Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 1321/BNN-LN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc xây dựng dự án vay vốn trồng rừng sản xuất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 1321/BNN-LN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1321/BNN-LN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hứa Đức Nhị |
Ngày ban hành: | 02/06/2006 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Công văn 1321/BNN-LN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1321/BNN-LN | Hà Nội, ngày 02 tháng 6 năm 2006 |
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Để hỗ trợ các dự án đầu tư phát triển có tác động trực tiếp đến việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế bền vững, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Nghị định số 106/2004/NĐ-CP ngày 01/4/2004 về tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước và Nghị định số 20/2005/NĐ-CP ngày 28/02/2005 bổ sung danh mục dự án vay vốn tín dụng đầu tư phát triển theo Nghị định số 106/2004/NĐ-CP.
Căn cứ Nghị định của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 19/2005/QĐ-BTC ngày 01/4/2005 của Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã xây dựng Kế hoạch vay vốn quỹ hỗ trợ phát triển, để thực hiện các dự án trồng rừng nguyên liệu phục vụ chế biến gỗ, sản xuất bột giấy và ván nhân tạo (văn bản số 768/BNN-LN ngày 31/3/2006).
Để có cơ sở triển khai thực hiện nội dung các văn bản nêu trên, Bộ Nông nghiệp và PTNT yêu cầu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiến hành một số công việc sau:
1. Triển khai công tác quy hoạch phát triển rừng nguyên liệu gắn với cơ sở chế biến.
- Căn cứ Quyết định số 61 và 62/2005/QĐ-BNN ngày 12/10/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tiêu chí phân cấp rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, tiến hành rà soát lại quy hoạch 3 loại rừng (rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất) theo Chỉ thị số 38/2005/CT-TTg ngày 05/12/2005 của Thủ tướng Chính phủ. Trên cơ sở đó, xác định quỹ đất để phát triển rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh;
- Tiến hành kiểm kê, thanh lý rừng trồng bị thiệt hại do các nguyên nhân bất khả kháng (rừng bị cháy, chết, sâu bệnh…) theo quy định tại văn bản số 148/LN-LS ngày 14/02/2006 của Cục Lâm nghiệp;
- Kiểm kê diện tích rừng tự nhiên là rừng sản xuất bị mất, bị chặt phá, hoặc nương rẫy hoang hoá có đủ điều kiện để phát triển rừng sản xuất.
Từ số liệu trên, tiến hành quy hoạch vùng trồng rừng nguyên liệu gắn với cơ sở chế biến và tạo việc làm cho đồng bào dân tộc ở địa phương, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định hiện hành.
2. Tổ chức xây dựng dự án.
Trên cơ sở quy hoạch được phê duyệt, hướng dẫn các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế thuộc khu vực được quy định tại Quyết định số 19/2005/QĐ-BTC ngày 01/4/2005 của Bộ Tài chính, để xây dựng dự án, chương trình đầu tư theo chính sách quy định tại Nghị định số 106/2004/NĐ-CP ngày 01/4/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Nội dung, trình tự thẩm định, phê duyệt dự án theo quy định của Quỹ hỗ trợ phát triển ( xin đính kèm tài liệu hướng dẫn xây dựng dự án).
Sau khi hoàn thành việc xây dựng dự án, tiến hành tổng hợp và báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước ngày 30/10/2006, để tổng hợp báo cáo Chính phủ
Đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn triển khai thực hiện.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Ghi tên Cơ quan thực hiện dự án | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TÊN DỰ ÁN:
CƠ QUAN QUẢN LÝ
CƠ QUAN THỰC HIỆN
ĐỊA ĐIỂM:
QUY MÔ:
THỜI GIAN THỰC HIỆN
ĐỊA ĐIỂM: NGÀY THÁNG NĂM
Phần thứ nhất:
CƠ SỞ LẬP DỰ ÁN
I. CƠ SỞ PHÁP LÝ VÀ TÀI LIỆU SỬ DỤNG :
1- Cơ sở pháp lý
2- Tài liệu sử dụng
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ XÃ HỘI VÙNG DỰ ÁN :
1- Điều kiện tự nhiên
1.1 Vị trí địa lý
1.2 Địa hình, địa thế
1.3 Đất đai:
1.4 Khí hậu; Thủy văn
1.5 Tình hình sử dụng đất và tài nguyên rừng
2.5.1 Hiện trạng sử dụng đất
2.5.2 Tình hình quản lý tài nguyên rừng
2 Điều kiện kinh tế xã hội vùng dự án
2.1 Dân sinh, dân tộc và lao động
2.1.1 Dân sinh
2.1.2 Dân tộc
2.1.3 Lao động
2.2 Tình hình kinh tế
2.2.1 Sản xuất nông nghiệp: Mùa vụ, tập quán canh tác, cơ cấu cây trồng, thu nhập
2.2.2 Sản xuất lâm nghiệp:
- Tổ chức sản xuất lâm nghiệp
+ Tình hình quản lý bảo vệ rừng
+ Trồng rừng
+ Khai thác, chế biến lâm sản
-Giao đất giao rừng tại địa phương
2.2.3 Sản xuất ngành nghề khác: loại hình, thu nhập
2.3 Thực trạng xã hội và cơ sở hạ tầng
2.3.1 Cơ sở hạ tầng
2.3.1.1 Giao thông
2.3.1.2 Thủy lợi
2.3.1.3 Điện, nước sinh hoạt
2.3.2 Thực trạng xã hội
2.3.2.1 Y tế, giáo dục
2.3.2.2 Thông tin, văn hóa
2.3.2.3 Tỷ lệ đói nghèo và trình độ học vấn
3 Đánh giá tiềm năng phát triển rừng sản xuất tại địa phương
3.1 Tiềm năng đất đai
3.2 Tiềm năng lao động
3.3 Diện tích, trữ lượng và năng suất rừng trồng hiện có tại địa phương
4 Thông tin thị trường, tình hình tiêu thụ sản phẩm
4.1 Số lượng và quy mô nhà máy chế biến gỗ, cơ sở thu mua nguyên liệu tại địa phương
4.2 Giá cả hiện tại của sản phẩm gỗ, nguyên liệu tại địa phương
4.3 Phương thức mua sản phẩm tại địa phương
Phần thứ hai:
NỘI DUNG CỦA DỰ ÁN
1. Tên gọi, thời gian, địa điểm, cơ quan quản lý dự án
1.1 Tên gọi
1.2 Cơ quan quản lý dự án
1.3 Cơ quan thực hiện
1.4 Địa điểm thực hiện dự án
1.5 Quy mô dự án: diện tích, sản phẩm chủ yếu
1.6 Thời gian thực hiện dự án
2 Mục tiêu của dự án:
3 Giải pháp thực hiện
3.1 Quy hoạch đất đai
3.2 Giải pháp kỹ thuật
3.3 Lập kế hoạch: tiến độ thực hiện về vốn, diện tích, khai thác
3.4 Quản lý sử dụng và hoàn trả tài chính:
3.5 Lao động
3.6 Kiểm tra, giám sát và chỉ đạo thực hiện
3.7 Xây dựng cơ sở hạ tầng, trang thiết bị (Nếu có)
3.8 Kế hoạch khai thác và tiêu thụ sản phẩm
3.9 Tổ chức thực hiện
4 Vốn đầu tư:
4.1 Suất đầu tư trực tiếp/ha rừng trồng
4.2 Chi phí gián tiếp (quản lý, chỉ đạo, thiết kế, nghiệm thu...)
4.3 Nguồn vốn : Vay?, tự có?
Phần thứ ba:
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ DỰ ÁN
1 Hiệu quả kinh tế và khả năng thu hồi vốn, trả nợ ngân hàng
2 Hiệu quả về xã hội: tạo công ăn, việc làm cho những người tham gia...
3 Hiệu quả về môi trường: tác động của dự án về môi trường như: phủ xanh đất trống, đồi núi trọc...
4 Xác định những rủi ro khi thực hiện dự án
Phần thứ tư:
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Tài liệu kèm theo
1- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
2- Bản đồ dạng đất
3- Bản đồ quy hoạch trồng rừng sản xuất
PHẦN PHỤ BIỂU
Phần I- Hiện trạng
Biểu 1: Hiện trạng sử dụng đất theo đơn vị hành chính
Đơn vị tính: 1.000 ha
TT | Loại đất | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
|
| Xã ... | Xã ... | ... |
| |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 2: Hiện trạng sử dụng đất theo chủ quản lý
Đơn vị tính: 1.000 ha
TT | Loại đất | Diện tích | Phân theo chủ quản lý | |||
|
| Lâm trường | Ban QL | Hộ gia đình | .... | |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 3: Diện tích và trữ lượng rừng trồng
Đơn vị tính: S: ha, M: m3
TT | Loài cây | Tổng | Xã .... | Xã ..... | |||
S (ha) | M (m3) | S (ha) | M (m3) | S (ha) | M (m3) | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 4: Dự đoán năng suất một số loài cây trồng chính (Nếu có)
Đơn vị tính: m3/ha
TT | Loài cây | Năm trồng (tuổi) | Cấp năng suất tiềm năng | Mật độ trồng (cây/ha) | Số cây khai thác (cây/ha) | Đường kính (cm) | Chiều dài (m) | Trữ lượng (M/ha) (m3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 5 : Dân số, dân tộc, lao động
Hạng mục | ĐVT | Số lượng | Xã 2 | .... | .... | .... |
- Số hộ | hộ |
|
|
|
|
|
- Nhân khẩu | người |
|
|
|
|
|
- Dân tộc |
|
|
|
|
|
|
+ Tày | % |
|
|
|
|
|
+..... | % |
|
|
|
|
|
- Lao động | lao động |
|
|
|
|
|
+ Nông nghiệp | % |
|
|
|
|
|
+ Lâm nghiệp | % |
|
|
|
|
|
+ Ngành nghề khác | % |
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số | % |
|
|
|
|
|
- Mật độ dân số | người/km2 |
|
|
|
|
|
Biểu 6: Thống kê cơ cấu thu nhập và thu nhập bình quân vùng ...
Đơn vị tính: triệu đ
Hạng mục | Tổng cộng | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã .... | Xã .... | Xã .... | Xã .... | |||
Cộng | % |
|
|
|
| |
1.Tổng thu nhập |
|
|
|
|
|
|
- Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Ngành khác |
|
|
|
|
|
|
2. Thu nhập BQ |
|
|
|
|
|
|
3. % thu nhập |
|
|
|
|
|
|
Biểu 7: Thống kê kết quả hoạt động sản xuất nông – lâm nghiệp - thủy sản
Đơn vị tính: triệu đ
Hạng mục | ĐVT | Tổng cộng | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã .... | Xã .... | Xã .... | Xã .... | |||
|
|
|
|
|
| |
1.Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1.1- Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2- Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
2. Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Lâm trường |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
Cơ sở chế biến gỗ |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
3. Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
Biểu 8: Thống kê các cơ sở chế biến gỗ
Đơn vị tính: Cơ sở
TT | Tên và địa điểm | Sản phẩm (m3) | Sản lượng (m3) | Chủng loại gỗ (tên gỗ) | Nguyên liệu thô (m3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 9: Giá nguyên liệu gỗ các loại tại địa phương
Đơn vị tính: 1000đ
Nhà máy | Loại gỗ | Quy cách gỗ nguyên liệu | Giá nguyên liệu
| |
Đường kính (cm) | Chiều dài (m) |
| ||
Nhà máy... | Keo |
|
|
|
| Bạch đàn |
|
|
|
Nhà máy ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần II- Nội dung dự án
Biểu 1: Quy hoạch đất đai
TT |
| Xã 1 | Xã 2 | Xã 3 | Xã ... |
1 | Tổng diện tích tự nhiên vùng dự án |
|
|
|
|
2 2.1
2.2 | Đất LN: Đất Lâm nghịêp có rừng - Rừng phòng hộ - Rừng đặc dụng - Rừng Sản xuất Đất LN không có rừng - Phòng hộ - Đặc dụng - Sản xuất |
|
|
|
|
3
| Đất Nông nghiệp |
|
|
|
|
4 | Đất thổ cư |
|
|
|
|
5 | ..... |
|
|
|
|
Biểu 2: Kế hoạch thực hiện dự án
Đơn vị tính: ha
Hoạt động | Diện tích (ha) | Địa điểm | Thời gian | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 3: Kế hoạch tác nghiệp
Đơn vị tính: tháng/năm
TT | Hoạt động | Năm 200... | |||||||
Tháng.. | ... | ... |
|
|
|
|
| ||
1 | Thành lập ban quản lý dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuẩn bị đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thiết kế trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Chăm sóc |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khai thác |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ............. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 4: Kế hoạch khai thác hàng năm.
Đơn vị: m3
Năm | Tổng cộng | Phân theo chủng loại gỗ (loài cây) | Ghi chú | |||
Keo lai | Bạch đàn | ... | ... |
| ||
Năm thứ .. |
|
|
|
|
|
|
Năm thứ .... |
|
|
|
|
|
|
Biểu 5: Chi phí trồng rừng/chăm sóc/khai thác
Hạng mục | Đơn giá | Đơn vị tính | Khối lượng | Đơn vị tính | Tổng chi phí (đồng) |
Nguyên liệu |
| Đồng/kg |
| kg | - |
Năm thứ nhất |
|
|
|
|
|
Năm thứ .... |
|
|
|
|
|
Chi phí công lao động |
|
|
|
|
|
Năm thứ nhất |
|
|
|
|
|
Chuẩn bị hiện trường |
|
|
|
| - |
Trồng cây |
| Đồng/ngày |
|
|
|
Bón phân | - | Đồng/ngày |
| Số ngày công | - |
Làm cỏ | - | Đồng/ngày |
| Số ngày công | - |
Năm thứ hai |
|
|
|
|
|
Trồng bổ sung |
| Đồng/ngày |
| Số ngày công | - |
Chăm sóc | - | Đồng/ngày |
| Số ngày công |
|
Bảo vệ | - | Đồng/ngày |
| Số ngày công | - |
Năm thứ 3 - đến năm khai thác | - |
|
|
|
|
Biểu 6: Kế hoạch tài chính và giải ngân
Đơn vị tính:1000đ
Cấu phần | Năm 0 | Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | ……….. | Năm xx | Tổng chi phí |
a.Nguyên Liệu |
|
|
|
|
|
|
|
b.Công Lao động |
|
|
|
|
|
|
|
c. Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng chi phí cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 7: Kế hoạch trả nợ vốn vay
Đơn vị: 1000đ
Năm | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | ... | ... | ... |
Năm thực hiện | 0 | 1 | 2 | 3 |
|
|
|
Nợ tồn đầu năm |
|
|
|
|
|
|
|
Giải ngân cho vay |
|
|
|
|
|
|
|
Tiền hoàn |
|
|
|
|
|
|
|
Lãi xuất |
|
|
|
|
|
|
|
Nợ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
Nợ tồn cuối năm |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 8: Phân tích hiệu quả kinh tế và tài chính dự án
Đơn vị tính: 1000đ
Hạng mục | Keo | Bạch Đàn | .... |
Hệ số chiết khấu % |
|
|
|
Tổng thu nhập (a) |
|
|
|
Tổng chi phí (b) |
|
|
|
Tổng giá trị quy về hiện tại theo dòng tiền thuần |
|
|
|
Giá trị hiện tại ròng (NPV) |
|
|
|
Thời gian thu hoàn vốn (IRR) |
|
|
|
Lợi ích (a)/(b) |
|
|
|
Ghi chú: Dòng tiền theo quan điểm tổng đầu tư được tính dựa trên cơ sở các loại thuế, trợ cấp, các loại chi khác