Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 924/QĐ-UBND Quảng Trị 2022 quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc quản lý Sở LĐTBXH
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 924/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 924/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Văn Hưng |
Ngày ban hành: | 31/03/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Hành chính |
tải Quyết định 924/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ _______ Số: 924/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ Quảng Trị, ngày 31 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
___________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 487/TTr-SLĐTBXH ngày 10/3/2022 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động, Thương binh và Xã hội căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Chủ tịch, Các PCT UBND tỉnh; - Chánh VP, các PVP UBND tỉnh; - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Lưu: VT, NC(T). | CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng |
Phụ lục I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
__________________
A. Danh mục Quy trình nội bộ liên thông
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
I | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
| |||
1 | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 1.010587.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ (thành lập Hội đồng trường nhiệm kỳ đầu hoặc thành lập Hội đồng trường nhiệm kỳ kế tiếp) | 10 ngày | Phòng GDNN |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh - Dự thảo văn bản trình ký | 9,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lãnh đạo Phòng chuyên môn soát xét | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ, gửi UBND tỉnh. | 0.5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | GĐ/PGĐ Sở |
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đã thẩm định về TTPVHCC | 0.5 ngày | Phòng GDNN | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh | 0,25 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận, giải quyết và phê duyệt hồ sơ | 3 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh | 0,25 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
2 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 1.010588.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng GDNN |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh - Dự thảo văn bản trình ký | 9,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lãnh đạo Phòng chuyên môn soát xét | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ, gửi UBND tỉnh. | 0.5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | GĐ/PGĐ Sở |
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đã thẩm định về TTPVHCC | 0.5 ngày | Phòng GDNN | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh | 0,25 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận, giải quyết và phê duyệt hồ sơ | 3 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh | 0,25 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
3 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 1.010589.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | -Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng GDNN |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh - Dự thảo văn bản trình ký | 9,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
|
|
| Bước 2b | Lãnh đạo Phòng chuyên môn soát xét | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ, gửi UBND tỉnh. | 0.5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | GĐ/PGĐ Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đã thẩm định về TTPVHCC | 0.5 ngày | Phòng GDNN | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh | 0,25 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận, giải quyết và phê duyệt hồ sơ | 3 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh | 0,25 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
4 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập 1.010590.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | TH 1: | Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND cấp tỉnh | |||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ (thành lập Hội đồng trường nhiệm kỳ đầu tiên hoặc thành lập Hội đồng trường nhiệm kỳ kế tiếp) | 10 ngày | Phòng GDNN |
| |||
|
|
| Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh - Dự thảo văn bản trình ký | 9,5 ngày |
| Chuyên viên |
Bước 2b | Lãnh đạo Phòng chuyên môn soát xét | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ, gửi UBND tỉnh. | 0.5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | GĐ/PGĐ Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đã thẩm định về TTPVHCC | 0.5 ngày | Phòng GDNN | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh | 0,25 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận, giải quyết và phê duyệt hồ sơ | 3 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh | 0,25 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
15 ngày làm việc | TH 2: | Đối với trường trung cấp công lập thuộc Sở | |||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
|
|
| Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ (thành lập Hội đồng trường nhiệm kỳ đầu tiên hoặc thành lập Hội đồng trường nhiệm kỳ kế tiếp) | 12 ngày | Phòng GDNN |
|
Bước 2a | Xem xét thẩm định hồ sơ Dự thảo văn bản trình ký | 11 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký Quyết định | 2 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Giám đốc Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đã thẩm định về TTPVHCC | 0,25 ngày | Phòng GDNN | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
15 ngày làm việc | TH 3: | Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND cấp huyện | |||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện | Công chức | |||
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng Lao động, TB & Xã hội |
| |||
Bước 2a | Xem xét thẩm định hồ sơ | 11 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND huyện xem xét, ký Quyết định | 2 ngày | UBND huyện |
| |||
Bước 4 | Hoàn thiện, chuyển kết quả về bộ phận Một cửa | 0,25 ngày | Phòng Lao động, TB & Xã hội | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện | Công chức | |||
5 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập 1.010591.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | TH 1: | Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND cấp tỉnh | |||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng GDNN |
| |||
|
|
| Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh - Dự thảo văn bản trình ký | 9,5 ngày |
| Chuyên viên |
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ, gửi UBND tỉnh. | 0.5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | GĐ/PGĐ Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đã thẩm định về TTPVHCC | 0.5 ngày | Phòng GDNN | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh | 0,25 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận, giải quyết và phê duyệt hồ sơ | 3 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh | 0,25 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
15 ngày làm việc | TH 2: | Đối với trường trung cấp công lập thuộc Sở | |||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
|
|
| Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng GDNN |
|
Bước 2a | Xem xét thẩm định hồ sơ Dự thảo văn bản trình ký | 11 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký Quyết định | 2 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Giám đốc Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đã thẩm định về TTPVHCC | 0,25 ngày | Phòng GDNN | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
15 ngày làm việc | TH 3: | Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND cấp huyện | |||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện | Công chức | |||
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng Lao động, TB & Xã hội |
| |||
|
|
| Bước 2a | Xem xét thẩm định hồ sơ | 11 ngày |
| Chuyên viên |
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND huyện xem xét, ký Quyết định | 2 ngày | UBND huyện |
| |||
Bước 4 | Hoàn thiện, chuyển kết quả về bộ phận Một cửa | 0,25 ngày | Phòng Lao động, TB & Xã hội | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện | Công chức | |||
6 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập 1.010592.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | TH 1: | Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND cấp tỉnh | |||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng GDNN |
| |||
|
|
| Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh - Dự thảo văn bản trình ký | 9,5 ngày |
| Chuyên viên |
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ, gửi UBND tỉnh. | 0.5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | GĐ/PGĐ Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đã thẩm định về TTPVHCC | 0.5 ngày | Phòng GDNN | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh | 0,25 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận, giải quyết và phê duyệt hồ sơ | 3 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh | 0,25 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
15 ngày làm việc | TH 2: | Đối với trường trung cấp công lập thuộc Sở | |||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
|
|
| Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng GDNN |
|
Bước 2a | Xem xét thẩm định hồ sơ Dự thảo văn bản trình ký | 11 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký Quyết định | 2 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Giám đốc Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đã thẩm định về TTPVHCC | 0,25 ngày | Phòng GDNN | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
15 ngày làm việc | TH 3: | Đối với trường trung cấp công lập thuộc UBND cấp huyện | |||||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện | Công chức | |||
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng Lao động, TB & Xã hội |
| |||
Bước 2a | Xem xét thẩm định hồ sơ | 11 ngày |
| Chuyên viên | |||
|
|
| Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND huyện xem xét, ký Quyết định | 2 ngày | UBND huyện |
| |||
Bước 4 | Hoàn thiện, chuyển kết quả về bộ phận Một cửa | 0,25 ngày | Phòng Lao động, TB & Xã hội | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Bộ phận TN&TKQ của UBND huyện | Công chức | |||
7 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục 1.010595.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 9,5 ngày | Phòng GDNN |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ Dự thảo văn bản trình ký | 8,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ, gửi UBND tỉnh. | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | GĐ/PGĐ Sở |
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đã thẩm định về TTPVHCC | 0.5 ngày | Phòng GDNN | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh | 0,25 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận, giải quyết và phê duyệt hồ sơ | 3 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh | 0,25 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
8 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục 1.010596.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 9,5 ngày | Phòng GDNN |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ Dự thảo văn bản trình ký | 8,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ, gửi UBND tỉnh. | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | GĐ/PGĐ Sở |
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đã thẩm định về TTPVHCC | 0.5 ngày | Phòng GDNN | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh | 0,25 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận, giải quyết và phê duyệt hồ sơ | 3 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh | 0,25 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên |
B. Danh mục Quy trình nội bộ không liên thông:
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
I | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
| |||
1 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục 1.010593.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
|
| Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ (công nhận Hội đồng quản trị nhiệm kỳ đầu hoặc hội đồng quản trị nhiệm kỳ tiếp theo) | 11,5 ngày | Phòng GDNN |
|
Bước 2a | - Xem xét thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh - Dự thảo văn bản trình ký | 10,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt, công nhận hội đồng quản trị | 2 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Giám đốc Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện, chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng GDNN | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0.5 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
2 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị 1.010594.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ | 11,5 ngày | Phòng GDNN |
| |||
Bước 2a | - Xem xét thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh - Dự thảo văn bản trình ký | 10,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt, công nhận hội đồng quản trị | 2 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Giám đốc Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện, chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng GDNN | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0.5 ngày | TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| TTPVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Tổng cộng: 10 TTHC