Quyết định 108/2006/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 108/2006/QĐ-BNN

Quyết định 108/2006/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:108/2006/QĐ-BNNNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:08/12/2006Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Đăng ký thuốc bảo vệ thực vật - Ngày 08/12/2006, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Quyết định số 108/2006/QĐ-BNN Về việc đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam. Theo đó, đăng ký đặc cách 103 loại thuốc (gồm 64 loại thuốc trừ sâu, 22 loại thuốc trừ bệnh, 08 loại thuốc điều hoà sinh trưởng, 08 loại thuốc trừ ốc, 01 loại thuốc trừ mối) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Xem chi tiết Quyết định 108/2006/QĐ-BNN tại đây

tải Quyết định 108/2006/QĐ-BNN

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

SỐ 108/2006/QĐ-BNN NGÀY 8 THÁNG 12 NĂM 2006

VỀ VIỆC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH MỘT SỐ LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP

SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;

Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 8 năm 2001;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ Thực vật,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1:Đăng ký đặc cách 103 loại thuốc (gồm 64 loại thuốc trừ sâu, 22 loại thuốc trừ bệnh, 08 loại thuốc điều hoà sinh trưởng, 08 loại thuốc trừ ốc, 01 loại thuốc trừ mối) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).

Điều 2:Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Qui định về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá được ban hành kèm theo Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 1 năm 2006 của Chính phủ.

Điều 3:Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo chính phủ.

Điều 4:Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

 

 

 

 

 

CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CÓ NGUỒN GỐC SINH HỌC ĐƯỢC

ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 108/2006/QĐ-BNN ngày 08 tháng 12 năm 2006

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TT

TÊN THƯƠNG PHẨM                   (TRADE NAME)

TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ             (CROP/PEST)

TỔ CHỨC XIN    ĐĂNG KÝ                 (APPLICANT)

Thuốc trừ sâu:

  1   

Abavec super       1.8EC, 3.6EC

Abamectin

1.8EC:sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa3.6 EC:sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH - TM Tân Thành

  2   

Aceny 3.6 EC

Abamectin

sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

  3   

Acimetin                        1.8 EC, 3.6EC

Abamectin

1.8 EC:sâu cuốn lá/ lúa, sâu tơ/ bắp cải, bọ trĩ/ dưa hấu3.6 EC:bọ trĩ, nhện gié/ lúa, rệp muội/ cam, rầy bông/ xoài

Công ty TNHH         Hóa sinh Á Châu

  4   

Acplant 1.9EC, 4WDG

Emamectin benzoate

1.9EC:rầy nâu, sâu phao đục bẹ/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu, sâu vẽ bùa/ cam4WDG:sâu cuốn lá/ lúa, bọ trĩ/ xoài, sâu khoang/ đậu tương

Công ty TNHH         Hóa sinh Á Châu

  5   

Actimax 50WDG

Emamectin benzoate

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ trĩ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc; sâu đục quả/ nhãn; bọ trĩ, dòi đục lá/ dưa hấu; bọ trĩ, sâu xanh/ thuốc lá, nho; bọ xít muỗi, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam.

Brightonmax International Sdn Bhd.

  6   

Agiaza 0.03 EC

Azadirachtin

sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân/ lúa; bọ trĩ, rầy xanh/ chè; rệp sáp/ na; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ rau cải; nhện đỏ/ ớt; rệp/ cà

Viện Di truyền          Nông nghiệp

  7   

Agilatus 1EC

Celastrus angulatus

sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân/ lúa; bọ trĩ/ chè; rệp sáp/ cam; sâu đục quả/ vải; sâu tơ/ bắp cải; bọ nhảy/ rau cải; nhện đỏ/ ớt; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ thuốc lá

Viện Di truyền           Nông nghiệp

  8   

Akido 20WP

Abamectin 1g/kg +Bacillusthuringiensisvar.kurstaki 19 g/kg

sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải, sâu vẽ bùa/ bưởi, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

  9   

Akka 1.8EC, 3.6EC

Abamectin

sâu xanh/ cà chua; nhện gié, sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; sâu tơ/ cải bắp; bọ trĩ/ dưa hấu

Jiangsu Fengdeng Pesticide Co., Ltd.

