Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 06/2022/QĐ-UBND Đà Nẵng Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 06/2022/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 06/2022/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Trung Chinh |
Ngày ban hành: | 24/03/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 06/2022/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2022/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 24 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 219/TTr-SNN ngày 17 tháng 01 năm 2022 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng; Kết quả lấy ý kiến Ủy viên UBND thành phố bằng phiếu theo Công văn số 305/VP-KT ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Văn phòng UBND thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định các định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông được áp dụng để lập dự toán kinh phí và tổ chức triển khai các kế hoạch, chương trình khuyến nông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
2. Đối tượng áp dụng:
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động khuyến nông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông
Quyết định này quy định các định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông sau:
1. Lĩnh vực trồng trọt: có 12 định mức kinh tế - kỹ thuật
2. Lĩnh vực chăn nuôi: có 10 định mức kinh tế - kỹ thuật
3. Lĩnh vực thủy sản: có 16 định mức kinh tế - kỹ thuật
(Chi tiết Định mức kinh tế - kỹ thuật tại Phụ lục kèm theo)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động khuyến nông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng thực hiện Quyết định này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 04 tháng 4 năm 2022.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
1. Sản xuất cải xanh ăn lá các loại an toàn
2. Sản xuất ngô lai
3. Cây bưởi
4. Cây mít
5. Cây xoài
6. Cây có múi (cam, quýt, chanh,…)
7. Cây mía
8. Trồng hoa lily trong chậu
9. Mô hình sản xuất hoa đồng tiền chậu
10. Sản xuất nấm rơm trong nhà
11. Sản xuất nấm sò
12. Nấm linh chi
II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
1. Chăn nuôi gà thịt thả đồi, thả vườn an toàn sinh học
2. Chăn nuôi vịt sinh sản
3. Chăn nuôi vịt thịt
4. Nuôi lợn thịt
5. Nuôi lợn sinh sản
6. Nuôi lợn thịt bản địa, đặc sản
7. Cải tạo đàn bò bằng các giống bò ngoại chuyên thịt
8. Nuôi vỗ béo bò thịt
9. Nuôi dê sinh sản
10. Nuôi thỏ sinh sản
III. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC THỦY SẢN
1. Nuôi cá diêu hồng
2. Nuôi cá tra
3. Nuôi cá thát lát thâm canh
4. Nuôi tôm sú thâm canh
5. Nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh
6. Nuôi tôm sú bán thâm canh
7. Nuôi cua
8. Nuôi cá chình trong ao
9. Nuôi cá vược
10. Mô hình bảo quản sản phẩm trên tàu khai thác hải sản xa bờ bằng đá tuyết
11. Mô hình lưới chụp mực
12. Mô hình câu vàng cá ngừ đại dương
13. Mô hình ứng dụng các trang thiết bị trên tàu khai thác hải sản xa bờ và tàu dịch vụ hậu cần nghề cá
14. Mô hình hầm bảo quản trên tàu khai thác xa bờ và tàu dịch vụ hậu cần nghề cá bằng công nghệ sử dụng vật liệu CPF
15. Mô hình tời thủy lực thu lưới rê tầng đáy
16. Mô hình sử dụng đèn Led chuyên dụng cho tàu lưới vây kết hợp ánh sáng đánh bắt ở vùng biển khơi
I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
1. Sản xuất cải xanh ăn lá các loại an toàn
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các tiêu chí | Yêu cầu |
Đất | Thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành về sản xuất theo tiêu chuẩn an toàn |
Nước | |
Phân bón | |
Thuốc BVTV | |
Nước | |
Phân bón | |
Thuốc BVTV |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 ha
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức |
Giống cải ăn lá các loại (hạt) | Kg | 8-10 |
Vật tư | ||
- Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 35 |
- Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 25 |
- Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 45 |
- Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.500 |
- Phân bón lá | 1.000đ | 500 |
- Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 500 |
c) Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai/vụ | Tháng | 02 | |
Tập huấn đào tạo | |||
- Tập huấn trong mô hình | Ngày/lớp | 01 | 01 ngày/lần |
- Tập huấn ngoài mô hình | Ngày/lớp | 02 | 01 ngày/lần |
Cán bộ kỹ thuật/mô hình | Ha | ≤ 2 | Thời gian chỉ đạo 02 tháng |
Chi phí quản lý/tổng kinh phí | % | 5 |
2. Sản xuất ngô lai
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 ha
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức |
Giống | Kg | 15-20 |
Vật tư | ||
- Urê | Kg | 450 |
- Lân supe | Kg | 600 |
- Kali clorua | Kg | 200 |
- Thuốc trừ cỏ | 1.000 đồng | 300 |
- Thuốc BVTV | 1.000 đồng | 700 |
b) Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 05 | |
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Quy mô/mô hình | Ha | ≤ 10 | |
Cán bộ kỹ thuật/mô hình | Người | 1 | Thời gian chỉ đạo 05 tháng |
Chi phí quản lý/tổng kinh phí | % | 5 |
3. Cây bưởi
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các tiêu chí | Yêu cầu |
Cây giống | Giống sạch bệnh |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 ha
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức |
Năm 1 | Cây giống (500 cây+5% trồng dặm) | Cây | 525 |
Vật tư | |||
- Urê | Kg | 200 | |
- Lân Supe | Kg | 500 | |
- Kali Clorua | Kg | 300 | |
- Vôi bột | Kg | 800 | |
- Phân sinh học | Lít | 15 | |
- Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | |
Năm 2 | Vật tư | ||
- Urê | Kg | 200 | |
- Lân Supe | Kg | 500 | |
- Kali Clorua | Kg | 300 | |
- Phân sinh học | Lít | 15 | |
- Thuốc BVTV | 1.000 đ | 1.500 | |
Năm 3 | Vật tư | ||
- Urê | Kg | 300 | |
- Lân Supe | Kg | 500 | |
- Kali Clorua | Kg | 400 | |
- Phân sinh học | Lít | 25 | |
- Thuốc BVTV | 1.000 đ | 2.000 | |
Năm 4 | Vật tư | ||
- Urê | Kg | 300 | |
- Lân Supe | Kg | 500 | |
- Kali Clorua | Kg | 400 | |
- Phân sinh học | Lít | 25 | |
- Bả dự tính dự báo | Cái | 15 | |
- Túi bao quả | Cái | 30.000 | |
- Thuốc BVTV | 1.000 đ | 2.000 |
c) Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Năm | 4 | Cán bộ chỉ đạo không quá 09 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật (Năm 1 và năm 2) | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo (Năm thứ 3) | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
Quy mô mô hình | Ha | 5 | |
Tổng kết | Lần | 04 | 01 lần/năm |
Cán bộ kỹ thuật mô hình | Người | 01 | |
Chi phí quản lý/tổng kinh phí | % | 5 |
4. Cây mít
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các tiêu chí | Yêu cầu |
Giống | Giống sạch bệnh đạt tiêu chuẩn |
b) Định mức kinh tế-kỹ thuật
Đm vị tinh: 01 ha
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | |
Năm thứ nhất | Giống trồng mới | Cây | 400 |
Giống trồng dặm (5%) | Cây | 20 | |
Ure | Kg | 150 | |
Lân super | Kg | 400 | |
Kali clorua | Kg | 120 | |
Vôi | Kg | 400 | |
Thuốc BVTV | Kg | 3 | |
Năm thứ 2 | Ure | Kg | 150 |
Lân super | Kg | 400 | |
Kali clorua | Kg | 120 | |
Phân sinh học | Lít | 15 | |
Thuốc BVTV | Kg | 3 | |
Năm thứ 3 | Ure | Kg | 200 |
Lân super | Kg | 400 | |
Kali clorua | Kg | 280 | |
Phân sinh học | Lít | 15 | |
Thuốc BVTV | Kg | 4 | |
Năm thứ 4 | Ure | Kg | 250 |
Lân super | Kg | 400 | |
Kali clorua | Kg | 280 | |
Phân sinh học | Lít | 20 | |
Thuốc BVTV | Kg | 4 |
c) Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Năm | 4 | Cán bộ chỉ đạo không quá 09 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật (Năm thứ 1,2) | Lần | 2 | 01 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo (năm thứ 3) | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Tổng kết | Lần | 4 | 01 lần/năm |
Quy mô/mô hình | Ha | <5 | |
Cán bộ kỹ thuật/mô hình | Người | 1 | |
Chi phí quản lý/tổng kinh phí | % | 5 |
5. Cây xoài
a) Định mức kinh tế-kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức |
Năm 1 và năm 2 | Cây giống trồng mới | Cây | 400 |
Giống trồng dặm | Cây | 20 | |
Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 90 | |
Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 65 | |
Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 | |
Vôi bột | Kg | 400 | |
Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 | |
Thuốc BVTV | 1.000 đ | 1.500 | |
Năm 3 | Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 80 | |
Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 240 | |
Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 | |
Thuốc BVTV | 1.000 đ | 1.500 | |
Năm 4 trở đi | Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 250 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 | |
Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg | 200 | |
Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.000 | |
Túi bao trái | Cái | 70.000 | |
Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 |
c) Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất, hai) | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
Cán bộ kỹ thuật | Ha | 5 | 01 cán bộ |
Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
Thời gian triển khai | Tháng | 09 | Cho 1 năm |
Sơ kết mô hình | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Tổng kết mô hình | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Chi phí quản lý/tổng kinh phí | % | 5 |
6. Cây có múi (cam, quýt, chanh,...)
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 ha
Thời kỳ | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức |
Năm 1 và 2 | Cây giống (625 cây + 30 cây trồng dặm) | Cây | 655 |
Phân hữu cơ | Tấn | 3 | |
Đạm nguyên chất (N) | Kg | 100 | |
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 | |
Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 | |
Vôi bột | Kg | 625 | |
Thuốc BVTV | 1.000 đ | 1.500 | |
Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 | |
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 | |
Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 150 | |
Phân hữu cơ | Tấn | 3 | |
Thuốc BVTV | 1.000 đ | 1.500 | |
Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu từ năm 4 trở đi) | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 140 |
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 120 | |
Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 | |
Phân hữu cơ | Tấn | 3 | |
Thuốc BVTV | 1.000 đ | 2.000 |
b) Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Năm | 04 | Không quá 9 tháng/năm |
Tập huấn đào tạo | Lần | 01 | 01 ngày |
Cán bộ kỹ thuật mô hình | Người | 01 | ≤ 5ha |
Chi phí quản lý/tổng kinh phí | % | 5 |
7. Cây mía
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các tiêu chí | Yêu cầu |
Giống | Hom giống ở độ tuổi bánh tẻ, mía tơ hoặc gốc 1, từ 6 đến 8 tháng tuổi, độ thuần lớn hơn 98%, có từ 1 đến 3 mắt mầm khỏe, cây lấy hom phải sạch sâu bệnh. |
b) Định mức kinh tế-kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 ha
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức |
Thời gian triển khai | Năm | 9 |
Giống trồng mới | Kg | 10.000 |
Giống trồng dặm (5%) | Kg | 500 |
Ure | Kg | 400 |
Lân super | Kg | 600 |
Kali clorua | Kg | 400 |
Vôi | Kg | 700 |
Thuốc BVTV | Kg | 4 |
c) Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 9 | |
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 01 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Quy mô/mô hình | Ha | < 5 | |
Cán bộ kỹ thuật/mô hình | Người | 1 | Thời gian chỉ đạo 09 tháng |
Chi phí quản lý/tổng kinh phí | % | 5 |
8. Trồng hoa lily trong chậu
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 ha
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức |
Củ giống (1 chậu trồng 3 cây) | Củ | 150.000 |
Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 500 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 500 |
Phân Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 375 |
Phân bón lá + kích thích sinh trưởng | 1.000đ | 15.000 |
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 7.500 |
Chậu trồng cây (kích thước: đường kính x chiều cao); 22 cm x 25 cm | Cái | 50.000 |
Giá thể (Phân chuồng hoai mục + xơ dừa/mùn cưa) | Kg | 50.000 (tương dương 315 m3) |
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK…).
b) Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 04 | |
Tập huấn, đào tạo | 01 ngày/lần | ||
- Tập huấn trong mô hình | Ngày/lớp | 01 | |
- Đào tạo ngoài mô hình | Ngày/lớp | 02 | 01 ngày/lần |
01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách | Ha | ≤ 0,5 | Thời gian chỉ đạo 04 tháng |
Chi phí quản lý/tổng kinh phí | % | 5 |
9. Mô hình sản xuất hoa đồng tiền chậu
a) Định mức kinh tế-kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 ha
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức |
Cây giống (1 chậu trồng 1 cây) | Cây | 80.000 |
Phân đạm nguyên chất (N) | Kg | 500 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 500 |
Phân Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 375 |
Phân bón lá + kích thích sinh trưởng | 1.000đ | 5.000 |
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 3.000 |
Chậu trồng cây (kích thước: đường kính x chiều cao); 22 cm x 25 cm | Cái | 80,000 |
Giá thể (Phân chuồng hoai mục + xơ dừa/mùn cưa) | Kg | 65.000 (tương đương 500 m3) |
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).
c) Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 04 | |
Tập huấn, đào tạo | |||
- Tập huấn trong mô hình | Ngày/lớp | 01 | 01 ngày/lần |
- Đào tạo ngoài mô hình | Ngày/lớp | 02 | 01 ngày/lần |
01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách | Ha | ≤ 0,5 | Thời gian chỉ đạo 04 tháng |
Chi phí quản lý/tổng kinh phí | % | 5 |
10. Sản xuất nấm rơm trong nhà
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 tấn nguyên liệu
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức |
Giống nấm | Kg | 12 |
Nguyên liệu | Tấn | 1 |
b) Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 4 | |
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 01 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Cán bộ kỹ thuật | Tấn nguyên liệu | 20 | Thời gian chỉ đạo 04 tháng |
Chi phí quản lý/tổng kinh phí | % | 5 |
11. Sản xuất nấm sò
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 tấn nguyên liệu
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức |
Giống nấm | Kg | 45 |
Nguyên liệu | Tấn | 1 |
Túi PE | Kg | 6 |
Nút, bông, chun... | Kg | 6 |
b) Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 4 | |
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 01 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Cán bộ kỹ thuật | Tấn nguyên liệu | 20 | Thời gian chỉ đạo 04 tháng |
Chi phí quản lý/tổng kinh phí | % | 5 |
12. Nấm linh chi
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 tấn nguyên liệu
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức |
Giống nấm | Chai | 30 |
Nguyên liệu | Tấn | 1 |
Túi PE | Kg | 8 |
Nút, bông, chun... | Kg | 8 |
Cám và phụ gia | 1.000đ | 360 |
b) Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 4 | |
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 01 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Cán bộ kỹ thuật | Tấn nguyên liệu | 20 | Thời gian chỉ đạo 04 tháng |
Chi phí quản lý/tổng kinh phí | % | 5 |
II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
1. Chăn nuôi gà thịt thả đồi, thả vườn an toàn sinh học
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các tiêu chí | Đơn vị tính | Yêu cầu |
Giống gà lông màu | - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT - Gà thương phẩm | |
Tỉ lệ nuôi sống đến xuất chuồng | % | ≥ 93% |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 con
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức |
Giống gà lông màu (01 ngày tuổi) | Con | 01 |
Thức ăn cho gà GĐ 0-3TT (Đạm 21-22%) | Kg | 0,7 |
Thức ăn cho gà GĐ 4TT- xuất chuồng (Đạm 17-18%) | Kg | 4,5 |
Vaccine phòng bệnh | Liều | 4 |
Thuốc thú y | Lọ/điểm | 300 |
Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | Lít | 0,5 |
c) Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Tháng | 5 | |
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Cán hộ kỹ thuật/điểm trình diễn | Người | 1 | Theo dõi trong 5 tháng |
Chi phí quản lý/tổng kinh phí | % | 5 |
2. Chăn nuôi vịt sinh sản
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các tiêu chí | Đơn vị tính | Yêu cầu |
Giống | - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT - Vịt bố mẹ | |
Tỉ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ | % | ≥ 80 |
Năng suất trứng/mái | Quả | - Giống hướng thịt ≥ 180 quả - Giống hướng trứng ≥ 250 quả |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 con
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức |
Giống (01 ngày tuổi) | Con | 01 |
TĂHH vịt 0-8 tuần tuổi | ||
- Vịt hướng trứng (Đạm 18-20%) | Kg | 3,5 |
- Vịt hướng thịt (Đạm 20-22%) | Kg | 6,0 |
TĂHH vịt 9-20 tuần tuổi | ||
- Vịt hướng trứng (Đạm 14-15%) | Kg | 6,5 |
- Vịt hướng thịt (Đạm 15-15,5%) | Kg | 16,0 |
TĂHH vịt 21-45 tuần tuổi | ||
- Vịt hướng trứng (Đạm 18-19%) | Kg | 27 |
- Vịt hướng thịt (Đạm 18-19%) | Kg | 37 |
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức |
Vaccine phòng bệnh | Liều | 5 |
Thuốc thú y | Lọ/điểm | 300 |
Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | Lít | 1,5 |
c) Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 18 | |
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 01 ngày/lần |
Tổng kết | Lần | 2 | 01 ngày/lần |
Quy mô/điểm trình diễn | Con | 1.000-4.000 | Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa: 200-500 con/hộ |
Cán bộ kỹ thuật /điểm trình diễn | Người | 1 | Thời gian chỉ đạo 18 tháng |
Chi phí quản lý/tổng kinh phí | % | 5 |
3. Chăn nuôi vịt thịt
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các tiêu chí | Đơn vị tính | Yêu cầu |
Giống | - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT - Vịt thương phẩm | |
Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng | % | ≥ 92 |
Khối lượng xuất chuồng | ||
- Vịt lai | Kg | ≥ 2,5kg/10 tuần tuổi |
- Vịt ngoại | Kg | ≥ 3kg/8 tuần tuổi |
Tiêu tốn thức ăn | ||
- Vịt lai | Kg | ≤ 3,0kg |
- Vịt ngoại | % | ≤ 2,8kg |
b) Định mức kinh tế-kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 con
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức |
Giống (01 ngày tuổi) | Con | 01 |
TĂHH vịt 0-3 tuần tuổi (Đạm 20-22%) | Kg | 1,5 |
TĂHH vịt 4 tuần tuổi đến xuất chuồng (Đạm 18-19%) | Kg | 7,0 |
Vaccine phòng bệnh | Liều | 3 |
Thuốc thú y | Lọ/điểm | 300 |
Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | Lít | 0,5 |
c) Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 4 | |
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Cán bộ kỹ thuật/điểm trình diễn | Người | 1 | Thời gian chỉ đạo 4 tháng |
Chi phí quản lý/tổng kinh phí | % | 5 |
4. Nuôi lợn thịt
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các tiêu chí | Đơn vị tính | Yêu cầu |
Giống | - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT - Lợn thương phẩm | |
Khả năng tăng trọng | ||
- Lợn lai (nội x ngoại) | g/con/ngày | ≥ 500 |
- Lợn ngoại | g/con/ngày | ≥ 700 |
Tiêu tốn thức ăn | ||
- Lợn lai (nội x ngoại) | Kg | ≤ 3,0 |
- Lợn ngoại | Kg | ≤ 2,8 |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 con
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức |
Giống | Kg | 20 |
TĂHH lợn thịt giai đoạn 20kg đến xuất chuồng (Đạm 14-18%) | Kg | 175 |
Vaccine phòng bệnh | Liều | 6 |
Thuốc thú y | Lọ/điểm | 300 |
Hoá chất sát trùng (đa pha loãng theo quy định) | Lít | 15 |
c) Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 4 | |
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Quy mô/mô hình | Con | 30-200 | Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa: 10-40 con/hộ |
Cán bộ kỹ thuật/điểm trình diễn | Người | 1 | Thời gian chỉ đạo 04 tháng |
Chi phí quản lý/tổng kinh phí | % | 5 |
5. Nuôi lợn sinh sản
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các tiêu chí | Đơn vị tính | Yêu cầu |
Giống | - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT - Lợn bố mẹ | |
Tuổi đẻ lứa đầu tiên | Tháng | ≤ 12 tháng |
Khối lượng lợn con sơ sinh | ||
- Lợn lai (nội x ngoại) | Kg/con | ≥ 0,8 |
- Lợn ngoại | Kg/con | ≥ 1.2 |
Số lợn con cai sữa | ||
- Lứa 1 | Con/lứa | ≥ 8,0 |
- Lứa 2 | Con/lứa | ≥ 8,5 |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 con
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức |
Giống (Lợn cái) | Kg | 50 |
TĂHH lợn cái hậu bị | ||
(Đạm 13-15%) | ||
- Lợn cái lai | Kg | 120 |
- Lợn cái ngoại | Kg | 218 |
TĂHH lợn con (Đạm 18-20%) | ||
- Lứa 1 | Kg | 40 |
- Lứa 2 | Kg | 42,5 |
Vaccine phòng bệnh | Liều | 9 |
Thuốc thú y | Lọ/điểm | 300 |
Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | Lít | 20 |
c) Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 18 | |
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 01 ngày/lần |
Tổng kết | Lần | 2 | 01 ngày/lần |
Quy mô/ điểm trình diễn | Con | 20-100 | Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa: 3-10 con/hộ |
Cán bộ kỹ thuật/điểm trình diễn | Người | 1 | Thời gian theo dõi 18 tháng |
Chi phí quản lý/tổng kinh phí | % | 5 |
6. Nuôi lợn thịt bản địa, đặc sản
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các tiêu chí | Đơn vị tính | Yêu cầu |
Giống | - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT - Giống bản địa, lai | |
Khả năng tăng trọng | g/ngày | ≥ 150 g/con/ngày |
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng | Kg | ≤ 4kg |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 con
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức |
Giống | Kg | 10 |
Thức ăn tinh | Kg | 100 |
Vaccine phòng bệnh | Liều | 3 |
Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | Lít | 15 |
c) Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 07 | |
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Quy mô/điểm trình diễn | Con | 20-50 | Mức hỗ trợ tối đa 05 con/hộ |
Cán bộ kỹ thuật/điểm trình diễn | Người | 1 | Thời gian chỉ đạo 07 tháng |
Chi phí quản lý/tổng kinh phí | % | 5 |
7. Cải tạo đàn bò bằng các giống bò ngoại chuyên thịt
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các tiêu chí | Đơn vị tính | Yêu cầu |
Tỷ lệ có chửa/tổng số bò phối giống | % | ≥ 70 |
Khối lượng bê sơ sinh | Kg | ≥ 20 kg |
Tỷ lệ nuôi sống đến 06 tháng tuổi | % | ≥ 93 |
b) Định mức kinh tế-kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 con
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức |
Vật tư TTNT | ||
- Tinh đông lạnh | Liều | 2,0 |
- Nitơ lỏng | Lít | 2,0 |
- Găng tay, ống gen | Bộ | 2,0 |
Thức ăn HH cho bò cái có chửa (Bổ sung 2,0 kg/con/ngày (thời gian mang thai 4 tháng mang thai giai đoạn 2) | Kg | 240 |
Súng bắn tinh | Cái/điểm trình diễn | 1 |
Bình đựng nitơ 3,5 lít | Bình/điểm trình diễn | 1 |
c) Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 18 | |
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 01 ngày/lần |
Tổng kết | Lần | 2 | 01 ngày/lần |
Quy mô/điểm trình diễn | Con | 40-200 | |
Cán bộ kỹ thuật/điểm trình diễn | Người | 1 | Thời gian chỉ đạo 18 tháng |
Chi phí quản lý/tổng kinh phí | % | 5 |
8. Nuôi vỗ béo bò thịt
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các tiêu chí | Đơn vị tính | Yêu cầu |
Đối tượng bò vỗ béo | - Bò cái, bò đực không còn sử dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo - Bò, bê nuôi hướng thịt - Bê đực hướng sữa | |
Khả năng tăng khối lượng cơ thể | g/con/ngày | ≥ 700 |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 con
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức |
Thuốc tẩy KST (Ngoại ký sinh trùng, giun tròn và sán lá gan) | Liều | 3 |
Thức ăn HH (Bổ sung 3,0 kg/con/ngày trong thời gian vỗ béo 90 ngày (ưu tiên sử dụng TĂ địa phương) | Kg | 270 |
c) Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 4 | |
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Cán bộ kỹ thuật/điểm trình diễn | Người | 1 | Thời gian chỉ đạo 04 tháng |
Quy mô/điểm trình diễn | Con | 20-250 | Mức hỗ trợ tối đa 20 con/hộ |
Chi phí quản lý/tổng kinh phí | % | 5 |
9. Nuôi dê sinh sản
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các tiêu chí | Đơn vị tính | Yêu cầu |
Giống | - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT - Cái ngoại, lai, Bách Thảo | |
- Đực ngoại, lai và dê đực Bách Thảo; 01 dê đực phải đảm bảo phối giống có chửa cho 20-40 dê cái. | ||
Khối lượng dê giống | ||
- Dê cái ngoại | Kg/con | ≥ 25 |
- Dê cái nội và lai | Kg/con | ≥ 20 |
- Dê đực | Kg/con | ≥ 30 |
Khối lượng dê con sơ sinh | ||
- Dê lai | Kg/con | ≥ 1,6 |
- Dê ngoại | Kg/con | ≥ 2,0 |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 con
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức |
Giống | ||
- Dê cái | Kg | 20 |
- Dê đực | Kg | 30 |
TĂHH cho dê đực giống (Bổ sung 0,4kg/con/ngày trong 90 ngày kể từ khi mua về, đạm 14%) | Kg | 36 |
TĂHH cho dê cái chửa lần đầu (Bổ sung 0,3kg/con/ngày trong 60 ngày chửa, đạm 14%) | Kg | 18 |
c) Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 18 | |
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 01 ngày/lần |
Tổng kết | Lần | 2 | 01 ngày/lần |
Quy mô/điểm trình diễn | Con | 30-320 | Mức hỗ trợ tối đa/hộ: 05-10 cái và 01 đực |
Cán bộ kỹ thuật điểm trình diễn | Người | 1 | Thời gian chỉ đạo 18 tháng |
Chi phí quản lý/tổng kinh phí | % | 5 |
10. Nuôi thỏ sinh sản
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các tiêu chí | Đơn vị tính | Yêu cầu |
Giống | - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT - Thỏ giống bố mẹ |
Các tiêu chí | Đơn vị tính | Yêu cầu |
Số lứa/năm | Lứa | ≥ 5 |
Số con/lứa | Con | ≥ 5 |
b) Định mức kinh tế-kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 con
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức |
Giống | ||
- Thỏ đực giống | Kg | 3,0 |
- Thỏ cái giống | Kg | 2,5 |
TĂHH cho thỏ đực (Đạm tối thiểu 15%) | Kg | 54 |
TĂHH cho thỏ cái (Đạm tối thiểu 15%) | Kg | 54 |
c) Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 12 | |
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 01 ngày/lần |
Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Cán bộ kỹ thuật/điểm trình diễn | Người | 1 | Thời gian chỉ đạo 12 tháng |
Chi phí quản lý/tổng kinh phí | % | 5 |
III. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC THỦY SẢN
1. Nuôi cá diêu hồng
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 ha mặt nước nuôi
Các tiêu chí | Đơn vị tính | Yêu cầu |
Diện tích ao nuôi | Ha | 01 |
Mật độ thả | Con/m2 | 4 |
Kích cỡ giống | Cm | ≥ 5 |
Hệ số thức ăn | 1,8 | |
Hàm lượng đạm (protein) | % | ≥ 18 |
Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 |
Cỡ thu | Kg/con | ≥ 0,5 |
Năng suất | Tấn/ha | > 14 |
Thời gian nuôi | Tháng | ≤ 7 |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 ha mặt nước nuôi
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức |
Số lượng giống thả | Con | 40.000 |
Lượng thức ăn | Kg | 25.000 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 40 triệu đồng/ha |
c) Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 7 | |
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 01 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/ lần |
Quy mô/mô hình | Ha | 1 | |
Cán bộ kỹ thuật/mô hình | Người | 1 | Thời gian chỉ đạo 07 tháng |
Chi phí quản lý/tổng kinh phí | % | 5 |
2. Nuôi cá tra
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 ha mặt nước nuôi
Các tiêu chí | Đơn vị tính | Yêu cầu |
Diện tích ao nuôi | Ha | 01 |
Mật độ thả | Con/m2 | 10 |
Kích cỡ giống | Cm | ≥ 10 |
Hệ số thức ăn | 1,7 | |
Hàm lượng đạm (protein) | % | ≥ 20 |
Tỷ lệ sống | % | ≥ 80 |
Cỡ thu | Kg/con | ≥ 0.9 |
Năng suất | Tấn/ha | ≥ 70 |
Thời gian nuôi | Tháng | ≤ 8 |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 ha mặt nước nuôi
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức |
Số lượng giống thả | Con | 100.000 |
Lượng thức ăn | Kg | 120.000 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 30 triệu đồng/ha |
c) Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 8 | |
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 01 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/ lần |
Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Quy mô/mô hình | Ha | 0,5 | |
Cán bộ kỹ thuật/mô hình | Người | 2 | Thời gian chỉ đạo 08 tháng |
Chi phí quản lý/tổng kinh phí | % | 5 |
3. Nuôi cá thát lát thâm canh
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 ha mặt nước nuôi
Các tiêu chí | Đơn vị tính | Yêu cầu |
Diện tích ao nuôi | Ha | 01 |
Mật độ thả | Con/m2 | 9 |
Kích cỡ giống | Cm | ≥ 2 |
Hệ số thức ăn | 3.5 | |
Hàm lượng đạm (protein) | % | ≥ 20 |
Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 |
Cỡ thu | Kg/con | ≥ 0,2 |
Năng suất | Tấn/ha | >12 |
Thời gian nuôi | Tháng | ≤ 12 |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 ha mặt nước nuôi
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức |
Số lượng giống thả | Con | 90.000 |
Lượng thức ăn | Kg | 42.000 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 30 triệu đồng/ha |
c) Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 12 | |
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 01 ngày/ lần |
Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/ lần |
Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/ lần |
Quy mô/mô hình | Ha | 1 | |
Cán bộ kỹ thuật/mô hình | Người | 1 | Thời gian chỉ đạo 12 tháng |
Chi phí quản lý/tổng kinh phí | % | 5 |
4. Nuôi tôm sú thâm canh
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 ha mặt nước nuôi
Các tiêu chí | Đơn vị tính | Yêu cầu |
Diện tích ao nuôi | Ha | 01 |
Mật độ thả | Con/m2 | 25 |
Kích cỡ giống | PL15 | |
Hệ số thức ăn | 1,5 | |
Hàm lượng đạm (protein) | % | > 30 |
Tỷ lệ sống | % | ≥ 60 |
Cỡ thu | Kg/con | ≥ 0,025 |
Năng suất | Tấn/ha | ≥ 3,5 |
Thời gian nuôi | Tháng | 4 |
b) Định mức kinh tế-kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 ha mặt nước nuôi
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức |
Số lượng giống thả | Con | 250.000 |
Lượng thức ăn | Kg | 5.200 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 25 triệu đồng/ha |
b) Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 5 | |
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 01 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Quy mô/mô hình | Ha | 1 | |
Cán bộ kỹ thuật/mô hình | Người | 1 | Thời gian chỉ đạo 05 tháng |
Chi phí quản lý/tổng kinh phí | % | 5 |
5. Nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 ha mặt nước nuôi
Các tiêu chí | Đơn vị tính | Yêu cầu |
Diện tích ao nuôi | Ha | 01 |
Mật độ thả | Con/m2 | 120 |
Kích cỡ giống | PL12 | |
Hệ số thức ăn | 1,2 | |
Hàm lượng đạm (protein) | % | < 30 |
Tỷ lệ sống | % | ≥ 80 |
Cỡ thu | Kg/con | ≥ 0,012 |
Năng suất | Tấn/ha | ≥ 9 |
Thời gian nuôi | Tháng | 3 |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 ha mặt nước nuôi
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức |
Số lượng giống thả | Con | 1.200.000 |
Lượng thức ăn | Kg | 11.000 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 40 triệu đồng/ha |
c) Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 4 | |
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 01 ngày/ lần |
Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Quy mô/mô hình | Ha | 1 | |
Cán bộ kỹ thuật mô hình | Người | 1 | Thời gian chỉ đạo 04 tháng |
Chi phí quản lý/tổng kinh phí | % | 5 |
6. Nuôi tôm sú bán thâm canh
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 ha một nước nuôi
Các tiêu chí | Đơn vị tính | Yêu cầu |
Diện tích ao nuôi | Ha | 01 |
Mật độ thả | Con/m2 | 15 |
Kích cỡ giống | PL15 | |
Hệ số thức ăn | 1,5 | |
Hàm lượng đạm (protein) | % | > 30 |
Tỷ lệ sống | % | ≥ 60 |
Cỡ thu | Kg/con | ≥ 0,025 |
Năng suất | Tấn/ha | ≥ 1,5 |
Thời gian nuôi | Tháng | 4 |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 ha mặt nước nuôi
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức |
Số lượng giống thả | Con | 150.000 |
Lượng thức ăn | Kg | 2.250 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 15 triệu đồng/ha |
c) Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 5 | |
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 01 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Quy mô/mô hình | Ha | 1 | |
Cán bộ kỹ thuật mô hình | Người | 1 | Thời gian chỉ đạo 05 tháng |
Chi phí quản lý/tổng kinh phí | % | 5 |
7. Nuôi cua
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 ha mặt nước nuôi
Các tiêu chí | Đơn vị tính | Yêu cầu |
Diện tích ao nuôi | Ha | 01 |
Mật độ thả | Con/m2 | 1 |
Kích cỡ giống | Cm | > 2 |
Hệ số thức ăn | 5 | |
Hàm lượng đạm (protein) | % | Cá tạp |
Tỷ lệ sống | % | > 60 |
Cỡ thu | Kg/con | ≥ 0,2 |
Năng suất | Tấn/ha | ≥ 1,5 |
Thời gian nuôi | Tháng | > 5 |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 ha mặt nước nuôi
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức |
Số lượng giống thả | Con | 10.000 |
Lượng thức ăn | Kg | 7.500 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 10 triệu đồng/ha |
c) Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 5 | |
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 01 ngày/ lần |
Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/ lần |
Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/ lần |
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Quy mô/mô hình | Ha | 1 | |
Cán bộ kỹ thuật mô hình | Người | 1 | Thời gian chỉ đạo 05 tháng |
Chi phí quản lý/tổng kinh phí | % | 5 |
8. Nuôi cá chình trong ao
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 ha mặt nước nuôi
Các tiêu chí | Đơn vị tính | Yêu cầu |
Diện tích ao nuôi | Ha | 01 |
Mật độ thả | Con/m2 | 1 |
Kích cỡ giống | g/con | ≥ 100 |
Hệ số thức ăn | 10 | |
Hàm lượng đạm (protein) | % | Cá tạp |
Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 |
Cỡ thu | Kg/con | ≥ 2 |
Năng suất | Tấn/ha | > 14 |
Thời gian nuôi | Tháng | 24 |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 ha mặt nước nuôi
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức |
Số lượng giống thả | Con | 10.000 |
Lượng thức ăn | Kg | 140.000 |
c) Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 12 | |
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 01 ngày/ lần |
Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/ lần |
Quy mô/mô hình | Ha | 1 | |
Cán bộ kỹ thuật/mô hình | Người | 1 | Thời gian chỉ đạo 12 tháng |
Chi phí quản lý/tổng kinh phí | % | 5 |
9. Nuôi cá vược
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 ha mặt nước nuôi
Các tiêu chí | Đơn vị tính | Yêu cầu |
Diện tích ao nuôi | Ha | 01 |
Mật độ thả | Con/m2 | 1.5 |
Kích cỡ giống | Cm | ≥ 12 |
Hệ số thức ăn | 1,5 | |
Hàm lượng đạm (protein) | % | > 35 |
Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 |
Cỡ thu | Kg/con | ≥ 0.8 |
Năng suất | Tấn/ha | ≥ 8 |
Thời gian nuôi | Tháng | 8 |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 ha mặt nước nuôi
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức |
Số lượng giống thả | Con | 15.000 |
Lượng thức ăn | Kg | 12.000 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 30 triệu đồng/ha |
c) Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 10 | |
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 01 ngày/ lần |
Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/ lần |
Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/ lần |
Quy mô/mô hình | Ha | 1 | |
Cán bộ kỹ thuật/mô hình | Người | 1 | Thời gian chỉ đạo 10 tháng |
Chi phí quản lý/tổng kinh phí | % | 5 |
10. Mô hình bảo quản sản phẩm trên tàu khai thác hải sản xa bờ bằng đá tuyết
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: Áp dụng cho 01 đơn vị tàu chiều dài: Lmax ≥ 15m
Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật |
Thiết bị vật tư chính | |||
- Máy nén dùng cho hàng hải | Chiếc | 01 | 6,5kw môi chất R.404A, Te: 20°C, Tc: 40°C, Q:20,8kw L x W x H 1.130 x 1.060 x 1.035(mm) |
- Bình tách dầu | Bộ | 01 | Loại 7/8” |
- Relay áp cao + áp thấp | 0.5-2bar; 5-30bar | ||
- Relay áp suất dầu | Bộ | 01 | Install with compressor from GEA |
- Bình tản nhiệt sử dụng nước biển (Condenser) | Cái | 02 | Length908*Width325*Height 530 (CM) |
- Van từ 220 VAC | Chiếc | 01 | HV15M7T (5/8) |
- Bình lọc khí đường hồi | Cái | 01 | DCL-165 (16mm) |
- Van tiết lưu | Bộ | 01 | 8.6BAR/125PSI |
- Dry filter | Cái | 01 | BG-4813 (1-5/8) |
- Kính thăm Gas | Cái | 01 | SY/H-05 (5/8) |
- Van chặn 2 chiều 650 Psi | Cái | 01 | GBC16V,650Psi |
- Đồng hồ đo áp cao | Chiếc | 01 | (1-35 kg/CM2) (1-18kg/CM2) |
- Bơm làm mát công suất 0.9KW chạy môi trường nước biển | Bộ | 01 | 220 V - 0.9 kW |
- Động cơ gạt đá | Bộ | 01 | Diameter 80 x length 600 (mm) |
- Hộp giảm tốc | Chiếc | 02 | 50/80-750-0.55KW |
- Bơm đá lỏng tuần hoàn | Chiếc | 01 | 0.12 KW |
- Máy nén dùng cho hàng hải | Chiếc | 01 | 6,5kw môi chất R404A, Te: 200C, Tc: 400C, Q:20,8kw L x W x H 1.130 x 1.060 x 1.035(mm) |
Buồng đá | |||
- Buồng làm đá lỏng năng suất 5 tấn/ 24h | Bộ | 01 | Inox316. φ350x1100(mm) |
- Buồng làm đá vảy năng suất 3 tấn/24h | Bộ | 01 | Inox 316. φ660x1160(mm) |
Tủ điều khiển trung tâm | |||
- Tủ điều khiển trung tâm sử dụng PLC, khởi động mềm. | Bộ | 01 | Tủ điều khiển PLC |
- Bộ phụ kiện bao gồm: ống dẫn môi chất, cáp điện, hệ thống bơm đã lỏng | Bộ | 01 |
b) Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 06-12 | |
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Sơ kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Cán bộ kỹ thuật | Tàu/người | 1 | Có chuyên môn phù hợp |
Chi phí quản lý/tổng kinh phí | % | 5 |
11. Mô hình lưới chụp mực
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: Áp dụng cho 01 đơn vị tàu chiều dài: Lmax từ 12m trở lên
Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật |
Đụt lưới | Kg | 03 | PE; 42tex x 9 (210d/3x3);a=15mm |
Thân lưới | Kg | 41 | PA mono ϕ 0,35 |
Chao lưới | M | 8,3 | PE; 42texx9 (210d/3x3) a=17,5mm |
Giềng luồn | M | 95,76 | PP ϕ 12mm |
Giềng băng | M | 95,76 | PP ϕ 12tnm |
Dây căng lưới | M | 280 | PP ϕ 16mm |
Giềng rút | Kg | 200 | PP ϕ 16mm |
Vòng khuyên (Pb) | Kg | 380,0 | D=160mm; d=28mm |
Dây thắt đụt | Chiếc | 01 | 5m; PP ϕ 6mm |
Tăng gông chính | Chiếc | 02 | 12-15m; đường kính gốc ϕ 280 - 300mm |
Tăng gông phụ | Chiếc | 02 | 12-15m; đường kinh gốc ϕ 280 - 300mm |
Máy phát điện | Chiếc | 02 | 20-40kw |
Bóng đèn | Chiếc | 15-50 | 500 - 1000w |
Bóng đèn gom mực | Chiếc | 01 | 1000 - 1500W |
Chiết áp | Chiếc | 01 | |
Tời thu | Chiếc | 01 | Tăng ma sát, trích lực từ máy chính |
b) Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 10 | |
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Sơ kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Cán bộ kỹ thuật | Tàu/người | 1 | Có chuyên môn phù hợp |
Chi phí quản lý/tổng kinh phí | % | 5 |
12. Mô hình câu vàng cá ngừ đại dương
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: Áp dụng cho 01 đơn vị tàu chiều dài: Lmax từ 15m trở lên
Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật |
Dây chính | M | 1.000x40 | PA mono, ϕ 2,8 ÷ 3 |
Dây liên kết | M | 1.000x2 | Dây tết, ϕ 8 |
Thẻo câu | M | 1.000x25 | PA mono, ϕ 1,2 ÷ 2,2 |
Dây phao ganh | M | 250x20 | PA tết, ϕ 3 |
Dây phao cờ | M | 20 | PA tết, ϕ 10 |
Lưỡi câu | Chiếc | 1.000 | Inox ϕ 4, 50x33x30 |
Khóa xoay dây chính | Chiếc | 2.000 | Inox, M16,5g |
Khóa xoay thẻo câu | Chiếc | 1.000 | Inox, M012/15g |
Kẹp liên kết | Chiếc | 1.000 | Inox |
Phao ganh | Quả | 250 | PVC, PL360, ϕ 110 |
Phao cờ | Quả | 100 | PVC, ϕ 300 |
Chì kẹp | Viên | 1.000 | Pb, 13g/viên |
Máy tời thu câu | Bộ | 01 | Đồng bộ thủy lực 7,5 KVA |
Sơ chế | Bộ | 01 | Đồng bộ |
b) Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 06-12 | |
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Sơ kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Cán bộ kỹ thuật | Tàu/người | 1 | Có chuyên môn phù hợp |
Chi phí quản lý/tổng kinh phí | % | 5 |
13. Mô hình ứng dụng các trang thiết bị trên tàu khai thác hải sản xa bờ và tàu dịch vụ hậu cần nghề cá
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: Áp dụng cho tàu có chiều dài: Lmax ≥ 15m (Một mô hình có từ 1-5 tàu tham gia, mỗi tàu có thể trang bị từ 1-6 thiết bị)
Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật |
Máy thông tin tầm xa | Chiếc | 01 | - Công suất phát sóng: ≥ 100w - Tầm hoạt động: >200 hải lý - Dải tần thu: 0,3 - 30 MHz - Dải tần phát: 1,6 - 30 MHz - Bộ nhớ: 200 kênh - Có chức năng định vị vệ tinh GPS |
Máy định vị | Chiếc | 01 | - Hệ thống định vị GPS |
Radar hàng hải | Chiếc | 01 | - Tầm xa: 48-72 hải lý - Màn hình: LCD màu: 10,4 inch - Ngôn ngữ: Tiếng việt - Búp phát ngang: 1,2-1,8° - Búp phát đứng: 22° - Công suất phát: 4-12kW - Chức năng tự động theo dõi tránh va ATA - Chức năng hiển thị mục tiêu AIS - Chức năng chia đôi màn hình cho quan sát thang xa và quan sát thang gần cùng lúc - Chức năng kết nối hiển thị hình ảnh CCD camera; Cảm biến la bàn |
Hệ thống máy dò ngang (sonar) góc phát 10° | Chiếc | 01 | - Góc nghiêng: +0° - 90° - Quét mạn:+0°-180° - Quét vòng: +0° - 360° - Chùm tia: 10° - Bước quét 60,120 tầm dò 1000m - Công suất đầu đò: 1,2- 1,5kw - Tần số: 60-150 kHz - Thiết bị đi kèm: Màn hình màu, bộ điều khiển, bộ thu phát, bộ nâng hạ đầu dò, bộ ổn định đầu dò, cảm biến la bàn, cáp và đầu nối, loa ngoài, ống chứa đầu dò, nguồn cấp diện |
Hệ thống máy dò ngang (sonar) góc phát 45° | Chiếc | 01 | Màn hình tinh thể lỏng hoặc CRT 15 inch - Thang đo: 8 nấc từ 20m-2000m - Tần số phát: 160kHz - Độ mở chùm tia: 45° - Công suất phát: 0,8 -1,5 KW - Góc mở ở các chức năng quét ngang 6° - 12° - 18° hoặc 45°. - Góc nghiêng: +5° - 90° - Thiết bị đi kèm: Màn hình máu, bộ điều khiển, bộ thu phát, bộ nâng hạ đầu dò, bộ ổn định đầu dò, cảm biến đầu dò, cảm biến la bàn, cáp và đầu nối, loa ngoài, ống chứa đầu dò, nguồn cấp điện. |
Hầm bảo quản sản phẩm trên tàu | Chiếc | 01 | - Vật liệu PU foam tỷ trọng 65kg/m3 - Độ dày PU vách giữa các hầm: 10-12cm - Độ dày PU đáy và hông tàu: 18- 23 cm - Thanh khung gỗ (6 x 12cm): chiều dài tùy thuộc vào kích thước hầm tàu - Gỗ ván vách hầm (3cm); diện tích sử dụng tùy thuộc kích thước của hầm - Mặt trong hầm sử dụng Inox 304 (≥ 0,5mm), đinh vít Inox 304 - Định sắt đóng gỗ (khối lượng sử dụng tùy thuộc diện tích mặt trong hầm tàu) |
b) Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 06-12 | |
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Sơ kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Cán bộ kỹ thuật | Tàu/người | 1 | Có chuyên môn phù hợp |
Chi phí quản lý/tổng kinh phí | % | 5 |
14. Mô hình hầm bảo quản trên tàu khai thác xa bờ và tàu dịch vụ hậu cần nghề cá bằng công nghệ sử dụng vật liệu CPF
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: Áp dụng cho 01 đơn vị tàu. Mỗi tàu bao gồm 02 hầm, mỗi hầm có thể tích từ 20-25m3
Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật |
Vật liệu Polyurethane foam | Kg | 1.200-1.500 | Chiều dày polyurethane 15cm, tỷ trọng Polyurethane từ 65 kg/m3 |
Xương khung composite (theo chiều dài hầm tàu) | M | ≤ 400 | Xương composite hình hộp chữ nhật kích thước 50x50 dày 5mm. |
Tấm composite | M2 | 150-160 | Tấm composite có chiều dày ≥ 5mm bề mặt phủ Gelcoat dày 1mm. |
Định vít, chấu thép liên kết | Kg | 20 | Định vít Inox 304 Inox 304, dài 4cm; Chấu thép 150x50x5 (mm). |
b) Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 06-12 | |
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Sơ kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Cán bộ kỹ thuật | Tàu/người | 1 | Có chuyên môn phù hợp |
Chi phí quản lý/tổng kinh phí | % | 5 |
15. Mô hình tời thủy lực thu lưới rê tầng đáy
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: Áp dụng cho 01 đơn vị tàu chiều dài: Lmax ≥ 15m
Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật |
Động cơ lai | Cái | 01 | Công suất: 20-30cv |
Bộ ly hợp | Cái | 01 | - Loại ly hợp: ly hợp bánh răng + Công suất: 30hp + Tốc độ: 100-1.450 vòng/phút |
Bơm dầu | Cái | 01 | - Loại bơm: Bơm bánh răng hoặc bơm piston hoặc bơm cách gạt + Áp suất làm việc: p=100at + Lưu lượng trung bình: Qb-110 lít/phút + Tốc độ bơm: nb=1.250 vòng/phút. + Công suất: 17,4kw |
Két dầu | Cái | 01 | - Vật liệu: Inox - Lượng dầu chứa trong thùng: 120- 150 lít |
Sinh hàn | Cái | 01 | Làm mát bằng nước: 350-600 lít |
Hệ thống van điều chỉnh | Bộ | 01 | Đồng bộ |
Đường dầu đi | Bộ | 01 | - Đường kính: d=20-22mm - Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường - Áp suất: 80-415bar |
Đường dầu về | Bộ | 01 | - Đường kính: d=20-22mm - Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường - Áp suất: 80-415bar |
Đường dầu hồi | Bộ | 01 | - Đường kính: d=16-18mm - Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường - Áp suất: 80-415bar |
Con lăn dẫn hướng chính | Bộ | 01 | - Vật liệu: Inox - Kích thước: + Đường kính ngoài: 220-235mm + Đường kính giữa: 140-155 + Đường kính trong: 90-95 |
Con lăn dẫn hướng phụ | Bộ | 01 | - Vật liệu: Inox, cao su - Kích thước: + Đường kính ngoài: 90-100mm + Đường kính giữa: 60-70mm + Đường kính trong: 55-60 |
Tang tời | Bộ | 01 | - Vật liệu: Inox, cao su - Kích thước: Theo thực tế |
Con lăn kẹp | Bộ | 01 | - Vật liệu: Inox, cao su - Kích thước: Theo thực tế |
Mâm tời | Bộ | 01 | - Vật liệu: Inox, cao su - Kích thước: Theo thực tế |
Trục tời xoay 360° | Bộ | 01 | - Vật liệu: Inox, cao su - Kích thước: Theo thực tế |
Động cơ thủy lực | Cái | 01 | - Loại động cơ: Động cơ thủy lực hình sao - Áp suất làm việc: p=100at - Lưu lượng TB: Qđc=105,504lít/phút |
b) Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 06-12 | |
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Sơ kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Cán bộ kỹ thuật | Tàu/người | 1 | Có chuyên môn phù hợp |
Chi phí quản lý/tổng kinh phí | % | 5 |
16. Mô hình sử dụng đèn Led chuyên dụng cho tàu lưới vây kết hợp ánh sáng đánh bắt ở vùng biển khơi
a) Định mức kinh tế-kỹ thuật
Đơn vị tính: Áp dụng cho 01 tàu lưới cây
Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng kỹ thuật |
Hệ thống đèn LED | Cái | 25 -50 | |
Thông số kỹ thuật đèn LED | Chiếc | 01 | - Điện áp: AC 100- 277 V - Công suất: 200-300W - Quang thông: (26.000-39.000) 1m - Hiệu suất: 130 1m/W - Nhiệt độ màu: 4.000K/5.000K - Ánh sáng: Vàng/trắng - Cấp bảo vệ (IP): 66 - Tuổi thọ: 20.000 h - Trọng lượng: (4,0 - 5,2) kg |
Khung lắp đèn | Bộ | 01 | - Vật liệu gỗ: kích thước 8x12cm - Vật liệu thép: Ống thép ø 42mm |
Cần thu/đẩy | Bộ | 01 | - Vật liệu: Ống thép ø 60mm |
Con lăn | Cái | 06 | - Vật liệu Inox |
Bu lông | Cái/đèn | 02 | - Vật liệu Inox - Đường lánh ø 6mm |
Cầu dao tổng | Cái | 02 | - Quy cách: 3 pha - Dòng điện định mức: 200A - Điện áp định mức: 200/400VAC - Tự động bảo vệ quá tải, ngắt mạch - Dòng cắt ngắn mạch 50kA/25kA |
Cầu dao tự động | Cái/đèn | 01 | - Quy cách: 2 cực - Dòng điện định mức: 10A - Điện áp định mức: 200/400VAC |
Dây dẫn điện | Mét/đèn | 15 | - Lõi đồng: 2 x 2.5 mm - Vỏ bọc bằng nhựa PVC |
Đồng hồ đo điện từng pha | Cái | 3 | - Công suất (max 22,000 W) - Cường độ dòng điện (max 100A) - Hiệu điện thế (110-250V) - Hệ số công suất; Tần số - Độ chính xác điện áp: ±1% - Độ chính xác công suất: ±2% . |
b) Định mức triển khai mô hình
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 06-12 | |
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Sơ kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
Cán bộ kỹ thuật | Tàu/người | 1 | Có chuyên môn phù hợp |
Chi phí quản lý/tổng kinh phí | % | 5 |