn/ lúa

Công ty CP Minh Khai

191.

Thifluzamide                 (min 96 %)

Pulsor 23 F

khô vằn/ lúa

Dow  AgroSciences B.V

192.

Thiodiazole copper (min 95%)

Longbay 20SC

sẹo/ cam

Công ty TNHH                Trường Thịnh

193.

Thiophanate - Methyl                (min 93 %)

Agrotop 70 WP

mốc xám/ cà chua, thối gốc/ khoai tây, khô vằn/ lúa         

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

 

Binhsin  70 WP

khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt/ lúa; đốm lá/ dưa hấu, lạc; sương mai/ cà chua, khoai tây; thán thư nho

Bailing International Co., Ltd

 

 

 

Cantop - M                     5 SC, 43SC; 72WP

5 SC: thối quả/ dưa chuột, phấn trắng/ nho                                                                            43 SC: khô vằn/ lúa                                                     72 WP: phấn trắng/ dưa, thối quả/ cà chua                                       

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Cercosin 5 SC

khô vằn, vàng lá/ lúa; thán thư, phấn trắng/ nho

Nippon Soda Co., Ltd

 

 

 

Coping M  70 WP

lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH TM – DV           Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Fusin - M  70 WP

đạo ôn/ lúa, mốc xám/ dưa hấu

Forward International Ltd

 

 

 

Kuang Hwa Opsin            70 WP

đốm đen/ chuối, đốm trắng/ thuốc lá

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

T.sin 70 WP

mốc sương/ cà chua, sương mai/ dưa hấu

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

 

TS - M  annong               70 WP; 430SC

70WP: vàng lá/ lúa                                              430SC: lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

 

Thio - M                        70 WP, 500 FL

70 WP: khô vằn/ lúa, héo rũ/ dưa                                     500 FL: lem lép hạt/ lúa; thán thư/ vải, xoài, hồ tiêu, ớt, cam; xì mủ/ dưa hấu

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Tipo -  M  70 BHN

đạo ôn/ lúa, thối quả/ nhãn

Công ty TNHH - TM   Thái  Phong

 

 

Tomet  70 WP

thán thư/ lạc, phấn trắng/ xoài

Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí

 

 

Top 50 SC, 70 WP

mốc xám/ rau, cà chua           

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Topan  70 WP

đốm lá/ dưa hấu, lạc, dưa chuột; thối quả/ nhãn; vàng lá/ lúa

Công ty CP BVTV             An Giang

 

 

Toplaz 70 WP

phấn trắng/ rau, thán thư/ cây có múi, đạo ôn/ lúa

Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd

 

 

Top - Plus  M 70 WP

đạo ôn/ lúa, thán thư/ xoài

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Topnix  70 WP

sẹo/ cây có múi, bệnh lụi/ lạc

Công ty CP Nicotex

 

 

Topsimyl  70 WP

đạo ôn/ lúa, đốm lá/ dưa hấu

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

 

Topsin M  70 WP

 

 

vàng lá, đạo ôn, khô vằn/ lúa; bệnh héo, đổ ngã cây con, sì gôm/ dưa hấu; bệnh ghẻ/ cam; thán thư/ thuốc lá; rỉ sắt đậu tương; đổ ngã cây con, mốc xám, đốm lá/ lạc; phấn trắng/ nho

Nippon Soda Co., Ltd

 

 

TSM  70 WP

khô vằn/ lúa, phấn trắng/ nho                    

Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd

 

 

Vithi - M  70 BTN

phấn trắng/ rau, thán thư/ dưa hấu

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

194.

Thiophanate - Methyl  35%  +  Tricyclazole  37.5%

Vista 72.5 WP

đạo ôn/ lúa

Nippon Soda Co., Ltd.

195.

Thiophanate - Methyl 36% + Tricyclazole 14%

Pysaigon 50 WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

196.

Thiram  (TMTD)

Caram  85 WP

chết ẻo/ lạc

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Pro - Thiram                 80 WP, 80 WG

80WP: đổ ngã cây con/ lạc, đốm lá/ phong lan                                                                                      80WG: thán thư/ xoài

Taminco NV, Belgium

197.

Triadimefon

Bayleton  250 EC

phấn trắng/ rau họ thập tự, rỉ sắt/ cà phê

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Coben  25 EC

rỉ sắt/ cà phê, phấn trắng/ nhãn

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Encoleton  25 WP

mốc xám/ cà chua, thối gốc/  khoai tây

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Sameton  25 WP

phấn trắng/ hoa, nho

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

198.

Triadimenol

Bayfidan 250 EC

rỉ sắt/ cà phê; phấn trắng/ nho, chôm chôm

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Samet 15 WP

phấn trắng/ nho, rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

199.
Trichoderma spp

Promot Plus WP   (Trichoderma spp          5.107 bào tử/g);                         Promot Plus DD (Trichoderma koningii 3.107 bào tử/g + Trichoderma harzianum               2.107 bào tử/g)

WP: thối gốc, thối hạch/ bắp cải; chết cây con/ cải thảo                                                                              DD: đốm nâu, đốm xám/  chè; thối hạch, thối gốc/ bắp cải

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

 

TRiB1                             3.2 x 109 bào tử/g

bệnh héo do nấm Rhizoctonia, Sclerotium, Fusarium/ cà chua, khoai tây, đậu đỗ, thuốc lá, hồ tiêu

Viện bảo vệ thực vật

 

 

 

TRICÔ-ĐHCT             108 bào tử/g

vàng lá thối rễ do Fusarium solani/ cây có múi; chết cây con/ dưa hấu, bí đỏ, lạc, điều

Công ty TNHH nông sản  ND ĐH Cần Thơ

 

 

 

Vi - ĐK 109 bào tử/g

thối rễ/ sầu riêng; lở cổ rễ/ cà chua; chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

200.

Trichoderma virens (T.41).109 cfu/g

NLU-Tri

chết rạp cây con/ cải ngọt, dưa chuột; héo rũ trắng gốc/ cà chua

Trường ĐH Nông lâm        TP Hồ Chí Minh

201.

Trichoderma spp          105 cfu/ml  10% +            K - Humate 5%

Bio - Humaxin             Sen Vàng 15DD

đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt, vàng lá/ lúa

Công ty TNHH                  An Hưng Tường

202.

Trichoderma spp          105 cfu/ml  1% +               K - Humate 5%

Bio - Humaxin             Sen Vàng 6 SC

nghẹt rễ/ lúa, khoai tây, sắn, bắp cải, su hào, súp lơ, xà lách, rau cải, rau muống, cải cúc, cà rốt, ớt, hành, tỏi, dưa chuột, bí xanh, mướp đắng, dưa hấu, đậu côve, cam, quýt, bưởi, chôm chôm, vải, xoài, sầu riêng, dứa, thanh long, mãng cầu, cao su, ca cao, cà phê, chè, hồ tiêu, dâu tằm, lay ơn, hoa huệ, lyly, hoa cúc, hoa hồng, cẩm chướng      

Công ty TNHH                  An Hưng Tường

203.

Trichoderma spp          106 cfu/ml  1% +        K-Humate 3% + Fulvate 1% +

Chitosan  0.05% + Vitamin B1 0.1%

Fulhumaxin 5.15 SC

đạo ôn, khô vằn, vàng lá, lem lép hạt/ lúa; rỉ sắt, đốm lá, phấn đen/ ngô; thối đen/ khoai lang; mốc sương, ghẻ sao, héo rũ, héo xanh/ khoai tây; sương mai/ khoai môn; rỉ sắt, đốm lá, lở cổ rễ/ lạc; rỉ sắt, thán thư, sương mai, đốm lá/ đậu tương; rỉ sắt, thán thư, sương mai/ đậu xanh

Công ty TNHH               An Hưng Tường

204.

Trichoderma spp

106 cfu/ml    1% +      K-Humate   3.5% + Fulvate          1%  +

Chitosan    0.05% + Vitamin B1  0.1%

Fulhumaxin 5.65 SC

thối hạch, thối nhũn, sưng rễ/ bắp cải; lở cổ rễ, thối nhũn/ su hào; chết rạp cây con, đốm vòng, thối nhũn/ rau cải; chết rạp cây con, thối nhũn, lở cổ rễ/ súp lơ; sưng rễ, thối nhũn, chết rạp cây con/ xà lách; thối nhũn/ rau cải cúc, thán thư, mốc sương, héo rũ/ ớt; sương mai, thối củ/ hành; sương mai, than đen/ tỏi; rỉ sắt, thối nhũn/ mồng tơi; rỉ sắt/ rau muống; thối đen, thối khô/ cà rốt; lở cổ rễ, héo xanh/ cà tím; héo xanh vi khuẩn, sương mai, thán thư/ cà chua; rỉ sắt, thán thư/ đậu côve; sương mai, phấn trắng/ dưa chuột, bí xanh, mướp; chết rạp cây con, mốc sương/ mướp đắng; khô vằn, héo vàng, đốm nâu/ lay ơn; thán thư, đốm lá, héo vi khuẩn/ hoa huệ; lở cổ rễ, thối gốc rễ, héo vàng, thối đen ngọn/ hoa lyly; thối nâu, thối đen, thối mềm, thán thư, đốm lá/ hoa lan; lở cổ rễ, héo vi khuẩn, phấn trắng/ hoa cúc; đốm đen, rỉ sắt, phấn trắng, thán thư/ hoa hồng; đốm lá, lở cổ rễ/ cẩm chướng

Công ty TNHH               An Hưng Tường

205.

Trichoderma spp        106 cfu/ml  1% +      K-Humate    4% + Fulvate         1% + Chitosan  0.05% + Vitamin B1 0.1%

Fulhumaxin 6.15 SC

mốc xanh, loét, thối gốc, chảy gôm/ cam; thán thư, chảy gôm/ bưởi; thán thư, thối gốc, chảy gôm/ quýt; thối quả, phấn trắng/ chôm chôm; thán thư, sương mai, thối quả/ vải; thối gốc rễ, cháy lá, thối quả/ nhãn; đốm đen, thán thư, nấm hồng, thối quả/ xoài; thán thư, cháy lá, nứt gốc chảy nhựa, thối quả/ sầu riêng; thán thư, chảy gôm/ măng cụt; đốm lá, chết cành/ vú sữa; giác ban, cháy lá/ hồng; thối nõn, khô đầu lá, sương mai/ dứa; đốm nâu, rám cành, thối đầu cành/ thanh long; rỉ sắt, thán thư, phấn trắng, sẹp đen quả, chảy gôm/ mận; khô đọt cành, bồ hóng/ mãng cầu; rỉ sắt, phấn trắng, mốc sương/ nho; thán thư, sương mai, héo vi khuẩn, nứt dây chảy nhựa/ dưa hấu; thối gốc, phấn trắng, thối rễ/ đu đủ; phấn trắng, nấm hồng, loét miệng cạo/ cao su; thán thư, chết nhanh, chết chậm/ hồ tiêu; rỉ sắt, khô cành, khô quả, nấm hồng/ cà phê; thán thư, nấm hồng, cháy lá/ điều; thối đen trái, khô trái non/ ca cao; than đen, thối đỏ ruột, đốm vàng lá/ mía; phấn trắng, rỉ sắt, chảy gôm/ dâu tằm; phồng lá, nấm hồng sùi cành, chấm nâu/ chè; héo xanh/ thuốc lá; đốm lá, thán thư, thối gốc, lở cổ rẽ/ đay; thán thư, mốc trắng, lở cổ rễ, héo vàng, thối đỏ quả, giác ban/ bông vải

Công ty TNHH               An Hưng Tường

206.

Tridemorph             (min 86 %)

Calixin  75 EC

phấn trắng/ chôm chôm, phấn hồng/ cao su

BASF Singapore Pte Ltd

207.

Tricyclazole

(min 95 %)

Andozol 75WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH – TM Hoàng Ân

 

 

Bamy 75WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Beam  75 WP

đạo ôn/ lúa

Dow  AgroSciences B.V

 

 

 

Belazole 75 WP

đạo ôn/ lúa

Guizhou CVC INC.                   (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

 

 

 

Bemsuper               200WP; 750WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

 

Binlazonethai 75WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH BVTV                   An Hưng Phát

 

 

 

Bim – annong          20WP; 45SC; 75WP; 75WDG

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Binhtin  75 WP

đạo ôn/ lúa

Bailing International Co., Ltd

 

 

Colraf  75 WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH                   Việt Thắng

 

 

Danabin 75WP

đạo ôn/ lúa

Công ty CP Nông dược Điện Bàn Nam Bộ

 

 

 

Dolazole 75 WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM và DV       Thạnh Hưng

 

 

Flash 75 WP

đạo ôn/ lúa

Map  Pacific  PTE Ltd

 

 

Forbine 75WP

đạo ôn/ lúa

Forward International Ltd

 

 

Fullcide                  25WP; 75WP; 760WDG, 800WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH – TM Nông Phát

 

 

Gremusamy 80WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH - TM          Thôn Trang

 

 

Hagro.Blast 75WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Hoá Nông Hợp Trí

 

 

Jiabean 75 WP

đạo ôn/ lúa

Jia  Non Enterprise Co., Ltd

 

 

Koszon-New 75WP

đạo ôn/ lúa

Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida

 

 

Lany 75 WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

 

Lim  20 WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM - DV            Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Newzobim 75 WP

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Tricom  75WDG

đạo ôn/ lúa

Guangxi Pingxiang City Fangyu Agro-chemical Commercial Co., Ltd

 

 

 

Tridozole                       45 SC; 75WP; 75WDG

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH - TM Đồng  Xanh

 

 

Trione 750WDG

đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM - XNK Hữu Nghị

 

 

 

Trizole                           20 WP, 75WP, 75WDG

đạo ôn lá, cổ bông/ lúa      

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

208.

Tổ hợp dầu thực vật (dầu màng tang, dầu sả, dầu hồng, dầu hương nhu, dầu chanh)

TP - Zep 18EC

mốc sương/ cà chua; đốm nâu, đốm xám, thối búp/ chè; phấn trắng, đốm đen/ hoa hồng; đạo ôn, bạc lá, lem lép hạt, đốm sọc vi khuẩn, khô vằn/ lúa; nấm muội đen (Capnodium sp)/ nhãn

Công ty TNHH             Thành Phương

209.

Validamycin                 (Validamycin A)             

Anlicin                       3SL; 5WP; 5SL

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

(min 40 %)

Asiamycin super 100SL

khô vằn/ lúa; nấm hồng/ cao su

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd

 

 

Avalin  3 SL, 5SL

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH - TM       Thái Nông

 

 

 

Damycine                        3 SL, 5 WP, 5SL

3SL: khô vằn/ lúa; lở cổ rễ/ rau cải; thối rễ/ cà chua, khoai tây, bông vải, ngô; héo rũ/ cà chua, khoai tây, dưa chuột, lạc, ngô; nấm hồng/ cao su                      5SL, 5WP: khô vằn/ lúa, lở cổ rễ/ rau cải; thối rễ/ cà chua, khoai tây, bông vải, ngô; héo rũ/ cà chua, khoai tây, lạc, dưa chuột; nấm hồng/ cao su                                              

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Duo Xiao Meisu 3DD, 5DD, 5WP

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH TM        Bình Phương

 

 

Fubarin 20WP

khô vằn/ lúa; lở cổ rễ/ đậu tương, lạc; nấm hồng/ cao su

Công ty TNHH Nông Sinh

 

 

Haifangmeisu 5WP

khô vằn/ lúa

Công ty DV KTNN        Hải Phòng

 

 

Htponesta                 30 SL, 50SL, 50WP, 100WP

khô vằn/ lúa, ngô; nấm hồng/ cao su; khô cành/ cà phê; thối gốc/ khoai tây; lở cổ rễ/ bắp cải, bí xanh, đậu đũa, lạc, cà chua

Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ Cao

 

 

Javidacin 5SL, 5WP

5SL: khô vằn/ lúa; nấm hồng/ cao su                                   5WP: khô vằn/ lúa; lở cổ rễ/ cà chua  

Công ty CP Nông dược Nhật Việt

 

 

 

Jinggang meisu

3 SL, 5 WP, 5 SL, 10WP

3SL, 5WP: khô vằn/ lúa                                         5SL, 10WP: khô vằn/ lúa, nấm hồng/ cao su

Công ty CP Nicotex

 

 

Navalilusa 3SL, 5SL, 5WP, 10WP

khô vằn/ lúa; chết ẻo cây con/ ớt, bắp cải, thuốc lá, dưa hấu.

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

 

 

Pinkvali 5DD

nấm hồng/ cao su, đốm vằn/ lúa

Công ty CP Hốc Môn

 

 

Qian Jiang Meisu  5WP

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH           Trường Thịnh

 

 

 

Romycin                         3 DD, 5DD, 5WP

3 DD: khô vằn/ lúa                                                 5DD, 5 WP: khô vằn/ lúa, lở cổ rễ/ cà chua

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Tidacin  3SC, 5SL

khô vằn/ lúa, nấm hồng/ cao su                   

Công ty TNHH - TM          Thái  Phong

 

 

Top - vali 3 SL

khô vằn/ lúa

Công ty LD SX ND           vi sinh Viguato

 

 

 

Tung vali                    3SL; 5SL; 5WP; 10WP

3SL, 5SL: khô vằn/ lúa, nấm hồng/ cao su, lở cổ rễ/ rau cải, cà chua, ớt, bí xanh, dưa hấu, dưa chuột, đậu tương, thuốc lá; bệnh khô cành/ cà phê

5WP, 10WP: khô vằn/ lúa, lở cổ rễ/ rau cải, cà chua, ớt, bí xanh, dưa hấu, dưa chuột, đậu tương, thuốc lá; bệnh khô cành/ cà phê

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

 

Vacin 1.5 DD

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH ADC

 

 

 

Vacinmeisu                      30 SL; 30 WP; 50WP; 50SL

khô vằn/ lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Vacocin 3 SL

khô vằn/ lúa

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Vacony 20WP

khô vắn/ lúa; lở cổ rễ/ cải ngọt

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

 

Vali  3 DD, 5 DD

khô vằn/ lúa, lở cổ rễ/ đậu               

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

 

Validacin                        3L, 5L, 5SP

3L: khô vằn/ lúa; mốc hồng/ cao su, cà phê                                                                            5L: khô vằn/ lúa, đổ ngã cây con/ rau, mốc hồng/ cao su  

5 SP: khô vằn/ lúa

Sumitomo Chemical Takeda Agro  Co., Ltd

 

 

 

Validan                           3 DD, 5 DD, 5WP

3DD: khô vằn/ lúa, ngô                                        5DD: nấm hồng/ cao su; khô vằn/ lúa, ngô; chết cây con/ dưa hấu, bầu bí, lạc, rau cải, đậu côve                         5WP: khô vằn/ lúa, ngô; chết cây con/ dưa hấu, bầu bí, lạc, rau cải, đậu côve                                        

Công ty CP BVTV             An Giang

 

 

Valijapane                       3SL, 5SL, 5SP

nấm hồng/ cao su; khô vắn/ lúa; lở cổ rễ/ lạc, đậu tương, cà phê, bông vải

Công ty TNHH - TM Thôn Trang

 

 

 

Valitigi                              3 DD, 5 DD

3 DD: khô vằn/ lúa                                                        5 DD: bệnh do Rhizoctonia solani gây ra/ lúa, nấm hồng/ cao su

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

 

Vanicide                     3SL, 5SL, 5WP, 150WP

3 SL: khô vằn/ lúa, thắt cổ rễ/ rau cải                                       5 SL: khô vằn/ lúa, thối gốc/  khoai tây, nấm hồng/ cao su                                

5 WP:  khô vằn/ lúa, ngô                                    150WP: khô vằn/ lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Varison 5 WP

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH Sơn Thành

 

 

 

Vida(R)                              3 SC,  5WP

3 SC: khô vằn/ lúa, thối (gốc, rễ)/ rau                                            5 WP: khô vằn/ lúa

Công ty CP BVTV I TW

 

 

 

Valivithaco                3 SC, 3L, 5L, 5 SC, 5 WP

3 SC: khô vằn/ lúa; nấm hồng/ cà phê, cao su; lở cổ rễ/ cà chua, bắp cải, rau cải; khô vằn/ ngô                                                        3L, 5L: khô vằn/ lúa, ngô; nấm hồng/ cao su, cà phê; thán thư/ nhãn, vải; lở cổ rễ/ thuốc lá, thuốc lào, dưa hấu, dưa chuột, rau cải

5WP: khô vằn/ ngô, lúa;  thán thư/ nhãn, vải; lở cổ rễ/ thuốc lá, thuốc lào, dưa hấu, dưa chuột, rau cải                             5SC: khô vằn/ lúa, bệnh chết ẻo/ rau cải; nấm hồng/ cà phê, cao su; lở cổ rễ/ cà chua, bắp cải, rau cải; khô vằn/ ngô

Công ty TNHH                Việt Thắng

 

 

 

Valinhut                           3 SL, 5 SL

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH TM & DV         Thạnh Hưng

 

 

Vallistar 5 SL, 5 WP

khô vằn/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

 

 

Vamylicin                      3 SL, 5 SL, 5 WP

khô vằn/ lúa; lở cổ rễ/ bắp cải 

Công ty TNHH BVTV  An Hưng Phát

 

 

V-cin 5 L

khô vằn/ lúa

Sundat (S) PTe Ltd

 

 

 

Vivadamy                         3 DD, 5 DD, 5 BHN

3 DD: khô vằn/ lúa                                                        5 DD, 5 BHN: khô vằn/ lúa, mốc hồng/ cao su                                 

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

210.

Validamycin  2 % + NOA 0.05 %  +  NAA  0.05% + Zn, Cu, Mg 11%

Vimix 13.1DD

 

khô vằn/ lúa; lở cổ rễ/ bông vải, lạc

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

211.

Validamycin 50g/l + Polyoxin B 10g/l

Ukino 60SC

khô vằn/ lúa       

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

212.

Validamycin 75g/kg + Polyoxin B 20g/kg

Ukino  95WP

khô vằn/ lúa; chết cây con/ dưa hấu; lở cổ rễ/ rau cải

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

213.

Zineb

Ramat  80 WP

mốc sương/ khoai tây, mốc xanh/ thuốc lá

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Tigineb  80 WP

mốc sương/ cà chua, thối quả/ cây có múi

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

 

Guinness  72 WP

phấn trắng/ nho, cà chua

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

 

Zin  80 WP

mốc sương/ khoai tây, mốc xanh/ thuốc lá, lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

 

Zineb  Bul  80 WP

mốc sương/ khoai tây, đốm vòng/ cà chua, lem lép hạt/ lúa, sẹo/ cam, phấn trắng/ nho

Agria SA, Bulgaria

 

 

Zinacol  80 WP

thán thư/ xoài, rụng lá/ cao su

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Zinforce  80 WP

lem lép hạt/ lúa, thán thư/  dưa hấu

Forward International Ltd

 

 

Zithane Z  80 WP

thối quả/ nho, sương mai/ cà chua

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Zodiac  80 WP

đốm nâu/ lúa, mốc sương/ cà chua

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

214.

Ziram

Ziflo 76 WG

đốm vòng/ cà chua

Taminco NV, Belgium

3.  Thuốc trừ cỏ :

  1.  

Acetochlor                (min 93.3%)

Acvipas 50 EC

cỏ/ ngô, mía

Công ty DV NN & PTNT           Vĩnh Phúc

 

 

Antaco 500 ND

cỏ/ lạc

Công ty TNHH                Việt Thắng

 

 

Dibstar  50 EC

cỏ/ đậu tương, ngô, bông vải

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Saicoba  800 EC

cỏ/ ngô, sắn

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Starco 500EC

cỏ/ lạc

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

  1.  

Acetochlor 12% + Bensulfuron Methyl 2%

Beto 14 WP

 

cỏ/ lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

  1.  

Acetochlor 14.0 % + Bensulfuron Methyl 0.8% + Metsulfuron Methyl 0.2 %

Natos  15 WP

cỏ/ lúa cấy

Công ty CP Nicotex

  1.  

Acetochlor 145g/kg + Bensulfuron Methyl    25g/kg

Afadax  170 WP

cỏ/ lúa gieo thẳng, lúa cấy

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

  1.  

Acetochlor 14.6 % + Bensulfuron Methyl  

Acenidax 17 WP

cỏ/ lúa cấy

Công ty CP Nicotex

 

2.4 %

Arorax 17WP

cỏ/ lúa cấy

Công ty TNHH               Việt Thắng

  1.  

Acetochlor 16 % + Bensulfuron Methyl

Gamet 18 WP

cỏ/ lúa cấy

Công ty TNHH Bạch Long

 

 

1.6% + Metsulfuron Methyl 0.4 %

Sun – like 18WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM - DV           Thanh Sơn Hoá Nông

  1.  

Acetochlor 21% + 4% Bensulfuron Methyl 

Aloha  25 WP

cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng

Công ty TNHH             Nông dược Điện Bàn

  1.  

Acetochlor 375 g/l + Oxyfluorfen 55g/l

Catholis 43 EC

cỏ/ lạc

Công ty CP BVTV I TW

  1.  

Alachlor                   (min 90 %)

Lasso 48 EC

cỏ/ đậu tương, lạc, ngô, bắp cải, khoai tây, mía, sắn

Monsanto Thailand Ltd

  1.  

Ametryn                     (min 96 %)

Amesip 80 WP

cỏ/ mía, ngô

Forward International Ltd

 

 

Ametrex  80 WP

cỏ/ mía, dứa 

Makhteshim – Agan Chemical Ltd

 

 

Amet  annong                500 FW; 800WP

500FW: cỏ/ mía, cà phê                                    800WP: cỏ/ mía

Công ty TNHH An Nông

 

 

Ametsuper  80 WP

cỏ/ mía, ngô

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Gesapax 500 FW

cỏ/ mía, dứa

Syngenta Vietnam Ltd

  1.  

Ametryn  40 %  +           Atrazine  40 %

Atramet Combi             80 WP

cỏ/ mía, dứa

Makhteshim - Agan Chemical Ltd

 

 

Metrimex  80 WP

cỏ/  mía, dứa                

Forward International Ltd

  1.  

Ametryn 40% +  8% MCPA – Sodium

Solid 48WP

cỏ/ mía

Công ty CP Nicotex

  1.  

Anilofos                     (min 93 %)

Ricozin 30 EC

cỏ/ lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

  1.  

Anilofos  22.89% + Ethoxysulfuron  0.87%   

Riceguard                       22 SC

cỏ/ lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

  1.  

Atrazine                    (min 96 %)

Atra  500 SC

cỏ/ mía, ngô

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Atra annong                   500 FW; 800WP

500FW: cỏ/ mía, ngô                                        800WP: cỏ/ ngô

Công ty TNHH An Nông

 

 

Atranex  80 WP

cỏ/ mía, dứa     

Makhteshim - Agan Chemical Ltd

 

 

A-zet 80WP

cỏ/ ngô

Công ty TNHH SX - TM Tô Ba

 

 

Co - co 50 50 WP

cỏ/ mía, ngô

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Maizine  80 WP

cỏ/  ngô, mía

Forward International Ltd

 

 

Mizin                             50 WP, 80 WP

50 WP: cỏ/ dứa, ngô                                                    80 WP: cỏ/ mía, ngô

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Sanazine  500 SC

cỏ/  mía, ngô

Forward International Ltd

  1.  

Bensulfuron Methyl              (min 96 %)

Beron  10 WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Furore 10WP, 10WG

cỏ/ lúa gieo thẳng   

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Loadstar 10WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH              Nông dược Điện Bàn

 

 

Londax 10 WP

cỏ/ lúa, lúa cấy

DuPont Vietnam Ltd

 

 

Rorax  10 WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH                Việt Thắng

 

 

Sharon 100 WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Sulzai 10WP

cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Vật tư BVTV Phương Mai

  1.  

Bensulfuron Methyl 2% + Mefenacet 66%

Danox 68 WP

cỏ/ lúa gieo thẳng                          

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

  1.  

Bensulfuron Methyl 3% + Mefenacet 50%

Acocet 53 WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH - TM            Thái Nông

 

 

Wenson 53 WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH           Trường Thịnh

  1.  

Bensulfuron Methyl 9% + Mefenacet 1%

Wenson 10WP

cỏ/ lúa cấy

Công ty TNHH           Trường Thịnh

  1.  

Bensulfuron Methyl 4% + Mefenacet  46%

Wenson 50WP

cỏ/ lúa cấy

Công ty TNHH           Trường Thịnh

  1.  

Bensulfuron  Methyl 8.25%  +  Metsulfuron Methyl  1.75 % 

Sindax 10 WP

cỏ/ lúa

DuPont Vietnam Ltd

  1.  

Bensulfuron Methyl 4% + Pretilachlor 36%

Queen soft 40WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Nông dược Điện Bàn Nam Bộ

  1.  

Bensulfuron Methyl  0.7% + 9.3% Pyrazosulfuron Ethyl

Cetrius 10WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

  1.  

Bensulfuron Methyl 3.5% + Propisochlor (min 95%) 15%

Fenrim  18.5WP

cỏ/ lúa cấy

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Fitri 18.5 WP

cỏ/ lúa cấy

Công ty TNHH Sản phẩm             Công nghệ cao

  1.  

Bensulfuron methyl  95g/kg + Quinclorac 5g/kg 

Rocet 100 WP

cỏ/ lúa cấy

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

  1.  

Bensulfuron Methyl  7g/kg + Quinclorac 243g/kg

Rocet 250SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

  1.  

Bensulfuron Methyl 6% + Quinclorac 26% 

Supermix 32 WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

DuPont Vietnam Ltd

  1.  

Bensulfuron Methyl 4% + Quinclorac 28%

Quinix 32 WP

cỏ/ lúa

Công ty CP Nicotex

  1.  

Bensulfuron Methyl 3% + Quinclorac 33% 

Cow 36 WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM - DV           Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Sifata 36WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Guizhou CVC INC.                    (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

 

 

Tempest  36 WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH              Nông dược Điện Bàn

 

 

Tề Thiên 36WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Evergreat Farm Chemicals Company

  1.  

Bensulfuron Methyl 6% + Quinclorac 34% 

Ankill A 40WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP BVTV         An Giang

  1.  

Bensulfuron Methyl 50 gkg + Quinclorac 350 g/kg

Jatpm 400WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Vật tư BVTV Phương Mai

  1.  

Bensulfuron Methyl 0.75% + Thiobencarb 35%

Majik® 35.75 WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

DuPont Vietnam Ltd

  1.  

Bentazone  10 % + Quinclorac 20 %

Zoset 30 SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP BVTV I TW

  1.  

Bispyribac - Sodium              (min 93 %)

Danphos 10 SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH              Nông dược Điện Bàn

 

 

Domi 10 SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Domino  20 WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Faxai 10 SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Bạch Long

 

 

Maxima 10 SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty  TNHH - TM ACP

 

 

Newmilce 100 SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH An Nông

 

 

Nixon 20 WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Nicotex

 

 

Nofami 10SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Nomeler 100 SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Nominee  10 SC

cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng

Kumiai Chem. Ind. Co., Ltd

 

 

Nonee-cali 10WP, 100SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Cali - Parimex Inc

 

 

Nonider 10 SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Thuốc BVTV              Việt Trung

 

 

One - nee 100 SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Hoá Nông  Lúa Vàng

 

 

Sipyri 10 SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH BVTV                    An Hưng Phát

 

 

Somini 10 SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Sunbishi 10SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Sundat (S) Pte Ltd

 

 

Superminee  10 SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM           Tân Thành

  1.  

Bispyribac – Sodium 130g/kg + 70g/kg Pyrazosulfuron Ethyl

Nomirius super 200WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Hoá nông    Mỹ Việt Đức

  1.  

Bromacil

Hyvar - X  80 WP

cỏ/ cây có múi, dứa, vùng đất  hoang

DuPont Vietnam Ltd

  1.  

Butachlor                (min 93 %)

B.L.Tachlor                   27 WP, 60 EC

27WP: cỏ/ lạclúa cấy                                                        60EC: cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng                                           

Công ty CP Thuốc BVTV               Việt Trung

 

 

Butan  60 EC

cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng                           

Công ty CP BVTV             An Giang

 

 

Butanix  60 EC

cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng; cỏ/ lạc                         

Công ty CP Nicotex

 

 

Butavi  60 EC

cỏ/  lúa gieo thẳng, lúa cấy, mạ             

Công ty DV NN & PTNT            Vĩnh Phúc

 

 

Butoxim  5 G; 60 EC

cỏ/ lúacỏ/ lúa gieo thẳng                          

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Cantachlor  5 G; 60EC

cỏ/ lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Dibuta 60 EC

cỏ/ lúa                        

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Echo 60 EC

cỏ/ lúa

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Forwabuta                     5G;  32EC;  60 EC

cỏ/ lúa

Forward International Ltd

 

 

Heco 600 EC

cỏ/ lúa, lạc, mía, đậu tương

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Kocin  60 EC

cỏ/ lúa gieo thẳng, lạc

Bailing International Co., Ltd

 

 

Lambast 5 G; 60EC

cỏ/ lúa

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Machete 5 G; 60 EC

cỏ/ lúa                           

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Meco 60 EC

cỏ/ lúa gieo thẳng, lúa cấy             

Công ty CP BVTV            An Giang

 

 

Michelle                           5 G, 32ND, 62 ND

cỏ/ lúa

Sinon Corporation, Taiwan

 

 

Niran - X  60 EW

cỏ/ lúa gieo thẳng, lúa cấy           

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Saco  600 EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Super – Bu 5 H

cỏ/ lúa cấy

Công ty TNHH TM - DV            Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Taco 600 EC

cỏ/ lúa

Công ty TNHH               Việt Thắng

 

 

Tico 60 EC

cỏ/ lúa

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Vibuta                                   5 H, 32 ND, 62 ND

cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng                          

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

  1.  

Butachlor 28.5% + Bensulfuron Methyl 1.5% + Fenclorim 10%

Bé bụ 30WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

 

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

39.

Butachlor  27.5 %  + Propanil  27.5 %

Butanil  55 EC

cỏ/ lúa

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Cantanil 550 EC

cỏ/ lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Danator 55EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH               Nông dược Điện Bàn

 

 

Pataxim  55 EC

cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng                       

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Platin 55 EC

cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng                       

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

40.

Butachlor  40 % +         Propanil  20 %

Vitanil 60 ND

cỏ/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

41.

Chlorimuron Ethyl 10% +  Metsulfuron Methyl  10%

Almix 20 WP

cỏ/ lúa

DuPont Vietnam Ltd

42.

Cinmethylin                  (min 88%)

Argold 10 EC

cỏ/ lúa cấy

BASF Singapore Pte Ltd

43.

Cinosulfuron              (min 92%)

Cinorice 25WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

44.

Clethodim               (min 91.2%)

Select 12 EC

cỏ / lạc, đậu tương

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

45.

Clomazone               (min 88 %)

Command  36 ME

cỏ/ lúa

FMC Chemical Interational AG

46.

Cyclosulfamuron           (min 98 %)

Saviour 10 WP

cỏ/ lúa

BASF Singapore Pte Ltd

47.

Cyhalofop - butyl             (min 97 %)  

Clincher                          10 EC, 200 EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Dow  AgroSciences B.V

48.

Cyhalofop - butyl 50g/l + Penoxsulam 10g/l

Topshot 60 OD

cỏ/ lúa gieo thẳng

Dow  AgroSciences B.V

49.

2.4 D (min 96 %)                     

A.K  480DD, 720DD

720DD: cỏ/ lúa, ngô          480DD: cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH - TM       Thái Phong

 

 

Amine  720 DD

cỏ/ lúa, ngô

Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd.

 

 

Anco 720 DD

cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng

Công ty CP BVTV             An Giang

 

 

B.T.C 2.4D  80 WP

cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Baton 960 WSP

cỏ/ lúa, cao su

Nufarm Singapore  PTE Ltd

 

 

Cantosin                      600 DD, 720DD

cỏ/ lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

CO 2.4 D                       80 WP; 500DD;  600DD;  720DD

500 DD: cỏ/ lúa                                                          600 DD, 80 WP: cỏ/ lúa, ngô                                            720 DD: cỏ/ lúa, cây ăn quả

Công ty CP Vật tư  NN Tiền Giang

 

 

Co Broad  80 WP

cỏ/ mía, vùng đất chưa trồng trọt

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Damin 80WP, 500DD, 700 SL

80WP, 500DD: cỏ/ lúa gieo thẳng                              700SL: cỏ/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Desormone                    60 EC, 70EC

cỏ/ lúa

Nufarm Ltd

 

 

 

DMA – 6                         72 AC; 683 AC

cỏ/ lúa cấy

Dow  AgroSciences B.V

 

 

Hai bon - D                    80 WP; 480 DD

80 WP: cỏ/ lúa, ngô                                               480 DD: cỏ/ lúa, cây ăn quả                                            

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Nufa 825 DF

cỏ/ lúa, mía

Nufarm Ltd

 

 

O . K                            683 DD; 720DD

683 DD: cỏ/ lúa, cây ăn quả                                       720 DD: cỏ/ ngô, mía                          

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Pro - amine                    48 SL, 60AS

48 SL: cỏ/ lúa                                                             60 AS: cỏ/ lúa, cao su          

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Quick   720 EC

cỏ/ lúa, mía

Nufarm (Asia) Pte  Ltd

 

 

Rada 600DD; 80WP; 720EC

cỏ/ lúa, ngô

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Sanaphen                       600 SL, 720 SL

cỏ/ lúa, mía

Forward International Ltd

 

 

Vi 2.4D                            80 BTN, 600DD, 720DD

80 BTN: cỏ/ lúa                                                        600 DD, 720 DD: cỏ/ lúa, ngô

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Zaap   720 SL

cỏ/ lúa

United Phosphorus Ltd

 

 

Zico 45 WP; 80WP; 96WP; 520 SL; 550SL; 720DD, 850DD

80 WP, 96 WP: cỏ/ lúa, mía                                          550 SL, 720 DD, 850 DD: cỏ/  lúa, ngô                              

520 SL, 45 WP: cỏ/ lúa                                  

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

50.

Dalapon

Dipoxim 80 BHN

cỏ/ mía, xoài, vùng đất chưa canh tác

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Vilapon  80 BTN

cỏ/ mía, cây có múi

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

51.

Diflufenican 16.7 g/l + Propanil 333.3 g/l

Rafale  350 EC

cỏ/ lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

52.

Diuron                     (min 97 %)

Ansaron                         43 F, 80 WP

43 F: cỏ/ mía; rong rêu/ lúa cấy                                                             80 WP: cỏ/  mía, cà phê, sắn

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

BM Diuron 80 WP

cỏ/ mía, vùng đất chưa trồng trọt

Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd

 

 

D - ron  80 WP

cỏ/ mía, vùng đất không  trồng trọt

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Go   80 WP

cỏ/ mía

Nufarm Asia Sdn Bhd, Malaysia

 

 

Karmex  80 WP

cỏ/ mía, chè

DuPont Vietnam Ltd

 

 

Misaron 80 WP

cỏ/ mía, dứa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Sanuron                       800 WP, 800SC

800 WP: cỏ/ mía, cà phê                                           800 SC: cỏ/ bông vải, chè 

Forward International Ltd

 

 

Suron   80 WP

cỏ/ mía, bông vải

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Vidiu 80 BTN

cỏ/ mía, chè

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

53.

Ethoxysulfuron              (min 94 %)

Sunrice  15 WDG

cỏ/ lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

54.

Ethoxysulfuron 20g/l  + Fenoxaprop - P - Ethyl 69g/l 

Turbo 89 OD

cỏ/ lúa gieo thẳng

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

55.

Ethoxysulfuron 12.5% + Iodosulfuron – methyl – sodium       (min 91%) 1.25%

Sunrice super  13.75WG

cỏ/ lúa gieo thẳng

Bayer Vietnam Ltd. (BVL)

56.

Fenoxaprop - P - Ethyl  (min 88 %)

anRUMA 6.9 EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH An Nông

 

 

Fenothyl  7.5 EW

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Newstar  7.5 EW

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Puma 6.9 EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Quip-s 7.5 EW

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM & DV Thạnh Hưng

 

 

Web  Super                   7.5 SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM - DV           Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Whip’S                         6.9 EC, 7.5EW

6.9 EC: cỏ/ lúa                                                            7.5 EW: cỏ/ lúa, lạc                        

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

57.

Fenoxaprop - P - Ethyl  4.25% + MCPA 19.81% + 2.4D 6.61%

Tiller  S  EC

cỏ/ lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

58.

Fenopxaprop - P - Ethyl 130g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 70g/kg + Quinclorac 500g/kg

Topgun                  700WDG; 700WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Map Pacific PTE  Ltd.

59.

Fenoxaprop - P - ethyl  1% + Pyribenzoxim 5%

Pyan - Plus  6 EC

cỏ/ lúa gieo thẳng                          

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

60.

Fentrazamide             (min 98%) 6.75 % + Propanil 37.5 %

Lecspro  44.25 WP

cỏ/ lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

61.

Fluazifopbutyl               (min 91 %)

Onecide 15 EC

cỏ/ lạc, đậu tương, sắn, bông vải

Ishihara Sangyo Kaisha Ltd

62.

Flucetosulfuron         (min 98%)

Luxo 10WG

cỏ/ lúa gieo thẳng, lúa cấy

LG Life Sciences Ltd.

63.

Fluometuron                 (min 94 %)

Cottonex 50 SC

cỏ/ bông vải

Agan Chemical Manufacturers Ltd

64.

Flufenacet                  (min 95 %)

Tiara 60 WP

cỏ/ lúa cấy

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

65.

Glufosinate Ammonium                   (min 95 %)           

Basta                                6 SL, 15 SL

6 SL: cỏ/ cây có múi, nhãn                                           15 SL: cỏ/ dứa, cây có múi, chè

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Proof 15 SL

cỏ/ chuối

Công ty TNHH Alfa         (Sài Gòn)

66.

Glyphosate ammonium

Biogly 88.8 SP

cỏ/ cà phê, cao su; trừ cây trinh nữ thân gỗ                  

Công ty TNHH Nông Sinh

67.

Glyphosate                (min 95%)

Agcare Biotech glyphosate 600 AS

cỏ/ cao su

Agcare Biotech PTY Ltd, Australia

 

 

Agfarme S 480 SL

cỏ trên đất không trồng trọt

Công ty TNHH BVTV                     An Hưng Phát

 

 

Agri - Up  480 SL

cỏ trên đất không trồng trọt

Công ty TNHH - TM         Thái Nông

 

 

Amiphosate 480SL

cỏ/ cao su

Bioworld Biosciences Manufacturing Industries

 

 

Anraidup  480AS

cỏ/ cà phê

Công ty TNHH - TM Hoàng Ân

 

 

Banzote 76 WDG

cỏ trên đất không trồng trọt

Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị

 

 

B - Glyphosate                 41 SL

cỏ/ cà phê, cao su

Công ty CP Thuốc BVTV              Việt Trung

 

 

Bizet 41 SL

cỏ trên đất không trồng trọt

Sinon Corporation, Taiwan

 

 

BM - Glyphosate           41 AS

cỏ/ cà phê, vùng đất chưa trồng trọt, đất hoang

Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd

 

 

Bravo 480 SL

cỏ/ vải thiều, cao su, cà phê

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Burndown   160 AS

cỏ/ cao su, cọ dầu

Nufarm Ltd

 

 

 

Carphosate 16 DD, 41DD, 480SC

16 DD: cỏ/ sầu riêng, cà phê, vùng đất không trồng trọt 
41 DD: 
cỏ/ chôm chôm, cao su, vùng đất không trồng trọt 
480 SC:
 cỏ/  cao su,  cà phê

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Clau - Up  480 SC

cỏ/ cà phê

Cali - Parimex Inc

 

 

Clean - Up  480 AS

cỏ/ điều, cao su

Bhurnam Consult, Singapore

 

 

Clear Off 480 DD

cỏ/ đất chưa trồng trọt

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Confore 480AS

cỏ/ cao su

Công ty TNHH ADC

 

 

Cosmic  41 SL

cỏ/ chè, cây có múi

Arysta LifeScience S.A.S

 

 

Dibphosate  480 DD

cỏ/ cây có múi, vùng đất không trồng trọt

Công ty TNHH             Nông dược Điện Bàn

 

 

Dophosate                 480SL

cỏ trên đất không trồng trọt

Công ty TNHH TM và DV        Thạnh Hưng

 

 

Dosate                75.7WDG; 480SC

75.7 WDG: cỏ/ vải                                               480SC: cỏ/ cao su

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

 

 

Dream                          360 SC, 480SC

360 SC: cỏ/ cây có múi, cao su                                         480 SC: cỏ/ cây có múi, cà phê

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Echosate  16 DD

cỏ/ cây có múi, cà phê, vùng đất chưa trồng trọt

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Ecomax  41 SL

cỏ/ cây cọ dầu, cao su, chè, cà phê

Crop protection (M) Sdn Bhd

 

 

Encofosat   48 SL

cỏ / cà phê, cao su

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Farm 480 AS

cỏ/ cao su

Map  Pacific  PTE Ltd

 

 

Gly - Up  480 SL

cỏ/ cao su, chè, cà phê, cây có múi, xoài, vùng đất chưa gieo cấy lúa

Bailing International Co., Ltd

 

 

Glycel  41SL

cỏ/ cao su, điều, chè, cà phê,  vùng đất chưa gieo cấy lúa

Excel Crop Care Limited

 

 

Glyphadex                     360 AS

cỏ/ cây có múi, vùng đất chưa  gieo lúa

Sivex ( EMC - SCPA )

 

 

Glyphosan                    480 DD

cỏ/ cây ăn quả, cà phê

Công ty CP BVTV             An Giang

 

 

Gly-zet 480 SL

cỏ/ đất chưa trồng trọt

Công ty TNHH SX - TM Tô Ba

 

 

Go Up  480 SC

cỏ/ cao su, cây có múi

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Hosate  480 SL

cỏ trên đất không trồng trọt

Công ty CP Hốc Môn

 

 

Helosate                         16 SL, 48SL

16 SL: cỏ/ cây có múi, cà phê                                              48 SL: cỏ/ cây có múi, cao su

Helm AG

 

 

Herb - Neat  41 SL

cỏ/ cây có múi, chè

Forward International Ltd

 

 

Jiaphosat 41SL

cỏ/ cà phê

Jia Non Enterprise Co., Ltd.

 

 

Kanup  480SL

cỏ trên đất không trồng trọt

Công ty TNHH                Việt Thắng

 

 

Ken - Up                       160 SC, 480SC

160 SC: cỏ/ cà phê, đất hoang                                           480 SC: cỏ/ cây có múi, cao su

Kenso Corp., Sdn Bhd

 

 

Kuang - Hwa la             41 SL

cỏ/  cao su, nhãn

Công ty TNHH TM          Tân Thành

 

 

Lyphoxim                      16 SL, 41SL, 396 SL

16 SL: cỏ/ nhãn, vùng đất không trồng trọt                         41 SL: cỏ/ cao su, chè, vùng đất chưa canh tác                                     396 SL: cỏ/ bờ ruộng lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Lyrin                     410DD; 480DD; 530DD

480DD: cỏ/ cây có múi

410DD: cỏ/ cao su

530DD: cỏ trên đất không trồng trọt

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

MAMBA  41 SL

cỏ/  cao su, cây có múi, vùng đất hoang

Dow  AgroSciences B.V

 

 

Mastraglyphosat        16AS,  41 AS

16 AS: cỏ/ cao su, cây có múi                                                     41 AS: cỏ/ cà phê, cao su

Mastra Industries Sdn Bhd M.

 

 

Newsate  480 SL

cỏ/ đồn điền cao su, vườn cây ăn trái

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Niphosate                    160 SL, 480SL

160 SL: cỏ/ cao su, đất không trồng trọt, đất hoang                                                                         480 SL: cỏ/ cao su, đất không trồng trọt

Công ty CP Nicotex

 

 

Nufarm Glyphosate        480 AS

cỏ/ cây có múi, trang trại, điều, cà phê, cao su

Nufarm Asia Sdn Bhd, Malaysia

 

 

Partup 480 SL

cỏ/ đất chưa trồng trọt

Công ty TNHH -  TM          An Thịnh Phát

 

 

Perfect  480 DD

cỏ/ cao su, dừa, chè, đất không trồng trọt

Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida

 

 

PinUp  41 AS

cỏ/ cây có múi, vùng đất chưa gieo cấy lúa

Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd

 

 

Piupannong                   41 SL, 360DD, 480DD

41 SL: cỏ trên đất chưa trồng trọt                                           360 DD: cỏ trên đất không trồng trọt                                       480 DD: cỏ trên đất chưa gieo cấy lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Raoupsuper 480 AS

cỏ/ cao su

Công ty TNHH - TM  ACP

 

 

Ridweed RP                480 SL

cỏ/ cao su

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

 

 

Roundup 480 SC

480 SC: cỏ/ cây ăn quả, cao su, cọ dầu, vùng đất chưa trồng trọt                                              

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Shoot 16AS, 41AS, 300AS, 660AS

16 AS, 41 AS: cỏ/  cao su, cà phê                                       300 AS, 660AS: cỏ/  cao su

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Spark  160 SC

cỏ/  cây ăn quả, cao su, cọ dầu, mía, vùng đất chưa trồng trọt

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Sunup 48SL

cỏ/ đất chưa trồng trọt

Sundat (S) Pte Ltd

 

 

Tiposat  480 SC

cỏ/ cà phê, xoài

Công ty TNHH - TM       Thái  Phong

 

 

Upland 480SL

cỏ trên đất không trồng trọt

Công ty TNHH Hữu Nông

 

 

Vifosat  480 DD

cỏ/ cao su, cây có múi

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Weedmaster  750 DF

cỏ/ cao su, cây có múi

Nufarm Ltd

 

 

Yenphosate 41SL

cỏ/ bưởi

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

68.

Glyphosate  IPA Salt  13.8% + 2.4 D 13.8%

Gardon  27.6 SL

cỏ/ chè, vùng đất không  trồng trọt

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

69.

Glyphosate IPA Salt  24 % + 2.4 D 12 %

Bimastar  360 AS

cỏ/ cao su, cây có múi

Nufarm Asia Sdn Bhd, Malaysia

70.

Glyphosate IPA salt 360 g/l + 15 g/l Metsulfuron methyl

Weedall  375 SL

cỏ/ cam

Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd

71.

Glyphosate 37.8% + Oxyfluorfen 2.2%

Phorxy 40 WP

cỏ trên đất không trồng trọt

Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị

72.

Glyphosate IPA Salt 5g/l + Paraquat 195g/l

Gaxaxone 200SL

cỏ/ cà phê

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

73.

Glyphosate ammonium salt 200g/l + Glufosinate Ammonium  8 g/l

Cheetah 200/8 AS

cỏ/ cà phê

Monsanto Thailand Ltd

74.

Glyphosate Dimethylamine

Rescue 27 AS

cỏ/ cao su

Imaspro Resources Sdn Bhd

75.

Haloxyfop - R  Methyl  Ester                             (min 94 %)          

Gallant Super           10 EC

cỏ/ lạc

Dow  AgroSciences B.V

76.

Imazapic                  (min 96.9 %)

Cadre 240 AS

cỏ/ mía, lạc

BASF Singapore Pte Ltd

77.

Imazosulfuron           (min 97 %)

Quissa 10 SC

cỏ/ lúa

Sumitomo Chemical Takeda Agro  Co., Ltd

78.

Isoxaflutole             (min 98%)

Merlin  750 WG

cỏ/ ngô

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

79.

Lactofen                    (min 97 %)

Cobra 24 EC

cỏ/ lạc

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Combrase 24EC

cỏ/ lạc

Công ty CP Hoá Nông    Lúa Vàng

80.

Linuron                     (min 94 %)

Afalon  50 WP

cỏ/ ngô, đậu tương

Makhteshim - Agan Chemical Works Ltd, Israel

81.

MCPA                     (min 85 %)

Agroxone 80 WP

cỏ/ lúa, cây trồng cạn

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Tot 80WP

cỏ/ lúa gieo thẳng                          

Công ty TNHH TM - DV          Thanh Sơn Hoá Nông

82.

Mefenacet                    (min 95 %)               

Mafa - annong  50WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH An Nông

 

 

Mecet  50 WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

Mengnong 50WP

cỏ/ lúa cấy

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

83.

Mefenacet 39% + Pyrazosulfuron Ethyl 1% 

Fezocet 40WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM XNK             Hữu Nghị

84.

Mefenacet 5g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 95g/kg

Pylet  100WP

cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng

Cali – Parimex. Inc.

85.

Mefenacet 470g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 30g/kg

Pylet  500WP

cỏ/ lúa gieo thẳng                          

Cali – Parimex. Inc.

86.

Metolachlor               (min 87%)

Dual 720 EC

cỏ/ rau, lạc

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Dana - Hope 720EC

cỏ/ lạc, ngô, bông vải

Công ty TNHH              Nông dược Điện Bàn

 

 

Hasaron 720 EC

cỏ/ đậu tương

Công ty CP Hóa Nông  Mỹ Việt Đức

87.

S -Metolachlor                 (min 98.3%)

Dual Gold  Ò                960 EC

cỏ/ lạc, ngô, đậu tương, bông vải

Syngenta Vietnam Ltd

88.

Metribuzin                 (min 95 %)

Sencor 70 WP

cỏ/ mía, khoai tây

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

89.

Metsulfuron Methyl              (min 93 %)

Alliance 20 DF

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty  TNHH - TM ACP

 

 

Ally  20 DF

cỏ/ lúa, cao su

DuPont Vietnam Ltd

 

 

Alyrice 200WDG

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Alyrius 200WG

cỏ/ lúa cấy

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Dany 20 DF

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Metsy 20WDG

cỏ/ lúa gieo thẳng

United Phosphorus Ltd

 

 

Nolaron  20 WDG

cỏ/ lúa cấy

Công ty TNHH Nhất Nông

 

 

Super - Al  20 DF

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

90.

Molinate  32.7 % +              Propanil   32.7 %

Prolinate   65.4 EC

cỏ/ lúa

Forward International Ltd

91.

Oxadiargyl               (min 96%)

RaftÒ                       800WP, 800WG

cỏ/ lúa, đậu tương, lạc, hành tây

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

92.

Oxadiazon                   (min 94%)             

Antaxa  250 EC

cỏ/ lạc

Công ty TNHH - TM Hoàng Ân

 

 

Ari 25 EC

cỏ/ ngô, lúa gieo thẳng, lạc

Công ty TNHH - TM       Thái Nông

 

 

Binhoxa  25 EC

cỏ/ lúa, lạc, đậu tương

Bailing International Co., Ltd

 

 

Canstar 25 EC

cỏ/ lạc, lúa sạ khô, hành

Công ty CP Hoá Nông    Lúa Vàng

 

 

Ronata 25EC

cỏ/ đậu xanh

Công ty CP Nicotex

 

 

RonGold 250 EC

cỏ/ lúa gieo thẳng, lạc, đậu tương                          

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Ronstar                         12 L; 25 EC

12 L: cỏ/ lúa                                                                 25 EC: cỏ/ lúa, lạc                            

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

93.

Oxadiazon 100 g/l + Propanil  300 g/l

Fortene  400 EC

cỏ/ lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

94.

Paraquat                     (min 95%)

Agamaxone 276 SL

cỏ/ ngô

Công ty TNHH TM                        An Hưng Phát

 

 

Alfaxone 20 SL

cỏ/ trên đất không trồng trọt

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Axaxone 200SL

cỏ trên đất không trồng trọt

Cali - Parimex Inc.

 

 

 

Best top 20SL

cỏ/ đất chưa trồng trọt

Sinon Corporation - Taiwan

 

 

BM - Agropac 25SL

cỏ trên đất không trồng trọt

Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd

 

 

Camry 25 SL

cỏ/ vải

Công ty  TNHH - TM ACP

 

 

Cỏ cháy 20 SL

cỏ trên đất chưa trồng trọt

Công ty TNHH An Nông

 

 

Danaxone 20SL

cỏ/ cây có múi

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Dracofir 20 SL

cỏ/ cam

Helm AG

 

 

Forxone 20SL

cỏ trên đất không trồng trọt

Forward International Ltd

 

 

Gfaxone 20 SL

cỏ/ đất chưa trồng trọt

Công ty TNHH                Việt Thắng

 

 

Gramoxone                     20 SL

cỏ trong ruộng, cỏ bờ ruộng/  lúa, ngô, bắp cải, cà chua, cây có múi, nhãn, vải, sắn, mía, cao su, cà phê, dưa hấu, chè, đậu tương, điều, dứa, xoài, khoai lang, đất không  trồng trọt; cỏ/ thuốc lá, bông vải

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Hagaxone 20 SL

cỏ/ cà phê

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Heroquat  278 SL

cỏ/ đất không trồng trọt

Agrolex PTE Ltd

 

 

Jiaquat 20SL

cỏ/ đất chưa trồng trọt

Công ty TNHH Jianon Biotech (VN)

 

 

Nimaxon 20 SL

cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty CP Nicotex

 

 

Paraxon 20 SL

cỏ/ ngô

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

 

 

Pesle 276 SL

cỏ/ cao su

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Tungmaxone 20 SL

cỏ/ cam, ngô; cỏ/ đất không trông trọt

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Volcan 276 SL

cỏ/ đất không trồng trọt

Asia Care Solutions (Thailand) Limited.

95.

Pendimethalin                (min 90 %)

Accotab 330 E

Diệt chồi thuốc lá

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Faster 33 EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Pendi 330 EC

cỏ/ lạc

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Prowl 330 EC

cỏ/ lạc, lúa gieo thẳng

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Vigor  33 EC

cỏ/ lúa gieo thẳng, đậu tương, hành, ngô, lạc

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

96.

Penoxsulam              (min 98.5%)

Clipper 25 OD

cỏ/ lúa gieo thẳng

Dow  AgroSciences B.V

97.

Potassium salt of Glyphosate                 (min 95%)

Maxer 660 SC

cỏ/ cà phê

Monsanto Thailand Ltd.

98.

Pretilachlor

Agrofit super 300EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Cali - Parimex Inc.

 

 

 

Map – Famix  30 EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Rifit  2 G, 500 EC

cỏ/ lúa cấy

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Sonic  300 EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH             Nông dược Điện Bàn

 

 

Venus 300 EC

cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng                          

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

99.

Pretilachlor  300g/l 

+ Fenclorim 100g/l

Acofit  300 EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Bigson-fit 300EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Hoá Nông  Lúa Vàng

 

 

Chani 300 EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Nicotex

 

 

Fenpre 300 EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Jiafit 30 EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Jia  Non Enterprise Co., Ltd

 

 

Prefit  300 EC

cỏ/ lúa

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Tung rice 300 EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Sofit  300 EC

cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Vithafit 300EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH               Việt Thắng

 

 

Xophicannong           300EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH An Nông

100.

Pretilachlor  40 % +                          Pyrazosulfuron Ethyl   1.4% 

Trident 41.4 EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

United Phosphorus Ltd

101.

Pretilachlor 300g/l + Pyribenzoxim 20g/l

Solito 320 EC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Syngenta Vietnam Ltd

102.

Propanil (DCPA)              (min 95 %)

Caranyl  48 SC

cỏ/ lúa                         

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Map - Prop  50 SC

cỏ/ lúa

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Propatox 360 EC

cỏ/ lúa

Forward International Ltd

 

 

Weedclean 80WG

cỏ/ lúa gieo thẳng

Behn Meyer & Agricare (S) Pte Ltd 

103.

Propanil  20 % + Thiobencarb 40 %

Satunil 60 EC

cỏ/ lúa

Kumiai Chem Ind Co., Ltd

104.

Profoxydim               (min 99.6%)

Tetris  75 EC

cỏ / lúa

BASF Singapore Pte Ltd

105.

Pyrazosulfuron Ethyl                 (min 97 %)

Amigo 10 WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH - TM  ACP

 

 

Ansius 10 WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM  Hoàng Ân

 

 

Herrice 10 WP

cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Huyết rồng  600WDG

cỏ/ lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Pyrasus 10WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Nicotex

 

 

Rus – annong          10WP; 700WDG

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH An Nông

 

 

Russi 10 WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Hoá nông Mê Kông

 

 

Saathi  10 WP

cỏ/ lúa

United Phosphorus Ltd

 

 

Saly 700WDG

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM XNK            Hữu Nghị

 

 

Silk 10 WP

 

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Sirius 10 WP, 10TB, 70WDG

cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng

Nissan Chem. Ind Ltd

 

 

Sontra 10 WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Bailing International Co., Ltd

 

 

Star  10 WP

cỏ/ lúa

LG Chemical Ltd

 

 

Starius 100 WP

cỏ/ lúa cấy

Cali – Parimex. Inc.

 

 

Surio 3 WP, 10 WP

cỏ/ lúa cấy

Công ty CP Thuốc BVTV            Việt Trung

 

 

Sunrus 100WP

cỏ/ lúa gieo thẳng, lúa cấy

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Tungrius 10WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Virisi 25 SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Vu gia 10 WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH              Nông dược Điện Bàn

106.

Pyrazosulfuron Ethyl 2.5% + Bacillus thuringensis var kurstaki 22%+ Imidacloprid 2.5% + vi lượng (Cu, Fe, Zn, Mn, B, Mo) 5%

Moxigold 32WP

cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng; bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá nhỏ/ lúa

Viện Di truyền Nông nghiệp

107.

Pyrazosulfuron Ethyl 0.6% + Pretilachlor 34.4%

Parany 35WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

108.

Pyrazosulfuron Ethyl 2.0 % + Quinclorac 32.5 %

Accura 34.5WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty  TNHH - TM ACP

109.

Pyrazosulfuron Ethyl 3% + Quinclorac 22%

Genius 25 WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

110.

Pyrazosulfuron Ethyl 3% + Quinclorac 25%

Sifa 28WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

111.

Pyrazosulfuron Ethyl 3% + Quinclorac 47%

Siricet 50WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH BVTV                   An Hưng Phát

112.

Pyrazosulfuron Ethyl 30g/kg + Quinclorac 470g/kg

Fasi 50 WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Map Pacific PTE  Ltd.

 
113.

Pyrazosulfuron Ethyl  50g/l + Quinclorac 250g/l

Viricet 300 SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

114.

Pyrazosulfuron Ethyl 50g/kg + Quinclorac 450g/kg

Vinarius 500WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

 

Công ty CP Nông dược Việt Nam

115.

Pyribenzoxim                 (min 95 %)

Pyanchor 3EC, 5EC

3EC: cỏ/ lúa                   5EC: cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

116.

Quinclorac                (min 99 %)

Angel 25 SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty  TNHH - TM ACP

 

 

Clorcet 50WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Cali – Parimex. Inc.

 

 

Dancet 50 WP

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH              Nông dược Điện Bàn

 

 

Denton 25SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí

 

 

Ekill 25 SC, 37WDG, 80WDG

cỏ/ lúa gieo thẳng

Map  Pacific  PTE Ltd

 

 

Facet(R)                          25 SC; 75 DF

25 SC: cỏ/ lúa                                                               75 DF: cỏ/ lúa gieo thẳng

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Farus  25 SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Bailing International Co., Ltd

 

 

Fony  25 SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

 

Forwacet                        50 WP, 250SC

50 WP: cỏ/ lúa

250 SC: cỏ/ lúa gieo thẳng

Forward International Ltd

 

 

Naset 25SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Nicotex

 

 

Nomicet                          250 SC, 500 WP

250SC: cỏ/ lúa gieo thẳng

500WP: cỏ/ lúa gieo thẳng                          

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Paxen - annong 25SC, 500WDG

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty TNHH An Nông

 

 

Vicet  25SC

cỏ/ lúa gieo thẳng

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

117.

Quizalofop - P - Ethyl                   (min 98 %)

Cariza  5 EC

cỏ/ đậu tương

Công ty CP Nicotex

 

 

Targa Super 5 EC

cỏ/ lạc, sắn, bông vải, đậu tương

Nissan Chem. Ind Ltd

118.

Sethoxydim                 (min 94 %)

Nabu  S  12.5 EC

cỏ/ lúa, đậu tương

Nippon Soda Co., Ltd

119.

Simazine               (min 97 %)

Gesatop  500 FW

cỏ/ mía, ngô

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Sipazine 80 WP

cỏ/ mía, ngô

Forward International Ltd

 

 

Visimaz  80 BTN

cỏ/ ngô, cây ăn quả

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

120.

Sulfosate                  (min 95 %)

Touchdown                    48 SL

cỏ/ cà phê, cao su, cây có múi, vùng đất chưa trồng trọt

Syngenta Vietnam Ltd

121.

Tebuthiuron            (min 99%)

Tebusan  500 SC

cỏ/ mía

Dow  AgroSciences B.V

122.

Thiobencarb  (Benthiocarb)            (min 93 %)

Saturn 50 EC, 6 H

cỏ/ lúa

Kumiai Chem Ind Co., Ltd

123.

Triclopyr butoxyethyl  ester

Garlon 250 EC

cỏ/ cao su, cỏ/ lúa gieo thẳng

Dow  AgroSciences B.V

124.

Triasulfuron             (min 92 %)

Logran  20 WG, 75WG

20WG: cỏ/ lúa             75WG: cỏ/ lúa gieo thẳng

Syngenta Vietnam Ltd

125.

Trifluralin               (min 94 %)

Triflurex 48 EC

cỏ/ đậu tương

Agan Chemical Manufacturers Ltd

4. Thuốc trừ chuột:

  1.  

Brodifacoum                   (min 91%)

Klerat                           0.05 %; 0.005 pellete

0.05%: chuột/ nhà, kho tàng, chuồng trại, đồng ruộng, nơi công cộng

0.005 pellete: chuột trong quần cư, nhà kho

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Forwarat                       0.05 %,  0.005 %

chuột/ đồng ruộng, quần cư

Forward International Ltd

2.

Bromadiolone                 (min 97%)

Broma 0.005 H

chuột/ lúa

Guizhou CVC INC.
(Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

 

 

CAT  0.25 WP

chuột/ đồng ruộng

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Killrat                       0.005 Wax block

chuột/ đồng ruộng, quần cư

Forward International Ltd

 

 

Lanirat  0.005 G

chuột/ trang trại, kho tàng, quần cư

Novartis Consulting AG

 

 

Musal  0.005 WB

chuột/ đồng ruộng, quần cư

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

3.

Clorat Kali 28.5% + Sulfur 4% + (mùn cưa + carbon) 67.5%

Thuốc hun khói diệt chuột

chuột/ cây trồng ngoài đồng ruộng

Viện Bảo vệ thực vật

4.

Coumatetralyl                (min 98%)

Racumin                 0.0375 paste; 0.75TP

0.0375 paste: chuột/  ruộng lúa, nhà kho, trang trại                                                                               0.75  TP: chuột/ đồng ruộng, kho, trang trại                      

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

5.

Diphacinone                    (min 95 %)

Yasodion 0.005G

chuột/ đồng ruộng, quần cư

Otsuka Chemical Industrial Co., Ltd

6.

Flocoumafen                 (min 97.8%)

Storm                        0.005 % block bait

chuột/ đồng ruộng, quần cư

BASF Singapore Pte Ltd

7.

Nitrate  Kali 33% + Sulfur 30%

Xìgà - Sg 63 q

chuột trong hang ở bờ ruộng, trong vườn cây

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

8.

Samonella enteriditis Isatchenko                 109 tế bào/ gam + Cumarin 0.04 %

Miroca                         109 tế bào/ gam       Miroca                         109 tế bào/ ml

chuột các loại/  đồng ruộng, nhà ở, kho tàng                       

Viện KHKT Nông nghiệp Việt Nam

9.

Sarcocystis singaporensis

Prorodent 2.105 bào tử (sporocyst) /g

chuột// đồng ruộng, trong nhà, trong kho

Viện KHKT Nông nghiệp Việt Nam

10.

Sulfur  33 % + Carbon

Woolf  cygar  33 %

chuột trong hang

Mekong Trading Ltd. Hungary.

11.

Warfarin Sodium +                             Samonella var. I 7 F-4

Biorat

chuột/ đồng ruộng, quần cư

Công ty TNHH Bio         Việt  Nam

12.

Warfarin 0.05 % + Salmonella entiriditis isatchenko 7. F-4

Bả diệt chuột sinh học

chuột/ đồng ruộng, kho tàng, quần cư

Viện Bảo vệ thực vật

 

 

13.

Warfarin

Ars rat killer 0.05 % viên

chuột/ quần cư

Công ty TNHH TM        Viễn Phát

 

 

Rat  K   2 % D

chuột/  đồng ruộng

Công ty CP TST Cần Thơ

5. Thuốc điều hoà sinh trưởng:

  1.  

Acid Gibberellic 1.34% + ZnSO+ MnSO4 + CuSO4 + NPK + FeSO4 + Borax

Vimogreen                   1.34 DD; 1.34 BHN; 1.34T

1.34DD: kích thích sinh trưởng/ cải xanh, nho, lúa              1.34BHN: kích thích sinh trưởng/ rau ăn lá, cây cảnh, hoa                                    1.34T: kích thích sinh trưởng/ lúa, cải xanh, cải cúc, nho, phong lan

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

  1.  

Alpha  - Naphthyl    acetic acid

HQ  - 301 Fructonic               1 %  DD

kích thích sinh trưởng/ lúa, ngô, cà phê, nho 

Cơ sở  Nông dược  sinh nông, Tp. HCM

  1.  

ANA, 1- NAA + ß - Naphtoxy Acetic Acid (ß – N.A.A) + Gibberellic acid - GA3

Kích phát tố hoa -  trái Thiên Nông

kích thích sinh trưởng/ cà phê, lúa, vải, nhãn, đậu, lạc, cà chua, ớt, dưa, bầu bí, cây có múi, bông vải

Công ty  hoá phẩm        Thiên nông

  1.  

ATCA 5.0 % + Folic acid 0.1 %

Samino 5.1 DD

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

  1.  

Auxins 11 mg/l + Cytokinins 0.031mg/l  + Gibberellic

Kelpak SL

kích thích sinh trưởng/ lúa

Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd

  1.  

Brassinolide               (min 98%)

Dibenro                  0.15WP; 0.15EC

kích thích sinh trưởng/ lúa, đậu tuơng, ngô, dưa chuột, hoa cúc, cải xanh, xoài.                                                

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

 

Cozoni                             0.1 SP, 0.0075 SL

kích thích sinh trưởng/ lúa, chè

Công ty CP Nicotex

 

 

Nyro 0.01 AS

kích thích sinh trưởng/ lúa, cải xanh

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

  1.  

Cytokinin (Zeatin)

3 G Giá giòn giòn    1.5WP

kích thích sinh trưởng/ giá đậu xanh

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

Agsmix 0.56 SL

kích thích sinh trưởng/ bắp cải, chè

Công ty TNHH BVTV   An Hưng Phát

 

 

Agrispon  0.56 SL

kích thích sinh trưởng/ bắp cải, lạc, lúa

Cali – Parimex. Inc.

  1.  

Dịch chiết từ cây  Lychnis viscaria

Comcat 150 WP

kích thích sinh trưởng/ chè, nho, nhãn, cam, dâu tây, vải thiều, thanh long, dưa hấu, cải bó xôi, bắp cải, cà chua, dưa chuột, bí đao, hành, hẹ, cà rốt, lúa, ngô, đậu tương

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd

9.

Ethephon

Adephone 2.5 Paste, 48SL

kích thích mủ/ cao su

Công ty TNHH BVTV

An Hưng Phát

 

 

Callel 2.5 Past

kích thích mủ/ cao su

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

 

 

Ethrel                             2.5 LS, 10 LS, 480 L

kích thích mủ/ cao su

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Forgrow  2.5 Paste,           5 Paste, 10 Paste

kích thích mủ/ cao su

Forward International Ltd

 

 

Sagrowphon 5 Paste

kích thích mủ/ cao su

Công ty TNHH 1TV BVTV Sài Gòn

 

 

Telephon  2.5 LS

kích thích/ mủ cao su; kích thích ra hoa/ xoài, nhãn, thanh long, cây cảnh

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

10.

Fugavic acid

Siêu to hạt  25 SP

kích thích sinh trưởng lúa, ngô, lạc, hồ tiêu

Công ty TNHH TM - SX          Phước Hưng

11.

Gibberellic acid

Agrohigh 2SL, 3.8EC, 10SP, 18TB, 20SP,  40SP, 92EC

2SL:  kích thích sinh trưởng/ lúa, bắp cải, hoa cúc            3.8EC: kích thích sinh trưởng/ chôm chôm                            10SP, 20SP, 40SP: kích thích sinh trưởng/ lúa, bắp cải                                 

18TB: kích thích sinh trưởng/ cải bó xôi, cà chua, dưa chuột                            92EC: kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH BVTV  An Hưng Phát

 

 

Ankhang 20WT

kích thích sinh trưởng/ lúa, cà chua, đậu tương, chè, cải bẹ, ngô, dưa chuột

Công ty TNHH         Trường Thịnh

 

 

Arogip 100 SP, 200T

100 SP: kích thích sinh trưởng/ lúa, cải bẹ xanh

200T: kích thích sinh trưởng/  cam, đậu côve

Công ty TNHH - TM  Hoàng Ân

 

 

Azoxim 20 SP

kích thích sinh trưởng/ chè, lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Bebahop 40WP

kích thích sinh trưởng/ cà chua, bắp cải, dưa chuột, hoa hồng, chè, lúa

Công ty TNHH Nông Sinh

 

 

Falgro 10 SP, 13T

kích thích sinh trưởng/ lúa, nho, thanh long, dưa hấu, cam, bắp cải, chè

Asiatic Agricultural Industries Pte. Ltd.

 

 

GA3 Super 50T, 100T, 100 SP, 200T, 200 WP

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH Lợi Nông

 

 

Gibbeny 10WP, 20T

10WP: kích thích sinh trưởng/ dưa chuột                                   20T: kích thích sinh trưởng/ lúa, dưa chuột, rau cải xanh

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

 

Gib ber 0.54 SP, 2SP, 2 SL, 4T, 10SP, 10T, 20T

0.54SP: kích thích sinh trưởng/ lúa                                       2SP, 2SL: kích thích sinh trưởng/ rau cần                  4T: kích thích sinh trưởng/ lúa, chè, thanh long           10SP: kích thích sinh trưởng/ lúa, xoài                                 10T: kích thích sinh trưởng/ chè, hoa hồng                          20T: kích thích sinh trưởng/ rau cải

Công ty TNHH Hoá sinh Á Châu

 

 

Gibgro                            10 SP; 20 T

10SP: kích thích sinh trưởng/ lúa                                       20T: kích thích sinh trưởng/ rau cải, bắp cải                    

Nufarm Ltd, Australia

 

 

 

Gibline 20 T

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Gibta T 20 (GA3)

kích thích sinh trưởng/ lúa, dưa chuột, dưa hấu, đậu

Bailing International Co., Ltd

 

 

Gippo 20T

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Goliath 1SL, 4SL, 10SP, 16T, 20T, 20SP, 20WP

1SL, 4SL: kích thích sinh trưởng/ lúa, thanh long, nho, cà phê, hồ tiêu                10SP: kích thích sinh trưởng/ lúa                                               16T, 20T, 20SP, 20WP: kích thích sinh trưởng/ nho, thanh long, cà phê, hồ tiêu.

Công ty TNHH PT KT mới sinh học Đông Dương

 

 

Greenstar 20EC, 20T

kích thích sinh trưởng/ lúa, chè    

Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông

 

 

Highplant 10 WP

điều hoà sinh trưởng lúa

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Kích phát tố lá, hạt  Thiên Nông  GA - 3

kích thích sinh trưởng/ dâu nuôi tằm, thuốc lá, artiso, cỏ chăn nuôi, rau gia vị, đay, nho, làm giá đậu

Công ty  hoá phẩm        Thiên nông

 

 

Megafarm 50T, 200WP

50T: kích thích sinh trưởng/ lúa, vải, chè, cà phê, dưa hấu  200WP: kích thích sinh trưởng/ lúa, rau cải, hoa hồng,  xoài, cam     

Công ty CP Nông dược Nhật Việt

 

 

Map – Combo               10 powder

kích thích sinh trưởng/ lúa

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Mekogib 50T, 100SP, 100T, 200T, 200WP

kích thích sinh trưởng/ lúa

Jiangsu Fengdeng Pesticide Co., Ltd.

 

 

ProGibb                          10 SP; T 20 tablet; 40%WSG

10SP:  kích thích sinh trưởng/ chè, lúa, bắp cải, đậu Hà lan, cà chua, cà rốt, cải thảo, cần tây, cà phê, hồ tiêu                 

T 20 tablet: kích thích sinh trưởng/ rau cần tây, lúa, nho, cây có múi, chè                     40%WSG:  kích thích sinh trưởng/ chè, lúa, bắp cải, đậu Hà lan, cà chua, cà rốt, cải thảo, cần tây, thanh long, nho, cà phê, hồ tiêu                                                                                                     

Valent BioSciences Corporation USA

 

 

Proger  20 WP

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH - TM      Thái Nông

 

 

Sitto Mosharp 15 SL

kích thích sinh trưởng/ sắn, cà rốt

Công ty TNHH Sitto           Việt Nam

 

 

Super GA3 50T, 100T, 100 SP, 200WP, 200 T

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Tony 920 40EC

kích thích sinh trưởng/ lúa, chè, dưa hấu

Công ty TNHH TM  XNK Hữu Nghị

 

 

Tungaba  5T, 20T

5T: kích thích sinh trưởng/ lúa, bắp cải, cải thảo, cà chua, dưa chuột, dưa hấu, nho, đậu xanh, đậu tương, chè, cà phê, hồ tiêu, điều, cây có múi, xoài, nhãn                            20T: kích thích sinh trưởng/ lúa, dưa chuột, dưa hấu, đậu côve, cà chua, bắp cải, chè

Công ty TNHH SX -TM & DV  Ngọc Tùng

 

 

Vigibb 16 T

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty  CP Thuốc BVTV Việt Trung

 

 

 

Zhigib 4T

kích thích sinh trưởng/ rau cải

Công ty TNHH SX – TM – DV Tô Đăng Khoa

12.

Gibberellin 10% + Calcium glucoheptonate 6% + Boric acid 2%

Napgibb 18SP

kích thích sinh trưởng/ lúa, bưởi

Napnutriscience Co., Ltd, Thailand

13.

Gibberellic acid 2% + Cu 5% + Zn 5% + Fe 4% + Mg 3% + Mn 1%.

Sitto Keelate rice 20SL

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH Sitto            Việt Nam

14.

Gibberellic acid 2% + Cu 3.6% + Zn 5% + Mg 1.6% + Mn 1.6% + B 0.1% + Mo 0.1% + Glysine amino acid 4%.

Sitto Give-but 18 SL 

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH Sitto            Việt Nam

15.

Gibberellic acid +   NPK + Vi lượng

Lục diệp tố 1lỏng

kích thích sinh trưởng/ lúa, đậu tương

Viện Bảo vệ thực vật

16.

Gibberellic acid 1% + 5% N+ 5% P2O5 + 5% K2O + Vi lượng

Super sieu                        16 SP, 16 SL

16SP: kích thích sinh trưởng/ lúa, dưa chuột, dưa hấu, cà chua, đậu côve, bắp cải, chè                                       16SL: kích thích sinh trưởng/ lúa, bắp cải, cải thảo, cà chua, dưa chuột, dưa hấu, nho, đậu xanh, đậu tương, chè, cà phê, hồ tiêu, điều, cây có múi, nhãn, xoài 

Công ty TNHH SX - TM & DV Ngọc Tùng

17.

Gibberellic acid 20g/l  + N 30g/l + P2O5 30g/l + K2O 30g/l + vi lượng

Gibusa 110 SL

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV               Việt Trung

18.

Gibberellic acid 1 g/l  + N 70 g/l + P2O5 80g/l + K2O 25 g/l + vi lượng

Gibusa 176 SL

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

19.

Gibberellic acid 1g/kg  + N 70 g/kg + P2O5 80g/kg + K2O 25 g/kg + vi lượng

Gibusa  176WP

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

20.

Gibberellins

Stinut 5 SL

kích thích sinh trưởng/ lúa, lạc, đậu đũa, cà chua, dưa chuột, bắp cải, chè, cam quýt, hoa hồng

Công ty TNHH Sản phẩm          Công nghệ cao

21.

Mepiquat chloride  (min 98 %)

Animat 97 WP

kích thích sinh trưởng/ lạc, bông vải

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Mapix 40SL

kích thích sinh trưởng/ bông vải; điều hoà sinh trưởng lúa, hành tây

Map Pacific PTE Ltd

22.

Nucleotide (Adenylic acid, guanylic acid, cytidylic acid, Uridylic acid)

Lục Phong 95   0.05L

kích thích sinh trưởng/ chè, lúa

Viện Bảo vệ thực vật

23.

a - Naphthyl Acetic Acid (a - N.A.A)  +     b - Naphthoxy Acetic Acid (b - N.A.A) +  ZnSO+ MgSO4    + CuSO4    + NPK

Vipac 88

dùng để xử lý hạt (ngâm) và dùng để phun cho lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

24.

a - Naphthyl Acetic Acid (a - N.A.A)  +  b - Naphthoxy Acetic Acid (b - N.A.A) +  ZnSO+  CuSO+ NPK

Viprom

dùng để chiết cành hồ tiêu, cây có múi

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

25.

a - Naphthyl Acetic Acid (a - N.A.A)  +  b - Naphthoxy Acetic Acid (b - N.A.A) +  ZnSO4 + Borax  + CuSO4 + NPK

Vikipi

kích thích sinh trưởng ra hoa, đậu quả/ xoài, cây có múi

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

26.

b - Naphthoxy Acetic  Acid  +  Ethanol +  nước  

ViTĐQ  40

kích thích sinh trưởng, tăng đậu quả/ cà chua, nhãn

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

27.

a - Naphthalene Acetic Acid (a - N.A.A)                            

Flower - 95  0.3 DD

kích thích sinh trưởng/ xoài, sầu riêng

Công ty TNHH SX - TM Tô Ba

 

 

HD 207 1 lỏng

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH - TM     Thái Nông

 

 

 

Hợp chất ra rễ               0.1 DD

kích thích ra rễ, giâm cành, chiết cành/ cây ăn quả, hoa cảnh

Công ty TNHH Nông sản ND ĐH Cần Thơ

28.

Oligo - sacarit

T & D                              4 DD, 20 WP

4 DD: kích thích sinh trưởng/ bắp cải                                         20 WP: kích thích sinh trưởng/ bắp cải, chè, nho, hành tây, cà rốt, hoa lay ơn

Viện Nghiên cứu Hạt nhân

29.

Oligoglucan

Enerplant 0.01 WP

kích thích sinh trưởng/ lúa, cà chua, đậu Hà Lan, dâu tây, chè, mía

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

30.

Paclobutrazol              (min 95 %)

Atomin 15 WP

kích thích sinh trưởng/ lạc, lúa, xoài, sầu riêng

Công ty TNHH - TM      Thái Nông

 

 

Bidamin 15 WP

kích thích sinh trưởng/ lúa, xoài, sầu riêng, lạc

Bailing International Co., Ltd

 

 

Bonsai  10 WP

kích thích sinh trưởng/ lúa, xoài, sầu riêng

Map  Pacific  PTE Ltd

 

 

BrightStar  25 SC

điều hoà sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH Hoá Nông Hợp Trí

 

 

Newbosa 100WP

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Paclo 10 SC; 15 WP

10SC: kích thích sinh trưởng/ sầu riêng, xoài, bưởi, chôm chôm                                                                 15WP: ức chế sinh trưởng/ sầu riêng

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Palove gold 15WP

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH – TM Nông Phát

 

 

Paxlomex 15 SC

kích thích sinh trưởng/ sầu riêng

Công ty TNHH BVTV                   An Hưng Phát

 

 

Sài gòn P1 15 WP

kích thích ra hoa/ xoài

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Stopgrowth 15 WP

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH - TM Thanh Điền

 

 

Super Cultar Mix          10 WP, 15 WP

10WP: kích thích ra hoa/ xoài                                   15WP: kích thích sinh trưởng/ lúa

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

Toba – Jum  20WP

kích thích sinh trưởng/ sầu riêng

Công ty TNHH SX - TM Tô Ba

31.

Polyphenol chiết xuất từ than bùn và lá cây vải (Litchi chinesis sonn)

Chosaco 0.11 DD

kích thích sinh trưởng/ chè

Trung tâm nghiên cứu và phát triển công nghệ hóa sinh

32.

Polyphenol chiết xuất từ than bùn và lá, thân cây xoài (Mangifera indica L)

Plastimula 1DD

kích thích sinh trưởng/ lúa

Trung tâm nghiên cứu và phát triển công nghệ hóa sinh

33.

Sodium - 5 – Nitroguaiacolate 0.3% + Sodium  - O -  Nitrophenolate 0.6%+ Sodium - P -

ACXONICannong 1.8DD

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

Nitrophenolate 0.9%

Atonik                           1.8 DD, 5 G

1.8 DD: kích thích sinh trưởng/ lúa, rau họ thập tự,  câycó múi, hoa, cây cảnh                                                      5 G: kích thích sinh trưởng/ lúa, rau, nhãn

Asahi chemical MFG  Co., Ltd

 

 

Ausin 1.8 EC

kích thích sinh trưởng/ lúa, cây ăn quả

Forward International Ltd

 

 

Canik 1.8 DD

kích thích sinh trưởng/ lúa, xoài

Công ty CP TST Cần Thơ

34.

Sodium - 5 – Nitroguaiacolate 0.2% + Sodium  - O - Nitrophenolate  0.4% + Sodium - P – Nitrophenolate 0.6%

Better  1.2 DD

kích thích sinh trưởng/ lạc

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

35.

Sodium - O - Nitrophenolate  0.71% + Sodium - P - Nitrophenolate  0.46% + Sodium 5 – Nitroguaacolate  0.23%

Alsti 1.4 SL

kích thích sinh trưởng/ hoa hồng

Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao

36.

Sodium - 5 – Nitroguaiacolate (Nitroguaiacol) 0.3% + Sodium -0 - Nitrophenolate (Nitrophenol) 0.6%

Aron  1.95 lỏng

kích thích sinh trưởng/ nhãn, dưa hấu

Công ty TNHH             Nông Thịnh

 

+ Sodium - P – Nitrophenolate (Nitrophenol) 0.9%+ Sodium - 2,4 Dinitrophenol  0.15%

Dotonic 1.95 DD

kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH TM và DV       Thạnh Hưng

 

 

Jiadonix 1.95 SL

kích thích sinh trưởng/ lúa

Jia Non Enterprise Co., Ltd.

 

 

Litosen 1.95 EC

kích thích sinh trưởng/ lúa, dưa hấu

Forward International Ltd

37.

Sodium - 5 – Nitroguaiacolate (Nitroguaiacol) 0.085% + Sodium -0 - Nitrophenolate (Nitrophenol) 0.185% + Sodium - P – Nitrophenolate (Nitrophenol) 0.285% + Sodium - 2,4 Dinitrophenol  0.035%

Litosen  0.59 G

kích thích sinh trưởng/ lúa, dưa hấu

Forward International Ltd

38.

Sodium - 5 – Nitroguaiacolate (Nitroguaiacol) 3.45g/l + Sodium -0 - Nitrophenolate (Nitrophenol) 6.9g/l + Sodium - P – Nitrophenolate (Nitrophenol) 10.35g/l + Sodium - 2,4 Dinitrophenol  1.73g/l

Dekamon  22.43 L

kích thích sinh trưởng/ lúa, cây có múi

P.T.Harina Chem Industry Indonesia

39.

Sodium - 5 - nitroguaiacolate 0.3% + Sodium ortho - nitrophenolate 0.4% + Sodium para -nitrophenolate 0.7%

Kithita 1.4 DD

kích thích sinh trưởng/ lúa, cây có múi, rau họ thập tự

Công ty TNHH Bạch Long

40.

Uniconazole            (min 90%)

Stoplant 5 WP

điều hoà sinh trưởng/ lúa

Công ty CP Đồng Xanh

6. Chất dẫn dụ côn trùng :

  1. 1

Methyl eugenol 75 % + Dibrom 25 %

Ruvacon  90 L

ruồi vàng đục quả/ cây có múi, xoài, táo, ổi 

Công ty TNHH SX - TM Tô Ba

 

 

Vizubon  D

ruồi đục quả/ cây có múi

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

  1.  

Methyl eugenol 7% + Hexadecenyl acetate 1.5% + Dodecenol butenoate 1.5%

Vidumy 10DD

sâu tơ/ bắp cải, cải xanh; bọ hà/ khoai lang; ruồi đục quả/ xoài, mận

Công ty TNHH Công nghệ cao Việt Đức Mỹ

  1. 2

Methyl eugenol 85% + Natural gum 10% + Synthetic adhesive: Poly (propylene amide) 5%

Jianet

ruồi đục quả/ đào, ổi, doi

Jia Non Enterprise Co., Ltd.

  1. 3

Protein thuỷ phân

Sofri protein             10DD

ruồi đục quả/ mướp đắng, thanh long, xoài, nhãn, sơ ri, ổi, mận

Công ty CP TST Cần Thơ

7. Thuốc trừ  ốc:

  1.  

Cafein 1.0%  +  Nicotine Sulfate 0.2% + Azadirachtin 0.05%

Tob 1.25 H

ốc bươu vàng/ lúa; ốc sên/ súp lơ

Viện Khoa học vật liệu ứng dụng                           (Tp. Hồ Chí Minh)

2.

Metaldehyde

Bolis 4B, 6B

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH ADC

 

 

Corona  80WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH - TM ACP

 

 

Cửu Châu 6 GR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

 

Deadline - 40                     4 %  cream line

ốc bươu vàng/ lúa

Pace International LLC, USA

 

 

Deadline Bullets 4 %

ốc bươu vàng/ lúa

Amvac Chemical Corporation

 

 

Helix  500 WP

ốc bươu vàng/ lúa; ốc sên/ cải bông, cà rốt, cải củ, cải bắp, cây cảnh

Công ty TNHH - TM      Tân Thành

 

 

Moioc 6 H

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH – TM Thanh Sơn A

 

 

Molucide  80 WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Osbuvang                     5G; 6G; 80WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH  BVTV                  An Hưng Phát

 

 

Pilot 10B, 15B, 500WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Tomahawk 4G

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH              Nông dược Điện Bàn

 

 

TRIOC annong         6WDG, 50WP, 80WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Yellow - K 10BR, 250SC

 

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

  1.  

Metaldehyde 40% + Carbaryl 20%

Kiloc 60WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH ADC

4.

Niclosamide               (min 96%)

Ac-snailkill 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Hoá Nông Á Châu

 

 

Bayluscide                250EC, 70WP

ốc bươu vàng/ lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

BenRide 250 EC, 700WP, 750WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Catfish 70 WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Dioto 250 EC

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Duckling 250EC

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM & SX Gia Phúc

 

 

Hn – Samole 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP BMC

 

 

Jia-oc 70WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Jianon Biotech (VN)

 

 

Kit - super 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH SX - TM Tô Ba

 

 

Mossade 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM XNK            Hữu Nghị

 

 

OBV - a                       250 EC; 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM và DV         Thạnh Hưng

 

 

Ossal                           500 SC; 700WP; 700WDG

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH BVTV                   An Hưng Phát

 

 

Pazol 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Snail 250EC; 500SC; 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH - TM Tân Thành

 

 

Transit 750WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH -  TM Thôn Trang

 

 

Tung sai 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH SX - TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Viniclo 70WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

5.

Niclosamide 500g/kg + Carbaryl 200 g/kg

Oxdie 700WP 

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Hoá Nông  Lúa Vàng

6.

Niclosamide – olamine                 (min 98%)

Clodansuper               250EC; 250WP; 500WP; 700WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

NP snailicide             250EC, 700WP, 860WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Startac 250 WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP VT BVTV   Hà Nội

7.

Saponin

Abuna 15 G

ốc bươu vàng/ lúa; ốc sên/ cải xanh; ốc nhớt, ốc sên /cải  củ, súp lơ

Công ty TNHH SX - TM Tô Ba

 

 

Asanin 10WP, 15WP, 35L

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH BVTV  An Hưng Phát

 

 

Bai yuan 15WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH – TM - DV Hải Bình

 

 

Dibonin super           5WP, 15WP

ốc bươu vàng/ lúa; ốc sên, ốc nhớt/ cải xanh

Công ty TNHH              Nông dược Điện Bàn

 

 

Espace 5WP, 15WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Maruzen Vith          15WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Thức ăn Thuỷ sản Việt Thăng

 

 

Nomain 15 WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng

 

 

O.C annong 150 WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Ốc tiêu 15 G

ôc bươu vàng/ lúa; ôc sên, ốc nhớt/ cải xanh

Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng

 

 

Pamidor 50 WP, 150BR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

 

 

Phenocid 20 WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH VT BVTV Phương Mai

 

 

Raxful 15WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH            Việt Thắng

 

 

Sapoderiss 15%BR, 70%BR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Sơn Thành

 

 

Sapodios 14WP, 15G

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Lưu Phan

 

 

Saponular 15 H

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Sitto        Việt Nam

 

 

Soliti 15 WP

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Teapowder 150 BR

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Hóa Nông  Lúa Vàng

 

 

Tranin super            18WP, 18 G, 35 L

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH TM           Thôn Trang

8.

Saponin 149.5 g/kg+ Azadirachtin 0.5 g/kg

Viking 150BR, 150H

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

9.

Saponin 14.5 % + Rotenone 0.5 %

Sitto - nin 15 BR, 15SL

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Sitto        Việt Nam

10.

Steroid saponins của hạt các cây (sở: 2.8%, trẩu: 4.8%, bồ kết 0.7%) + Copper sulfate 4%

Bourbo 8.3 BR

ốc bươu vàng/ lúa

Viện Bảo vệ thực vật

11.

Steroid saponins của hạt các cây (sở: 3.5%, trẩu: 7.2%, thàn mát  2.5%) + Copper sulfate 4%

Tictack 13.2 BR

 

 

ốc bươu vàng/ lúa

Viện Bảo vệ thực vật

8. Chất hỗ trợ (chất trải):

  1.  

Azadirachtin

Dầu Nim Xoan Xanh Xanh 0.15EC

hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ sâu tơ/ cải bắp; hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ mốc sương/ khoai tây

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

  1.  

Chất căng bề mặt 340g/l + dầu khoáng 190 g/l + ammonium sulphate 140 g//l

Hot up 67 L

làm phụ trợ cho nhóm thuốc trừ cỏ sau nảy mầm không chon lọc; làm tăng hiệu quả diệt cỏ

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

 

  1.  

Esterified vegetable oil

Hasten â 70.4 L

tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ cỏ chọn lọc sau nảy mầm/ lúa thuộc nhóm sulfonyl urea, cyclohexanedion, bipyridilium;                          tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ sâu thuộc nhóm pyrethroid, carbamate;       tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ bệnh/ cây trồng thuộc nhóm triazole.

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

 

 

 

 

Rocten 74.8 L

tăng hiệu quả của thuốc bảo vệ thực vật sử dụng trên cây lúa

Công ty TNHH BVTV  An Hưng Phát

  1.  

Esters of botanical oil

Subain 99SL

hỗ trợ thuốc trừ sâu nhóm: Carbamate (rầy nâu/ lúa), Lân hữu cơ (sâu cuốn lá/ lúa), Pyrethroid (sâu xanh/ rau cải); Hỗ trợ thuốc trừ bệnh nhóm: Triazole (khô vằn/ lúa); Hỗ trợ thuốc trừ cỏ nhóm: Sulfonyl urea (cỏ/lúa)

Công ty TNHH Nông Sinh

II.  THUỐC TRỪ MỐI:

  1.  

Beta – naphthol 1% + Fenvalerate 0.2%

Dầu trừ mối M- 4      1.2SL

trừ mối trong kho bảo quản gỗ

Công ty CP Thuốc              sát trùng Việt Nam

  1.  

Chlorfenapyr

Mythic 240SC  

mối/ công trình xây dựng

BASF Singapore Pte Ltd

3.

Chlorpyrifos Ethyl              (min 94 %)

Lentrek  40 EC

mối/ cao su, công trình xây dựng

Dow  AgroSciences B.V

 

 

Lenfos 50 EC

mối/ công trình xây dựng

Brightonmax International Sdn Bhd, Malaysia

 

 

MAP Sedan 48EC

mối/ công trình xây dựng

Map Pacific Pte Ltd

4.

Deltamethrin                            (min 98%)

Kordon 250 TC

mối/ công trình xây dựng

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

5.

Fenobucarb (BPMC)

Baktop 15 MC

trừ mối đất

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

6.

Fipronil                    (min 97%)

Termidor  25 EC

mối/ công trình xây dựng, đê đập

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

7.
Imidacloprid

Termize 200SC

mối/ công trình xây dựng

Imaspro Resources Sdn Bhd

8.
Metarhizium

Dimez                              1x 108 BTT/g

mối/ công trình xây dựng

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

9.

Metarhizium anisopliae var. anisopliae M2 & M5 109 - 1010 bào tử/g

Metavina 10DP

mối/ đê, đập, công trình kiến trúc, công trình xây dựng, nhà cửa, kho tàng

Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối - Viện  Khoa học Thủy lợi

10.

Metarhizium anisopliae var. anisopliae M1 & M7 108 - 109 bào tử/ml

Metavina  80LS

mối/ đê, đập

Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối - Viện  Khoa học Thủy lợi

11.

Metarhizium anisopliae var. anisopliae M1 & M3 109 - 1010 bào tử/g

Metavina  90DP

mối/ công trình kiến trúc, công trình xây dựng, nhà cửa, kho tàng

Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối - Viện  Khoa học Thủy lợi

III.  THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN:

  1.  

CH G (CuSO4 +                K2Cr2O7 +  CrO3 )

CH G

con hà, nấm mục hại thuyền gỗ, ván thuyền

Viện Khoa học                 Lâm nghiệp Việt Nam

  1.  

Chlorothalonil 45% + Carbendazim 10%

KAA-Antiblu CC 55SC

trừ nấm để bảo quản gỗ

Koppers - Arch Chemicals (M) Sdn Bhd

  1.  

Cypermethrin                (min 90%)                  

Celcide 10 EC

mọt hại gỗ

Celcure (M) Sdn Bhd

 

 

KAntiborer 10 EC

mọt hại gỗ

Behn Meyer & Co. (Pte) Ltd

  1.  

Deltamethrin           (min 98%)

Cislin 2.5 EC

mọt hại gỗ

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

  1.  

Muối, các oxid của   Cu, K2Cr2O7 +           Metum 5

M1

con hà hại thuyền gỗ, ván thuyền

Viện Khoa học                 Lâm nghiệp Việt Nam

IV . THUỐC KHỬ TRÙNG KHO:

  1.  

Bacillus thuringiesis var. tenebronionis 

Bathurin D  3 x 109 -      5 x 109  bào tử/g (ml)

sâu mọt hại nông sản trong kho

Viện Cơ điện NN & Công nghệ sau thu hoạch,            Hà Nội

  1.  

Thảo mộc 25 % +          Deltamethrin 0.024%          

Gu chong jing                 25 DP

sâu mọt hại lương thực

Viện Bảo vệ thực vật

  1.  

Fenitrothion                

Sumithion  3 D

sâu mọt hại nông sản

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

  1.  

Pirimiphos - Methyl (min 88 %)

Actellic                           2 D, 50EC

sâu mọt hại kho tàng

 

Syngenta Vietnam Ltd

  1.  

 Deltamethrin                       (min 98 %)

K - Obiol Ò                   25WP,  10SC, 10ULV

sâu mọt hại kho tàng

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

                                                               

K.T BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

Bùi Bá Bổng

 

DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT HẠN CHẾ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo quyết  định số:  23/      2007/ QĐ - BNN   ngày     28        tháng   3       năm 2007

của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TT

TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)

TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME)

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ                 (CROP/PEST)

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ  (APPLICANT)

I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP:

1.  Thuốc  trừ sâu:

  1.  

Carbofuran                       (min  98 %)

Furadan 3 G

tuyến trùng/ đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi / đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả

FMC International SA. Philippines

 

 

Kosfuran 3G

tuyến trùng/ đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi/ đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả

Công ty Liên Doanh SX Thuốc Nông dược Kosvida

 

 

Sugadan 30 G

tuyến trùng/ đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi / đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Vifuran 3 G

tuyến trùng/ đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi/  đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

  1.  

Dichlorvos  (DDVP)

Demon 50 EC

nhện đỏ/ bông vải, rệp sáp/ xoài

Asiatic Agricultural  Industries Pte Ltd.

  1.  

Dichlorvos  13 % + Deltamethrin 2 %

Sát Trùng Linh                    15 EC

bọ xít/ lúa, sâu đục thân / ngô

Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao

  1.  

Dicofol                             (min 95 %)

Kelthane 18.5 EC

nhện/ cây ăn quả, nhện đỏ/ lạc

Dow AgroSciences B.V

  1.  

Dicrotophos                 (min 85 %)

Bidrin 50 EC

sâu đục cành/ cà phê, sâu ăn tạp/ lạc

Công ty CP TST Cần Thơ

  1.  

Methomyl                      (min 98.5%)

Laminat 40SP

sâu xanh/ bông vải

Công ty TNHH BVTV            An Hưng Phát

 

 

Lannate 40 SP

sâu xanh/ bông vải, thuốc lá, đậu xanh, dưa hấu;  sâu khoang/  lạc; sâu xanh da láng/  đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu

DuPont Vietnam Ltd

 

 

Supermor  24SL

sâu khoang/ lạc

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

2. Thuốc trừ chuột :

  1. 1

Zinc Phosphide      (min 80 %)   

Fokeba   20 %

chuột/ đồng ruộng

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

QT - 92 18 %

chuột/ đồng ruộng, kho tàng

Công ty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Zinphos 20 %

chuột/ đồng ruộng

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

II.  THUỐC TRỪ MỐI:

  1. 1

Na2SiF6 50% + HBO3 10% + CuSO4 30%

PMC 90 bột

mối hại cây lâm nghiệp

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

  1. 2

Na2SiF6  80 % +                ZnCl2 20 %

PMs  100 bột

mối hại nền móng, hàng rào quanh công trình xây dựng

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

III.  THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN:

  1.  

Methylene bis Thiocyanate 5 % +  Quaternary ammonium  compounds 25 %

Celbrite  MT 30EC

nấm hại gỗ

Celcure (M) Sdn Bhd

  1.  

Sodium Tetraborate decahydrate 54 % + Boric  acid  36 %

Celbor 90 SP

nấm hại gỗ

Celcure(M) Sdn Bhd

  1.  

CuSO4  50 % +              K2Cr2O7  50 %

XM5 100 bột

nấm, mục, côn trùng hại tre, gỗ, song, mây

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

  1.  

ZnSO4 .7H2O         60% +  NaF 30 % + phụ gia 10%

LN 5 90 bột

nấm, mục, côn trùng hại gỗ sau chế biến, song, mây, tre

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

IV .  THUỐC KHỬ TRÙNG KHO:

  1.  

Aluminium Phosphide

Celphos 56 % tablets

sâu mọt hại  kho tàng

Excel Crop Care Limited

 

 

Gastoxin 56.8 GE

sâu mọt hại  kho tàng

Helm AG

 

 

Fumitoxin                            55 % tablets

côn trùng hại nông sản, nhà kho, phương tiện chuyên chở

Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam

 

 

Phostoxin 56 %                                    viên tròn, viên dẹt

côn trùng, chuột hại  kho  tàng

Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam

 

 

Quickphos 56 %

sâu mọt hại kho tàng, nông sản

United Phosphorus Ltd

  1.  

Magnesium  phosphide

Magtoxin  66 tablets, pellet

sâu mọt hại kho tàng

Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam

  1.  

Methyl Bromide

Bromine - Gas                          98%,  100%

mọt, bướm, gián, mạt, chuột hại hàng hoá trong kho  (đường, đậu, quả khô, ngô, gạo, lúa, cao lương, kho trống)

Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam

 

 

Dowfome 98 %

sâu mọt hại nông lâm sản sau thu hoạch

Công ty TNHH TM - DV               Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Meth - O - gas 98%

sâu, mọt hại nông, lâm sản sau thu hoạch

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

 

 

 

K.T BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

Bùi Bá Bổng

 

DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo quyết  định số:        23      /2007/QĐ -BNN   ngày     28        tháng   3          năm  2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

TÊN CHUNG (COMMON NAMES ) - TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAMES)

Thuốc  trừ  sâu, thuốc  bảo quản lâm sản:

    1     

Aldrin ( Aldrex, Aldrite ...)

    2     

BHC, Lindane  (Gamma - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC,  Lindafor , Carbadan  4/4 G;  Sevidol  4/4 G ... )

    3     

Cadmium compound (Cd)

    4     

Chlordane (Chlorotox, Octachlor, Pentichlor...)

    5     

DDT (Neocid, Pentachlorin , Chlorophenothane...)

    6     

Dieldrin (Dieldrex, Dieldrite, Octalox ...)

    7     

Endosulfan (Cyclodan 35EC, Endosol 35EC, Tigiodan 35ND, Thasodant 35EC, Thiodol 35ND… )

    8     

Endrin (Hexadrin... )

    9     

Heptachlor (Drimex, Heptamul, Heptox...)

  10   

Isobenzen

  11   

Isodrin

  12   

Lead compound (Pb)

  13   

Methamidophos: ( Dynamite 50 SC, Filitox 70 SC, Master 50 EC, 70 SC, Monitor 50EC,  60SC, Isometha 50 DD, 60 DD, Isosuper 70 DD, Tamaron 50 EC...)

  14   

Methyl Parathion ( Danacap M 25, M 40; Folidol - M 50 EC; Isomethyl 50 ND;  Metaphos 40 EC, 50EC; (Methyl Parathion) 20 EC, 40 EC, 50 EC; Milion 50 EC; Proteon 50 EC; Romethyl 50ND; Wofatox 50 EC ...)

  15   

Monocrotophos: (Apadrin 50SL, Magic 50SL, Nuvacron 40 SCW/DD, 50 SCW/DD, Thunder 515DD...)

  16   

Parathion Ethyl (Alkexon , Orthophos , Thiopphos ... )

  17   

Sodium  Pentachlorophenate monohydrate (Copas NAP 90 G, PMD 4 90 bột,  PBB 100 bột)

  18   

Pentachlorophenol ( CMM 7 dầu lỏng)

  19   

Phosphamidon (Dimecron 50 SCW/ DD...)

  20   

Polychlorocamphene (Toxaphene, Camphechlor, Strobane...)

  21   

Chlordimeform

Thuốc  trừ bệnh: 

      1   

Arsenic compound  (As) ( riêng thuốc Dinasin 6.5SC được tiếp tục sử dụng đến hết năm 2007 để trừ bệnh khô vằn/ lúa)

      2   

Captan  (Captane 75 WP,  Merpan 75 WP...)

      3   

Captafol (Difolatal  80 WP, Folcid 80 WP... )

      4   

Hexachlorobenzene (Anticaric, HCB... )

      5   

Mercury  compound (Hg)

      6   

Selenium compound (Se)

Thuốc trừ chuột:

      1   

Talium compound (Tl)

Thuốc trừ cỏ:

      1   

2.4.5 T  (Brochtox , Decamine , Veon ... )

Ghi chú:

          Các chế phẩm có chứa Pentachlorophenol, Sodium Pentachlorophenate đã được gia công, chế biến tại Việt Nam được tiếp tục sử dụng hết để tránh ứ đọng, gây ô nhiễm môi trường.

K.T BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi