Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 19/2019/QĐ-UBND Quảng Bình sửa đổi QĐ 20/2018/QĐ-UBND mức bồi thường, hỗ trợ các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 19/2019/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lê Minh Ngân
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
09/05/2019
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 19/2019/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 19/2019/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 19/2019/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH

___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Số: 19/2019/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 09 tháng 5 năm 2019

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định về mức bồi thường, hỗ trợ các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh

___________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về an toàn điện;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1218/TTr-STC ngày 22 tháng 4 năm 2019.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định về mức bồi thường, hỗ trợ các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung nội dung quy định tại các mục: 32, 48, 49, 50 Phần I Phụ lục ban hành kèm theo Quy định mức bồi thường, hỗ trợ các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, cụ thể:

a). Mục 32 (Mãng cầu, ổi, vú sữa, lêkima): Bổ sung nội dung trồng tập trung;

b). Mục 48 (Vạn tuế): Sửa đổi nội dung trồng phân tán; bổ sung nội dung trồng tập trung;

c). Mục 49 (Mưng, sanh, si, tùng, bách tán, đa, đề, lội): Sửa đổi nội dung trồng phân tán; bổ sung nội dung trồng tập trung;

d). Mục 50 (Cau cảnh): Sửa đổi tên gọi; sửa đổi nội dung trồng phân tán; bổ sung nội dung trồng tập trung;

(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)

2. Sửa đổi, bổ sung Điểm f Khoản 1 Điều 4 Quy định mức bồi thường, hỗ trợ các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau:

Đối với các loại cây có tách riêng phần cây trồng tập trung và cây trồng phân tán, nếu diện tích mỗi khoảnh trồng cây lớn hơn 300 m2 thì tính trồng cây tập trung. Riêng đối với các loại cây cảnh trồng với mật độ dày đặc, nếu mỗi khoảnh trồng cây lớn hơn 100 m2 thì tính trồng cây tập trung”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 5 năm 2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Giám đốc Công ty Điện lực Quảng Bình; Giám đốc Truyền tải điện Quảng Bình; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Minh Ngân

 

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Bình)

STT

Danh mục

ĐVT

Đơn giá

32

Mãng cầu, ổi, vú sữa, lêkima

 

 

 

Trồng tập trung (mật độ 800-1.100 cây/ha)

 

 

 

 + Mới trồng, cây cao 30 cm

đồng/ha

5.170.000

 

 + Mới trồng, cây cao > 30 cm đến 50 cm

đồng/ha

8.140.000

 

 + Cây cao > 50 cm đến < 1m

đồng/ha

25.300.000

 

 + Cây cao ≥ 1m

đồng/ha

34.650.000

 

 + Sắp thu hoạch

đồng/ha

173.250.000

 

 + Đã thu hoạch

đồng/ha

287.100.000

48

Vạn tuế

 

 

 

Trồng phân tán:

 

 

 

 + Loại mới trồng < 1 năm, thân cao < 20cm

đồng/bụi

100.000

 

 + Loại mới trồng < 1 năm, thân cao ≥ 20cm

đồng/bụi

161.000

 

 + Loại mới trồng ≥ 1 năm, thân cao < 20cm

đồng/bụi

410.000

 

 + Loại mới trồng ≥ 1 năm, thân cao ≥ 20cm

đồng/bụi

513.000

 

Trồng tập trung (mật độ 2.000-2.200 cây/ha)

 

 

 

 + Loại mới trồng < 1 năm, thân cao < 20cm

đồng/ha

176.000.000

 

 + Loại mới trồng < 1 năm, thân cao ≥ 20cm

đồng/ha

283.360.000

 

 + Loại mới trồng ≥ 1 năm, thân cao < 20cm

đồng/ha

721.600.000

 

 + Loại mới trồng ≥ 1 năm, thân cao ≥ 20cm

đồng/ha

902.880.000

49

Mưng, sanh, si, tùng, bách tán, đa, đề, lội

 

 

 

Trồng phân tán

 

 

 

 + Loại mới trồng từ hạt

đồng/cây

20.000

 

 + Loại mới trồng giâm cành < 1 năm

đồng/cây

25.000

 

 + Loại mới trồng từ cây non

đồng/cây

64.000

 

 + Loại cao 2m Ф ≤ 10 cm

đồng/cây

436.000

 

 + Loại Ф > 10 cm đến < 30 cm

đồng/cây

806.000

 

 + Loại Ф > 30 cm

đồng/cây

1.122.000

 

Trồng tập trung (mật độ 1.000 cây/ha)

 

 

 

 + Loại mới trồng từ hạt

đồng/ha

20.000.000

 

 + Loại mới trông giâm cành < 1 năm

đồng/ha

25.000.000

 

 + Loại mới trồng từ cây non

đồng/ha

64.000.000

 

 + Loại cao 2m Ф ≤ 10 cm

đồng/ha

436.000.000

 

 + Loại Ф > 10 cm đến < 30 cm

đồng/ha

806.000.000

 

 + Loại Ф > 30 cm

đồng/ha

1.122.000.000

 

 (Riêng cây si: Giá giảm 50% mức giá trên)

 

 

50

Cau cảnh (Cau phú quý, Cau Hawai)

 

 

 

Trồng phân tán

 

 

 

 + Loại mới trồng < 1 năm, bụi ≤ 3 cây

đồng/bụi

40.000

 

 + Loại mới trồng < 1 năm, bụi > 3 cây

đồng/bụi

60.000

 

 + Loại mới trồng ≥ 1 năm, bụi ≤ 3 cây

đồng/bụi

145.000

 

 + Loại mới trồng ≥ 1 năm, bụi > 3 cây

đồng/bụi

287.000

 

Trồng tập trung (mật độ 2.000-2.200 cây/ha)

 

 

 

 + Loại mới trồng < 1 năm, bụi ≤ 3 cây

đồng/ha

70.400.000

 

 + Loại mới trồng < 1 năm, bụi > 3 cây

đồng/ha

105.600.000

 

 + Loại mới trồng ≥ 1 năm, bụi ≤ 3 cây

đồng/ha

255.200.000

 

 + Loại mới trồng ≥ 1 năm, bụi > 3 cây

đồng/ha

505.120.000

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 19/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định về mức bồi thường, hỗ trợ các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định 20/2018/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 19/2019/QĐ-UBND

01

Quyết định 22/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Quy định mức bồi thường, hỗ trợ các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

02

Quyết định 20/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Quy định mức bồi thường, hỗ trợ các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản, phần lăng, mộ và chi phí di chuyển trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

03

Quyết định 105/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ và một phần do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành

04

Quyết định 412/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×