Quyết định 216/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt quy định tạm thời định mức áp dụng trong các Chương trình, Dự án khuyến nông

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 216/QĐ-BNN-KHCN

Quyết định 216/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt quy định tạm thời định mức áp dụng trong các Chương trình, Dự án khuyến nông
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:216/QĐ-BNN-KHCNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
26/01/2007
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 216/QĐ-BNN-KHCN

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 216/QĐ-BNN-KHCN PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 216/QĐ-BNN-KHCN DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

___________________

Số: 216/QĐ-BNN-KHCN

Hà Nội, ngày 26 tháng 01 năm 2007

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt quy định tạm thời định mức áp dụng trong các

Chương trình, Dự án khuyến nông

_______________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 36/2006/QĐ-BNN/TCCB ngày 15/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chế quản lý đề tài, dự án khoa học công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 56/2005/NĐ-CP ngày 26/4/2005 của Chính phủ và Thông tư số 30/2006/TTLB-BTC-BNN&PTNT-BTS ngày 06/4/2006 của liên bộ hướng dẫn thực hiện Nghị định 56/2005/NĐ-CP;

Căn cứ các Biên bản thẩm định của Hội đồng Khoa học công nghệ Bộ Nông nghiệp và PTNT ngày 13/01/2007;

Xét đề nghị của Giám đốc trung tâm Khuyến nông Quốc gia;

Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định tạm thời áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào định mức được phê duyệt, hàng năm Trung tâm Khuyến nông Quốc gia và các đơn vị triển khai lập dự toán chi tiết cho từng mô hình.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu VT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CAM QUÝT

(Ban hành kèm theo Quyết định số 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

I. PHẦN VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Đồng bằng

Miền núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Giống trồng mới

cây

1.200

480

720

960

Giống trồng dặm

cây

60

24

36

48

Urê

kg

480

96

192

288

Lân Supe

kg

1.200

240

480

720

Kali Clorua

kg

480

96

192

288

Vôi bột

kg

1.200

240

480

720

Thuốc BVTV

kg

10

2

4

6

II. PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

9

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4. Tổng kết

lần

1

1 ngày

5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

 

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH NHÃN, VẢI, XOÀI

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

I. PHẦN VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Đồng bằng

Miền núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Giống trồng mới

cây

400

160

240

320

Giống trồng dặm

cây

20

8

12

16

Urê

kg

200

40

80

120

Lân Supe

kg

400

80

160

240

Kali Clorua

kg

120

24

48

72

Vôi bột

kg

400

80

160

240

Thuốc BVTV

kg

4

0,8

1,6

2,4

II. PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

9

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4. Tổng kết

lần

1

1 ngày

5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

 

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH SẦU RIÊNG, MĂNG CỤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

I. PHẦN VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Đồng bằng

Miền núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Giống trồng mới

cây

200

80

120

160

Giống trồng dặm

cây

10

4

6

8

Urê

kg

100

20

40

60

Lân Supe

kg

200

40

80

120

Kali Clorua

kg

60

12

24

36

Vôi bột

kg

200

40

80

120

Thuốc BVTV

kg

4

0,8

1,6

2,4

II. PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

9

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4. Tổng kết

lần

1

1 ngày

5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

 

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH BƯỞI

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

I. PHẦN VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Đồng bằng

Miền núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Giống trồng mới

cây

500

200

300

400

Giống trồng dặm

cây

25

10

15

20

Urê

kg

250

50

100

150

Lân Supe

kg

500

100

200

300

Kali Clorua

kg

150

30

60

90

Vôi bột

kg

500

100

200

300

Thuốc BVTV

kg

6

1,2

2,4

3,6

II. PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

9

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4. Tổng kết

lần

1

1 ngày

5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

 

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH HỒNG GHÉP KHÔNG HẠT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

I. PHẦN VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Đồng bằng

Miền núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Giống trồng mới

cây

600

240

360

480

Giống trồng dặm

cây

30

12

18

24

Urê

kg

300

60

120

180

Lân Supe

kg

600

120

240

360

Kali Clorua

kg

180

36

72

108

Vôi bột

kg

600

120

240

360

Thuốc BVTV

kg

4

0,8

1,6

2,4

II. PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

9

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4. Tổng kết

lần

1

1 ngày

5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

 

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH DỨA CAYEN CÓ CHE PHỦ NILON 

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

I. PHẦN VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Đồng bằng

Miền núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Giống trồng mới

cây

50.000

20.000

30.000

40.000

Giống trồng dặm

cây

1.000

400

600

800

Urê

kg

1.200

240

480

720

Lân Supe

kg

1.600

320

640

960

Kali Clorua

kg

1.800

360

720

1.080

Vôi bột

kg

1.000

200

400

600

Thuốc BVTV & trừ cỏ

kg

20

4

8

12

Nilon

kg

160

32

64

96

II. PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

9

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4. Tổng kết

lần

1

1 ngày

5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

 

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH GIỐNG NHO MỚI

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

I. PHẦN VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Đồng bằng

Miền núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Giống trồng mới

cây

2.000

800

1.200

1.600

Giống trồng dặm

cây

100

40

60

80

Urê

kg

650

130

260

390

Lân Supe

kg

1.000

200

400

600

Kali Clorua

kg

500

100

200

300

Vôi bột

kg

1.000

200

400

600

Thuốc BVTV

kg

12

2,4

4,8

7,2

II. PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

9

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4. Tổng kết

lần

1

1 ngày

5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

 

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CÂY THANH LONG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

I. PHẦN VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Đồng bằng

Miền núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Giống trồng mới

cây

1.110

444

666

888

Trụ xi măng

trụ

1.110

444

666

888

Urê

kg

600

120

240

360

Lân Supe

kg

2.700

540

1.080

1.620

Kali Clorua

kg

450

90

180

270

Thuốc BVTV

kg

3

0,6

1,2

1,8

II. PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

9

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4. Tổng kết

lần

1

1 ngày

5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

 

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH DỪA XEN CÂY ĂN QUẢ: CAM, QUÝT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

I. PHẦN VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Đồng bằng

Miền núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Dừa:

 

 

 

 

 

Giống trồng mới

cây

160

64

 

128

Giống trồng dặm

cây

8

3

 

6

Urê

kg

35

7

 

21

Lân Supe

kg

320

64

 

192

Kali Clorua

kg

35

7

 

21

Vôi bột

kg

160

32

 

96

Thuốc BVTV

kg

1,5

0,3

 

0,9

Cam, quýt:

 

 

 

 

 

Giống trồng mới

cây

400

160

 

320

Giống trồng dặm

cây

20

8

 

16

Urê

kg

80

16

 

48

Lân Supe

kg

400

80

 

240

Kali Clorua

kg

80

16

 

48

Vôi bột

kg

400

80

 

240

Thuốc BVTV

kg

2

0,4

 

1,2

II. PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

9

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4. Tổng kết

lần

1

1 ngày

5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

 

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH VƯỜN ƯƠM CÂY ĂN QUẢ: CAM, QUÝT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

I. PHẦN VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Đồng bằng

Miền núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Gốc ghép

cây

340.000

136.000

204.000

272.000

Mắt ghép

mắt

340.000

136.000

204.000

272.000

Mắt ghép dự phòng

mắt

34.000

13.600

20.400

27.200

Túi bầu nilon

cái

340.000

136.000

204.000

272.000

Túi nilon dự phòng

cái

17.000

6.800

10.200

13.600

Urê

kg

250

50

100

150

Lân Supe

kg

400

80

160

240

Kali Clorua

kg

200

40

80

120

Phân vi sinh

kg

4.000

800

1.600

2.400

Vôi bột

kg

500

100

200

300

Thuốc BVTV

kg

8

1,6

3,2

4,8

Ghi chú: Tiêu chuẩn túi bầu nilon: 12 x 25 cm.

II. PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

12

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4. Tổng kết

lần

1

1 ngày

5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

1

 

 

 

 QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH VƯỜN ƯƠM CÂY ĂN QUẢ: BƯỞI, HỒNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007

 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

I. PHẦN VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Đồng bằng

Miền núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Gốc ghép

cây

300.000

120.000

180.000

240.000

Mắt ghép

mắt

300.000

120.000

180.000

240.000

Mắt ghép dự phòng

mắt

30.000

12.000

18.000

24.000

Túi bầu nilon

cái

300.000

120.000

180.000

240.000

Túi nilon dự phòng

cái

15.000

6.000

9.000

12.000

Urê

kg

250

50

100

150

Lân Supe

kg

400

80

160

240

Kali Clorua

kg

200

40

80

120

Phân vi sinh

kg

4.000

800

1.600

2.400

Vôi bột

kg

500

100

200

300

Thuốc BVTV

kg

8

1,6

3,2

4,8

Ghi chú: Tiêu chuẩn túi bầu nilon: 12 x 25 cm.

II. PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

12

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4. Tổng kết

lần

1

1 ngày

5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

1

 

 

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH VƯỜN ƯƠM CÂY ĂN QUẢ: NHÃN, VẢI, XOÀI, CHÔM CHÔM, SẦU RIÊNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

I. PHẦN VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Đồng bằng

Miền núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Gốc ghép

cây

250.000

100.000

150.000

200.000

Mắt ghép

mắt

250.000

100.000

150.000

200.000

Mắt ghép dự phòng

mắt

25.000

10.000

15.000

20.000

Túi bầu nilon

cái

250.000

100.000

150.000

200.000

Túi nilon dự phòng

cái

12.500

5.000

7.500

10.000

Urê

kg

250

50

100

150

Lân Supe

kg

400

80

160

240

Kali Clorua

kg

200

40

80

120

Phân vi sinh

kg

4.000

800

1.600

2.400

Vôi bột

kg

500

100

200

300

Thuốc BVTV

kg

5

1

2

3

Ghi chú: Tiêu chuẩn túi bầu nilon: 12 x 25 cm.

II. PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

12

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4. Tổng kết

lần

1

1 ngày

5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

1

 

 

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH VƯỜN ƯƠM NHÂN GIỐNG DỨA CAYEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP

GIÂM KHOANH THÂN TÁCH CHỒI

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

I. PHẦN VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Đồng bằng

Miền núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Thân dứa giống

thân

62.500

25.000

37.500

50.000

Urê

kg

1.000

200

400

600

Lân Supe

kg

1.500

300

600

900

Kali Clorua

kg

1.200

240

480

720

Thuốc sát khuẩn

kg

5

1

2

3

Thuốc BVTV

kg

10

2

4

6

II. PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

9

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4. Tổng kết

lần

1

1 ngày

5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

1

 

 

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH THÂM CANH CAM, QUÝT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

I. PHẦN VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Đồng bằng

Miền núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Urê

kg

1.100

220

440

660

Lân Supe

kg

1.500

300

600

900

Kali Clorua

kg

600

120

240

360

Thuốc BVTV

kg

12

2,4

4,8

7,2

II. PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

9

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4. Tổng kết

lần

1

1 ngày

5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

 

 

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH THÂM CANH CÂY ĂN QUẢ: NHÃN, VẢI, XOÀI, SẦU RIÊNG, MĂNG CỤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

I. PHẦN VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Đồng bằng

Miền núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Urê

kg

760

152

304

456

Lân Supe

kg

620

124

248

372

Kali Clorua

kg

330

66

132

198

Thuốc BVTV

kg

12

2,4

4,8

7,2

II. PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

9

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4. Tổng kết

lần

1

1 ngày

5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

 

 

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH THÂM CANH CÂY BƯỞI

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

I. PHẦN VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Đồng bằng

Miền núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Urê

kg

430

86

172

258

Lân Supe

kg

600

120

240

360

Kali Clorua

kg

230

46

92

138

Thuốc BVTV

kg

8

1,6

3,2

4,8

II. PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

9

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4. Tổng kết

lần

1

1 ngày

5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

 

 

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH GHÉP CẢI TẠO VƯỜN TẠP: NHÃN, VẢI, XOÀI

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

I. PHẦN VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Đồng bằng

Miền núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Mắt ghép (25 mắt/cây)

mắt

10.000

4.000

6.000

8.000

Dây ghép

kg

4

1,6

2,4

3,2

Urê

kg

165

33

66

99

Lân Supe

kg

330

66

132

198

Kali Clorua

kg

100

20

40

60

Thuốc BVTV

kg

4

0,8

1,6

2,4

II. PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

9

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4. Tổng kết

lần

1

1 ngày

5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

1

 

 

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH THÂM CANH VƯỜN DỪA XEN CÂY ĂN QUẢ

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

I. PHẦN VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Đồng bằng

Miền núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Dừa:

 

 

 

 

 

Urê

kg

160

32

64

96

Lân Supe

kg

192

38

77

115

Kali Clorua

kg

128

26

51

77

Thuốc BVTV

kg

3

0,6

1,2

1,8

Cam, quýt:

 

 

 

 

 

Urê

kg

200

40

80

120

Lân Supe

kg

400

80

160

240

Kali Clorua

kg

150

30

60

90

Phân hữu cơ vi sinh

kg

500

100

200

300

Thuốc BVTV

kg

3

0,6

1,2

1,8

Ghi chú: Mật độ dừa: 160 cây/ha,

Cây ăn quả xen (cam, quýt, chanh, cacao): 300-500 cây

II. PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

9

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4. Tổng kết

lần

1

1 ngày

5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

 

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH HẠI TRÊN CÂY VẢI, NHÃN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

I. PHẦN VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Đồng bằng

Miền núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Thuốc trừ sâu:

 

 

 

 

 

Trừ nhện đỏ, bọ xít

kg

3

0,6

1,2

1,8

Bả dự tính, dự báo

cái

15

3

6

9

Trừ dòi đục quả

kg

3

0,6

1,2

1,8

Thuốc trừ bệnh:

 

 

 

 

 

Trừ sương mai

kg

5

1

2

3

Trừ thán thư

kg

3

0,6

1,2

1,8

II. PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

7

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4. Tổng kết

lần

1

1 ngày

5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

 

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH CHỐNG RÁM QUẢ TRÊN CAM, QUÝT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

I. PHẦN VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Đồng bằng

Miền núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Thuốc trừ sâu:

 

 

 

 

 

Confidor 100 Sl

lít

1,5

0,3

0,6

0,9

Polytrin 440EC

lít

1

0,2

0,4

0,6

Ortus 5SC

lít

1

0,2

0,4

0,6

Comite 73EC

kg

1

0,2

0,4

0,6

Thuốc trừ bệnh:

 

 

 

 

 

Alliete

kg

1,5

0,3

0,6

0,9

Ridomil

kg

1,5

0,3

0,6

0,9

II. PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

9

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4. Tổng kết

lần

1

1 ngày

5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

 

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH: RUỒI HẠI QUẢ TRÊN CÂY ĐÀO

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

I. PHẦN VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Đồng bằng

Miền núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Thuốc trừ ruồi:

 

 

 

 

 

Prôtêin

lít

16

 

6,4

9,6

Regent 800WC

kg

0,08

 

0,03

0,05

Thuốc trừ rệp

kg

2,5

 

1,0

1,5

Thuốc trừ bệnh

kg

1,5

 

0,6

0,9

II. PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

9

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4. Tổng kết

lần

1

1 ngày

5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

 

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH HẠI TRÊN CÂY DỨA CAYEN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

I. PHẦN VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Đồng bằng

Miền núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Thuốc trừ sâu:

 

 

 

 

 

Trừ rệp sáp

kg

1

0,2

0,4

0,6

Trừ tuyến trùng

kg

2

0,4

0,8

1,2

Thuốc trừ bệnh:

 

 

 

 

 

Trừ thối nõn

kg

5

1

2

3

Trừ thối quả

kg

3

0,6

1,2

1,8

II. PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

9

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4. Tổng kết

lần

1

1 ngày

5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

 

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH PHÒNG TRỪ BỌ HẠI DỪA

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

I. PHẦN VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Đồng bằng

Miền núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Thuốc Karate

kg

10

2

4

6

Vôi

kg

250

50

100

150

Thuốc trừ nấm

kg

20

4

8

12

Chất bám dính

kg

8

1,6

3,2

4,8

Chất phụ gia

kg

10

2

4

6

II. PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

9

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4. Tổng kết

lần

1

1 ngày

5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

 

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH BAO QUẢ: BƯỞI, CAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

I. PHẦN VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Đồng bằng

Miền núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Túi bao quả bưởi

cái

30.000

6.000

12.000

18.000

Túi bao quả cam

cái

160.000

32.000

64.000

96.000

Dây buộc

kg

6

1,2

2,4

3,6

Thuốc BVTV

kg

3

0,6

1,2

1,8

II. PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

9

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4. Tổng kết

lần

1

1 ngày

5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

 

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH BAO QUẢ: XOÀI

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

I. PHẦN VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Đồng bằng

Miền núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Túi bao

cái

120.000

24.000

48.000

72.000

Dây buộc

kg

8

1,6

3,2

4,8

Thuốc BVTV

kg

3

0,6

1,2

1,8

II. PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng

7

 

2. Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

4. Tổng kết

lần

1

1 ngày

5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi