Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1172/QĐ-UBND Thanh Hóa 2023 mua sắm thiết bị Trường Cao đẳng Công nghiệp Thanh Hóa
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1172/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1172/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đầu Thanh Tùng |
Ngày ban hành: | 10/04/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
tải Quyết định 1172/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt danh mục mua sắm thiết bị đào tạo
của Trường Cao đẳng Công nghiệp Thanh Hóa thuộc nội dung “Đổi mới và
nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp” - Dự án I Chương trình mục tiêu
Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động năm 2022 chuyển sang
______________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Quyết định số 2068/QĐ-TTg ngày 08/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung dự toán năm 2021 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững và Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động;
Căn cứ Quyết định số 1769/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt ngành, nghề trọng điểm; trường được lựa chọn ngành, nghề trọng điểm giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trường Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: Số 26/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề điện, điện tử; công nghệ thông tin; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; dịch vụ và chế biến; số 27/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ, kỹ thuật;
Căn cứ Công văn số 5094/LĐTBXH-VPQGGN ngày 31/12/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn phạm vi, đối tượng phân bổ vốn năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 4528/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023, tỉnh Thanh Hóa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 47/TTr-SLĐTBXH ngày 31/3/2023; của Trường Cao đẳng Công nghiệp Thanh Hóa tại Công văn số 208/TCĐCN-DACTMT ngày 24/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Công nghiệp Thanh Hóa; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH
Đầu Thanh Tùng |
Phụ lục
DANH MỤC THIẾT BỊ ĐÀO TẠO THUỘC NỘI DUNG “ĐỔI MỚI
VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP” - DỰ ÁN I
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - VIỆC LÀM
VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG NĂM 2022 CHUYỂN SANG
CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1172/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tên thiết bị/Thông số | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
I | NGHỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ỨNG DỤNG PHẦN MỀM) |
|
|
|
1 | Tên thiết bị: Máy chủ DELL EMC POWEREDGE R750xs 8 x 3.5 Xuất xứ: Malaysia Đặc tính kỹ thuật: Processor:Intel® Xeon® Gold 5317 Processor 18M Cache, 3.00 GHz System Memory: RAM DELL 16GB Ram Bus 3200MHz ECC RDIMM Storage: 3 x HDD Dell 4TB 7.2K RPM NLSAS 12Gbps 3.5" Hot-plug Hard Drive RAID: H755 Network Controller : DP 1GbE LOM + BC5720QP OCP Main: DELL™ MAINBOARD R750xs Chassis - Power: Chassis Dell PowerEdge R750xs 8x3.5 - 2x800W PSUW Power Supply HDD HotSwap Màn hình máy tính DELL E2216HV 21.5 inch Bảo hành: 36 tháng Đầy đủ: CO/CQ BASE | Bộ | 1 |
|
2 | Tên thiết bị: Máy tính bàn Dell Vostro 3910 MT 42VT390001 Xuất xứ: Trung Quốc Đặc tính kỹ thuật: i7-12700/16GB RAM/SSD512GB /VGA GTX 1660 super -6Gb - 192 bit SSD/WL+BT/K+M/Office/Win11 Bộ vi xử lý Bộ xử lý Intel® Core™ i7-12700 Bộ nhớ đệm 25M, lên đến 4,90 GHz Dell E2220H 21.5 inch FHD 60Hz | Bộ | 17 |
|
3 | Tên thiết bị: Lưu điện online UPS Upselect Xuất xứ: Đài Loan Đặc tính kỹ thuật: TRUE ON LINE UPS Model ULN103 Up Selec 10KVA Upselec 10KVA/7KW Điện áp vào 160-300 tích hợp A.V.R Tần số 50Hz Điện áp ra 220-240VA Thời gian chuyển mạch = 0ms Thời gian lưu là 9-18 phút tùy thuộc phụ tải Cổng kết nối RS232/ hệ điều hành Upsilon Chống sốc mạng: cổng RJ11 hoặc RJ45 Chuẩn kết nối : Khe cắm thông minh (SmartSlot) và phần mềm cài đặt tắt bật tự động, điều khiển ... UPSilon2000 đi kèm ốc mạng: cổng RJ11 hoặc RJ45 Màn hình LCD hiển thị trạng thái hoạt động UPS; Điện áp và tần số ngõ vào, ngõ ra; Tình trạng tải %; Điệp áp và tình trạng % của ắc quy; Nhiệt độ bên trong UPS. Nhật ký làm việc của UPS. | Bộ | 1 |
|
4 | Tên thiết bị: Máy in Canon LBP 2900 Xuất xứ: Trung Quốc Đặc tính kỹ thuật: Bộ nhớ 2Mb Tốc độ 12trang/phút (A4) In đảo mặt Không Độ phân giải 600 x 600 dpi Cổng giao tiếp USB | Cái | 6 |
|
5 | Tên thiết bị: Máy In Canon LBP841Cdn (A3 - In Laser Màu) Xuất xứ: Nhật Bản Đặc tính kỹ thuật: Chủng loại: Canon LBP841Cdn Loại máy: Máy in laser mầu A3, in 2 mặt ,mạng Bộ nhớ: 512MB Tốc độ in: Tốc độ in (A4: Đơn sắc / Mầu): up to 26ppm Độ phân giải: Up to 9,600 (tương đương) x 600dpi Khổ giấy: A3, B4, A4, B5, A5, Legal*1, Letter, Executive, Foolscap Khay giấy: Dung lượng khay giấy tối đa lên tới 2000 tờ. Cổng kết nối: USB 2.0 Tốc độ cao 10Base-T / 100Base- TX / 1000Base-T Hộp mực: Tiêu chuẩn Cartridge 335E Black: 7,000 trang (theo máy: 7,000 trang) Cartridge 335E C / M / Y: 7,400 trang (theo máy: 7,400 trang) High Cartridge 335 Black: 13,000 trang Cartridge 335 C / M / Y: 16,500 trang Kích thước (rộng x dài x cao): 545 x 591 x 361.2mm Trọng lượng: 34kg Tương thích hệ điều hành Windows® 10 (32 / 64-bit) Windows® 8.1 (32 / 64-bit) Windows® 8 (32 / 64-bit) Windows® 7 (32 / 64-bit) Windows® Vista (32 / 64-bit) Windows® Server 2012 (64-bit) Windows® Server 2008 R2 (64-bit) Windows® Server 2008 (32 / 64-bit) Windows® Server 2003 (32 / 64-bit) Mac OS*2 10.6.8~, Linux*2 | Bộ | 1 |
|
6 | Tên thiết bị: Phần mềm Hệ điều hành bản quyền Microsoft Xuất xứ: Mỹ Đặc tính kỹ thuật: WinSvrSTDCore Windows Server Standard Core 2019 SNGL OLP 16Lic NL CoreLic | Bộ | 1 |
|
7 | Tên thiết bị: Phần mềm chống virus cho máy chủ Xuất xứ: Mỹ Đặc tính kỹ thuật: Endpoint Protection, Subscription License with Support, 1-99 Devices, 5 năm | Bộ | 1 |
|
8 | Tên thiết bị: Thiết bị, phụ kiện kết nối máy chủ |
|
|
|
8.1 | Dây nhảy: Loại sợi quang Singlemode 9/125pm Xuất xứ: Việt Nam | Sợi | 4 |
|
8.2 | Cable nhảy: Loại sợi quang Singlemode 9/125pm Xuất xứ: Việt Nam | Sợi | 4 |
|
8.3 | Cáp mạng Cat6e 8/0.5mm 305m Xuất xứ: Việt Nam | m | 1200 |
|
8.4 | Module quang SFP 1.25Gbps Module SFP Tốc độ truyền dữ liệu 1.25Gbps, bước sóng 850nm; 1310nm, 1550nm Xuất xứ: Việt Nam | Bộ | 4 |
|
8.5 | Thiết bị Chống sét PNET1GB APC Xuất xứ: Philippine | Cái | 1 |
|
8.6 | - Tủ mạng: Xuất xứ: Việt Nam + Tủ Rack 42U D1000 + Tủ mạng 42U sâu 1000 + Mã sản phẩm: UNR-42UD1000 + Kích thước tủ: 2060 x 600 x 1000 + Toàn bộ tủ được làm bằng tôn 1.5-2.0 mm và được sơn tĩnh điện màu đen chống gỉ + Tủ Rack Thiết kế theo kết cấu tháo dời thuận tiện cho việc đóng gói, vận chuyển, lắp ráp - Tủ gồm 04 cánh mở bốn bên, 02 quạt gió - Tủ rack có 04 cánh (2 cánh hông có thể tháo dời và 2 cánh trước sau) | Cái | 1 |
|
8.7 | Thiết bị chuyển mạch (switch) 24 cổng: Xuất xứ: Trung Quốc Core Switch WS-C3650-24TK-SS Loại Enclosure Tủ rack-mountable - 1U Bộ tính năng Cơ sở IP Giao diện Uplink 4 x 1G SFP Cổng Ethernet 24 x 10/100/1000 Số xếp chồng 9 Dải băng thông 160 Gpbs Chuyển tiếp băng thông 41.66Mpps Công suất chuyển mạch 88 Gbps RAM 4G Bộ nhớ flash 2G Type Layer 3 Số AP trên mỗi switch / stack 25 Số lượng khách hàng không dây trên mỗi switch / stack 1000 Số AP trên mỗi switch / stack 25 Tổng số mạng WLAN trên mỗi switch 64 Routing features: OSPF stub, EIGRP stub, RIPv1, v2, PIM stub Băng thông không dây cho mỗi chuyển mạch Lên đến 20Gbps Dòng máy Aironet AP được hỗ trợ 3700, 3600, 3500, 2600, 1600, 1260, 1140, 1040 | Cái | 1 |
|
8.8 | Phụ kiện lắp đặt bao gồm ống gen, ổ cắm điện đa năng cho máy chủ, máy trạm, dây điện nguồn Xuất xứ: Việt Nam | Hệ thống | 1 |
|
II | NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ |
|
|
|
1 | Tên thiết bị: Máy điều hoà không khí hai cụm (treo tường) Xuất xứ: Việt Nam Đặc tính kỹ thuật: - Điều hòa Daikin 2 chiều, có điều khiển đi kèm - Model: FTHF25VAVMV. - Công suất lạnh: 9.000 Btu/h, Inverter. - Công nghệ inverter tiết kiệm điện, vận hành êm ái. - Thiết kế coanda làm lạnh thoải mái dễ chịu. - Phin lọc Apatit Titan diệt khuẩn khử mùi hiệu quả. - Dàn đồng, cánh tản nhiệt xử lý chống ăn mòn. - Giá đỡ thiết bị | Bộ | 6 |
|
2 | Tên thiết bị: Máy điều hoà không khí hai cụm (âm trần) Xuất xứ: Thái Lan Đặc tính kỹ thuật: - Điều hòa âm trần Cassette Daikin inverter 2 chiều, có điều khiển đi kèm - Model: FCF50CVM/RZA50DV2V - 2 chiều - 18000BTU - Gas R32 - 1 Pha - Inverter tiết kiệm điện, vận hành êm ái - Luồng gió tuần hoàn phân phối đều khắp - Giá đỡ thiết bị | Bộ | 3 |
|
3 | Tên thiết bị: Máy điều hoà không khí hai cụm (áp trần) Xuất xứ: Thái Lan Đặc tính kỹ thuật: - Điều hòa áp trần Daikin 1 chiều. Có điều khiển đi kèm - Model: FHNQ13MV1V/RNQ13MV1V - Điều hòa áp trần Daikin gas R410A - 1 chiều - 13.000BTU - 1 Pha - Hệ thống nhỏ gọn, hoạt động êm ái - Dễ dàng lắp đặt, bảo dưỡng - Giá đỡ thiết bị | Bộ | 3 |
|
4 | Tên thiết bị: Máy điều hoà không khí hai cụm (dấu trần) Xuất xứ: Thái Lan Đặc tính kỹ thuật: - Điều hòa dấu trần nối ống gió Daikin 1 chiều, có điều khiển đi kèm - Model: FDBNQ13MV1V/RNQ13MV1V - Điều hòa nối ống gió Daikin ấp suất tĩnh thấp. - 1 chiều - 13.000BTU. - Thiết kế nhỏ gọn, vận hành êm ái. - Tự khởi động lại khi có điện. - Giá đỡ thiết bị | Bộ | 3 |
|
5 | Tên thiết bị: Máy điều hoà không khí hai cụm (đặt sàn) Xuất xứ: Thái Lan Đặc tính kỹ thuật: - Điều hòa tủ đứng đặt sàn Daikin 1 chiều, có điều khiển đi kèm - Model: FVRN71BXV1V/RR71CBXV1V - Loại tủ đứng đặt sàn - 1 chiều - 28000BTU - Gas R410 - 1 pha - Thiết kế bóng mượt, làm lạnh nhanh - Giá đỡ thiết bị | Bộ | 3 |
|
6 | Tên thiết bị: Bộ uốn ống đồng Xuất xứ: Nhật Bản Đặc tính kỹ thuật: - Model: Tasco TB770 - Kích cỡ ống uốn: từ D6 đến D22 | Bộ | 6 |
|
7 | Tên thiết bị: Thang chữ A Xuất xứ: Việt Nam Đặc tính kỹ thuật: - Model: NKB-45 - Thang nhôm đúc NIKAWA - Có thể rút và gấp được - Chiều cao 5,27m | Cái | 5 |
|
8 | Tên thiết bị: Tủ lạnh thương nghiệp Xuất xứ: Trung Quốc Đặc tính kỹ thuật: - Tủ mát bảo quản hoa quả siêu thị Vinacool - Model: SLG-2500FAW - Gas R404a - Kích thước tủ: 2736x1100x2015 mm - Điện áp: 380V/50Hz~60Hz - Dung tích: 1122 lít - Máy nén: Copeland 4HP - Trọng lượng: 500kg - Hệ thống làm mát: Làm mát bằng quạt gió | Cái | 1 |
|
9 | Tên thiết bị: Bộ dao cắt ống đồng Xuất xứ: Đài Loan Đặc tính kỹ thuật: - Model: TA560BM - Loại Mini Tasco (3/16" ÷ 1 1/4") (cắt được ống đồng có đường kính từ: 4.5 - 30 (mm) - đáp ứng yêu cầu thiết bị tối thiểu) - Lưỡi dao bằng niken | Cái | 10 |
|
10 | Tên thiết bị: Bộ dao cắt ống đồng Xuất xứ: Đài Loan Đặc tính kỹ thuật: - Model: TA560Bg - Loại cỡ trung Tasco (1/8"- 1 1/4") (cắt được ống đồng có đường kính từ: 3 - 30 (mm)đáp ứng yêu cầu thiết bị tối thiểu)) - Lưỡi dao bằng niken | Cái | 10 |
|
11 | Tên thiết bị: Máy xịt rửa điều hòa TAIYO Xuất xứ: Trung Quốc Đặc tính kỹ thuật: - Model: TY201WP - Xịt cho cả indoor/Outdoor - Điện áp: 220V/50Hz - Công suất: 80W - Lưu lượng nước: 4lít/phút - Áp suất làm việc: (0.7~1.0)Mpa - Trọng lượng: 5kg - Phụ kiện kèm theo: vòi cấp,vòi phun, súng phun. Tất cả có thể nhét trong ruột máy rất tiện lợi gọn nhẹ. | Cái | 3 |
|
12 | Tên thiết bị: Hệ thống điều hòa không khí trung tâm VRF Xuất xứ: Thái Lan Đặc tính kỹ thuật: - Điều hòa không khí trung tâm Daikin VRV H Series - Bao gồm (02 dàn nóng và 09 dàn lạnh) như sau: | Hệ thống | 1 |
|
12.1 | - Model dàn nóng RXYQ6AYM x 2 (2 dàn nóng ghép vào 1 hệ thống). Công suất 6HP cho mỗi dàn. Tổng công suất dàn nóng 12HP. Bộ chia ga: BHFP22P100 |
|
|
|
12.4 | - Model dàn lạnh Cassette âm trần (2 hướng thổi): FXCQ25AVM. Công suất: 1HP. Có điều khiển đi kèm: BRC1E63. Bộ chia ga: BHRG26A33T |
|
|
|
12.5 | - Model dàn lạnh Cassette âm trần (1 hướng thổi): FXEQ25AV36. Công suất: 1HP. Có điều khiển đi kèm: BRC1F61 và BRCSO1A-4. Bộ chia ga: BHRG26A33T |
|
|
|
12.7 | - Model dàn lạnh áp trần: FXHQ63MAVE. Công suất: 2,5HP. Có điều khiển đi kèm: BRC1E63. Bộ chia ga: BHRG26A33T |
|
|
|
12.8 | - Model dàn lạnh treo tường: FXAQ25AVM. Công suất: 1HP. Có điều khiển đi kèm: BRC1E63. Bộ chia ga: BHRG26A33T |
|
|
|
12.10 | - Model dàn lạnh điều hòa không khí cho phòng sạch: FXBQ50PVE. Công suất: 2HP. Có điều khiển đi kèm: BRC1E63 |
|
|
|
12.11 | - Vật tư, phụ kiện gồm: a. Ống đồng dày 8.1 kết nối Ф6, Ф10, Ф12, Ф16: 150m b. Bảo ôn ống đồng dày 19mm Ф6, Ф10, Ф12, Ф16: 150m c. Băng xi: 20kg d. Bộ ống kết nối dàn nóng: BHFP22P100 e. Bộ nối REFNET 2 nhánh: 10 bộ g. Rắc co kết nối đực và cái Ф6, Ф10, Ф12, Ф16: 120cái h. Phụ kiện phụ: Dây điện, băng dính điện, solicol, giá đỡ máy và các dàn, giá đỡ mô hình, ecu, bulong, ty treo, ốc vít các loại.... |
|
|
|
12.12 | Yêu cầu hệ thống: - Có thể kết nối lên đến 19 dàn lạnh khác nhau: treo tường, âm trần nối ống gió, casstte... - Máy điều hòa trung tâm VRV 2 chiều - Năng suất lạnh 108.000BTU (32KW) - Gas R410a - Điện 3 pha - Tiết kiệm năng lượng tối ưu khi vận hành thấp tải - Công nghệ tiến tiến cho hiệu suất tiết kiệm năng lượng tối ưu VRV + VRT + VAV - Chức năng tự động nạp môi chất lạnh - Độ tin cậy cao - Tiện nghi - Thiết kế nhỏ gọn với hiệu suất cao - Nhiều lựa chọn cho vị trí lắp đặt - Hệ thống vận hành kiểm tra chính xác và ổn định hơn - Vận hành luân phiên tự động - Tính năng vận hành dự phòng kép - Tính năng I-demand - Dải nhiệt độ hoạt động rộng lên đến 49°C |
|
|
|
13 | Tên thiết bị: Máy vặn vít dùng Pin Xuất xứ: Trung Quốc Đặc tính kỹ thuật: - Model: GSR 180-LI - Điện thế pin 18V-1.5Ah*2 - Hãng sản xuất: Bosch - Cỡ vít tối đa: 10mm - Tốc độ không tải: 0-400/1,300v/p - Trọng lượng sản phẩm 1,4 kg - Kèm theo sạc và pin dự phòng | Cái | 10 |
|
14 | Tên thiết bị: Nhiệt kế cặp nhiệt Xuất xứ: Nhật Bản Đặc tính kỹ thuật: - Model: TA410BX - Bộ nhiệt kế đo nhiệt độ khí và tiếp xúc trực tiếp bán chạy nhất của Tasco. - Đầu vào: Kiểu K - Độ phân giải: 0.1 °C - Phạm vi đo: (-50.0-200) °C. - Kích thước: 185 x 35 x 23mm - Nặng: 180g (không kể hộp đựng). - Nguồn: Pin 006, 100h hoạt động liên tục. - Sensor: Khí, thời gian phản ứng nhanh. - Kèm theo: Hộp đựng bằng hợp kim nhôm, cần đo kéo dài tối đa 110cm. | Cái | 2 |
|
15
| Tên thiết bị: Cờ lê Xuất xứ: Nhật Bản Đặc tính kỹ thuật: - Model: TA771FC - Cờ lê lực Tasco ống 6,9,12mm - Bộ cờ lê lực 3 cái cho 3 cỡ ống 1/4" (6.35mm) 3/8" (9.5mm) 1/2" (12.7mm) - Cho các ốc 17/22/26 mm - Bao gồm bao da đựng | Bộ | 10 |
|
III | NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 | Tên thiết bị: Mô hình cánh tay robot Xuất xứ: Việt Nam Đặc tính kỹ thuật: - Khung bàn được làm từ thép hộp và tấm CT3 sơn tĩnh điện. - Mặt bàn được ghép từ các thanh nhôm định hình có rãnh chữ T để dễ dàng gá lắp các thiết bị chấp hành trên mặt bàn. - Hệ khung bàn gá lên 4 cụm bánh xe kèm chân tăng chỉnh - Có khay để tài liệu, dụng cụ - Cụm tool vẽ - Mục đích sử dụng: dùng dể thực hành viết, vẽ với robot - Tool thiết kế để tháo lắp nhanh khi thay bút vẽ - Có lò xo nhún, đảm bảo an toàn về cơ khí cho người học mới - Bảng vẽ đồ gá robot - Bảng vẽ kèm lau bảng - Kèm đồ gá bút - Cụm thiết bị ứng dụng băng tải - Mục đích sử dụng: Kết hợp với robot ứng dụng điều khiển chưong trình I/O robot - Băng tải dạng flat belt - Động cơ DC - Cảm biến quang nhận sản phẩm đầu cuối băng tải - Bộ truyền đai răng - Cụm cấp phôi - Cấp phôi dạng máng nghiêng, chia thành các hàng cấp lần lượt. - Có thể cấp nguyên liệu trong quá trình máy đang chạy - Tích hợp cơ cấu chuyển máng phôi tự động khi hết phôi trên máng. - Tích hợp Slide dẫn hướng chuyển động - 01 bộ van khí nén - Xilanh khí nén chia phôi ra vị trí chờ - Tích hợp cảm biến phát hiện có phôi ở vị trí chờ. - Cánh tay Robot Dobot MG400 - Số trục: 4 - Trọng tải: 500g (Tối đa 750g) - Tầm với: 440mm Độ lặp lại: ± 0,05mm - Phạm vi chung: + J1: ± 160 ° + J2: -25 ° ~ 85 ° + J3: -25 ° ~ 105 ° + J4: -180 ° ~ 180 ° - Tốc độ tối đa chung: + J1: 300 ° / s + J2: 300 ° / s + J3: 300 ° / s + J4: 300 ° / s - Nguồn: 100 ~ 240V AC, 50/60 Hz - Điện áp định mức: 48V - Công suất định mức: 150W - Giao diện truyền thông: TCP / IP, Modbus TCP - Trọng lượng: 8kg - Kích thước cơ sở: 190mm X 190mm - Môi trường làm việc: 0 °C ~ 40 °C - Phần mềm: DobotStudio 2020, SCStudio | Bộ | 1 |
|
2 | Máy vi tính SingPC i7L02-16A Xuất xứ: Việt Nam Đặc tính kỹ thuật: - Máy tính thương hiệu Việt Nam được sản xuất trên dây chuyền công nghiệp đạt tiêu chuẩn: + Chứng nhận Hệ thống QLCL ISO 9001:2015 + Chứng nhận Hệ thống QLMT ISO 14001:2015 + Chứng nhận và Công bố Hợp Quy QCVN 54:2011; QCVN 65:2013; QCVN 112:2017; QCVN 118:2018/BTTTT + Màn hình đạt chuẩn hiệu suất năng lượng TCVN 9508:2012 - Intel Core 17-12700 up to 4.9Ghz, 25MB Cache, 6 Core 12 Thread, Socket FCLGA1200 (Comet Lake) - Intel® H510 Chipset - Giao tiếp mạng: 1 x Realtek 1Gb Ethernet - Card âm thanh Realtek ALC897 7.1 Surround Sound High Definition Audio CODEC* - Cổng kết nối phía sau: + 2 x USB 3.2,2 x USB 2.0 + 1 x PS/2 Keyboard, 1 x PS/2 Mouse + 1 x D-Sub, 1 x DVI-D, 1 x HDMI - 16 GB 3200MHz (1x8GB), 2 khe cắm Ram - SSD 512 GB - SingPC 21.5" VA LED - công nghệ Less Blue Light - Bàn phím & Chuột quang có dây M6-SingPC (Phím: Tích hợp 3 cổng USB, gồm 14 Phím nóng Đa phương tiện & Windows, tuổi thọ 5 triệu lượt gõ - Chuột: cảm biến 1000 Dpi, kháng khuẩn) - Windows 11 Pro 64-bit (bản quyền). | Bộ | 6 |
|
3 | Mô hình truyền thông Xuất xứ: Việt Nam Mô tả đặc tính thiết bị - Mô hình đào tạo mạng truyền thông công nghiệp sử dụng cấu trúc tấm lưới, chẳng hạn như bộ cấp nguồn, bộ điều khiển PLC, màn hình cảm ứng, mô-đun giao diện, bộ nguồn và đơn vị đối tượng điều khiển đào tạo thực tế có thể được lắp đặt trên tấm lưới. Thiết bị này tích hợp thiết bị đào tạo thực hành truyền thông mạng từ các nhà cung cấp như Siemens và delta. Triển khai giao tiếp BUS công nghiệp thường được sử dụng Ethenet để trao đổi dữ liệu. Người dùng có thể hiểu dễ dàng hơn từ cơ bản đến nâng cao trong đào tạo module Mạng truyền thông công nghiệp. Đặc tính kỹ thuật: - 01 bàn thực hành: Kích thước: 1280*750*1730mm; các thiết bị được gá trên tấm lưới sơn tĩnh điện, khung được lắp ghép từ nhôm định hình - Hộp nguồn ba pha năm dây 380V ± 10% 50 Hz; - 02 PLC S7-1200 ( CPU 1214C (AC/DC/Rly) - 01 màn hình HMI Wecon model: PI3070IG-C(WIFI) - 01 Bộ thu phát sóng Wifi có sim 4G - Bộ nguồn 24VDC/5A - Bộ chia mạng lan TP link model: TL-SF1005D - Phần mềm lập trình TIA Portal + Thiết kế giao diện kéo nhã thông tin dễ dàng, với ngôn ngữ hỗ trợ đa dạng. + Quản lý phân quyền User, Code, Project tổng quát. + Thực hiện go online và Diagnostic cho tất cả các thiết bị trong project để xác định bệnh, lỗi hệ thống. + Tích hợp mô phỏng hệ thống. + Dễ dàng thiết lập cấu hình và liên kết giữa các thiết bị Siemens. - Cáp kết nối frofinet (LAN) Chương trình đào tạo 1. Lập trình PLC Simens S7-1200; 2. Đào tạo cấu hình phần cứng Simens S7-1200; 3. Đào tạo ứng dụng màn hình cảm ứng wecon; 4. Giao tiếp giữa màn hình cảm ứng và PLC 5. Giao tiếp giữa màn hình cảm ứng với máy tính 6. Giao tiếp giữa Hmi và điện thoại | Bộ | 3 |
|