Quyết định 501/QĐ-UBND Đà Nẵng 2024 mức hỗ trợ học nghề đối với lao động tại Nghị quyết 103/2023/NQ-HĐND

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 501/QĐ-UBND

Quyết định 501/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng phê duyệt Danh mục nghề và mức hỗ trợ học nghề đối với lao động thuộc diện chính sách, xã hội trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng tại Nghị quyết 103/2023/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố quy định chính sách hỗ trợ học nghề đối với lao động thuộc diện chính sách, xã hội trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Đà NẵngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:501/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Chí Cường
Ngày ban hành:14/03/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Lao động-Tiền lương

tải Quyết định 501/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 501/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 501/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

________

Số: 501/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Đà Nẵng, ngày 14 tháng 3 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt Danh mục nghề và mức hỗ trợ học nghề đối với lao động thuộc diện chính sách, xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nng tại Nghị quyết số 103/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định chính sách hỗ trợ học nghề đối với lao động thuộc diện chính sách, xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nng

____________

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 103/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng quy định chính sách hỗ trợ học nghề đối với lao động thuộc diện chính sách, xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 395/TTr-SLĐTBXH ngày 20 tháng 02 năm 2024 và kết quả lấy ý kiến của các thành viên UBND thành phố.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt Danh mục nghề và mức hỗ trợ học nghề đối với lao động thuộc diện chính sách, xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng tại Nghị quyết số 103/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định chính sách hỗ trợ học nghề đối với lao động thuộc diện chính sách, xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, xã, phường, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Bộ Lao động - TB&XH;

- TTTU, TT HĐND TP;

- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND TP;

- UBMTTQVN thành phố;

- Các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể;

- UBND các quận, huyện; xã, phường;

- Trung tâm THVN tại TP.ĐN;

- Đài PTTH ĐN; Báo Đà Nng;

- Cng thông tin điện tử thành phố;

- Lưu: VT, SLĐTBXH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

 

 

Trần Chí Cường

 

 

 

Phụ lục

DANH MỤC NGHỀ VÀ MỨC HỖ TRỢ HỌC NGHỀ ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG THUỘC

DIỆN CHÍNH SÁCH, XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 501/QĐ-UBND ngày 14/3/2024

của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

 

TT

Danh mục nghề

Thời gian đào tạo tối thiểu (tháng/khoá)

Mức hỗ trợ (đồng/người/khóa)

1

Điện lạnh

6

2.700.000

2

Sửa chữa máy vi tính

4

3.000.000

3

Trồng nấm ăn

3

1.500.000

4

Thêu thủ công

5

2.500.000

5

Trồng hoa cây cảnh

3

2.000.000

6

Điêu khắc đá mỹ nghệ

5

2.500.000

7

Chăm sóc sắc đẹp

3

2.000.000

8

L tân

3

2.000.000

9

May công nghiệp

3

1.600.000

10

May dân dụng

4

2.000.000

11

Điện công nghiệp

4

3.000.000

12

Điện dân dụng

4

3.000.000

13

Điện tử

6

2.400.000

14

Cơ khí (tiện, phay, bào)

5

3.300.000

15

3

2.000.000

16

Hàn

3

2.500.000

17

Nấu ăn

3

2.500.000

18

Buồng, bàn, pha chế

3

2.000.000

19

Mộc công nghiệp và dân dụng

5

2.500.000

20

Mây tre đan

3

1.600.000

21

Kỹ thuật xây dựng (nề)

6

2.700.000

22

Vận hành máy thi công

6

2.500.000

23

Sửa chữa xe gắn máy

4

3.000.000

24

Sửa chữa điện thoại di động

4

3.000.000

25

Dịch vụ giúp việc gia đình, chăm sóc người già

3

1.500.000

26

Bảo vệ chuyên nghiệp (vệ sĩ)

3

1.000.000

27

Nuôi trồng, khai thác thủy sản

3

2.500.000

28

Nuôi gia súc, gia cầm

3

2.500.000

29

Kỹ thuật trồng rau sạch, trồng cây ăn quả

4

1.900.000

30

Thuyền trưởng (hạng 4)

4

2.200.000

31

Máy trưởng (hạng 4)

4

2.200.000

32

Thú y

3

2.500.000

33

Sửa chữa ô tô

6

3.500.000

34

Thiết kế Web

5

3.000.000

35

Thiết kế đồ họa

6

4.000.000

36

Quản trị hệ thống mạng

4

3.000.000

37

Bánh kem

3

2.500.000

38

Cắm hoa

3

2.500.000

39

Nghiệp vụ buồng phòng

2

1.600.000

40

Kỹ thuật phục vụ bàn

2

1.600.000

41

Kỹ thuật pha chế

2

1.600.000

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi