Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 520/QĐ-LĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
------------------------ Số: 520/QĐ-LĐTBXH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- Hà Nội, ngày 29 tháng 04 năm 2014
|
Nơi nhận:
- Như Điều 3; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Cục kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp; - UBND tỉnh, TP trực thuộc TW; - Lưu: VT, Cục ATLĐ. |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Bùi Hồng Lĩnh |
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp Trung ương
|
||
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
An toàn lao động, vệ sinh lao động.
|
Cục An toàn lao động, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp Tỉnh
|
||
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
An toàn lao động, vệ sinh lao động.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có)
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ------------------ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------- . ........., ngày.......tháng....... năm ........
|
|
THỦ TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có)
TÊN TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------- ..........., ngày.......tháng....... năm 20.......
|
TT
|
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Năm sản xuất
|
1
|
|
|
|
2
...
|
|
|
|
STT
|
Họ tên
|
Ngày sinh
|
Trình độ chuyên môn
|
Số năm kinh nghiệm theo quy định của Thông tư
|
II.1
|
Cán bộ quản lý
|
-
|
-
|
-
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
II.2
|
Giảng viên cơ hữu
|
-
|
-
|
-
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương
|
|||
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện
|
An toàn lao động, vệ sinh lao động
|
Cục An toàn lao động
|
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
|||
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện
|
An toàn lao động, vệ sinh lao động
|
Sở Lao động - TB&XH
|
C. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
|||
1
|
Không
|
|
|
D. Thủ tục hành chính cấp xã
|
|||
1
|
Không
|
|
|
2
|
Thủ tục h
|
|
|
n
|
……………….
|
|
|
STT
|
Số hồ sơ TTHC(1)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2)
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương
|
|||||
1
|
|
Thủ tục a
|
|
|
|
2
|
|
Thủ tục b
|
|
|
|
n
|
|
…………….
|
|
|
|
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
|||||
1
|
|
Thủ tục c
|
|
|
|
2
|
|
Thủ tục d
|
|
|
|
n
|
|
……………
|
|
|
|
C. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
|||||
1
|
|
Thủ tục đ
|
|
|
|
2
|
|
Thủ tục e
|
|
|
|
n
|
|
……….
|
|
|
|
D. Thủ tục hành chính cấp xã
|
|||||
1
|
|
Thủ tục g
|
|
|
|
2
|
|
Thủ tục h
|
|
|
|
n
|
|
………….
|
|
|
|
STT
|
Số hồ sơ TTHC(1)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính(2)
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương
|
|||||
1
|
|
Thủ tục a
|
|
|
|
2
|
|
Thủ tục b
|
|
|
|
n
|
|
…………..
|
|
|
|
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
|||||
1
|
|
Thủ tục c
|
|
|
|
2
|
|
Thủ tục d
|
|
|
|
n
|
|
………..
|
|
|
|
C. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
|||||
1
|
|
Thủ tục đ
|
|
|
|
2
|
|
Thủ tục e
|
|
|
|
n
|
|
…………..
|
|
|
|
D. Thủ tục hành chính cấp xã
|
|||||
1
|
|
Thủ tục g
|
|
|
|
2
|
|
Thủ tục h
|
|
|
|
n
|
|
………….
|
|
|
|
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Hiệu lực.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem VB liên quan.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây