Thông tư 62/2011/TT-BGTVT cấp giấy phép cho các chuyến bay dân dụng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 62/2011/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 62/2011/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/12/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 62/2011/TT-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 62/2011/TT-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2011 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VIỆC CẤP PHÉP BAY CHO CÁC CHUYẾN BAY THỰC HIỆN
HOẠT ĐỘNG BAY DÂN DỤNG TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 94/2007/NĐ-CP ngày 04 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ về quản lý hoạt động bay;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định việc cấp phép bay cho các chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam như sau:
Thông tư này quy định về:
Thông tư này áp dụng đối với mọi tổ chức, cá nhân liên quan đến việc cấp phép bay cho các chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam.
Phòng Vận tải hàng không, Cục Hàng không Việt Nam.
119 Nguyễn Sơn, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội.
Điện thoại: 84-4-38272281; Fax: 84-4-38272290; AFTN: VVVVYVYX.
Email: [email protected].
Thời gian làm việc: Từ thứ Hai đến thứ Sáu.
Sáng: từ 07 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút; Chiều: từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút.
Phòng Quản lý hoạt động bay, Cục Hàng không Việt Nam.
119 Nguyễn Sơn, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội.
Điện thoại: 84-4-38723600; Fax: 84-4-38274194; AFTN: VVVVYAAN.
Email: [email protected].
Thời gian làm việc: Từ thứ Hai đến thứ Sáu.
Sáng: từ 07 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút; Chiều: từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút.
Trung tâm hiệp đồng Điều hành bay, Tổng Công ty Quản lý bay Việt Nam.
5/200 Nguyễn Sơn, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội.
Điện thoại: 84-4-38271840; Fax: 84-4-38259222;
AFTN: VVVVZGZX; Email: [email protected].
Thời gian làm việc: 24/24 giờ, tất cả các ngày trong tuần.
Người đề nghị cấp phép bay chịu hoàn toàn trách nhiệm về tính trung thực của thông tin, tài liệu cung cấp. Trường hợp đặc biệt vì lý do an ninh, quốc phòng, cơ quan cấp phép bay có quyền từ chối cấp phép bay mà không cần nêu rõ lý do.
Trước khi đề nghị cấp phép bay theo quy định tại Điều 6 Thông tư này cho các chuyến bay thực hiện hoạt động hàng không chung, chuyến bay vận chuyển thương mại trong vùng trời Việt Nam nhưng ngoài đường hàng không, ngoài khu vực hoạt động hàng không chung, ngoài vùng trời sân bay, người đề nghị cấp phép bay phải nộp 02 bộ hồ sơ đề nghị phê duyệt phương án khai thác trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Cục Hàng không Việt Nam và phải chịu trách nhiệm về các thông tin trong hồ sơ.
Thời hạn cấp phép bay cho các chuyến bay cụ thể theo phương án khai thác đã được phê duyệt theo quy định của Điều này tối đa là 5 giờ làm việc kể từ thời điểm nhận được đơn đề nghị cấp phép bay.
Quân chủng Phòng không - Không quân.
176 Đường Trường Chinh - Quận Thanh Xuân - Thành phố Hà Nội.
Điện thoại: 84-4-35635385/84-69562254; Fax: 84-4-38533652.
AFTN: VVVVYXYX.
Thời gian làm việc: 24/24 giờ, tất cả các ngày trong tuần.
Địa chỉ liên lạc như nêu tại khoản 2, Điều 4 của Thông tư này.
Thời gian làm việc: 24/24 giờ, tất cả các ngày trong tuần.
Cảng hàng không quốc tế Nội Bài, Huyện Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội.
Điện thoại: 84-4-38840114/35844176; Fax: 84-4-38865832.
AFTN: VVNBYDYX; Email: [email protected]
Thời gian làm việc: 24/24 giờ, tất cả các ngày trong tuần.
Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng.
Điện thoại: 84-511-3656049; Fax: 84-511-3646688;
AFTN: VVDNYDYX; Email: [email protected]
Thời gian làm việc: 24/24 giờ, tất cả các ngày trong tuần.
Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.
Điện thoại: 84-8-35470418; Fax: 84-8-35470409;
AFTN: VVTSYDYX; Email: [email protected]
Thời gian làm việc: 24/24 giờ, tất cả các ngày trong tuần.
Cảng hàng không quốc tế Nội Bài, Huyện Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội.
Điện thoại: 84-4-38865540; Fax: 84-4-38865047;
AFTN: VVNBZPZX; Email: [email protected]
Thời gian làm việc: 24/24 giờ, tất cả các ngày trong tuần.
Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng.
Điện thoại: 84-511-3614572; Fax: 84-511-3823393;
AFTN: VVDNZPZX; Email: [email protected]
Thời gian làm việc: 24/24 giờ, tất cả các ngày trong tuần.
Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.
Điện thoại: 84-8-38485383; Fax: 84-8-38445127;
AFTN: VVTSZPZX; Email: [email protected]
Thời gian làm việc: 24/24 giờ, tất cả các ngày trong tuần.
Cảng hàng không quốc tế Nội Bài, Huyện Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội.
Điện thoại: 84-4-38865352; Fax: 84-4-38866185;
AFTN: VVNBZRZX; Email: [email protected]
22 Trần Quốc Hoàn, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.
Điện thoại: 84-8-38441132/38441153; Fax: 84-8-38443774.
AFTN: VVTSZRZX; Email: [email protected].
5/200 Nguyễn Sơn, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội.
AFTN: VVVVZGZX; SITA: HANZGVN, HANZAVN.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP BAY CHO CÁC CHUYẾN BAY THỰC HIỆN
HOẠT ĐỘNG BAY DÂN DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 62/2011/TT-BGTVT ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Đơn đề nghị cấp phép bay đến và đi từ lãnh thổ Việt Nam
(Chuyến bay thường lệ mùa Hè/Đông …)
Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam
Ngày: …………………………………
Số tham chiếu: ………………………
1. Người vận chuyển/Người khai thác:
- Tên: .................................................................................................................
- Địa chỉ liên lạc (địa chỉ bưu điện và SITA/AFTN/TEL/FAX/Email): ..........................
..........................................................................................................................
2. Lịch bay (Giờ quốc tế/địa phương):
Số hiệu chuyến bay |
Hiệu lực từ |
Hiệu lực đến |
Ngày khai thác |
Sân bay cất cánh1 |
Giờ dự kiến cất cánh2 |
Sân bay hạ cánh1 |
Giờ dự kiến hạ cánh2 |
Loại tàu bay |
Số ghế (Đối với chuyến bay hành khách)/ trọng tải thương mại (tấn) (Đối với chuyến bay hàng hóa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đường bay không lưu:
Số hiệu chuyến bay |
Loại tàu bay |
Đường bay không lưu3 |
Điểm bay vào/thời gian dự kiến bay qua điểm bay vào4 |
Điểm bay ra/thời gian dự kiến bay qua điểm bay ra4 |
Mực bay |
Loại quy tắc bay5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Đội tàu bay6
Loại tàu bay |
Số hiệu đăng ký |
Trọng tải cất cánh tối đa (Tấn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Người xin phép:
- Địa chỉ liên lạc (địa chỉ bưu điện và SITA/AFTN/TEL/FAX/Email): .........................
.........................................................................................................................
- Tên; chữ ký; chức vụ:
Ghi chú:
1 Mã hiệu 3 chữ.
2 Chỉ rõ giờ quốc tế (UTC) hoặc địa phương.
3 Trong phạm vi các vùng thông báo bay của Việt Nam.
4 Giờ quốc tế (UTC).
5 Quy tắc bay bằng mắt (VFR) hoặc bằng thiết bị (IFR).
6 Chỉ liệt kê các tàu bay dự kiến sử dụng trong lịch bay đi/đến Việt Nam.
Đơn đề nghị cấp phép bay đến và đi từ lãnh thổ Việt Nam
(Các) Chuyến bay không thường lệ
Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam
Ngày: ………………………..
Số tham chiếu: ……………..
1. Người vận chuyển/Người khai thác:
- Tên: .................................................................................................................
- Địa chỉ liên lạc (địa chỉ bưu điện và SITA/AFTN/thư điện tử/điện thoại/Fax):............
..........................................................................................................................
2. Tàu bay:
- Loại tàu bay: .....................................................................................................
- Quốc tịch, số đăng ký: ......................................................................................
- Trọng tải cất cánh tối đa: ...................................................................................
- Số lượng ghế của tàu bay (đối với chuyến bay hành khách)/ Trọng tải thương mại của tàu bay (tấn) (đối với chuyến bay hàng hóa): ..................................................................................................................
3. Hành trình:
Ngày tháng ………………….. |
Số hiệu chuyến bay …………………….. |
Sân bay đi1/Giờ dự kiến cất cánh2 …………………. |
Sân bay đến1/Giờ dự kiến hạ cánh2 …………………. |
4. Đường hàng không bao gồm điểm bay vào, bay ra vùng trời thuộc quyền quản lý điều hành của Việt Nam và giờ dự kiến bay qua điểm bay vào, bay ra3; độ cao/mực bay: ............................................................................
5. Người chỉ huy tàu bay4:
- Tên: ................................................................................................................
- Quốc tịch: ........................................................................................................
6. Mục đích chuyến bay: .....................................................................................
7. Sơ đồ bay trong vùng trời thuộc quyền quản lý điều hành của Việt Nam (đối với các chuyến bay hoạt động hàng không chung), (được gửi kèm theo).
8. Người xin phép bay:
- Địa chỉ liên lạc (địa chỉ bưu điện và SITA/AFTN/thư điện tử/số điện thoại, Fax): ....
.........................................................................................................................
- Tên, chức vụ, chữ ký: ......................................................................................
Ghi chú:
1 Mã hiệu 3 chữ của sân bay.
2 Chỉ rõ giờ quốc tế (UTC) hoặc địa phương.
3 Giờ quốc tế (UTC).
4 Chỉ yêu cầu đối với chuyến bay có người khai thác tàu bay là cá nhân.
Đơn đề nghị cấp phép bay quá cảnh
Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam
Ngày: ………………………..
Số tham chiếu: ……………..
1. Người khai thác:
- Tên: ...............................................................................................................
- Địa chỉ liên lạc (Địa chỉ bưu điện/AFTN/Thư điện tử/Điện thoại/Fax):....................
........................................................................................................................
2. Tàu bay:
- Loại tàu bay: ...................................................................................................
- Quốc tịch, số đăng ký: ....................................................................................
- Trọng tải cất cánh tối đa: .................................................................................
- Tên gọi thoại (nếu không có số hiệu chuyến bay): ..............................................
3. Hành trình:
* Đối với chuyến bay thường lệ:
Số hiệu chuyến bay …………… …………… |
Hiệu lực từ ngày/tháng/năm …………… …………… |
Hiệu lực đến ngày/tháng/năm …………… …………… |
Ngày khai thác trong tuần ………….. ………….. |
Sân bay đi/giờ dự kiến cất cánh ……….. |
Sân bay đến/giờ dự kiến hạ cánh …………. …………. |
* Đối với chuyến bay không thường lệ:
Ngày tháng ………………….. |
Số hiệu chuyến bay …………………….. |
Sân bay đi/giờ dự kiến cất cánh …………………. |
Sân bay đến/giờ dự kiến hạ cánh …………………. |
4. Đường hàng không
- Tên đường hàng không, điểm bay vào/giờ bay qua; điểm bay ra/giờ bay qua:
- Độ cao/mực bay: .............................................................................................
5. Kiểu loại phương tiện thông tin, dẫn đường, giám sát trên tàu bay: ....................
6. Mục đích chuyến bay: ………. (Số lượng hành khách/trọng lượng và chủng loại hàng hóa chuyên chở):
7. Sơ đồ bay trong vùng trời thuộc quyền quản lý điều hành của Việt Nam (chỉ yêu cầu đối với hoạt động bay ngoài đường hàng không).
8. Địa chỉ thanh toán: (nếu có khác biệt với địa chỉ của người khai thác)
- Tên: ................................................................................................................
- Địa chỉ liên lạc (địa chỉ bưu điện/AFTN/Thư điện tử/Điện thoại/Fax): .....................
9. Người xin phép bay: (nếu có khác biệt với địa chỉ của người khai thác)
- Tên: ................................................................................................................
- Địa chỉ liên lạc (địa chỉ bưu điện/AFTN/Thư điện tử/Điện thoại/Fax): .....................
Ghi chú:
- Thời gian được tính là hai mươi bốn (24) giờ trong ngày và là giờ quốc tế (UTC)
- Mã hiệu sân bay: Mã hiệu 4 chữ của Tổ chức Hàng không dân dụng Quốc tế (ICAO).
|
Người đề nghị cấp phép bay |
PHỤ LỤC 2
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC ĐỐI VỚI CHUYẾN BAY THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG HÀNG KHÔNG CHUNG, CHUYẾN BAY VẬN CHUYỂN THƯƠNG MẠI TRONG VÙNG TRỜI VIỆT NAM NHƯNG NGOÀI ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG, NGOÀI KHU VỰC HOẠT ĐỘNG HÀNG KHÔNG CHUNG, NGOÀI VÙNG TRỜI SÂN BAY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 62/2011/TT-BGTVT ngày 21 tháng 12 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
ĐƠN ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC
(Áp dụng đối với chuyến bay thực hiện hoạt động hàng không chung, chuyến bay vận chuyển thương mại trong vùng trời Việt Nam nhưng ngoài đường hàng không, ngoài khu vực hoạt động hàng không chung, ngoài vùng trời sân bay)
Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam
Tên tổ chức, cá nhân: .........................................................................................
Địa chỉ bưu điện: ................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ……….. Email: …………….. Website (nếu có): ...........
đề nghị phê duyệt phương án khai thác cho các chuyến bay thực hiện hoạt động hàng không chung.
Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và chính xác của nội dung Đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo.
|
Người đề nghị |
Tài liệu gửi kèm bao gồm:
1. Bản sao các giấy tờ chứng minh tư cách pháp lý của người vận chuyển, người khai thác tàu bay;
2. Báo cáo về khu vực hoạt động, sân bay hoặc bãi đáp ngoài sân bay;
3. Sơ đồ bay;
4. Phương thức bay;
5. Báo cáo về việc hiệp đồng cung cấp dịch không lưu;
6. Báo cáo về tần suất bay;
7. Phương án bảo đảm an ninh hàng không cho chuyến bay.