Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2739/QĐ-UBND Quảng Nam 2021 quy trình nội bộ TTHC của Sở Khoa học và Công nghệ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2739/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2739/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hồ Quang Bửu |
Ngày ban hành: | 28/09/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Hành chính |
tải Quyết định 2739/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ
_____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3501/QĐ-UBND ngày 21/11/2018, Quyết định số 3113/QĐ-UBND ngày 09/11/202 và Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1146/TTr-SKHCN ngày 15/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
Phụ lục
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2739/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Quy trình nội bộ số: 01/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã số TTHC: 2.000212.000.00.00.H47) Công bố sử dụng dấu định lượng
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ theo đúng chức năng nhiệm vụ của từng đơn vị. |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo: Sở Khoa học và Công nghệ | 02 giờ làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 02 giờ làm việc |
| Chủ trì, điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Công chức thực hiện công việc |
|
Bước 4 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 01 ngày làm việc |
| Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ và dự thảo Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn và trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
|
Bước 5 | Thẩm định, trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 1/2 ngày làm việc |
| Xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở phụ trách | 1/2 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký ban hành Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn và chuyển cho Văn thư Sở |
|
Bước 7 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 01 giờ làm việc |
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCC chuyên ngành |
|
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ tại Phục vụ Trung tâm Hành chính công Quảng Nam | 01 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam |
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 02/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã số TTHC: 1.000449.000.00.00.H47) Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng.
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ theo đúng chức năng nhiệm vụ của từng đơn vị |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo: Sở Khoa học và Công nghệ | 02 giờ làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 02 giờ làm việc |
| Chủ trì, điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Công chức thực hiện công việc |
|
Bước 4 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 01 ngày làm việc |
| Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ, dự thảo Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn và trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
|
Bước 5 | Thẩm định, trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 1/2 ngày làm việc |
| Xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở phụ trách | 1/2 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký ban hành Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn và chuyển cho Văn thư Sở |
|
Bước 7 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 01giờ làm việc |
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCC chuyên ngành |
|
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | 01 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 03/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã số TTHC: 1.000438.000.00.00H47). Đăng ký kiểm tra nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu.
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ theo đúng chức năng nhiệm vụ của từng đơn vị |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo: Sở Khoa học và Công nghệ | 02 giờ làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 02 giờ làm việc |
| Chủ trì, điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Công chức thực hiện công việc |
|
Bước 4 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 06 ngày làm việc |
| Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: - Trong thời hạn hai (02) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, tham mưu thông báo bằng văn bản cho cơ sở về việc kiểm tra đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn khi nhập khẩu - Trong thời hạn bốn (04) ngày làm việc kể từ ngày cơ sở nhận được văn bản thông báo, tham mưu hoàn thành việc kiểm tra và dự thảo bản thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường và trình Lãnh đạo phòng xem xét |
|
Bước 5 | Thẩm định, trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 01 ngày làm việc |
| Xem xét, trình Lãnh đạo Sở bản thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở phụ trách | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký ban hành bản thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường và chuyển cho Văn thư Sở |
|
Bước 7 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 01 giờ làm việc |
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCC chuyên ngành |
|
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | 01 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam |
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 09 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 04/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã số TTHC: 2.001209.000.00.00.H47) Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ theo đúng chức năng nhiệm vụ của từng đơn vị |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo: Sở Khoa học và Công nghệ | 02 giờ làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 02 giờ làm việc |
| Chủ trì, điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Công chức thực hiện công việc |
|
Bước 4 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 01 ngày làm việc |
| Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ và dự thảo Bản thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn trình lãnh đạo phòng xem xét. |
|
Bước 5 | Thẩm định, trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 1/2 ngày làm việc |
| Xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở phụ trách | 1/2 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký ban hành Bản thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn chuyển cho Văn thư Sở |
|
Bước 7 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 01giờ làm việc |
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCC chuyên ngành |
|
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | 01 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam |
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 05/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã số TTHC: 2.001207.000.00.00.H47). Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ theo đúng chức năng nhiệm vụ của từng đơn vị |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo: Sở Khoa học và Công nghệ | 02 giờ làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 02 giờ làm việc |
| Chủ trì, điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Công chức thực hiện công việc |
|
Bước 4 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 01 ngày làm việc |
| Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ, dự thảo Bản thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn và trình lãnh đạo phòng xem xét. |
|
Bước 5 | Thẩm định, trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 1/2 ngày làm việc |
| Xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở phụ trách | 1/2 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký ban hành Bản thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn chuyển cho Văn thư Sở |
|
Bước 7 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 01giờ làm việc |
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCC chuyên ngành |
|
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | 01 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam |
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 06/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã số TTHC: 2.001268.000.00.00.H47) Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ theo đúng chức năng nhiệm vụ của từng đơn vị. |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo: Sở Khoa học và Công nghệ | 02 giờ làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 02 giờ làm việc |
| Chủ trì, điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Công chức thực hiện công việc |
|
Bước 4 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 01 ngày làm việc |
| Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ , dự thảo Bản thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy và trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
|
Bước 5 | Thẩm định, trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 1/2 ngày làm việc |
| Xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở phụ trách | 1/2 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký ban hành Bản thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy chuyển cho Văn thư Sở |
|
Bước 7 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 01giờ làm việc |
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCC chuyên ngành |
|
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | 01 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam |
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 07/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã số TTHC: 2.001277.000.00.00.H47) Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ theo đúng chức năng nhiệm vụ của từng đơn vị |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo: Sở Khoa học và Công nghệ | 02 giờ làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 02 giờ làm việc |
| Chủ trì, điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Công chức thực hiện công việc |
|
Bước 4 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 01 ngày làm việc |
| Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ, dự thảo Bản thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy và trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
|
Bước 5 | Thẩm định, trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 1/2 ngày làm việc |
| Xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở phụ trách | 1/2 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký ban hành Bản thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy chuyển cho Văn thư Sở |
|
Bước 7 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 01giờ làm việc |
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCC chuyên ngành |
|
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | 01 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam |
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 08/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC: 2.002118.000.00.00.H47) Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | 1/2 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ theo đúng chức năng nhiệm vụ của từng đơn vị |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo: Sở Khoa học và Công nghệ | 1/2 giờ làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 1/2 giờ làm việc |
| Chủ trì, điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Công chức thực hiện công việc |
|
Bước 4 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 1/2 ngày làm việc |
| Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ và tham mưu việc ký xác nhận người nhập khẩu đã đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu trên bản đăng ký của người nhập khẩu và trình lãnh đạo phòng xem xét |
|
Bước 5 | Thẩm định, trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 1/2 giờ làm việc |
| Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký xác nhận người nhập khẩu đã đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu trên bản đăng ký của người nhập khẩu |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở phụ trách | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký xác nhận người nhập khẩu đã đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu trên bản đăng ký của người nhập khẩu và chuyển cho Văn thư Sở |
|
Bước 7 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 1/2 giờ làm việc |
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCC chuyên ngành |
|
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | 1/2 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam |
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 01 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 09/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC:2.001259.000.00.00.H47). Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 02 nhập khẩu.
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | 1/2 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ theo đúng chức năng nhiệm vụ của từng đơn vị |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo: Sở Khoa học và Công nghệ | 1/2 giờ làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 1/2 giờ làm việc |
| Chủ trì, điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Công chức thực hiện công việc |
|
Bước 4 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 1/2 ngày làm việc |
| Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ và tham mưu việc ký xác nhận người nhập khẩu đã đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu trên bản đăng ký của người nhập khẩu và trình lãnh đạo phòng xem xét |
|
Bước 5 | Thẩm định, trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 1/2 giờ làm việc |
| Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký xác nhận người nhập khẩu đã đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu trên bản đăng ký của người nhập khẩu |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở phụ trách | 01 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký xác nhận người nhập khẩu đã đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu trên bản đăng ký của người nhập khẩu và chuyển cho Văn thư Sở |
|
Bước 7 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 1/2 giờ làm việc |
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCC chuyên ngành |
|
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | 1/2 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam |
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 01 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 10/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC: 1006851.000.00.00.H47) Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ theo đúng chức năng nhiệm vụ của từng đơn vị |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo: Sở Khoa học và Công nghệ | 02 giờ làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 02 giờ làm việc |
| Chủ trì, điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Công chức thực hiện công việc |
|
Bước 4 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 02 ngày làm việc |
| Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ và dự thảo cấp mới giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm và trình lãnh đạo phòng xem xét |
|
Bước 5 | Thẩm định, trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 01 ngày làm việc |
| Xem xét, trình Lãnh đạo Sở cấp mới giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở phụ trách | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký ban hành Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm và chuyển cho Văn thư Sở |
|
Bước 7 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 01giờ làm việc |
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCC chuyên ngành |
|
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | 01 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam |
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 11/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC: 2.002231.000.00.00.H47) Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ theo đúng chức năng nhiệm vụ của từng đơn vị |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo: Sở Khoa học và Công nghệ | 02 giờ làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 02 giờ làm việc |
| Chủ trì, điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Công chức thực hiện công việc |
|
Bước 4 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 02 ngày làm việc |
| Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ và dự thảo cấp bổ sung giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm và trình lãnh đạo phòng xem xét |
|
Bước 5 | Thẩm định, trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 01 ngày làm việc |
| Xem xét, trình Lãnh đạo Sở cấp bổ sung giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở phụ trách | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký ban hành Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm và chuyển cho Văn thư Sở |
|
Bước 7 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 01giờ làm việc |
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCC chuyên ngành |
|
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | 01 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam |
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 12/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC : 2.002232.000.00.00.H47) Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | 01 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ theo đúng chức năng nhiệm vụ của từng đơn vị |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo: Sở Khoa học và Công nghệ | 01 giờ làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 01 giờ làm việc |
| Chủ trì, điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Công chức thực hiện công việc |
|
Bước 4 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 01 ngày làm việc |
| Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ và dự thảo cấp lại giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm và trình lãnh đạo phòng xem xét |
|
Bước 5 | Thẩm định, trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 01 giờ làm việc |
| Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Bản cấp lại giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở phụ trách | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký ban hành Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm và chuyển cho Văn thư Sở |
|
Bước 7 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 01giờ làm việc |
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCC chuyên ngành |
|
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | 01 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam |
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 02 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 13/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC: 2.001208.000.00.00.H47) Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ theo đúng chức năng nhiệm vụ của từng đơn vị |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo: Sở Khoa học và Công nghệ | 02 giờ làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 02 giờ làm việc |
| Chủ trì, điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Công chức thực hiện công việc |
|
Bước 4 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 20 ngày làm việc |
| Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: - Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, tham mưu Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở tổ chức đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp thông qua việc cử chuyên gia hoặc thành lập đoàn đánh giá và phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức đánh giá sự phù hợp về việc đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp ; chuyên gia hoặc đoàn đánh giá phải hoàn thành việc đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế, nếu tổ chức đánh giá sự phù hợp đáp ứng yêu cầu theo quy định, tham mưu Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở ký ban hành quyết định chỉ định cho tổ chức đánh giá sự phù hợp |
|
Bước 5 | Thẩm định, trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 02 ngày làm việc |
| Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành quyết định chỉ định cho tổ chức đánh giá sự phù hợp |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở phụ trách | 02 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký ban hành Quyết định chỉ định cho tổ chức đánh giá sự phù hợp và chuyển cho Văn thư Sở |
|
Bước 7 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 01giờ làm việc |
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCC chuyên ngành |
|
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | 01 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam |
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 25 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 14/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC: 2.001100.000.00.00.H47) Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ theo đúng chức năng nhiệm vụ của từng đơn vị |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo: Sở Khoa học và Công nghệ | 02 giờ làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 02 giờ làm việc |
| Chủ trì, điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Công chức thực hiện công việc |
|
Bước 4 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 20 ngày làm việc |
| Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: - Trong thời hạn 15 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đăng ký, tham mưu Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở tiến hành thẩm xét hồ sơ, không tổ chức đánh giá năng lực thực tế. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế, nếu tổ chức đánh giá sự phù hợp đáp ứng yêu cầu theo quy định, tham mưu Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở ký ban hành Quyết định chỉ định cho tổ chức đánh giá sự phù hợp |
|
Bước 5 | Thẩm định, trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 02 ngày làm việc |
| Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành quyết định chỉ định cho tổ chức đánh giá sự phù hợp |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở phụ trách | 02 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký ban hành Quyết định chỉ định cho tổ chức đánh giá sự phù hợp và chuyển cho Văn thư Sở |
|
Bước 7 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 01giờ làm việc |
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCC chuyên ngành |
|
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam |
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 25 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 15/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã số TTHC: 2.001501.000.00.00.H47) Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ theo đúng chức năng nhiệm vụ của từng đơn vị |
| ||
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo: Sở Khoa học và Công nghệ | 02 giờ làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở thực hiện công việc |
| ||
Bước 3 | Phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 02 giờ làm việc |
| Chủ trì, điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Công chức thực hiện công việc |
| ||
Bước 4 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 02 ngày |
| Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ và dự thảo Bản cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp và trình lãnh đạo phòng xem xét |
| ||
Bước 5 | Thẩm định, trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 01 ngày làm việc |
| Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
| ||
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở phụ trách | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký ban hành Quyết định chỉ định cho tổ chức đánh giá sự phù hợp và chuyển cho Văn thư Sở |
| ||
Bước 7 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 01giờ làm việc |
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCC chuyên ngành |
| ||
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | 01 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
| ||
Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam |
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 16/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC: 1.001392.000.00.00.H47) Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ theo đúng chức năng nhiệm vụ của từng đơn vị |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo: Sở Khoa học và Công nghệ | 02 giờ làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 02 giờ làm việc |
| Chủ trì, điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Công chức thực hiện công việc |
|
Bước 4 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 02 ngày làm việc |
| Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ và tham mưu dự thảo bản xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu và trình lãnh đạo phòng xem xét |
|
Bước 5 | Thẩm định, trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 01 ngày làm việc |
| Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký bản xác nhận nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở phụ trách | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký ban hành bản xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu và chuyển cho Văn thư Sở |
|
Bước 7 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 01 giờ làm việc |
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCC chuyên ngành |
|
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công Quảng Nam | 01 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam |
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 17/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC: 1.003542.000.00.00.H47) Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho Công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Công chức Phòng Quản lý Công nghệ | 13 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 17 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ số: 18/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC: 2.001483.000.00.00.H47) Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho Công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Công chức Phòng Quản lý Công nghệ | 06 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ số:19/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC: 2.002379.000.00.00.H47) Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (Đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0.5 ngày làm việc |
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 1.0 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc | 1.0 ngày làm việc |
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Công nghệ | 5.5 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ (yêu cầu cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu chưa đầy đủ, hợp lệ và thông báo mức phí đối với hồ sơ hợp lệ) | 5.5 ngày làm việc |
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 1.0 ngày làm việc |
| Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | 1.0 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0.5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả | 0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 20/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC:2.002382.000.00.00.H47) Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 1.0 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Công nghệ | 5.5 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 1.0 ngày làm việc |
| Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ số: 21/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC: 2.002384.000.00.00.H47) Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 1.0 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Công nghệ | 5.5 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 1.0 ngày làm việc |
| Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 22/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC: 2.002385.000.00.00.H47) Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 giờ làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Công nghệ | 1.5 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 giờ làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 giờ làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ số: 23/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC: 2.002381.000.00.00.H47) Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 01 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Công nghệ | 19.5 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ (yêu cầu cơ sở sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu chưa đầy đủ, hợp lệ và thông báo mức phí đối với hồ sơ hợp lệ) |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 25 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ số: 24/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC: 2.002383.000.00.00.H47) Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 01 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Công nghệ | 19.5 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ (yêu cầu cơ sở sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu chưa đầy đủ, hợp lệ và thông báo mức phí (nếu có) đối với hồ sơ hợp lệ) |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 25 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ số: 25/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh (chưa có trên hệ thống)
(Mã TTHC: 2.002380.000.00.00.H47 ) Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 01 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Công nghệ | 19.5 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ (yêu cầu cơ sở sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu chưa đầy đủ, hợp lệ và thông báo mức phí đối với hồ sơ hợp lệ) |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 25 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ số: 26/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC: 1.001770.000.00.00.H47) Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
| |
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
| |
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Công nghệ | 02 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
| |
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
| |
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0.5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ |
| |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
| |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 27/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC: 1.001747.000.00.00.H47) Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Công nghệ | 04 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0.5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 28/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC: 1.001693.000.00.00.H47) Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Công nghệ | 02 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0.5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 29/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC: 1.001677.000.00.00.H47) Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Công nghệ | 04 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0.5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 30/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC: 2.001179.000.00.00.H47) Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
30A. Đối với trường hợp không tổ chức hội đồng thẩm tra hồ sơ
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Phòng Quản lý Công nghệ xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho Công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Công nghệ | 07 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0.5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho Văn thư của Sở |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 0.5 ngày làm việc |
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, và chuyển kết quả cho Bộ phận HCC |
|
Bước 7 | Xác nận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa Tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phầm mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | Bộ phận trả kết quả thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc (Trường hợp không tổ chức hội đồng thẩm tra hồ sơ) |
30B. Đối với trường hợp có tổ chức hội đồng thẩm tra hồ sơ)
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Phòng Quản lý Công nghệ xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho Công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Công nghệ | 07 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0.5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho Văn thư của Sở |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 0.5 ngày làm việc |
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, và chuyển kết quả cho Bộ phận HCC |
|
Bước 7 | Xác nận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa Tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phầm mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | Bộ phận trả kết quả thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc (Trường hợp có tổ chức hội đồng thẩm tra hồ sơ) |
Quy trình nội bộ số: 31/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC: 2.002248.000.00.00.H47) Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Phòng Quản lý Công nghệ xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho Công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Công nghệ | 02 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0.5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho Văn thư của Sở |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 0.5 ngày làm việc |
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, và chuyển kết quả cho Bộ phận HCC |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa Tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phầm mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | Bộ phận trả kết quả thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ số: 32/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC:2.002249.000.00.00.H47) Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Phòng Quản lý Công nghệ xử lý hồ sơ |
| |
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho Công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
| |
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Công nghệ | 02 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
| |
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
| |
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0.5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho Văn thư của Sở |
| |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 0.5 ngày làm việc |
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, và chuyển kết quả cho Bộ phận HCC |
| |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa Tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phầm mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
| |
Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | Bộ phận trả kết quả thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ số: 33/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC: 1.005360.000.00.00) Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Chánh Văn phòng Sở | 02 giờ làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Văn phòng Sở thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Văn phòng Sở | 04 ngày làm việc |
| Công chức Văn phòng Sở xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Chánh Văn phòng Sở | 0.5 ngày làm việc |
| Chánh Văn phòng thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ lấy ý kiến Sở Tư pháp | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký Tờ trình và chuyển cho công chức Văn phòng Sở |
|
Bước 6 | Phát hành Tờ trình | Văn phòng Sở | 02 giờ làm việc |
| Văn phòng Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Sở Tư pháp |
|
Bước 7 | Lấy ý kiến Sở Tư pháp | Sở Tư pháp | 03 ngày làm việc |
| Sở Tư pháp cho ý kiến và trình UBND tỉnh |
|
Bước 8 | Trình UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | x | Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra trình ký |
|
Bước 9 | Phê duyệt của UBND tỉnh | UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | x | Lãnh đạo UBND tỉnh thẩm định và ký duyệt |
|
Bước 10 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm HCC | Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | x | Công chức Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ |
|
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 0,5 ngày làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 13 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ số: 34/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC: 2.000228.000.00.00.H47) Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Chánh Văn phòng Sở | 02 giờ làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Văn phòng Sở thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Văn phòng Sở | 01 ngày làm việc |
| Công chức Văn phòng Sở xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Chánh Văn phòng Sở | 02 giờ làm việc |
| Chánh Văn phòng thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ lấy ý kiến Sở Tư pháp | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký Tờ trình và chuyển cho công chức Văn phòng Sở |
|
Bước 6 | Phát hành Tờ trình | Văn phòng Sở | 02 giờ làm việc |
| Văn phòng Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Sở Tư pháp |
|
Bước 7 | Lấy ý kiến Sở Tư pháp | Sở Tư pháp | 1.5 ngày làm việc |
| Sở Tư pháp cho ý kiến và trình UBND tỉnh |
|
Bước 8 | Trình UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | x | Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra trình ký |
|
Bước 9 | Phê duyệt của UBND tỉnh | UBND tỉnh | 1.5 ngày làm việc | x | Lãnh đạo UBND tỉnh thẩm định và ký duyệt |
|
Bước 10 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm HCC | Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày việc | x | Công chức Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ |
|
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 02 giờ làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ số: 35/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC: 2.001148.000.00.00.H47) Mua sáng chế, sáng kiến (cấp tỉnh)
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
| |
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
| |
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Công nghệ | 13 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
| |
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
| |
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký Tờ trình và chuyển cho công chức Công chức Phòng Quản lý Công nghệ |
| |
Bước 6 | Phát hành tờ trình | Phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
| |
Bước 7 | Trình UBND tỉnh phê duyệt Thành lập, tổ chức họp hội đồng tư vấn | Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | x | Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra trình ký |
| |
Bước 8 | Phê duyệt của UBND tỉnh | UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | x | Lãnh đạo UBND tỉnh thẩm định và ký duyệt và chuyển trả kết quả cho Công chức Văn phòng UBND tỉnh |
| |
Bước 9 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm HCC | Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày làm việc | x | Công chức Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ |
| |
Bước 10 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 22 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 36/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC:1.001786.000.00.00.H47) Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ. | 0.5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Công nghệ | 6.5 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ số: 37/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC: 1.001716.000.00.00.H47) Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vu HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Công nghệ | 07 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0.5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 38/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC: 2.002278.000.00.00.H47) Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
| |
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
| |
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Công nghệ | 5 ngày làm việc ( trường hợp kết quả khoa học và công nghệ có liên quan đến nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau có nội dung phức tạp cần mời chuyên gia hoặc thành lập hội đồng tư vấn thẩm định, đánh giá, thời hạn cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
| |
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
| |
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ |
| |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc (có thể kéo dài những không quá 10 ngày làm việc) |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
| |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc (trường hợp kết quả khoa học và công nghệ có liên quan đến nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau có nội dung phức tạp cần mời chuyên gia hoặc thành lập hội đồng tư vấn thẩm định, đánh giá, thời hạn cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
Quy trình nội bộ số: 39/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC: 2.001525.000.00.00.H47) Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Công nghệ | 02 ngày làm việc (có thể kéo dài những không quá 7 ngày làm việc) |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0.5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc (Trường hợp bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ, thời hạn cấp thay đổi nội dung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
|
Quy trình nội bộ số: 40/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC: 2.001143.000.00.00.H47) Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Phòng Quản lý Công nghệ xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 0,5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho Công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Công nghệ | 04 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0.5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 0.5 ngày làm việc |
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, và chuyển kết quả cho Bộ phận HCC |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa Tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phầm mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam |
| Bộ phận trả kết quả thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ số: 41/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC: 2.001137.000.00.00.H47) Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Phòng Quản lý Công nghệ xử lý hồ sơ |
| |
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho Công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
| |
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Công nghệ | 04 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
| |
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
| |
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0.5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho Văn thư của Sở |
| |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 0.5 ngày làm việc |
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, và chuyển kết quả cho Bộ phận HCC |
| |
Bước 7 | Xác nận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa Tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phầm mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
| |
Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | Bộ phận trả kết quả thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 42/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC: 1.002690.000.00.00.H47) Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Phòng Quản lý Công nghệ xử lý hồ sơ |
| |
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo phòng Quản lý Công ngệ | 0.5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho Công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
| |
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Công nghệ | 04 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
| |
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
| |
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0.5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho Văn thư của Sở |
| |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 0.5 ngày làm việc |
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, và chuyển kết quả cho Bộ phận HCC |
| |
Bước 7 | Xác nận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa Tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phầm mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
| |
Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | Bộ phận trả kết quả thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 43/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC: 2.001643.000.00.00.H47) Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Phòng Quản lý Công nghệ xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho Công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Công nghệ | 04 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Công nghệ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ | 0.5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0.5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho Văn thư của Sở |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 0.5 ngày làm việc |
| Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, và chuyển kết quả cho Bộ phận HCC |
|
Bước 7 | Xác nận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa Tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phầm mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | Bộ phận trả kết quả thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 44/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC: 1.004473.000.00.00.H47) Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng QLKH được phân công | 02 giờ làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý Khoa học thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Khoa học | 01 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Khoa học xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng QLKH được phân công | 0.5 ngày làm việc |
| Trưởng Phòng Quản lý Khoa học thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0.5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Quản lý Khoa học |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Phòng Quản lý Khoa học | 02 giờ làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Khoa học vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 02 giờ làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ số: 45/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC: 1.004460.000.00.00.H47) Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng Quản lý Khoa học được phân công | 0,5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý Khoa học thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Khoa học | 07 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Khoa học xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Quản lý Khoa học được phân công | 0.5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng Quản lý Khoa học được phân công thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0.5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Quản lý Khoa học |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Phòng Quản lý Khoa học | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Khoa học vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 46/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC: 1.004467.000.00.00.H47) Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Phòng Quản lý Khoa học được phân công | 02 giờ làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý Khoa học thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Khoa học | 01 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Khoa học xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Quản lý Khoa học được phân công | 0.5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng Quản lý Khoa học được phân côngthẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0.5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Quản lý Khoa học |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Phòng Quản lý Khoa học | 02 giờ làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Khoa học vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 02 giờ làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ số: 47/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC: 2.000058.000.00.00.H47) Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Chánh Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Văn phòng Sở thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Văn phòng Sở | 05 ngày làm việc |
| Công chức Văn phòng Sở xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Chánh Văn phòng Sở | 0.5 ngày làm việc |
| Chánh Văn phòng Sở thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký Tờ trình và chuyển cho công chức Văn phòng Sở |
|
Bước 6 | Phát hành Tờ trình | Công chức Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc |
| Công chức Văn phòng Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 7 | Trình UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | x | Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra trình ký |
|
Bước 8 | Phê duyệt của UBND tỉnh | UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | x | Lãnh đạo UBND tỉnh thẩm định và ký duyệt |
|
Bước 9 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm HCC | Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày làm việc | x | Công chức Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ |
|
Bước 10 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 48/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC: 2.000079.000.00.00.H47) Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe, con người
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Trưởng phòng Quản lý Khoa học | 0.5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý Khoa học thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Khoa học | 27 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Khoa học xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Trưởng phòng Quản lý Khoa học | 01 ngày làm việc |
| Trưởng Phòng Quản lý Khoa học thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Quản lý Khoa học |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Phòng Quản lý Khoa học | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Khoa học vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 32 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ số: 49/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC: 2.002144.000.00.00.H47) Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe, con người
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Trưởng phòng Quản lý Khoa học | 0.5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý Khoa học thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Quản lý Khoa học | 27 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Khoa học xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Trưởng phòng Quản lý Khoa học | 01 ngày làm việc |
| Trưởng Phòng Quản lý Khoa học thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Quản lý Khoa học |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Phòng Quản lý Khoa học | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Khoa học vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 32 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 50/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC: 1.002935.000.00.00.H47) Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Trưởng phòng Quản lý Khoa học | 0.5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho Công chức Phòng Quản lý Khoa học thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Công chức Phòng Quản lý Khoa học | 12 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Khoa học xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Trưởng phòng Quản lý Khoa học | 1.5 ngày làm việc |
| Trưởng phòng Phòng Quản lý Khoa họcthẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký Tờ trình và chuyển cho công chức Phòng Quản lý Khoa học |
|
Bước 6 | Phát hành tờ trình | Công chức Phòng Quản lý Khoa học | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Khoa học vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 7 | Trình UBND tỉnh phê duyệt Thành lập, tổ chức họp hội đồng tư vấn | Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | x | Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra trình ký |
|
Bước 8 | Phê duyệt của UBND tỉnh | UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | x | Lãnh đạo UBND tỉnh thẩm định và ký duyệt và chuyển trả kết quả cho Công chức Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 9 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm HCC | Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày làm việc | x | Công chức Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ |
|
Bước 10 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 22 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 51/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Khoa học và Công nghệ/Cấp tỉnh
(Mã TTHC: 2.001164.000.00.00.H47) Hỗ trợ kinh phí mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Trưởng phòng Quản lý Khoa học | 0.5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho Công chức Phòng Quản lý Khoa học thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Công chức Phòng Quản lý Khoa học | 11 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Khoa học xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Trưởng phòng Quản lý Khoa học | 1.5 ngày làm việc |
| Trưởng phòng Phòng Quản lý Khoa họcthẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký Tờ trình và chuyển cho công chức Phòng Quản lý Khoa học |
|
Bước 6 | Phát hành tờ trình | Công chức Phòng Quản lý Khoa học | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Quản lý Khoa học vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 7 | Trình UBND tỉnh phê duyệt Thành lập, tổ chức họp hội đồng tư vấn | Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | x | Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra trình ký |
|
Bước 8 | Phê duyệt của UBND tỉnh | UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | x | Lãnh đạo UBND tỉnh thẩm định và ký duyệt và chuyển trả kết quả cho Công chức Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 9 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm HCC | Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày làm việc | x | Công chức Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ |
|
Bước 10 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam | 0.5 ngày làm việc |
| Công chức Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 22 ngày làm việc |