10 

Altivi 0.3EC

Azadirachtin

sâu tơ, sâu xanh/ rau cải xanh; nhện đỏ, rầy xanh/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam, quýt; sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa

Công ty CP Nicotex

11 

Amara 55 EC

Abamectin 50 g/l + Matrine 5 g/l

sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu đục thân/ lúa; sâu tơ/ cải xanh; sâu xanh/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ trĩ, rệp/ chè; sâu xanh da láng/ đậu xanh; sâu đục quả/ đậu tương; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài; mọt đục cành/ cà phê; rệp sáp/ hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục thân/ điều

Công ty  TNHH  SX -TM & DV           Ngọc Tùng

12 

AMETINannong 5.5EC

Abamectin

nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ cải bắp; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty TNHH           An Nông

13 

Angun 5 WDG

Emamectin benzoate

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP BVTV             An Giang

14 

Anisaf SH-01 2L

Polyphenol chiết xuất từ Bồ kết (Gleditschia australis), Hy thiêm (Siegesbeckia orientalis), Đơn buốt (Bidens pilosa), Cúc liên chi dại (Parthenium hystherophorus)

rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang/ bắp cải, rau cải; sâu xanh, sâu khoang/ dưa chuột; sâu khoang, muội đen, rệp đào/ thuốc lá

Viện nghiên cứu đào tạo và tư vấn khoa học công nghệ (ITC)

15 

Bamectin 5.55EC, 22.2WG

Abamectin

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy/ bắp cải; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu vẽ bùa/ cam; sâu ăn lá/ chôm chôm, sầu riêng

Công ty TNHH TM – SX Phước Hưng

16 

Bizechtin 1.0EC

Azadirachtin

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy/ bắp cải; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa

Công ty CP Cây trồng Bình Chánh

17 

Bnongduyen 2.0 EC

Abamectin

sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu tơ/ bắp cải

Công ty TNHH          Nông Duyên

18 

Brightin 4.0 EC

Abamectin

sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; sâu xanh da láng, sâu đục quả/ đậu tương; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty TNHH               Hóa Nông Hợp Trí

19 

Catcher 2EC

Abamectin

sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; dòi đục lá/ rau bó xôi

Sinon Corporation, Taiwan

20 

Delfin WG (32BIU)

Bacillusthuringiensisvar.kurstaki

sâu xanh/ cà chua, hoa hồng, hành; sâu đục quả/ vải; sâu xanh da láng/ lạc; sâu khoang, sâu xanh/ bắp cải; sâu róm/ thông

Certis USA

21 

Disrex 0.6 SL

Matrine 0.5 % + Oxymatrine 0.1 %

sâu ăn hoa/ xoài, sâu tơ/ bắp cải, sâu xanh/ lạc

Công ty TNHH         An Nông

22 

Divasusa 21EC

 

Abamectin 18g/l + Emamectin benzoate 3g/l

bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ trĩ/ lúa; rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu róm/ thông

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

23 

Eagle 5 EC

Emamectin benzoate

sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu tơ/ bắp cải; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng/ bông vải; bọ trĩ/ điều

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

24 

Emaben 2.0EC, 3.6WG

Emamectin benzoate

bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; bọ xít, sâu đục quả/ vải; rầy bông/ xoài; sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; rệp, sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu đục bẹ, nhện gié, rầy nâu, sâu cuốn lá nhỏ/ lúa

Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị

25 

Focal 1.9 EC

Emamectin benzoate

bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH - TM Tân Thành

26 

Gasrice 5EC, 10EC

Emamectin benzoate 1g/l (5g/l) + Matrine 4g/l (5g/l)

sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu tơ/ bắp cải; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng/ bông vải; bọ trĩ/ điều

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

27 

Green bamboo 0.3EC

Azadirachtin

sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ súp lơ; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ/ cam; rệp đào/ thuốc lá; rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH          Lợi Nông

28 

Hải cẩu 3.0EC

Abamectin 2% + 1% Emamectin benzoate

sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương

Công ty TNHH           Nông nghiệp Xanh

29 

Javitin                      18EC, 36EC, 100WP

Abamectin

18EC:sâu cuốn lá, nhện gié, bọ xít, sâu phao/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; rầy xanh, nhện đỏ/ chè; dòi đục lá/ cà chua; rệp sáp/ cà phê36EC:sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa; nhện lông nhung/ vải; sâu đục quả/ xoài; bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè100WP:sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ, sâu cuốn lá lúa; sâu đục quả vải; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè

Công ty CP                      Nông dược Nhật Việt

30 

Longciannong          1.8 EC, 3.6 EC

Abamectin

sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu

DNTN Long Hưng

31 

Longphaba                     1.8 EC, 3.6 EC

Abamectin

sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié /lúa

Công ty TNHH TM DV Long Phú

32 

Lutex 0.5EC

Methylamine avermectin

sâu tơ, rệp muội/ bắp cải; nhện đỏ, bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, bọ trĩ/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ nho; sâu xanh/ bông vải, lạc; sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH Vật tư và Nông sản          Song Mã

33 

Mãng xà 1.9 EC

Emamectin benzoate

sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/ dưa hấu

Công ty TNHH              Nông nghiệp Xanh

34 

Marigold 0.36AS

Matrine

rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp/ cà phê; rầy xanh/ xoài; sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu khoang/ lạc; sâu vẽ bùa/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ vải; bọ xít/ điều; sâu đục quả/ chôm chôm; sâu tơ/ bắp cải; thối quả/ xoài; mốc xám/ nho, dưa hấu, vải

Công ty TNHH TM & DV XNK               Thuận Thành

35 

Mectinsuper            3.6EC, 37EC

Abamectin 3.5g/l (36g/l) + Azadirachtin 0.1g/l (1g/l)

sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; sâu vẽ bùa/ bưởi; rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

36 

Mekomectin           0.2EC, 1.0EC, 1.9EC

Emamectin benzoate

sâu xanh/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/ cam

Jiangsu Fengdeng Pesticide Co., Ltd

37 

Melia 4.5EC; 5.5WP

Abamectin

sâu cuốn lá, rầy xanh/ lúa; rầy xanh, nhện đỏ/ chè; bọ nhảy, sâu tơ/ bắp cải

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

38 

Metament 90 DP

Metarhizium anisopliaevar.anisopliaeM1 & M3 109- 1010bào tử/g

xử lý đất trừ tuyến trùng/ cải xanh; xử lý đất trừ bọ nhảy, ấu trùng bọ hung, bọ hà, sâu xám/ cải củ

Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối - Viện  Khoa học Thủy lợi

39 

Mikmire 2.0 EC

Emamectin benzoate

bọ xít, sâu đục quả/ vải; rầy bông/ xoài; rầy nâu, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi, nhện đỏ/ chè; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; rệp, sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua

Công ty CP           Minh Khai

40 

Miktin 3.6 EC

Abamectin

bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; nhện gié, rầy nâu, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ/ lúa; bọ xít, sâu đục quả/ vải; sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu xanh/ cà chua; sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; sâu tơ, rệp, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rầy bông/ xoài

Công ty CP           Minh Khai

41 

Miktox 2.0 EC

Abamectin 1.8% + Matrine 0.2%

bọ xít, sâu đục quả/ vải; rệp bông/ xoài; rầy nâu, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ trĩ, rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ/ chè; rệp, sâu xanh bướm trắng, sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua

Công ty CP                 Minh Khai

42 

Newgreen 2.0 EC

Emamectin benzoate

sâu đục bẹ, bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH - TM Thái Phong

43 

Novimec 3.6 EC

Abamectin

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ /lúa; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ / dưa hấu; nhện đỏ /cam

Công ty CP            Nông Việt

44 

Phi ưng 4.0 EC

Abamectin

sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa

 

Công ty TNHH           Nông nghiệp Xanh

45 

Plutel  0.9 EC, 5 EC

Abamectin

0.9EC:rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; sâu xanh, sâu khoang, rệp muội/ bắp cải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam

5EC:rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; sâu tơ, sâu khoang, sâu xanh, rệp muội/ bắp cải; rệp sáp/ cà phê; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié,  sâu đục thân/ lúa; bọ xít muỗi/ điều; bọ xít/ vải thiều; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy/ xoài; rệp muội/ nhãn; bọ trĩ/ dưa hấu, dưa chuột, nho; sâu xanh/ cà chua

Guizhou CVC INC.                    (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

46 

Proclaim 1.9 EC

Emamectin benzoate

nhện đỏ/ cam; sâu phao đục bẹ/ lúa; rầy bông, sâu đục cuống quả/ xoài; sâu đục quả/ bông vải; sâu khoang, sâu xanh, sâu gai sừng ăn lá/ thuốc lá; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/chè; sâu xanh da láng, sâu xanh/ cà chua; sâu xanh da láng/ hành; sâu xanh da láng, sâu tơ, rệp muội/ súp lơ

Syngenta Vietnam Ltd

47 

Prodife’s 1.9 EC

Emamectin benzoate

sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

48 

Promectin 1.0EC

Emamectin benzoate

sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục bẹ, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít muỗi, bọ cánh tơ/ chè; bọ trĩ, rệp bông/ xoài

Công ty CP                  Nông Việt

49 

Ratoin 1.0EC

Emamectin benzoate

sâu khoang/ cà chua; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ đậu tương, dưa chuột; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè

Công ty CP Nông nghiệp Việt Nam

50 

Reasgant 1.8EC, 3.6EC, 5EC

Abamectin

1.8EC, 3.6EC:sâu đục thân/ lúa; sâu ăn lá/ điều; nhện đỏ/ sắn dây; sâu ăn lá, rầy, rệp muội/ hồ tiêu; sâu róm/ thông5EC:sâu đục thân/ lúa; bọ xít muỗi, sâu ăn lá/ điều; bọ xít/ vải thiều; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy/ xoài; rệp muội/ nhãn; bọ trĩ/ dưa hấu, nho; sâu xanh/ cà chua; nhện đỏ/ sắn dây; sâu róm/ thông

Công ty TNHH          Việt Thắng

51 

Sauaba 3.6EC

Abamectin

sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa

Công ty TNHH - TM Thái Phong

52 

Sau tiu                1.8EC, 3.6EC

Abamectin

sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ / lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; dưa hấu/ bọ trĩ

Công ty CP Thuốc sát trùng Cần Thơ

53 

Silsau 10WP

Abamectin

sâu đục thân/ lúa; nhện đỏ, bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè

Công ty TNHH ADC

54 

Soka 25EC

Abamectin 0.5% + Petroleum oil 24.5%

sâu xanh da láng/ bông vải; sâu đục quả/ đậu tương; sâu đục bẹ, sâu đục thân/ lúa; rầy chổng cánh, ruồi đục quả/ cam; rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH Trường Thịnh

55 

Sokonec 0.36 AS

Matrine

sâu xanh da láng/ đậu tương; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ, rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu đục quả/ đậu cô ve; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải

Công ty CP Phát triển NN Việt Tiến              Lạng Sơn

56 

Suhamcon                 25SC, 25WP

Spinosad

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, rệp muội, bọ nhảy sọc cong vỏ lạc/ bắp cải; rệp muội, bọ nhảy, sâu xanh da láng/ hành; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; sâu đục quả, rệp muội/ đậu đũa; sâu xanh da láng/ lạc

Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ Cao

57 

Sword 40EC

Abamectin 0.3% + Petroleum oil 39.7%

bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; dòi đục lá/ cải bó xôi; bọ trĩ, bọ phấn/ dưa hấu

Công ty TNHH Vật tư và Nông sản         Song Mã

58 

Tamala 1.9 EC

Emamectin benzoate

sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa; rầy bông, rệp sáp/ xoài; sâu tơ/ bắp cải

Công ty TNHH SX - TM Tô Ba

59 

Tasieu 1.0EC, 1.9EC

Emamectin benzoate

sâu ăn lá/ hành; sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang, rệp muội/ bắp cải; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu xanh, sâu đo, nhện đỏ/ hoa hồng; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu, dưa chuột, nho; rệp muội/ thuốc lào, thuốc lá, na; nhện đỏ, rệp muội/ nhãn; sâu xanh/ cà chua; sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa; sâu đục quả, nhện đỏ, bọ xít/ vải; sâu róm/ thông; rầy, sâu xanh/ hồ tiêu; sâu ăn lá, bọ xít muỗi/ điều; rệp sáp/ cà phê; rầy/ xoài

Công ty TNHH            Việt Thắng

60 

Thuricide HP, Thuricide OF 36 BIU/l

Bacillusthuringiensisvar.kurstaki

sâu xanh/ hành, cà chua, hoa hồng; sâu đục quả/ vải; sâu xanh da láng/ lạc; sâu khoang, sâu xanh/ bắp cải; sâu róm/ thông

Certis USA

61 

Tramictin 2.2EC

Abamectin 2.0% + Matrine 0.2 %

 

 

sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam

Công ty TNHH - TM Thôn Trang

 

Tramictin 4.5EC

Abamectin 4.3% + Matrine 0.2 %

sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam

Công ty TNHH - TM Thôn Trang

 

Tramictin 5.6EC

Abamectin 5.4% + Matrine 0.2 %

 

sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam

Công ty TNHH - TM Thôn Trang

62 

Vân Cúc 5 EC

Pyrethrins

sâu tơ/ bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè

Công ty TNHH X.C.E.L. Việt Nam

63 

Vimatox 1.9 EC

Emamectin benzoate

sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam; nhện đỏ/ bưởi

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

64 

Voi thai                   2.6 EC, 4.7 EC

Abamectin

sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu xanh/ lạc, thuốc lá; dòi đục lá/ cà chua; rầy bông/ xoài; bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty TNHH - TM Nông Phát

Thuốc trừ bệnh:

  1   

Asiamycin super 100SL

Validamycin

khô vằn/ lúa; nấm hồng/ cao su

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd

  2   

Damycin                    3 SL, 5 SL, 5 WP

Validamycin

3SL:lở cổ rễ/ rau cải; thối rễ/ cà chua, khoai tây, bông vải, ngô; héo rũ/ cà chua, khoai tây, dưa chuột, lạc, ngô; nấm hồng/ cao su

5SL, 5WP:lở cổ rễ/ rau cải; thối rễ/ cà chua, khoai tây, bông vải, ngô; héo rũ/ cà chua, khoai tây, lạc, dưa chuột; nấm hồng/ cao su

Công ty TNHH  Nông dược Điện Bàn

  3   

Diboxylin                 4SL, 8SL

Ningnanmycin

đốm lá, sương mai, héo rũ/ bắp cải, cải xanh, cà chua, bí đao; lở cổ rễ, khô thân/ dưa hấu; thán thư /ớt; héo rũ /lạc; thán thư, sẹo/ cam, chanh; thối quả/ nho, xoài; phồng lá/ chè

Công ty TNHH     Nông dược Điện Bàn

  4   

Genol 0.3DD, 1.2DD

Eugenol

sương mai/ dưa chuột, dưa hấu, cà chua, nhãn, hoa hồng; đạo ôn, khô vằn, vàng lá, lem lép hạt/ lúa; khô vằn/ ngô; đốm lá/ thuốc lá, thuốc lào; thối búp/ chè; sẹo/ cam; thán thư/ nho, vải, điều, hồ tiêu; nấm hồng/ cao su, cà phê

Guizhou CVC INC.                    (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

  5   

Htponesta                 30 SL, 50SL, 50WP, 100WP

Validamycin

khô vằn/ lúa, ngô; nấm hồng/ cao su; khô cành/ cà phê; thối gốc/ khoai tây; lở cổ rễ/ bắp cải, bí xanh, đậu đũa, lạc, cà chua

Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ Cao

  6   

Jolle 1SL

Chitosan

đạo ôn, lem lép hạt/ lúa; tuyến trùng/ bí xanh, cà phê, hồ tiêu; thối quả/ vải, xoài

Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung

  7   

Karide 2SL

Kasugamycin

đạo ôn, bạc lá/ lúa; thối đen/ bắp cải; thối nhũn/ hành

Công ty TNHH           An Nông

  8   

Kasugacin 2 L, 3 SL

Kasugamycin

2L: lở cổ rễ/ bắp cải

3SL:khô vằn, đạo ôn/ lúa; sương mai/ dưa chuột

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

  9   

Kminstar 20SL, 60WP

Kasugamycin

đạo ôn, lem lép hạt/ lúa; sẹo/ cam; thối vi khuẩn/ bắp cải; thối quả/ vải, xoài

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

10 

Lusatex 5SL

Garlic oil 2% + Ningnanmycin 3%

bạc lá, lem lép hạt, vàng lá/ lúa; héo rũ, sương mai/ cà chua; xoăn lá/ ớt; phấn trắng/ nho; chết nhanh/ hồ tiêu; hoa lá/ thuốc lá; chết khô/ dưa chuột

Viện Di truyền               Nông nghiệp

11 

Newkaride 2 SL

Kasugamycin

đạo ôn, bạc lá/ lúa; thối đen/ bắp cải; thối nhũn/ hành

Công ty TNHH           Lợi Nông

12 

NLU-Tri

Trichoderma virens(T.41).109cfu/g

chết rạp cây con/ cải ngọt, dưa chuột; héo rũ trắng gốc/ cà chua

Trường ĐH Nông lâm TP Hồ Chí Minh

13 

Olisan 10DD

Oligo - Chitosan

lem lép hạt, đạo ôn, khô vằn/ lúa; thối đen, đốm vòng/ bắp cải; phồng lá/ chè

Công ty CP Cây trồng Bình Chánh

14 

Sat 4 SL

Cytosinpeptidemycin

bạc lá/ lúa; khảm, héo xanh/ thuốc lá; thán thư/ ớt; sương mai, héo xanh, xoăn lá/ cà chua; héo xanh/ bí đao; thối nõn/ dứa; đốm lá/ hành; loét, chảy gôm/ cam; héo xanh/ hồ tiêu; thán thư, thối cuống/ nho; thối vi khuẩn/ gừng; thán thư/ xoài; nứt thân chảy gôm/ dưa hấu; sương mai, phấn trắng, giả sương mai/ dưa chuột

Công ty TNHH Vật tư và Nông sản          Song Mã

15 

Somec 2 SL

Ningnanmycin

vàng lá/ lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh

16 

Tidacin 5SL

Validamycin A

khô vằn/ lúa

Công ty TNHH - TM Thái Phong

17 

Tungvali 3SL, 5SL, 5WP, 10WP

Validamycin

lở cổ rễ/ rau cải, cà chua, ớt, bí xanh, dưa hấu, dưa chuột, đậu tương, thuốc lá; bệnh khô cành/ cà phê

Công ty  TNHH  SX -TM & DV                Ngọc Tùng

18 

Ukino                 60SC, 95WP

Validamycin 50g/l (75g/kg) + Polyoxin B 10g/l (20g/kg)

60SC:khô vằn/ lúa95WP:khô vằn/ lúa; chết cây con/ dưa hấu; lở cổ rễ/ rau cải

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

19 

Vacony 20WP

Validamycin

khô vắn/ lúa; lở cổ rễ/ cải ngọt

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

20 

Valijapane                       3SL, 5SL, 5SP

Validamycin

nấm hồng/ cao su; khô vắn/ lúa; lở cổ rễ/ lạc, đậu tương, cà phê, bông vải

Công ty TNHH - TM Thôn Trang

21 

Valivithaco 3SC, 3L, 5SC, 5L, 5WP

Validamycin

3L, 5L, 5WP:thán thư/ nhãn, vải; lở cổ rễ/ thuốc lá, thuốc lào, dưa hấu, dưa chuột

3SC, 5SC:nấm hồng/ cà phê, cao su; lở cổ rễ/ cà chua, bắp cải, rau cải; khô vằn/ ngô

Công ty TNHH         Việt Thắng

22 

Vamylicin                      3 SL, 5 SL, 5 WP

Validamycin

khô vằn/ lúa; lở cổ rễ/ bắp cải

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

Thuốc điều hoà sinh trưởng:

  1   

Agrohigh 3.8EC, 10SP, 18TB, 20SP,  40SP, 92EC

Gibberellic acid

3.8EC:kích thích sinh trưởng/ chôm chôm10SP, 20SP, 40SP:kích thích sinh trưởng/ lúa, bắp cải

18TB:kích thích sinh trưởng/ cải bó xôi, cà chua, dưa chuột92EC:kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

  2   

Falgro 10 SP, 13T

Gibberellic acid

kích thích sinh trưởng/ lúa, nho, thanh long, dưa hấu, cam, bắp cải, chè

Asiatic Agricultural Industries Pte. Ltd.

  3   

Gib ber                        0.54 SP, 2SP, 2 SL, 10 SP

Gibberellic acid

0.54SP:kích thích sinh trưởng/ lúa2SP, 2SL:kích thích sinh trưởng/ rau cần10SP:kích thích sinh trưởng/ lúa, xoài

Công ty TNHH          Hóa sinh Á Châu

  4   

Goliath 1SL, 4SL, 16T, 20T, 20SP, 20WP

Gibberellic acid

1SL, 4SL:kích thích sinh trưởng/ lúa, thanh long, nho, cà phê, hồ tiêu16T, 20T, 20SP, 20WP:kích thích sinh trưởng/ nho, thanh long, cà phê, hồ tiêu.

Công ty TNHH PT KT mới sinh học Đông Dương

  5   

Mekogib 50T, 100SP, 100T, 200T, 200WP

Gibberellic acid

kích thích sinh trưởng/ lúa

Jiangsu Fengdeng Pesticide Co., Ltd.

  6   

Napgibb 18SP

Gibberellin 10% + Calcium glucoheptonate 6% + Boric acid 2%

kích thích sinh trưởng/ lúa, bưởi

Napnutriscience Co., Ltd, Thailand

  7   

Tony 920 40EC

Gibberellic acid

kích thích sinh trưởng/ lúa, chè, dưa hấu

Công ty TNHH TM  XNK Hữu Nghị

  8   

Vimogreen  1.34 T

Gibberellic acid + ZnSO4+ MnSO4+ CuSO4+ NPK + FeSO4+ Borax

kích thích sinh trưởng/ lúa, cải xanh, cải cúc, nho, phong lan

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

Thuốc trừ ốc:

  1   

Abuna 15 G

Saponin

ốc bươu vàng/ lúa; ốc sên/ cải xanh; ốc nhớt, ốc sên /cải  củ, súp lơ

Công ty TNHH SX - TM Tô Ba

  2   

Asanin 35 L

Saponin

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

  3   

Espace 5WP, 15WP

Saponin

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

  4   

Pamidor 150 BR

Saponin

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

  5   

Phenocid 20 WP

Saponin

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH VT BVTV Phương Mai

  6   

Raxful 15WP

Saponin

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH            Việt Thắng

  7   

Soliti 15 WP

Saponin

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Nicotex

  8   

Viking 150BR, 150H

Saponin 149.5 g/kg+ Azadirachtin 0.5 g/kg

ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

Thuốc trừ mối:

  1   

Metavina 10DP

Metarhizium anisopliaevar.anisopliaeM2 & M5 109- 1010bào tử/g

mối/ công trình xây dựng, nhà cửa, kho tàng

 

Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối - Viện  Khoa học Thủy lợi

 

Metavina  80LS

Metarhizium anisopliaevar.anisopliaeM1 & M7 108- 109bào tử/ml

mối/ đê đập

 

Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối - Viện  Khoa học Thủy lợi

 

Metavina  90DP

Metarhizium anisopliaevar.anisopliaeM1 & M3 109- 1010bào tử/g

mối/ công trình xây dựng, nhà cửa, kho tàng

Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối - Viện  Khoa học Thủy lợi

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi