Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 501/QĐ-UBND Đà Nẵng 2024 mức hỗ trợ học nghề đối với lao động tại Nghị quyết 103/2023/NQ-HĐND
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 501/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 501/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Chí Cường |
Ngày ban hành: | 14/03/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
tải Quyết định 501/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ________ Số: 501/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Đà Nẵng, ngày 14 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt Danh mục nghề và mức hỗ trợ học nghề đối với lao động thuộc diện chính sách, xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng tại Nghị quyết số 103/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định chính sách hỗ trợ học nghề đối với lao động thuộc diện chính sách, xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 103/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng quy định chính sách hỗ trợ học nghề đối với lao động thuộc diện chính sách, xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 395/TTr-SLĐTBXH ngày 20 tháng 02 năm 2024 và kết quả lấy ý kiến của các thành viên UBND thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục nghề và mức hỗ trợ học nghề đối với lao động thuộc diện chính sách, xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng tại Nghị quyết số 103/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định chính sách hỗ trợ học nghề đối với lao động thuộc diện chính sách, xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, xã, phường, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Bộ Lao động - TB&XH; - TTTU, TT HĐND TP; - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND TP; - UBMTTQVN thành phố; - Các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể; - UBND các quận, huyện; xã, phường; - Trung tâm THVN tại TP.ĐN; - Đài PTTH ĐN; Báo Đà Nẵng; - Cổng thông tin điện tử thành phố; - Lưu: VT, SLĐTBXH. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Chí Cường
|
Phụ lục
DANH MỤC NGHỀ VÀ MỨC HỖ TRỢ HỌC NGHỀ ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG THUỘC
DIỆN CHÍNH SÁCH, XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 501/QĐ-UBND ngày 14/3/2024
của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
TT | Danh mục nghề | Thời gian đào tạo tối thiểu (tháng/khoá) | Mức hỗ trợ (đồng/người/khóa) |
1 | Điện lạnh | 6 | 2.700.000 |
2 | Sửa chữa máy vi tính | 4 | 3.000.000 |
3 | Trồng nấm ăn | 3 | 1.500.000 |
4 | Thêu thủ công | 5 | 2.500.000 |
5 | Trồng hoa cây cảnh | 3 | 2.000.000 |
6 | Điêu khắc đá mỹ nghệ | 5 | 2.500.000 |
7 | Chăm sóc sắc đẹp | 3 | 2.000.000 |
8 | Lễ tân | 3 | 2.000.000 |
9 | May công nghiệp | 3 | 1.600.000 |
10 | May dân dụng | 4 | 2.000.000 |
11 | Điện công nghiệp | 4 | 3.000.000 |
12 | Điện dân dụng | 4 | 3.000.000 |
13 | Điện tử | 6 | 2.400.000 |
14 | Cơ khí (tiện, phay, bào) | 5 | 3.300.000 |
15 | Gò | 3 | 2.000.000 |
16 | Hàn | 3 | 2.500.000 |
17 | Nấu ăn | 3 | 2.500.000 |
18 | Buồng, bàn, pha chế | 3 | 2.000.000 |
19 | Mộc công nghiệp và dân dụng | 5 | 2.500.000 |
20 | Mây tre đan | 3 | 1.600.000 |
21 | Kỹ thuật xây dựng (nề) | 6 | 2.700.000 |
22 | Vận hành máy thi công | 6 | 2.500.000 |
23 | Sửa chữa xe gắn máy | 4 | 3.000.000 |
24 | Sửa chữa điện thoại di động | 4 | 3.000.000 |
25 | Dịch vụ giúp việc gia đình, chăm sóc người già | 3 | 1.500.000 |
26 | Bảo vệ chuyên nghiệp (vệ sĩ) | 3 | 1.000.000 |
27 | Nuôi trồng, khai thác thủy sản | 3 | 2.500.000 |
28 | Nuôi gia súc, gia cầm | 3 | 2.500.000 |
29 | Kỹ thuật trồng rau sạch, trồng cây ăn quả | 4 | 1.900.000 |
30 | Thuyền trưởng (hạng 4) | 4 | 2.200.000 |
31 | Máy trưởng (hạng 4) | 4 | 2.200.000 |
32 | Thú y | 3 | 2.500.000 |
33 | Sửa chữa ô tô | 6 | 3.500.000 |
34 | Thiết kế Web | 5 | 3.000.000 |
35 | Thiết kế đồ họa | 6 | 4.000.000 |
36 | Quản trị hệ thống mạng | 4 | 3.000.000 |
37 | Bánh kem | 3 | 2.500.000 |
38 | Cắm hoa | 3 | 2.500.000 |
39 | Nghiệp vụ buồng phòng | 2 | 1.600.000 |
40 | Kỹ thuật phục vụ bàn | 2 | 1.600.000 |
41 | Kỹ thuật pha chế | 2 | 1.600.000 |