Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3011/QĐ-UBND Quảng Nam 2022 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Sở KHCN
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 3011/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3011/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hồ Quang Bửu |
Ngày ban hành: | 08/11/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Hành chính |
tải Quyết định 3011/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ
_________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyêt định số 151/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các thủ tục hành chính đã được ủy quyền; Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện trả kết quả ngay trong ngày thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1385/TTr-SKHCN ngày 31/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Bãi bỏ quy trình số: 13, 14; từ 17 đến 29; 35, 36, 37, 40, 41, 42; từ 47 đến 51 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2739/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
Phụ lục
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
__________
I. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
1. Quy trình nội bộ số: 01
Mã số TTHC: 2.001208.000.00.00.H47;
Tên TTHC: Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận.
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
| ||
Bước 2 | Phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 02 giờ làm việc |
| Chủ trì, điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Công chức thực hiện công việc |
| ||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 19 ngày làm việc |
| Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: - Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, tham mưu Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở tổ chức đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp thông qua việc cử chuyên gia hoặc thành lập đoàn đánh giá và phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức đánh giá sự phù hợp về việc đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp; chuyên gia hoặc đoàn đánh giá phải hoàn thành việc đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế, nếu tổ chức đánh giá sự phù hợp đáp ứng yêu cầu theo quy định, tham mưu Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở ký ban hành quyết định chỉ định cho tổ chức đánh giá sự phù hợp |
| ||
Bước 4 | Thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành quyết định chỉ định cho tổ chức đánh giá sự phù hợp |
| ||
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở phụ trách | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký ban hành Quyết định chỉ định cho tổ chức đánh giá sự phù hợp và chuyển cho Văn thư Sở phát hành văn bản. |
| ||
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 02 giờ làm việc |
| Sau khi Văn thư Sở phát hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
| ||
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Bộ phận một cửa kiểm tra kết quả, thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). |
| ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 22 ngày |
|
2. Quy trình nội bộ số: 02.
Mã số TTHC: 2.001100.000.00.00.H47; Tên TTHC: Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ theo đúng chức năng nhiệm vụ của từng đơn vị |
|
Bước 2 | Phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 02 giờ làm việc |
| Chủ trì, điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Công chức thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 19 ngày làm việc |
| Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: - Trong thời hạn 15 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đăng ký, tham mưu Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở tiến hành thẩm xét hồ sơ, không tổ chức đánh giá năng lực thực tế. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế, nếu tổ chức đánh giá sự phù hợp đáp ứng yêu cầu theo quy định, tham mưu Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở ký ban hành Quyết định chỉ định cho tổ chức đánh giá sự phù hợp |
|
Bước 4 | Thẩm định, trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành quyết định chỉ định cho tổ chức đánh giá sự phù hợp |
|
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở phụ trách | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký ban hành Quyết định chỉ định cho tổ chức đánh giá sự phù hợp và chuyển cho Văn thư Sở phát hành văn bản |
|
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 02 giờ làm việc |
| Sau khi Văn thư Sở phát hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
|
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Bộ phận một cửa kiểm tra kết quả, thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 22 ngày làm việc |
|
II. LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
1. Quy trình nội bộ số: 03
Mã số TTHC: 2.002379.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm phục vụ HCC Quảng Nam | 04 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo phòng Quản | 01 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Công nghệ | 3.5 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ (yêu cầu cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu chưa đầy đủ, hợp lệ và thông báo mức phí đối với hồ sơ hợp lệ) |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Phòng Quản lý Công nghệ | 04 giờ làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm phục vụ HCC Quảng Nam | 04 giờ làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 8 ngày làm việc |
2. Quy trình nội bộ số: 04
Mã số TTHC: 2.002382.000.00.00.H47; Tên TTHC: Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm phục vụ HCC Quảng Nam | 04 giờ làm |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
| |
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 01 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
| |
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Công nghệ | 3.5 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
| |
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
| |
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ |
| |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Phòng Quản lý Công nghệ | 04 giờ làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
| |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm phục vụ HCC Quảng Nam | 04 giờ làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 ngày làm việc |
|
3. Quy trình nội bộ số: 05
Mã số TTHC: 2.002384.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền | Mô tả quy trình | Ghi |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm phục vụ HCC Quảng Nam | 04 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 04 giờ làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Công nghệ | 2 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 04 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Phòng Quản lý Công nghệ | 04 giờ làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm phục vụ HCC Quảng Nam | 04 giờ làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
4. Quy trình nội bộ số 6
Mã số TTHC: 2.002381.000.00.00.H47; Tên TTHC: Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm phục vụ HCC Quảng Nam | 04 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 01 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Công nghệ | 15.5 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ (yêu cầu cơ sở sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu chưa đầy đủ, hợp lệ và thông báo mức phí đối với hồ sơ hợp lệ) |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Phòng Quản lý Công nghệ | 04 giờ làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm phục vụ HCC Quảng Nam | 04 giờ làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
|
5. Quy trình nội bộ số 7
Mã số TTHC: 2.002383.000.00.00.H47; Tên TTHC: Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm PVHCCQN | 04 giờ làm |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 01 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Công nghệ | 15.5 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ (yêu cầu cơ sở sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu chưa đầy đủ, hợp lệ và thông báo mức phí (nếu có) đối với hồ sơ hợp lệ) |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Phòng Quản lý Công nghệ | 04 giờ làm |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm phục vụ HCC Quảng Nam | 04 giờ làm |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
|
6. Quy trình nội bộ số 8
Mã số TTHC: 2.002380.000.00.00.H47 ; Tên TTHC: Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền | Mô tả quy trình | Ghi |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm phục vụ HCC QN | 04 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 01 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Công nghệ | 15.5 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ (yêu cầu cơ sở sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu chưa đầy đủ, hợp lệ và thông báo mức phí đối với hồ sơ hợp lệ) |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Phòng Quản lý Công nghệ | 04 giờ làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm phục vụ HCC Quảng Nam | 04 giờ làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
|
7. Quy trình nội bộ số 9
Mã số TTHC: 2.002385.000.00.00.H47; Tên TTHC: Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 04 giờ làm |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng QLCN | 04 giờ làm |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng QLCN | 1 ngày làm |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng QLCN | 04 giờ làm |
| Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Phòng QLCN | 04 giờ làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC | 04 giờ làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 04 ngày làm việc |
|
III. LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
1. Quy trình nội bộ số 10
Mã số TTHC: 1.003542.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp).
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 04 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
| |||
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng QLCN | 04 giờ làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho Công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
| |||
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng QLCN | 11 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
| |||
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng QLCN | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
| |||
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ |
| |||
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Phòng QLCN | 04 giờ làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
| |||
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC | 04 giờ làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
|
2. Quy trình nội bộ số 11
Mã số TTHC: 2.001483.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 04 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng QLCN | 04 giờ làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho Công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng QLCN | 04 giờ làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng QLCN | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Phòng QLCN | 04 giờ làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC | 04 giờ làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 9 ngày làm việc |
|
IV. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
1. Quy trình nội bộ số 12
Mã số TTHC: 1.001770.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 04 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 04 giờ làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Công nghệ | 01 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 04 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Phòng Quản lý Công nghệ | 04 giờ làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 04 giờ làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 04 ngày làm việc |
2. Quy trình nội bộ số 13
Mã số TTHC: 1.001747.000.00.00.H47; Tên TTHC: Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 04 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 04 giờ làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Công nghệ | 03 ngày |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 04 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Phòng Quản lý Công nghệ | 04 giờ làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC | 04 giờ làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 06 ngày làm việc |
3. Quy trình nội bộ số 14
Mã số TTHC: 1.001693.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 04 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 04 giờ làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Công nghệ | 01 ngày |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 04 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Phòng Quản lý Công nghệ | 04 giờ làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC | 04 giờ |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 04 ngày làm việc |
4. Quy trình nội bộ số 15
Mã số TTHC: 1.001677.000.00.00.H47; Tên TTHC: Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 04 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 04 giờ làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Công nghệ | 03 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 04 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Phòng Quản lý Công nghệ | 04 giờ làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC | 04 giờ làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 06 ngày làm việc |
5. Quy trình nội bộ số 16
Mã số TTHC: 2.001148.000.00.00.H47; Tên TTHC: Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến (cấp tỉnh)
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 04 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
| |
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng QLCN | 04 giờ làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
| |
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng QLCN | 10 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
| |
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng QLCN | 04 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
| |
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký Tờ trình và chuyển cho công chức Công chức Phòng Quản lý Công nghệ |
| |
Bước 6 | Phát hành tờ trình | Phòng QLCN | 04 giờ làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
| |
Bước 7 | Trình UBND tỉnh phê duyệt Thành lập, tổ chức họp hội đồng tư vấn | Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | x | Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra trình ký |
| |
Bước 8 | Phê duyệt của UBND tỉnh | UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | x | Lãnh đạo UBND tỉnh thẩm định và ký duyệt và chuyển trả kết quả cho Công chức Văn phòng UBND tỉnh |
| |
Bước 9 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm HCC | Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc | x | Công chức Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ |
| |
Bước 10 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC | 04 giờ làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 19 ngày làm việc |
6. Quy trình nội bộ số 17
Mã số TTHC:1.001786.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 04 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
| ||
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ. | 04 giờ làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
| ||
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Công nghệ | 6 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
| ||
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 04 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
| ||
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ |
| ||
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Phòng Quản lý Công nghệ | 04 giờ làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
| ||
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 04 giờ làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 09 ngày làm việc |
|
7. Quy trình nội bộ số 18
Mã số TTHC: 1.001716.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vu HCC Quảng Nam | 04 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
| |||
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 04 giờ làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
| |||
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Công nghệ | 06 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
| |||
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 04 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
| |||
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ |
| |||
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Phòng Quản lý Công nghệ | 04 giờ làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
| |||
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 04 giờ làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 09 ngày làm việc |
8. Quy trình nội bộ số 19
Mã số TTHC: 2.001143.000.00.00.H47; Tên TTHC: Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | 04 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Phòng Quản lý Công nghệ xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 04 giờ làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho Công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Công nghệ | 03 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 04 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc |
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, và chuyển kết quả cho Bộ phận HCC |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | 04 giờ |
| Công chức tại Bộ phận một cửa Tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phầm mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | làm việc |
| Bộ phận trả kết quả thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 06 ngày làm việc |
|
9. Quy trình nội bộ số 20
Mã số TTHC: 2.001137.000.00.00.H47; Tên TTHC: Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | 04 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Phòng Quản lý Công nghệ xử lý hồ sơ |
| |
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 04 giờ làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho Công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
| |
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Công nghệ | 03 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
| |
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 04 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
| |
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho Văn thư của Sở |
| |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc |
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, và chuyển kết quả cho Bộ phận HCC |
| |
Bước 7 | Xác nận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | 04 giờ |
| Công chức tại Bộ phận một cửa Tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phầm mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả Bộ phận trả kết quả thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 06 ngày làm việc |
10. Quy trình nội bộ số 21
Mã số TTHC: 1.002690.000.00.00.H47; Tên TTHC: Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | 04 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Phòng Quản lý Công nghệ xử lý hồ sơ |
| |||||
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo phòng Quản lý Công ngệ | 04 giờ làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho Công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
| |||||
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Công nghệ | 03 ngày |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
| |||||
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 04 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
| |||||
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho Văn thư của Sở |
| |||||
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc |
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, và chuyển kết quả cho Bộ phận HCC |
| |||||
Bước 7 | Xác nận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | 04 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa Tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phầm mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
| |||||
Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | Bộ phận trả kết quả thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| |||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 06 ngày làm việc |
11. Quy trình nội bộ số 22
Mã TT: 2.000058.000.00.00.H47; Tên TTHC: Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú | ||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 04 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
| ||||
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Chánh Văn phòng Sở | 04 giờ làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Văn phòng Sở thực hiện công việc |
| ||||
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Văn phòng Sở | 04 ngày làm việc |
| Công chức Văn phòng Sở xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
| ||||
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Chánh Văn phòng Sở | 04 giờ làm |
| Chánh Văn phòng Sở thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
| ||||
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký Tờ trình và chuyển cho công chức Văn phòng Sở |
| ||||
Bước 6 | Phát hành Tờ trình | Công chức Văn phòng Sở | 04 giờ làm |
| Công chức Văn phòng Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Văn phòng UBND tỉnh |
| ||||
Bước 7 | Trình UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | x | Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra trình ký |
| ||||
Bước 8 | Phê duyệt của UBND tỉnh | UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | x | Lãnh đạo UBND tỉnh thẩm định và ký duyệt |
| ||||
Bước 9 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm HCC | Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm | x | Công chức Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ |
| ||||
Bước | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 04 giờ làm |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 13 ngày làm việc |
12. Quy trình nội bộ số 23
Mã số TTHC: 2.000079.000.00.00.H47; Tên TTHC: Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe, con người
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 04 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Trưởng phòng Quản lý Khoa học | 04 giờ làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý Khoa học thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Khoa học | 23 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Khoa học xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Trưởng phòng Quản lý Khoa học | 01 ngày |
| Trưởng Phòng Quản lý Khoa học thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Quản lý Khoa học |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận phụ trách công tác một cửa tại Sở | Phòng Quản lý Khoa học | 04 giờ |
| Công chức Phòng Quản lý Khoa học vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận phụ trách công tác một cửa tại Sở |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 04 giờ |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 28 ngày làm việc |
|
13. Quy trình nội bộ số 24
Mã số TTHC: 2.002144.000.00.00.H47; Tên TTHC: Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe, con người
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 04 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Trưởng phòng Quản lý Khoa học | 04 giờ làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý Khoa học thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Khoa học | 23 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Khoa học xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Trưởng phòng Quản lý Khoa học | 01 ngày |
| Trưởng Phòng Quản lý Khoa học thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Quản lý Khoa học |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận phụ trách công tác một cửa tại Sở | Phòng Quản lý Khoa học | 04 giờ làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Khoa học vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận phụ trách công tác một cửa tại Sở |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 04 giờ làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 28 ngày làm việc |
14. Quy trình nội bộ số: 25
Mã số TTHC: 1.002935.000.00.00.H47; Tên TTHC: Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 04 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
| |||||
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Trưởng phòng Quản lý Khoa học | 04 giờ làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho Công chức Phòng Quản lý Khoa học thực hiện công việc |
| |||||
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Công chức Phòng Quản lý Khoa học | 10 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Khoa học xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
| |||||
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Trưởng phòng Quản lý Khoa học | 1 ngày làm việc |
| Trưởng phòng Phòng Quản lý Khoa học thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
| |||||
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký Tờ trình và chuyển cho công chức Phòng Quản lý Khoa học |
| |||||
Bước 6 | Phát hành tờ trình | Công chức Phòng Quản lý Khoa học | 04 giờ làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Khoa học vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
| |||||
Bước 7 | Trình UBND tỉnh phê duyệt Thành lập, tổ chức họp hội đồng tư vấn | Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | x | Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra trình ký |
| |||||
Bước 8 | Phê duyệt của UBND tỉnh | UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | x | Lãnh đạo UBND tỉnh thẩm định và ký duyệt và chuyển trả kết quả cho Công chức Văn phòng UBND tỉnh |
| |||||
Bước 9 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm HCC | Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc | x | Công chức Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||||
Bước 10 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 04 giờ làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 17,5 ngày làm việc |
15. Quy trình nội bộ số: 26
Mã số TTHC: 2.001164.000.00.00.H47; Tên TTHC: Hỗ trợ kinh phí mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 04 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
| |||||
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Trưởng phòng Quản lý Khoa học | 04 giờ làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho Công chức Phòng Quản lý Khoa học thực hiện công việc |
| |||||
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Công chức Phòng Quản lý Khoa học | 09 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Khoa học xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
| |||||
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Trưởng phòng Quản lý Khoa học | 01 ngày làm việc |
| Trưởng phòng Phòng Quản lý Khoa họcthẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
| |||||
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký Tờ trình và chuyển cho công chức Phòng Quản lý Khoa học |
| |||||
Bước 6 | Phát hành tờ trình | Công chức Phòng Quản lý Khoa học | 04 giờ làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Khoa học vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
| |||||
Bước 7 | Trình UBND tỉnh phê duyệt Thành lập, tổ chức họp hội đồng tư vấn | Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 ngày làm việc | x | Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra trình ký |
| |||||
Bước 8 | Phê duyệt của UBND tỉnh | UBND tỉnh | 1,5 ngày làm việc | x | Lãnh đạo UBND tỉnh thẩm định và ký duyệt và chuyển trả kết quả cho Công chức Văn phòng UBND tỉnh |
| |||||
Bước 9 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm HCC | Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc | x | Công chức Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||||
Bước 10 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 04 giờ làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 16,5 ngày làm việc |