Quyết định 789/2007/QĐ-BCA của Bộ Công An về việc bổ sung, sửa đổi các biểu mẫu sử dụng trong hoạt động tố tụng hình sự của lực lượng Công an nhân dân ban hành kèm theo Quyết định số 1351/2004/QĐ-BCA(C11) ngày 18/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc ban hành các biểu mẫu sử dụng trong hoạt động tố tụng hình sự của lực lượng Công an nhân dân
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 789/2007/QĐ-BCA
Cơ quan ban hành: | Bộ Công an | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 789/2007/QĐ-BCA | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Thế Tiệm |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/07/2007 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hình sự |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 789/2007/QĐ-BCA
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG AN Số: 789/2007/QĐ-BCA |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 12 tháng 07 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG, SỬA ĐỔI CÁC BIỂU MẪU SỬ DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG TỐ TỤNG HÌNH SỰ CỦA LỰC LƯỢNG CÔNG AN NHÂN DÂN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1351/2004/QĐ-BCA(C11) NGÀY 18/11/2004 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
********
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ Bộ luật tố tụng hình sự năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh tổ chức điều tra hình sự;
Căn cứ Nghị định số 136/2003/NĐ-CP ngày 14/11/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Công an;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát, Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 44 biểu mẫu bổ sung, 15 biểu mẫu sửa đổi các biểu mẫu sử dụng trong hoạt động tố tụng hình sự của lực lượng Công an nhân dân ban hành theo Quyết định số 1351/2004/QĐ-BCA(C11) ngày 18/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Công an (có danh mục biểu mẫu bổ sung, sửa đổi kèm theo)
Điều 2. Việc in, phát hành các biểu mẫu phải bảo đảm yêu cầu tại Danh mục biểu mẫu sửa đổi, bổ sung biểu mẫu sử dụng trong hoạt động tố tụng hình sự ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Các đồng chí Tổng cục Trưởng các Tổng cục, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ trưởng và Giám đốc Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Thượng tướng Lê Thế Tiệm |
DANH MỤC BIỂU MẪU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BIỂU MẪU SỬ DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG TỐ TỤNG HÌNH SỰ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 789/2007/QĐ-BCA ngày 12/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Công an)
A. CÁC BIỂU MẪU TỐ TỤNG HÌNH SỰ BỔ SUNG
STT |
Tên biểu mẫu |
Ký hiệu |
Đ/v |
Chất liệu |
Khổ (cm) |
Mặt in |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
I. Các quyết định |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quyết định phân công Phó thủ trưởng Cơ quan điều tra xác minh tố giác, tin báo về tội phạm |
01QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
2 |
Quyết định thay đổi Phó thủ trưởng Cơ quan điều tra trong việc điều tra vụ án hình sự |
02QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
3 |
Quyết định hủy bỏ Quyết định phân công Phó thủ trưởng Cơ quan điều tra trong việc điều tra vụ án hình sự |
03QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
4 |
Quyết định thay đổi Quyết định của Phó thủ trưởng Cơ quan điều tra (hoặc Điều tra viên) |
04QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
5 |
Quyết định hủy bỏ Quyết định của Phó thủ trưởng Cơ quan điều tra (hoặc Điều tra viên) |
05QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
6 |
Quyết định áp giải người bị kết án phạt tù |
06QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
7 |
Quyết định đề nghị truy tố theo thủ tục rút gọn |
07QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A3 |
2 |
|
8 |
Quyết định trưng cầu định giá tài sản |
08QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
9 |
Quyết định trưng cầu định giá lại tài sản |
09QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
10 |
Quyết định về việc giải quyết khiếu nại |
10QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A3 |
2 |
|
11 |
Quyết định chấm dứt việc giải quyết khiếu nại |
11QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
12 |
Quyết định phân công xác minh nội dung tố cáo |
12QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
13 |
Kết luận xác minh nội dung báo cáo |
13KL |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A3 |
2 |
|
14 |
Lệnh bắt và khám xét khẩn cấp |
14L |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
15 |
Quyết định phân công cấp phó cơ quan khác trong CAND được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra |
15QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
16 |
Quyết định thay đổi cấp phó cơ quan khác trong CAND được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra |
16QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
17 |
Quyết định hủy bỏ quyết định phân công cấp phó cơ quan khác trong CAND được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra |
17QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
18 |
Quyết định thay đổi quyết định của cấp phó cơ quan khác trong CAND được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra |
18QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
19 |
Quyết định hủy bỏ quyết định của cấp phó cơ quan khác trong CAND được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra |
19QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
20 |
Quyết định ủy nhiệm cho cấp phó cơ quan khác trong CAND được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra |
20QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
II. Đề nghị phê chuẩn các văn bản khác |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đề nghị phê chuẩn Quyết định gia hạn tạm giữ |
01VB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
2 |
Đề nghị phê chuẩn Quyết định khởi tố bị can |
02VB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
3 |
Đề nghị phê chuẩn Quyết định bổ sung / thay đổi Quyết định khởi tố bị can |
03VB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
4 |
Đề nghị phê chuẩn Lệnh bắt khẩn cấp |
04VB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
5 |
Đề nghị phê chuẩn Lệnh bắt bị can để tạm giam |
05VB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
6 |
Đề nghị phê chuẩn Lệnh tạm giam |
06VB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
7 |
Đề nghị phê chuẩn Lệnh khám xét |
07VB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
8 |
Đề nghị phê chuẩn lệnh thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm |
08VB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
9 |
Đề nghị áp dụng thủ tục rút gọn |
09VB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
10 |
Đề nghị gia hạn tạm giam |
10VB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
11 |
Đề nghị gia hạn thời hạn điều tra |
11VB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
12 |
Đề nghị ra Quyết định chuyển vụ án |
12VB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
13 |
Đề nghị thay thế biện pháp ngăn chặn |
13VB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
14 |
Đề nghị hủy bỏ biện pháp ngăn chặn |
14VB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
15 |
Yêu cầu phân công người bào chữa |
15VB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
16 |
Thông báo về việc tiếp nhận giải quyết khiếu nại |
16VB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
17 |
Thông báo về việc khám xét khẩn cấp |
17VB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
18 |
Thông báo về việc thu giữ khẩn cấp thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm |
18VB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
III. Các biên bản |
|
|
|
|
|
|
1 |
Biên bản dẫn giải người làm chứng |
01BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
2 |
Biên bản áp giải bị can / bị cáo tại ngoại |
02BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
3 |
Biên bản giao, nhận người làm chứng bị dẫn giải / bị can (bị cáo) bị áp giải |
03BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
4 |
Biên bản về việc người phạm tội ra tự thú (đầu thú) |
04BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A3 |
2 |
|
5 |
Biên bản phạm tội quả tang |
05BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A3 |
2 |
|
6 |
Biên bản bắt, khám xét |
06BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A3 |
2 |
|
B. CÁC BIỂU MẪU TỐ TỤNG HÌNH SỰ SỬA ĐỔI
STT |
Tên biểu mẫu |
Ký hiệu |
Đ/v |
Chất liệu |
Khổ (cm) |
Mặt in |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
I. Các quyết định |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quyết định không khởi tố vụ án hình sự |
21QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
2 |
Quyết định hủy bỏ Quyết định khởi tố vụ án hình sự |
22QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
3 |
Quyết định khởi tố bị can |
23QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
4 |
Quyết định cho đặt tiền hoặc tài sản có giá trị để bảo đảm |
24QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
5 |
Quyết định tạm giữ đồ vật, tài liệu có liên quan đến vụ án |
25QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
6 |
Quyết định xử lý vật chứng |
26QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
7 |
Quyết định trưng cầu người phiên dịch |
27QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
8 |
Quyết định thay thế biện pháp ngăn chặn |
28QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
9 |
Quyết định hủy bỏ biện pháp ngăn chặn |
29QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
10 |
Quyết định truy nã |
30QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
11 |
Quyết định đình nã |
31QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
II. Mẫu lệnh |
|
|
|
|
|
|
12 |
Lệnh bắt khẩn cấp |
32L |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
13 |
Lệnh kê biên tài sản |
33L |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
III. Các văn bản khác |
|
|
|
|
|
|
14 |
Biên bản xem xét dấu vết trên thân thể |
07BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A3 |
2 |
|
15 |
Lý lịch bị can |
19VB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A3 |
2 |
|
Tổng số: 59 biểu mẫu