Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 81/2011/TT-BCA về biểu mẫu được sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 81/2011/TT-BCA
Cơ quan ban hành: | Bộ Công an | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 81/2011/TT-BCA | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Đại Quang |
Ngày ban hành: | 15/12/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 81/2011/TT-BCA
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG AN Số: 81/2011/TT-BCA |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2011 |
Căn cứ Luật Cư trú ngày 29/11/2006;
Căn cứ Nghị định số 107/2007/NĐ-CP ngày 25/6/2007 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Cư trú đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 56/2010/NĐ-CP ngày 24/5/2010;
Căn cứ Nghị định số 77/2009/NĐ-CP ngày 15/9/2009 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Bộ Công an quy định về biểu mẫu được sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú như sau:
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định cụ thể về biểu mẫu, yêu cầu, cách ghi biểu mẫu và quản lý biểu mẫu được sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú.
Các biểu mẫu được sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú (sau đây viết gọn là biểu mẫu) ký hiệu là HK, bao gồm:
Mẫu HK08 (20 trang bao gồm cả bìa) và HK09 (12 trang bao gồm cả bìa) in theo mã số của từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định tại Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư này. Mẫu HK08, HK09 in trên khổ giấy 120 mm x 165 mm, in màu, có hoa văn, mật hiệu bảo vệ và được đóng số sẵn.
CÁCH GHI BIỂU MẪU
Khi ghi thông tin về cá nhân phải căn cứ vào giấy khai sinh và các giấy tờ hộ tịch khác. Nếu không có các giấy tờ trên thì ghi theo sổ hộ khẩu, chứng minh nhân dân, hộ chiếu Việt Nam hoặc giấy tờ khác do cơ quan có thẩm quyền cấp.
Ghi cụ thể, đầy đủ số nhà, phố, đường phố; tổ, thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc; xã, phường, thị trấn; huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Trường hợp ở nước ngoài về đăng ký cư trú thì ghi rõ địa chỉ cư trú ở nước ngoài (ghi rõ tên nước phiên âm bằng tiếng Việt).
Dòng trên ghi cơ quan Công an cấp trên trực tiếp, dòng dưới ghi tên cơ quan Công an có thẩm quyền đăng ký, quản lý cư trú.
Trường hợp chuyển cả hộ thì cơ quan Công an nơi cấp giấy chuyển hộ khẩu phải ghi rõ chuyển đi cả hộ để thông báo cho cơ quan Công an nơi người đăng ký thường trú chuyển đến. Trước khi cấp sổ hộ khẩu mới, cơ quan Công an nơi người đăng ký thường trú chuyển đến thu lại sổ hộ khẩu cũ để lưu tại tàng thư hồ sơ hộ khẩu.
Cách ghi các thông tin trong sổ tạm trú giống cách ghi sổ hộ khẩu và cần chú ý một số điểm sau đây:
Mục “Nộp lưu ngày”: Ghi theo ngày, tháng, năm đưa hồ sơ hộ khẩu vào lưu tại tàng thư hồ sơ hộ khẩu.
Mục “Nhân khẩu thành thị”: Thống kê số nhân khẩu hiện đang cư trú tại các quận, phường và thị trấn.
Mục “Ngoài tỉnh đến”: Thống kê số hộ, nhân khẩu từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác chuyển đến đăng ký thường trú.
(Tổng số hộ hiện đang cư trú gọi là X; Tổng số nhân khẩu hiện đang cư trú gọi là Y).
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu có vướng mắc nảy sinh thì phản ánh kịp thời về Bộ Công an (qua Tổng cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự, an toàn xã hội) để kịp thời hướng dẫn.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
SỐ SỔ HỘ KHẨU CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 81/2011/TT-BCA ngày 15 tháng 12 năm 2011 của Bộ Công an quy định về biểu mẫu được sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú)
Số sổ hộ khẩu gồm 09 số (chín số), mỗi tỉnh được cấp mã số cố định (02 số đầu).
STT |
TÊN TỈNH |
MÃ SỐ |
|
STT |
TÊN TỈNH |
MÃ SỐ |
|
STT |
TÊN TỈNH |
MÃ SỐ |
1 |
An Giang |
01 |
23 |
Hà Nam |
23 |
45 |
Phú Yên |
46 |
||
2 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
02 |
24 |
Hà Nội |
24; 25 |
46 |
Quảng Bình |
47 |
||
3 |
Bạc Liêu |
03 |
25 |
Hà Tĩnh |
26 |
47 |
Quảng Nam |
48 |
||
4 |
Bắc Giang |
04 |
26 |
Hải Dương |
27 |
48 |
Quảng Ngãi |
49 |
||
5 |
Bắc Cạn |
05 |
27 |
Hải Phòng |
28 |
49 |
Quảng Ninh |
50 |
||
6 |
Bắc Ninh |
06 |
28 |
Hậu Giang |
29 |
50 |
Quảng Trị |
51 |
||
7 |
Bến Tre |
07 |
29 |
Hòa Bình |
30 |
51 |
Sóc Trăng |
52 |
||
8 |
Bình Dương |
08 |
30 |
TP. Hồ Chí Minh |
31 |
52 |
Sơn La |
53 |
||
9 |
Bình Định |
09 |
31 |
Hưng Yên |
32 |
53 |
Tây Ninh |
54 |
||
10 |
Bình Phước |
10 |
32 |
Khánh Hòa |
33 |
54 |
Thái Bình |
55 |
||
11 |
Bình Thuận |
11 |
33 |
Kiên Giang |
34 |
55 |
Thái Nguyên |
56 |
||
12 |
Cà Mau |
12 |
34 |
Kon Tum |
35 |
56 |
Thanh Hóa |
57 |
||
13 |
Cao Bằng |
13 |
35 |
Lai Châu |
36 |
57 |
Thừa Thiên - Huế |
58 |
||
14 |
Cần Thơ |
14 |
36 |
Lạng Sơn |
37 |
58 |
Tiền Giang |
59 |
||
15 |
Đà Nẵng |
15 |
37 |
Lào Cai |
38 |
59 |
Trà Vinh |
60 |
||
16 |
Đăk Lăk |
16 |
38 |
Lâm Đồng |
39 |
60 |
Tuyên Quang |
61 |
||
17 |
Đắc Nông |
17 |
39 |
Long An |
40 |
61 |
Vĩnh Long |
62 |
||
18 |
Điện Biên |
18 |
40 |
Nam Định |
41 |
62 |
Vĩnh Phúc |
63 |
||
19 |
Đồng Nai |
19 |
41 |
Nghệ An |
42 |
63 |
Yên Bái |
64 |
||
20 |
Đồng Tháp |
20 |
42 |
Ninh Bình |
43 |
|
|
|
||
21 |
Gia Lai |
21 |
43 |
Ninh Thuận |
44 |
|
|
|
||
22 |
Hà Giang |
22 |
44 |
Phú Thọ |
45 |
|
|
|
SỐ SỔ TẠM TRÚ CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 81/2011/TT-BCA ngày 15 tháng 12 năm 2011 của Bộ Công an quy định về biểu mẫu được sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú)
Số sổ tạm trú gồm 09 số (chín số), mỗi tỉnh được cấp mã số cố định (02 số đầu).
STT |
TÊN TỈNH |
MÃ SỐ |
|
STT |
TÊN TỈNH |
MÃ SỐ |
|
STT |
TÊN TỈNH |
MÃ SỐ |
1 |
An Giang |
01 |
23 |
Hà Nam |
23 |
45 |
Phú Yên |
46 |
||
2 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
02 |
24 |
Hà Nội |
24; 25 |
46 |
Quảng Bình |
47 |
||
3 |
Bạc Liêu |
03 |
25 |
Hà Tĩnh |
26 |
47 |
Quảng Nam |
48 |
||
4 |
Bắc Giang |
04 |
26 |
Hải Dương |
27 |
48 |
Quảng Ngãi |
49 |
||
5 |
Bắc Cạn |
05 |
27 |
Hải Phòng |
28 |
49 |
Quảng Ninh |
50 |
||
6 |
Bắc Ninh |
06 |
28 |
Hậu Giang |
29 |
50 |
Quảng Trị |
51 |
||
7 |
Bến Tre |
07 |
29 |
Hòa Bình |
30 |
51 |
Sóc Trăng |
52 |
||
8 |
Bình Dương |
08 |
30 |
TP. Hồ Chí Minh |
31 |
52 |
Sơn La |
53 |
||
9 |
Bình Định |
09 |
31 |
Hưng Yên |
32 |
53 |
Tây Ninh |
54 |
||
10 |
Bình Phước |
10 |
32 |
Khánh Hòa |
33 |
54 |
Thái Bình |
55 |
||
11 |
Bình Thuận |
11 |
33 |
Kiên Giang |
34 |
55 |
Thái Nguyên |
56 |
||
12 |
Cà Mau |
12 |
34 |
Kon Tum |
35 |
56 |
Thanh Hóa |
57 |
||
13 |
Cao Bằng |
13 |
35 |
Lai Châu |
36 |
57 |
Thừa Thiên - Huế |
58 |
||
14 |
Cần Thơ |
14 |
36 |
Lạng Sơn |
37 |
58 |
Tiền Giang |
59 |
||
15 |
Đà Nẵng |
15 |
37 |
Lào Cai |
38 |
59 |
Trà Vinh |
60 |
||
16 |
Đăk Lăk |
16 |
38 |
Lâm Đồng |
39 |
60 |
Tuyên Quang |
61 |
||
17 |
Đắc Nông |
17 |
39 |
Long An |
40 |
61 |
Vĩnh Long |
62 |
||
18 |
Điện Biên |
18 |
40 |
Nam Định |
41 |
62 |
Vĩnh Phúc |
63 |
||
19 |
Đồng Nai |
19 |
41 |
Nghệ An |
42 |
63 |
Yên Bái |
64 |
||
20 |
Đồng Tháp |
20 |
42 |
Ninh Bình |
43 |
|
|
|
||
21 |
Gia Lai |
21 |
43 |
Ninh Thuận |
44 |
|
|
|
||
22 |
Hà Giang |
22 |
44 |
Phú Thọ |
45 |
|
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu HK01 ban hành theo TT số 81/2011/TT-BCA ngày 15/12/2011 |
(Dùng cho người từ đủ 14 tuổi trở lên)
1. Họ và tên (1) ...................................................................................................................... 2. Họ và tên gọi khác (nếu có):............................................................................................... 3. Ngày, tháng, năm sinh: ………./………./………… 4. Giới tính:............................................... 5. Nơi sinh:............................................................................................................................ 6. Quê quán:.......................................................................................................................... 7. Dân tộc:……………………………. 8. Tôn giáo: ………………… 9. Quốc tịch:......................... 10. CMND số: ………………………………….. 11. Hộ chiếu số:................................................. 12. Nơi thường trú:................................................................................................................ ............................................................................................................................................. 13. Địa chỉ chỗ ở hiện nay:..................................................................................................... ............................................................................................................................................. 14. Trình độ học vấn (2) …………………………..15. Trình độ chuyên môn (3):.............................. 16. Biết tiếng dân tộc: ……………………………17. Trình độ ngoại ngữ:.................................... 18. Nghề nghiệp, nơi làm việc:............................................................................................... ............................................................................................................................................. 19. Tóm tắt về bản thân (Từ đủ 14 tuổi trở lên đến nay ở đâu, làm gì): |
||
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Chỗ ở |
Nghề nghiệp, nơi làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) Viết chữ in hoa đủ dấu;
(2) Ghi rõ trình độ học vấn cao nhất (Tiến sỹ, Thạc sỹ, Đại học, Cao đẳng, Trung cấp, tốt nghiệp phổ thông trung học, tốt nghiệp phổ thông cơ sở…; nếu không biết chữ thì ghi rõ “không biết chữ”);
(3) Ghi rõ chuyên ngành được đào tạo hoặc trình độ tay nghề, bậc thơ, chuyên môn kỹ thuật khác được ghi trong văn bản, chứng chỉ.
20. Tiền án (Tội danh, hình phạt, theo bản án số, ngày, tháng, năm của Tòa án):...................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
21. Tóm tắt về gia đình (Bố, mẹ; vợ/chồng; con; anh, chị, em ruột) (4):
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quan hệ |
Nghề nghiệp |
Địa chỉ chỗ ở hiện nay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của mình./.
|
……….ngày……tháng……năm……. |
____________
(4) Ghi cả cha, mẹ, con nuôi; người nuôi dưỡng; người giám hộ theo quy định của pháp luật (nếu có)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu HK02 ban hành theo TT số 81/2011/TT-BCA ngày 15/12/2011 |
PHIẾU BÁO THAY ĐỔI HỘ KHẨU, NHÂN KHẨU
Kính gửi: ……………………………………………………..
I. Thông tin về người viết phiếu báo
1. Họ và tên(1): ……………………………………………………………………. 2. Giới tính:................
3. CMND số:……………………………………………. 4. Hộ chiếu số:............................................
5. Nơi thường trú:....................................................................................................................
6. Địa chỉ chỗ ở hiện nay:.........................................................................................................
……………………………………………………..Số điện thoại liên hệ:............................................
II. Thông tin về người có thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
1. Họ và tên(1): ……………………………………………………………………. 2. Giới tính:................
3. Ngày, tháng, năm sinh: …../……/…… 4. Dân tộc: …………………. 5. Quốc tịch:.....................
6. CMND số:……………………………………………. 7. Hộ chiếu số:............................................
8. Nơi sinh:..............................................................................................................................
9. Quê quán:............................................................................................................................
10. Nghề nghiệp, nơi làm việc:.................................................................................................
11. Nơi thường trú:..................................................................................................................
12. Địa chỉ chỗ ở hiện nay:.......................................................................................................
……………………………………………………..Số điện thoại liên hệ:............................................
13. Họ và tên chủ hộ: ……………………………………. 14. Quan hệ với chủ hộ:...........................
15. Nội dung thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu(2):.............................................................................
...............................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
____________
(1) Viết chữ in hoa đủ dấu;
(2) Ghi tóm tắt nội dung thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu. Ví dụ: đăng ký thường trú, tạm trú; thay đổi nơi đăng ký thường trú, tạm trú; tách sổ hộ khẩu; điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu…
16. Những người cùng thay đổi:
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Nơi sinh |
Nghề nghiệp |
Dân tộc |
Quốc tịch |
CMND số (hoặc Hộ chiếu số) |
Quan hệ với người có thay đổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….ngày……tháng……năm……. |
……….ngày……tháng……năm……. |
XÁC NHẬN CỦA CÔNG AN (4):………………………………………………
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
……….ngày……tháng……năm……. |
____________
(3) Ghi rõ ý kiến của chủ hộ là đồng ý cho đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú hoặc đồng ý cho tách sổ hộ khẩu; chủ hộ ký và ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm.
(4) Áp dụng đối với trường hợp: Xác nhận việc công dân trước đây đã đăng ký thường trú và trường hợp cấp lại sổ hộ khẩu do bị mất.
……………………. ……………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu HK03 ban hành theo TT số 81/2011/TT-BCA ngày 15/12/2011 |
PHIẾU XÁC MINH HỘ KHẨU, NHÂN KHẨU
Kính gửi: |
………………………………………………. ………………………………………………. |
Đề nghị xác minh trường hợp:
1. Họ và tên(1):.........................................................................................................................
2. Họ và tên gọi khác (nếu có):.................................................................................................
3. Ngày, tháng, năm sinh: ………./………./…………. 4. Giới tính:................................................
5. Nơi sinh:..............................................................................................................................
6. Quê quán:............................................................................................................................
7. Dân tộc:……………………………. 8. Tôn giáo:………………………… 9. Quốc tịch:..................
10. CMND số:…………………………………. 11. Hộ chiếu số:.....................................................
12. Họ tên cha: ………………………………………. 13. Họ tên mẹ:...............................................
14. Họ và tên chủ hộ:……………………………………….15. Quan hệ với chủ hộ:..........................
16. Nơi thường trú:..................................................................................................................
...............................................................................................................................................
17. Địa chỉ chỗ ở hiện nay:.......................................................................................................
...............................................................................................................................................
18. Nghề nghiệp, nơi làm việc:.................................................................................................
...............................................................................................................................................
NỘI DUNG XÁC MINH (2)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Kết quả xác minh gửi về:.........................................................................................................
......................................................................................... trước ngày……tháng…….năm…….
|
……. ngày……tháng……năm.... |
……………………. ……………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu HK04 ban hành theo TT số 81/2011/TT-BCA ngày 15/12/2011 |
PHIẾU THÔNG TIN THAY ĐỔI VỀ HỘ KHẨU, NHÂN KHẨU
Kính gửi: |
………………………………………………. ………………………………………………. |
1. Họ và tên người có thay đổi (1):............................................................................................
2. Họ và tên gọi khác (nếu có):.................................................................................................
3. Ngày, tháng, năm sinh: ………./………./…………. 4. Giới tính:................................................
5. Nơi sinh:..............................................................................................................................
6. Quê quán:............................................................................................................................
7. Dân tộc:……………………………. 8. Tôn giáo:………………………… 9. Quốc tịch:..................
10. CMND số:…………………………………. 11. Hộ chiếu số:.....................................................
12. Hồ sơ hộ khẩu số: ………………………... 13. Sổ hộ khẩu số:...............................................
14. Họ và tên chủ hộ:……………………………………….15. Quan hệ với chủ hộ:..........................
16. Nơi thường trú:..................................................................................................................
...............................................................................................................................................
NỘI DUNG THAY ĐỔI (2)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ (nếu có)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
|
…….ngày……tháng……năm.... |
____________
(1) Viết chữ in hoa đủ dấu
(2) Ghi đầy đủ, rõ ràng những thông tin thay đổi như: đăng ký thường trú; điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu; xóa đăng ký thường trú… Trường hợp thông báo về việc đã đăng ký thường trú thì Công an nơi đến phải ghi đầy đủ các thông tin sau: họ và tên; ngày, tháng, năm sinh; nơi đăng ký thường trú cũ; nơi chuyển đến; họ và tên các nhân khẩu kèm theo cùng đăng ký thường trú; giấy chuyển hộ khẩu (số, ngày, tháng, năm cấp).
……………………. ……………………. Số: /TV |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu HK05 ban hành theo TT số 81/2011/TT-BCA ngày 15/12/2011 |
1. Họ và tên (1):........................................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: …/…/….... 3. Giới tính:…………… 4. Quốc tịch:.................................
5. CMND số:…………………………………….. 6. Hộ chiếu số:....................................................
7. Nơi thường trú/tạm trú (2):.....................................................................................................
...............................................................................................................................................
8. Tạm vắng từ ngày, tháng, năm: …./…./…… đến ngày …/…/… 9. Lý do tạm vắng và nơi đến (3):
...............................................................................................................................................
…….. ngày….tháng….năm……. |
……ngày…tháng….năm……. |
____________
(1) Viết chữ in hoa đủ dấu. (2) Nếu ghi nơi thường trú thì gạch nơi tạm trú và ngược lại (3) Ghi rõ số nhà, đường phố, tổ, thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc; xã/phường/thị trấn; quận/huyện; tỉnh/thành phố.
……………………. ……………………. Số: /TV |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu HK05 ban hành theo TT số 81/2011/TT-BCA ngày 15/12/2011 |
(Phần lưu tại Công an xã, phường, thị trấn)
1. Họ và tên (1):.........................................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: …/…/…... 3. Giới tính:…………… 4. Quốc tịch:...................................
5. CMND số:…………………………………….. 6. Hộ chiếu số:.....................................................
7. Nơi thường trú/tạm trú (2):......................................................................................................
................................................................................................................................................
8. Tạm vắng từ ngày, tháng, năm: …./…./…… đến ngày …/…/… 9. Lý do tạm vắng và nơi đến (3):
................................................................................................................................................
…….. ngày….tháng….năm……. |
……ngày…tháng….năm……. |
____________
(1) Viết chữ in hoa đủ dấu. (2) Nếu ghi nơi thường trú thì gạch nơi tạm trú và ngược lại (3) Ghi rõ số nhà, đường phố, tổ, thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc; xã/phường/thị trấn; quận/huyện; tỉnh/thành phố.
NHỮNG ĐIỀU CẦN CHÚ Ý 1. Các trường hợp sau đây phải đến trụ sở Công an xã, phường, thị trấn khai báo tạm vắng: - Bị can, bị cáo đang tại ngoại; người bị kết án phạt tù nhưng chưa có quyết định thi hành án hoặc được hoãn, tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù; người bị kết án phạt tù được hưởng án treo; người bị phạt cải tạo không giam giữ; người đang bị quản chế; người đang chấp hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn; người bị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh, trường giáo dưỡng nhưng đang được hoàn chấp hành hoặc tạm đình chỉ thi hành khi đi khỏi noi cư trú từ một ngày trở lên có trách nhiệm khai báo tạm vắng. - Người trong độ tuổi làm nghĩa vụ quân sự, dự bị động viên đi khỏi huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh nơi mình cư trú từ ba tháng trở lên. 2. Người đến khai báo tạm vắng phải xuất trình CMND và ghi vào phiếu khai báo tạm vắng. 3. Công an xã, phường, thị trấn có trách nhiệm hướng dẫn nội dung khai báo, kiểm tra và ký, đóng dấu xác nhận vào phần phiếu cấp cho người khai báo tạm vắng.
|
PHIẾU THEO DÕI HỒ SƠ HỘ KHẨU HSHK số: ............................................... Sổ ĐK thường trú số: ....................... Tờ số:......... Họ và tên chủ hộ:................................................................................................................. Nơi thường trú:..................................................................................................................... ............................................................................................................................................ DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI TRONG HỘ
Mẫu HK06 ban hành theo TT số 81/2011/TT-BCA ngày 15/12/2011 |
(Mặt sau)
|
……………………. ……………………. Số: ………/GCHK |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu HK07 ban hành theo TT số 81/2011/TT-BCA ngày 15/12/2011 |
(Phần cấp cho người chuyển hộ khẩu)
1. Họ và tên (1):........................................................................................................................
2. Tên gọi khác (nếu có):..........................................................................................................
3. Ngày, tháng, năm sinh: ………./………./…………. 4. Giới tính:................................................
5. Nơi sinh:..............................................................................................................................
6. Quê quán:............................................................................................................................
7. Dân tộc:……………………………. 8. Tôn giáo:………………………… 9. Quốc tịch:..................
10. Nơi thường trú:..................................................................................................................
...............................................................................................................................................
11. Họ và tên chủ hộ nơi đi:…………………………………… 12. Quan hệ với chủ hộ:...................
13. Lý do chuyển hộ khẩu:.......................................................................................................
...............................................................................................................................................
14. Nơi chuyển đến:.................................................................................................................
...............................................................................................................................................
15. Những người trong hộ cùng chuyển hộ khẩu (2):
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Dân tộc |
Quốc tịch |
CMND số (hoặc Hộ chiếu số) |
Quan hệ (3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….. ngày…. tháng….năm……. |
____________
(1) Viết chữ in hoa đủ dấu;
(2) Ghi theo sổ đăng ký thường trú, sổ hộ khẩu các thông tin của người trong hộ cùng chuyển hộ khẩu.
(3) Ghi mối quan hệ với người chuyển hộ khẩu tại Mục 1.
Ghi chú: Lập 02 bản, một bản cấp cho công dân để nộp tại nơi đăng ký thường trú, một bản lưu tại nơi cấp giấy.
……………………. ……………………. Số: ………/GCHK |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu HK07 ban hành theo TT số 81/2011/TT-BCA ngày 15/12/2011 |
(Phần lưu tại cơ quan cấp giấy)
1. Họ và tên (1):......................................................................................................................
2. Tên gọi khác (nếu có):........................................................................................................
3. Ngày, tháng, năm sinh: ………./………./…………. 4. Giới tính:..............................................
5. Nơi sinh:............................................................................................................................
6. Quê quán:..........................................................................................................................
7. Dân tộc:……………………………. 8. Tôn giáo:………………………… 9. Quốc tịch:................
10. Nơi thường trú:................................................................................................................
.............................................................................................................................................
11. Họ và tên chủ hộ nơi đi:…………………………………… 12. Quan hệ với chủ hộ:.................
13. Lý do chuyển hộ khẩu:.....................................................................................................
.............................................................................................................................................
14. Nơi chuyển đến:...............................................................................................................
.............................................................................................................................................
15. Những người trong hộ cùng chuyển hộ khẩu (2):
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quê quán |
Dân tộc |
Quốc tịch |
CMND số (hoặc Hộ chiếu số) |
Quan hệ (3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….. ngày….tháng….năm……. |
____________
(1) Viết chữ in hoa đủ dấu;
(2) Ghi theo sổ đăng ký thường trú, sổ hộ khẩu các thông tin của người trong hộ cùng chuyển hộ khẩu.
(3) Ghi mối quan hệ với người chuyển hộ khẩu tại Mục 1.
Ghi chú: Lập 02 bản, một bản cấp cho công dân để nộp tại nơi đăng ký thường trú, một bản lưu tại nơi cấp giấy.
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỔ HỘ KHẨU
|
CÔNG AN TỈNH/TP………………..
SỐ:…………..
Họ và tên chủ hộ:........................................................................... ..................................................................................................... Nơi thường trú:.............................................................................. ..................................................................................................... .....................................................................................................
Hồ sơ hộ khẩu số:…………………………........................................ Sổ đăng ký thường trú số:……………. Tờ số:…………...................
|
|
NHỮNG ĐIỀU CẦN CHÚ Ý
1. Sổ hộ khẩu được cấp cho hộ gia đình hoặc cá nhân đã đăng ký thường trú và có giá trị xác định nơi thường trú của công dân. 2. Sổ hộ khẩu bị hư hỏng thì được cấp đổi, bị mất thì được cấp lại. 3. Sổ hộ khẩu do Bộ Công an in và phát hành để sử dụng thống nhất trong toàn quốc. 4. Khi có những thay đổi trong sổ hộ khẩu, chủ hộ hoặc người trong hộ phải đến cơ quan đăng ký thường trú làm thủ tục thay đổi theo quy định. 5. Chủ hộ hoặc người trong hộ có trách nhiệm xuất trình sổ hộ khẩu khi cơ quan, người có thẩm quyền yêu cầu. Chủ hộ có trách nhiệm tạo điều kiện thuận lợi cho những người có tên trong sổ hộ khẩu được sử dụng sổ để giải quyết các công việc theo quy định. 6. Nghiêm cấm việc thuê, cho thuê, mượn, cho mượn, làm giả, sửa chữa, làm sai lệch nội dung, tự viết thêm thông tin vào sổ hộ khẩu. 7. Công dân cần kiểm tra kỹ các thông tin đã đăng ký, điều chỉnh trước khi nhận sổ. |
ĐIỀU CHỈNH THAY ĐỔI Nội dung:…………………………………………………....................... ………………………………………………………………................... ………………………………………………………………................... ………………………………………………………………....................
ĐIỀU CHỈNH THAY ĐỔI Nội dung:…………………………………………………....................... ………………………………………………………………................... ………………………………………………………………................... ………………………………………………………………....................
16 |
|
CHỦ HỘ Họ và tên:........................................................................................ Họ và tên gọi khác (nếu có):.............................................................. Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…....... Giới tính:............................. Quê quán:........................................................................................ Dân tộc:…………….................….. Quốc tịch:.................................... CMND số: ................................... Hộ chiếu số: ...................................... Nghề nghiệp, nơi làm việc:................................................................ ........................................................................................................ Nơi thường trú trước khi chuyển đến:................................................ ........................................................................................................
Lý do xóa đăng ký thường trú:……………………………..................... ………………………………………………………………….................
1 |
QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ:…….. Họ và tên:…………………………………………………..................... Họ và tên gọi khác (nếu có):……………………...................……….. Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:……………… Quê quán:……......……………………………................……………. Dân tộc:………….................. Quốc tịch:…………………………….. CMND số: ................................... Hộ chiếu số: ............................... Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................…………………………… ………………………………………………...............………………… Nơi thường trú trước khi chuyển đến:……………………............... …………………………………………………………………..............
Lý do xóa đăng ký thường trú:…………………………......................... ……………………………………………………………............................
2 |
|
ĐIỀU CHỈNH THAY ĐỔI Nội dung:…………………………………………………....................... ………………………………………………………………................... ………………………………………………………………................... ………………………………………………………………....................
ĐIỀU CHỈNH THAY ĐỔI Nội dung:…………………………………………………....................... ………………………………………………………………................... ………………………………………………………………................... ………………………………………………………………....................
15 |
QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ:…….. Họ và tên:…………………………………………………..................... Họ và tên gọi khác (nếu có):……………………...................……….. Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:……………… Quê quán:……......……………………………................……………. Dân tộc:………….................. Quốc tịch:…………………………….. CMND số: ................................... Hộ chiếu số: ............................... Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................…………………………… ………………………………………………...............………………… Nơi thường trú trước khi chuyển đến:……………………............... …………………………………………………………………..............
Lý do xóa đăng ký thường trú:…………………………......................... ……………………………………………………………............................
14 |
|
QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ:…….. Họ và tên:…………………………………………………..................... Họ và tên gọi khác (nếu có):……………………...................……….. Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:……………… Quê quán:……......……………………………................……………. Dân tộc:………….................. Quốc tịch:…………………………….. CMND số: ................................... Hộ chiếu số: ............................... Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................…………………………… ………………………………………………...............………………… Nơi thường trú trước khi chuyển đến:……………………............... …………………………………………………………………..............
Lý do xóa đăng ký thường trú:…………………………......................... ……………………………………………………………............................
3 |
QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ:…….. Họ và tên:…………………………………………………..................... Họ và tên gọi khác (nếu có):……………………...................……….. Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:……………… Quê quán:……......……………………………................……………. Dân tộc:………….................. Quốc tịch:…………………………….. CMND số: ................................... Hộ chiếu số: ............................... Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................…………………………… ………………………………………………...............………………… Nơi thường trú trước khi chuyển đến:……………………............... …………………………………………………………………..............
Lý do xóa đăng ký thường trú:…………………………......................... ……………………………………………………………............................
4 |
|
QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ:…….. Họ và tên:…………………………………………………..................... Họ và tên gọi khác (nếu có):……………………...................……….. Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:……………… Quê quán:……......……………………………................……………. Dân tộc:………….................. Quốc tịch:…………………………….. CMND số: ................................... Hộ chiếu số: ............................... Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................…………………………… ………………………………………………...............………………… Nơi thường trú trước khi chuyển đến:……………………............... …………………………………………………………………..............
Lý do xóa đăng ký thường trú:…………………………......................... ……………………………………………………………............................
13 |
QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ:…….. Họ và tên:…………………………………………………..................... Họ và tên gọi khác (nếu có):……………………...................……….. Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:……………… Quê quán:……......……………………………................……………. Dân tộc:………….................. Quốc tịch:…………………………….. CMND số: ................................... Hộ chiếu số: ............................... Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................…………………………… ………………………………………………...............………………… Nơi thường trú trước khi chuyển đến:……………………............... …………………………………………………………………..............
Lý do xóa đăng ký thường trú:…………………………......................... ……………………………………………………………............................
12 |
|
QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ:…….. Họ và tên:…………………………………………………..................... Họ và tên gọi khác (nếu có):……………………...................……….. Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:……………… Quê quán:……......……………………………................……………. Dân tộc:………….................. Quốc tịch:…………………………….. CMND số: ................................... Hộ chiếu số: ............................... Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................…………………………… ………………………………………………...............………………… Nơi thường trú trước khi chuyển đến:……………………............... …………………………………………………………………..............
Lý do xóa đăng ký thường trú:…………………………......................... ……………………………………………………………............................
5 |
QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ:…….. Họ và tên:…………………………………………………..................... Họ và tên gọi khác (nếu có):……………………...................……….. Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:……………… Quê quán:……......……………………………................……………. Dân tộc:………….................. Quốc tịch:…………………………….. CMND số: ................................... Hộ chiếu số: ............................... Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................…………………………… ………………………………………………...............………………… Nơi thường trú trước khi chuyển đến:……………………............... …………………………………………………………………..............
Lý do xóa đăng ký thường trú:…………………………......................... ……………………………………………………………............................
6 |
|
QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ:…….. Họ và tên:…………………………………………………..................... Họ và tên gọi khác (nếu có):……………………...................……….. Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:……………… Quê quán:……......……………………………................……………. Dân tộc:………….................. Quốc tịch:…………………………….. CMND số: ................................... Hộ chiếu số: ............................... Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................…………………………… ………………………………………………...............………………… Nơi thường trú trước khi chuyển đến:……………………............... …………………………………………………………………..............
Lý do xóa đăng ký thường trú:…………………………......................... ……………………………………………………………............................
11 |
QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ:…….. Họ và tên:…………………………………………………..................... Họ và tên gọi khác (nếu có):……………………...................……….. Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:……………… Quê quán:……......……………………………................……………. Dân tộc:………….................. Quốc tịch:…………………………….. CMND số: ................................... Hộ chiếu số: ............................... Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................…………………………… ………………………………………………...............………………… Nơi thường trú trước khi chuyển đến:……………………............... …………………………………………………………………..............
Lý do xóa đăng ký thường trú:…………………………......................... ……………………………………………………………............................
10 |
|
QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ:…….. Họ và tên:…………………………………………………..................... Họ và tên gọi khác (nếu có):……………………...................……….. Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:……………… Quê quán:……......……………………………................……………. Dân tộc:………….................. Quốc tịch:…………………………….. CMND số: ................................... Hộ chiếu số: ............................... Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................…………………………… ………………………………………………...............………………… Nơi thường trú trước khi chuyển đến:……………………............... …………………………………………………………………..............
Lý do xóa đăng ký thường trú:…………………………......................... ……………………………………………………………............................
7 |
QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ:…….. Họ và tên:…………………………………………………..................... Họ và tên gọi khác (nếu có):……………………...................……….. Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:……………… Quê quán:……......……………………………................……………. Dân tộc:………….................. Quốc tịch:…………………………….. CMND số: ................................... Hộ chiếu số: ............................... Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................…………………………… ………………………………………………...............………………… Nơi thường trú trước khi chuyển đến:……………………............... …………………………………………………………………..............
Lý do xóa đăng ký thường trú:…………………………......................... ……………………………………………………………............................
8 |
|
QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ:…….. Họ và tên:…………………………………………………..................... Họ và tên gọi khác (nếu có):……………………...................……….. Ngày, tháng, năm sinh: ….../...…/…............Giới tính:……………… Quê quán:……......……………………………................……………. Dân tộc:………….................. Quốc tịch:…………………………….. CMND số: ................................... Hộ chiếu số: ............................... Nghề nghiệp, nơi làm việc:……................…………………………… ………………………………………………...............………………… Nơi thường trú trước khi chuyển đến:……………………............... …………………………………………………………………..............
Lý do xóa đăng ký thường trú:…………………………......................... ……………………………………………………………............................
9 |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
CÔNG AN TỈNH/TP................
SỔ TẠM TRÚ SỐ: ………………
Họ và tên chủ hộ:........................................................................... ..................................................................................................... Nơi tạm trú:.................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... .....................................................................................................
Sổ đăng ký tạm trú số: …………………….. Tờ số: ……………….........
|
|
NHỮNG ĐIỀU CẦN CHÚ Ý
1- Sổ tạm trú được cấp cho hộ gia đình hoặc cá nhân đã đăng ký tạm trú, có giá trị xác định nơi tạm trú của công dân và không xác định thời hạn. 2- Sổ tạm trú bị hư hỏng thì được cấp đổi, bị mất thì được cấp lại. 3- Sổ tạm trú do Bộ Công an in và phát hành để sử dụng thống nhất trong toàn quốc. 4- Khi có những thay đổi trong sổ tạm trú, chủ hộ hoặc người trong hộ phải đến cơ quan đăng ký tạm trú làm thủ tục thay đổi theo quy định. 5- Chủ hộ hoặc người trong hộ có trách nhiệm xuất trình sổ tạm trú khi cơ quan, người có thẩm quyền yêu cầu. Chủ hộ có trách nhiệm tạo điều kiện thuận lợi cho những người có tên trong sổ tạm trú được sử dụng sổ để giải quyết các công việc theo quy định. 6- Nghiêm cấm việc thuê, cho thuê, mượn, cho mượn, làm giả, sửa chữa, làm sai lệch nội dung, tự viết thêm thông tin vào sổ tạm trú. 7- Công dân cần kiểm tra kỹ các thông tin đã đăng ký, điều chỉnh trước khi nhận sổ. |
ĐIỀU CHỈNH THAY ĐỔI
Nội dung: ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………….
|
|
CHỦ HỘ Họ và tên:.................................................................................. Họ và tên gọi khác (nếu có):....................................................... Ngày, tháng, năm sinh: ……./……/……….. Giới tính:.................... Quê quán:.................................................................................. Dân tộc: ………………….. Quốc tịch:.......................................... CMND số: ……………….. Hộ chiếu số:....................................... Nghề nghiệp, nơi làm việc:......................................................... ................................................................................................. Nơi thường trú:.......................................................................... .................................................................................................
|
|||||
ĐIỀU CHỈNH THAY ĐỔI
Nội dung: ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………….
|
|||||||
Lý do xóa đăng ký tạm trú: …………………………………………… …………………………………………………………………………….
|
QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ: ............. Họ và tên:...................................................................................... Họ và tên gọi khác (nếu có):........................................................... Ngày, tháng, năm sinh: ……./……/……….. Giới tính:....................... Quê quán:...................................................................................... Dân tộc: ………………….. Quốc tịch:.............................................. CMND số: ……………….. Hộ chiếu số:........................................... Nghề nghiệp, nơi làm việc:............................................................. ..................................................................................................... Nơi thường trú:.............................................................................. .....................................................................................................
|
|
ĐIỀU CHỈNH THAY ĐỔI
Nội dung: ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………….
|
|||||
ĐIỀU CHỈNH THAY ĐỔI
Nội dung: ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………….
|
|||||||
Lý do xóa đăng ký tạm trú: …………………………………………… …………………………………………………………………………….
|
QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ: ............. Họ và tên:...................................................................................... Họ và tên gọi khác (nếu có):........................................................... Ngày, tháng, năm sinh: ……./……/……….. Giới tính:....................... Quê quán:...................................................................................... Dân tộc: ………………….. Quốc tịch:.............................................. CMND số: ……………….. Hộ chiếu số:........................................... Nghề nghiệp, nơi làm việc:............................................................. ..................................................................................................... Nơi thường trú:.............................................................................. .....................................................................................................
|
|
QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ: ............. Họ và tên:..................................................................................... Họ và tên gọi khác (nếu có):........................................................... Ngày, tháng, năm sinh: ……./……/……….. Giới tính:....................... Quê quán:..................................................................................... Dân tộc: ………………….. Quốc tịch:.............................................. CMND số: ……………….. Hộ chiếu số:........................................... Nghề nghiệp, nơi làm việc:............................................................. ..................................................................................................... Nơi thường trú:.............................................................................. .....................................................................................................
|
||||
Lý do xóa đăng ký tạm trú: …………………………………………… …………………………………………………………………………….
|
Lý do xóa đăng ký tạm trú: …………………………………………… …………………………………………………………………………….
|
QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ: ............. Họ và tên:...................................................................................... Họ và tên gọi khác (nếu có):........................................................... Ngày, tháng, năm sinh: ……./……/……….. Giới tính:....................... Quê quán:...................................................................................... Dân tộc: ………………….. Quốc tịch:.............................................. CMND số: ……………….. Hộ chiếu số:........................................... Nghề nghiệp, nơi làm việc:............................................................. ..................................................................................................... Nơi thường trú:.............................................................................. .....................................................................................................
|
|
QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ: ............. Họ và tên:..................................................................................... Họ và tên gọi khác (nếu có):........................................................... Ngày, tháng, năm sinh: ……./……/……….. Giới tính:....................... Quê quán:..................................................................................... Dân tộc: ………………….. Quốc tịch:.............................................. CMND số: ……………….. Hộ chiếu số:........................................... Nghề nghiệp, nơi làm việc:............................................................. ..................................................................................................... Nơi thường trú:.............................................................................. .....................................................................................................
|
||||
Lý do xóa đăng ký tạm trú: …………………………………………… …………………………………………………………………………….
|
Lý do xóa đăng ký tạm trú: …………………………………………… …………………………………………………………………………….
|
CÔNG AN TỈNH/TP ……………………………… (1) ……………………………………………………. |
Mẫu HK10 ban hành |
SỔ THEO DÕI GIẢI QUYẾT HỘ KHẨU
XÃ/ PHƯỜNG/ THỊ TRẤN ………………………………
|
QUYỂN SỐ: ………………………….. - Bắt đầu ngày: ………………………………….. - Kết thúc ngày: …………………………………. (1) Công an quận/huyện/thị xã/ TP thuộc tỉnh |
TT |
HỌ VÀ TÊN CỦA NGƯỜI YÊU CẦU GIẢI QUYẾT |
NỘI DUNG YÊU CẦU GIẢI QUYẾT |
HỒ SƠ KÈM THEO |
ĐIỆN THOẠI LIÊN HỆ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHẬN HỒ SƠ |
TRẢ KẾT QUẢ |
Ghi chú |
||||
Họ và tên người nhận |
Nhận ngày, tháng, năm |
Hẹn trả kết quả ngày, tháng, năm |
Trả ngày, tháng, năm |
Kết quả giải quyết |
Người nhận |
|
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÔNG AN TỈNH/TP ……………………………… (1) ……………………………………………………. |
Mẫu HK11 ban hành |
XÃ/ PHƯỜNG/ THỊ TRẤN ………………………………
(2) …………………………………………………………..
|
QUYỂN SỐ: ………………………….. - Bắt đầu ngày: ………………………………….. - Kết thúc ngày: …………………………………. (1) Công an quận/huyện/thị xã/ TP thuộc tỉnh. (2) Thôn/ấp/bản |
MỤC LỤC
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ |
TỜ SỐ |
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ |
TỜ SỐ |
SỐ TT |
HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ |
TỜ SỐ |
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ: …………………………………………… NƠI THƯỜNG TRÚ:……………………………………………………………….
TT |
HỌ VÀ TÊN |
QUAN HỆ VỚI CHỦ HỘ |
NGÀY, THÁNG, NĂM SINH |
GIỚI TÍNH |
NƠI SINH |
QUÊ QUÁN |
CMND SỐ HOẶC HỘ CHIẾU SỐ |
DÂN TÔC |
QUỐC TỊCH |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………………………………………………. HỒ SƠ HỘ KHẨU SỐ: …………………….. SỔ HỘ KHẨU SỐ: ……………………………………
NGHỀ NGHIỆP, NƠI LÀM VIỆC |
NƠI THƯỜNG TRÚ TRƯỚC KHI CHUYỂN ĐẾN(1) |
ĐĂNG KÝ NGÀY, THÁNG, NĂM |
NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN ĐĂNG KÝ (ký, ghi rõ họ tên) |
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH, THAY ĐỔI (2) |
GHI CHÚ |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỜ SỐ: ……………………..
(1) Trường hợp không có nơi thường trú thì ghi nơi tạm trú
(2) Ghi rõ nội dung điều chỉnh như: thay đổi chủ hộ, thay đổi họ tên, chữ đệm, ngày, tháng, năm sinh; thay đổi địa giới hành chính; xóa đăng ký thường trú (ghi rõ ngày, tháng, năm xóa, nơi chuyển đến nếu có), cấp giấy chuyển hộ khẩu (ghi rõ ngày, tháng, năm cấp, nơi chuyển đến), đổi, cấp lại sổ hộ khẩu …
CÔNG AN TỈNH/TP ……………………………… (1) ……………………………………………………. |
Mẫu HK12 ban hành |
XÃ/ PHƯỜNG/ THỊ TRẤN ………………………………
(2) ……………………………………………………………
|
QUYỂN SỐ: ………………………….. - Bắt đầu ngày: ………………………………….. - Kết thúc ngày: …………………………………. (1) Công an quận/huyện/thị xã/ TP thuộc tỉnh. (2) Điểm đăng ký tạm trú |
TT |
HỌ VÀ TÊN NGƯỜI TẠM TRÚ |
NGÀY, THÁNG, NĂM SINH |
GIỚI TÍNH |
QUÊ QUÁN |
DÂN TỘC |
QUỐC TỊCH |
CMND SỐ HOẶC HỘ CHIẾU SỐ |
NGHỀ NGHIỆP, NƠI LÀM VIỆC |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NƠI THƯỜNG TRÚ (1) |
ĐĂNG KÝ, NGÀY, THÁNG, NĂM |
NƠI TẠM TRÚ |
HỌ VÀ TÊN CÁN BỘ ĐĂNG KÝ |
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH, THAY ĐỔI |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) Trường hợp không có nơi thường trú thì ghi nơi tạm trú trước khi chuyển đến
CÔNG AN TỈNH/TP ……………………………… (1) ……………………………………………………. |
Mẫu HK13 ban hành |
XÃ/ PHƯỜNG/ THỊ TRẤN ………………………………
(2) …………………………………………………………..
|
QUYỂN SỐ: ………………………….. - Bắt đầu ngày: ………………………………….. - Kết thúc ngày: …………………………………. (1) Công an quận/huyện/thị xã/ TP thuộc tỉnh (2) Điểm tiếp nhận lưu trú |
TT |
HỌ VÀ TÊN |
NGÀY, THÁNG, NĂM SINH |
GIỚI TÍNH |
CMND SỐ HOẶC HỘ CHIẾU SỐ |
NGHỀ NGHIỆP, NƠI LÀM VIỆC |
DÂN TỘC |
QUỐC TỊCH |
NƠI THƯỜNG TRÚ HOẶC TẠM TRÚ (1) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) Ghi rõ số nhà, đường phố, tổ, thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc; xã/ phường/ thị trấn; quận/huyện; tỉnh/thành phố nơi thường trú. Trường hợp không có nơi thường trú thì ghi nơi tạm trú hoặc ghi tên, địa chỉ nơi làm việc.
LÝ DO LƯU TRÚ |
THỜI GIAN LƯU TRÚ |
ĐỊA CHỈ LƯU TRÚ (2) |
HÌNH THỨC, THỜI GIAN THÔNG BÁO |
HỌ VÀ TÊN CÁN BỘ TIẾP NHẬN |
GHI CHÚ |
|
Đến ngày |
Đi ngày |
|||||
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) Nếu là cơ sở cho thuê lưu trú thì ghi rõ số phòng, tầng, tên cơ sở và địa chỉ.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu HK14 ban hành theo TT số 81/2011/TT-BCA ngày 15/12/2011 |
CÔNG AN TỈNH/TP……………….
(*)……………………………………..
SỐ:………………..
Họ và tên chủ hộ:..................................................................................................................
................................................................................................................. Giới tính:............
Ngày, tháng, năm sinh:............................................................... Sổ hộ khẩu số:....................
Nơi thường trú:.....................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
|
Sổ đăng ký thường trú số:….. Tờ số:……. Nộp lưu ngày: ……/……/…….. Bảo quản vĩnh viễn (*) Công an quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
CÔNG AN…………....................... ………………………..................... |
THỐNG KÊ HỘ KHẨU, NHÂN KHẨU ……………………….. |
Mẫu HK15 ban hành theo TT số 81/2011/TT-BCA ngày 15/12/2011 |
I. HỘ, NHÂN KHẨU HIỆN ĐANG CƯ TRÚ: Tổng số: ………………………. hộ: …………………........………. nhân khẩu;
Trong đó: …………………..NK thành thị; …………………NK nữ; ……………….. NK từ 14 tuổi trở lên
II. CÁC LOẠI HỘ, NHÂN KHẨU:
HỘ, NHÂN KHẨU ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ |
|||||||||
TỔNG SỐ |
KHÔNG CƯ TRÚ TẠI NƠI ĐÃ ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ |
||||||||
Tổng số |
NK Thành thị |
NK Nữ |
NK từ 14 tuổi trở lên |
||||||
Hộ |
NK |
NK Thành thị |
NK Nữ |
NK từ 14 tuổi trở lên |
Hộ |
NK |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỘ, NHÂN KHẨU ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ |
||||||||||||||
KHÔNG CƯ TRÚ TẠI NƠI ĐÃ ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ |
||||||||||||||
Đi ngoài tỉnh |
Đi ngoài huyện trong tỉnh |
Đi ngoài xã trong huyện |
||||||||||||
Tổng số |
NK Thành thị |
NK Nữ |
NK từ 14 tuổi trở lên |
Tổng số |
NK Thành thị |
NK Nữ |
NK từ 14 tuổi trở lên |
Tổng số |
NK Thành thị |
NK Nữ |
NK từ 14 tuổi trở lên |
|||
Hộ |
NK |
Hộ |
NK |
Hộ |
NK |
|||||||||
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỘ, NHÂN KHẨU ĐĂNG KÝ TẠM TRÚ |
||||||||||||||
Tổng số |
NK Thành thị |
NK Nữ |
NK từ 14 tuổi trở lên |
Ngoài tỉnh đến |
Ngoài huyện trong tỉnh đến |
|||||||||
Tổng số |
NK Thành thị |
NK Nữ |
NK từ 14 tuổi trở lên |
Tổng số |
NK Thành thị |
NK Nữ |
NK từ 14 tuổi trở lên |
|||||||
Hộ |
NK |
Hộ |
NK |
Hộ |
NK |
|||||||||
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỘ, NHÂN KHẨU ĐĂNG KÝ TẠM TRÚ |
NHÂN KHẨU LƯU TRÚ |
NHÂN KHẨU TẠM VẮNG |
ĐỐI TƯỢNG QUẢN LÝ |
||||||||
Ngoài xã trong huyện đến |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Nữ |
|||||||
Tổng số |
NK Thành thị |
NK Nữ |
NK từ 14 tuổi trở lên |
Hộ gia đình |
Cơ sở cho thuê lưu trú |
Nữ |
|||||
Hộ |
NK |
||||||||||
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
51 |
52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ
ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ |
XÓA ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ |
||||||||||||||
Tổng số |
Thành thị |
Ngoài tỉnh đến |
NK mới sinh |
Định cư ở nước ngoài về (NK) |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Hộ |
NK |
Cấp Sổ hộ khẩu |
Hộ |
NK |
Hộ |
NK |
Hộ |
NK |
Chết, mất tích |
Tuyển dụng vào CA, QĐ |
Hủy kết quả đăng ký |
Định cư ở nước ngoài |
Đăng ký thường trú ở nơi cư trú mới |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CẤP GIẤY CHUYỂN HỘ KHẨU |
TÁCH SỔ HỘ KHẨU |
CẤP ĐỔI SỔ HỘ KHẨU |
CẤP LẠI SỔ HỘ KHẨU |
ĐIỀU CHỈNH THAY ĐỔI |
|||||||
Hộ |
NK |
Tổng số |
Trong đó (trường hợp) |
||||||||
Trường hợp |
Hộ |
NK |
Thay đổi chủ hộ |
Thay đổi hộ tịch |
Thay đổi địa giới, đơn vị hành chính |
Chuyển chỗ ở |
|||||
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐĂNG KÝ TẠM TRÚ |
THÔNG BÁO LƯU TRỮ |
KHAI BÁO TẠM VẮNG |
||||||||
Tổng số |
Ngoại tỉnh đến |
Cấp Sổ tạm trú |
Tổng số (NK) |
Trong đó |
Tổng số (NK) |
Nữ |
||||
Hộ |
NK |
Hộ |
NK |
Hộ gia đình |
Cơ sở cho thuê lưu trú |
Nữ |
||||
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. KIỂM TRA, XỬ LÝ VI PHẠM VÀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
KIỂM TRA CƯ TRÚ |
XỬ LÝ VI PHẠM (trường hợp) |
GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO (trường hợp) |
||||||||||
Tổng số (lượt) |
Hộ gia đình |
Cơ sở cho thuê lưu trú |
Tổng số |
Cảnh cáo |
Phạt tiền |
Hủy kết quả đăng ký |
Khiếu nại |
Tố cáo |
||||
Hộ |
NK |
Cơ sở |
Người |
Nhận |
Giải quyết |
Nhận |
Giải quyết |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁN BỘ LẬP THỐNG KÊ (Ký, ghi rõ họ tên) |
…………….., ngày ….. tháng …… năm …….. TRƯỞNG CÔNG AN ……………. (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |