- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND Quảng Bình sửa đổi QĐ 20/2018/QĐ-UBND mức bồi thường, hỗ trợ các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 19/2019/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Minh Ngân |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
09/05/2019 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 19/2019/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 19/2019/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 09 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định về mức bồi thường, hỗ trợ các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh
___________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về an toàn điện;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1218/TTr-STC ngày 22 tháng 4 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định về mức bồi thường, hỗ trợ các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung nội dung quy định tại các mục: 32, 48, 49, 50 Phần I Phụ lục ban hành kèm theo Quy định mức bồi thường, hỗ trợ các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, cụ thể:
a). Mục 32 (Mãng cầu, ổi, vú sữa, lêkima): Bổ sung nội dung trồng tập trung;
b). Mục 48 (Vạn tuế): Sửa đổi nội dung trồng phân tán; bổ sung nội dung trồng tập trung;
c). Mục 49 (Mưng, sanh, si, tùng, bách tán, đa, đề, lội): Sửa đổi nội dung trồng phân tán; bổ sung nội dung trồng tập trung;
d). Mục 50 (Cau cảnh): Sửa đổi tên gọi; sửa đổi nội dung trồng phân tán; bổ sung nội dung trồng tập trung;
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
2. Sửa đổi, bổ sung Điểm f Khoản 1 Điều 4 Quy định mức bồi thường, hỗ trợ các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau:
“Đối với các loại cây có tách riêng phần cây trồng tập trung và cây trồng phân tán, nếu diện tích mỗi khoảnh trồng cây lớn hơn 300 m2 thì tính trồng cây tập trung. Riêng đối với các loại cây cảnh trồng với mật độ dày đặc, nếu mỗi khoảnh trồng cây lớn hơn 100 m2 thì tính trồng cây tập trung”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 5 năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Giám đốc Công ty Điện lực Quảng Bình; Giám đốc Truyền tải điện Quảng Bình; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Bình)
| STT | Danh mục | ĐVT | Đơn giá |
| 32 | Mãng cầu, ổi, vú sữa, lêkima |
|
|
|
| Trồng tập trung (mật độ 800-1.100 cây/ha) |
|
|
|
| + Mới trồng, cây cao ≤ 30 cm | đồng/ha | 5.170.000 |
|
| + Mới trồng, cây cao > 30 cm đến 50 cm | đồng/ha | 8.140.000 |
|
| + Cây cao > 50 cm đến < 1m | đồng/ha | 25.300.000 |
|
| + Cây cao ≥ 1m | đồng/ha | 34.650.000 |
|
| + Sắp thu hoạch | đồng/ha | 173.250.000 |
|
| + Đã thu hoạch | đồng/ha | 287.100.000 |
| 48 | Vạn tuế |
|
|
|
| Trồng phân tán: |
|
|
|
| + Loại mới trồng < 1 năm, thân cao < 20cm | đồng/bụi | 100.000 |
|
| + Loại mới trồng < 1 năm, thân cao ≥ 20cm | đồng/bụi | 161.000 |
|
| + Loại mới trồng ≥ 1 năm, thân cao < 20cm | đồng/bụi | 410.000 |
|
| + Loại mới trồng ≥ 1 năm, thân cao ≥ 20cm | đồng/bụi | 513.000 |
|
| Trồng tập trung (mật độ 2.000-2.200 cây/ha) |
|
|
|
| + Loại mới trồng < 1 năm, thân cao < 20cm | đồng/ha | 176.000.000 |
|
| + Loại mới trồng < 1 năm, thân cao ≥ 20cm | đồng/ha | 283.360.000 |
|
| + Loại mới trồng ≥ 1 năm, thân cao < 20cm | đồng/ha | 721.600.000 |
|
| + Loại mới trồng ≥ 1 năm, thân cao ≥ 20cm | đồng/ha | 902.880.000 |
| 49 | Mưng, sanh, si, tùng, bách tán, đa, đề, lội |
|
|
|
| Trồng phân tán |
|
|
|
| + Loại mới trồng từ hạt | đồng/cây | 20.000 |
|
| + Loại mới trồng giâm cành < 1 năm | đồng/cây | 25.000 |
|
| + Loại mới trồng từ cây non | đồng/cây | 64.000 |
|
| + Loại cao 2m Ф ≤ 10 cm | đồng/cây | 436.000 |
|
| + Loại Ф > 10 cm đến < 30 cm | đồng/cây | 806.000 |
|
| + Loại Ф > 30 cm | đồng/cây | 1.122.000 |
|
| Trồng tập trung (mật độ 1.000 cây/ha) |
|
|
|
| + Loại mới trồng từ hạt | đồng/ha | 20.000.000 |
|
| + Loại mới trông giâm cành < 1 năm | đồng/ha | 25.000.000 |
|
| + Loại mới trồng từ cây non | đồng/ha | 64.000.000 |
|
| + Loại cao 2m Ф ≤ 10 cm | đồng/ha | 436.000.000 |
|
| + Loại Ф > 10 cm đến < 30 cm | đồng/ha | 806.000.000 |
|
| + Loại Ф > 30 cm | đồng/ha | 1.122.000.000 |
|
| (Riêng cây si: Giá giảm 50% mức giá trên) |
|
|
| 50 | Cau cảnh (Cau phú quý, Cau Hawai) |
|
|
|
| Trồng phân tán |
|
|
|
| + Loại mới trồng < 1 năm, bụi ≤ 3 cây | đồng/bụi | 40.000 |
|
| + Loại mới trồng < 1 năm, bụi > 3 cây | đồng/bụi | 60.000 |
|
| + Loại mới trồng ≥ 1 năm, bụi ≤ 3 cây | đồng/bụi | 145.000 |
|
| + Loại mới trồng ≥ 1 năm, bụi > 3 cây | đồng/bụi | 287.000 |
|
| Trồng tập trung (mật độ 2.000-2.200 cây/ha) |
|
|
|
| + Loại mới trồng < 1 năm, bụi ≤ 3 cây | đồng/ha | 70.400.000 |
|
| + Loại mới trồng < 1 năm, bụi > 3 cây | đồng/ha | 105.600.000 |
|
| + Loại mới trồng ≥ 1 năm, bụi ≤ 3 cây | đồng/ha | 255.200.000 |
|
| + Loại mới trồng ≥ 1 năm, bụi > 3 cây | đồng/ha | 505.120.000 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!