Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 215/QĐ-CN-TACN 2023 chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 215/QĐ-CN-TACN
Cơ quan ban hành: | Cục Chăn nuôi | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 215/QĐ-CN-TACN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Dương Tất Thắng |
Ngày ban hành: | 22/06/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi
Ngày 22/6/2023, Cục Chăn nuôi đã ban hành Quyết định 215/QĐ-CN-TACN về việc chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi.
1. Chỉ định Công ty TNHH Intertek Việt Nam - chi nhánh Cần Thơ là phòng thử nghiệm thức ăn nuôi phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước. Các phép thử chỉ định gồm có:
- Phép thử hóa học: Xác định hàm lượng Aflatoxin B1, B2, G1, G2 và Aflatoxin tổng số; xác định hàm lượng Tetracyclines (Tetracycline, Chlortetracycline, Oxytetracycline); xác định hàm lượng Sulfadimethoxin; xác định hàm lượng Urê;…
- Phép thử vi sinh: Định lượng Coliforms Kỹ thuật đổ đĩa; Phát hiện Salmonella spp. trên đĩa thạch; Định lượng vi sinh vật hiếu khí trên đĩa thạch – Kỹ thuật đổ đĩa đếm khuẩn lạc ở 30oC;…
2. Công ty TNHH Intertek Việt Nam - chi nhánh Cần Thơ có trách nhiệm thực hiện việc thử nghiệm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu, phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và chịu hoàn toàn trách nhiệm về kết quả thử nghiệm do đơn mình vị thực hiện.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến ngày 07/5/2028.
Xem chi tiết Quyết định 215/QĐ-CN-TACN tại đây
tải Quyết định 215/QĐ-CN-TACN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỤC CHĂN NUÔI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 215/QĐ-CN-TACN | Hà Nội, ngày 22 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi
CỤC TRƯỞNG CỤC CHĂN NUÔI
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;
Căn cứ Quyết định số 1398/QĐ-BNN-TCCB ngày 13/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi;
Căn cứ Quyết định số 2570/QĐ-BNN-TCCB ngày 02/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quyết định số 1398/QĐ-BNN-TCCB ngày 13/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
Căn cứ hồ sơ đăng ký chỉ định phòng thử nghiệm của Công ty TNHH Intertek Việt Nam - chi nhánh Cần Thơ;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Thức ăn chăn nuôi.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Công ty TNHH Intertek Việt Nam - chi nhánh Cần Thơ (Địa chỉ: M10, M11, M12, M13, khu đô thị Nam sông Cần Thơ, khu vực Thạnh Thuận, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, TP. Cần Thơ; điện thoại: 02923917887) là phòng thử nghiệm thức ăn chăn nuôi phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước. Danh sách các phép thử chỉ định tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành đến ngày 07 tháng 5 năm 2028.
Điều 3. Công ty TNHH Intertek Việt Nam - chi nhánh Cần Thơ có trách nhiệm thực hiện việc thử nghiệm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu, phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và chịu hoàn toàn trách nhiệm về kết quả thử nghiệm do đơn mình vị thực hiện.
Điều 4. Trưởng phòng Thức ăn chăn nuôi, Thủ trưởng đơn vị có tên nêu tại Điều 1, các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Trung tâm Chuyển đổi số và Thống kê nông nghiệp (để đăng tải); - Vụ KHCN&MT (để biết); - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường (để biết); - Tổng cục TĐC, Bộ KH&CN (để biết); - Lưu: VT, TACN. | CỤC TRƯỞNG
Dương Tất Thắng |
Phụ lục
DANH MỤC PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM THỨC ĂN CHĂN NUÔI
ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH CỦA CÔNG TY TNHH INTERTEK VIỆT NAM - CHI NHÁNH CẦN THƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 215/QĐ-CN-TACN ngày 22 tháng 6 năm 2023 của Cục trưởng Cục Chăn nuôi)
TT | Tên phép thử | Giới hạn (LOQ/LOD) [*] | Phương Pháp thử |
I. Phép thử hóa học | |||
1. | Xác định hàm lượng Aflatoxin Bl, B2, G1, G2 và Aflatoxin tổng số | LOQ = 5,00 µg/kg (mỗi chất) | FST-WI01 chapter 14-1 (LC-MS/MS) |
2. | Xác định hàm lượng Tetracyclines (Tetracycline, Chlortetracycline, Oxytetracycline) | LOQ = 0,10 mg/kg (mỗi chất) | FST-WI01 chapter 13-1 (Ref. AO AC 995.09) (LC- MS/MS) |
3. | Xác định hàm lượng Sulfadimethoxin | LOQ = 0,01 mg/kg | FST-WI01chapter 11-1 (Ref. Application note 5991-0013 EN) (LC-MS/MS) |
4. | Xác định hàm lượng nhóm Beta agonist (Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamin) | LOQ = 2,00 µg/kg (mỗi chất) | FST-WI01 chapter 25-1 (LC-MS/MS) |
5. | Xác định hàm lượng thành phần axit amin[**] | LOQ = 0,002 µg/100g (mỗi chất) | FST-WI01 chapter 42 (Ref. EZ-FAAST) (LC-MS/MS) |
6. | Xác định hàm lượng Ethoxyquin | LOQ = 0,02 mg/kg | TCVN 11283:2016; AOAC 996.13 |
7. | Xác định hàm lượng Chloramphenicol (CAP) | LOQ = 1,00 µg/kg | FST-WI01 chapter 1-1 (LC- MS/MS) |
8. | Xác định hàm lượng nhóm Nitrofurans (Furazolidone, Furaltadone, Nitrofurantoin, Nitrofurazone) | LOQ = 100 µg/kg (mỗi chất) | FST-WI01 chapter 2-1 (HPLC-UV) |
9. | Xác định hàm lượng Urê | LOQ= 100 mg/kg | FST-WI01 chapter 27-1 (Ref. TCVN 8025:2009) (HPLC-FLD) |
10. | Xác định hàm lượng nitơ amoniac (N-NH3) ' | LOQ = 6,00 mg/100g | TCVN 10494:2014 |
11. | Xác định hàm lượng ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác | - | AOAC 930.15; TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) |
12. | Xác định hàm lượng nitơ tổng số và protein thô | LOQ (Protein) = 0,20 g/i00g LOQ (Nitơ tổng) = 0,03 g/100g | GAFTA (Method 4:1); TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005); AOAC 2001.11 |
13. | Xác định hàm lượng đạm tiêu hóa | - | AOAC 971.09 |
14. | Xác định hàm lượng tổng nitơ bazơ bay hơi (TVB-N) | LOQ = 6,00 mg/100g | (EU) 2019/627, Annex VI, chapter II; TCVN 9215:2012; TCVN 10326:2014; (EC) No. 152/2009 |
15. | Xác định hàm lượng muối NaCl | LOQ = 0,06 g/100g | AOAC 937.09 |
|
| LOQ = 0,20 g/100g | TCVN 4806-1:2018 (ISO 6495-1:2015) |
16. | Xác định hàm lượng béo | LOQ = 0,20 g/100g | AOAC 920.39; TCVN 4331:2001 (ISO 6492:1999) |
17. | Xác định hàm lượng xơ thô | LOQ = 0,10 g/100g | TCVN 4329:2007 (ISO 6865:2000) |
18. | Xác định hàm lượng tro không tan trong axít clohydric | LOQ = 0,15 g/100g | TCVN 9474:2012 (ISO 5985:2002) |
19. | Xác định hàm lượng tro thô | LOQ = 0,15 g/100g | AOAC 942.05; TCVN 4327:2007; ISO 5984:2022 |
20. | Xác định hàm lượng tinh bột | LOQ = 0,30 g/100g | TCVN 4594:1988 |
21. | Xác định hàm lượng axít Xyanhydric (HCN) | LOQ = 9,00 mg/kg | TCVN 8763:2012 |
22. | Xác định hàm lượng canxi (Ca) | LOQ = 0,10 g/100g | AOAC 927.02 |
23. | Xác định hàm lượng Phốt pho tổng (P) | LOQ = 0,06 g/100g | AO AC 995.11; TCVN 1525:2001 (ISO 6491:1998) |
24. | Cảm quan (Màu sắc, mùi vị) |
| TCVN 1532:1993 |
25. | Xác định trị số axit (AV) và độ axit, axit béo tự do (FFA) trong dầu mỡ | LOQ (AV) = 0,30 mgKOH/g LOQ (FFA) = 0,15 g/100g | TCVN 6127:2010; ISO 660:2020; AOCS Ca 5a-40 |
| Xác định trị số axít (AV) và độ axít, axit béo tự do (FFA) | LOQ (AV) = 0,30 mgKOH/g LOQ (FFA) = 0,15 g/100g | FST-WI08 chapter 47 (Ref. TCVN 6127:2010) |
26. | Xác định độ axít béo trong hạt có dầu |
| ISO 7305:2019 |
27. | Xác định trị số peroxit (PV) trong hạt có dầu | LOQ = 0,70 meqCh/kg | FST-WI08 chapter 49 (Ref. TCVN 6121:2018) |
28. | Xác định hoạt độ Urê | LOQ = 0,05 mgN/g/phút | TCVN 4847:1989; ISO 5506:2018 |
29. | Xác định hàm lượng chất không xà phòng trong dầu mỡ | LOQ = 0,15 g/100g | TCVN 6123:2007 (ISO 3596:2000) |
30. | Xác định chỉ số xà phòng hóa trong dầu mỡ | LOQ = 1,5 mg KOH/g | AOAC 920.160 |
31. | Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi trong dầu mỡ | - | TCVN 6120:2018 (ISO 662:2016) |
32. | Xác định hàm lượng nước trong dầu mỡ | - | TCVN 6118:1996 (ISO 934:1980) |
33. | Xác định chỉ số lod (IV) trong dầu mỡ | LOQ = 5,00 gI2/100g | TCVN 6122:2015; ISO 3961:2018 |
34. | Xác định hàm lượng tạp chất không tan trong dầu mỡ | LOQ = 0,15 g/100g | TCVN 6125:2020; ISO 663:2017 |
35. | Xác định trị số peroxit (PV) trong dầu mỡ | LOQ = 0,30 meqO2/kg | TCVN 6121:2018 (ISO 3960:2017) |
36. | Xác định hàm lượng Chì (Pb) | LOQ = 0,10 mg/kg | FST-WI04 chapter 19 (Ref. AOAC 999.10) (AAS) |
37. | Xác định hàm lượng Cadimi (Cd) | LOQ = 0,025 mg/kg | FST-WI04 chapter 17 (Ref. AOAC 999.10) (AAS) |
38. | Xác định hàm lượng Thủy Ngân (Hg) | LOQ = 0,04 mg/kg | FST-WI04 chapter 18 (Ref. AOAC 974.14) (AAS); EN 16277: 2012 |
39. | Xác định hàm lượng Asen (As) | LOQ = 0,10 mg/kg | FST-WI04 chapter 12 (Ref. AOAC 986.15) (AAS) |
40. | Xác định hàm lượng: Canxi (Ca), Phospho (P), Sắt (Fe), Kẽm (Zn), Đồng (Cu), Mangan (Mn), Coban (Co) và Molypden (Mo) | LOQ (Ca, P) = 90,0 mg/kg (Cu, Zn, Fe, Mn, Co, Mo) = 2,50 mg/kg | TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009) |
| Asen tổng (As), Chì (Pb) và Cadimi (Cd) trong thức ăn bổ sung | LOQ (Pb & As) = 1,00 mg/kg LOQ (Cd)= 0,10 mg/kg |
|
41. | Xác định hàm lượng Asen vô co (In-As) | LOQ = 0,20 mg/kg | EN 16278: 2012 |
42. | Xác định hàm lượng axit citric, axit malic, axit formic, axit lactic, axit axetic và axit propionic | LOQ = 0,02 g/100g (mỗi chất) | EN 17294: 2019 |
43. | Xác định hàm lượng BHA và BHT | LOQ= 5,00 mg/kg (mỗi chất) | FST-WI06 chapter 25 (Ref. AO AC 983.15) (GC-MS) |
44. | Xác định hàm lượng Flo (Fluor) | LOQ = 12,0 mg/kg | AOAC 975.08 |
II. Phép thử vi sinh | |||
45. | Định lượng Coliforms Kỹ thuật đổ đĩa | LOQ = 10 CFU/g; LOQ = 1 CFU/mL | TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2006) |
46. | Phát hiện E. coli giả định - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất | eLOD50: (1,7 ~ 3,4) CFU/g (mL) | TCVN 6846:2007 (ISO 7251:2005) |
47. | Phát hiện Salmonella spp. trên đĩa thạch | eLOD50: (1,0 ~ 2,0) CFU/25g (mL) | TCVN 10780-1:2017; ISO 6579-1:2017/Amd 1:/2020 |
48. | Định lượng vi sinh vật hiếu khí trên đĩa thạch - Kỹ thuật đổ đĩa đếm khuẩn lạc ở 30°C | LOQ = 10 CFU/g; LOQ = 1 CFU/mL | TCVN 4884-1:2015; ISO 4833- 1:2013/Amd1:2022 |
49. | Phát hiện Coliform - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất | eLOD50: (1,7 ~ 3,4) CFU/g (mL) | TCVN 4882:2007 (ISO 4831:2006) |
50. | Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với Coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch - Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker | LOQ = 10 CFU/g; LOQ = 1 CFU/mL | ISO 6888-1: 2021 |
51. | Định lượng Clostridium perfringens trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc | LOQ = 10 CFU/g; LOQ = 1 CFU/mL | TCVN4991: 2005 (ISO 7937:2004) |
52. | Định lượng E.coli dương tính p- Glucuronidase - Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 oC sử dụng 5- bromo-4-clo-3-indolyl P-D-glucuronide | LOQ = 10 CFU/g; LOQ = 1 CFU/mL | TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001) |
[*]: LOQ: Giới hạn định lượng; LOD: Giới hạn phát hiện
[**] Thành phần axit min (20 chất): Lysine, Valine, Glutamic acid, Tryptophan, Leucine, Phenylamine, Serine, Isoleucine, Cystine, Tyrosine, Arginine, 4-hydroxyproline, Glycine, Threonine, Alanine, Hydroxylysine, Proline, Methionine, Aspatic acid, Histidine.