Thông tư 44/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn chính sách đối với người lao động dôi dư
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 44/2015/TT-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 44/2015/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Phạm Minh Huân |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 22/10/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 44/2015/TT-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH Số: 44/2015/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2015 |
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2015/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định chính sách đối với người lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Lao động - Tiền lương;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 63/2015/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định chính sách đối với người lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu.
Thông tư này hướng dẫn thực hiện chính sách đối với người lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu (sau đây gọi là công ty thực hiện sắp xếp lại) quy định tại Nghị định số 63/2015/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định chính sách đối với người lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu (sau đây gọi là Nghị định số 63/2015/NĐ-CP).
Người lao động dôi dư trong công ty thực hiện sắp xếp lại; người đại diện phần vốn của công ty; cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thực hiện chính sách đối với người lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu quy định tại Điều 2 Nghị định số 63/2015/NĐ-CP.
Sau khi được cơ quan có thẩm quyền thông báo hoặc thông qua kế hoạch sắp xếp lại, công ty thực hiện sắp xếp lại tiến hành xây dựng phương án sử dụng lao động. Phương án sử dụng lao động bao gồm: lao động công ty tiếp tục sử dụng hoặc đào tạo lại để tiếp tục sử dụng; lao động chấm dứt hợp đồng lao động và giải quyết chế độ như sau:
- Danh sách lao động nghỉ hưu trước tuổi theo quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 3 Nghị định số 63/2015/NĐ-CP;
- Danh sách lao động đủ tuổi nghỉ hưu nhưng thiếu thời gian đóng bảo hiểm xã hội theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Nghị định số 63/2015/NĐ-CP;
- Danh sách lao động phải chấm dứt hợp đồng lao động theo quy định tại Khoản 4 (đối với công ty thực hiện sắp xếp lại theo quy định tại các Khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 1 Nghị định số 63/2015/NĐ-CP) hoặc Khoản 5 (đối với công ty thực hiện sắp xếp lại theo quy định tại Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 63/2015/NĐ-CP) Điều 3 Nghị định số 63/2015/NĐ-CP.
Thời gian người lao động đã làm việc thực tế tại công ty thực hiện sắp xếp lại, thời gian người lao động đã tham gia bảo hiểm thất nghiệp được xác định theo quy định tại điểm a, điểm b Khoản 3 Điều 14 Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động (sau đây gọi là Nghị định số 05/2015/NĐ-CP).
TLbq5 là tiền lương bình quân 05 năm cuối trước khi nghỉ việc.
TLi là tiền lương tháng thứ i được xác định như sau:
Trách nhiệm của công ty thực hiện sắp xếp lại trong thực hiện chế độ đối với người lao động dôi dư tại Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 63/2015/NĐ-CP được quy định như sau:
Trách nhiệm của công ty sau khi sắp xếp lại đối với người lao động từ công ty thực hiện sắp xếp lại chuyển sang làm việc tại công ty tại điểm b Khoản 2 Điều 9 Nghị định số 63/2015/NĐ-CP được quy định như sau:
Thông tư số 38/2010/TT-BLĐTBXH ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 91/2010/NĐ-CP ngày 20 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ quy định chính sách đối với người lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức và cá nhân phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để bổ sung, hướng dẫn./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
Phạm Minh Huân |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 10 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Nội dung |
Mẫu số 1 |
Danh sách lao động thường xuyên tại thời điểm …………… |
Mẫu số 2 |
Danh sách lao động tiếp tục được sử dụng sau khi sắp xếp lại tại thời điểm ………………… |
Mẫu số 3 |
Danh sách lao động nghỉ việc và chấm dứt hợp đồng lao động tại thời điểm ………………… |
Mẫu số 4 |
Danh sách lao động tuyển dụng trước ngày 21 tháng 4 năm 1998 dôi dư tại thời điểm ………………… (áp dụng đối với trường hợp cổ phần hóa, bán, chuyển thành TNHH hai thành viên trở lên, chuyển thành đơn vị sự nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách công ty) |
Mẫu số 4a |
Danh sách lao động tuyển dụng trước ngày 26 tháng 4 năm 2002 dôi dư tại thời điểm ………………… (áp dụng đối với trường hợp giải thể, phá sản) |
Mẫu số 5 |
Danh sách lao động tuyển dụng từ ngày 21 tháng 4 năm 1998 về sau dôi dư tại thời điểm ………………… (áp dụng đối với trường hợp cổ phần hóa, bán, chuyển thành TNHH hai thành viên trở lên, chuyển thành đơn vị sự nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách công ty) |
Mẫu số 5a |
Danh sách lao động tuyển dụng từ ngày 26 tháng 4 năm 2002 về sau dôi dư tại thời điểm ………………… (áp dụng đối với trường hợp giải thể, phá sản) |
Mẫu số 6 |
Chế độ đối với lao động dôi dư nghỉ hưu trước độ tuổi quy định tính đến thời điểm ………………… |
Mẫu số 7 |
Chế độ đối với lao động dôi dư đủ tuổi nghỉ hưu nhưng thiếu thời gian đóng bảo hiểm xã hội đến thời điểm …………… |
Mẫu số 8 |
Chế độ đối với lao động tuyển dụng trước ngày 21 tháng 4 năm 1998 phải nghỉ việc và chấm dứt hợp đồng lao động tại thời điểm ………………… (áp dụng đối với trường hợp cổ phần hóa, bán, chuyển thành TNHH hai thành viên trở lên, chuyển thành đơn vị sự nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách công ty) |
Mẫu số 8a |
Chế độ đối với lao động tuyển dụng trước ngày 26 tháng 4 năm 2002 phải nghỉ việc và chấm dứt hợp đồng lao động tại thời điểm ………………… (áp dụng đối với trường hợp giải thể, phá sản) |
Mẫu số 9 |
Chế độ đối với lao động tuyển dụng từ ngày 21 tháng 4 năm 1998 về sau phải nghỉ việc và chấm dứt hợp đồng lao động tại thời điểm ………………… (áp dụng đối với trường hợp cổ phần hóa, bán, chuyển thành TNHH hai thành viên trở lên, chuyển thành đơn vị sự nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách công ty) |
Mẫu số 9a |
Chế độ đối với lao động tuyển dụng từ ngày 26 tháng 4 năm 2002 về sau phải nghỉ việc và chấm dứt hợp đồng lao động tại thời điểm ………………… (áp dụng đối với trường hợp giải thể, phá sản) |
Mẫu số 10 |
Phương án sử dụng lao động |
Mẫu số 11 |
Báo cáo kết quả giải quyết lao động dôi dư tính đến ngày ... tháng ... năm... |
Mẫu số 12 |
Báo cáo kết quả giải quyết lao động dôi dư năm... |
Mẫu số 13 |
Báo cáo kết quả giải quyết lao động dôi dư năm... |
Mẫu số 1
CHỦ SỞ HỮU |
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG THƯỜNG XUYÊN |
Nhóm |
Số TT |
Họ và tên |
Ngày/ tháng/ năm sinh |
Chức danh/công việc đang làm |
Trình độ chuyên môn/ bậc thợ |
Ngày/tháng/ năm được tuyển lần cuối vào công ty |
Loại HĐLĐ |
Tiền lương theo HĐLĐ (đồng) |
Thời điểm bắt đầu ngừng/nghỉ/ tạm hoãn HĐLĐ |
Ghi chú |
(A) |
(B) |
(C) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1. Đang làm việc theo hợp đồng lao động (HĐLĐ) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
2. Đang phải ngừng việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đang nghỉ hưởng chế độ bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Đang nghỉ không hưởng lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Đang tạm hoãn thực hiện HĐLĐ (bao gồm cả người đại diện phần vốn của công ty) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ….. tháng ….. năm... |
Ghi chú: hướng dẫn này được áp dụng chung cho các phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này
- (1) Thời điểm: ghi theo thời điểm lập danh sách (có thông báo kế hoạch sắp xếp lại hoặc thời điểm chốt danh sách đối với từng trường hợp sắp xếp lại theo quy định tại Khoản 5 Điều 3 của Thông tư này);
- Cột 3: Ghi trình độ cao nhất (sau đại học, đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, sơ cấp) hoặc tên nghề, bậc thợ.
- Cột 4: HĐLĐ không xác định thời hạn ký hiệu (A); Xác định thời hạn từ đủ 12 tháng đến 36 tháng ghi ký hiệu là (B); Dưới 12 tháng hoặc mùa vụ hoặc giao kết bằng miệng được ghi ký hiệu (C); Tuyển dụng theo chế độ biên chế nhà nước, nhưng chưa chuyển sang ký hợp đồng lao động được ghi ký hiệu (D); Không thuộc đối tượng ký hợp đồng lao động ghi ký hiệu là (K).
- Cột 5: Ghi cụ thể ngày, tháng, năm được tuyển dụng vào công ty (trường hợp công ty sáp nhập, hợp nhất, chia tách, chuyển đổi thành TNHH1TV thì ghi thời điểm tuyển dụng vào công ty trước khi sáp nhập, hợp nhất, chia tách hoặc chuyển đổi)
- Cột 6: Ghi cụ thể ngày, tháng, năm người lao động ngừng việc, nghỉ việc, tạm hoãn thực hiện HĐLĐ.
- Cột 7: Tiền lương (gồm: mức lương theo chức danh công việc, phụ cấp lương và các khoản bổ sung khác) ghi trong HĐLĐ.
- Cột 8: Ghi cụ thể lý do ngừng việc, nghỉ việc, tạm hoãn thực hiện HĐLĐ (bao gồm cả trường hợp người được cử làm đại diện phần vốn của công ty làm việc tại doanh nghiệp có vốn góp của công ty).
Mẫu số 2
CHỦ SỞ HỮU |
DANH SÁCH LAO ĐỘNG TIẾP TỤC ĐƯỢC SỬ DỤNG SAU KHI SẮP XẾP LẠI |
Nhóm |
Số TT |
Họ và tên |
Số thứ tự ở phụ lục 1 |
Ngày/ tháng/ năm sinh |
Trình độ chuyên môn/ bậc thợ |
Chức danh/công việc đang làm |
Chức danh/công việc dự kiến sau sắp xếp lại |
Thời gian đã đóng bảo hiểm xã hội |
||
Nam |
Nữ |
Số năm |
Số tháng |
|||||||
(A) |
(B) |
(C) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1. Tiếp tục được sử dụng |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phải đào tạo lại để tiếp tục sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chuyển sang làm việc không trọn thời gian |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ….. tháng ….. năm... |
Ghi chú: - Cột 7 và 8: ghi theo thời gian tính hưởng bảo hiểm xã hội bắt buộc theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội.
Mẫu số 3
CHỦ SỞ HỮU |
DANH SÁCH LAO ĐỘNG NGHỈ VIỆC VÀ CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG |
Số TT |
Họ và tên |
Số thứ tự ở phụ lục 1 |
Ngày/ tháng/ năm sinh |
Thời gian làm việc thực tế tại công ty |
Thời gian làm việc thực tế trong khu vực nhà nước trước đó (nếu có) |
Thời gian đã đóng bảo hiểm xã hội |
Lý do chấm dứt HĐLĐ |
||||
Nam |
Nữ |
Số năm |
Số tháng |
Số năm |
Số tháng |
Số năm |
Số tháng |
||||
(A) |
(B) |
(C) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ….. tháng ….. năm... |
Ghi chú:
- Cột 5, 6: áp dụng đối với người lao động về chuyển đến làm việc tại công ty trước ngày 01/01/1995 và được xác định theo Khoản 2 Điều 6 Nghị định số 63/2015/NĐ-CP.
- Cột 9: Ghi lý do chấm dứt HĐLĐ theo các khoản tại Điều 36 của Bộ luật lao động (ví dụ: hết hạn hợp đồng lao động ghi là 1; hoàn thành công việc trong hợp đồng lao động ghi là 2, v.v.).
Mẫu số 4
CHỦ SỞ HỮU |
DANH SÁCH LAO ĐỘNG TUYỂN DỤNG TRƯỚC NGÀY 21 THÁNG 4 NĂM 1998 DÔI DƯ (Áp dụng đối với trường hợp cổ phần hóa, bán, chuyển thành TNHH hai thành viên trở lên, chuyển thành đơn vị sự nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách công ty) |
Nhóm |
Số TT |
Họ và tên |
Số thứ tự ở phụ lục 1 |
Ngày/ tháng/ năm sinh |
Ngày/tháng /năm được tuyển lần cuối vào công ty |
Thời gian làm việc thực tế tại công ty |
Thời gian làm việc thực tế trong khu vực nhà nước trước đó (nếu có) |
Thời gian đã đóng bảo hiểm xã hội |
||||
Nam |
Nữ |
Số năm |
Số tháng |
Số năm |
Số tháng |
Số năm |
Số tháng |
|||||
(A) |
(B) |
(C) |
(D) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1. Nghỉ hưu trước tuổi |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đủ tuổi nghỉ hưu nhưng thiếu thời gian đóng BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Phải chấm dứt HĐLĐ |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ….. tháng ….. năm... |
Mẫu số 4a
CHỦ SỞ HỮU |
DANH SÁCH LAO ĐỘNG TUYỂN DỤNG TRƯỚC NGÀY 26 THÁNG 4 NĂM 2002 DÔI DƯ (Áp dụng đối với trường hợp giải thể, phá sản) |
Nhóm |
Số TT |
Họ và tên |
Số thứ tự ở phụ lục 1 |
Ngày/ tháng/ năm sinh |
Ngày/tháng /năm được tuyển lần cuối vào công ty |
Thời gian làm việc thực tế tại công ty |
Thời gian làm việc thực tế trong khu vực nhà nước trước đó (nếu có) |
Thời gian đã đóng bảo hiểm xã hội |
||||
Nam |
Nữ |
Số năm |
Số tháng |
Số năm |
Số tháng |
Số năm |
Số tháng |
|||||
(A) |
(B) |
(C) |
(D) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
4. Nghỉ hưu trước tuổi |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Đủ tuổi nghỉ hưu nhưng thiếu thời gian đóng BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Phải chấm dứt HĐLĐ |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ….. tháng ….. năm... |
Mẫu số 5
CHỦ SỞ HỮU |
DANH SÁCH LAO ĐỘNG TUYỂN DỤNG TỪ NGÀY 21 THÁNG 4 NĂM 1998 VỀ SAU DÔI DƯ (Áp dụng đối với trường hợp cổ phần hóa, bán, chuyển thành TNHH hai thành viên trở lên, chuyển thành đơn vị sự nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách công ty) |
Số TT |
Họ và tên |
Số thứ tự ở phụ lục 1 |
Ngày/ tháng/ năm sinh |
Ngày/tháng /năm được tuyển lần cuối vào công ty |
Thời gian làm việc thực tế tại công ty |
Thời gian làm việc thực tế trong khu vực nhà nước trước đó (nếu có) |
Thời gian đã đóng bảo hiểm xã hội |
||||
Nam |
Nữ |
Số năm |
Số tháng |
Số năm |
Số tháng |
Số năm |
Số tháng |
||||
(A) |
(B) |
(C) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ….. tháng ….. năm... |
Mẫu số 5a
CHỦ SỞ HỮU |
DANH SÁCH LAO ĐỘNG TUYỂN DỤNG TỪ NGÀY 26 THÁNG 4 NĂM 2000 VỀ SAU DÔI DƯ (Áp dụng đối với trường hợp giải thể, phá sản) |
Số TT |
Họ và tên |
Số thứ tự ở phụ lục 1 |
Ngày/ tháng/ năm sinh |
Ngày/tháng /năm được tuyển lần cuối vào công ty |
Thời gian làm việc thực tế tại công ty |
Thời gian làm việc thực tế trong khu vực nhà nước trước đó (nếu có) |
Thời gian đã đóng bảo hiểm xã hội |
||||
Nam |
Nữ |
Số năm |
Số tháng |
Số năm |
Số tháng |
Số năm |
Số tháng |
||||
(A) |
(B) |
(C) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ….. tháng ….. năm... |
Mẫu số 6
CHỦ SỞ HỮU |
CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG DÔI DƯ NGHỈ HƯU TRƯỚC ĐỘ TUỔI QUY ĐỊNH |
Nhóm |
Số TT |
Họ và tên |
Số thứ tự ở phụ lục 1 |
Ngày/tháng/ năm sinh |
Thời gian đã đóng BHXH |
Thời gian đã đóng BHXH làm tròn (năm) |
Mức lương tháng bình quân của 05 năm cuối trước khi nghỉ việc (đồng/ tháng) |
Số năm về hưu trước tuổi (năm) |
Mức trợ cấp 03 tháng lương/ năm nghỉ hưu trước tuổi (đồng) |
Mức hỗ trợ 01 tháng lương cơ sở/năm đóng BHXH (đồng) |
Mức hỗ trợ 0,5 tháng lương cơ sở/năm đóng BHXH (đồng) |
Tổng tiền được nhận (đồng) |
Nơi ở khi nghỉ hưu |
||
Nam |
Nữ |
Số năm |
Số tháng |
||||||||||||
(A) |
(B) |
(C) |
(D) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1. Từ đủ 55 đến dưới 59 tuổi (nam), từ đủ 50 đến dưới 54 tuổi (nữ) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
(=8+9) |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
2. Từ đủ 59 đến dưới 60 tuổi (nam), từ đủ 54 đến dưới 55 tuổi (nữ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
x |
|
(=10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày ….. tháng ….. năm... |
….., ngày ….. tháng ….. năm... |
Ghi chú:
- Cột 8 = (cột 6 x 3 tháng) x cột 7; trong đó cột 7 tính năm đi 12 tháng (không tính tháng lẻ)
- Cột 9 = Mức lương cơ sở x (cột 5); trong đó cột 5 làm tròn năm theo nguyên tắc quy định tại Khoản 3 Điều 6 Nghị định số 63/2015/NĐ-CP.
- Cột 10 = 0,5 tháng lương cơ sở x cột 5;
- Cột 11 = cột 8 + cột 9 (đối với nhóm 1) hoặc = cột 10 (đối với nhóm 2).
Mẫu số 7
CHỦ SỞ HỮU |
CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG DÔI DƯ ĐỦ TUỔI NGHỈ HƯU |
Số TT |
Họ và tên |
Số thứ tự ở phụ lục 1 |
Ngày/tháng năm sinh |
Thời gian đã đóng BHXH |
Số tháng còn thiếu chưa đóng BHXH |
Tiền lương tháng làm căn cứ đóng BHXH (đồng) |
Tổng số tiền đóng cho số tháng còn thiếu vào quỹ hưu trí, tử tuất (đồng) |
Nơi ở khi nghỉ hưu |
||
Nam |
Nữ |
Năm |
Tháng |
|||||||
(A) |
(B) |
(C) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
x |
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
x |
|
….., ngày ….. tháng ….. năm... |
….., ngày ….. tháng ….. năm... |
….., ngày ….. tháng ….. năm... |
Ghi chú: Cột 7 = cột 5 x cột 6 x tỷ lệ % đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất của người lao động và người sử dụng lao động.
Mẫu số 8
CHỦ SỞ HỮU |
CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG TUYỂN DỤNG TRƯỚC NGÀY 21 THÁNG 4 NĂM 1998 (Áp dụng đối với trường hợp cổ phần hóa, bán, chuyển thành TNHH hai thành viên trở lên, chuyển thành đơn vị sự nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách công ty) |
Số TT |
Họ và tên |
Số thứ tự ở phụ lục 1 |
Ngày, tháng năm được tuyển lần cuối vào công ty |
Thời gian làm việc thực tế trong khu vực nhà nước trước đó (nếu có) |
Thời gian làm việc tại công ty |
Tổng thời gian đã làm việc thực tế |
Thời gian tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
Thời gian đã được công ty trả trợ cấp thôi việc |
Thời gian làm việc để tính trợ cấp mất việc và hỗ trợ |
Thời gian làm việc để tính trợ cấp mất việc và hỗ trợ làm tròn (năm) |
Tiền lương bình quân 06 tháng cuối trước khi nghỉ việc (đồng) |
Trợ cấp mất việc làm (đồng) |
Mức hỗ trợ theo tháng lương cơ sở cho mỗi năm làm việc (đồng) |
Tổng tiền trợ cấp, hỗ trợ được nhận (đồng) |
||||||
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
|||||||||
(A) |
(B) |
(C) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
=14*15 |
|
=16+17 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
….., ngày ….. tháng ….. năm... |
….., ngày ….. tháng ….. năm... |
Ghi chú:
- Cột 2, 3: áp dụng đối với người lao động về chuyển đến làm việc tại công ty trước ngày 01/01/1995 và được xác định theo Khoản 2 Điều 6 Nghị định số 63/2015/NĐ-CP.
- Cột 14: được xác định theo Khoản 3 Điều 6 Nghị định số 63/2015/NĐ-CP.
- Cột 17: được tính theo điểm b Khoản 4 Điều 3 Nghị định số 63/2015/NĐ-CP.
Mẫu số 8a
CHỦ SỞ HỮU |
CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG TUYỂN DỤNG TRƯỚC NGÀY 26 THÁNG 4 NĂM 2002 (Áp dụng đối với trường hợp giải thể, phá sản) |
Số TT |
Họ và tên |
Số thứ tự ở phụ lục 1 |
Ngày, tháng năm được tuyển lần cuối vào công ty |
Thời gian làm việc thực tế trong khu vực nhà nước trước đó (nếu có) |
Thời gian làm việc tại công ty |
Tổng thời gian đã làm việc thực tế |
Thời gian tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
Thời gian đã được công ty trả trợ cấp thôi việc |
Thời gian làm việc để tính trợ cấp thôi việc và hỗ trợ |
Thời gian làm việc để tính trợ cấp thôi việc và hỗ trợ làm tròn (năm) |
Tiền lương bình quân 06 tháng cuối trước khi nghỉ việc (đồng) |
Trợ cấp thôi việc (đồng) |
Mức hỗ trợ theo tháng lương cơ sở cho mỗi năm làm việc (đồng) |
Tổng tiền trợ cấp, hỗ trợ được nhận (đồng) |
||||||
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
|||||||||
(A) |
(B) |
(C) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
=14*15 * 1/2 |
|
=16+17 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
….., ngày ….. tháng ….. năm... |
….., ngày ….. tháng ….. năm... |
Ghi chú:
- Cột 2,3: áp dụng đối với người lao động về chuyển đến làm việc tại công ty trước ngày 01/01/1995 và được xác định theo Khoản 2 Điều 6 Nghị định số 63/2015/NĐ-CP.
- Cột 14: được xác định theo Khoản 3 Điều 6 Nghị định số 63/2015/NĐ-CP.
- Cột 17: được tính theo điểm b Khoản 4 Điều 3 Nghị định số 63/2015/NĐ-CP.
Mẫu số 9
CHỦ SỞ HỮU |
CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG TUYỂN DỤNG TỪ NGÀY 21 THÁNG 4 NĂM 1998 VỀ SAU (Áp dụng đối với trường hợp cổ phần hóa, bán, chuyển thành TNHH hai thành viên trở lên, chuyển thành đơn vị sự nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách công ty) |
Số TT |
Họ và tên |
Số thứ tự ở phụ lục 1 |
Ngày, tháng năm được tuyển lần cuối vào công ty |
Thời gian làm việc thực tế trong khu vực nhà nước trước đó (nếu có) |
Thời gian làm việc tại công ty |
Tổng thời gian đã làm việc thực tế |
Thời gian tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
Thời gian đã được công ty trả trợ cấp thôi việc |
Thời gian làm việc để tính trợ cấp mất việc |
Thời gian làm việc để tính trợ cấp mất việc làm tròn (năm) |
Tiền lương bình quân 06 tháng cuối trước khi nghỉ việc (đồng) |
Tổng tiền trợ cấp mất việc làm (đồng) |
||||||
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
|||||||
(A) |
(B) |
(C) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
=14*15 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
….., ngày ….. tháng ….. năm... |
….., ngày ….. tháng ….. năm... |
Ghi chú:
- Cột 2, 3: áp dụng đối với người lao động về chuyển đến làm việc tại công ty trước ngày 01/01/1995 và được xác định theo Khoản 2 Điều 6 Nghị định số 63/2015/NĐ-CP.
- Cột 14: được xác định theo Khoản 3 Điều 6 Nghị định số 63/2015/NĐ-CP.
Mẫu số 9a
CHỦ SỞ HỮU |
CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG TUYỂN DỤNG TỪ NGÀY 26 THÁNG 4 NĂM 2002 VỀ SAU (Áp dụng đối với trường hợp giải thể, phá sản) |
Số TT |
Họ và tên |
Số thứ tự ở phụ lục 1 |
Ngày, tháng năm được tuyển lần cuối vào công ty |
Thời gian làm việc thực tế trong khu vực nhà nước trước đó (nếu có) |
Thời gian làm việc tại công ty |
Tổng thời gian đã làm việc thực tế |
Thời gian tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
Thời gian đã được công ty trả trợ cấp thôi việc |
Thời gian làm việc để tính trợ cấp thôi việc |
Thời gian làm việc để tính trợ cấp thôi việc làm tròn (năm) |
Tiền lương bình quân 06 tháng cuối trước khi nghỉ việc (đồng) |
Tổng tiền trợ cấp thôi việc làm (đồng) |
||||||
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
|||||||
(A) |
(B) |
(C) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
=14*15 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
….., ngày ….. tháng ….. năm... |
….., ngày ….. tháng ….. năm... |
Ghi chú:
- Cột 2, 3: áp dụng đối với người lao động về chuyển đến làm việc tại công ty trước ngày 01/01/1995 và được xác định theo Khoản 2 Điều 6 Nghị định số 63/2015/NĐ-CP.
- Cột 14: được xác định theo Khoản 3 Điều 6 Nghị định số 63/2015/NĐ-CP.
Mẫu số 10
CHỦ SỞ HỮU |
PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG LAO ĐỘNG |
I. Đặc điểm chung
- Tên công ty: ……………………………………………………………………………………………
- Thành tháng năm thành lập: …………………………………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………
- Nhiệm vụ sản xuất, kinh doanh chính: ……………………………………………………………..
- Hình thức sắp xếp lại: ………………………………………………………………………………..
- Thuận lợi: ………………………………………………………………………………………………
- Khó khăn: ………………………………………………………………………………………………
II. Phương án sử dụng lao động
1. Lao động trước khi sắp xếp
Tổng số lao động thường xuyên: ……………….. người, trong đó nữ: …………………… người.
Trong đó:
a) Số lao động đang làm việc theo hợp đồng lao động: ……………………………… người.
b) Số lao động đang ngừng việc: ………………………………………………………… người.
c) Số lao động đang nghỉ việc hưởng chế độ bảo hiểm xã hội: ………………………..người.
d) Số lao động đang nghỉ việc không hưởng lương: …………………………………… người.
đ) Số lao động đang tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động: …………………………người.
Trong đó: Số đang là người đại diện phần vốn của công ty: ……………………………người.
2. Phương án sử dụng lao động
a) Số lao động tiếp tục sử dụng tại công ty sau khi sắp xếp lại: ………………………. người, trong đó nữ: …………………….. người.
Trong đó:
- Số lao động tiếp tục sử dụng: ……………………………………………………………. người.
- Số lao động được đưa đi đào tạo lại để tiếp tục sử dụng (nếu có): …………………..người;
- Số lao động chuyển sang làm việc không trọn thời gian (nếu có): ……………………người.
b) Số lao động chấm dứt hợp đồng lao động: ……………………………………………người.
c) Số lao động được tuyển dụng lần cuối cùng trước ngày 21 tháng 4 năm 1998 (đối với công ty thực hiện cổ phần hóa, bán, chuyển thành công ty TNHH hai thành viên trở lên, chuyển thành đơn vị sự nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách) hoặc trước ngày 26 tháng 4 năm 2002 (đối với công ty thực hiện giải thể, phá sản) không bố trí được việc làm và phải chấm dứt hợp đồng lao động: ……………………… người, trong đó nữ: …………………………… người.
Trong đó:
- Số lao động nghỉ hưu trước tuổi: …………………………………………………….. người;
- Số lao động đủ tuổi nghỉ hưu nhưng thiếu thời gian đóng BHXH: …………………. người;
- Số lao động phải chấm dứt hợp đồng lao động: ……………………………………….. người;
d) Số lao động được tuyển dụng lần cuối cùng từ ngày 21 tháng 4 năm 1998 trở về sau (đối với công ty thực hiện cổ phần hóa, bán, chuyển thành công ty TNHH hai thành viên trở lên, chuyển thành đơn vị sự nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách) hoặc từ ngày 26 tháng 4 năm 2002 trở về sau (đối với công ty thực hiện giải thể, phá sản) không bố trí được việc làm và phải chấm dứt hợp đồng lao động: …………………… người, trong đó nữ: ……………….. người
3. Kinh phí dự kiến
Tổng kinh phí dự kiến thực hiện chính sách: ………………………………………… đồng,
Trong đó:
a) Thực hiện chế độ đối với số lao động về hưu trước độ tuổi quy định (phụ lục 6) ……………………… đồng;
b) Đóng cho số tháng còn thiếu vào quỹ hưu trí, tử tuất với số lao động đủ tuổi nghỉ hưu nhưng thiếu thời gian đóng BHXH (phụ lục 7): …………………… đồng;
c) Thực hiện chế độ đối với lao động tuyển dụng lần cuối cùng trước ngày 21 tháng 4 năm 1998 đối với công ty thực hiện cổ phần hóa, bán, chuyển thành công ty TNHH hai thành viên trở lên, chuyển thành đơn vị sự nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách (phụ lục 8) hoặc trước ngày 26 tháng 4 năm 2002 đối với công ty thực hiện giải thể, phá sản (phụ lục 8a) không bố trí được việc làm và phải chấm dứt hợp đồng lao động: ………………… đồng;
d) Thực hiện chế độ đối với số lao động được tuyển dụng lần cuối cùng từ ngày 21 tháng 4 năm 1998 trở về sau đối với công ty thực hiện cổ phần hóa, bán, chuyển thành công ty TNHH hai thành viên trở lên, chuyển thành đơn vị sự nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách (phụ lục 9) hoặc từ ngày 26 tháng 4 năm 2002 trở về sau đối với công ty thực hiện giải thể, phá sản (phụ lục 9a) không bố trí được việc làm và phải chấm dứt hợp đồng lao động: …………………….. đồng.
4. Nguồn kinh phí đảm bảo
Tổng kinh phí dự kiến thực hiện chính sách: ………………………………………………đồng,
Trong đó:
a) Nguồn từ tiền bán cổ phần/bán doanh nghiệp: …………….………………………….. đồng.
b) Chi phí của doanh nghiệp: ………………………………………….……………………..đồng.
c) Đề nghị Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp: ……………………………đồng./.
|
….., ngày ….. tháng ….. năm... |
….., ngày ….. tháng ….. năm... |
Mẫu số 11
CHỦ SỞ HỮU |
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT LAO ĐỘNG DÔI DƯ |
STT |
Tuyển dụng lần cuối cùng vào công ty |
Loại lao động |
Phương án được duyệt |
Kết quả thực hiện |
||||||||||
Số lao động |
Kinh phí (ngàn đồng) |
Số lao động |
Kinh phí (ngàn đồng) |
|||||||||||
Tổng |
Trong đó: |
Tổng |
Trong đó: |
|||||||||||
Thu từ bán cổ phần/ bán doanh nghiệp |
Chi phí của doanh nghiệp |
Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và Phát triển doanh nghiệp |
Nguồn khác |
Thu từ bán cổ phần/ bán doanh nghiệp |
Chi phí của doanh nghiệp |
Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và Phát triển doanh nghiệp |
Nguồn khác |
|||||||
(A) |
(B) |
(C) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Trước 21/4/1998 (hoặc trước ngày 26/4/2002) |
1. Nghỉ hưu trước độ tuổi quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đủ tuổi nghỉ hưu nhưng thiếu thời gian đóng BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3. Phải chấm dứt hợp đồng lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Từ 21/4/1998 (hoặc 26/4/2002) trở về sau phải chấm dứt HĐLĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày ….. tháng ….. năm... |
Ghi chú: - Thời hạn báo cáo trong 30 ngày, kể từ ngày hoàn thành việc giải quyết chế độ đối với lao động dôi dư.
Mẫu số 12
ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU |
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT LAO ĐỘNG DÔI DƯ |
STT |
Tên doanh nghiệp thực hiện sắp xếp lại |
Hình thức sắp xếp lại |
Phương án được duyệt |
Kết quả thực hiện |
||||||||||
Số lao động dôi dư |
Kinh phí (ngàn đồng) |
Số lao động dôi dư |
Kinh phí (ngàn đồng) |
|||||||||||
Tổng |
Trong đó: |
Tổng |
Trong đó: |
|||||||||||
Thu từ bán cổ phần/ bán doanh nghiệp |
Chi phí của doanh nghiệp |
Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và Phát triển doanh nghiệp |
Nguồn khác |
Thu từ bán cổ phần/ bán doanh nghiệp |
Chi phí của doanh nghiệp |
Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và Phát triển doanh nghiệp |
Nguồn khác |
|||||||
(A) |
(B) |
(C) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày ….. tháng ….. năm... |
Ghi chú:
- Thời hạn báo cáo trước ngày 30 tháng 01 năm sau.
- Cột C: ghi theo hình thức sắp xếp lại quy định tại Điều 1 Nghị định số 63/2015/NĐ-CP.
Mẫu số 13
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT LAO ĐỘNG DÔI DƯ |
STT |
Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương |
Số doanh nghiệp thực hiện sắp xếp lại |
Theo phương án được duyệt |
Kết quả thực hiện |
||||||
Số lao động dôi dư về hưu trước độ tuổi quy định |
Số lao động dôi dư đủ tuổi về hưu nhưng thiếu thời gian đóng bảo hiểm xã hội |
Số lao động dôi dư về hưu trước độ tuổi quy định |
Kinh phí (ngàn đồng) |
|||||||
Số người |
Đóng một lần cho số tháng còn thiếu vào quỹ hưu trí, tử tuất |
Số người |
Đóng một lần cho số tháng còn thiếu vào quỹ hưu trí, tử tuất |
|||||||
Số tháng còn thiếu |
Số tiền phải đóng (đồng) |
Số tháng còn thiếu đã thu |
Số tiền đã thu (đồng) |
|||||||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày ….. tháng ….. năm... |
Ghi chú: - Thời hạn báo cáo trước ngày 30 tháng 01 năm sau.