Nghị định 97/2022/NĐ-CP quy định chính sách đối với NLĐ dôi dư khi chuyển đổi sở hữu
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 97/2022/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 97/2022/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Lê Minh Khái |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/11/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Doanh nghiệp, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Chính sách đối với người lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty Nhà nước
Ngày 29/11/2022, Chính phủ ban hành Nghị định 97/2022/NĐ-CP về việc quy định chính sách đối với người lao động dôi dư khi chuyển đổi sở hữu, sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
Theo đó, chính sách đối với người lao động dôi dư được tuyển dụng lần cuối cùng trước ngày 21/4/1998 hoặc trước ngày 26/4/2002 như sau:
Thứ nhất, người lao động dôi dư có tuổi thấp hơn từ đủ 01 tuổi đến đủ 05 tuổi so với tuổi nghỉ hưu, có đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc trở lên thì được hưởng lương hưu và được hưởng thêm các chế độ gồm: Không bị trừ tỷ lệ hưởng lương hưu do nghỉ hưu trước tuổi; Trợ cấp 03 tháng tiền lương cho mỗi năm (đủ 12 tháng, không tính tháng lẻ) nghỉ hưu trước tuổi so với tuổi nghỉ hưu; Hỗ trợ một khoản tiền bằng 0,4 mức lương tối thiểu tháng tính bình quân cho mỗi năm làm việc có đóng bảo hiểm xã hội.
Thứ hai, người lao động dôi dư có tuổi thấp hơn dưới 01 tuổi so với tuổi nghỉ hưu, có đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc trở lên thì được hưởng lương hưu và được hưởng thêm các chế độ gồm: Không bị trừ tỷ lệ hưởng lương hưu do nghỉ hưu trước tuổi; Hỗ trợ một khoản tiền bằng 0,2 mức lương tối thiểu tháng tính bình quân cho mỗi năm làm việc có đóng bảo hiểm xã hội.
Thứ ba, người lao động dôi dư đủ tuổi nghỉ hưu nhưng còn thiếu thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc tối đa 06 tháng để đủ điều kiện hưởng lương hưu thì được Nhà nước đóng một lần cho số tháng còn thiếu vào quỹ hưu trí và tử tuất để giải quyết chế độ hưu trí;…
Nghị định có hiệu lực từ ngày 15/01/2023.
Xem chi tiết Nghị định 97/2022/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 97/2022/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
NGHỊ ĐỊNH
Quy định chính sách đối với người lao động dôi dư khi chuyển đổi sở hữu, sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
_____________
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Bộ luật Lao động ngày 20 tháng 11 năm 2019;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định chính sách đối với người lao động dôi dư khi chuyển đổi sở hữu, sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị định này quy định chính sách đối với người lao động dôi dư trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (gồm: công ty mẹ của tập đoàn kinh tế nhà nước; công ty mẹ của tổng công ty nhà nước; công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ - công ty con; công ty độc lập) khi thực hiện chuyển đổi sở hữu, sắp xếp lại theo phương án được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (sau đây gọi chung là doanh nghiệp thực hiện sắp xếp lại), bao gồm:
CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG DÔI DƯ
Người lao động dôi dư quy định tại điểm a và b khoản 1 Điều 2 Nghị định này được hưởng chính sách như sau:
Người lao động dôi dư quy định tại điểm c và d khoản 1 Điều 2 Nghị định này được hưởng chính sách như sau:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Đối với doanh nghiệp thực hiện sắp xếp lại đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án sử dụng lao động theo Nghị định số 63/2015/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định chính sách đối với người lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu trước ngày Nghị định này có hiệu lực thì tiếp tục thực hiện giải quyết chế độ đối với người lao động dôi dư theo phương án sử dụng lao động đã được phê duyệt; kinh phí thực hiện chính sách đối với người lao động dôi dư từ Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp được thay thế bằng ngân sách nhà nước quy định tại Nghị định số 148/2021/NĐ-CP.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ KT. THỦ TƯỚNG
Lê Minh Khái |
Phụ lục I
QUY TRÌNH XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
(Kèm theo Nghị định số 97/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ)
______________
Sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thông báo hoặc thông qua kế hoạch sắp xếp lại, doanh nghiệp thực hiện sắp xếp lại tiến hành xây dựng phương án sử dụng lao động theo trình tự và nội dung sau đây:
1. Bước 1: Rà soát, lập danh sách toàn bộ người lao động của doanh nghiệp thực hiện sắp xếp lại theo Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này, bao gồm:
a) Người lao động đang làm việc theo hợp đồng lao động (bao gồm người đại diện phần vốn của doanh nghiệp);
b) Người lao động đang phải ngừng việc theo quy định tại Điều 99 Bộ luật Lao động;
c) Người lao động đang nghỉ việc hưởng chế độ ốm đau, thai sản theo quy định; người lao động đang nghỉ việc hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp;
d) Người lao động đang nghỉ việc không hưởng lương theo quy định tại khoản 3 Điều 115 Bộ luật Lao động;
đ) Người lao động đang tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động theo quy định tại Điều 30 Bộ luật Lao động (bao gồm người đại diện phần vốn của doanh nghiệp).
2. Bước 2: Rà soát cơ cấu tổ chức, hệ thống định mức, các vị trí chức danh công việc trong từng tổ đội, phân xưởng, phòng, ban và định hướng chiến lược phát triển doanh nghiệp sau khi sắp xếp lại để tiến hành phân loại toàn bộ người lao động, lập danh sách người lao động, bao gồm:
a) Danh sách người lao động tiếp tục được sử dụng, người lao động được đào tạo lại để tiếp tục sử dụng (nếu có), người lao động được chuyển sang làm việc không trọn thời gian (nếu có) theo Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này;
b) Danh sách người lao động nghỉ việc và chấm dứt hợp đồng lao động theo quy định tại Điều 34 Bộ luật Lao động theo Mẫu số 03 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này;
c) Danh sách người lao động nghỉ hưu theo Mẫu số 04 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này;
d) Danh sách người lao động dôi dư theo thời điểm tuyển dụng lần cuối cùng vào doanh nghiệp, bao gồm:
- Danh sách người lao động dôi dư được tuyển dụng lần cuối cùng trước ngày 21 tháng 4 năm 1998 theo Mẫu số 05 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này (đối với doanh nghiệp thực hiện sắp xếp lại theo quy định tại khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 1 Nghị định này) hoặc trước ngày 26 tháng 4 năm 2002 theo Mẫu số 05a Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này (đối với doanh nghiệp thực hiện sắp xếp lại theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Nghị định này), gồm:
+ Danh sách người lao động nghỉ hưu trước tuổi theo quy định tại khoản 1 và 2 Điều 3 Nghị định này;
+ Danh sách người lao động đủ tuổi nghỉ hưu nhưng thiếu thời gian đóng bảo hiểm xã hội theo quy định tại khoản 3 Điều 3 Nghị định này;
+ Danh sách người lao động dôi dư chấm dứt hợp đồng lao động theo quy định tại khoản 4 và 5 Điều 3 Nghị định này.
- Danh sách người lao động dôi dư được tuyển dụng lần cuối cùng vào doanh nghiệp từ ngày 21 tháng 4 năm 1998 trở về sau theo Mẫu số 06 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này (đối với doanh nghiệp thực hiện sắp xếp lại theo quy định tại các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 1 Nghị định này) hoặc từ ngày 26 tháng 4 năm 2002 trở về sau theo Mẫu số 06a Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này (đối với doanh nghiệp thực hiện sắp xếp lại theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Nghị định này).
3. Bước 3: Doanh nghiệp thực hiện sắp xếp lại chốt danh sách lao động tại thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp (đối với trường hợp sắp xếp lại theo các khoản 1,2 và 3 Điều 1 Nghị định này) hoặc thời điểm ban hành quyết định sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể doanh nghiệp của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, quyết định mở thủ tục phá sản của Thẩm phán (đối với trường hợp sắp xếp lại theo khoản 4 và 5 Điều 1 Nghị định này).
4. Bước 4: Dự kiến thời điểm chấm dứt hợp đồng lao động, tính toán chế độ và dự toán kinh phí giải quyết chế độ đối với người lao động dôi dư, bao gồm:
a) Chế độ đối với người lao động nghỉ hưu trước tuổi theo quy định tại khoản 1 và 2 Điều 3 Nghị định này theo Mẫu số 07 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này;
b) Chế độ đối với người lao động đủ tuổi nghỉ hưu nhưng thiếu thời gian đóng bảo hiểm xã hội theo quy định tại khoản 3 Điều 3 Nghị định này theo Mẫu số 08 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này;
c) Chế độ đối với người lao động dôi dư tuyển dụng lần cuối cùng trước ngày 21 tháng 4 năm 1998 phải nghỉ việc và chấm dứt hợp đồng lao động theo quy định tại khoản 4 Điều 3 Nghị định này theo Mẫu số 09 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này hoặc trước ngày 26 tháng 4 năm 2002 phải nghỉ việc và chấm dứt hợp đồng lao động theo quy định tại khoản 5 Điều 3 Nghị định này theo Mẫu số 09a Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này;
d) Chế độ đối với người lao động dôi dư tuyển dụng lần cuối cùng từ ngày 21 tháng 4 năm 1998 trở về sau phải nghỉ việc và chấm dứt hợp đồng lao động theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định này theo Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này hoặc từ ngày 26 tháng 4 năm 2002 trở về sau phải nghỉ việc và chấm dứt hợp đồng lao động theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định này theo Mẫu số 10a Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.
5. Bước 5: Tổng hợp phương án sử dụng lao động theo Mẫu số 11 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.
6. Bước 6. Phối hợp với tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở tổ chức đối thoại tại nơi làm việc hoặc Hội nghị người lao động để lấy ý kiến về phương án sử dụng lao động.
7. Bước 7: Hoàn thiện phương án sử dụng lao động trình cơ quan đại diện chủ sở hữu phê duyệt.
8. Bước 8. Sau khi cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án sắp xếp lại, doanh nghiệp xác định thời điểm chấm dứt hợp đồng lao động, rà soát danh sách và chế độ của từng người lao động; công khai phương án sử dụng lao động trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày được phê duyệt; trường hợp có sự thay đổi so với phương án sử dụng lao động đã được phê duyệt, doanh nghiệp tính toán lại và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh.
Phụ lục II
HỆ THỐNG BIỂU MẪU
(Kèm theo Nghị định số 97/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ)
______________
TT |
Nội dung |
Mẫu số 01 |
Danh sách người lao động, người đại diện phần vốn của doanh nghiệp tại thời điểm ... |
Mẫu số 02 |
Danh sách lao động tiếp tục được sử dụng sau khi sắp xếp lại tại thời điểm ... |
Mẫu số 03 |
Danh sách lao động nghỉ việc và chấm dứt hợp đồng lao động tại thời điểm ... |
Mẫu số 04 |
Danh sách lao động nghỉ hưu tại thời điểm ... |
Mẫu số 05 |
Danh sách lao động tuyển dụng trước ngày 21 tháng 4 năm 1998 dôi dư tại thời điểm ... (áp dụng đối với trường hợp cổ phần hóa, bán toàn bộ doanh nghiệp, chuyển thành trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chuyển thành đơn vị sự nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách doanh nghiệp) |
Mẫu số 05a |
Danh sách lao động tuyển dụng trước ngày 26 tháng 4 năm 2002 dôi dư tại thời điểm ... (áp dụng đối với trường hợp giải thể, phá sản) |
Mẫu số 06 |
Danh sách lao động tuyển dụng từ ngày 21 tháng 4 năm 1998 trở về sau dôi dư tại thời điểm ... (áp dụng đối với trường hợp cổ phần hóa, bán toàn bộ doanh nghiệp, chuyển thành trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chuyển thành đơn vị sự nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách doanh nghiệp) |
Mẫu số 06a |
Danh sách lao động tuyển dụng từ ngày 26 tháng 4 năm 2002 trở về sau dôi dư tại thời điểm ... (áp dụng đối với trường hợp giải thể, phá sản) |
Mẫu số 07 |
Chế độ đối với lao động dôi dư nghỉ hưu trước tuổi tại thời điểm ... |
Mẫu số 08 |
Chế độ đối với lao động dôi dư đủ tuổi nghỉ hưu nhưng thiếu thời gian đóng bảo hiểm xã hội tại thời điểm ... |
Mẫu số 09 |
Chế độ đối với lao động tuyển dụng trước ngày 21 tháng 4 năm 1998 phải nghỉ việc và chấm dứt hợp đồng lao động tại thời điểm ... (áp dụng đối với trường hợp cổ phần hóa, bán toàn bộ doanh nghiệp, chuyển thành trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chuyển thành đơn vị sự nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách doanh nghiệp) |
Mẫu số 09a |
Chế độ đối với lao động tuyển dụng trước ngày 26 tháng 4 năm 2002 phải nghỉ việc và chấm dứt hợp đồng lao động tại thời điểm ... (áp dụng đối với trường hợp giải thể, phá sản) |
Mẫu số 10 |
Chế độ đối với lao động tuyển dụng từ ngày 21 tháng 4 năm 1998 trở về sau phải nghỉ việc và chấm dứt hợp đồng lao động tại thời điểm ... (áp dụng đối với trường hợp cổ phần hóa, bán toàn bộ doanh nghiệp, chuyển thành trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chuyển thành đơn vị sự nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách doanh nghiệp) |
Mẫu số 10a |
Chế độ đối với lao động tuyển dụng từ ngày 26 tháng 4 năm 2002 trở về sau phải nghỉ việc và chấm dứt hợp đồng lao động tại thời điểm ... (áp dụng đối với trường hợp giải thể, phá sản) |
Mẫu số 11 |
Phương án sử dụng lao động |
Mẫu số 12 |
Báo cáo kết quả giải quyết lao động dôi dư tính đến ngày ... tháng ... năm... |
Mẫu số 13 |
Báo cáo kết quả giải quyết lao động dôi dư năm ... |
Mẫu số 14 |
Báo cáo kết quả thu bảo hiểm xã hội và giải quyết chế độ nghỉ hưu trước tuổi đối với người lao động dôi dư năm ... |
Mẫu số 01
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN TÊN DOANH NGHIỆP ____________ |
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG, NGƯỜI ĐẠI DIỆN PHẦN VỐN CỦA DOANH NGHIỆP TẠI THỜI ĐIỂM ...(1)... |
Số TT |
Họ và tên |
Ngày/tháng/ năm sinh |
Chức danh/ công việc đang làm |
Trình độ chuyên môn nghiệp vụ/ bậc lương hiện hưởng |
Ngày/tháng/ năm được tuyển lần cuối cùng vào doanh nghiệp |
Loại hợp đồng lao động (HĐLĐ) |
Tiền lương theo HĐLĐ (đồng) |
Tình trạng làm việc 01. Đang làm việc theo HĐLĐ 02. Đang phải ngừng việc 03. Đang nghỉ hưởng chế độ ốm đau, thai sản; TNLĐ, BNN 04. Đang nghỉ việc không hưởng lương 05. Đang tạm hoãn thực hiện HĐLĐ |
Thời điểm bắt đầu ngừng việc/ nghỉ việc/ tạm hoãn thực hiện HĐLĐ |
Ghi chú |
|
Nam |
Nữ |
||||||||||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
I |
NGƯỜI LAO ĐỘNG |
||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN PHẦN VỐN CỦA DOANH NGHIỆP |
||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) |
..... ngày ..... tháng.... năm... THỦ TRƯỞNG DOANH NGHIỆP (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: hướng dẫn này được áp dụng chung cho các biểu mẫu ban hành kèm theo Nghị định này:
- (1) Thời điểm: ghi theo thời điểm chốt danh sách lao động quy định tại bước 3 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này.
- Cột 4: Ghi trình độ cao nhất (sau đại học, đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, sơ cấp) hoặc ghi bậc lương hiện hưởng theo tháng, bảng lương của doanh nghiệp.
- Cột 5: Ghi cụ thể ngày, tháng, năm được tuyển dụng vào doanh nghiệp (trường hợp trước đó có thực hiện sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, chuyển đổi thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thì ghi thời điểm tuyển dụng vào doanh nghiệp trước khi sáp nhập, hợp nhất, chia, tách hoặc chuyển đổi).
- Cột 6: Hợp đồng lao động không xác định thời hạn ký hiệu (A); xác định thời hạn không quá 36 tháng ký hiệu (B); giao kết bằng lời nói được ghi ký hiệu (C); tuyển dụng theo chế độ biên chế nhà nước, nhưng chưa chuyển sang ký hợp đồng lao động được ghi ký hiệu (D); không thuộc đối tượng ký hợp đồng lao động ghi ký hiệu là (K). Đối với người đại diện phần vốn của doanh nghiệp thì ghi loại hợp đồng lao động đang tạm hoãn.
- Cột 7: Tiền lương (gồm: mức lương theo công việc hoặc chức danh, phụ cấp lương và các khoản bổ sung khác) ghi trong hợp đồng lao động.
- Cột 9: Ghi cụ thể ngày, tháng, năm người lao động bắt đầu ngừng việc, nghỉ việc, tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động. .
- Cột 10: Ghi cụ thể lý do ngừng việc, nghỉ việc, tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động.
Mẫu số 02
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN TÊN DOANH NGHIỆP ____________ |
DANH SÁCH LAO ĐỘNG TIẾP TỤC ĐƯỢC SỬ DỤNG SAU KHI SẮP XẾP LẠI TẠI THỜI ĐIỂM...(1).... |
Số TT |
Họ và tên |
Số thứ tự ở Mẫu số 01 |
Ngày/tháng/năm sinh |
Trình độ chuyên môn nghiệp vụ/ bậc lương hiện hưởng |
Chức danh/ công việc đang làm |
Chức danh/ công việc dự kiến sau sắp xếp lại |
Thời gian đã đóng bảo hiểm xã hội |
||
Nam |
Nữ |
Số năm |
Số tháng |
||||||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I. LAO ĐỘNG TIẾP TỤC SỬ DỤNG |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. LAO ĐỘNG ĐƯỢC ĐÀO TẠO LẠI ĐỂ TIẾP TỤC SỬ DỤNG |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. LAO ĐỘNG CHUYỂN SANG LÀM VIỆC KHÔNG TRỌN THỜI GIAN |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) |
..... ngày ..... tháng.... năm... THỦ TRƯỞNG DOANH NGHIỆP (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Cột 7 và 8: ghi theo thời gian tính hưởng chế độ bảo hiểm xã hội bắt buộc theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội.
Mẫu số 03
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN ____________ |
DANH SÁCH LAO ĐỘNG NGHỈ VIỆC VÀ CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TẠI THỜI ĐIỂM...(1).... |
Số TT |
Họ và tên |
Số thứ tự ở Mẫu số 01 |
Ngày/tháng/ năm sinh |
Thời gian làm việc thực tế tại doanh nghiệp |
Thời gian làm việc thực tế trong khu vực nhà nước trước đó (nếu có) |
Thời gian đã đóng bảo hiểm xã hội |
Lý do chấm dứt HĐLĐ |
||||
Nam |
Nữ |
Số năm |
Số tháng |
Số năm |
Số tháng |
Số năm |
Số tháng |
||||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) |
..... ngày ..... tháng.... năm... THỦ TRƯỞNG DOANH NGHIỆP (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: - Cột 6, 7: áp dụng đối với người lao động chuyển đến làm việc tại doanh nghiệp thực hiện sắp xếp lại trước ngày 01 tháng 01 năm 1995.
- Cột 10: Ghi lý do chấm dứt hợp đồng lao động theo các khoản tại Điều 34 Bộ luật Lao động (ví dụ: hết hạn hợp đồng lao động ghi là 1; hoàn thành công việc theo hợp đồng lao động ghi là 2, v.v...).
Mẫu số 04
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN ____________ |
DANH SÁCH LAO ĐỘNG NGHỈ HƯU |
Số TT |
Họ và tên |
Số thứ tự ở Mẫu số 01 |
Ngày/tháng/năm sinh |
Chức danh/ công việc đang làm |
Đơn vị (phòng, ban, phân xưởng) |
Thời gian đã đóng bảo hiểm xã hội |
Thời điểm dự kiến nghỉ hưu (ngày/tháng/năm) |
Nơi ở khi nghỉ hưu |
||
Nam |
Nữ |
Số năm |
Số tháng |
|||||||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên) |
..... ngày ..... tháng.... năm... THỦ TRƯỞNG DOANH NGHIỆP (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số 05
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN ____________ |
DANH SÁCH LAO ĐỘNG TUYỂN DỤNG TRƯỚC NGÀY 21 THÁNG 4 NĂM 1998 DÔI DƯ TẠI THỜI ĐIỂM...(1).... (Áp dụng đối với trường hợp cổ phần hóa, bán toàn bộ doanh nghiệp, chuyển thành trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chuyển thành đơn vị sự nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách doanh nghiệp) |
Số TT |
Họ và tên |
Số thứ tự ở Mẫu số 01 |
Ngày/tháng/ năm sinh |
Ngày/tháng/năm được tuyển lần cuối cùng vào doanh nghiệp |
Thời gian làm việc thực tế tại doanh nghiệp |
Thời gian làm việc thực tế trong khu vực nhà nước trước đó (nếu có) |
Thời gian đã đóng bảo hiểm xã hội |
||||
Nam |
Nữ |
Số năm |
Số tháng |
Số năm |
Số tháng |
Số năm |
Số tháng |
||||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
I. NGHỈ HƯU TRƯỚC TUỔI |
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. ĐỦ TUỔI NGHỈ HƯU NHƯNG THIẾU THỜI GIAN ĐÓNG BẢO HIỂM XÃ HỘI |
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. PHẢI CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG |
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
..... ngày ..... tháng.... năm...
THỦ TRƯỞNG DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 05a
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN ____________ |
DANH SÁCH LAO ĐỘNG TUYỂN DỤNG TRƯỚC NGÀY 26 THÁNG 4 NĂM 2002 DÔI DƯ TẠI THỜI ĐIỂM...(1).... (Áp dụng đối với trường hợp giải thể, phá sản) |
Số TT |
Họ và tên |
Số thứ tự ở Mẫu số 01 |
Ngày/tháng/năm sinh |
Ngày/tháng/năm được tuyển lần cuối cùng vào doanh nghiệp |
Thời gian làm việc thực tế tại doanh nghiệp |
Thời gian làm việc thực tế trong khu vực nhà nước trước đó (nếu có) |
Thời gian đã đóng bảo hiểm xã hội |
||||
Nam |
Nữ |
Số năm |
Số tháng |
Số năm |
Số tháng |
Số năm |
Số tháng |
||||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
I. NGHỈ HƯU TRƯỚC TUỔI |
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. ĐỦ TUỔI NGHỈ HƯU NHƯNG THIẾU THỜI GIAN ĐÓNG BẢO HIỂM XÃ HỘI |
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. PHẢI CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG |
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
..... ngày ..... tháng.... năm...
THỦ TRƯỞNG DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 06
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN ____________ |
DANH SÁCH LAO ĐỘNG TUYỂN DỤNG TỪ NGÀY 21 THÁNG 4 NĂM 1998 TRỞ VỀ SAU DÔI DƯ TẠI THỜI ĐIỂM...(1).... (Áp dụng đối với trường hợp cổ phần hóa, bán toàn bộ doanh nghiệp, chuyển thành trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chuyển thành đơn vị sự nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách doanh nghiệp) |
Số TT |
Họ và tên |
Số thứ tự ở Mẫu số 01 |
Ngày/tháng/năm sinh |
Ngày/tháng/năm được tuyển lần cuối cùng vào doanh nghiệp |
Thời gian làm việc thực tế tại doanh nghiệp |
Thời gian làm việc thực tế trong khu vực nhà nước trước đó (nếu có) |
Thời gian đã đóng bảo hiểm xã hội |
||||
Nam |
Nữ |
Số năm |
Số tháng |
Số năm |
Số tháng |
Số năm |
Số tháng |
||||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
..... ngày ..... tháng.... năm...
THỦ TRƯỞNG DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 06a
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN ____________ |
DANH SÁCH LAO ĐỘNG TUYỂN DỤNG TỪ NGÀY 26 THÁNG 4 NĂM 2002 TRỞ VỀ SAU DÔI DƯ TẠI THỜI ĐIỂM...(1).... (Áp dụng đối với trường hợp giải thể, phá sản) |
Số TT |
Họ và tên |
Số thứ tự ở Mẫu số 01 |
Ngày/tháng/năm sinh |
Ngày/tháng/năm được tuyển lần cuối cùng vào doanh nghiệp |
Thời gian làm việc thực tế tại doanh nghiệp |
Thời gian làm việc thực tế trong khu vực nhà nước trước đó (nếu có) |
Thời gian đã đóng bảo hiểm xã hội |
||||
Nam |
Nữ |
Số năm |
Số tháng |
Số năm |
Số tháng |
Số năm |
Số tháng |
||||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên) |
..... ngày ..... tháng.... năm...
THỦ TRƯỞNG DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 07
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN ____________ |
CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG DÔI DƯ NGHỈ HƯU TRƯỚC TUỔI (Áp dụng đối với trường hợp giải thể, phá sản) |
Số TT |
Họ và tên |
Số thứ tự ở Mẫu số 01 |
Ngày/tháng/ năm sinh |
Thời gian đã đóng BHXH |
Thời gian đã đóng BHXH làm tròn (năm) |
Tiền lương tháng đóng BHXH được tính bình quân của 05 năm cuối trước khi nghỉ việc (đồng/tháng) |
Số năm về hưu trước tuổi (năm) |
Tiền trợ cấp 03 tháng lương cho mỗi năm nghỉ hưu trước tuổi (đồng) |
Tiền hỗ trợ 0,4 mức lương tối thiểu tháng tính bình quân cho mỗi năm làm việc có đóng BHXH (đồng) |
Tiền hỗ trợ 0,2 mức lương tối thiểu tháng tính bình quân cho mỗi năm làm việc có đóng BHXH (đồng) |
Tổng tiền được nhận (đồng) |
Nơi ở khi nghỉ hưu |
||
Nam |
Nữ |
Số năm |
Số tháng |
|||||||||||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I. Lao động dôi dư có tuổi thấp hơn từ đủ 01 tuổi đến đủ 05 tuổi so với tuổi nghỉ hưu |
||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
(=9+10) |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
II. Lao động dôi dư có tuổi thấp hơn dưới 01 tuổi so với tuổi nghỉ hưu |
||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
x |
|
(=11) |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) |
...., ngày.... tháng.... năm... THẨM ĐỊNH CỦA CƠ QUAN (Chức danh, ký tên, đóng dấu) |
..... ngày ..... tháng.... năm... THỦ TRƯỞNG DOANH NGHIỆP (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: - Cột 9 = cột 7 x cột 8 x 3 tháng; trong đó cột 8 tính theo năm đủ 12 tháng (không tính tháng lẻ).
- Cột 10 = 0,4 x (bình quân của tất cả các mức lương tối thiểu tháng theo vùng) x cột 6; trong đó cột 6 làm tròn năm theo nguyên tắc quy định tại khoản 4 Điều 6 Nghị định này.
- Cột 11 = 0,2 x (bình quân của tất cả các mức lương tối thiểu tháng theo vùng) x cột 6; trong đó cột 6 làm tròn năm theo nguyên tắc quy định tại khoản 4 Điều 6 Nghị định này.
Mẫu số 08
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN ____________ |
CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG DÔI DƯ ĐỦ TUỔI NGHỈ HƯU |
Số TT |
Họ và tên |
Số thử tự ở Mẫu số 01 |
Ngày/tháng/năm sinh |
Thời gian đã đóng BHXH |
Số tháng còn thiếu chưa đóng BHXH |
Tiền lương tháng làm căn cứ đóng BHXH (đồng) |
Tổng số tiền Nhà nước đóng cho số tháng còn thiếu vào quỹ hưu trí, tử tuất (đồng) |
Nơi ở khi nghỉ hưu |
||
Nam |
Nữ |
Năm |
Tháng |
|||||||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
x |
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
x |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) |
...., ngày.... tháng.... năm... THẨM ĐỊNH CỦA CƠ QUAN (Chức danh, ký tên, đóng dấu) |
..... ngày ..... tháng.... năm... THỦ TRƯỞNG DOANH NGHIỆP (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Cột 8 = cột 6 x cột 7 x tỷ lệ % đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất của người lao động và người sử dụng lao động.
Mẫu số 09
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN ____________ |
CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG TUYỂN DỤNG TRƯỚC NGÀY 21 THÁNG 4 NĂM 1998 PHẢI NGHỈ VIỆC VÀ CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TẠI THỜI ĐIỂM...(1).... (Áp dụng đối với trường hợp cổ phần hóa, bán toàn bộ doanh nghiệp, chuyển thành trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chuyển thành đơn vị sự nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách doanh nghiệp) |
Số TT |
Họ và tên |
Số thứ tự ở Mẫu số 01 |
Ngày/ tháng /năm được tuyển lần cuối vào doanh nghiệp |
Thời gian làm việc thực tế trong khu vực nhà nước trước đó (nếu có) |
Thời gian làm việc thực tế tại doanh nghiệp |
Tổng thời gian đã làm việc thực tế |
Thời gian tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
Thời gian đã được doanh nghiệp trả trợ cấp thôi việc, mất việc làm (nếu có) |
Thời gian làm việc để tính trợ cấp mất việc làm |
Thời gian làm việc để tính trợ cấp mất việc làm tròn (năm) |
Thời gian làm việc để tính khoản tiền hỗ trợ |
Thời gian làm việc để tính khoản tiền hỗ trợ làm tròn (năm) |
Tiền lương bình quân 06 tháng liền kề theo HĐLĐ trước khi nghỉ việc (đồng) |
Trợ cấp mất việc làm (đồng) |
Tiền hỗ trợ 0,05 mức lương tối thiểu tháng tính bình quân cho mỗi năm làm việc (đồng) |
Tổng tiền trợ cấp, hỗ trợ được nhận (đồng) |
|||||||
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
||||||||||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
=(3+5) |
=(4+6) |
|
|
|
|
=(7-9-11) |
=(8-10-12) |
|
|
|
|
|
=(15*19) |
|
=(20+21) |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) |
...., ngày.... tháng.... năm... THẨM ĐỊNH CỦA CƠ QUAN ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU (Chức danh, ký tên, đóng dấu) |
..... ngày ..... tháng.... năm... THỦ TRƯỞNG DOANH NGHIỆP (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: - Cột 3, 4: áp dụng đối với người lao động chuyển đến làm việc tại doanh nghiệp trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 và xác định theo quy định của Bộ luật Lao động và các văn bản hướng dẫn.
- Cột 18: được xác định theo khoản 4 Điều 6 Nghị định này.
- Cột 21 = 0,05 x (bình quân của tất cả các mức lương tối thiểu tháng theo vùng) x cột 18.
Mẫu số 09a
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN ____________ |
CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG TUYỂN DỤNG TRƯỚC NGÀY 26 THÁNG 4 NĂM 2002 PHẢI NGHỈ VIỆC VÀ CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TẠI THỜI ĐIỂM...(1).... (Áp dụng đối với trường hợp giải thể, phá sản) |
Số TT |
Họ và tên |
Số thứ tự ở Mẫu số 01 |
Ngày/ tháng /năm được tuyển lần cuối vào doanh nghiệp |
Thời gian làm việc thực tế trong khu vực nhà nước trước đó (nếu có) |
Thời gian làm việc thực tế tại doanh nghiệp |
Tổng thời gian đã làm việc thực tế |
Thời gian tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
Thời gian đã được doanh nghiệp trả trợ cấp thôi việc, mất việc làm (nếu có) |
Thời gian làm việc để tính trợ cấp thôi việc |
Thời gian làm việc để tính trợ cấp thôi việc làm tròn (năm) |
Thời gian làm việc để tính khoản tiền hỗ trợ |
Thời gian làm việc để tính khoản tiền hỗ trợ làm tròn (năm) |
Tiền lương bình quân 06 tháng liền kề theo HĐLĐ trước khi nghỉ việc (đồng) |
Trợ cấp thôi việc (đồng) |
Tiền hỗ trợ 0,2 tháng lương theo hợp đồng lao động cho mỗi năm làm việc (đồng) |
Tổng tiền trợ cấp, hỗ trợ được nhận (đồng) |
|||||||
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
|
Năm |
Tháng |
|
|
|
|
|
||||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
=(3+5) |
=(4+6) |
|
|
|
|
=(7-9-11) |
=(8-10-12) |
|
|
|
|
|
=(15*19)* 1/2 |
|
=(20+21) |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) |
...., ngày.... tháng.... năm... THẨM ĐỊNH CỦA CƠ QUAN ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU (Chức danh, ký tên, đóng dấu) |
..... ngày ..... tháng.... năm... THỦ TRƯỞNG DOANH NGHIỆP (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: - Cột 3, 4: áp dụng đối với người lao động chuyển đến làm việc tại doanh nghiệp trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 và xác định theo quy định của Bộ luật Lao động và các văn bản hướng dẫn.
- Cột 18: được xác định theo khoản 4 Điều 6 Nghị định này.
- Cột 21 = 0,2 x (tiền lương tháng theo hợp đồng lao động) x cột 18.
Mẫu số 10
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN ____________ |
CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG TUYỂN DỤNG TỪ NGÀY 21 THÁNG 4 NĂM 1998 TRỞ VỀ SAU PHẢI NGHỈ VIỆC VÀ CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TẠI THỜI ĐIỂM...(1).... (Áp dụng đối với trường hợp cổ phần hóa, bán toàn bộ doanh nghiệp, chuyển thành trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chuyển thành đơn vị sự nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách doanh nghiệp) |
Số TT |
Họ và tên |
Số thứ tự ở Mẫu số 01 |
Ngày/ tháng/ năm được tuyển lần cuối vào doanh nghiệp |
Thời gian làm việc thực tế trong khu vực nhà nước trước đó (nếu có) |
Thời gian làm việc thực tế tại doanh nghiệp |
Tổng thời gian đã làm việc thực tế |
Thời gian tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
Thời gian đã được doanh nghiệp trả trợ cấp thôi việc, mất việc làm (nếu có) |
Thời gian làm việc để tính trợ cấp mất việc làm |
Thời gian làm việc để tính trợ cấp mất việc làm tròn (năm) |
Tiền lương bình quân 06 tháng liền kề theo HĐLĐ trước khi nghỉ việc (đồng) |
Tổng tiền trợ cấp mất việc làm |
||||||
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
|
|
|
||||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
=(3+5) |
=(4+6) |
|
|
|
|
=(7-9-11) |
=(8-10-12) |
|
|
=(15*16) |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) |
...., ngày.... tháng.... năm... THẨM ĐỊNH CỦA CƠ QUAN ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU (Chức danh, ký tên, đóng dấu) |
..... ngày ..... tháng.... năm... THỦ TRƯỞNG DOANH NGHIỆP (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Cột 3, 4: áp dụng đối với người lao động chuyển đến làm việc tại doanh nghiệp trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 và xác định theo quy định của Bộ luật Lao động và các văn bản hướng dẫn.
Mẫu số 10a
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN ____________ |
CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG TUYỂN DỤNG TỪ NGÀY 26 THÁNG 4 NĂM 2002 TRỞ VỀ SAU PHẢI NGHỈ VIỆC VÀ CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TẠI THỜI ĐIỂM...(1).... (Áp dụng đối với trường hợp giải thể, phá sản) |
Số TT |
Họ và tên |
Số thứ tự ở Mẫu số 01 |
Ngày/ tháng/ năm được tuyển lần cuối vào doanh nghiệp |
Thời gian làm việc thực tế trong khu vực nhà nước trước đó (nếu có) |
Thời gian làm việc thực tế tại doanh nghiệp |
Tổng thời gian đã làm việc thực tế |
Thời gian tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
Thời gian đã được doanh nghiệp trả trợ cấp thôi việc, mất việc làm (nếu có) |
Thời gian làm việc để tính trợ cấp thôi việc |
Thời gian làm việc để tính trợ cấp thôi việc làm tròn (năm) |
Tiền lương bình quân 06 tháng liền kề theo HĐLĐ trước khi nghỉ việc (đồng) |
Tổng tiền trợ cấp thôi việc (đồng) |
||||||
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
|||||||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
=(3+5) |
=(4+6) |
|
|
|
|
=(7-9-11) |
=(8-10-12) |
|
|
=(15*16) |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) |
...., ngày.... tháng.... năm... THẨM ĐỊNH CỦA CƠ QUAN (Chức danh, ký tên, đóng dấu) |
..... ngày ..... tháng.... năm... THỦ TRƯỞNG DOANH NGHIỆP (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Cột 3, 4: áp dụng đối với người lao động chuyển đến làm việc tại doanh nghiệp trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 và xác định theo quy định của Bộ luật Lao động và các văn bản hướng dẫn.
Mẫu số 11
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN ____________ |
PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG LAO ĐỘNG |
I. Đặc điểm chung
- Tên doanh nghiệp: .................................................................................................
- Ngày/tháng/năm thành lập: ....................................................................................
- Địa chỉ: .................................................................................................................
- Nhiệm vụ sản xuất, kinh doanh chính: .....................................................................
- Hình thức chuyển đổi sở hữu, sắp xếp lại: ..............................................................
- Thuận lợi: ..............................................................................................................
- Khó khăn: .............................................................................................................
II. Phương án sử dụng lao động
1. Lao động trước khi sắp xếp
Tổng số lao động thường xuyên: .....người, trong đó nữ: .....người.
Trong đó:
a) Số lao động đang làm việc theo hợp đồng lao động: ................................... người.
b) Số lao động đang ngừng việc: .................................................................... người.
c) Số lao động đang nghỉ việc hưởng chế độ bảo hiểm xã hội: ........................ người.
d) Số lao động đang nghỉ việc không hưởng lương: ........................................ người,
đ) Số lao động đang tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động: .......................... người.
Trong đó: Số lao động là người đại diện phần vốn của doanh nghiệp: ............... người.
2. Phương án sử dụng lao động
a) Số lao động tiếp tục sử dụng tại doanh nghiệp sau khi sắp xếp lại: .......người, trong đó nữ: ..........người.
Trong đó:
- Số lao động tiếp tục sử dụng: .......... người.
- Số lao động được đưa đi đào tạo lại để tiếp tục sử dụng (nếu có): .......... người.
- Số lao động chuyển sang làm việc không trọn thời gian (nếu có): .......... người.
b) Số lao động chấm dứt hợp đồng lao động: .......... người.
c) Số lao động được tuyển dụng lần cuối cùng trước ngày 21 tháng 4 năm 1998 (đối với doanh nghiệp thực hiện cổ phần hóa, bán toàn bộ doanh nghiệp, chuyển thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chuyển thành đơn vị sự nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách) không bố trí được việc làm và phải chấm dứt hợp đồng lao động hoặc trước ngày 26 tháng 4 năm 2002 (đối với doanh nghiệp thực hiện giải thể, phá sản): .......... người, trong đó nữ: .......... người.
Trong đó:
- Số lao động nghỉ hưu trước tuổi: .......... người.
- Số lao động đủ tuổi nghỉ hưu nhưng thiếu thời gian đóng bảo hiểm xã hội:.... người.
- Số lao động phải chấm dứt hợp đồng lao động: .......... người.
d) Số lao động được tuyển dụng lần cuối cùng từ ngày 21 tháng 4 năm 1998 trở về sau (đối với doanh nghiệp thực hiện cổ phần hóa, bán toàn bộ doanh nghiệp, chuyển thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chuyển thành đơn vị sự nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách) không bố trí được việc làm và phải chấm dứt hợp đồng lao động hoặc từ ngày 26 tháng 4 năm 2002 trở về sau (đối với doanh nghiệp thực hiện giải thể, phá sản): .......... người, trong đó nữ: .......... người.
3. Kinh phí dự kiến
Tổng kinh phí dự kiến thực hiện chính sách: ............ đồng.
Trong đó:
a) Thực hiện chế độ đối với lao động dôi dư nghỉ hưu trước tuổi (Mẫu số 07): ............ đồng.
b) Thực hiện chế độ đối với lao động đủ tuổi nghỉ hưu nhưng thiếu thời gian đóng bảo hiểm xã hội (Mẫu số 08): ............ đồng.
c) Thực hiện chế độ đối với lao động tuyển dụng lần cuối cùng trước ngày 21 tháng 4 năm 1998 đối với doanh nghiệp thực hiện cổ phần hóa, bán toàn bộ doanh nghiệp, chuyển thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chuyển thành đơn vị sự nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách (Mẫu số 09) không bố trí được việc làm và phải chấm dứt hợp đồng lao động hoặc trước ngày 26 tháng 4 năm 2002 đối với doanh nghiệp thực hiện giải thể, phá sản (Mẫu số 09a): ............ đồng.
d) Thực hiện chế độ đối với lao động được tuyển dụng lần cuối cùng từ ngày 21 tháng 4 năm 1998 trở về sau đối với doanh nghiệp thực hiện cổ phần hóa, bán toàn bộ doanh nghiệp, chuyển thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chuyển thành đơn vị sự nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách (Mẫu số 10) không bố trí được việc làm và phải chấm dứt hợp đồng lao động hoặc từ ngày 26 tháng 4 năm 2002 trở về sau đối với doanh nghiệp thực hiện giải thể, phá sản (Mẫu số 10a): ............ đồng.
4. Nguồn kinh phí đảm bảo
Tổng kinh phí dự kiến thực hiện chính sách: ............ đồng.
Trong đó:
a) Nguồn từ tiền bán cổ phần/bán doanh nghiệp: ............ đồng.
b) Chi phí của doanh nghiệp: ............ đồng.
c) Ngân sách nhà nước: ............ đồng.
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) |
...., ngày.... tháng.... năm... PHÊ DUYỆT CỦA CƠ QUAN (Chức danh, ký tên, đóng dấu) |
..... ngày ..... tháng.... năm... THỦ TRƯỞNG DOANH NGHIỆP (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số 12
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU |
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT LAO ĐỘNG DÔI DƯ |
STT |
Tuyển dụng lần cuối cùng vào doanh nghiệp |
Loại lao động |
Phương án được duyệt |
Kết quả thực hiện |
||||||||||
Số lao động |
Kinh phí (ngàn đồng) |
Số lao động |
Kinh phí (ngàn đồng) |
|||||||||||
Tổng |
Trong đó: |
Tổng |
Trong đó: |
|||||||||||
Thu từ bán cổ phần/bán doanh nghiệp |
Chi phí của doanh nghiệp |
Ngân sách nhà nước |
Nguồn khác |
Thu từ bán cổ phần/bán doanh nghiệp |
Chi phí của doanh nghiệp |
Ngân sách nhà nước |
Nguồn khác |
|||||||
(A) |
(B) |
(C) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Trước 21/4/1998 (hoặc trước ngày 26/4/2002) |
1. Nghỉ hưu trước độ tuổi quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đủ tuổi nghỉ hưu nhưng thiếu thời gian đóng bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3. Phải chấm dứt hợp đồng lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Từ 21/4/1998 (hoặc 26/4/2002) trở về sau phải chấm dứt hợp đồng lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
..... ngày ..... tháng.... năm...
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 13
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU ____________ |
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT LAO ĐỘNG DÔI DƯ NĂM ... |
STT |
Tên doanh nghiệp thực hiện sắp xếp lại |
Hình thức sắp xếp lại |
Phương án được duyệt |
Kết quả thực hiện |
||||||||||
Số lao động dôi dư |
Kinh phí (ngàn đồng) |
Số lao động dôi dư |
Kinh phí (ngàn đồng) |
|||||||||||
Tổng |
Trong đó: |
Tổng |
Trong đó: |
|||||||||||
Thu từ bán cổ phần/bán doanh nghiệp |
Chi phí của doanh nghiệp |
Ngân sách nhà nước |
Nguồn khác |
Thu từ bán cổ phần/bán doanh nghiệp |
Chi phí của doanh nghiệp |
Ngân sách nhà nước |
Nguồn khác |
|||||||
(A) |
(B) |
(C) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
..... ngày ..... tháng.... năm...
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Cột C: ghi theo hình thức sắp xếp lại quy định tại Điều 1 Nghị định này.
Mẫu số 14
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM ____________ |
BÁO CÁO KẾT QUẢ THU BẢO HIỂM XÃ HỘI VÀ GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ NGHỈ HƯU TRƯỚC TUỔI ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG DÔI DƯ |
STT |
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương |
Số doanh nghiệp thực hiện sắp xếp lại |
Theo phương án được duyệt |
Kết quả thực hiện |
||||||
Số lao động dôi dư nghỉ hưu trước độ tuổi quy định |
Lao động dôi dư đủ tuổi nghỉ hưu nhưng thiếu thời gian đóng bảo hiểm xã hội |
Số lao động dôi dư nghỉ hưu trước độ tuổi quy định |
Lao động dôi dư đủ tuổi nghỉ hưu nhưng thiếu thời gian đóng bảo hiểm xã hội |
|||||||
Số người |
Đóng một lần cho số tháng còn thiếu vào quỹ hưu trí, tử tuất |
Số người |
Đóng một lần cho số tháng còn thiếu vào quỹ hưu trí, tử tuất |
|||||||
Số tháng còn thiếu |
Số tiền phải đóng (đồng) |
Số tháng còn thiếu đã thu |
Số tiền đã thu (đồng) |
|||||||
(A) |
(B) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
..... ngày ..... tháng.... năm...
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký tên, đóng dấu)
|