Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 25/QĐ-UBND Quảng Trị 2022 công bố Danh mục TTHC thuộc quản lý Sở LĐTB&XH
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 25/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 25/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Văn Hưng |
Ngày ban hành: | 05/01/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Hành chính |
tải Quyết định 25/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ _________ Số: 25/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Quảng Trị, ngày 05 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một sổ điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2728/TTr-SLĐTBXH ngày 17/12/2021 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Lao động – Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ; - Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh; - Trung tâm phục vụ HCC tỉnh; - Lưu: VT, NC(T). | CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng |
Phụ lục
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 25/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. Thủ tục hành chính ban hành mới: 10 TTHC
Số TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí/ lệ phí
| Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
| |
1 | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 1.010587.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp; trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường cao đẳng. |
2 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 1.010588.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp; trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường cao đẳng. |
3 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 1.010589.000.00.00.H50
| 15 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp; trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường cao đẳng. |
4 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập 1.010590.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
| Nộp hồ sơ trực tiếp; trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường trung cấp. |
5 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập 1.010591.000.00.00.H50
| 15 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp; trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường trung cấp. |
6 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập 1.010592.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp; trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường trung cấp. |
7 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục 1.010593.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp; trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường trung cấp. |
8 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị 1.010594.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp; trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường trung cấp. |
9 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục 1.010595.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp; trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường trung cấp. |
10 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục 1.010596.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp; trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường trung cấp. |
II. Thủ tục hành chính bãi bỏ: 08 thủ tục
TT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Lĩnh vực | Quyết định công bố |
1 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 1.000630.000.00.00.H50 | Giáo dục nghề nghiệp | Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 | |
2 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện 1.000602.000.00.00.H50 | Giáo dục nghề nghiệp | Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 | |
3 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục 1.000558.000.00.00.H50 | Giáo dục nghề nghiệp | Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 | |
4 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục 1.000531.000.00.00.H50 | Giáo dục nghề nghiệp | Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 | |
5 | Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 1.000619.000.00.00.H50 | Giáo dục nghề nghiệp | Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 | |
6 | Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 2.000258.000.00.00.H50 | Giáo dục nghề nghiệp | Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 | |
7 | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện 1.000584.000.00.00.H50 | Giáo dục nghề nghiệp | Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 | |
8 | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện 1.000570.000.00.00.H50 | Giáo dục nghề nghiệp | Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 |