Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH về lao động nước ngoài
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 03/2014/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thanh Hòa |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/01/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Chuyên gia nước ngoài làm việc tại Việt Nam phải có ít nhất 5 năm kinh nghiệm
Đây là một trong những yêu cầu đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/09/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
Ngoài việc có giấy tờ chứng minh có ít nhất 05 năm làm việc trong chuyên ngành được đào tạo phù hợp với vị trí công việc dự kiến làm việc tại Việt Nam, chuyên gia nước ngoài làm việc tại Việt Nam còn phải có một trong các giấy tờ chứng minh có trình độ kỹ sư, cử nhân trở lên (hoặc tương đương) hoặc văn bản xác nhận là chuyên gia do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc doanh nghiệp tại nước ngoài công nhận. Trường hợp người nước ngoài là lao động kỹ thuật thì phải có giấy tờ chứng minh hoặc văn bản xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc doanh nghiệp tại nước ngoài về việc đã được đào tạo chuyên ngành kỹ thuật với thời gian ít nhất 01 năm và giấy tờ chứng minh đã có ít nhất 03 năm làm việc trong chuyên ngành kỹ thuật được đào tạo phù hợp với vị trí công việc mà người nước ngoài dự kiến sẽ làm việc tại Việt Nam.
Cũng theo Thông tư này, người sử dụng lao động (trừ nhà thầu) có trách nhiệm báo cáo giải trình theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số 102/2013/NĐ-CP đến Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi người sử dụng lao động đặt trụ sở chính về nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài trước ít nhất 30 ngày, kể từ ngày dự kiến tuyển người lao động nước ngoài. Nội dung giải trình bao gồm: Vị trí công việc, số lượng, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm, mức lương và thời gian làm việc...
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/03/2014.
Xem chi tiết Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH tại đây
tải Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 03/2014/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 20 tháng 01 năm 2014 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 102/2013/NĐ-CP
NGÀY 05 THÁNG 9 NĂM 2013 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU
CỦA BỘ LUẬT LAO ĐỘNG VỀ LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Việc làm;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam sau đây được viết tắt là Nghị định số 102/2013/NĐ-CP).
QUY ĐỊNH CHUNG
Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng của Thông tư này là phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng quy định tại Điều 1 và Điều 2 của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP.
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CÔNG VIỆC ĐƯỢC SỬ DỤNG
NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài theo quy định tại Khoản 3 Điều 5 Nghị định số 102/2013/NĐ-CP thì trước ít nhất 02 tháng đối với đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên và trước ít nhất 01 tháng đối với đề nghị tuyển dưới 500 người lao động Việt Nam, nhà thầu có trách nhiệm gửi đề nghị trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh nơi nhà thầu thực hiện gói thầu sau khi có xác nhận của chủ đầu tư về việc chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài theo Mẫu số 4 ban hành kèm theo Thông tư này.
Trường hợp nhà thầu có nhu cầu điều chỉnh, bổ sung số lao động nước ngoài đã xác định trong hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất thì chủ đầu tư phải xác nhận về việc chấp thuận phương án điều chỉnh, bổ sung nhu cầu lao động nước ngoài cần sử dụng của nhà thầu theo Mẫu số 5 ban hành kèm theo Thông tư này và trước khi tuyển người lao động nước ngoài theo phương án điều chỉnh, bổ sung thì nhà thầu phải thực hiện việc đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài theo quy định tại Điều này.
CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG
Các giấy tờ quy định tại Khoản 1, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 và Khoản 8 Điều 10 Nghị định số 102/2013/NĐ-CP, hướng dẫn thực hiện như sau:
- Giấy tờ chứng minh là nhà quản lý, giám đốc điều hành gồm: giấy phép lao động hoặc hợp đồng lao động hoặc quyết định bổ nhiệm có xác định người lao động nước ngoài đó đã làm việc ở vị trí quản lý, giám đốc điều hành;
- Văn bản xác nhận là nhà quản lý, giám đốc điều hành do cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp mà người lao động nước ngoài đó đã từng làm việc xác nhận.
- Giấy tờ chứng minh là người lao động nước ngoài có trình độ kỹ sư, cử nhân trở lên hoặc tương đương và có ít nhất 05 năm làm việc trong chuyên ngành được đào tạo phù hợp với vị trí công việc mà người lao động nước ngoài dự kiến sẽ làm việc tại Việt Nam;
- Văn bản xác nhận là chuyên gia do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc doanh nghiệp tại nước ngoài công nhận.
- Giấy tờ chứng minh hoặc văn bản xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc doanh nghiệp tại nước ngoài về việc đã được đào tạo chuyên ngành kỹ thuật với thời gian ít nhất 01 năm;
- Giấy tờ chứng minh đã có ít nhất 03 năm làm việc trong chuyên ngành kỹ thuật được đào tạo phù hợp với vị trí công việc mà người lao động nước ngoài dự kiến sẽ làm việc tại Việt Nam.
- Hợp đồng lao động;
- Văn bản xác nhận của người sử dụng lao động;
- Quyết định tuyển dụng người lao động nước ngoài;
- Giấy chứng nhận nộp thuế hoặc bảo hiểm của người lao động nước ngoài.
Giấy phép lao động có kích thước khổ A4 (21 cm x 29,7 cm), gồm 2 trang: trang 1 có màu xanh, tráng nhựa; trang 2 có nền màu trắng, hoa văn màu xanh, ở giữa có hình ngôi sao.
Địa điểm làm việc ghi trên giấy phép lao động là địa chỉ nơi người lao động nước ngoài làm việc. Thay đổi địa chỉ làm việc ghi trên giấy phép lao động là việc người lao động nước ngoài được cử, điều động hoặc biệt phái đến làm việc toàn bộ thời gian tại chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc cơ sở khác của người sử dụng lao động tại cùng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Các giấy tờ quy định tại Khoản 1, Khoản 3 Điều 14 Nghị định số 102/2013/NĐ-CP, hướng dẫn thực hiện như sau:
Thời hạn của giấy phép lao động được cấp theo quy định tại Điều 11 Nghị định số 102/2013/NĐ-CP, cấp lại theo quy định tại Điều 16 Nghị định số 102/2013/NĐ-CP nhưng không quá thời hạn trong văn bản chấp thuận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về việc sử dụng người lao động nước ngoài hoặc không quá thời hạn trong văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc nhà thầu được tuyển người lao động nước ngoài vào từng vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam.
Trường hợp không cấp giấy phép lao động quy định tại Khoản 2 Điều 12 Nghị định số 102/2013/NĐ-CP, không cấp lại giấy phép lao động quy định tại Khoản 3 Điều 15 Nghị định số 102/2013/NĐ-CP thì Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trả lời người sử dụng lao động theo Mẫu số 9 ban hành kèm theo Thông tư này.
Việc xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động quy định tại Khoản 2 Điều 8 Nghị định số 102/2013/NĐ-CP, hướng dẫn thực hiện như sau:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng được cử, điều động hoặc biệt phái làm việc toàn bộ thời gian tại một tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi người lao động nước ngoài đang làm việc hoặc làm vị trí công việc khác cho người sử dụng lao động thì thực hiện cấp giấy phép lao động theo quy định tại Mục 3 Nghị định số 102/2013/NĐ-CP.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để hướng dẫn, bổ sung kịp thời./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Mẫu số 1: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP.
|
|||||||
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
Số: ……… /…….… V/v báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
....... |
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội………………………..
Thực hiện Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
(Thông tin về doanh nghiệp/tổ chức: tên doanh nghiệp/tổ chức, địa chỉ, điện thoại, giấy phép kinh doanh/hoạt động, lĩnh vực kinh doanh/hoạt động)
Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài như sau:
(Nêu cụ thể từng vị trí công việc, số lượng, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm, mức lương, địa điểm, thời gian bắt đầu làm việc, thời gian kết thúc.)
Đề nghị quý Sở xem xét, thẩm định và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố………… chấp thuận.
Xin trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu đơn vị |
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu số 2: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP.
|
|||||||
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
Số: ………./……-…… V/v báo cáo giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
....... |
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội…………..
Căn cứ văn bản số /LĐTBXH-TB ngày tháng năm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội…………….. về việc thông báo chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài và nhu cầu thực tế của doanh nghiệp/tổ chức.
(Thông tin về doanh nghiệp/tổ chức: tên doanh nghiệp/tổ chức, địa chỉ, điện thoại, giấy phép kinh doanh/hoạt động, lĩnh vực kinh doanh/hoạt động)
Báo cáo giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài như sau:
1. Vị trí công việc và số lượng người lao động nước ngoài đã được chấp thuận: …………
………………………………………………………………………………………………..
2. Vị trí công việc và số lượng người lao động nước ngoài đã sử dụng (nếu có): …………
………………………………………………………………………………………………..
3. Vị trí công việc, số lượng người lao động nước ngoài thay đổi và lý do (nêu cụ thể từng vị trí công việc):………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
Đề nghị quý Sở xem xét, thẩm định và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố………… chấp thuận.
Xin trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu đơn vị |
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu số 3: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP. |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ.... SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Số: /LĐTBXH-TB |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
V/v thông báo chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài. |
....... |
Kính gửi: ………………………………………………….
Theo đề nghị tại văn bản số ngày tháng năm của (tên doanh nghiệp/tổ chức) và ý kiến chấp thuận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố………….., Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố………….. thông báo về những vị trí công việc mà (tên doanh nghiệp/tổ chức) được sử dụng người lao động nước ngoài như sau:
I. VỊ TRÍ CÔNG VIỆC ĐƯỢC CHẤP THUẬN
1. Vị trí công việc; số lượng người; thời gian làm việc (bắt đầu và kết thúc): ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Vị trí công việc; số lượng người; thời gian làm việc (bắt đầu và kết thúc): ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
II. VỊ TRÍ CÔNG VIỆC KHÔNG ĐƯỢC CHẤP THUẬN
1. Vị trí công việc; số lượng người: ………………………………………………………………………………………
Lý do: ………………………………………………………………………………………………………………………………………..
2. Vị trí công việc; số lượng người: ………………………………………………………………………………………
Lý do: ………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
(Tên doanh nghiệp/tổ chức) có trách nhiệm thực hiện đúng các quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu Sở LĐTBXH. |
GIÁM ĐỐC (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu số 4: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP. |
|
|
|
TÊN NHÀ THẦU
Số: ……./……. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
V/v: đề nghị tuyển người lao động Việt Nam. |
....... |
Kính gửi: Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh/thành phố...............................
Thực hiện Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
(Thông tin về nhà thầu gồm: tên nhà thầu, địa chỉ đăng ký tại nước hoặc vùng lãnh thổ nơi nhà thầu mang quốc tịch, số điện thoại, fax, email, website, giấy phép thầu, địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc văn phòng điều hành tại Việt Nam, giấy phép thầu, thời gian thực hiện gói thầu).
(tên nhà thầu)...............................đã ký hợp đồng với (tên chủ đầu tư) để thực hiện gói thầu..............................., trong đó chủ đầu tư chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài với số lượng là...............................người, nhà thầu...............................thực hiện tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài như sau:
(Nêu cụ thể từng vị trí công việc, số lượng, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm, mức lương, địa điểm, thời gian làm việc).
Đề nghị Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh/thành phố............................... chỉ đạo các cơ quan, tổ chức có liên quan giới thiệu, cung ứng người lao động Việt Nam cho chúng tôi theo các vị trí công việc nêu trên.
Xin trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu đơn vị. |
XÁC NHẬN CỦA CHỦ ĐẦU TƯ Chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài đúng như (tên nhà thầu.....) đã nêu. (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu số 5: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP.
|
Kính gửi: (Tên chủ đầu tư)
Thực hiện Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
(Thông tin về nhà thầu gồm: địa chỉ đăng ký tại nước hoặc vùng lãnh thổ nơi nhà thầu mang quốc tịch, số điện thoại, fax, email, website, giấy phép thầu, địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc văn phòng điều hành tại Việt Nam, giấy phép thầu, thời gian thực hiện gói thầu).
Căn cứ nhu cầu thực tế sử dụng người lao động nước ngoài (tên nhà thầu) đề nghị điều chỉnh, bổ sung nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài đã xác định trong hồ sơ dự thầu/hồ sơ đề xuất như sau:
1. Vị trí công việc và số lượng người lao động nước ngoài đã được xác định: ……
………………………………………………………………………………………………..
2. Vị trí công việc và số lượng người lao động nước ngoài đã sử dụng (nếu có): …
………………………………………………………………………………………………
3. Vị trí công việc, số lượng người lao động nước ngoài thay đổi và lý do (nêu cụ thể từng vị trí công việc):………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………..
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu đơn vị. |
Ngày tháng năm XÁC NHẬN CỦA CHỦ ĐẦU TƯ Chấp thuận phương án đề nghị điều chỉnh, bổ sung nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của (tên nhà thầu........) (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu số 6: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP. |
||||
|
|
|||
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC (ENTERPRISE/ORGANIZATION)
SỐ (No):……../……..-……. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Socialist Republic of Vietnam Independence - Freedom - Happiness |
|||
V/v đề nghị cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài. Suggestion for issuance of work permit for foreign employee |
....... |
Kính gửi:...................................................................................................................................
To:
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................................................
Name of enterprise/organization:
2. Loại hình doanh nghiệp/tổ chức:………………………………………………………………..
Form of enterprise/organization:
3. Tổng số lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức: ………………………..……người
Total of employee
Trong đó số lao động nước ngoài là:………………………………………………………người
Number of foreign employees
4. Địa chỉ: .....................................................................................................................................................................
Address:
5. Điện thoại: ..............................................................................................................................................................
Telephone number (Tel):
6. Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số: ...........................................................................................................
Permission for business (No):
7. Cơ quan cấp: .......................................................................Ngày cấp: .............................................................
Place of issue Date of issue
8. Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động): ....................................................................................................................
Fields of business:
Đề nghị: ....................................................cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài, cụ thể như sau:
Suggestion: issuance of work permit for foreign employee, the detail as below
9. Họ và tên: .........................................................................10. Nam (M) Nữ (F) .....................................................
Full name
11. Ngày, tháng, năm sinh: ....................................................................................................................................
Date of birth (DD-MM-YY)
12. Quốc tịch hiện nay: ..........................................................................................................................................
Nationality
13. Số hộ chiếu ................................................................................14. Ngày cấp: ............................................
Passport number Date of issue
15. Cơ quan cấp: ..........................................................................16. Thời hạn hộ chiếu: ..............................
Issued by Date of expiry
17. Trình độ chuyên môn (tay nghề): ..............................................................................................................
Professional qualification (skill)
18. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức: ...........................................................................................................
Working at enterprise, organization
19. Địa điểm làm việc: .................................................................................................................................................
Working place
20.Vị trí công việc: .....................................................................................................................................................
Job assignment
21. Thời hạn làm việc từ ngày ...........tháng...........năm...........đến ngày...........tháng...........năm.................
Period of work from ............................................................................. to ................................................................
I. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Education and Qualifications
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
II. QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC
Working period
22. Nơi làm việc
- Nơi làm việc lần 1:
First working place
Vị trí công việc: ...........................................................................................................................................................
Job assignment:
Thời gian làm việc từ ngày: ........./........../..........đến ngày: .........../.........../..........................................................
Period of work from ....................To.....................
- Nơi làm việc lần 2:………………………………………………………………………………….
- Nơi làm việc lần: ............................................................................................................................
- Nơi làm việc cuối cùng hoặc hiện tại: ..................................................................................................................
Last or current working place
+ Vị trí công việc: .....................................................................................................................................................
Job assignment:
+ Thời gian làm việc từ ngày: ........./........../..........đến ngày: .........../.........../...................................................
Period of work from .................................................To.....................................................................
III. THÔNG TIN KHÁC
Other information
23. Chứng minh trình độ chuyên môn phù hợp với vị trí công việc sẽ đảm nhận: ………………………............................................................................................................................
Professional qualification (skill) of foreign employee meet the requirements of the assigned positions
24. Lý do ông (bà) .............................................................làm việc tại Việt Nam: .............................................
The reasons for Mr. (Ms.) working in Vietnam
25. Mức lương: ……………………..VNĐ
Wage/Salary:
26. Đến cư trú tại Việt Nam lần thứ: ………………………………………………………………
Times of residence in Viet Nam:..................times
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu đơn vị |
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC On behalf of enterprise/organization (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) (Signature and stamp) |
Mẫu số 7: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Socialist Republic of Vietnam Independence - Freedom - Happiness ----------------------------
GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG WORK PERMIT
SỐ: No:
|
GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG WORK PERMIT Số: No:
1. Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Nam (M) Nữ (F) . . . . . . . . . . . Full name 3. Ngày, tháng, năm sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Date of birth (DD-MM-YY) 4. Quốc tịch hiện nay: . . . . . . . . . . . . . . Số hộ chiếu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nationality Passport number 5. Trình độ chuyên môn (tay nghề): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Professional qualification (skill) 6. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …… . . . . . . . . . . . Working at enterprise/organization 7. Địa điểm làm việc: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ….. Working place 8. Vị trí công việc: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Job assignment 9. Thời hạn làm việc từ ngày . . . . . . tháng . . . . . . năm . . . . . . đến ngày . . . . . . tháng . . . . . . năm . . . . . . Period of work from . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . to . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10.
Ảnh màu 3cm x 4cm Colour photo Ảnh màu 3cm x 4cm Colour photo Work permit status New issuance Re-issuance Number of re-issuance
|
|||||||||
Ghi chú: Trường hợp Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ủy quyền cho Trưởng ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao cấp giấy phép lao động thì cụm từ trong giấy phép lao động “Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội……” được thay thế bằng cụm từ “Trưởng ban quản lý khu công nghiệp…./khu chế xuất…/khu kinh tế…./khu công nghệ cao…..” |
Mẫu số 8: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP. |
||||
|
||||
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC (ENTERPRISE/ORGANIZATION)
SỐ (No):……../……..-……. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Socialist Republic of Vietnam Independence - Freedom - Happiness |
|||
V/v đề nghị cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài. Suggestion for re-issuance of work permit |
....... |
Kính gửi:...................................................................................................................................
To:
1. Doanh nghiệp/tổ chức: .......................................................................................................................................
Enterprise/organization:
2. Loại hình doanh nghiệp, tổ chức:………………………………………………………………………………..
Form of enterprise/organization:
3. Địa chỉ:...............................................................................................................................................................
Address:
4. Điện thoại: .........................................................................................................................................
Telephone number (Tel):
Đề nghị: ............................cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài, cụ thể như sau:
Suggestion: re-issuance of work permit for foreign employee, the details as below
5. Họ và tên: ....................................................................6. Nam (M) Nữ (F) ........................................
Full name
7. Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................................................................................
Date of birth (DD-MM-YY)
8. Quốc tịch hiện nay: ............................................................................................................................
Nationality
9. Số hộ chiếu ..................................................................10. Ngày cấp: ...............................................
Passport number Date of issue
11. Cơ quan cấp: .................................................................12. Thời hạn hộ chiếu: ...............................
Issued by Date of expiry
13. Trình độ chuyên môn (tay nghề): .....................................................................................................
Professional qualification (skill)
14. Làm việc tại (tên doanh nghiệp/tổ chức): .................................................................................................
Working at (name of enterprise/organization)
15. Địa điểm làm việc: .........................................................................................................................
Working place
16.Vị trí công việc: .............................................................................................................................
Job assignment
17. Thời hạn làm việc từ ngày ...... tháng ...... năm ...... đến ngày ...... tháng ...... năm ......
Period of work from .................................................to .................................................
18. Lý do đề nghị cấp lại giấy phép lao động
Reason for re-issuance of work permit ........................................................................................................
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu đơn vị |
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC On behalf of enterprise/organization (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) (Signature and stamp) |
Mẫu số 9: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP. |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ.... SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Số: /LĐTBXH-TB |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
V/v người lao động nước ngoài không được cấp/cấp lại giấy phép lao động. |
....... |
Kính gửi: (Tên doanh nghiệp/tổ chức)
Thực hiện Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và theo đề nghị tại văn bản số ngày tháng năm của (tên doanh nghiệp/tổ chức) về việc đề nghị cấp/cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố .…….. thông báo người lao động nước ngoài sau đây không được cấp/cấp lại giấy phép lao động:
1. Họ và tên: ………………………………………….2. Nam (Nữ):……………………………….
3. Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………………………………………………...
4. Quốc tịch: …………………………………………………………………………………………
5. Hộ chiếu số: ………………….................6. Ngày cấp:…………………………………………..
7. Trình độ chuyên môn: ……………………………………………………………………………
8. Làm việc tại (tên doanh nghiệp/tổ chức): ………………………………………………………
9. Địa điểm làm việc: ……………………………………………………………………………….
10. Vị trí công việc:………………………………………………………………………………….
11. Giấy phép lao động đã cấp (nếu có) số:…….ngày….tháng……năm……
12. Thời hạn dự kiến làm việc từ ngày …..tháng …… năm….. đến ngày ……. tháng ….. năm…
13. Lý do không cấp/cấp lại giấy phép lao động: ………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố ….. thông báo để (tên doanh nghiệp/tổ chức) biết và thực hiện./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu Sở LĐTBXH. |
GIÁM ĐỐC (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu số 10: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP.
|
|||||||
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
Số:........./............ V/v đề nghị xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
....... |
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và xã hội…………..……………………………………
Căn cứ Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam, (tên doanh nghiệp/tổ chức) đề nghị quý Sở xác nhận những người lao động nước ngoài sau đây không thuộc diện cấp giấy phép lao động (có danh sách và giấy tờ liên quan kèm theo).
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu đơn vị |
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
DANH SÁCH TRÍCH NGANG VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI ĐỀ XUẤT KHÔNG THUỘC DIỆN CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG
(Kèm theo văn bản số ngày tháng năm của doanh nghiệp/tổ chức………..)
Số TT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Quốc tịch |
Hộ chiếu |
Vị trí công việc |
Trình độ chuyên môn |
Địa điểm làm việc |
Thời gian làm việc |
Trường hợp người LĐNN không thuộc diện cấp GPLĐ (có giấy tờ kèm theo) |
||||
Nam |
Nữ |
Số hộ chiếu |
Ngày cấp |
Ngày hết hạn |
Ngày bắt đầu làm việc |
Ngày kết thúc làm việc |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu số 11: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP. |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ.... SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Số: /LĐTBXH-TB |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
V/v xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động. |
....... |
Kính gửi: (Tên doanh nghiệp/tổ chức)
Thực hiện Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và theo đề nghị tại văn bản số ngày tháng năm của (tên doanh nghiệp/tổ chức) về việc đề nghị xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố …………. xác nhận:
1. Ông/Bà (ghi đầy đủ họ và tên): ……………………2. Nam (Nữ):………………
3. Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………………………………….
4. Quốc tịch: ………………………………………………………………………..
5. Hộ chiếu số: ………………….................6. Ngày cấp:…………………………
7. Trình độ chuyên môn: ……………………………………………………………
8. Làm việc tại (tên doanh nghiệp/tổ chức): ………………………………………..
9. Địa điểm làm việc: ……………………………………………………………….
10. Vị trí công việc:…………………………………………………………………
11. Thời hạn làm việc từ ngày …….tháng …… năm……. đến ngày ……. tháng ….. năm ……..
Không thuộc diện cấp giấy phép lao động/thuộc diện phải cấp giấy phép lao động Lý do thuộc diện phải cấp giấy phép lao động ………………………………………
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố ……..….. thông báo để (tên doanh nghiệp/tổ chức) biết và thực hiện./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu Sở LĐTBXH. |
GIÁM ĐỐC (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu số 12: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP.
|
||||
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
....... |
SỔ THEO DÕI NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
S T T |
Ngày tháng năm ghi sổ |
Họ tên |
Năm sinh |
Quốc tịch |
Hộ chiếu |
Vị trí công việc
|
Hình thức làm việc |
Giấy phép lao động |
Trường hợp không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|||||||||
Nam |
Nữ |
Số hộ chiếu |
Ngày cấp |
Ngày hết hạn |
Cấp giấy phép lao động |
Cấp lại giấy phép lao động |
||||||||||||
Ngày bắt đầu |
Ngày kết thúc |
Không đủ điều kiện |
Ngày bắt đầu |
Ngày kết thúc |
Cấp lại lần thứ |
Không đủ điều kiện |
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 13: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP.
|
|||||||
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ.... SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Số: /LĐTBXH-TB |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
....... |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG THÁNG... NĂM...
Kính gửi: Công an tỉnh, thành phố................
Số TT |
Họ tên |
Giới tính |
Ngày tháng năm sinh |
Quốc tịch |
Số hộ chiếu |
Vị trí công việc |
Địa điểm làm việc
|
Giấy phép lao động |
Cấp lại giấy phép lao động |
|||||
Nam |
Nữ |
Số giấy phép lao động |
Ngày bắt đầu làm việc |
Ngày kết thúc làm việc |
Số giấy phép lao động |
Ngày kết thúc làm việc |
Ngày kết thúc làm việc |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu Sở LĐTBXH. |
GIÁM ĐỐC (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu số 14: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP.
|
|||||||
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ.... SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Số: /LĐTBXH-BC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
....... |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI ....
Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)
Đơn vị tính: người
Số TT |
Tên đơn vị |
Tổng số lao động nước ngoài lũy kế từ đầu năm |
Tổng số người lao động nước ngoài trong quý |
Trong đó chia ra |
Mức lương trung bình (triệu đồng) |
|||||||||||||||||
Giới tính |
Quốc tịch |
Vị trí công việc |
Cấp GPLĐ |
|||||||||||||||||||
Nam |
Nữ |
Châu Á |
Châu Âu |
Châu Mỹ |
Châu Phi |
Châu Đại Dương |
Nhà quản lý
|
Giám đốc điều hành
|
Chuyên gia
|
Lao động kỹ thuật
|
Khác |
Cấp GPLĐ |
Cấp lại GPLĐ |
Không đủ điều kiện cấp, cấp lại GPLĐ |
Không thuộc diện cấp GPLĐ |
Đã nộp hồ sơ nhưng chưa được Cấp GPLĐ, Cấp lại GPLĐ hoặc xác nhận |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
|
I |
Doanh nghiệp FDI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công ty |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nhà thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công ty |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Doanh nghiệp, tổ chức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công ty |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu Sở LĐTBXH. |
GIÁM ĐỐC (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
|
||||||||||||||||||||
Mẫu số 15: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP. |
|
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ… SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: /LĐTBXH-BC |
....... |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
6 THÁNG ĐẦU NĂM....../NĂM…...
Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)
Thực hiện Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội……………báo cáo tình hình người lao động nước ngoài 6 tháng đầu năm……/năm……như sau:
I. TÌNH HÌNH CHUNG VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
1. Tình hình chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
2. Tình hình cấp giấy phép lao động
3. Công tác quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn (kết quả đạt được, nguyên nhân, tồn tại, khó khăn) (kèm theo tổng hợp số liệu báo cáo tình hình người lao động nước ngoài của 6 tháng/năm…… theo mẫu số 15 Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP)
II. PHƯƠNG HƯỚNG, GIẢI PHÁP THỰC HIỆN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Phương hướng
2. Giải pháp để quản lý người lao động nước ngoài
3. Kiến nghị
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu Sở LĐTBXH. |
GIÁM ĐỐC (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu số 16: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP.
|
|||||||
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC/CHỦ ĐẦU TƯ
Số:……/……
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
....... |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI QUÝ........../6 THÁNG ĐẦU NĂM………/NĂM………
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội…………..
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức/chủ đầu tư: .................................................................................................................................................................................................................................
2. Địa chỉ: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................
3. Điện thoại: .............................................................................................................................................................................................................................................................................
4. Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số: ..................................................................................................................................................................................................................................
5. Cơ quan cấp: ....................................................................... Ngày cấp: ...............................................................................................................................................................................
6. Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động): .........................................................................................................................................................................................................................................
7. Tổng số lao động (bao gồm người lao động nước ngoài và lao động Việt Nam): ................................................................................................................................................................
Báo cáo tình hình sử dụng người lao động nước ngoài quý ...................., 6 tháng đầu năm...................hoặc năm............................................ như sau:
Số TT |
Họ và tên |
Giới tính |
Quốc tịch |
Hộ chiếu |
Vị trí công việc |
Cấp GPLĐ |
Mức lương trung bình (triệu đồng) |
||||||||||||||||
Nam |
Nữ |
Châu Á |
Châu Âu |
Châu Mỹ |
Châu Phi |
Châu Đại Dương |
Số hộ chiếu |
Ngày cấp |
Ngày hết hạn |
Nhà quản lý
|
Giám đốc điều hành
|
Chuyên gia
|
Lao động kỹ thuật |
Khác |
Cấp GPLĐ |
Cấp lại GPLĐ |
Không đủ điều kiện cấp, cấp lại GPLĐ |
Không thuộc diện cấp GPLĐ |
Đã nộp hồ sơ nhưng chưa được Cấp GPLĐ, Cấp lại GPLĐ hoặc xác nhận |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Nơi nhận: - Như trên: - Lưu đơn vị |
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC/CHỦ ĐẦU TƯ (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
|
|||||||||||||||||||||
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây