- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 1295/QĐ-UBND 2016 về nâng cao chất lượng giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản tỉnh Lâm Đồng năm 2016
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 1295/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm S |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
17/06/2016 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1295/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 1295/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG ------- Số: 1295/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Lâm Đồng, ngày 17 tháng 06 năm 2016 |
| Nơi nhận: - Bộ Nông nghiệp và PTNT; - TT TU, TT HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Như Điều 3; - Các PVP; - Lưu: VT, NN. | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Phạm S |
(Đính kèm QĐ số: 1295/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
| STT | Nội dung | Tổng phân bổ | Đơn vị, địa phương thực hiện | |||||||||||||
| Sở NN& PTNT | Đà Lạt | Lạc Dương | Đơn Dương | Đức Trọng | Lâm Hà | Di Linh | Đam Rông | Bảo Lâm | Bảo Lộc | Đạ Huoai | Đạ Tẻh | Cát Tiên | Mức hỗ trợ (%) | |||
| I | Hỗ trợ nâng cao năng lực cho các cơ sở nghiên cứu, sản xuất giống | 762 | 600 | | 0 | 0 | 0 | 63 | 0 | 0 | 0 | 0 | 45 | 0 | 54 | |
| 1 | Nhập nội, lai tạo, phục tráng, lưu giữ nguồn gen giống rau, hoa, cây đặc sản | 180 | 180 | | | | | | | | | | | | | 100 |
| 2 | Đánh giá bình tuyển cây đầu dòng, xây dựng vườn đầu dòng, xây dựng vườn cây đầu dòng tập trung. | 180 | 180 | | | | | | | | | | | | | 50 |
| 3 | Công bố tiêu chuẩn chất lượng cây giống đối với cây công nghiệp và cây ăn quả. | 60 | 60 | | | | | | | | | | | | | 50 |
| 4 | Hỗ trợ mở rộng quy mô sản xuất lúa giống (lúa lai) chất lượng cao | 54 | | | | | | | | | | | | | 54 | 30 |
| 5 | Hỗ trợ nâng cao năng lực cơ sở nghiên cứu, sản xuất trứng giống tằm | 180 | 180 | | | | | | | | | | | | | 30 |
| 6 | Hỗ trợ nâng cao năng lực cơ sở nuôi tằm con tập trung | 108 | | | | | | 63 | | | | | 45 | | | 30 |
| II | Chuyển đổi giống cây trồng | 1.155 | 0 | 90 | 90 | 90 | 75 | 45 | 135 | 90 | 180 | 0 | 144 | 135 | 81 | |
| 1 | Cây chè | | | | | | | | | | | | | | | 50 |
| | Chè chất lượng cao | 90 | | | | | | | | | 90 | | | | | 50 |
| | Chè cành cao sản | 180 | | | | | | | 90 | | 90 | | | | | 50 |
| 2 | Dâu tằm | 90 | | | | | | | | 45 | | | 45 | | | 60 |
| 3 | Cây ăn quả | 264 | | | | 45 | 75 | | | 45 | | | 54 | 45 | | 60 |
| 4 | Lúa | 90 | | | | | | | | | | | | 45 | 45 | 50 |
| 5 | Cây dược liệu và cây đặc sản | 225 | | 90 | 90 | 45 | | | | | | | | | | 50 |
| 6 | Cỏ chăn nuôi | 216 | | | | | | 45 | 45 | | | | 45 | 45 | 36 | 50 |
| II | Hỗ trợ chuyển đổi giống vật nuôi | 450 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 90 | 90 | 0 | 0 | 90 | 90 | 90 | 0 | |
| | Heo giống ngoại | 450 | | | | | | 90 | 90 | | | 90 | 90 | 90 | | 50 |
| III | Tổ chức thực hiện | 63 | 63 | | | | | | | | | | | | | |
| 1 | Kinh phí quản lý | 63 | 63 | | | | | | | | | | | | | |
| | Tổng | 2.430 | 663 | 90 | 90 | 90 | 75 | 198 | 225 | 90 | 180 | 90 | 279 | 225 | 135 | |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!