Quyết định 23/QĐ-BNG 2025 Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ năm 2024
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 23/QĐ-BNG
Cơ quan ban hành: | Bộ Ngoại giao | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 23/QĐ-BNG | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Minh Vũ |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/01/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Ngoại giao, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 23/QĐ-BNG
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NGOẠI GIAO ________ Số: 23/QĐ-BNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày 06 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ
và văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Ngoại giao năm 2024
________
BỘ TRƯỞNG BỘ NGOẠI GIAO
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP của Chính phủ ngày 25 tháng 5 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 81/2022/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Luật pháp và Điều ước quốc tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao năm 2024.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Luật pháp và Điều ước quốc tế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Ngoại giao chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các đ/c Thứ trưởng; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Công báo; - Cổng thông tin điện tử Bộ Ngoại giao; - Lưu: TCCB, LPQT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Minh Vũ |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NGOẠI GIAO NĂM 2024
(kèm theo Quyết định số 23/QĐ-BNG ngày 06/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao)
I. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Thời điểm hết hiệu lực |
1 | Nghị định của Chính phủ | 17/2014/NĐ-CP ngày 11/3/2014 | Tổ chức và hoạt động của thanh tra Ngoại giao | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 03/2024/NĐ-CP ngày 11/01/2024 của Chính phủ quy định về cơ quan thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động của cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành | 01/3/2024
|
2 | Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ | 747/TTg ngày 15/11/1995 | Về việc tiếp nhận trở lại những công dân Việt Nam không được nước ngoài cho cư trú | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-TTg ngày 19/9/2024 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ | 19/9/2024 |
3 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 11/2019/QĐ-TTg ngày 18/2/2019 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban nhà nước về người Việt Nam ở nước ngoài trực thuộc Bộ Ngoại giao | Bị thay thế bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban nhà nước về người Việt Nam ở nước ngoài trực thuộc Bộ Ngoại giao | 10/02/2024 |
4 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 10/2019/QĐ-TTg ngày 18/2/2019 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban biên giới quốc gia trực thuộc Bộ Ngoại giao | Bị thay thế bởi Quyết định số 31/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban biên giới quốc gia trực thuộc Bộ Ngoại giao | 10/02/2024 |
5 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 07/2019/QĐ-TTg ngày 15/2/2019 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Ngoại giao trực thuộc Bộ Ngoại giao | Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2024/QĐ-TTg ngày 28/6/2024 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Ngoại giao trực thuộc Bộ Ngoại giao | 15/8/2024 |
6 | Thông tư liên Bộ của Bộ Nội vụ, Bộ Ngoại giao | 04/TTLB ngày 02/6/1988 | Về việc giải quyết cho người Việt Nam có nguyện vọng xuất cảnh đoàn tụ gia đình vì lý do nhân đạo | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2024/TT-BCA ngày 01/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Công an bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành, liên tịch ban hành | 01/02/2024 |
7 | Thông tư liên tịch của Bộ Ngoại giao, Bộ Tư pháp | 02/2016/TTLT-BNG-BTP ngày 30/6/2016 | Hướng dẫn việc đăng ký và quản lý hộ tịch tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan đại diện lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2023/TT-BNG ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc đăng ký và quản lý hộ tịch tại Cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan đại diện lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài | 15/02/2024 |
8 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | 03/2018/TT-BNG ngày 01/11/2018 | Hướng dẫn thực hiện công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Ngoại giao | Bị thay thế bởi Thông tư số 01/2024/TT-BNG ngày 15/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng trong ngành Ngoại giao | 29/8/2024 |
II. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Nội dung hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Thời điểm hết hiệu lực |
1 | Nghị định của Chính phủ | 08/2019/NĐ-CP ngày 23/01/2019 | Quy định một số chế độ đối với thành viên cơ quan Việt Nam ở nước ngoài | Khoản 1 Điều 5, Khoản 2 Điều 12 | Bị sửa đổi bởi Điều 1 Nghị định số 51/2024/NĐ-CP ngày 15/5/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2019/NĐ-CP ngày 23/01/2019 của Chính phủ quy định một số chế độ đối với thành viên cơ quan Việt Nam ở nước ngoài | 15/5/2024 |
2 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | 01/2011/TT-BNG ngày 20/6/2011 | Quy định thủ tục cấp Giấy phép nhập cảnh thi hài, hài cốt, tro cốt về Việt Nam | Điểm b khoản 1 Điều 6, khoản 2 Điều 6 | Bị sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư số 06/2023/TT-BNG ngày 26/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BNG ngày 20/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao quy định thủ tục cấp giấy phép nhập cảnh thi hài, hài cốt, tro cốt về Việt Nam; Thông tư số 02/2011/TT-BNG ngày 27/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn thủ tục đăng ký công dân Việt Nam ở nước ngoài; Thông tư số 04/2020/TT-BNG ngày 25/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực | 15/02/2024 |
3 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | 02/2011/TT-BNG ngày 27/6/2011 | Hướng dẫn thủ tục đăng ký công dân Việt Nam ở nước ngoài | Khoản 1 Điều 4, khoản 2 Điều 4, biểu mẫu Phiếu đăng ký công dân (mẫu 01/NG-ĐKCD) và biểu mẫu Sổ đăng ký công dân (mẫu 03/NG-ĐKCD) ban hành kèm theo | Bị sửa đổi bởi Điều 2 Thông tư số 06/2023/TT-BNG ngày 26/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BNG ngày 20/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao quy định thủ tục cấp giấy phép nhập cảnh thi hài, hài cốt, tro cốt về Việt Nam; Thông tư số 02/2011/TT-BNG ngày 27/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn thủ tục đăng ký công dân Việt Nam ở nước ngoài; Thông tư số 04/2020/TT-BNG ngày 25/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực | 15/02/2024 |
4 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | 04/2020/TT-BNG ngày 25/9/2020 | Hướng dẫn việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực | Điều 11, mẫu Tờ khai đề nghị cấp/gia hạn hộ chiếu ngoại giao/hộ chiếu công vụ/Công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực (Mẫu 01/2020/NG-XNC) ban hành kèm theo | Bị sửa đổi bởi Điều 2 Thông tư số 06/2023/TT-BNG ngày 26/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BNG ngày 20/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao quy định thủ tục cấp giấy phép nhập cảnh thi hài, hài cốt, tro cốt về Việt Nam; Thông tư số 02/2011/TT-BNG ngày 27/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn thủ tục đăng ký công dân Việt Nam ở nước ngoài; Thông tư số 04/2020/TT-BNG ngày 25/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực | 15/02/2024 |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây