Quyết định 1239/QĐ-LĐTBXH lựa chọn nhà thầu dự án Trung tâm điều dưỡng người có công Nam Định

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1239/QĐ-LĐTBXH

Quyết định 1239/QĐ-LĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc phê duyệt hình thức quản lý dự án, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình và kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Nam Định
Cơ quan ban hành: Bộ Lao động Thương binh và Xã hộiSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:1239/QĐ-LĐTBXHNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Huỳnh Văn Tí
Ngày ban hành:20/09/2016Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Lao động-Tiền lương

TÓM TẮT VĂN BẢN

Đầu tư hơn 74 tỷ xây dựng Trung tâm điều dưỡng người có công Nam Định
Ngày 20/09/2016, Bộ Lao động Thương binh và xã hội đã ban hành Quyết định số 1239/QĐ-LĐTBXH về việc phê duyệt hình thức quản lý dự án, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình và kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Nam Định.
Theo đó, dự án Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Nam Định được xếp loại công trình xây dựng dân dụng cấp IV; xây dựng tại xã Nam Phong, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định. Nhà thầu lập báo cáo khảo sát xây dựng và lập thiết kế xây dựng là Công ty cổ phần Great Việt Nam.
Với tổng dự toán xây dựng công trình 74.379.973.000 đồng, công trình này có các hạng mục xây dựng chính: Nhà điều dưỡng số 1 với diện tích sàn 1.165m2; Nhà điều dưỡng số 2, số 3 có diện tích sàn là 842m2, cao 02 tầng; Nhà điều dưỡng số 4 có diện tích 828m2, cao 02 tầng; Nhà hành chính; Nhà ăn; Hội trường; Nhà phục hồi chức năng, giặt là; Nhà trực của cán bộ Trung tâm; Sân đường, vườn hoa, cây xanh và cảnh quan đáp ứng yêu cầu cho công tác điều dưỡng người có công; Các hạng mục hạ tầng kỹ thuật và trang thiết bị đồng bộ…
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 1239/QĐ-LĐTBXH tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
Số: 1239/QĐ-LĐTBXH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2016

 
 
---------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
 
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1591/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Nam Định;
Căn cứ Văn bn số 193/SXD-QLHĐXD ngày 22/8/2016 của Sở Xây dựng tỉnh Nam Định thông báo kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Nam Định;
Căn cứ Công văn số 115/TD-PCCC ngày 12/9/2016 của Phòng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ Công an tỉnh Nam Định về thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy công trình Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Nam Định;
Xét Tờ trình số 93/TTr-LĐTBXH ngày 24/8/2016 của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán và kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Nam Định và Báo cáo số 105/BC-SLĐTBXH ngày 29/6/2016 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định đề xuất hình thức quản lý dự án (kèm theo hồ sơ có liên quan);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Giao Chủ đầu tư thương thảo, làm rõ những công việc quản lý cần thiết và thực hiện trình tự, thủ tục để ký hợp đồng ủy thác quản lý dự án với Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định tại Thông tư số 16/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về hình thức tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng và triển khai thực hiện theo quy định hiện hành.
1. Tên dự án: Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Nam Định.
2. Loại, cấp công trình: Công trình xây dựng dân dụng cấp IV.
3. Địa điểm xây dựng: Xã Nam Phong, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định.
4. Nhà thầu lập báo cáo khảo sát xây dựng: Công ty cổ phần Great Việt Nam.
5. Nhà thầu lập thiết kế xây dựng: Công ty Cổ phần Great Việt Nam.
6. Chủ nhiệm, các chủ trì khảo sát, thiết kế và dự toán.
- Chủ trì khảo sát: Kiến trúc sư Mai Văn Bảy.
- Chủ trì thiết kế: Kiến trúc sư Phạm Văn Đà.
- Chủ trì Dự toán: Kỹ sư Ngô Văn Hòa.
7. Quy mô, chỉ tiêu kỹ thuật, giải pháp thiết kế chủ yếu.
- Các hạng mục xây dựng chính:
+ Nhà điều dưỡng số 1: Cải tạo, nâng cấp hạng mục hiện có để điều chỉnh công năng thành nhà điều dưỡng người có công với diện tích sàn là 1.165 m2, nhà cao 02 tầng. Nội dung cải tạo, nâng cấp chính gồm: Phá dỡ để điều chỉnh một số chi tiết trong nhà; mở rộng phía sau nhà để xây mới khu vệ sinh; lát lại nền nhà, thay mới hệ thống cửa đi và cửa sổ bằng cửa khung nhựa, lõi thép; thay mới hệ thống mái, cấp điện, cấp thoát nước và trang thiết bị đồng bộ.
+ Nhà điều dưỡng số 2, số 3: Cải tạo, nâng cấp hạng mục hiện có để điều chỉnh công năng thành nhà điều dưỡng người có công với diện tích sàn là 842 m2, nhà cao 02 tầng. Nội dung cải tạo, nâng cấp chính gồm: Phá dỡ để điều chỉnh một số chi tiết trong nhà; mở rộng phía sau nhà để xây mới khu vệ sinh; lát lại nền nhà, thay mới hệ thống cửa đi và cửa sổ bằng cửa khung nhựa, lõi thép; thay mới hệ thống mái, cấp điện, cấp thoát nước và trang thiết bị đồng bộ.
+ Nhà điều dưỡng số 4: Cải tạo, nâng cấp hạng mục hiện có để điều chỉnh công năng thành nhà điều dưỡng người có công với diện tích sàn là 828 m2, nhà cao 02 tầng. Nội dung cải tạo, nâng cấp chính gồm: Phá dỡ để điều chỉnh một số chi tiết trong nhà; xây mới khu vệ sinh; lát lại nền nhà, thay mới hệ thống cửa đi và cửa sổ bằng cửa khung nhựa, lõi thép; thay mới hệ thống mái, cấp điện, cấp thoát nước và trang thiết bị đồng bộ.
+ Nhà hành chính: Cải tạo, nâng cấp hạng mục hiện có với diện tích sàn là 728 m2, nhà cao 02 tầng. Nội dung cải tạo, nâng cấp chính gồm: Phá dỡ để điều chỉnh một số chi tiết trong nhà; cải tạo khu vệ sinh; lát lại nền nhà, thay mới hệ thống cửa đi và cửa sổ bằng cửa khung nhựa, lõi thép; thay mới hệ thống mái, cấp điện, cấp thoát nước và trang thiết bị đồng bộ.
+ Nhà ăn: Cải tạo, nâng cấp hạng mục hiện có diện tích sàn là 496 m2, nhà cao 01 tầng. Nội dung cải tạo, nâng cấp chính gồm: Phá dỡ để điều chỉnh một số chi tiết trong nhà; cải tạo khu vệ sinh; lát lại nền nhà, thay mới hệ thống cửa đi và cửa sổ bằng cửa khung nhựa, lõi thép; thay mới hệ thống mái, cấp điện, cấp thoát nước và trang thiết bị đồng bộ.
+ Hội trường: Cải tạo, nâng cấp hội trường với quy mô khoảng 150 chỗ, diện tích sàn là 434 m2, nhà cao 01 tầng. Nội dung cải tạo, nâng cấp chính gồm: Phá dỡ để điều chỉnh một số chi tiết trong nhà; lát lại nền nhà, thay mới hệ thống bằng cửa khung nhựa, lõi thép; thay mới hệ thống trần thạch cao khung xương chìm, cấp điện, cấp thoát nước và trang thiết bị đồng bộ.
+ Nhà phục hồi chức năng, giặt là: Cải tạo, nâng cấp hạng mục hiện có để điều chỉnh công năng thành nhà phục hồi chức năng, giặt là với diện tích sàn là 823 m2, nhà cao 01 tầng. Nội dung cải tạo, nâng cấp chính gồm: Phá dỡ một số chi tiết trong nhà; lát lại nền nhà, thay mới hệ thống cửa sổ và cửa đi bằng cửa khung nhựa, lõi thép; cải tạo khu vệ sinh; thay mới hệ thống trần thạch cao khung xương chìm, cấp điện, cấp thoát nước và trang thiết bị đồng bộ.
+ Nhà trực của cán bộ Trung tâm: Cải tạo, nâng cấp hạng mục hiện có để điều chỉnh công năng thành nhà trực của cán bộ Trung tâm với diện tích sàn là 198 m2, nhà cao 01 tầng. Nội dung cải tạo, nâng cấp chính gồm: Phá dỡ một số chi tiết trong nhà; lát lại nền nhà, thay mới hệ thống cửa sổ và cửa đi bằng cửa khung nhựa, lõi thép; cải tạo khu vệ sinh; thay mới hệ thống cấp điện, cấp thoát nước và trang thiết bị đồng bộ.
- Sân đường, vườn hoa, cây xanh và cảnh quan đáp ứng yêu cầu cho công tác điều dưỡng người có công.
- Các hạng mục hạ tầng kỹ thuật và trang thiết bị đồng bộ.
8. Dự toán xây dựng công trình: 74.379.973.000 đồng
(Bằng chữ: Bảy mươi bn tỷ, ba trăm bảy mươi chín triệu chín trăm bảy mươi ba nghìn đồng).
Trong đó:

- Chi phí xây dựng:
47.601.780.000 đồng
- Chi phí thiết bị:
11.655.134.000 đồng
- Chi phí quản lý dự án:
1.114.741.000 đồng
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:
2.986.031.000 đồng
- Chi phí khác:
2.620.162.000 đồng
- Chi phí dự phòng:
8.402.125.000 đồng

 
(Chi tiết dự toán theo Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này).
9. Thời hạn sử dụng công trình: Thực hiện theo quy định tại Quy chuẩn 03:2012/BXD quy chuẩn quốc gia về phân loại, phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật do Bộ Xây dựng ban hành kèm theo Thông tư số 12/2012/TT-BXD ngày 28/12/2012 của Bộ Xây dựng.
10. Một số nội dung lưu ý:
- Chủ đầu tư chịu trách nhiệm tiếp thu ý kiến của Sở Xây dựng tỉnh Nam Định tại Văn bản số 193/SXD-QLHĐXD ngày 12/8/2016 để triển khai, thực hiện theo đúng quy định.
- Đối với các hạng mục Cây xanh và trang thiết bị: Chủ đầu tư yêu cầu đơn vị tư vấn thiết kế kiểm tra, rà soát, điều chỉnh và bổ sung thiết kế, dự toán cho phù hợp với yêu cầu sử dụng của công trình, đảm bảo tiết kiệm, tránh lãng phí; hoàn thiện các thủ tục cần thiết về thẩm định và báo cáo Bộ xem xét, phê duyệt.
11. Giao Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính có văn bản hướng dẫn Chủ đầu tư dự án triển khai thực hiện cụ thể tại khoản 10 nêu trên và các nội dung có liên quan đến thiết kế bản vẽ thi công, dự toán theo quy định.
Chủ đầu tư dự án căn cứ vào các nội dung được phê duyệt tại Điều 2 của Quyết định này chịu trách nhiệm rà soát, phê duyệt dự toán gói thầu cho phù hợp với đơn giá tại thời điểm thực hiện để làm căn cứ đánh giá, lựa chọn nhà thầu theo quy định tại Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015, Khoản 2, Điều 117, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ và tổ chức thực hiện theo quy định hiện hành.
 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Trung tâm Thông tin (công bố trên cổng thông tin điện tử của Bộ);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ KHTC.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Huỳnh Văn Tí

 
 
TỔNG DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
DỰ ÁN: TRUNG TÂM ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI CÓ CÔNG TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1239/QĐ-LĐTBXH ngày 20 tháng 9 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Đơn vị: đồng

STT
KHOẢN MỤC CHI PHÍ
GIÁ TRỊ
I
CHI PHÍ XÂY DNG
47.601.780.000
1
Nhà số 1 (nhà điều dưỡng)
5 401 336 000
2
Nhà số 2 (nhà điều dưỡng)
3 741 435 000
3
Nhà số 3 (nhà điều dưỡng)
3 741 435 000
4
Nhà số 4 (nhà điều dưỡng)
3 496 680 000
5
Nhà số 5 (nhà hành chính)
1 711 176 000
6
Nhà số 6 (nhà bếp ăn)
1 592 772 000
7
Nhà số 7 (nhà hội trường)
1 874 605 000
8
Nhà số 8 (nhà tập phục hồi chức năng, giặt là, phơi)
2 234 390 000
9
Nhà số 9 (nhà thường trực + cổng chính)
302 590 000
10
Nhà số 10 (nhà để xe máy)
185 619 000
11
Nhà số 11 (nhà kỹ thuật điện nước)
317 715 000
12
Nhà số 15 (nhà nghỉ trực cán bộ)
648 061 000
13
Bể nước ngầm
251 264 000
14
Cấp nước chữa cháy
245 764 000
15
Cấp nước sinh hoạt
102 943 000
16
Điện tổng thể
1 438 357 000
17
San nền
1 688 211 000
18
thoát nước tổng thể
2 060 785 000
*
Kiến trúc cảnh quan
 
19
Phá dỡ kết cấu sân đường cũ
998 454 000
20
Hồ điều hòa
1 094 396 000
21
Đường dạo
6 394 233 000
22
Đài phun nước
453 739 000
23
Chòi nghỉ
645 036 000
24
Trồng cây xanh (tạm tính)
6 980 784 000
II
CHI PHÍ THIẾT BỊ (tạm tính)
11.655.134.000
1
Thiết bị chung
9.068.044.000
2
Thiết bị phục hồi chức năng
1.927.090.000
3
Thiết bị phòng cháy chữa cháy
660.000.000
III
CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN
1.114.741.000
IV
CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
2.986.031.000
1
Lập dự án đầu tư xây dựng công trình
248.756.000
2
Chi phí khảo sát xây dựng
250.000.000
3
Chi phí lập thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
984.126.000
4
Chi phí thẩm tra tổng mức đầu tư dự án.
15.249.000
5
Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu xây lắp
84.969.000
6
Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu thiết bị
33.333.000
7
Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu; thẩm định hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu tư vấn thiết kế
20.100.000
8
Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu tư vấn giám sát
15.000.000
9
Chi phí giám sát thi công xây dựng
962.936.000
10
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị
77.961.000
11
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng
47.601.000
12
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu thiết bị
2.000.000
13
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu giám sát thi công xây dựng
4.000.000
14
Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (tạm tính)
220.000.000
15
Thẩm định giá (tạm tính)
20.000.000
V
CHI PHÍ KHÁC
2.620.162.000
1
Lệ phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình
10.250.000
2
Lệ phí thẩm định thiết bản vẽ thi công
52.349.000
3
Lệ phí thẩm định Tổng dự toán
50.604.000
4
Chi phí thẩm tra và phê duyệt quyết toán
173.858.000
5
Chi phí kiểm toán
602.293.000
6
Chi phí bảo hiểm công trình
142.216.000
7
Chi phí thẩm duyệt Phòng cháy chữa cháy
34.301.000
8
Chi phí hạng mục chung
1.554.291.000
-
Chi phí lán trại, xây dựng nhà tạm để ở và điều hành thi công
476.017.000
-
Chi phí một scông tác không xác định được khối lượng từ thiết kế
1.078.274.000
VI
CHI PHÍ DỰ PHÒNG
8.402.125.000
 
TỔNG CỘNG
74.379.973.000

 
Ghi chú:
- Đối với hạng mục xanh, Trang thiết bị: Giá trị dự toán là tạm tính. Chủ đầu tư phải rà soát, điều chỉnh, bổ sung thiết kế, dự toán, thẩm định và trình phê duyệt theo quy định tại Khoản 10 Quyết định này.
- Đối với các hạng mục khác có dự toán tạm tính: Giá trị dự toán là giá trị tạm tính, Chủ đầu tư chịu trách nhiệm lập dự toán chi tiết phù hợp với quy định của Nhà nước và thẩm định, phê duyệt dự toán trước khi thực hiện.
 
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU DỰ ÁN TRUNG TÂM ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI CÓ CÔNG TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1239/QĐ-LĐTBXH ngày 20/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
 

STT
Tên gói thầu
Giá gói thầu
(Đồng)
Nguồn vốn
Hình thức lựa chọn nhà thầu
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Thời gian bắt đầu lựa chọn nhà thầu
Loại hợp đồng
Thời gian thực hiện hợp đồng
I
Phần công việc đã thực hiện
1.518.231.000
Ngân sách nhà nước
 
 
 
 
 
1
Chi phí lập dự án đầu tư
248.756.000
Quyết định số 8580/QĐ-LĐTBXH ngày 30/6/2015 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
2
Chi phí khảo sát xây dựng
250.000.000
3
Chi phí thẩm tra tổng mức đầu tư dự án
15.249.000
Quyết định 11415/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2015 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
4
Chi phí lập thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán
984.126.000
 
 
 
 
 
5
Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu tư vấn thiết kế.
15.100.000
Quyết định số 335/QĐ-LĐTBXH ngày 21/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
6
Thẩm định hồ sơ mời thầu và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu tư vấn thiết kế
5.000.000
 
 
 
 
 
II
Phần công việc không áp dụng một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu
1.436.103.000
Ngân sách nhà nước
 
 
 
 
 
1
Quản lý dự án
1.114.741.000
 
 
 
 
 
2
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán
173.858.000
 
 
 
 
 
3
Phí thẩm định dự án đầu tư
10.250000
 
 
 
 
 
4
Phí thẩm định thiết kế bản vẽ thi công
52.349.000
 
 
 
 
 
5
Phí thẩm định dự toán công trình
50.604.000
 
 
 
 
 
6
Phí thẩm duyệt Phòng cháy chữa cháy
34 301.000
 
 
 
 
 
III
Phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu
43.915.173.000
Ngân sách nhà nước
 
 
 
 
 
1
Gói thầu xây lắp (không bao gồm cây xanh)
41.965.863.000
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Quý III/2016
Theo đơn giá cố định
30 tháng
2
Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu xây lắp
74.909.000
Chỉ định thầu
 
Quý III/2016
Trọn gói
60 ngày
3
Thẩm định hồ sơ mời thầu và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu xây lắp
41.965.000
Chỉ định thầu
 
Quý III/2016
Trọn gói
60 ngày
4
Giám sát thi công xây dựng công trình
848.927.000
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Quý III/2016
Trọn gói
30 tháng
5
Lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình
15.000.000
Chỉ định thầu
 
Quý III/2016
Trọn gói
60 ngày
6
Thẩm định hồ sơ mời thầu và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình
4.000.000
Chỉ định thầu
 
Quý III/2016
Trọn gói
60 ngày
7
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
220.000.000
Chỉ định thầu
 
Quý III/2016
Trọn gói
60 ngày
8
Bảo hiểm xây dựng công trình
142.216.000
Chỉ định thầu
 
Quý III/2016
Trọn gói
30 tháng
9
Kiểm toán dự án
602.293.000
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Quý IV/2018
Trọn gói
150 ngày
IV
Dự phòng cho gói thu xây lp
3.411.824.662
 
 
 
 
 
 
Dự phòng cho khối lượng phát sinh (5%)
2.098.293.150
 
 
 
 
 
 
Dự phòng cho yếu tố trượt giá (3,13%)
1.313.531.512
 
 
 
 
 

 
Ghi chú: Giá gói thầu xây lắp gồm 40.620.996.000 đồng chi phí xây dựng và 1.344.867.000 đồng chi phí hạng mục chung
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi