Quyết định 59/2006/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bổ sung một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở việt nam

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 59/2006/QĐ-BNN

Quyết định 59/2006/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bổ sung một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở việt nam
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:59/2006/QĐ-BNNNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
02/08/2006
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 59/2006/QĐ-BNN

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 59/2006/QĐ-BNN ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 59/2006/QĐ-BNN

NGÀY 02 THÁNG 8 NĂM 2006

VỀ VIỆC BỔ SUNG MỘT SỐ LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀO DANH MỤC

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

 

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;

Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 8 năm 2001;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ Thực vật,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1:

a.Đăng ký chính thức: 08 hoạt chất với 8 tên thương phẩm (gồm thuốc trừ sâu 01 hoạt chất với 01 tên thương phẩm, thuốc trừ bệnh 03 hoạt chất với 03 tên thương phẩm, thuốc trừ cỏ 04 hoạt chất với 04 tên thương phẩm) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).

b. Đăng ký bổ sung: 255 trường hợp (gồm 123 loại thuốc trừ sâu, 80 loại thuốc trừ bệnh, 41 loại thuốc trừ cỏ, 08 loại thuốc trừ ốc, 03 loại thuốc điều hoà sinh trưởng) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).

c. Đăng ký bổ sung: 1 loại thuốc trừ sâu vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).

d. Đăng ký đặc cách: 77 loại thuốc có nguồn gốc sinh học (gồm 48 loại thuốc trừ sâu, 11 loại thuốc trừ bệnh, 08 loại thuốc điều hoà sinh trưởng, 09 loại thuốc trừ ốc, 01 loại chất hỗ trợ (chất trải)) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).

Điều 2:Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Qui định về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá được ban hành kèm theo Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 1 năm 2006 của Chính phủ.

Điều 3:Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

Điều 4:Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

KT. BỘ TRƯỞNG

Thứ trưởng Bùi Bá Bổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC

VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT  ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

 

(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2006/QĐ-BNN ngày 2 tháng 8 năm 2006

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

 

TT

TÊN THƯƠNG PHẨM          (TRADE NAME)

TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)

ĐỐI TƯỢNG         PHÒNG TRỪ              (CROP/PEST)

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT)

Thuốc trừ sâu:

              1             

Curbix 100 SC

Ethiprole

Rầy nâu/ lúa

Bayer Vietnam Ltd.

Thuốc trừ bệnh:

       1            1

Dobexyl 50WP

Benalaxyl

Giả sương mai/ dưa hấu

Công ty TNHH - TM           Đồng Xanh

       2             

Longbay 20SC

Thiodiazole copper

Sẹo/ cam

Công ty TNHH                Trường Thịnh

       3             

Ranman 10 SC

Cyazofamid

Sương mai/ cà chua; giả sương mai/ dưa chuột.

Ishihara Sangyo Kaisha Ltd.

Thuốc trừ cỏ:

       1          

Fenrim  18.5WP

Propisochlor 15% + Bensulfuron Methyl 3.5%

Cỏ/ lúa cấy

Công ty CP BVTV I TW.

       2          

Fitri 18.5 WP

Propisochlor 15% + Bensulfuron Methyl 3.5%

Cỏ/ lúa cấy

Công ty TNHH Sản phẩm             Công nghệ cao

       3          

Luxo 10WG

Flucetosulfuron

Cỏ/ lúa sạ, lúa cấy

LG Life Sciences Ltd.

       4          

Sunrice super  13.75WG

Ethoxysulfuron 12.5% + Iodosulfuron – methyl - sodium 1.25%

Cỏ/ lúa sạ

Bayer Vietnam Ltd.

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng
CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG

VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT  ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

 

(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2006/QĐ-BNN ngày 2 tháng 8 năm 2006

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TT

TÊN THƯƠNG PHẨM          (TRADE NAME)

TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)

ĐỐI TƯỢNG        PHÒNG TRỪ             (CROP/PEST)

TỔ CHỨC XIN    ĐĂNG KÝ                 (APPLICANT)

Thuốc trừ sâu:

            1             

Abamix 1.45 WP

Imidacloprid 1.0% + Abamectin 0.45%

Rệp muội/ cải xanh, sâu xanh bướm trắng/ cải xanh

Công ty CP Nicotex


            2             

Abatimec 1.8 EC

Abamectin

Sâu vẽ bùa/ cam

Công ty TNHH - TM Đồng  Xanh

            3             

Abatin 1.8 EC

Abamectin

Sâu tơ/ bắp cải

Map Pacific PTE Ltd

            4             

Acesuper 410 EC

Acephate 400g/l + Alpha - cypermethrin 10g/l

Sâu cuốn lá, bọ xít/ lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

Acesuper 425 EC

Acephate 400g/l + Alpha Cypermethrin 25g/l

Sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

            5             

Admitox 100 SL

Imidacloprid

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH            An Nông

            6             

Afatac 2EC

Lambda cyhalothrin 1.6% + Abamectin 0.4%

Sâu xanh/ lạc

Công ty CP VT BVTV Hà Nội

            7             

Afudan 3 G

Carbosulfan

Sâu đục thân/ ngô, tuyến trùng/ cà phê

Công ty TNHH - TM Thái Nông

            8             

Again 50SC, 800WG

Fipronil

Sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa

Công ty  TNHH               Lợi Nông

            9             

Alfatac 600 WP

Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 550g/kg + Acetamiprid 50g/kg

Sâu đục thân/ lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

        10             

Altis 50 WP

Pirimicarb

Rệp muội/ thuốc lá

Công ty CP Nicotex

        11             

Amira 25 WG

Thiamethoxam

Rầy nâu/ lúa

Công ty CP Nicotex

        12             

Ammate 150 SC

Indoxacarb

Sâu xanh da láng/ hành, sâu xanh/ dưa hấu, sâu cuôn lá/ lúa

Dupont Vietnam Ltd.

        13             

Amotac 500WP

Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 450g/kg + Buprofezin 50g/kg

Sâu đục thân/ lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

        14             

Anfaza 250WDG

Thiamethoxam

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH                 An Nông

        15             

Ansect 72 SP

Acephate

Rầy/ xoài

Công ty CP BVTV                An Giang

        16             

Anso 700DF

Buprofezin

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị

        17             

Apolo 25 SC

Buprofezin

Rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH - TM Thái Nông

        18             

Arfitex 800WG

Fipronil 780 g/kg + Acetamiprid 20g/kg

Sâu đục thân lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

        19             

Asarasuper 250WDG

Thiamethoxam

Rầy nâu/ lúa

Công ty CP VT BVTV Hà Nội

        20             

Atamite 73EC

Propargite

Nhện đỏ/ hoa hồng

Công ty TNHH              Việt Thắng

        21             

Benacide 118 EC

Alpha Cypermethrin 100g/l + Abamectin 18g/l

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH  TM Nông Phát

        22             

Biffiny 10 WP, 70WP

Imidacloprid

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

        23             

Binhtac 20 EC

Amitraz

Nhện đỏ/ cam

Bailing International Co., Ltd

        24             

Binhtox 3.8 EC

 

Abamectin

Nhện đỏ/ cam, sâu đục quả/ đậu tương, bọ trĩ/ dưa hấu, rầy/ bôngxoài

Bailing International Co., Ltd

        25             

Bonus 40 EC

Chlorpyrifos Ethyl

Rệp sáp/ cà phê

Công ty CP Nicotex

        26             

Confidor 700WG

Imidacloprid

Bọ trĩ/ xoài, dưa hấu; sâu vẽ bùa/cam

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

        27             

Conphai                 100SL, 700WG

Imidacloprid

100SL: Rầy chổng cánh/ cam

700WG:Bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty TNHH                  Trường Thịnh

        28             

Danasu 10 G, 40EC, 50EC

Diazinon

10G:Sâu đục thân/ ngô, rệp sáp/ cà phê, tuyến trùng/ hồ tiêu

40EC:Sâu ăn lá/ ngô

50EC:Sâu đục quả/ đậu tương, mọt đục quả/ cà phê

Công ty TNHH               nông dược Điện Bàn

 

        29             

Dantox 5 EC

Alpha - cypermethrin

Sâu xanh/ bông vải, rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH               nông dược Điện Bàn

        30             

DDVQuin 25 EC

Quinalphos

Rệp sáp/ cà phê; sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH                 An Nông

        31             

Decis 250 WG

Deltamethrin

Sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ/ lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

        32             

Detect 50WP

Diafenthiuron

Nhện đỏ/ cam

Công ty CP Nicotex

        33             

Diaphos 50 EC

Diazinon

Mọt đục cành/ cà phê

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

        34             

Dimenat 20EC

Dimethoate

Rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

        35             

Discid 25EC

Deltamethrin

Sâu khoang/ lạc

Công ty TNHH               Việt Thắng

        36             

Dragon 585 EC

Chlorpyrifos Ethyl 53.0%  + 5.5% Cypermethrin

Sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa cạn

Imaspro Resources Sdn. Bhd.

        37             

Ematin 1.9 EC

Emamectin benzoate

Sâu xanh đục quả/ cà chua

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

        38             

Etocap 10 G

Ethoprophos

Tuyến trùng/ hồ tiêu

Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng

        39             

Faifos 5G, 25 EC

Quinalphos

5G:Sâu đục thân/ ngô, lúa

25EC:Rệp muội/ thuốc lá, sâu khoang/ lạc, rệp sáp/ cà phê, sâu xanh/ bông vải

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

        40             

Fenbis 25 EC

Dimethoate 21.5 % + Fenvalerate 3.5 %

Bọ trĩ/ điều

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

        41             

Fidegent 50 SC

Fipronil

Bọ xít/ vải

Công ty TNHH BVTV                       An Hưng Phát

        42             

Finico 800WG

Fipronil

Sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Nicotex

        43             

Fipent 800WG

Fipronil

Sâu đục thân/ ngô

Dalian Raiser Pesticide Co., Ltd.

        44             

FM-Tox 25 EC

Alpha - cypermethrin

Sâu khoang/ lạc

Công ty TNHH               Việt Thắng

        45             

Fortaras 25 WG

Thiamethoxam

Rầy nâu, bọ xít/ lúa, rầy/ bông xoài, rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH               Phú Nông

        46             

Fortox 50 EC

Alpha - cypermethrin

Sâu khoang/ lạc

Công ty TNHH TM DV Ánh Dương

        47             

Gammalin super 170EC

Profenofos 150g/l + Lambda - Cyhalothrin  20g/l

Sâu xanh da láng/ đậu tương

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd

        48             

Hapmisu 20 EC

Imidacloprid 2% + Pyridaben 18%

Nhện/ cam

Công ty TNHH SP Công nghệ cao

        49             

Helarat 2.5 EC

Lambda – Cyhalothrin

Sâu tơ/ bắp cải, sâu khoang/ đậu tương

Helm AG

 

        50             

Hercule 25WDG

Thiamethoxam

Bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH TM & DV Thạnh Hưng

        51             

Hugo 95SP

Acetamiprid 3% + Cartap 92%

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Hốc Môn

        52             

Imitox 20 SL, 700WG

Imidacloprid

 

20SL: Rầy nâu/ lúa

700WG: Bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

        53             

Jiami 10SL

Imidacloprid

Rầy nâu/ lúa

Jia Non Enterprise Co., Ltd

        54             

Jianil 5 SC

Fipronil

Xử lý hạt giống để trừ bọ trĩ/ lúa

Jia Non Enterprise Co., Ltd

        55             

Jugal 17.8 SL

Imidacloprid

 

Rầy nâu/ lúa

United Phosphorus Ltd

        56             

Kinalux  25 EC

Quinalphos

Nhện gié/ lúa

United Phosphorus Ltd

        57             

Koben 15EC

Pyridaben

Bọ trĩ/ dưa hấu

Bailing International Co., Ltd

        58             

Ledan 4G, 10 G

Cartap

Sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH - TM

Bình Phương

        59             

Lexus 800 WDG

Fipronil

Bọ trĩ/ dưa hấu, sâu xanh da láng/ lạc, rệp/ cam

Map Pacific PTE Ltd

        60             

Mace 97 SP

Acephate

Sâu đục bẹ/ lúa, sâu xanh/ thuốc lá, bọ xít muỗi/ điều

Map Pacific PTE Ltd

        61             

Malvate 21 EC

Malathion 15 % + Fenvalerate 6 %

Sâu bao/ điều

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

        62             

Map – Jono 5EC

Imidacloprid

Sâu vẽ bùa/ cam, bọ trĩ/ lúa

Map Pacific PTE Ltd

        63             

Map – Judo 25WP

Buprofezin

Rệp sáp/ cam

Map Pacific PTE Ltd

        64             

Map - Permethrin             50 EC

Permethrin

Bọ xít muỗi/ điều

Map Pacific PTE Ltd

        65             

Mapy 48 EC

Chlorpyrifos Ethyl

Rệp sáp/ hồ tiêu, na

Map Pacific PTE Ltd

        66             

Mega-mi 178 SL

Imidacloprid

Bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH TM Anh Thơ

        67             

Melycit 20SP

Acetamiprid

Rệp sáp/ ca cao

Công ty TNHH               Nhất Nông

        68             

Midan 10 WP

Imidacloprid

Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ/ chè, rầy/ xoài

Công ty CP Nicotex

        69             

Midanix 60 WP

Thiosultap – sodium (Nereistoxin)  58 % + Imidacloprid  2 %

Rầy/ lúa

Công ty CP Nicotex

        70             

Medophos 50EC

Chlorpyrifos Ethyl 25% + Trichlorfon 25%

Sâu xanh/ đậu xanh

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

        71             

Mikhada 10WP

Imidacloprid

Rầy nâu/ lúa

Công ty CP Minh Khai

        72             

Mospilan 20SP

Acetamiprid

Bọ trĩ/ dưa hấu

Nippon Soda Co., Ltd

        73             

Newagency 800WG

Fipronil

Sâu đục thân/ ngô

Công ty TNHH               Việt Thắng

        74             

Nitrin 10EC

Cypermethrin

Sâu xanh/ đậu xanh

Công ty CP Nicotex

        75             

Nofada 105EC

Abamectin 15g/l + Imidacloprid 90g/l

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

        76             

Nomida 15WP, 25WP, 700WG

Imidacloprid

15WP, 25WP: Rầy nâu/ lúa

700WG:Rầy nâu, bọ trĩ/ lúa

Công ty CP BVTV            Điền Thạnh

        77             

NP- Cyrin super 480EC

Cypermethrin

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

        78             

Notan 2.8EC

Beta – Cyfluthrin

Sâu vẽ bùa/ cam

Công ty CP Nicotex

        79             

Nycap 15G

Chlorpyrifos Ethyl

Rệp sáp/ bưởi

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

        80             

Olong 55WP

Bacillus thuringiensis var. Kurstaki (50.000 IU) 1% +Thiosultap – sodium (Nereistoxin)54%

Sâu xanh/ cải củ

Công ty TNHH 1TV BVTV Sài Gòn

        81             

Orthene 75 SP

Acephate

Sâu cuốn lá/ lúa

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

        82             

Oshin 20 WP

Dinotefuran

Bọ trĩ/ dưa hấu

Mitsui Chemicals, Inc.

        83             

Pankill 10EC

Cypermethrin

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

        84             

Pesieu 500SC

Diafenthiuron

Sâu xanh da láng/ lạc

Công ty TNHH               Việt Thắng

        85             

Penalty 40WP

Buprofezin  20% + Etofenprox 20%

Rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa

Công ty TNHH ADC

        86             

Phenodan 10 WP

Imidacloprid

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH VT BVTV Phương Mai

        87             

Phizin 800 WG

Fipronil

Sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị

        88             

Pro – per 250 EC

Chlorpyrifos Ethyl 200g/l + Imidacloprid 50g/l

Rầy/ xoài

Công ty TNHH TM Nông Phát

        89             

Pyritox 200EC, 400EC, 480EC

Chlorpyrifos Ethyl

Sâu phao đục bẹ/ lúa

Công ty TNHH            An Nông

        90             

Pysone 700WG

Imidacloprid

Bọ trĩ/ chè

Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị

        91             

Ranger 0.3 G

Fipronil

Sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng

        92             

Regal 3 G

Fipronil

Sâu đục thân/ lúa

Cali- Parimex Inc.

 

        93             

Rep play 75WP

Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 70% + Imidacloprid 5%

Sâu cuốn lá, rầy nâu / lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

 

        94             

Sago super 20EC

Chlorpyrifos Methyl

Bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

        95             

Secsaigon 50EC

Cypermethrin

Sâu xanh da láng/ đậu tương

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

        96             

Sectac 100WP

Fipronil 85g/kg + Imidacloprid 15g/kg

Sâu xanh/ đậu tương

Công ty CP VT BVTV Hà Nội

        97             

Sectox 50EC, 100EC, 200EC

Imidacloprid

Rầy nâu, bọ trĩ/ lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

        98             

Secure  10 SC

Chlorfenapyr

Nhện đỏ/ cam, bọ trĩ/ dưa hấu, sâu xanh da láng/ lạc

BASF Singapore Pte Ltd

        99             

Selecron 500 EC

Profenofos

Nhện đỏ/ cam

Syngenta Vietnam Ltd

    100             

Sha Chong Jing             50 WP, 90WP

Thiosultap – sodium (Nereistoxin)

Sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH – TM Bình  Phương

    101             

Siêu nhân 50 SC, 800WG

Fipronil

Bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH              An Nông

    102             

Sieusao 40EC

Chlorpyrifos Methyl

Xử lý hạt giống để trừ rầy xanh/ lúa, sâu đục quả/ cà phê

Công ty TNHH                 Phú Nông

 

    103             

Smash 1EC

Abamectin 0.2 % + Beta – Cypermethrin 0.8%

Sâu khoang/ đậu tương

Công ty TNHH VT BVTV Phương Mai

    104             

Song hy 75SP

Acephate

Sâu cuốn lá/ lúa

Sinon Corporation

    105             

Success 0.24 BC

Spinosad

Ruồi đục quả/ ổi, xoài

Dow  AgroSciences  B.V

    106             

Sulox 80WP

Sulfur

Nhện lông nhung/ vải

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

    107             

Sunrap 100 EC

Imidacloprid 90g/l + Abamectin 10g/l

Sâu khoang/ bắp cải

Công ty CP VT BVTV Hà Nội

    108             

Supergen 5 SC, 800WG

Fipronil

 

5SC:Bọ trĩ, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá, rấu nâu/ lúa,

800WG:Bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu đục cành, rệp muội/ xoài; rệp muội/ nhãn; rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH - TM Tân Thành

    109             

Supertac 250EC

Chlorpyrifos Ethyl 230g/l + Alpha - Cypermethrin 20 g/l

Sâu khoang/ lạc

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

    110             

Terios 55SC

Abamectin 5g/l + Fipronil 50g/l

Sâu khoang/ lạc

Công ty CP VT BVTV Hà Nội

    111             

Tungrin 10EC

Cypermethrin

Bọ trĩ/ lúa

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

    112             

Tungcydan 30EC

Chlorpyrifos Ethyl 25%  + 5% Cypermethrin

Bọ trĩ, sâu đục ngọn/ thuốc lá, rệp sáp/ cà phê, sâu đục thân/ ngô

Công ty TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

Tungcydan 55EC

Chlorpyrifos Ethyl 50% + Cypermethrin  5%

Sâu xanh da láng/ đậu xanh, bọ trĩ/ thuốc lá, sâu đục thân/ ngô, sâu róm/ điều

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

    113             

Tungrell 25 EC

Quinalphos  20 %  + Cypermethrin 5 %

Sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ thuốc lá; sâu đục thân/ ngô

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

    114             

Usatabon 17.5WP

Pyridaben 15% + Imidacloprid 2.5%

 

Nhện đỏ/ cam

Công ty CP VT BVTV Hà Nội

    115             

Ustaad 10 EC

Cypermethrin

Rệp sáp/ cà phê

United Phosphorus Ltd

    116             

Vantex 15 CS

Gamma - Cyhalothrin

Sâu xanh da láng/ lạc, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải.

Dow  AgroSciences B.V

 

    117             

Vicondor 50 EC

Imidacloprid

Rầy/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

    118             

Vietdan 29SL, 50WP, 95WP

Thiosultap – sodium (Nereistoxin)

29SL:Bọ trĩ/ lúa

50WP, 95WP:Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV  Việt Trung

    119             

Vifast 10SC

Alpha - cypermethrin

Mối/ cao su

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

    120             

Virofos 20 EC

Chlorpyrifos Ethyl

Mối/ cao su

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

    121             

Vovinam 2.5 EC

Lambda -cyhalothrin

Sâu róm/ điều

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

    122             

Wamtox 250EC

Cypermethrin

Bọ xít/ vải

Công ty TNHH                 Việt Thắng

    123             

Yamida  100SL

Imidacloprid

Bọ trĩ/ nho

Bailing International Co., Ltd.

Thuốc trừ bệnh:

            1             

 

Alimet80 WP

Fosetyl - Aluminium

Chết cây con/ thuốc lá

Công ty TNHH BVTV

An Hưng Phát

            2             

Alphacol 700 WP

Propineb

Phấn trắng/ nho

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

            3             

Alpine 80 WDG

Fosetyl - Aluminium

Bạc lá/ lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

            4             

Amistar top 325SC

Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125 g/l

Khô vằn/ lúa

Syngenta Vitenam Ltd

            5             

Andoral 750 WP

Carbendazim 500g/kg + Iprodione 250 g/kg

Lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH – TM Hoàng Ân

            6             

Andozol 75WP

Tricyclazole

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH – TM Hoàng Ân

            7             

Anfuan 40 WP

Isoprothiolane

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH                An Nông

            8             

ANLIEN - annong 800WG, 900 SP

Fosetyl-  Aluminium

Chết nhanh/ hồ tiêu

Công ty TNHH                  An Nông

 

            9             

anRUTA400EC

Flusilazole

Khô vằn/ lúa

Công ty TNHH             An Nông

        10             

Arivit 250 SC

Carbendazim 230 g/l + Hexaconazole 20g/l

Khô vằn/ ngô

Công ty CP Thuốc BVTV  Việt Trung

        11             

Atulvil  5.55SC, 10EC

Hexaconazole

 

5.55SC: Khô vằn/ lúa10EC:Lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH TM Thanh Điền

        12             

Bamy 75WP

Tricyclazole

Đạo ôn/ lúa

Công ty CP Nicotex

        13             

Bemgold 750WP

Iprodione 50g/kg + Tricyclazole 700g/kg

Đạo ôn/ lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

        14             

Bim – annong           75WDG

Tricyclazole

Đạo ôn lúa

Công ty TNHH                  An Nông

        15             

Binyvil 80 WP

Mancozeb 72 % + Fosetyl -Aluminium 8%

Vàng lá/ lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

        16             

Bump 600WP

Isoprothiolane 400g/kg + Tricyclazole 200g/kg

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH ADC

Bump 650WP

Isoprothiolane 250g/kg + Tricyclazole 400g/kg

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH ADC

Bump 800WP

Isoprothiolane 400g/kg + Tricyclazole 400g/kg

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH ADC

        17             

Callihex 5 SC

Hexaconazole

Đốm lá/ lạc

Arysta LifeScience S.A.S

        18             

Carban  50 SC

Carbendazim

Thán thư/ điều, vải

Công ty CP BVTV               An Giang

        19             

Carbenda  50 SC

Carbendazim

Thối cổ rễ/ dưa hấu

Công ty CP Nông dược H.A.I

        20             

Cazyper 125 SC

Epoxiconazole

Khô vằn/ lúa

Irvita Plant Protection N.V.

        21             

Chevin 5 SC

Hexaconazole

Khô vằn/ lúa

Công ty CP Nicotex

        22             

Cythala 75 WP

Chlorothalonil 60% + Cymoxanil 15%

Gỉa sương mai/ dưa hấu

Công ty TNHH TM Đồng Xanh

        23             

Daconil 75 WP, 500SC

Chlorothalonil

75WP: Thán thư/ ớt

500SC: Thán thư/ nhãn

SDS Biotech K.K,  Japan

        24             

Dibavil 50FL, 50WP

Carbendazim

50FL:Đốm lá/ bắp cải

50WP: Gỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH             nông dược Điện Bàn

        25             

Doremon 70WP

Propineb

Vàng lá/ lúa

Công ty  TNHH              An Nông

        26             

Duo Xiao Meisu           3 DD,5DD

Validamycin

Khô vằn/ lúa

Công ty TNHH TM Bình Phương

        27             

Farader 125 EW

Propiconazole 100g/l + Tebuconazole 25g/l

Lem lép/ lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

Farader 225 EW

Propiconazole 125g/l + Tebuconazole100g/l

Khô vằn/ lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

        28             

Folicur 250 WG, 250EW

Tebuconazole

250WG: Lem lép hạt, vàng lá/ lúa

250EW:Đạo ôn/ lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

        29             

Folio Gold 440SC

Metalaxyl M 40g/l + Chlorothalonil 400g/l

Mốc sương/ hành

Syngenta Vietnam Ltd

        30             

Forliet 80 WP

Fosetyl - Aluminium

Chết nhanh/ hồ tiêu,xì mủ/ cam, thối quả/ nhãn

Công ty TNHH - TM Tân Thành

        31             

Forlita 250 EW

Tebuconazole

Sẹo/ cam

Công ty TNHH                Phú Nông

        32             

Forlitasuper               300EC

Propiconazole 150g/l  + Tebuconazole 150g/l

Đốm nâu, khô vằn/ lúa; đốm lá/ đậu tương, lạc; rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH                Phú Nông

        33             

Forvilnew 250SC

Tricyclazole 220g/l + Hexaconazole 30g/l

Gỉ sắt/ đậu tương; đốm vằn/ lúa; đốm lá/ lạc, đậu tương; thán thư/ cà phê

Công ty TNHH                Phú Nông

        34             

Fujinew 400 WP, 45ND

Isoprothiolane

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

        35             

Fullcide  800WP

Tricyclazole

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH – TM Nông Phát

        36             

Hatsang 40 EC

Flusilazole

Lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH TM Đồng Xanh

        37             

Hextric 250 SC

Tricyclazole 220 g/l + Hexaconazole 30g/l

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM Đồng Xanh

        38             

Iso one 40EC

Isoprothiolane

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

        39             

Lúa vàng 20WP

Iprobenfos 14% + Tricyclazole 6%

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH 1TV BVTV Sài Gòn

        40             

Mancolaxyl  72WP

Mancozeb  64 % + Metalaxyl  8 %

Phấn trắng/ nho

United Phosphorus Ltd.

        41             

Map – Jaho 77WP

Copper Hydroxide

Thán thư­/ dưa hấu

Map Pacific PTE Ltd.

        42             

Mataxyl 500WDG

Metalaxyl

Phấn trắng/ bầu bí, chết nhanh/ hồ tiêu,loét sọc mặt cạo/ cao su

Map Pacific PTE Ltd.

 

        43             

Mexyl  MZ 72WP

Mancozeb  64 % + Metalaxyl  8 %

Loét sọc mặt cạo/ cao su

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

        44             

Milazole 250 EW

Tebuconazole

Khô vằn/ lúa

Irvita Plant Protection N.V

        45             

Milvil 500 WP

Sulfur 350g/kg + Tricyclazole 150g/kg

Đạo ôn/ lúa

Công ty CP VT BVTV Hoà Bình

        46             

Nevo 330 EC

Propiconazole 250g/l + Cyproconazole  80g/l

Khô vằn/ lúa

Syngenta Vietnam Ltd

        47             

Newtracon  70 WP

Propineb

Mốc sương/ nho, đốm lá/ xoài

Công ty TNHH – TM Tân Thành

        48             

Newtilvil 500WP

Carbendazim 450g/kg + Tricyclazole 50g/kg

Lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

        49             

Nofacol 70WP

Propineb

Lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

        50             

Nofatil super 300EW

Carbendazim 200g/l  + Propiconazole 100g/l

Lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

        51             

Norshield 86.2WG

Cuprous Oxide

Bạc lá/ lúa, gỉ sắt/ cà phê, sẹo/ cam

Nordox Industrier AS - Ostensjovein

        52             

Nuzole 40 EC

Flusilazole

Lem lép hạt, đạo ôn, khô vằn/ lúa; phấn trắng, chạy dây/ dưa hấu; thán thư/ xoài; rỉ sắt/ cà phê; đốm lá/ đậu tương

Công ty TNHH                Phú Nông

        53             

Ortiva 560SC

Chlorothalonil 500g/l + Azoxystrobin 60g/l

Giả sương mai/ dưa chuột

Syngenta Vietnam Ltd.

        54             

Picoraz 490 EC

Prochloraz  400 g/l + Propiconazole 90 g/l

Lem lép hạt, đạo ôn/ lúa

Astraco Metro Ltd.

 

        55             

Probencarb 250SC

Carbendazim 220 g/l + Hexaconazole 30g/l

Lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

        56             

Pylacol 700WP

Propineb

Đốm lá/ cần tây

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

        57             

Pysaigon 50 WP

Thiophanate Methyl 36% + Tricyclazole 14%

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

        58             

Rocksai  super 525SE

Tricyclazole 400 g/l + Propiconazole 125g/l

Đạo ôn/ lúa

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

        59             

Saaf  75 WP

Carbendazim 12% + Mancozeb 63%

Đốm nâu/ lạc, thán thư/ điều

United Phosphorus Ltd

        60             

Sakusai 500WP

Carbendazim 250g/kg + Iprodione 250g/kg

Lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

        61             

Sieu tin 300 EC

Tebuconazole

Lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH TM & DV Thạnh Hưng

        62             

Simox 72 WP

Mancozeb  64%+ Cymoxanil 8%

Sương mai/ cà chua

Helm AG

        63             

StarBem Super 300EC

Propiconazole 150g/l + Tebuconazole 150g/l

Lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

        64             

Superone 300EC

Propiconazole 150g/l +  Difenoconazole 150 g/l

Khô vằn, lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH ADC

Superone 300WP

Propiconazole 150g/kg +  Difenoconazole         150 g/kg

Khô vằn, lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH ADC

        65             

T.B.Zol 250EW

Tebuconazole

Lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH TM Thanh Điền

        66             

Thio – M 500 FL

Thiophanate - Methyl

Thán thư­/ ớt, cam

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

        67             

Tilfugi 300 EC

Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l

Đốm lá/ nhãn, đậu tương; phấn trắng/ xoài, rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH – TM Tân Thành

        68             

Tim annong 500WDG

Propiconazole

Khô vằn/ lúa

Công ty TNHH          An Nông

        69             

Tinix 250 EC

Propiconazole

Lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Nicotex

        70             

Tittus super 300EC

Propiconazole 150g/l +  Difenoconazole 150g/l

Lem lép hạt/ lúa

Công ty CP VT BVTV Hà Nội

        71             

Topsin M 70 WP

Thiophanate - Methyl

Đạo ôn, khô vằn/ lúa

Nippon Soda Co., Ltd

 

        72             

Trione 750WDG

Tricyclazole

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị

        73             

Trobin 250SC

Azoxystrobin

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH                 Phú Nông

        74             

Tungvil 5SC

Hexaconazole

Đạo ôn, vàng lá/ lúa

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

        75             

Unizeb M - 45 80WP

Mancozeb

Vàng lá/ lúa, sương mai/ cà chua, thán thư/ xoài

United Phosphorus Ltd

        76             

Vieteam 22 SC

Tricyclazole 20% + Sulfur 2%

Đạo ôn / lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

Vieteam 80WP

Tricyclazole 0.5% + Sulfur 79.5%

Phấn trắng/ hoa hồng

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

        77             

Vista72.5 WP

Thiophanate - methyl  35 %  +  Tricyclazole  37.5 %

Đạo ôn/ lúa

Nippon Soda Co., Ltd.

        78             

Victozat 72 WP

Mancozeb  64 % + Cymoxanil  8 %

Sương mai/ cà chua

Công ty TNHH               Nhất Nông

        79             

Xanizeb 72 WP

Mancozeb  64 % + Cymoxanil  8 %

Mốc sương/ nho

Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị

        80             

Webi 70WP

Propineb

Thán thư/ xoài

Bayer Vietnam Ltd.

Thuốc trừ cỏ:

            1             

Acvipas 50 EC

Acetochlor

Cỏ/ mía

Công ty DV NN & PTNT Vĩnh Phúc

            2             

Amiphosate 480SL

Glyphosate IPA Salt

Cỏ/ cao su

Bioworld Biosciences Manufacturing Industries

            3             

Ansius 10 WP

Pyrazosulfuron Ethyl

Cỏ/ lúa sạ

Công ty TNHH TM Hoàng ân

            4             

Ansaron  80 WP

Diuron

Cỏ/ sắn

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

            5             

Banzote 76 WDG

Glyphosate

Cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị

            6             

Bé bụ 30WP

Butachlor 28.5% + Bensulfuron Methyl 1.5% + Fenclorim 10%

Cỏ/ lúa sạ

 

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

            7             

Biogly 88.8 SP

Glyphosate ammonium

Cỏ/ cà phê, cao su; trừ cây trinh nữ thân gỗ

Công ty TNHH         Nông Sinh

            8             

Bizet 41 SL

Glyphosate IPA Salt

Cỏ/ đất không trồng trọt

Sinon Corporation

            9             

B.L.Tachlor                   27 WP

Butachlor

Cỏ/ lúa cấy

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

        10             

Cinus 200SL

Paraquat

Cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

        11             

Damin 80WP, 500DD

2.4 D

Cỏ/ lúa sạ

Công ty TNHH                  An Nông

        12             

Dana - Hope            720 EC

Metolachlor

Cỏ/ ngô, bông vải

Công ty TNHH                 Nông dược Điện Bàn

        13             

Dibstar  50 EC

Acetochlor

Cỏ/ bông vải, ngô

Công ty TNHH               Nông dược Điện Bàn

        14             

Dracofir 20 SL

Paraquat

Cỏ/ cam

Helm AG

        15             

Hagastar 500EC

Acetochlor

Cỏ/ lạc

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

        16             

Hosate  480 SL

Glyphosate IPA salt

Cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty CP Hốc Môn

        17             

Jiaphosat 41SL

Glyphosate IPA salt

Cỏ/ cà phê

Jia Non Enterprise Co., Ltd.

        18             

Logran 75 WG

Triasulfuron

Cỏ/ lúa sạ

Syngenta Vietnam Ltd

        19             

Majik®35.75 WP

Thiobencarb 35% + Bensulfuron Methyl 0.75%

Cỏ/ lúa sạ

DuPont Vietnam Ltd

        20             

Metsy 20WDG

Metsulfuron methyl

Cỏ/ lúa sạ

United Phosphorus Ltd

        21             

Newrofit 300 EC

Pretilachlor

Cỏ/ lúa sạ

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

        22             

Newstar  7.5 EW

Fenoxaprop - P - Ethyl

Cỏ/ lúa sạ

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

        23             

Nixon 20 WP

Bispyribac - Sodium

Cỏ/ lúa sạ

Công ty CP Nicotex

        24             

Nomefit 500WP

Quinclorac 450g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 50g/kg

Cỏ/ lúa sạ

 

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

        25             

Paxen - annong 500WDG

Quinclorac

Cỏ/ lúa sạ

Công ty TNHH             An Nông

        26             

Pyanchor 5 EC

Pyribenzoxim

Cỏ/ lúa sạ

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

        27             

Pyrasus 10WP

Pyrazosulfuron Ethyl

Cỏ/ lúa sạ

Công ty CP Nicotex

        28             

Quip-s 7.5 EW

Fenopxaprop - P - Ethyl

Cỏ/ lúa sạ

Công ty TNHH TM & DV Thạnh Hưng

        29             

RonGold 250EC

Oxadiazon

Cỏ/ lạc

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

        30             

Solito 320 EC

Pretilachlor 300g/l + Pyribenzoxim 20g/l

Cỏ/ lúa sạ

Syngenta Vietnam Ltd

        31             

Somini 10 SC

Bispyribac - Sodium

Cỏ/ lúa sạ

Công ty TNHH             Thanh Sơn Hoá Nông

        32             

Sulzai 10 WP

Bensulfuron Methyl

Cỏ/ lúa sạ

Công ty TNHH Vật tư BVTV Phương Mai

        33             

Superherb 200WP

Bispyribac – Sodium 130g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 70g/kg

Cỏ/ lúa sạ

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

        34             

Surio 3 WP

Pyrazosulfuron Ethyl

Cỏ/ lúa cấy

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

        35             

Trident 41.4 EC

Pretilachlor  40 % +                          Pyrazosulfuron Ethyl   1.4%

Cỏ/ lúa sạ

United Phosphorus Ltd

        36             

Tungmaxone 20SL

Paraquat

Cỏ/ đất không trông trọt, ngô

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

        37             

Upland480SL

Glyphosat IPA salt

Cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty TNHH              Hữu Nông

        38             

Viricet 300 SC

Quinclorac 250 g/l + Pyrazosulfuron Ethyl  50 g/l

Cỏ/ lúa sạ

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

        39             

Virisi 25 SC

Pyrazosulfuron Ethyl

Cỏ/ lúa sạ

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

        40             

Volcan 276 SL

Paraquat

Cỏ/ đất không trồng trọt

FMC Corporation

        41             

Weedclean 80WG

Propanil

Cỏ/ lúa sạ

Behn Meyer & Agricare (S) Pte Ltd

Thuốc trừ ốc:

            1             

BenRide 700WP, 750WP

Niclosamide

Ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH                  An Nông

            2             

NP snailicide  860WP

Niclosamide

Ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

            3             

Osbuvang 6G

Metaldehyde

Ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH  BVTV                  An Hưng Phát

            4             

Ossal  700WDG

Niclosamide

Ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH BVTV                   An Hưng Phát

            5             

Oxdie 700WP

Niclosamide 500g/kg + Carbaryl 200 g/kg

Ốc bươu vàng/ lúa

Asiatic Agricultural Industries Pte. Ltd

            6             

Snail 500 SC

Niclosamide

Ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH - TM Tân Thành

            7             

Startac 250 WP

Niclosamide ethanolamine salt

Ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP VT BVTV Hà Nội

            8             

Tung sai 700WP

Niclosamide

Ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH SX - TM & DV Ngọc Tùng

Thuốc điều hoà sinh trưởng:

            1             

Alsti 1.4 SL

Sodium ortho – Nitrophenolate  0.71% + Sodium para – Nitrophenolate  0.46% + Sodium 5 – Nitroguaacolate  0.23%

Kích thích sinh trưởng/ hoa hồng

Công ty TNHH                SP Công Nghệ Cao

            2             

Mapix 40 SL

Mepiquat chloride

Điều hoà sinh trưởng/ lúa, hành tây

Map Pacific PTE Ltd

            3             

Vigibb 16 T

Gibberellic acid

Kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty  CP Thuốc BVTV Việt Trung

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG

VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT  HẠN CHẾ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

 

(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2006/QĐ-BNN ngày 2 tháng 8 năm 2006

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TT

TÊN THƯƠNG PHẨM          (TRADE NAME)

TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)

ĐỐI TƯỢNG         PHÒNG TRỪ              (CROP/PEST)

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT)

Thuốc trừ sâu:

       1     

Laminat 40SP

Methomyl

Sâu xanh/ bông vải

Công ty TNHH BVTV            An Hưng Phát

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

 

CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CÓ NGUỒN GỐC SINH HỌC ĐƯỢC

ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

 

(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2006/QĐ-BNN ngày 2 tháng 8 năm 2006

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TT

TÊN THƯƠNG PHẨM          (TRADE NAME)

TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ             (CROP/PEST)

TỔ CHỨC XIN    ĐĂNG KÝ                 (APPLICANT)

Thuốc trừ sâu:

       1     

Abagro 1.8 EC

Abamectin

Dòi đục lá/ cà chua, sâu tơ/ bắp cải

Asiagro Pacific Ltd

       2     

Abapro 1.8. EC

Abamectin

Bọ trĩ/ chè, nhện đỏ/ cây có múi, sâu tơ/ bắp cải

Sundat (S) Pte Ltd

       3     

Abatimec 1.8EC, 3.6EC, 5.4EC

Abamectin

1.8 EC: Sâu xanh da láng/ đậu tương

3.6 EC, 5.4EC: Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM Đồng Xanh

       4     

Abatin 1.8 EC

Abanectin

Sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ dưa chuột

Map Pacific Pte Ltd

       5     

ABT 2 WP

Abamectin 0.9 % + Bacillus thuringiensis 1.1 %

Sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu đục cuống, sâu đục quả, sâu đục gân lá/ vải; nhện đỏ/ chè; bọ trĩ/ thuốc lá

Công ty TNHH          Nông Sinh

       6     

Agbamex 1.8 EC, 3.6 EC, 5 EC

Abamectin

1.8EC:Sâu cuốn lá/ lúa, sâu tơ/ bắp cải, bọ trĩ / chè

3.6 EC, 5EC:Sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ rau họ hoa thập tự

Công ty TNHH BVTV                       An Hưng Phát

       7     

Agromectin  1.8 EC

Abamectin

Nhện gié/ lúa, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải, sâu tơ/ súp lơ, bọ nhảy/ cải thảo, sâu xanh/ cải xanh, bọ trĩ/ nho, nhện đỏ/ cam, sâu xanh da láng/ hành

Công ty NHHH         Nam Bắc

       8     

Andomec 1.8 EC, 3.6 EC

Abamectin

1.8 EC:Sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ rau cải xanh; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ cam

3.6 EC:Sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH – TM Hoàng Ân

       9     

Azimex 40 EC

Abamectin

Bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ rau cải, bẵp cải; ruồi hại lá/ cải bó xôi; sâu xanh da láng/ cà chua; sâu khoang, sâu xanh/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam; bọ trĩ, nhện đỏ/ nho; nhện đỏ/ nhãn; bọ xít muỗi/ chè, điều; rệp sáp, nhện đỏ/ cà phê

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd

   10     

Bamectin 1.8 EC

Abamectin

Sâu đục thân, cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ súp lơ; sâu xanh/ cải xanh; sâu xanh, ruồi hại lá/ cà chua; sâu vẽ bùa/ cam, quýt; sâu ăn lá/ chôm chôm, sầu riêng

Công ty TNHH TM - SX Phước Hưng

   11     

Binhtox 3.8 EC

Abamectin

Sâu cuốn lá, nhện gié/lúa

Bailing International Co., Ltd

   12     

Carpro 1.8EC, 3.6EC, 5.4 EC

Abamectin

1.8EC:Sâu xanh da láng/ đậu tương

3.6 EC, 5.4EC:Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Đồng Xanh

   13     

Catex 1.8EC, 3.6EC

Abamectin

Bọ trĩ/ lúa; sâu vẽ bùa, bọ trĩ/ cam, quýt; bọ trĩ/ dưa chuột; sâu đục quả/ xoài

Công ty Cổ phần Nicotex

   14     

Dibamec 1.8 EC,  3.6 EC, 5 WG

Abamectin

Sâu đục cành/ điều; rệp sáp/ cà phê; sâu khoang, sâu xanh/ thuốc lá; nhện đỏ, rấy xanh/ chè; rầy bông / xoài; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam; bọ xít/ vải, nhãn; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu tơ, sâu xanh, sâu xám/ bắp cải; sâu xanh, sâu xanh da láng/ cải xanh; dòi đục lá, sâu vẽ bùa/ cà chua; bọ xít, bọ trĩ, nhện gié, sâu keo, sâu cuốn lá/ lúa; rệp, rệp muội, sâu khoang/ đậu tương

Công ty TNHH        Nông dược Điện Bàn

   15     

Doabin 1.9EC, 3.8EC

Emamectin benzoate

1.9 EC: Nhện gié/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương

3.8 EC:Sâu đục quả/ đậu tương; nhện đỏ/ cam

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

   16     

Efphe 25 EC, 100EC, 250 WP

Spinosad

Sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải

Công ty TNHH ADC

   17     

Emaxtin 1.0EC, 1.9EC, 0.2EC

Emamectin benzoate

Sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ cam, quýt

Công ty TNHH          Lợi Nông

   18     

EMETINannong 0.2EC, 1.0EC

Emamectin benzoate

Sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ cam, quýt

Công ty TNHH               An Nông

   19     

Etimex 2.6 EC

Emamectin benzoate

Bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ rau cải, bẵp cải; ruồi hại lá/ cải bó xôi; sâu xanh da láng/ cà chua; sâu khoang, sâu xanh/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam; bọ trĩ, nhện đỏ/ nho; nhện đỏ/ nhãn; bọ xít muỗi/ chè, điều; rệp sáp, nhện đỏ/ cà phê

Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng

   20     

Fanty 2EC, 3.6EC, 4.2 EC, 5.0 EC

 

 

 

 

 

 

 

Abamectin

2EC, 3.6EC:Sâu đục bẹ/lúa

4.2EC:Sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè

5EC:Sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục thân, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam

Công ty TNHH - TM Thôn Trang

   21     

Green Eagle 20 EC, 40 EC

Abamectin 18.5g/l (37g/l) + Imidacloprid 1.5g/l (3g/l)

Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông; bọ trĩ/ điều

Công ty CP Hóa chất nông nghiệp Hòa Bình

   22     

Hifi 1.8 EC

Abamectin

Sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa

Công ty TNHH - TM ACP

   23     

Jiabat                      (50000 IU/mg) WP

Bacillusthuringiensisvar.Kurstaki

Sâu tơ/ bắp cải

Jia Non Enterprise Co., Ltd.

   24     

Jianontin 2 EC, 3.6EC

Abamectin

Sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; nhện đỏ/ cam

Công ty TNHH Jianon Biotech (VN)

   25     

K.Sice 18 EC, 36 EC

Abamectin 17.5g/l (35g/l) + Chlorfluazuron 0.5g/l (1g/l)

Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông; bọ trĩ/ điều

Công ty CP Hóa chất nông nghiệp Hòa Bình

   26     

Kozomi  0.15EC, 1EC

Azadirachtin

0.15 EC:Bọ nhảy/ bắp cải; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; rầy nâu/ lúa

1 EC:Rệp đào/ thuốc lá; rầy xanh/ xoài; sâu đục quả/ đậu đỗ; rầy xanh/ chè

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

   27     

Luckyler 6EC, 25EC

Abamectin 5g/l (20g/l) + Matrine 1g/l (5 g/l)

Sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông; bọ trĩ/ điều

Công ty CP VT BVTV Hà Nội

   28     

Melia 0.2EC, 3.6EC, 4.2EC, 5WP

Abamectin

0.2EC:Sâu cuốn lá/ lúa; rầy xanh/ chè; sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; sâu vẽ bùa/ bưởi

3.6EC, 4.2EC, 5WP:Sâu cuốn lá/ lúa; rầy xanh/ chè;

sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

   29     

Newmectin 2.0 EC, 5WP, 0.5ME

Emamectin benzoate

2.0 EC:Rầy nâu/ lúa5 WP:Bọ cánh tơ/ chè0.5 ME:Rầy xanh/ xoài

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

   30     

Nixatop 3.0 CS

Pyrethrins

Rệp, sâu tơ, sâu xanh/ cải xanh; rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè; rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa

Công ty CP Nicotex

   31     

Oxatin 1.8 EC, 3.6EC

Abamectin

1.8 EC:Sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ/ bắp cải3.6 EC:Sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; bọ cánh tơ/ chè

Công ty TNHH         Sơn Thành

   32     

Phumai 1.8EC, 3.6EC, 5.4EC

Abamectin

Sâu vẽ bùa/ cam; nhện đỏ/ chè; sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; bọ cánh tơ/ chè; sâu đục quả/ vải

Công ty CP XNK Phương Mai

   33     

Plutel 1.8EC, 3.6 EC

Abamectin

Sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ, nhện gié/ lúa; bọ xít/ vải; rệp sáp/ cà phê; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ/ cam; sâu tơ, sâu xanh, rệp muội, sâu khoang/ bắp cải; sâu khoang/ lạc; bọ xít muỗi/ điều; rệp muội/ na, nhãn; rầy/ xoài; sâu đo, sâu xanh/ hoa hồng; bọ trĩ/ dưa hấu, nho; sâu xanh/ cà chua

Guizhou CVC INC.                    (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

   34     

Reasgant 1.8EC, 3.6EC, 5EC

Abamectin

1.8EC, 3.6EC:Sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu, nho; rầy/ xoài; sâu khoang/ lạc5EC:Rệp sáp/ cà phê; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/  chè; sâu xanh, sâu tơ, rệp muội, sâu khoang/ bắp cải

Công ty TNHH              Việt Thắng

   35     

Scorpion 18 EC, 36EC

Abamectin 17.5g/l (35g/l) + Fipronil 0.5g/l (1g/l)

Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông; bọ trĩ/ điều

Công ty CP Hóa chất nông nghiệp Hòa Bình

   36     

Shepatin 18 EC, 36EC

Abamectin 17.5g/l (35g/l) +               Alpha - cypermethrin 0.5g/l (1g/l)

Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông; bọ trĩ/ điều

Công ty CP Hóa chất nông nghiệp Hòa Bình

   37     

Silsau super 1EC, 1.9EC, 5WP

Emamectin benzoate

Sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải

Công ty TNHH ADC

   38     

Spicess 28SC

Spinosad

Sâu xanh/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải

Công ty TNHH          An Nông

   39     

Starzin 20 EC, 40EC

Abamectin 19g/l (38g/l) +              Lambda - cyhalothrin 1g/l (2g/l)

Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông; bọ trĩ/ điều

Công ty CP Hóa chất nông nghiệp Hòa Bình

   40     

Supepugin 2EC, 3.6EC, 4 EC, 5.5 EC

Abamectin

Sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa

Công ty TNHH - TM           Nông Phát

   41     

Susupes 1.9 EC

Emamectin benzoate

Bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng, sâu khoang/ lạc; sâu đục quả/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện lông nhung/ vải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; rầy bông/ xoài; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp/ hồ tiêu; sâu đục nụ, bọ trĩ/ hoa hồng

Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao

   42     

Tp.Sin 18EC, 36EC, 45EC

Abamectin

Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua, đậu tương; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; sâu xanh da láng, sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; rệp, sâu khoang/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông; bọ trĩ/ điều

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

   43     

Vbtusa                   (16000 IU/mg) WP

Bacillusthuringiensisvar.Kurstaki

Sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; sâu vẽ bùa/ cam; sâu róm/ thông; sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

   44     

Vibamec 1.8EC, 3.6EC

Abamectin

1.8 EC:Sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; bọ trĩ / dưa hấu; sâu xanh/ đậu tương; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/cam

3.6 EC: Sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ /dưa hấu

Công ty CP Thuốc            sát trùng Việt Nam

   45     

Vimatrine 0.6 L

Oxymatrine

Ruồi hại lá/ bó xôi; bọ phấn, sâu đục quả, sâu xanh da láng/ cà chua; bọ xít muỗi/ điều

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

   46     

Vineem 1500 EC

Azadirachtin

Bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; bọ nhảy, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; bọ trĩ, nhện đỏ, bọ xít muỗi/ chè

Công ty CP Thuốc Sát trùng Việt Nam

   47     

Waba 1.8 EC, 3.6EC

Abamectin

Sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ / dưa hấu

Công ty TNHH               Lợi Nông

   48     

Wotac 5 EC

Matrine

Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông; bọ trĩ/ điều

Công ty CP VT BVTV Hà Nội

Thuốc trừ bệnh:

       1     

Bio - Humaxin             Sen Vàng 6 SC

Trichoderma spp105CFU/ml  1%

+ K - Humate 5%

Nghẹt rễ/ lúa, khoai tây, sắn, bắp cải, su hào, súp lơ, xà lách, rau cải, rau muống, cải cúc, cà rốt, ớt, hành, tỏi, dưa chuột, bí xanh, mướp đắng, dưa hấu, đậu côve, cam, quýt, bưởi, chôm chôm, vải, xoài, sầu riêng, dứa, thanh long, mãng cầu, cao su, ca cao, cà phê, chè, hồ tiêu, dâu tằm, lay ơn, hoa huệ, lyly, hoa cúc, hoa hồng, cẩm chướng

Công ty TNHH               An Hưng Tường

       2     

Bitidin WP

Bacillus subtilis109cfu/g

Đốm phấn vàng, phấn trắng/ dưa chuột, bí xanh; sương mai/ nho; mốc sương/ cà chua; biến màu quả/ vải; héo vàng/ lạc; đen thân/ thuốc lá

Công ty TNHH               Nông Sinh

       3     

Ellestar  1AS, 1WP,  3AS

Polyoxin B

1AS:Khô vằn/ lúa; đốm lá/ lạc

1WP:Sương mai/ cà chua; đạo ôn/ lúa3AS:Phấn trắng/ bầu bí

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

       4     

Etobon 0.56SL

Cytokinin (Zeatin)

Tuyến trùng/ lạc,cà rốt; lở cổ rễ/ bắp cải, củ cải; tuyến trùng, thối rễ/ chè; thối rễ/ hoa hồng

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

       5     

Fulhumaxin 5.15 SC

Trichoderma spp106CFU/ml  1% +        K-Humate    3% + Fulvate         1% +

Chitosan  0.05% + Vitamin B10.1%

5.15 SC:Đạo ôn, khô vằn, vàng lá, lem lép hạt/ lúa; rỉ sắt, đốm lá, phấn đen/ ngô; thối đen/ khoai lang; mốc sương, ghẻ sao, héo rũ, héo xanh/ khoai tây; sương mai/ khoai môn; rỉ sắt, đốm lá, lở cổ rễ/ lạc; rỉ sắt, thán thư, sương mai, đốm lá/ đậu tương; rỉ sắt, thán thư, sương mai/ đậu xanh

Công ty TNHH               An Hưng Tường

Fulhumaxin 5.65 SC

Trichoderma spp

106CFU/ml    1% +      K-Humate   3.5% + Fulvate          1%  +

Chitosan    0.05% + Vitamin B10.1%

5.65 SC:Thối hạch, thối nhũn, sưng rễ/ bắp cải; lở cổ rễ, thối nhũn/ su hào; chết rạp cây con, đốm vòng, thối nhũn/ rau cải; chết rạp cây con, thối nhũn, lở cổ rễ/ súp lơ; sưng rễ, thối nhũn, chết rạp cây con/ xà lách; thối nhũn/ rau cải cúc, thán thư, mốc sương, héo rũ/ ớt; sương mai, thối củ/ hành; sương mai, than đen/ tỏi; rỉ sắt, thối nhũn/ mồng tơi; rỉ sắt/ rau muống; thối đen, thối khô/ cà rốt; lở cổ rễ, héo xanh/ cà tím; héo xanh vi khuẩn, sương mai, thán thư/ cà chua; rỉ sắt, thán thư/ đậu côve; sương mai, phấn trắng/ dưa chuột, bí xanh, mướp; chết rạp cây con, mốc sương/ mướp đắng; khô vằn, héo vàng, đốm nâu/ lay ơn; thán thư, đốm lá, héo vi khuẩn/ hoa huệ; lở cổ rễ, thối gốc rễ, héo vàng, thối đen ngọn/ hoa lyly; thối nâu, thối đen, thối mềm, thán thư, đốm lá/ hoa lan; lở cổ rễ, héo vi khuẩn, phấn trắng/ hoa cúc; đốm đen, rỉ sắt, phấn trắng, thán thư/ hoa hồng; đốm lá, lở cổ rễ/ cẩm chướng

Công ty TNHH               An Hưng Tường

Fulhumaxin 6.15 SC

Trichoderma spp106CFU/ml  1% +      K-Humate    4% + Fulvate         1% + Chitosan  0.05% + Vitamin B10.1%

6.15 SC:Mốc xanh, loét, thối gốc, chảy gôm/ cam; thán thư, chảy gôm/ bưởi; thán thư, thối gốc, chảy gôm/ quýt; thối quả, phấn trắng/ chôm chôm; thán thư, sương mai, thối quả/ vải; thối gốc rễ, cháy lá, thối quả/ nhãn; đốm đen, thán thư, nấm hồng, thối quả/ xoài; thán thư, cháy lá, nứt gốc chảy nhựa, thối quả/ sầu riêng; thán thư, chảy gôm/ măng cụt; đốm lá, chết cành/ vú sữa; giác ban, cháy lá/ hồng; thối nõn, khô đầu lá, sương mai/ dứa; đốm nâu, rám cành, thối đầu cành/ thanh long; rỉ sắt, thán thư, phấn trắng, sẹp đen quả, chảy gôm/ mận; khô đọt cành, bồ hóng/ mãng cầu; rỉ sắt, phấn trắng, mốc sương/ nho; thán thư, sương mai, héo vi khuẩn, nứt dây chảy nhựa/ dưa hấu; thối gốc, phấn trắng, thối rễ/ đu đủ; phấn trắng, nấm hồng, loét miệng cạo/ cao su; thán thư, chết nhanh, chết chậm/ tiêu; rỉ sắt, khô cành, khô quả, nấm hồng/ cà phê; thán thư, nấm hồng, cháy lá/ điều; thối đen trái, khô trái non/ ca cao; than đen, thối đỏ ruột, đốm vàng lá/ mía; phấn trắng, rỉ sắt, chảy gôm/ dâu tằm; phồng lá, nấm hồng sùi cành, chấm nâu/ chè; héo xanh/ thuốc lá; đốm lá, thán thư, thối gốc, lở cổ rẽ/ đay; thán thư, mốc trắng, lở cổ rễ, héo vàng, thối đỏ quả, giác ban/ bông vải

Công ty TNHH               An Hưng Tường

       6     

Kasumin 2L

Kasugamycin

Đốm sọc, bạc lá, đen lép hạt do vi khuẩn/ lúa; bệnh sẹo/ cam; đốm lá/ lạc; bệnh thối vi khuẩn/ bắp cải

Hokko Chem. Ind. Co., Ltd

       7     

Tidacin 5SL

Validamycin

Nấm hồng/ cao su

Công ty TNHH - TM Thái Phong

       8     

Validan 5 DD, 5 WP

Validamycin

Khô vằn/ lúa, ngô; chết cây con/ dưa hấu, bầu bí, lạc, rau cải, đậu côve

Công ty CP BVTV           An Giang

       9     

Valivithaco 3L, 5L, 5WP

Validamycin

3L, 5L:Khô vằn/ lúa, ngô; nấm hồng/ cao su, cà phê; lở cổ rễ/ rau cải

5WP:Khô vằn/ ngô; lở cổ rễ/ rau cải

Công ty TNHH              Việt Thắng

   10     

Vallistar 5 SL, 5 WP

Validamycin

Khô vằn /lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

   11     

V-cin 5 L

Validamycin

Khô vằn/ lúa

Sundat (S) PTe Ltd

Thuốc điều hoà sinh trưởng:

       1     

Agsmix 0.56 SL

Cytokinin (Zeatin)

Kích thích sinh trưởng/ bắp cải, chè

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

       2     

Ankhang 20WT

Gibberellic acid

Kích thích sinh trưởng/ lúa, cà chua, đậu tương, chè, cải bẹ

Công ty TNHH         Trường Thịnh

       3     

Arogip 100 SP, 200T

Gibberellic acid

100 SP:Kích thích sinh trưởng/ lúa, cải bẹ xanh

200T:Kích thích sinh trưởng/ cam, đậu côve

Công ty TNHH TM Hoàng Ân

       4     

Enerplant 0.01 WP

Oligoglucan

Kích thích sinh trưởng/  lúa, cà chua, đậu Hà Lan, dâu tây, chè, mía

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

       5     

GA3Super 50T, 100T, 100 SP, 200T, 200 WP

Gibberellic acid

Kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty TNHH          Lợi Nông

       6     

Gibbeny 20 T

Gibberellic acid

Kích thích sinh trưởng/ lúa, dưa chuột, rau cải  xanh

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

       7     

Gibusa  176WP

Gibberellic acid 1g/kg  + N 70 g/kg + P2O580 g/kg + K2O 25 g/kg + vi lượng

Kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

Gibusa 176 SL

Gibberellic acid 1 g/l  + N 70 g/l + P2O580g/l + K2O 25 g/l + vi lượng

Kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

       8     

ProGibb  10 SP; 40%WSG

Gibberellic acid

10SP: Kích thích sinh trưởng/ cà phê, tiêu40%WSG:Kích thích sinh trưởng/ thanh long, nho, cà phê, tiêu

Valent BioSciences Corporation USA

Thuốc trừ ốc:

       1     

Asanin 10WP, 15WP

Saponin

Ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

       2     

Bai yuan 15WP

Saponin

Ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH – TM - DV Hải Bình

       3     

Nomain 15 WP

Saponin

Ốc bươu vàng/ lúa

Công ty THHH TM và DV Thạnh Hưng

       4     

O.C annong 150 WP

Saponin

Ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH                 An Nông

       5     

Pamidor 50 WP

Saponin

Ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

       6     

Saponular 15 H

Saponin

Ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Sitto Việt Nam

       7     

Sitto - nin 15 BR

Saponin 14.5 % + Rotenone 0.5 %

Ốc bươu vàng/ lúa

Công ty TNHH Sitto Việt Nam

       8     

Teapowder 150 BR

Saponin

Ốc bươu vàng/ lúa

Công ty CP Hóa Nông Lúa Vàng

       9     

Tob 1.25 H

Cafein 1.0%  +  Nicotine Sulfate 0.2% + Azadirachtin 0.05%

Ốc bươu vàng/ lúa; ốc sên/ súp lơ

Viện Khoa học vật liệu ứng dụng                           (Tp. Hồ Chí Minh)

Chất hỗ trợ (chất trải):

       1     

Rocten 74.8 L

Esterified vegetable oil

Tăng hiệu quả của thuốc bảo vệ thực vật sử dụng trên cây lúa

Công ty THHH BVTV An Hưng Phát

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi