Quyết định 2520/QĐ-UBND Thanh Hóa 2022 dự toán kinh phí Xây dựng mô hình phát triển sản xuất nuôi, chế biến ốc nhồi thương phẩm

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2520/QĐ-UBND

Quyết định 2520/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt dự toán kinh phí: Xây dựng mô hình phát triển sản xuất nuôi, chế biến ốc nhồi thương phẩm trên địa bàn các xã Quãng Trạch, Quảng Hợp, Quảng Văn và Quảng Long, huyện Quảng Xương năm 2022
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh HóaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2520/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Đức Giang
Ngày ban hành:19/07/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
_________
Số: 2520/QĐ-UBND

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________
Thanh Hóa, ngày 19 tháng 7 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt dự toán kinh phí: Xây dựng mô hình phát triển
sản 
xuất nuôi, chế biến ốc nhồi thương phẩm trên địa bàn các xã
Quảng
Trạch, Quảng Hợp, Quảng Văn và Quảng Long,
huyện Quảng Xương năm 2022

___________________

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2021/QH15 ngày 28/7/2021 của Quốc hội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết về việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp; Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị;

Căn cứ Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối thoại đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Quyết định số 5255/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt danh sách các huyện, thị xã, thành phố phấn đấu đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới; danh sách các xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu, giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Theo Kế hoạch số 43/KH-SNN&PTNT ngày 11/5/2022 của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn về thực hiện các mô hình phát triển sản xuất và mô hình bảo vệ môi trường, cảnh quan nông thôn thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2022;

Xét đề nghị tại Tờ trình số 36/TTr-HVT-TH ngày 11 tháng 6 năm 2022 của Hội Làm vường và Trang trại về việc phê duyệt dự toán kinh phí mô hình: Phát triển sản xuất nuôi, chế biến ốc nhồi thương phẩm trên địa bàn các xã Quảng Trạch, Quảng Hợp, Quảng Văn và Quảng Long, huyện Quảng Xương năm 2022;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3820/STC-NSHX ngày 11/7/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự toán kinh phí cho Hội làm vườn và Trang trại thực hiện nhiệm vụ: Xây dựng mô hình phát triển sản xuất nuôi, chế biến ốc nhồi thương phẩm trên địa bàn các xã Quảng Trạch, Quảng Hợp, Quảng Văn và Quảng Long, huyện Quảng Xương năm 2022, cụ thể như sau:
1. Dự toán kinh phí thực hiện: 795.000.000 đồng
(Bảy trăm, chín mươi lăm triệu đồng)
Trong đó:
- Vốn ngân sách nhà nước hỗ trợ: 250.000.000 đồng;
(Hai trăm, năm mươi triệu đồng)
- Vốn đối ứng của các hộ tham gia mô hình: 545.000.000 đồng;
(Năm trăm, bốn mươi lăm triệu đồng)
(Có phụ biểu đính kèm).
2. Nguồn kinh phí: Ngân sách nhà nước hỗ trợ từ nguồn sự nghiệp Trung ương hỗ trợ thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2021 (chuyển nguồn năm 2022 thực hiện) tại Quyết định số 5255/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Căn cứ Quyết định này:
- Sở Tài chính, phối hợp với Kho bạc nhà nước thông báo bổ sung dự toán cho đơn vị thực hiện.
- Hội Làm vườn và trang trại (chủ đầu tư) căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này, tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định tại Thông tư số 58/2016/TT-Bộ Tài chính ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính; sử dụng nguồn kinh phí đúng mục tiêu và thanh quyết toán theo quy định hiện hành, chịu trách nhiệm giám sát và đôn đốc vốn đối ứng của các hộ dân tham gia.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành.
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Hội Làm vườn và trang trại, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NN.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

Lê Đức Giang

DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN MÔ HÌNH PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

______________________________

ĐVT: 1.000đ

TT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Nguồn kinh phí

Ghi chú

Ngân sách nhà nước hỗ trợ

Vốn đối ứng của hộ tham gia MH

A

B

C

1

2

3 = 4+5

4

5

 

 

TỔNG KINH PHÍ

 

 

 

795.000

250.000

545.000

 

I

Chi phí khảo sát và lựa chọn hộ tham gia

 

 

 

10.000

10.000

-

 

1

Làm việc, khảo sát, thống nhất địa điểm xây dựng mô hình

 

 

 

6.000

6.000

 

 

-

Phụ cấp lưu trú cho người đi khảo sát thực hiện mô hình (trung bình 2 người/xã*2 ngày* 4 xã)

ngày

20

180

3.600

3.600

 

Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh

-

Xăng, dầu

 

 

 

2.400

2.400

 

2

Chi trả cho đơn vị thẩm định giá

 

 

 

4.000

4.000

 

HĐ số: 183/2022/HĐ-

TĐG/TL ngày 10/6/2022

II

Hỗ trợ giống, chế phẩm, thức ăn, vật tư và thiết bị

 

 

 

730.000

185.000

545.000

 

1

Giống, chế phẩm sinh học

 

 

 

201.500

100.750

100.750

Theo Chứng thư thẩm định giá số: 164/2022/TĐG-TL ngày 13/6/2022 của Công ty TNHH Kiểm toán Thăng Long.

-

Giống ốc nhồi

con

325.000

0,5

162.500

81.250

81.250

-

Chế phẩm sinh học EM gốc xử lý ao nuôi

lít

975

40

39.000

19.500

19.500

2

Thức ăn, vật tư, trang thiết bị, nhân công

 

 

 

528.500

84.250

444.250

-

Thức ăn xanh (bèo tấm, bí xanh, mướp,...)

tấn

26

2.000

52.000

26.000

26.000

-

Thức ăn tinh (bột đậu nành, bột ngô)

tấn

6,5

7.000

45.500

22.750

22.750

-

Máy bơm nước loại 1,5 - 2 KW

cái

20

1.800

36.000

18.000

18.000

-

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

20

350

7.000

3.500

3.500

-

Cân đồng hồ loại 150kg

cái

20

1.400

28.000

14.000

14.000

-

Khu chế biến + nhà kho ( từ: 5 - 10m2)

khu

20

9.000

180.000

 

180.000

 

-

Hệ thống xử lý nước thải cho khu vực chế biến

ht

20

4.000

80.000

 

80.000

 

-

Lao động chăm sóc, nuôi trồng

công

500

200

100.000

 

100.000

 

III

Kinh phí tập huấn kỹ thuật, hội thảo, tổng kết

 

 

 

35.600

35.600

-

 

1

Tổ chức 03 lớp tập huấn (Thành phần dự kiến cho 1 lớp gồm: 20 hộ tham gia MH và 10 hộ đang nuôi ốc nhồi hoặc thủy sản tại địa phương có nhu cầu về kỹ thuật; Địa điểm: Tùy theo yêu cầu nội dung của mỗi lớp tập huấn; Thời gian: 1 ngày/lớp)

Lớp

3

6.300

18.900

18.900

 

 

1.1

Lớp 1: Tập huấn kỹ thuật cải tạo xử lý bùn đáy và chỉnh trang lại ao nuôi: (Thực địa tại 1 trong các Trang trại đã đăng ký, huyện Quảng Xương)

lớp

1

 

6.300

6.300

 

 

 

Hỗ trợ tiền ăn

người

30

100

3.000

3.000

 

Nghị quyết số

64/2017/NQ-HĐND ngày

12/7/2017 của Hội đồng

Nhân dân tỉnh Thanh Hóa

 

Tiền nước uống

người

30

40

1.200

1.200

 

 

Tài liệu

bộ

30

10

300

300

 

 

Giảng viên (Lý thuyết + thực hành)

người

2

300

600

600

 

 

Khung + khẩu hiệu + hội trường

ngày

1

1.200

1.200

1.200

 

 

1.2

Lớp 2: Tập huấn kỹ thuật về lựa chọn và thả ốc giống, chăm sóc và phòng trừ dịch bệnh. (Thực địa tại Trang trại ốc nhồi Long Hải, TT Tân Phong Quảng Xương)

lớp

1

 

6.300

6.300

 

 

 

Hỗ trợ tiền ăn

người

30

100

3.000

3.000

 

Nghị quyết số

64/2017/NQ-HĐND ngày

12/7/2017 của Hội đồng

Nhân dân tỉnh Thanh Hóa

 

Tiền nước uống

người

30

40

1.200

1.200

 

 

Tài liệu

bộ

30

10

300

300

 

 

Giảng viên (Lý thuyết + thực hành)

người

2

300

600

600

 

 

Khung + khẩu hiệu + hội trường

ngày

1

1.200

1.200

1.200

 

1.3

Lớp 3: Tập huấn về thu hoạch, sơ chế đóng góp, xây dựng thương hiệu và tiêu thụ sản phẩm (Tại Công ty TNHH Thiên Bảo Thanh Hóa, TT Tân Phong huyện Quảng Xương)

lớp

1

 

6.300

6.300

 

 

 

Hỗ trợ tiền ăn

người

30

100

3.000

3.000

 

Nghị quyết số

64/2017/NQ-HĐND ngày

12/7/2017 của Hội đồng

Nhân dân tỉnh Thanh Hóa

 

Tiền nước uống

người

30

40

1.200

1.200

 

 

Tài liệu

bộ

30

10

300

300

 

 

Giảng viên (Lý thuyết + thực hành)

người

2

300

600

600

 

 

Khung + khẩu hiệu + hội trường

ngày

1

1.200

1.200

1.200

 

2

Tổ chức 01 cuộc Hội thảo nhân rộng mô hình cho 50 người (Thành phần dự kiến cho buổi Hội thảo gồm: 20 hộ tham gia MH và 10 hộ đang nuôi ốc nhồi hoặc thủy sản, 20 hộ có tại địa phương có nhu cầu; Địa điểm: Trung tâm Học tập Cộng đồng xã; Thời gian: 1 ngày)

ngày

1

 

9.300

9.300

 

 

 

Hỗ trợ tiền ăn

người

50

100

5.000

5.000

 

Nghị quyết số

64/2017/NQ-HĐND ngày

12/7/2017 của Hội đồng

Nhân dân tỉnh Thanh Hóa

 

Tiền nước uống

người

50

40

2.000

2.000

 

 

Tài liệu

bộ

50

10

500

500

 

 

Báo cáo viên

người

3

200

600

600

 

 

Khung + khẩu hiệu + hội trường

ngày

1

1.200

1.200

1.200

 

3

Tổ chức 01 Hội nghị Tổng kết mô hình cho 40 người (Thành phần dự kiến cho buổi Tổng kết gồm: 20 hộ tham gia MH và 10 hộ đang nuôi ốc nhồi hoặc thủy sản, 10 hộ tại địa phương có nhu cầu; Địa điểm: Trung tâm Học tập Cộng đồng xã; Thời gian: 1 ngày)

ngày

1

 

7.400

7.400

 

 

 

Hỗ trợ tiền ăn

người

40

100

4.000

4.000

 

Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Thanh Hóa

 

Tiền nước uống

người

40

40

1.600

1.600

 

 

Tài liệu

bộ

40

10

400

400

 

 

Khung + khẩu hiệu + hội trường

ngày

1

1.400

1.400

1.400

 

IV

Kinh phí quản lý, chỉ đạo, kiểm tra mô hình

 

 

 

19.400

19.400

 

 

1

Pano, bảng biểu tuyên truyền

pano

20

400

8.000

8.000

 

Báo giá ngày 10/6/2022 của CT cổ phần quảng cáo Dân An

2

Chi phí xăng xe, công tác phí, quản lý kiểm tra, giám sát

 

 

 

11.400

11.400

 

Nghị quyết số 64/2017/NQ-

HĐND ngày 12/7/2017

 

 

MÔ HÌNH PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT, NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

1. Thông tin chung

Tên mô hình: Phát triển sản xuất nuôi, chế biến ốc nhồi thương phẩm, năm 2022

Đơn vị chủ trì thực hiện: Hội Làm vườn và Trang trại Thanh Hóa

Địa điểm thực hiện tại các xã: Quảng Trạch, Quảng Hợp, Quảng Văn và Quảng Long, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa

Quy mô: 13 ha với 20 hộ tham gia

Vùng đối tượng tham gia: Xã đồng bằng

2. Địa điểm triển khai và yêu câu của mô hình

TT

Địa điểm

Số hộ tham gia (hộ)

Quy mô cần hỗ trợ (ha)

Định mức (con/ha)

Số ốc giống hỗ trợ (con)

Số thức ăn xanh hỗ trợ

(tấn)

Số thức ăn tinh hỗ trợ (tấn)

Ghi chú

1

Xã Quảng Trạch

5

3,2

25000

80.000

6,4

1,6

 

2

Xã Quảng Hợp

5

3,5

25000

87.500

7

1,75

 

3

Xã Quảng Văn

5

2,3

25000

57.500

4,6

1,15

 

4

Xã Quảng Long

5

4

25000

100.000

8

2

 

 

Tổng

20

13

25.000

325.000

26

6,5

 

 

3. Yêu cầu về kinh tế kỹ thuật

TT

Nội dung

Đvt

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống ốc nhồi

con

Có độ đồng đều, khoẻ mạnh, không bị bệnh, không mòn vỏ, màu sắc tươi sáng.

Ôc giống có kích cỡ từ 0,3 - 0,5 g/con trở lên

2

Thức ăn xanh

tấn

Định mức 2 tấn/ha: Là các loại lá sắn, bèo tấm, rau muống,...; các loại củ quả (khoai lang, bí đỏ, mướp, bí xanh, đu đủ,...)

Không bị thối rửa, lẫn tạp nhiều.

3

Thức ăn tinh

tấn

Định mức 0,5 tấn/ha: Bột ngũ cốc (bột cám, bột đậu nành, bột ngô ....)

Không bị lẫn tạp chất, nấm mốc.

4

Chế phẩm EM gốc xử lý ao nuôi

lít

Định mức 75 lít/ha (EM gốc)

Theo nhà sản xuất

 

5

Số con giống/ha

con

25.000

Theo quy trình kỹ thuật của mô hình

6

Năng suất

tấn/ha

13

15

7

Thời gian triển khai

tháng

8

 

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 873/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp, lĩnh vực Thủy sản; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy lợi và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu

Quyết định 873/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp, lĩnh vực Thủy sản; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy lợi và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu

Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi