Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 108/2006/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 108/2006/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 108/2006/QĐ-BNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 08/12/2006 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Đăng ký thuốc bảo vệ thực vật - Ngày 08/12/2006, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Quyết định số 108/2006/QĐ-BNN Về việc đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam. Theo đó, đăng ký đặc cách 103 loại thuốc (gồm 64 loại thuốc trừ sâu, 22 loại thuốc trừ bệnh, 08 loại thuốc điều hoà sinh trưởng, 08 loại thuốc trừ ốc, 01 loại thuốc trừ mối) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 108/2006/QĐ-BNN tại đây
tải Quyết định 108/2006/QĐ-BNN
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
SỐ 108/2006/QĐ-BNN NGÀY 8 THÁNG 12 NĂM 2006
VỀ VIỆC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH MỘT SỐ LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP
SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 8 năm 2001;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ Thực vật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:Đăng ký đặc cách 103 loại thuốc (gồm 64 loại thuốc trừ sâu, 22 loại thuốc trừ bệnh, 08 loại thuốc điều hoà sinh trưởng, 08 loại thuốc trừ ốc, 01 loại thuốc trừ mối) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).
Điều 2:Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Qui định về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá được ban hành kèm theo Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 1 năm 2006 của Chính phủ.
Điều 3:Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo chính phủ.
Điều 4:Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CÓ NGUỒN GỐC SINH HỌC ĐƯỢC
ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 108/2006/QĐ-BNN ngày 08 tháng 12 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) | TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) | ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) | TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
Thuốc trừ sâu: | ||||
1 | Abavec super 1.8EC, 3.6EC | Abamectin | 1.8EC:sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa3.6 EC:sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa | Công ty TNHH - TM Tân Thành |
2 | Aceny 3.6 EC | Abamectin | sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
3 | Acimetin 1.8 EC, 3.6EC | Abamectin | 1.8 EC:sâu cuốn lá/ lúa, sâu tơ/ bắp cải, bọ trĩ/ dưa hấu3.6 EC:bọ trĩ, nhện gié/ lúa, rệp muội/ cam, rầy bông/ xoài | Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
4 | Acplant 1.9EC, 4WDG | Emamectin benzoate | 1.9EC:rầy nâu, sâu phao đục bẹ/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu, sâu vẽ bùa/ cam4WDG:sâu cuốn lá/ lúa, bọ trĩ/ xoài, sâu khoang/ đậu tương | Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
5 | Actimax 50WDG | Emamectin benzoate | sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ trĩ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc; sâu đục quả/ nhãn; bọ trĩ, dòi đục lá/ dưa hấu; bọ trĩ, sâu xanh/ thuốc lá, nho; bọ xít muỗi, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam. | Brightonmax International Sdn Bhd. |
6 | Agiaza 0.03 EC | Azadirachtin | sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân/ lúa; bọ trĩ, rầy xanh/ chè; rệp sáp/ na; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ rau cải; nhện đỏ/ ớt; rệp/ cà | Viện Di truyền Nông nghiệp |
7 | Agilatus 1EC | Celastrus angulatus | sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân/ lúa; bọ trĩ/ chè; rệp sáp/ cam; sâu đục quả/ vải; sâu tơ/ bắp cải; bọ nhảy/ rau cải; nhện đỏ/ ớt; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ thuốc lá | Viện Di truyền Nông nghiệp |
8 | Akido 20WP | Abamectin 1g/kg +Bacillusthuringiensisvar.kurstaki 19 g/kg | sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải, sâu vẽ bùa/ bưởi, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
9 | Akka 1.8EC, 3.6EC | Abamectin | sâu xanh/ cà chua; nhện gié, sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; sâu tơ/ cải bắp; bọ trĩ/ dưa hấu | Jiangsu Fengdeng Pesticide Co., Ltd. |
10 | Altivi 0.3EC | Azadirachtin | sâu tơ, sâu xanh/ rau cải xanh; nhện đỏ, rầy xanh/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam, quýt; sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa | Công ty CP Nicotex |
11 | Amara 55 EC | Abamectin 50 g/l + Matrine 5 g/l | sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu đục thân/ lúa; sâu tơ/ cải xanh; sâu xanh/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ trĩ, rệp/ chè; sâu xanh da láng/ đậu xanh; sâu đục quả/ đậu tương; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài; mọt đục cành/ cà phê; rệp sáp/ hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục thân/ điều | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
12 | AMETINannong 5.5EC | Abamectin | nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ cải bắp; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu | Công ty TNHH An Nông |
13 | Angun 5 WDG | Emamectin benzoate | sâu cuốn lá/ lúa | Công ty CP BVTV An Giang |
14 | Anisaf SH-01 2L | Polyphenol chiết xuất từ Bồ kết (Gleditschia australis), Hy thiêm (Siegesbeckia orientalis), Đơn buốt (Bidens pilosa), Cúc liên chi dại (Parthenium hystherophorus) | rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang/ bắp cải, rau cải; sâu xanh, sâu khoang/ dưa chuột; sâu khoang, muội đen, rệp đào/ thuốc lá | Viện nghiên cứu đào tạo và tư vấn khoa học công nghệ (ITC) |
15 | Bamectin 5.55EC, 22.2WG | Abamectin | sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy/ bắp cải; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu vẽ bùa/ cam; sâu ăn lá/ chôm chôm, sầu riêng | Công ty TNHH TM – SX Phước Hưng |
16 | Bizechtin 1.0EC | Azadirachtin | sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy/ bắp cải; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa | Công ty CP Cây trồng Bình Chánh |
17 | Bnongduyen 2.0 EC | Abamectin | sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu tơ/ bắp cải | Công ty TNHH Nông Duyên |
18 | Brightin 4.0 EC | Abamectin | sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; sâu xanh da láng, sâu đục quả/ đậu tương; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu | Công ty TNHH Hóa Nông Hợp Trí |
19 | Catcher 2EC | Abamectin | sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; dòi đục lá/ rau bó xôi | Sinon Corporation, Taiwan |
20 | Delfin WG (32BIU) | Bacillusthuringiensisvar.kurstaki | sâu xanh/ cà chua, hoa hồng, hành; sâu đục quả/ vải; sâu xanh da láng/ lạc; sâu khoang, sâu xanh/ bắp cải; sâu róm/ thông | Certis USA |
21 | Disrex 0.6 SL | Matrine 0.5 % + Oxymatrine 0.1 % | sâu ăn hoa/ xoài, sâu tơ/ bắp cải, sâu xanh/ lạc | Công ty TNHH An Nông |
22 | Divasusa 21EC
| Abamectin 18g/l + Emamectin benzoate 3g/l | bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ trĩ/ lúa; rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu róm/ thông | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
23 | Eagle 5 EC | Emamectin benzoate | sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu tơ/ bắp cải; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng/ bông vải; bọ trĩ/ điều | Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
24 | Emaben 2.0EC, 3.6WG | Emamectin benzoate | bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; bọ xít, sâu đục quả/ vải; rầy bông/ xoài; sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; rệp, sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu đục bẹ, nhện gié, rầy nâu, sâu cuốn lá nhỏ/ lúa | Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị |
25 | Focal 1.9 EC | Emamectin benzoate | bọ trĩ/ lúa | Công ty TNHH - TM Tân Thành |
26 | Gasrice 5EC, 10EC | Emamectin benzoate 1g/l (5g/l) + Matrine 4g/l (5g/l) | sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu tơ/ bắp cải; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng/ bông vải; bọ trĩ/ điều | Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
27 | Green bamboo 0.3EC | Azadirachtin | sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ súp lơ; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ/ cam; rệp đào/ thuốc lá; rệp sáp/ cà phê | Công ty TNHH Lợi Nông |
28 | Hải cẩu 3.0EC | Abamectin 2% + 1% Emamectin benzoate | sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương | Công ty TNHH Nông nghiệp Xanh |
29 | Javitin 18EC, 36EC, 100WP | Abamectin | 18EC:sâu cuốn lá, nhện gié, bọ xít, sâu phao/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; rầy xanh, nhện đỏ/ chè; dòi đục lá/ cà chua; rệp sáp/ cà phê36EC:sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa; nhện lông nhung/ vải; sâu đục quả/ xoài; bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè100WP:sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ, sâu cuốn lá lúa; sâu đục quả vải; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè | Công ty CP Nông dược Nhật Việt |
30 | Longciannong 1.8 EC, 3.6 EC | Abamectin | sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu | DNTN Long Hưng |
31 | Longphaba 1.8 EC, 3.6 EC | Abamectin | sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié /lúa | Công ty TNHH TM DV Long Phú |
32 | Lutex 0.5EC | Methylamine avermectin | sâu tơ, rệp muội/ bắp cải; nhện đỏ, bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, bọ trĩ/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ nho; sâu xanh/ bông vải, lạc; sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ/ lúa | Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã |
33 | Mãng xà 1.9 EC | Emamectin benzoate | sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/ dưa hấu | Công ty TNHH Nông nghiệp Xanh |
34 | Marigold 0.36AS | Matrine | rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp/ cà phê; rầy xanh/ xoài; sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu khoang/ lạc; sâu vẽ bùa/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ vải; bọ xít/ điều; sâu đục quả/ chôm chôm; sâu tơ/ bắp cải; thối quả/ xoài; mốc xám/ nho, dưa hấu, vải | Công ty TNHH TM & DV XNK Thuận Thành |
35 | Mectinsuper 3.6EC, 37EC | Abamectin 3.5g/l (36g/l) + Azadirachtin 0.1g/l (1g/l) | sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; sâu vẽ bùa/ bưởi; rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
36 | Mekomectin 0.2EC, 1.0EC, 1.9EC | Emamectin benzoate | sâu xanh/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/ cam | Jiangsu Fengdeng Pesticide Co., Ltd |
37 | Melia 4.5EC; 5.5WP | Abamectin | sâu cuốn lá, rầy xanh/ lúa; rầy xanh, nhện đỏ/ chè; bọ nhảy, sâu tơ/ bắp cải | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
38 | Metament 90 DP | Metarhizium anisopliaevar.anisopliaeM1 & M3 109- 1010bào tử/g | xử lý đất trừ tuyến trùng/ cải xanh; xử lý đất trừ bọ nhảy, ấu trùng bọ hung, bọ hà, sâu xám/ cải củ | Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối - Viện Khoa học Thủy lợi |
39 | Mikmire 2.0 EC | Emamectin benzoate | bọ xít, sâu đục quả/ vải; rầy bông/ xoài; rầy nâu, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi, nhện đỏ/ chè; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; rệp, sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua | Công ty CP Minh Khai |
40 | Miktin 3.6 EC | Abamectin | bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; nhện gié, rầy nâu, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ/ lúa; bọ xít, sâu đục quả/ vải; sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu xanh/ cà chua; sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; sâu tơ, rệp, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rầy bông/ xoài | Công ty CP Minh Khai |
41 | Miktox 2.0 EC | Abamectin 1.8% + Matrine 0.2% | bọ xít, sâu đục quả/ vải; rệp bông/ xoài; rầy nâu, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ trĩ, rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ/ chè; rệp, sâu xanh bướm trắng, sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua | Công ty CP Minh Khai |
42 | Newgreen 2.0 EC | Emamectin benzoate | sâu đục bẹ, bọ trĩ/ lúa | Công ty TNHH - TM Thái Phong |
43 | Novimec 3.6 EC | Abamectin | sâu cuốn lá, sâu đục bẹ /lúa; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ / dưa hấu; nhện đỏ /cam | Công ty CP Nông Việt |
44 | Phi ưng 4.0 EC | Abamectin | sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa
| Công ty TNHH Nông nghiệp Xanh |
45 | Plutel 0.9 EC, 5 EC | Abamectin | 0.9EC:rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; sâu xanh, sâu khoang, rệp muội/ bắp cải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam 5EC:rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; sâu tơ, sâu khoang, sâu xanh, rệp muội/ bắp cải; rệp sáp/ cà phê; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục thân/ lúa; bọ xít muỗi/ điều; bọ xít/ vải thiều; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy/ xoài; rệp muội/ nhãn; bọ trĩ/ dưa hấu, dưa chuột, nho; sâu xanh/ cà chua | Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc) |
46 | Proclaim 1.9 EC | Emamectin benzoate | nhện đỏ/ cam; sâu phao đục bẹ/ lúa; rầy bông, sâu đục cuống quả/ xoài; sâu đục quả/ bông vải; sâu khoang, sâu xanh, sâu gai sừng ăn lá/ thuốc lá; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/chè; sâu xanh da láng, sâu xanh/ cà chua; sâu xanh da láng/ hành; sâu xanh da láng, sâu tơ, rệp muội/ súp lơ | Syngenta Vietnam Ltd |
47 | Prodife’s 1.9 EC | Emamectin benzoate | sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
48 | Promectin 1.0EC | Emamectin benzoate | sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục bẹ, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít muỗi, bọ cánh tơ/ chè; bọ trĩ, rệp bông/ xoài | Công ty CP Nông Việt |
49 | Ratoin 1.0EC | Emamectin benzoate | sâu khoang/ cà chua; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ đậu tương, dưa chuột; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè | Công ty CP Nông nghiệp Việt Nam |
50 | Reasgant 1.8EC, 3.6EC, 5EC | Abamectin | 1.8EC, 3.6EC:sâu đục thân/ lúa; sâu ăn lá/ điều; nhện đỏ/ sắn dây; sâu ăn lá, rầy, rệp muội/ hồ tiêu; sâu róm/ thông5EC:sâu đục thân/ lúa; bọ xít muỗi, sâu ăn lá/ điều; bọ xít/ vải thiều; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy/ xoài; rệp muội/ nhãn; bọ trĩ/ dưa hấu, nho; sâu xanh/ cà chua; nhện đỏ/ sắn dây; sâu róm/ thông | Công ty TNHH Việt Thắng |
51 | Sauaba 3.6EC | Abamectin | sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa | Công ty TNHH - TM Thái Phong |
52 | Sau tiu 1.8EC, 3.6EC | Abamectin | sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ / lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; dưa hấu/ bọ trĩ | Công ty CP Thuốc sát trùng Cần Thơ |
53 | Silsau 10WP | Abamectin | sâu đục thân/ lúa; nhện đỏ, bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè | Công ty TNHH ADC |
54 | Soka 25EC | Abamectin 0.5% + Petroleum oil 24.5% | sâu xanh da láng/ bông vải; sâu đục quả/ đậu tương; sâu đục bẹ, sâu đục thân/ lúa; rầy chổng cánh, ruồi đục quả/ cam; rệp sáp/ cà phê | Công ty TNHH Trường Thịnh |
55 | Sokonec 0.36 AS | Matrine | sâu xanh da láng/ đậu tương; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ, rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu đục quả/ đậu cô ve; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải | Công ty CP Phát triển NN Việt Tiến Lạng Sơn |
56 | Suhamcon 25SC, 25WP | Spinosad | sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, rệp muội, bọ nhảy sọc cong vỏ lạc/ bắp cải; rệp muội, bọ nhảy, sâu xanh da láng/ hành; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; sâu đục quả, rệp muội/ đậu đũa; sâu xanh da láng/ lạc | Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ Cao |
57 | Sword 40EC | Abamectin 0.3% + Petroleum oil 39.7% | bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; dòi đục lá/ cải bó xôi; bọ trĩ, bọ phấn/ dưa hấu | Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã |
58 | Tamala 1.9 EC | Emamectin benzoate | sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa; rầy bông, rệp sáp/ xoài; sâu tơ/ bắp cải | Công ty TNHH SX - TM Tô Ba |
59 | Tasieu 1.0EC, 1.9EC | Emamectin benzoate | sâu ăn lá/ hành; sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang, rệp muội/ bắp cải; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu xanh, sâu đo, nhện đỏ/ hoa hồng; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu, dưa chuột, nho; rệp muội/ thuốc lào, thuốc lá, na; nhện đỏ, rệp muội/ nhãn; sâu xanh/ cà chua; sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa; sâu đục quả, nhện đỏ, bọ xít/ vải; sâu róm/ thông; rầy, sâu xanh/ hồ tiêu; sâu ăn lá, bọ xít muỗi/ điều; rệp sáp/ cà phê; rầy/ xoài | Công ty TNHH Việt Thắng |
60 | Thuricide HP, Thuricide OF 36 BIU/l | Bacillusthuringiensisvar.kurstaki | sâu xanh/ hành, cà chua, hoa hồng; sâu đục quả/ vải; sâu xanh da láng/ lạc; sâu khoang, sâu xanh/ bắp cải; sâu róm/ thông | Certis USA |
61 | Tramictin 2.2EC | Abamectin 2.0% + Matrine 0.2 %
| sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam | Công ty TNHH - TM Thôn Trang |
| Tramictin 4.5EC | Abamectin 4.3% + Matrine 0.2 % | sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam | Công ty TNHH - TM Thôn Trang |
| Tramictin 5.6EC | Abamectin 5.4% + Matrine 0.2 %
| sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam | Công ty TNHH - TM Thôn Trang |
62 | Vân Cúc 5 EC | Pyrethrins | sâu tơ/ bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè | Công ty TNHH X.C.E.L. Việt Nam |
63 | Vimatox 1.9 EC | Emamectin benzoate | sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam; nhện đỏ/ bưởi | Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
64 | Voi thai 2.6 EC, 4.7 EC | Abamectin | sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu xanh/ lạc, thuốc lá; dòi đục lá/ cà chua; rầy bông/ xoài; bọ trĩ/ dưa hấu | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
Thuốc trừ bệnh: | ||||
1 | Asiamycin super 100SL | Validamycin | khô vằn/ lúa; nấm hồng/ cao su | Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd |
2 | Damycin 3 SL, 5 SL, 5 WP | Validamycin | 3SL:lở cổ rễ/ rau cải; thối rễ/ cà chua, khoai tây, bông vải, ngô; héo rũ/ cà chua, khoai tây, dưa chuột, lạc, ngô; nấm hồng/ cao su 5SL, 5WP:lở cổ rễ/ rau cải; thối rễ/ cà chua, khoai tây, bông vải, ngô; héo rũ/ cà chua, khoai tây, lạc, dưa chuột; nấm hồng/ cao su | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
3 | Diboxylin 4SL, 8SL | Ningnanmycin | đốm lá, sương mai, héo rũ/ bắp cải, cải xanh, cà chua, bí đao; lở cổ rễ, khô thân/ dưa hấu; thán thư /ớt; héo rũ /lạc; thán thư, sẹo/ cam, chanh; thối quả/ nho, xoài; phồng lá/ chè | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
4 | Genol 0.3DD, 1.2DD | Eugenol | sương mai/ dưa chuột, dưa hấu, cà chua, nhãn, hoa hồng; đạo ôn, khô vằn, vàng lá, lem lép hạt/ lúa; khô vằn/ ngô; đốm lá/ thuốc lá, thuốc lào; thối búp/ chè; sẹo/ cam; thán thư/ nho, vải, điều, hồ tiêu; nấm hồng/ cao su, cà phê | Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc) |
5 | Htponesta 30 SL, 50SL, 50WP, 100WP | Validamycin | khô vằn/ lúa, ngô; nấm hồng/ cao su; khô cành/ cà phê; thối gốc/ khoai tây; lở cổ rễ/ bắp cải, bí xanh, đậu đũa, lạc, cà chua | Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ Cao |
6 | Jolle 1SL | Chitosan | đạo ôn, lem lép hạt/ lúa; tuyến trùng/ bí xanh, cà phê, hồ tiêu; thối quả/ vải, xoài | Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung |
7 | Karide 2SL | Kasugamycin | đạo ôn, bạc lá/ lúa; thối đen/ bắp cải; thối nhũn/ hành | Công ty TNHH An Nông |
8 | Kasugacin 2 L, 3 SL | Kasugamycin | 2L: lở cổ rễ/ bắp cải 3SL:khô vằn, đạo ôn/ lúa; sương mai/ dưa chuột | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
9 | Kminstar 20SL, 60WP | Kasugamycin | đạo ôn, lem lép hạt/ lúa; sẹo/ cam; thối vi khuẩn/ bắp cải; thối quả/ vải, xoài | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
10 | Lusatex 5SL | Garlic oil 2% + Ningnanmycin 3% | bạc lá, lem lép hạt, vàng lá/ lúa; héo rũ, sương mai/ cà chua; xoăn lá/ ớt; phấn trắng/ nho; chết nhanh/ hồ tiêu; hoa lá/ thuốc lá; chết khô/ dưa chuột | Viện Di truyền Nông nghiệp |
11 | Newkaride 2 SL | Kasugamycin | đạo ôn, bạc lá/ lúa; thối đen/ bắp cải; thối nhũn/ hành | Công ty TNHH Lợi Nông |
12 | NLU-Tri | Trichoderma virens(T.41).109cfu/g | chết rạp cây con/ cải ngọt, dưa chuột; héo rũ trắng gốc/ cà chua | Trường ĐH Nông lâm TP Hồ Chí Minh |
13 | Olisan 10DD | Oligo - Chitosan | lem lép hạt, đạo ôn, khô vằn/ lúa; thối đen, đốm vòng/ bắp cải; phồng lá/ chè | Công ty CP Cây trồng Bình Chánh |
14 | Sat 4 SL | Cytosinpeptidemycin | bạc lá/ lúa; khảm, héo xanh/ thuốc lá; thán thư/ ớt; sương mai, héo xanh, xoăn lá/ cà chua; héo xanh/ bí đao; thối nõn/ dứa; đốm lá/ hành; loét, chảy gôm/ cam; héo xanh/ hồ tiêu; thán thư, thối cuống/ nho; thối vi khuẩn/ gừng; thán thư/ xoài; nứt thân chảy gôm/ dưa hấu; sương mai, phấn trắng, giả sương mai/ dưa chuột | Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã |
15 | Somec 2 SL | Ningnanmycin | vàng lá/ lúa | Công ty TNHH Trường Thịnh |
16 | Tidacin 5SL | Validamycin A | khô vằn/ lúa | Công ty TNHH - TM Thái Phong |
17 | Tungvali 3SL, 5SL, 5WP, 10WP | Validamycin | lở cổ rễ/ rau cải, cà chua, ớt, bí xanh, dưa hấu, dưa chuột, đậu tương, thuốc lá; bệnh khô cành/ cà phê | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
18 | Ukino 60SC, 95WP | Validamycin 50g/l (75g/kg) + Polyoxin B 10g/l (20g/kg) | 60SC:khô vằn/ lúa95WP:khô vằn/ lúa; chết cây con/ dưa hấu; lở cổ rễ/ rau cải | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
19 | Vacony 20WP | Validamycin | khô vắn/ lúa; lở cổ rễ/ cải ngọt | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
20 | Valijapane 3SL, 5SL, 5SP | Validamycin | nấm hồng/ cao su; khô vắn/ lúa; lở cổ rễ/ lạc, đậu tương, cà phê, bông vải | Công ty TNHH - TM Thôn Trang |
21 | Valivithaco 3SC, 3L, 5SC, 5L, 5WP | Validamycin | 3L, 5L, 5WP:thán thư/ nhãn, vải; lở cổ rễ/ thuốc lá, thuốc lào, dưa hấu, dưa chuột 3SC, 5SC:nấm hồng/ cà phê, cao su; lở cổ rễ/ cà chua, bắp cải, rau cải; khô vằn/ ngô | Công ty TNHH Việt Thắng |
22 | Vamylicin 3 SL, 5 SL, 5 WP | Validamycin | khô vằn/ lúa; lở cổ rễ/ bắp cải | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
Thuốc điều hoà sinh trưởng: | ||||
1 | Agrohigh 3.8EC, 10SP, 18TB, 20SP, 40SP, 92EC | Gibberellic acid | 3.8EC:kích thích sinh trưởng/ chôm chôm10SP, 20SP, 40SP:kích thích sinh trưởng/ lúa, bắp cải 18TB:kích thích sinh trưởng/ cải bó xôi, cà chua, dưa chuột92EC:kích thích sinh trưởng/ lúa | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
2 | Falgro 10 SP, 13T | Gibberellic acid | kích thích sinh trưởng/ lúa, nho, thanh long, dưa hấu, cam, bắp cải, chè | Asiatic Agricultural Industries Pte. Ltd. |
3 | Gib ber 0.54 SP, 2SP, 2 SL, 10 SP | Gibberellic acid | 0.54SP:kích thích sinh trưởng/ lúa2SP, 2SL:kích thích sinh trưởng/ rau cần10SP:kích thích sinh trưởng/ lúa, xoài | Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
4 | Goliath 1SL, 4SL, 16T, 20T, 20SP, 20WP | Gibberellic acid | 1SL, 4SL:kích thích sinh trưởng/ lúa, thanh long, nho, cà phê, hồ tiêu16T, 20T, 20SP, 20WP:kích thích sinh trưởng/ nho, thanh long, cà phê, hồ tiêu. | Công ty TNHH PT KT mới sinh học Đông Dương |
5 | Mekogib 50T, 100SP, 100T, 200T, 200WP | Gibberellic acid | kích thích sinh trưởng/ lúa | Jiangsu Fengdeng Pesticide Co., Ltd. |
6 | Napgibb 18SP | Gibberellin 10% + Calcium glucoheptonate 6% + Boric acid 2% | kích thích sinh trưởng/ lúa, bưởi | Napnutriscience Co., Ltd, Thailand |
7 | Tony 920 40EC | Gibberellic acid | kích thích sinh trưởng/ lúa, chè, dưa hấu | Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị |
8 | Vimogreen 1.34 T | Gibberellic acid + ZnSO4+ MnSO4+ CuSO4+ NPK + FeSO4+ Borax | kích thích sinh trưởng/ lúa, cải xanh, cải cúc, nho, phong lan | Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
Thuốc trừ ốc: | ||||
1 | Abuna 15 G | Saponin | ốc bươu vàng/ lúa; ốc sên/ cải xanh; ốc nhớt, ốc sên /cải củ, súp lơ | Công ty TNHH SX - TM Tô Ba |
2 | Asanin 35 L | Saponin | ốc bươu vàng/ lúa | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
3 | Espace 5WP, 15WP | Saponin | ốc bươu vàng/ lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
4 | Pamidor 150 BR | Saponin | ốc bươu vàng/ lúa | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
5 | Phenocid 20 WP | Saponin | ốc bươu vàng/ lúa | Công ty TNHH VT BVTV Phương Mai |
6 | Raxful 15WP | Saponin | ốc bươu vàng/ lúa | Công ty TNHH Việt Thắng |
7 | Soliti 15 WP | Saponin | ốc bươu vàng/ lúa | Công ty CP Nicotex |
8 | Viking 150BR, 150H | Saponin 149.5 g/kg+ Azadirachtin 0.5 g/kg | ốc bươu vàng/ lúa | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
Thuốc trừ mối: | ||||
1 | Metavina 10DP | Metarhizium anisopliaevar.anisopliaeM2 & M5 109- 1010bào tử/g | mối/ công trình xây dựng, nhà cửa, kho tàng
| Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối - Viện Khoa học Thủy lợi |
| Metavina 80LS | Metarhizium anisopliaevar.anisopliaeM1 & M7 108- 109bào tử/ml | mối/ đê đập
| Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối - Viện Khoa học Thủy lợi |
| Metavina 90DP | Metarhizium anisopliaevar.anisopliaeM1 & M3 109- 1010bào tử/g | mối/ công trình xây dựng, nhà cửa, kho tàng | Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối - Viện Khoa học Thủy lợi |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng