Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 06/2023/QĐ-UBND Hà Tĩnh ban hành khung giá rừng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 06/2023/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 06/2023/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: | 07/02/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 06/2023/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2023/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 07 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
___________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng, khung giá rừng;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 537/TTr-SNN ngày 26 tháng 12 năm 2022 (kèm theo Văn bản thẩm định số 5621/STC- GCS ngày 20 /12/2022 của Sở Tài chính, Báo cáo thẩm định số 472/BC-STP ngày 21/12/2022 của Sở Tư pháp); thực hiện Kết luận họp Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 12/01/2023 tại Thông báo số 14/TB-UBND ngày 18/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2023/QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
PHỤ LỤC I
KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN
I. KHUNG GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN LÀ RỪNG PHÒNG HỘ
1. Rừng lá rộng thường xanh nguyên sinh núi đất
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng tự nhiên (đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | 200 | 243.857.210 | 359.680.852 |
2 | 210 | 255.976.535 | 377.539.344 |
3 | 220 | 268.095.860 | 395.397.836 |
4 | 230 | 280.215.184 | 413.256.328 |
5 | 240 | 292.334.509 | 431.114.820 |
6 | 250 | 304.453.834 | 448.973.313 |
7 | 260 | 316.573.158 | 466.831.805 |
8 | 270 | 328.692.483 | 484.690.297 |
9 | 280 | 340.811.808 | 502.548.789 |
10 | 290 | 352.931.132 | 520.407.281 |
11 | 300 | 365.050.457 | 538.265.773 |
12 | 310 | 377.169.782 | 556.124.265 |
13 | 320 | 389.289.106 | 573.982.757 |
14 | 330 | 401.408.431 | 591.841.250 |
15 | 340 | 413.527.756 | 609.699.742 |
16 | 350 | 425.647.080 | 627.558.234 |
17 | 360 | 437.766.405 | 645.416.726 |
18 | 370 | 449.885.730 | 663.275.218 |
19 | 380 | 462.005.054 | 681.133.710 |
20 | 390 | 474.124.379 | 698.992.202 |
21 | 400 | 486.243.704 | 716.850.695 |
2. Rừng lá rộng thường xanh thứ sinh núi đất
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng tự nhiên (đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | 1 | 2.021.056 | 4.237.297 |
2 | 10 | 7.292.729 | 15.237.029 |
3 | 20 | 13.150.143 | 27.560.692 |
4 | 30 | 19.007.558 | 40.085.534 |
5 | 40 | 24.864.972 | 52.610.376 |
6 | 50 | 30.722.386 | 65.135.218 |
7 | 60 | 36.579.800 | 104.191.353 |
8 | 70 | 42.437.214 | 121.138.077 |
9 | 80 | 48.294.629 | 138.084.801 |
10 | 90 | 54.152.043 | 155.031.526 |
11 | 100 | 60.009.457 | 171.978.250 |
12 | 110 | 65.866.871 | 193.526.196 |
13 | 120 | 71.724.285 | 210.891.213 |
14 | 130 | 77.581.700 | 228.256.230 |
15 | 140 | 83.439.114 | 245.621.247 |
16 | 150 | 89.296.528 | 262.986.264 |
17 | 160 | 95.153.942 | 280.351.281 |
18 | 170 | 101.011.356 | 297.716.298 |
19 | 180 | 106.868.770 | 315.081.315 |
20 | 190 | 112.726.185 | 332.446.332 |
21 | 200 | 118.583.599 | 349.811.349 |
22 | 210 | 184.835.862 | 367.176.366 |
23 | 220 | 193.567.029 | 384.541.383 |
24 | 230 | 202.298.197 | 401.906.399 |
25 | 240 | 211.029.364 | 419.271.416 |
26 | 250 | 219.760.531 | 436.636.433 |
27 | 260 | 228.491.699 | 454.001.450 |
28 | 270 | 237.222.866 | 471.366.467 |
29 | 280 | 245.954.033 | 488.731.484 |
30 | 290 | 254.685.201 | 506.096.501 |
31 | 300 | 263.416.368 | 523.461.518 |
32 | 310 | 272.147.536 | 540.826.535 |
33 | 320 | 280.878.703 | 558.191.552 |
34 | 330 | 289.609.870 | 575.556.569 |
35 | 340 | 298.341.038 | 592.921.586 |
36 | 350 | 307.072.205 | 610.286.603 |
37 | 360 | 315.803.372 | 627.651.620 |
38 | 370 | 324.534.540 | 645.016.637 |
39 | 380 | 333.265.707 | 662.381.654 |
40 | 390 | 341.996.874 | 679.746.671 |
41 | 400 | 350.728.042 | 697.111.688 |
Riêng rừng rừng tràm tự nhiên trên cát
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng tự nhiên (đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | 1 | 2.754.002 | 4.713.979 |
2 | 10 | 14.434.486 | 19.691.463 |
3 | 20 | 27.412.802 | 36.333.111 |
4 | 30 | 40.391.118 | 52.974.760 |
5 | 40 | 53.369.434 | 69.616.408 |
6 | 50 | 66.347.750 | 86.258.056 |
7 | 60 | 79.326.066 | 102.899.705 |
8 | 70 | 92.304.382 | 119.541.353 |
9 | 80 | 105.282.698 | 136.183.002 |
10 | 90 | 118.261.014 | 152.824.650 |
11 | 100 | 131.239.330 | 169.466.299 |
12 | 110 | 144.217.646 | 186.107.947 |
13 | 120 | 157.195.962 | 202.749.595 |
14 | 130 | 170.174.278 | 219.391.244 |
15 | 140 | 183.152.594 | 236.032.892 |
16 | 150 | 196.130.910 | 252.674.541 |
17 | 160 | 209.109.226 | 269.316.189 |
18 | 170 | 222.087.542 | 285.957.837 |
19 | 180 | 235.065.858 | 302.599.486 |
20 | 190 | 248.044.174 | 319.241.134 |
21 | 200 | 261.022.490 | 335.882.783 |
3. Rừng lá rộng thường xanh thứ sinh núi đá
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng tự nhiên (đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | 1 | 2.322.543 | 4.355.114 |
2 | 10 | 10.307.667 | 16.102.813 |
3 | 20 | 19.180.028 | 29.155.811 |
4 | 30 | 28.052.389 | 42.208.809 |
5 | 40 | 36.924.750 | 55.261.808 |
6 | 50 | 45.797.111 | 68.314.806 |
7 | 60 | 54.669.471 | 81.367.805 |
8 | 70 | 63.541.832 | 94.420.803 |
9 | 80 | 72.414.193 | 107.473.801 |
10 | 90 | 81.286.554 | 120.526.800 |
11 | 100 | 90.158.915 | 133.579.798 |
12 | 110 | 99.031.275 | 146.632.796 |
13 | 120 | 107.903.636 | 159.685.795 |
14 | 130 | 116.775.997 | 172.738.793 |
15 | 140 | 125.648.358 | 185.791.791 |
16 | 150 | 134.520.719 | 198.844.790 |
17 | 160 | 143.393.079 | 211.897.788 |
18 | 170 | 152.265.440 | 224.950.787 |
19 | 180 | 161.137.801 | 238.003.785 |
20 | 190 | 170.010.162 | 251.056.783 |
21 | 200 | 178.882.523 | 264.109.782 |
4. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng tự nhiên (đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | 1 | 2.127.873 | 5.287.117 |
2 | 10 | 8.060.389 | 25.514.937 |
3 | 20 | 14.633.677 | 47.990.292 |
4 | 30 | 21.206.964 | 70.465.648 |
5 | 40 | 27.780.251 | 92.941.004 |
6 | 50 | 34.353.538 | 115.416.359 |
7 | 60 | 40.926.826 | 87.039.263 |
8 | 70 | 47.500.113 | 101.039.211 |
9 | 80 | 54.073.400 | 115.039.158 |
10 | 90 | 60.646.687 | 129.039.105 |
11 | 100 | 67.219.975 | 143.039.052 |
5. Rừng nứa tự nhiên núi đất
TT | Trữ lượng | Giá rừng tự nhiên (đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | 1.000 | 2.633.280 | 2.808.847 |
2 | 2.000 | 2.755.550 | 3.106.686 |
3 | 3.000 | 2.877.820 | 3.404.524 |
4 | 4.000 | 3.000.091 | 3.702.362 |
5 | 5.000 | 3.122.361 | 4.000.201 |
6 | 6.000 | 3.244.632 | 4.298.039 |
7 | 7.000 | 3.366.902 | 4.595.877 |
8 | 8.000 | 3.489.173 | 4.893.716 |
9 | 9.000 | 3.611.443 | 5.191.554 |
10 | 10.000 | 3.733.714 | 5.489.392 |
11 | 11.000 | 3.855.984 | 5.787.231 |
12 | 12.000 | 3.978.255 | 6.085.069 |
13 | 13.000 | 4.100.525 | 6.382.907 |
14 | 14.000 | 4.222.796 | 6.680.746 |
15 | 15.000 | 4.345.066 | 6.978.584 |
16 | 20.000 | 4.956.418 | 8.467.775 |
II. KHUNG GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN LÀ RỪNG ĐẶC DỤNG
1. Rừng lá rộng thường xanh nguyên sinh núi đất
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng tự nhiên (đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | 200 | 246.205.105 | 357.673.937 |
2 | 210 | 258.513.590 | 375.532.429 |
3 | 220 | 270.822.076 | 393.390.921 |
4 | 230 | 283.130.561 | 411.249.413 |
5 | 240 | 295.439.046 | 429.107.905 |
6 | 250 | 307.747.532 | 446.966.397 |
7 | 260 | 320.056.017 | 464.824.890 |
8 | 270 | 332.364.503 | 482.683.382 |
9 | 280 | 344.672.988 | 500.541.874 |
10 | 290 | 356.981.474 | 518.400.366 |
11 | 300 | 369.289.959 | 536.258.858 |
12 | 310 | 381.598.444 | 554.117.350 |
13 | 320 | 393.906.930 | 571.975.842 |
14 | 330 | 406.215.415 | 589.834.335 |
15 | 340 | 418.523.901 | 607.692.827 |
16 | 350 | 430.832.386 | 625.551.319 |
17 | 360 | 443.140.871 | 643.409.811 |
18 | 370 | 455.449.357 | 661.268.303 |
19 | 380 | 467.757.842 | 679.126.795 |
20 | 390 | 480.066.328 | 696.985.287 |
21 | 400 | 492.374.813 | 714.843.780 |
2. Rừng lá rộng thường xanh thứ sinh núi đất
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng tự nhiên (đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | 1 | 778.354 | 1.856.337 |
2 | 10 | 7.369.295 | 14.123.976 |
3 | 20 | 14.692.564 | 28.147.302 |
4 | 30 | 22.015.832 | 42.170.628 |
5 | 40 | 29.339.101 | 56.193.954 |
6 | 50 | 36.662.369 | 70.217.281 |
7 | 60 | 46.478.250 | 91.088.744 |
8 | 70 | 54.218.726 | 106.186.186 |
9 | 80 | 61.959.201 | 121.283.628 |
10 | 90 | 69.699.677 | 136.381.069 |
11 | 100 | 77.440.152 | 151.478.511 |
12 | 110 | 92.328.034 | 194.206.486 |
13 | 120 | 100.718.274 | 211.815.794 |
14 | 130 | 109.108.513 | 229.425.102 |
15 | 140 | 117.498.753 | 247.034.411 |
16 | 150 | 125.888.993 | 264.643.719 |
17 | 160 | 134.279.233 | 282.253.027 |
18 | 170 | 142.669.472 | 299.862.336 |
19 | 180 | 151.059.712 | 317.471.644 |
20 | 190 | 159.449.952 | 335.080.952 |
21 | 200 | 167.840.192 | 352.690.261 |
22 | 210 | 176.230.431 | 370.299.569 |
23 | 220 | 184.620.671 | 387.908.877 |
24 | 230 | 193.010.911 | 405.518.186 |
25 | 240 | 201.401.151 | 423.127.494 |
26 | 250 | 209.791.390 | 440.736.803 |
27 | 260 | 218.181.630 | 458.346.111 |
28 | 270 | 226.571.870 | 475.955.419 |
29 | 280 | 234.962.110 | 493.564.728 |
30 | 290 | 243.352.349 | 511.174.036 |
31 | 300 | 251.742.589 | 528.783.344 |
32 | 310 | 260.132.829 | 546.392.653 |
33 | 320 | 268.523.069 | 564.001.961 |
34 | 330 | 276.913.308 | 581.611.269 |
35 | 340 | 285.303.548 | 599.220.578 |
36 | 350 | 293.693.788 | 616.829.886 |
37 | 360 | 302.084.027 | 634.439.194 |
38 | 370 | 310.474.267 | 652.048.503 |
39 | 380 | 318.864.507 | 669.657.811 |
40 | 390 | 327.254.747 | 687.267.119 |
41 | 400 | 335.644.986 | 704.876.428 |
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng tự nhiên (đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | 1 | 1.208.365 | 1.754.066 |
2 | 10 | 7.533.386 | 12.833.150 |
3 | 20 | 14.561.188 | 25.143.244 |
4 | 30 | 21.588.989 | 37.453.338 |
5 | 40 | 28.616.790 | 49.763.432 |
6 | 50 | 35.644.592 | 62.073.526 |
7 | 60 | 42.672.393 | 69.464.632 |
8 | 70 | 49.700.194 | 80.954.895 |
9 | 80 | 56.727.996 | 92.445.158 |
10 | 90 | 63.755.797 | 103.935.420 |
11 | 100 | 70.783.598 | 115.425.683 |
III. KHUNG GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN LÀ RỪNG SẢN XUẤT
1. Rừng lá rộng thường xanh nguyên sinh núi đất
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng tự nhiên (đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | 200 | 141.150.541 | 359.680.852 |
2 | 210 | 148.134.532 | 377.539.344 |
3 | 220 | 155.118.523 | 395.397.836 |
4 | 230 | 162.102.514 | 413.256.328 |
5 | 240 | 169.086.505 | 431.114.820 |
6 | 250 | 176.070.496 | 448.973.313 |
7 | 260 | 183.054.488 | 466.831.805 |
8 | 270 | 190.038.479 | 484.690.297 |
9 | 280 | 197.022.470 | 502.548.789 |
10 | 290 | 204.006.461 | 520.407.281 |
11 | 300 | 210.990.452 | 538.265.773 |
12 | 310 | 217.974.444 | 556.124.265 |
13 | 320 | 224.958.435 | 573.982.757 |
14 | 330 | 231.942.426 | 591.841.250 |
15 | 340 | 238.926.417 | 609.699.742 |
16 | 350 | 245.910.408 | 627.558.234 |
17 | 360 | 252.894.400 | 645.416.726 |
18 | 370 | 259.878.391 | 663.275.218 |
19 | 380 | 266.862.382 | 681.133.710 |
20 | 390 | 273.846.373 | 698.992.202 |
21 | 400 | 280.830.364 | 716.850.695 |
2. Rừng lá rộng thường xanh thứ sinh núi đất
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng tự nhiên (đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | 1 | 2.067.973 | 4.293.738 |
2 | 10 | 7.761.970 | 15.801.435 |
3 | 20 | 14.088.633 | 28.587.765 |
4 | 30 | 20.415.297 | 41.374.095 |
5 | 40 | 26.741.960 | 54.160.424 |
6 | 50 | 33.068.624 | 66.946.754 |
7 | 60 | 43.207.367 | 85.221.874 |
8 | 70 | 50.165.900 | 99.007.026 |
9 | 80 | 57.124.432 | 112.792.178 |
10 | 90 | 64.082.965 | 126.577.331 |
11 | 100 | 71.041.498 | 140.362.483 |
12 | 110 | 78.000.031 | 203.324.243 |
13 | 120 | 84.958.564 | 221.579.992 |
14 | 130 | 91.917.096 | 239.835.740 |
15 | 140 | 98.875.629 | 258.091.489 |
16 | 150 | 105.834.162 | 276.347.237 |
17 | 160 | 112.792.695 | 294.602.986 |
18 | 170 | 119.751.228 | 312.858.734 |
19 | 180 | 126.709.760 | 331.114.483 |
20 | 190 | 133.668.293 | 349.370.231 |
21 | 200 | 140.626.826 | 367.625.980 |
22 | 210 | 166.961.459 | 385.881.728 |
23 | 220 | 174.841.465 | 404.137.477 |
24 | 230 | 182.721.470 | 422.393.225 |
25 | 240 | 190.601.475 | 440.648.974 |
26 | 250 | 198.481.481 | 458.904.723 |
27 | 260 | 206.361.486 | 477.160.471 |
28 | 270 | 214.241.491 | 495.416.220 |
29 | 280 | 222.121.497 | 513.671.968 |
30 | 290 | 230.001.502 | 531.927.717 |
31 | 300 | 237.881.507 | 550.183.465 |
32 | 310 | 245.761.513 | 568.439.214 |
33 | 320 | 253.641.518 | 586.694.962 |
34 | 330 | 261.521.523 | 604.950.711 |
35 | 340 | 269.401.529 | 623.206.459 |
36 | 350 | 277.281.534 | 641.462.208 |
37 | 360 | 285.161.539 | 659.717.956 |
38 | 370 | 293.041.545 | 677.973.705 |
39 | 380 | 300.921.550 | 696.229.454 |
40 | 390 | 308.801.555 | 714.485.202 |
41 | 400 | 316.681.561 | 732.740.951 |
3. Rừng lá rộng thường xanh thứ sinh núi đá
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng tự nhiên (đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | 1 | 2.150.669 | 4.117.543 |
2 | 10 | 8.320.989 | 13.727.105 |
3 | 20 | 15.176.901 | 24.404.396 |
4 | 30 | 22.032.812 | 35.081.687 |
5 | 40 | 28.888.723 | 45.758.978 |
6 | 50 | 35.744.634 | 56.436.268 |
7 | 60 | 42.600.545 | 67.113.559 |
8 | 70 | 49.456.456 | 77.790.850 |
9 | 80 | 56.312.367 | 88.468.141 |
10 | 90 | 63.168.279 | 99.145.431 |
11 | 100 | 70.024.190 | 109.822.722 |
12 | 110 | 76.880.101 | 120.500.013 |
13 | 120 | 83.736.012 | 131.177.304 |
14 | 130 | 90.591.923 | 141.854.595 |
15 | 140 | 97.447.834 | 152.531.885 |
16 | 150 | 104.303.745 | 163.209.176 |
17 | 160 | 111.159.657 | 173.886.467 |
18 | 170 | 118.015.568 | 184.563.758 |
19 | 180 | 124.871.479 | 195.241.048 |
20 | 190 | 131.727.390 | 205.918.339 |
21 | 200 | 138.583.301 | 216.595.630 |
4. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Giá rừng tự nhiên (đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | 1 | 2.173.346 | 4.542.358 |
2 | 10 | 8.345.803 | 17.715.409 |
3 | 20 | 15.204.088 | 32.352.133 |
4 | 30 | 22.062.374 | 46.988.856 |
5 | 40 | 28.920.660 | 61.625.580 |
6 | 50 | 35.778.945 | 76.262.304 |
7 | 60 | 44.183.486 | 92.870.933 |
8 | 70 | 51.299.481 | 107.836.307 |
9 | 80 | 58.415.476 | 122.801.682 |
10 | 90 | 65.531.470 | 137.767.056 |
11 | 100 | 72.647.465 | 152.732.431 |
12 | 110 | 79.763.460 | 161.578.846 |
5. Rừng nứa tự nhiên núi đất
TT | Trữ lượng | Giá rừng tự nhiên (đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | 1.000 | 2.062.005 | 4.978.118 |
2 | 2.000 | 2.688.703 | 6.906.421 |
3 | 3.000 | 3.315.402 | 8.834.724 |
4 | 4.000 | 3.942.100 | 10.763.027 |
5 | 5.000 | 4.568.799 | 12.691.330 |
6 | 6.000 | 5.195.497 | 14.619.633 |
7 | 7.000 | 5.822.196 | 16.547.936 |
8 | 8.000 | 6.448.894 | 18.476.239 |
9 | 9.000 | 7.075.593 | 20.404.542 |
10 | 10.000 | 7.702.291 | 22.332.845 |
11 | 11.000 | 8.328.990 | 24.261.149 |
12 | 12.000 | 8.955.688 | 26.189.452 |
13 | 13.000 | 9.582.387 | 28.117.755 |
14 | 14.000 | 10.209.085 | 30.046.058 |
15 | 15.000 | 10.835.784 | 31.974.361 |
16 | 20.000 | 13.969.277 | 41.615.877 |
PHỤ LỤC II
KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG VÀ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG
I. KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG LÀ RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG
1. Loài cây trồng chính: Keo
TT | Năm định giá | Giá rừng trồng (đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 49.559.556 | 97.789.973 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 60.267.835 | 114.387.975 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 65.387.990 | 122.362.396 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 69.071.080 | 127.397.337 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 71.913.026 | 130.923.278 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 74.838.518 | 134.419.212 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 77.860.369 | 137.903.059 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 80.991.091 | 141.390.949 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 84.243.099 | 144.897.699 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 87.628.878 | 148.437.174 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 91.161.111 | 152.022.567 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 94.852.794 | 155.666.616 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 98.717.337 | 159.381.791 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 102.768.650 | 163.180.434 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 107.021.227 | 167.074.894 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 111.490.224 | 171.077.630 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 116.191.534 | 175.201.308 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 121.141.867 | 179.458.893 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 126.134.004 | 183.863.729 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 131.369.111 | 188.429.612 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 140.979.986 | 196.091.251 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 147.141.977 | 198.102.422 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 153.650.720 | 203.239.869 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 160.529.477 | 208.599.543 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 162.219.683 | 214.198.594 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 203.002.069 | 246.450.859 |
2. Loài cây trồng chính: Thông
TT | Năm định giá | Giá rừng trồng (đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 68.832.127 | 104.265.109 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 87.680.527 | 134.372.827 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 100.874.570 | 153.478.451 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 113.187.135 | 170.039.427 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 123.524.035 | 187.323.577 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 134.342.109 | 205.324.869 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 145.649.476 | 224.040.036 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 157.456.012 | 243.468.319 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 169.773.305 | 263.611.276 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 182.614.627 | 284.472.644 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 195.994.940 | 306.058.244 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 209.930.904 | 328.375.913 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 224.440.917 | 351.435.465 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 239.545.154 | 375.248.680 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 255.265.624 | 399.829.299 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 281.431.392 | 429.707.930 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 299.240.097 | 456.671.105 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 309.991.652 | 468.286.209 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 321.256.291 | 480.288.412 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 333.072.172 | 492.714.114 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 345.479.439 | 505.601.124 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 358.520.395 | 518.988.849 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 372.239.673 | 532.918.477 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 386.684.425 | 547.438.883 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 401.904.507 | 562.738.561 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 491.594.802 | 650.410.596 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 610.076.896 | 762.168.640 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 768.021.905 | 907.402.773 |
29 | Giá trị rừng năm 45 | 979.855.259 | 1.129.586.875 |
30 | Giá trị rừng năm 50 | 1.264.564.954 | 1.474.784.611 |
3. Loài cây trồng chính: Bản địa (Lim xanh, Dẻ,…)
TT | Năm định giá | Giá rừng trồng (đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 65.452.266 | 102.672.837 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 104.499.644 | 156.885.120 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 133.321.289 | 196.281.742 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 148.277.885 | 228.936.835 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 161.426.103 | 254.514.726 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 175.228.083 | 281.158.856 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 189.697.776 | 308.851.655 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 204.851.437 | 337.578.853 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 220.707.593 | 367.329.139 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 237.287.037 | 398.093.889 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 254.612.855 | 429.866.963 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 272.710.463 | 462.644.546 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 291.607.674 | 496.425.027 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 311.334.773 | 531.208.913 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 331.924.613 | 566.998.764 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 353.412.717 | 603.799.154 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 366.501.273 | 612.638.267 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 381.097.956 | 624.149.017 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 396.455.987 | 635.886.451 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 412.629.354 | 664.292.722 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 429.675.012 | 695.239.272 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 447.653.119 | 704.258.086 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 466.627.281 | 685.764.525 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 486.664.806 | 699.139.360 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 507.836.970 | 712.949.789 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 633.526.182 | 834.935.062 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 801.087.028 | 1.019.549.270 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 1.025.883.065 | 1.139.225.406 |
4. Loài cây trồng chính: Trầm hương
TT | Năm định giá | Giá rừng trồng (đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 60.773.005 | 60.817.021 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 98.038.704 | 112.699.474 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 120.062.035 | 138.937.765 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 136.829.559 | 159.133.920 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 152.129.917 | 179.301.119 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 168.524.232 | 793.481.228 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 186.032.433 | 816.607.925 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 204.675.603 | 841.240.282 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 224.476.061 | 867.396.829 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 245.457.447 | 895.097.130 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 267.644.816 | 924.361.857 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 291.064.729 | 955.212.876 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 315.745.357 | 987.673.322 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 341.716.587 | 1.021.767.696 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 369.010.133 | 1.057.521.947 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 397.659.657 | 1.094.963.582 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 411.710.920 | 1.109.325.708 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 426.284.475 | 1.124.028.222 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 441.443.528 | 1.139.139.458 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 457.235.135 | 1.154.700.825 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 473.708.614 | 1.170.755.249 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 490.915.763 | 1.187.347.378 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 508.911.083 | 1.204.523.797 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 527.752.004 | 1.222.333.235 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 547.499.120 | 1.240.826.779 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 662.201.402 | 1.345.536.774 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 810.925.728 | 1.476.765.868 |
5. Loài cây trồng chính: Bạch đàn
TT | Năm định giá | Giá rừng trồng (đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 53.726.532 | 120.372.703 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 64.766.001 | 137.576.611 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 71.372.850 | 150.586.234 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 76.053.485 | 157.925.994 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 79.878.781 | 164.503.460 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 83.775.339 | 171.001.406 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 87.757.736 | 177.444.052 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 91.840.125 | 183.853.251 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 96.036.470 | 190.249.078 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 100.360.721 | 196.650.285 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 104.826.971 | 203.074.650 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 109.449.575 | 209.539.264 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 114.243.270 | 216.060.760 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 119.223.269 | 222.655.506 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 124.405.358 | 229.339.772 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 129.805.980 | 236.129.869 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 135.442.322 | 243.042.279 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 141.332.394 | 250.093.765 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 147.495.117 | 257.301.482 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 153.950.402 | 264.683.075 |
21 | Giá trị rừng năm 25 | 191.392.368 | 304.862.674 |
22 | Giá trị rừng năm 30 | 239.674.726 | 352.478.400 |
6. Loài cây trồng chính: Cao su
TT | Năm định giá | Giá rừng trồng (đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 141.868.289 | 228.070.396 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 193.504.222 | 306.453.344 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 223.695.074 | 363.236.917 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 250.261.120 | 414.973.030 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 276.771.721 | 465.969.764 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 303.830.540 | 517.250.186 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 331.502.111 | 568.874.753 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 353.362.588 | 615.652.699 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 373.218.199 | 659.279.268 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 393.593.908 | 703.276.376 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 414.526.895 | 747.673.804 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 436.056.153 | 792.502.421 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 458.222.694 | 837.794.387 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 481.069.748 | 886.404.970 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 504.642.962 | 936.958.658 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 528.990.599 | 988.081.770 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 554.163.742 | 1.040.236.691 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 580.216.501 | 1.094.029.064 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 607.206.238 | 1.147.809.586 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 635.193.784 | 1.203.317.443 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 664.243.686 | 1.260.037.243 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 694.424.450 | 1.313.365.156 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 725.808.811 | 1.363.356.159 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 758.474.008 | 1.416.417.223 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 792.502.079 | 1.470.494.007 |
7. Loài cây trồng chính: Phi lao
TT | Năm định giá | Giá rừng trồng (đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 83.654.370 | 127.657.884 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 102.395.266 | 155.956.449 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 110.014.186 | 165.823.965 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 114.796.813 | 170.786.216 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 118.175.580 | 174.535.336 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 121.686.672 | 178.379.351 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 125.345.869 | 182.337.226 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 129.168.784 | 186.427.087 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 133.171.092 | 190.666.590 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 137.368.722 | 195.073.220 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 141.778.009 | 199.664.512 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 146.415.827 | 204.458.252 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 151.299.707 | 209.472.629 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 156.447.944 | 214.726.383 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 161.879.698 | 220.238.928 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 167.615.092 | 226.030.471 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 173.675.307 | 232.122.121 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 180.082.680 | 238.536.002 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 186.860.797 | 245.295.352 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 194.034.595 | 252.424.636 |
21 | Giá trị rừng năm 25 | 236.819.382 | 309.953.408 |
22 | Giá trị rừng năm 30 | 294.205.616 | 385.913.021 |
23 | Giá trị rừng năm 35 | 382.344.189 | 476.227.222 |
24 | Giá trị rừng năm 40 | 488.480.571 | 597.069.314 |
25 | Giá trị rừng năm 45 | 632.159.792 | 632.826.462 |
8. Loài cây trồng chính: Rừng ngập mặn (Đước, Bần,…)
TT | Năm định giá | Giá rừng trồng (đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 202.054.412 | 307.241.322 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 249.760.341 | 381.846.651 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 273.549.181 | 414.645.726 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 293.357.443 | 442.706.983 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 310.879.538 | 468.498.573 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 328.609.990 | 494.241.312 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 346.591.364 | 519.986.996 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 364.865.519 | 545.784.356 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 383.474.159 | 571.679.969 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 402.459.280 | 597.718.983 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 421.863.555 | 623.945.705 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 441.730.668 | 650.404.091 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 462.105.610 | 677.138.162 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 483.034.953 | 704.192.367 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 504.567.116 | 731.611.908 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 526.752.605 | 759.443.035 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 547.341.950 | 783.434.236 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 571.179.669 | 812.577.284 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 595.842.383 | 842.289.272 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 621.391.118 | 872.622.729 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 647.890.243 | 903.632.551 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 675.407.738 | 935.376.245 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 704.015.457 | 967.914.166 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 733.789.414 | 1.001.309.767 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 764.810.079 | 1.035.629.860 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 1.017.655.272 | 1.223.705.379 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 1.280.373.285 | 1.436.746.274 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 1.608.992.940 | 1.706.062.805 |
29 | Giá trị rừng năm 45 | 2.039.628.941 | 2.042.329.516 |
I. KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG LÀ RỪNG SẢN XUẤT
1. Loài cây trồng chính: Keo
TT | Năm định giá | Giá rừng trồng (đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 18.839.510 | 32.893.710 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 39.692.305 | 69.074.682 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 48.125.188 | 81.235.843 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 54.322.773 | 88.560.966 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 58.138.747 | 94.604.269 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 62.200.330 | 101.038.362 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 66.523.326 | 107.888.502 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 71.124.555 | 115.181.579 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 76.021.917 | 122.946.221 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 81.234.467 | 131.212.901 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 84.806.407 | 134.902.778 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 88.824.108 | 139.404.695 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 92.979.952 | 143.886.385 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 97.293.455 | 148.374.945 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 101.783.532 | 152.894.353 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 106.468.876 | 157.466.374 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 111.181.624 | 162.111.229 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 116.099.232 | 166.848.084 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 121.250.122 | 171.695.427 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 126.653.610 | 176.671.366 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 145.297.959 | 181.793.868 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 152.166.895 | 187.080.957 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 159.409.115 | 192.550.888 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 167.051.064 | 198.222.287 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 158.191.551 | 204.114.294 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 199.481.958 | 240.524.123 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 262.339.849 | 264.913.059 |
2. Loài cây trồng chính: Thông
TT | Năm định giá | Giá rừng trồng (đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 50.115.688 | 74.718.595 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 75.251.561 | 113.426.924 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 88.723.362 | 128.478.670 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 100.368.718 | 137.533.760 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 107.053.940 | 146.589.712 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 114.163.523 | 156.221.640 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 121.724.406 | 166.466.178 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 129.765.236 | 177.362.286 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 138.316.477 | 188.951.404 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 147.410.528 | 201.277.607 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 157.081.846 | 214.387.773 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 167.367.074 | 228.331.761 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 178.305.178 | 243.162.602 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 189.937.603 | 258.936.698 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 202.308.421 | 275.714.038 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 215.464.501 | 293.558.428 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 229.455.689 | 312.537.730 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 244.334.995 | 332.724.123 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 260.158.792 | 354.194.374 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 276.987.033 | 377.030.136 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 294.883.476 | 401.318.250 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 313.915.925 | 427.151.084 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 334.156.489 | 454.626.878 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 355.681.853 | 483.850.119 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 378.573.572 | 514.931.941 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 477.904.958 | 620.938.544 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 597.646.876 | 736.005.415 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 756.607.390 | 893.851.028 |
29 | Giá trị rừng năm 45 | 969.067.748 | 1.128.517.017 |
30 | Giá trị rừng năm 50 | 1.253.791.494 | 1.460.653.447 |
3. Loài cây trồng chính: Bản địa (Lim xanh, Dẻ,…)
TT | Năm định giá | Giá rừng trồng (đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 44.110.860 | 48.672.543 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 90.274.143 | 113.986.937 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 118.729.535 | 151.365.655 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 132.271.781 | 180.277.147 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 140.973.808 | 192.035.193 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 150.227.692 | 204.540.034 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 160.068.432 | 217.839.099 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 170.533.243 | 231.982.832 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 181.661.701 | 247.024.879 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 193.495.893 | 263.022.294 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 206.080.575 | 280.035.753 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 219.463.338 | 298.129.788 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 233.694.795 | 317.373.027 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 248.828.767 | 337.838.459 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 264.922.487 | 359.603.705 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 282.036.820 | 382.751.321 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 300.178.891 | 407.369.100 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 319.590.321 | 433.550.416 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 340.171.509 | 461.394.569 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 362.057.887 | 491.007.170 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 385.332.225 | 522.500.532 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 410.082.543 | 555.994.106 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 436.402.440 | 591.614.926 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 464.391.452 | 629.498.096 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 494.155.430 | 669.787.297 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 620.715.430 | 784.441.802 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 789.534.359 | 999.261.348 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 1.044.191.682 | 1.286.044.753 |
4. Loài cây trồng chính: Trầm hương
TT | Năm định giá | Giá rừng trồng (đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 50.113.698 | 52.313.438 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 100.493.499 | 125.863.787 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 123.772.018 | 150.367.271 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 137.846.261 | 165.349.256 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 146.900.688 | 177.899.014 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 156.529.250 | 191.318.861 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 166.768.353 | 205.668.367 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 177.656.711 | 221.011.090 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 189.235.491 | 237.414.846 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 201.548.473 | 254.951.988 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 214.642.212 | 273.699.719 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 228.566.213 | 293.740.409 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 243.373.124 | 315.161.947 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 259.118.927 | 338.058.103 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 275.863.157 | 362.528.926 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 293.669.122 | 388.681.159 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 312.604.146 | 416.628.685 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 332.739.821 | 446.493.005 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 354.152.276 | 478.403.742 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 376.922.472 | 512.499.181 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 401.136.500 | 548.926.847 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 426.885.911 | 587.844.115 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 454.268.060 | 629.418.867 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 483.386.478 | 673.830.189 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 514.351.258 | 721.269.110 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 632.025.864 | 1.299.026.257 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 783.088.536 | 1.433.881.481 |
5. Loài cây trồng chính: Bạch đàn
TT | Năm định giá | Giá rừng trồng (đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 20.128.530 | 41.287.416 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 42.757.127 | 77.611.655 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 51.916.963 | 98.087.417 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 58.354.251 | 106.722.260 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 62.425.082 | 113.913.659 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 66.757.633 | 121.568.427 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 71.368.727 | 129.716.410 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 76.276.265 | 138.389.375 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 81.499.302 | 147.621.135 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 87.058.113 | 157.447.681 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 90.893.590 | 174.759.924 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 95.995.677 | 180.412.933 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 101.224.085 | 186.193.231 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 106.600.701 | 192.115.978 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 112.146.648 | 198.196.740 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 117.882.703 | 204.451.582 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 123.829.611 | 210.897.150 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 130.008.343 | 217.550.758 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 136.440.302 | 224.626.715 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 143.147.501 | 232.739.894 |
21 | Giá trị rừng năm 25 | 181.644.060 | 275.982.147 |
22 | Giá trị rừng năm 30 | 230.080.811 | 325.949.702 |
23 | Giá trị rừng năm 35 | 295.243.996 | 386.194.692 |
24 | Giá trị rừng năm 40 | 449.594.741 | 461.215.998 |
25 | Giá trị rừng năm 45 | 595.334.640 | 596.805.289 |
26 | Giá trị rừng năm 50 | 778.140.683 | 778.930.947 |
6. Loài cây trồng chính: Cao su
TT | Năm định giá | Giá rừng trồng (đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 43.553.959 | 51.150.617 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 112.799.192 | 128.484.139 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 144.305.871 | 168.794.302 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 169.529.432 | 198.508.313 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 194.894.618 | 227.428.051 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 222.068.781 | 258.463.162 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 251.179.269 | 291.765.528 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 275.872.420 | 322.337.838 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 280.348.260 | 343.164.606 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 285.112.640 | 365.352.759 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 310.564.693 | 413.613.933 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 334.322.564 | 458.921.390 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 357.896.979 | 504.635.982 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 380.998.508 | 550.801.011 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 404.799.784 | 597.459.296 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 429.353.095 | 644.653.921 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 454.712.755 | 692.428.801 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 480.935.504 | 740.829.137 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 508.080.861 | 789.901.793 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 536.211.450 | 839.695.628 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 565.393.319 | 890.261.795 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 595.696.243 | 941.654.021 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 627.194.035 | 996.750.501 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 659.964.859 | 1.054.200.103 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 694.091.547 | 1.112.655.066 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 899.985.009 | 1.428.836.727 |
7. Loài cây trồng chính: Phi lao
TT | Năm định giá | Giá rừng trồng | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 30.813.092 | 45.245.098 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 62.894.138 | 103.246.597 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 78.661.836 | 115.649.009 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 88.644.815 | 124.944.184 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 94.630.514 | 133.287.513 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 100.998.985 | 142.167.031 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 107.774.702 | 151.617.189 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 114.983.705 | 161.674.648 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 122.653.697 | 172.378.426 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 130.814.153 | 183.770.046 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 137.083.615 | 191.614.159 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 142.022.677 | 196.934.672 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 147.172.880 | 202.414.760 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 152.558.473 | 208.083.569 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 158.203.255 | 213.968.628 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 164.131.028 | 220.096.577 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 170.365.930 | 226.493.695 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 176.932.703 | 233.186.313 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 183.856.915 | 240.201.135 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 191.165.149 | 247.565.501 |
21 | Giá trị rừng năm 25 | 234.488.865 | 290.658.817 |
22 | Giá trị rừng năm 30 | 292.262.523 | 354.993.613 |
23 | Giá trị rừng năm 35 | 369.891.361 | 451.971.154 |
24 | Giá trị rừng năm 40 | 486.906.562 | 595.359.125 |
25 | Giá trị rừng năm 45 | 630.785.014 | 630.885.151 |
8. Loài cây trồng chính: Rừng ngập mặn (Đước, Bần,…)
TT | Năm định giá | Giá rừng trồng (đồng/ha) | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 78.382.912 | 80.468.791 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 156.710.004 | 186.188.391 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 182.690.322 | 219.685.836 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 200.275.956 | 238.433.801 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 213.276.980 | 253.868.317 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 227.101.630 | 270.282.042 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 241.802.083 | 287.737.098 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 257.433.823 | 306.299.549 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 274.055.847 | 326.039.651 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 291.730.889 | 347.032.117 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 310.525.659 | 369.356.397 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 330.511.093 | 393.096.985 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 351.762.619 | 418.343.734 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 374.360.445 | 445.192.197 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 398.389.859 | 473.743.989 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 423.941.554 | 504.107.172 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 451.111.967 | 536.396.664 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 480.003.644 | 570.734.672 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 510.725.628 | 607.251.157 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 543.393.869 | 646.084.325 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 578.131.664 | 687.381.148 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 615.070.119 | 731.297.925 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 654.348.647 | 778.000.869 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 696.115.492 | 827.666.736 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 740.528.291 | 880.483.498 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 938.223.627 | 1.067.532.054 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 1.191.540.005 | 1.293.074.984 |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây