Thông tư 17/2021/TT-BVHTTDL quy định chế độ báo cáo thống kê của BVHTTDL
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO Số: 17/2021/TT-BVHTTDL |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2021 |
THÔNG TƯ
Quy định chế độ báo cáo thống kê của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
_____________
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 60/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 của Chính phủ quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 85/2017/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định cơ cấu, nhiệm vụ, quyền hạn của hệ thống tổ chức thống kê tập trung và thống kê bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Tài chính;
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định chế độ báo cáo thống kê của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Thông tư này quy định chế độ báo cáo thống kê của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch gồm nội dung chế độ báo cáo thống kê; lập và gửi báo cáo thống kê; trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện chế độ báo cáo thống kê.
- Danh mục và hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
- Hướng dẫn, giải thích cách ghi biểu mẫu báo cáo thống kê quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Kỳ báo cáo thống kê là khoảng thời gian nhất định quy định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả hoạt động bằng số liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo được ghi ở từng biểu mẫu thống kê (dưới tên biểu báo cáo) và được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ; - Các Phó Thủ tướng Chính phủ - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp; - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ VHTTDL; - Các Tổng Cục, Cục, Vụ, đơn vị thuộc Bộ VHTTDL; - Sở VHTTDL, Sở VHTTTTDL, Sở VHTT, Sở DL; - Công báo; Cổng TTĐT Chính phủ: Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật; - Cổng TTĐT Bộ VHTTDL; - Tổng cục Thống kê; - Lưu VT, KHTC, TTT. |
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Hùng |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC VÀ BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BVHTTDL ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
STT |
KÝ HIỆU BIỂU |
TÊN BIỂU |
KỲ BÁO CÁO |
NGÀY NHẬN BÁO CÁO |
ĐƠN VỊ THU THẬP |
I |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CHUNG |
||||
01 |
1101.N/CTC-KHTC |
Chi ngân sách nhà nước cho ngành văn hóa, thể thao và du lịch |
Năm |
28/2 năm sau |
Vụ Kế hoạch, Tài chính |
02 |
1102.N/CTC-KHTC |
Diện tích đất thiết chế văn hóa, thể thao |
Năm |
28/2 năm sau |
Vụ Kế hoạch, Tài chính |
03 |
1103.N/CTC-HTQT |
Số điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế đã ký kết |
Năm |
28/2 năm sau |
Cục Hợp tác quốc tế |
04 |
1104.N/CTC-HTQT |
Số đoàn ra, đoàn vào |
Năm |
28/2 năm sau |
Cục Hợp tác quốc tế |
05 |
1105.N/CTC-HTQT |
Số viện trợ, tài trợ của nước ngoài cho ngành văn hóa |
Năm |
28/2 năm sau |
Cục Hợp tác quốc tế |
06 |
1106.N/CTC-TCCB |
Số công chức Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Năm |
28/2 năm sau |
Vụ Tổ chức cán bộ |
07 |
1107.N/CTC-ĐT |
Số cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ |
Năm |
28/2 năm sau |
Vụ Đào tạo |
08 |
1108.N/CTC-ĐT |
Số cán bộ quản lý và giảng dạy tại các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ |
Năm |
28/2 năm sau |
Vụ Đào tạo |
09 |
1109.N/CTC-ĐT |
Số học viên, sinh viên, học sinh tuyển sinh và tốt nghiệp trong năm của các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ |
Năm |
28/2 năm sau |
Vụ Đào tạo |
10 |
1110.N/CTC-KHCNMT |
Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ, nhiệm vụ bảo vệ môi trường |
Năm |
28/2 năm sau |
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
11 |
1111.N/CTC-TĐKT |
Kết quả thi đua khen thưởng ngành văn hóa, thể thao và du lịch |
Năm |
28/2 năm sau |
Vụ Thi đua, khen thưởng |
II |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
|
|
|
12 |
2101.N/VH-DSVH |
Số bảo tàng |
Năm |
28/2 năm sau |
Cục Di sản văn hóa |
13 |
2102.N/VH-DSVH |
Số di tích được xếp hạng |
Năm |
28/2 năm sau |
Cục Di sản văn hóa |
14 |
2103.N/VH-DSVH |
Số di sản văn hoá phi vật thể |
Năm |
28/2 năm sau |
Cục Di sản văn hóa |
15 |
2104.N/VH-DSVH |
Số di sản tư liệu |
Năm |
28/2 năm sau |
Cục Di sản văn hóa |
16 |
2105.3N/VH-VHDT |
Văn hóa dân tộc thiểu số |
3 năm |
28/2 năm sau năm báo cáo |
Vụ Văn hóa dân tộc |
17 |
2201.N/VH-NTBD |
Số đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp |
Năm |
28/2 năm sau |
Cục Nghệ thuật biểu diễn |
18 |
2202.N/VH-VHCS |
Số thiết chế văn hóa và công tác tập huấn nghiệp vụ |
Năm |
28/2 năm sau |
Cục Văn hoá cơ sở |
19 |
2203.N/VH-VHCS |
Số hoạt động cổ động trực quan |
Năm |
28/2 năm sau |
Cục Văn hoá cơ sở |
20 |
2204.N/VH-VHCS |
Số hoạt động xây dựng đời sống văn hóa cơ sở |
Năm |
28/2 năm sau |
Cục Văn hoá cơ sở |
21 |
2205.N/VH-VHCS |
Số hoạt động nghệ thuật quần chúng |
Năm |
28/2 năm sau |
Cục Văn hoá cơ sở |
22 |
2206.N/VH-VHCS |
Số hoạt động tuyên truyền lưu động |
Năm |
28/2 năm sau |
Cục Văn hoá cơ sở |
23 |
2207.3N/VH-VHCS |
Số hoạt động lễ hội |
3 năm |
28/2 năm sau năm báo cáo |
Cục Văn hoá cơ sở |
24 |
2208.N/VH-VHCS |
Số hoạt động quảng cáo |
Năm |
28/2 năm sau |
Cục Văn hoá cơ sở |
25 |
2209.N/VH-VHCS |
Số hoạt động kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường |
Năm |
28/2 năm sau |
Cục Văn hoá cơ sở |
26 |
2301.N/VH-MTNA&TL |
Số triển lãm mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm không vì mục đích thương mại, số lượng họa sĩ, nhà điêu khắc, nghệ sĩ nhiếp ảnh, số lượng công trình tượng đài, trại sáng tác |
Năm |
28/2 năm sau |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
27 |
2302.N/VH-BQTG |
Số giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan |
Năm |
28/2 năm sau |
Cục Bản quyền tác giả |
28 |
2303.N/VH-BQTG |
Số hoạt động của các tổ chức đại diện tập thể quyền tác giả, quyền liên quan |
Năm |
28/2 năm sau |
Cục Bản quyền tác giả |
29 |
2304.N/VH-BQTG |
Giải quyết khiếu nại, tố cáo về quyền tác giả, quyền liên quan |
Năm |
28/2 năm sau |
Cục Bản quyền tác giả |
30 |
2305.N/VH-BQTG |
Giám định quyền tác giả, quyền liên quan |
Năm |
28/2 năm sau |
Cục Bản quyền tác giả |
31 |
2401.N/VH-TV |
Số thư viện |
Năm |
28/2 năm sau |
Vụ Thư viện |
32 |
2402.N/VH-TV |
Số tài nguyên thông tin của thư viện công cộng |
Năm |
28/2 năm sau |
Vụ Thư viện |
33 |
2403.N/VH-TV |
Số nhân lực thư viện công cộng |
Năm |
28/2 năm sau |
Vụ Thư viện |
34 |
2404.N/VH-TV |
Chi ngân sách nhà nước cho thư viện công cộng |
Năm |
28/2 năm sau |
Vụ Thư viện |
35 |
2405.N/VH-TV |
Hiệu quả hoạt động của thư viện công cộng |
Năm |
28/2 năm sau |
Vụ Thư viện |
36 |
2406.N/VH-ĐA |
Số cơ sở sản xuất phim, phim sản xuất, phim nhập khẩu, đơn vị chiếu phim, buổi chiếu phim và lượt người xem |
Năm |
28/2 năm sau |
Cục Điện ảnh |
III |
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
||||
37 |
3101.N/GĐ-GĐ |
Số hộ gia đình |
Năm |
28/2 năm sau |
Vụ Gia đình |
38 |
3102.N/GĐ-GĐ |
Số vụ bạo lực gia đình |
Năm |
28/2 năm sau |
Vụ Gia đình |
39 |
3103.N/GĐ-GĐ |
Số người gây bạo lực gia đình được phát hiện và xử lý |
Năm |
28/2 năm sau |
Vụ Gia đình |
40 |
3104.N/GĐ-GĐ |
Số nạn nhân bạo lực gia đình được phát hiện và hỗ trợ |
Năm |
28/2 năm sau |
Vụ Gia đình |
41 |
3105.N/GĐ-GĐ |
Số biện pháp phòng, chống bạo lực gia đình |
Năm |
28/2 năm sau |
Vụ Gia đình |
IV |
LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO |
||||
42 |
4101.N/TDTT-TCTDTT |
Tỷ lệ người tập luyện thể dục, thể thao thường xuyên |
Năm |
28/2 năm sau |
Tổng cục Thể dục thể thao |
43 |
4102.N/TDTT-TCTDTT |
Tỷ lệ gia đình thể thao |
Năm |
28/2 năm sau |
Tổng cục Thể dục thể thao |
44 |
4103.N/TDTT-TCTDTT |
Tỷ lệ cộng tác viên thể dục, thể thao |
Năm |
28/2 năm sau |
Tổng cục Thể dục thể thao |
45 |
4104.N/TDTT-TCTDTT |
Số câu lạc bộ thể thao |
Năm |
28/2 năm sau |
Tổng cục Thể dục thể thao |
46 |
4105.N/TDTT-TCTDTT |
Số vận động viên, trọng tài, huấn luyện viên |
Năm |
28/2 năm sau |
Tổng cục Thể dục thể thao |
47 |
4106.N/TDTT-TCTDTT |
Số giải thể thao tổ chức tại Việt Nam |
Năm |
28/2 năm sau |
Tổng cục Thể dục thể thao |
48 |
4107.N/TDTT-TCTDTT |
Số huy chương thi đấu thể thao quốc tế (các môn thi đấu có nội dung cá nhân) |
Năm |
28/2 năm sau |
Tổng cục Thể dục thể thao |
49 |
4108.N/TDTT-TCTDTT |
Số huy chương thi đấu thể thao quốc tế (các môn thi đấu có nội dung tập thể) |
Năm |
28/2 năm sau |
Tổng cục Thể dục thể thao |
50 |
4109.N/TDTT-TCTDTT |
Số huy chương thi đấu quốc gia |
Năm |
28/2 năm sau |
Tổng cục Thể dục thể thao |
51 |
4110.N/TDTT-TCTDTT |
Số công trình thể thao |
Năm |
28/2 năm sau |
Tổng cục Thể dục thể thao |
52 |
4111.N/TDTT-TCTDTT |
Nguồn lực cho thể dục thể thao |
Năm |
28/2 năm sau |
Tổng cục Thể dục thể thao |
V |
LĨNH VỰC DU LỊCH |
||||
53 |
5101.N/DL-TCDL |
Số lượt khách du lịch nội địa |
Quý, Năm |
- Ngày 20 tháng cuối quý - 28/2 năm sau |
Tổng cục Du lịch |
54 |
5102.N/DL-TCDL |
Chi tiêu của khách du lịch Việt Nam ra nước ngoài |
Năm |
Sau năm điều tra |
Tổng cục Du lịch |
55 |
5103.N/DL-TCDL |
Tổng thu từ khách du lịch |
Năm |
28/2 năm sau |
Tổng cục Du lịch |
56 |
5104.N/DL-TCDL |
Nhân lực ngành du lịch |
Năm |
28/2 năm sau |
Tổng cục Du lịch |
57 |
5105.N/DL-TCDL |
Đóng góp của du lịch vào tổng sản phẩm trong nước |
Năm |
28/2 năm sau |
Tổng cục Du lịch |
58 |
5106.N/DL-TCDL |
Đầu tư công cho marketing du lịch |
Năm |
28/2 năm sau |
Tổng cục Du lịch |
59 |
5201.N/DL-TCDL |
Công suất sử dụng phòng của cơ sở lưu trú du lịch |
Năm |
28/2 năm sau |
Tổng cục Du lịch |
60 |
5202.N/DL-TCDL |
Số lượt khách do doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành phục vụ |
Năm |
28/2 năm sau |
Tổng cục Du lịch |
61 |
5301.N/DL-TCDL |
Số doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Năm |
28/2 năm sau |
Tổng cục Du lịch |
62 |
5302.N/DL-TCDL |
Số hướng dẫn viên du lịch |
Năm |
28/2 năm sau |
Tổng cục Du lịch |
63 |
5303.N/DL-TCDL |
Số cơ sở lưu trú du lịch |
Năm |
28/2 năm sau |
Tổng cục Du lịch |
64 |
5304.N/DL-TCDL |
Số buồng của cơ sở lưu trú du lịch |
Năm |
28/2 năm sau |
Tổng cục Du lịch |
65 |
5305.N/DL-TCDL |
Số điểm du lịch |
Năm |
28/2 năm sau |
Tổng cục Du lịch |
66 |
5306.N/DL-TCDL |
Số khu du lịch |
Năm |
28/2 năm sau |
Tổng cục Du lịch |
Biểu số:
1101.N/CTC-KHTC Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau |
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHO NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH Năm ... |
Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo
cáo: |
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số |
A |
B |
1 |
Vốn đầu tư phát triển |
01 |
|
Vốn chuẩn bị đầu tư |
02 |
|
Vốn thực hiện dự án |
03 |
|
Chi thường xuyên
cho sự nghiệp văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch |
04 |
|
Văn hoá |
05 |
|
Gia đình |
06 |
|
Thể thao |
07 |
|
Du lịch |
08 |
|
|
|
Ngày
… tháng … năm…... |
Biểu số:
1102.N/CTC-KHTC Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau |
DIỆN
TÍCH ĐẤT Năm ... |
Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo
cáo: |
Đơn vị: Ha
Chỉ tiêu |
Mã số |
Hiện trạng đất dành cho thiết chế văn hóa, thể thao |
Nhu cầu sử dụng đất dành cho thiết chế văn hóa, thể thao |
|||
Tổng số |
Văn hóa |
Thể thao |
Giai đoạn 2020-2025 |
Giai đoạn 2025-2030 |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Đất dành cho thiết chế văn hóa, thể thao các cấp |
01 |
|
|
|
|
|
Chia theo cấp quản lý |
|
|
|
|
|
|
Trung ương |
02 |
|
|
|
|
|
Tỉnh, thành phố |
03 |
|
|
|
|
|
Quận, huyện |
04 |
|
|
|
|
|
Xã |
05 |
|
|
|
|
|
Chia theo tỉnh/thành phố (Ghi theo danh mục đơn vị hành chính) |
|
|
|
|
|
|
Đất dành cho các công trình khác phục vụ văn hóa, thể thao (trụ sở, trường văn hóa, trường thể thao, viện nghiên cứu…) |
06 |
|
|
|
|
|
Chia theo tỉnh/thành phố (Ghi theo danh mục đơn vị hành chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày
… tháng … năm…... |
Biểu số:
1103.N/CTC-HTQT Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau |
SỐ ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ, THỎA THUẬN QUỐC TẾ ĐÃ KÝ KẾT Năm ... |
Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo
cáo: |
Đơn vị tính: Văn bản
Chỉ tiêu |
Mã số |
Số lượng |
A |
B |
1 |
Điều ước quốc tế |
01 |
|
Điều ước quốc tế song phương |
02 |
|
Điều ước quốc tế đa phương |
03 |
|
Thỏa thuận quốc tế |
04 |
|
Về văn hóa |
05 |
|
Về thể dục thể thao |
06 |
|
Về du lịch |
07 |
|
Về gia đình |
08 |
|
|
|
Ngày
… tháng … năm…... |
Biểu số:
1104.N/CTC-HTQT Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau |
SỐ ĐOÀN RA, ĐOÀN VÀO Năm ... |
Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo
cáo: |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Số lượng |
A |
B |
1 |
Đoàn ra |
01 |
|
Số đoàn (Đoàn) |
02 |
|
Số người (Người) |
03 |
|
Đoàn vào |
04 |
|
Số đoàn (Đoàn) |
05 |
|
Số người (Người) |
06 |
|
|
|
Ngày
… tháng … năm…... |
Biểu số:
1105.N/CTC-HTQT Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau |
SỐ VIỆN TRỢ, TÀI TRỢ CỦA NƯỚC NGOÀI CHO NGÀNH VĂN HÓA Năm ... |
Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo
cáo: |
Tên dự án, chương trình tài trợ, viện trợ |
Cơ quan, đơn vị trong nước thụ hưởng |
Cơ quan, tổ chức nước ngoài viện trợ, tài trợ |
Hiện vật |
Trị
giá |
A |
B |
C |
1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày
… tháng … năm…... |
Biểu số:
1106.N/CTC-TCCB Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau |
SỐ
CÔNG CHỨC BỘ VĂN HÓA, Năm ... |
Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo
cáo: |
Đơn vị tính: Người
Đơn vị |
Mã số |
Tổng số biên chế được giao |
Tổng số công chức hiện có |
Trong đó |
Chia theo ngạch công chức |
Trình độ đào tạo chia theo |
Chia theo độ tuổi |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Nữ |
Đảng viên |
Dân tộc thiểu số |
Tôn giáo |
Chuyên viên cao cấp & TĐ |
Chuyên viên chính & TĐ |
Chuyên viên & TĐ |
Cán sự & TĐ |
Nhân viên |
Chuyên môn |
Chính trị |
Tin học |
Ngoại ngữ |
Chứng chỉ tiếng dân tộc |
QLNN |
Từ 30 trở xuống |
Từ 31 đến 40 |
Từ 41 đến 50 |
Từ 51 trở lên |
Trên tuổi nghỉ hưu |
||||||||||||||||||||
Tiến sĩ |
Thạc sĩ |
Đại học |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Sơ cấp |
Cử nhân |
Cao cấp |
Trung cấp |
Sơ cấp |
Trung cấp trở lên |
Chứng chỉ |
Tiếng Anh |
Ngoại ngữ khác |
Chuyên viên cao cấp & TĐ |
Chuyên viên chính & TĐ |
Chuyên viên & TĐ |
Tổng số |
Nữ từ 51 đến trước khi nghỉ hưu |
Nam từ 56 đến trước khi nghỉ hưu |
||||||||||||||||||||
Đại học trở lên |
Chứng chỉ (A, B, C) |
Đại học trở lên |
Chứng chỉ (A, B, C) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
Tổng số |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cục Du lịch |
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày
… tháng … năm…... |
Biểu số:
1107.N/CTC-ĐT Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau |
SỐ CƠ SỞ ĐÀO TẠO TRỰC THUỘC BỘ Năm ... |
Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo
cáo: |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Số lượng |
A |
B |
1 |
Tổng số (Cơ sở) |
01 |
|
Viện nghiên cứu (Viện) |
02 |
|
Đại học/Học viện (Trường) |
03 |
|
Cao đẳng (Trường) |
04 |
|
Trung cấp (Trường) |
05 |
|
Khác |
06 |
|
|
|
Ngày
… tháng … năm…... |
Biểu số:
1108.N/CTC-ĐT Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau |
SỐ CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ GIẢNG DẠY TẠI CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO TRỰC THUỘC BỘ Năm ... |
Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo
cáo: |
Đơn vị: Người
Chỉ tiêu |
Mã số |
Số lượng |
A |
B |
1 |
Tổng số |
01 |
|
Cán bộ quản lý |
02 |
|
Giảng viên |
03 |
|
Giáo viên |
04 |
|
Khác |
05 |
|
|
|
Ngày
… tháng … năm…... |
Biểu số:
1109.N/CTC-ĐT Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau |
SỐ HỌC VIÊN, SINH VIÊN, HỌC SINH TUYỂN SINH VÀ TỐT NGHIỆP TRONG NĂM CỦA CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO TRỰC THUỘC BỘ Năm ... |
Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo
cáo: |
Đơn vị tính: Người
Chỉ tiêu |
Mã số |
Số lượng |
A |
B |
1 |
Tuyển sinh |
01 |
|
Tiến sĩ |
02 |
|
Thạc sĩ |
03 |
|
Đại học |
04 |
|
Cao đẳng |
05 |
|
Trung cấp |
06 |
|
Sơ cấp |
07 |
|
Tốt nghiệp |
08 |
|
Tiến sĩ |
09 |
|
Thạc sĩ |
10 |
|
Đại học |
11 |
|
Cao đẳng |
12 |
|
Trung cấp |
13 |
|
Sơ cấp |
14 |
|
|
|
Ngày
… tháng … năm…... |
Biểu số:
1110.N/CTC-KHCNMT Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau |
SỐ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Năm ... |
Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo
cáo: |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Số lượng |
Cấp quản lý |
Phê duyệt đưa vào thực hiện |
Tình trạng nghiệm thu, công bố, ban hành |
Nguồn
kinh phí thực hiện |
|||||
Quốc gia |
Bộ |
Tổng số |
Đạt |
Không đạt |
Sự nghiệp KHCN |
Sự nghiệp BVMT |
Khác |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Tổng số (Nhiệm vụ) |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình |
03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài/Đề án |
04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng tiêu chuẩn quốc gia (TCVN), quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN), tăng cường tiềm lực nghiên cứu, đổi mới sáng tạo… |
05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ (dự án) bảo vệ môi trường |
06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày
… tháng … năm…... |
Biểu số:
1111.N/CTC-TĐKT Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau |
KẾT QUẢ THI ĐUA KHEN THƯỞNG NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH Năm ... |
Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo
cáo: |
Chỉ tiêu |
MÃ SỐ |
SỐ LƯỢNG |
A |
B |
1 |
Huân chương Sao vàng (Huân chương) |
01 |
|
Huân chương Hữu nghị (Huân chương) |
02 |
|
Huân chương Hồ Chí Minh (Huân chương) |
03 |
|
Tập thể |
04 |
|
Cá nhân |
05 |
|
Huân chương Độc lập (Huân chương) |
06 |
|
Hạng Nhất |
07 |
|
Tập thể |
08 |
|
Cá nhân |
09 |
|
Hạng Nhì |
10 |
|
Tập thể |
11 |
|
Cá nhân |
12 |
|
Hạng Ba |
13 |
|
Tập thể |
14 |
|
Cá nhân |
15 |
|
Huân chương Lao động (Huân chương) |
16 |
|
Hạng Nhất |
17 |
|
Tập thể |
18 |
|
Cá nhân |
19 |
|
Hạng Nhì |
20 |
|
Tập thể |
21 |
|
Cá nhân |
22 |
|
Hạng Ba |
23 |
|
Tập thể |
24 |
|
Cá nhân |
25 |
|
Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ (Bằng khen) |
26 |
|
Tập thể |
27 |
|
Cá nhân |
28 |
|
Bằng khen của Bộ trưởng (Bằng khen) |
29 |
|
Tập thể |
30 |
|
Cá nhân |
31 |
|
Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp văn hóa, thể thao và du lịch” (Danh hiệu) |
32 |
|
Cờ thi đua của Bộ (Danh hiệu) |
33 |
|
Tập thể Lao động xuất sắc (Danh hiệu) |
34 |
|
Chiến sĩ thi đua cấp Bộ (Danh hiệu) |
35 |
|
Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở (Danh hiệu) |
36 |
|
Cờ thi đua của Chính phủ (Danh hiệu) |
37 |
|
Chiến sĩ thi đua toàn quốc (Danh hiệu) |
38 |
|
Lao động tiên tiến (Danh hiệu) |
39 |
|
Tập thể |
40 |
|
Cá nhân |
41 |
|
Nghệ sĩ nhân dân (Danh hiệu) |
42 |
|
Nghệ sĩ ưu tú (Danh hiệu) |
43 |
|
Nghệ nhân nhân dân (Danh hiệu) |
44 |
|
Nghệ nhân ưu tú (Danh hiệu) |
45 |
|
Nhà giáo nhân dân (Danh hiệu) |
46 |
|
Nhà giáo ưu tú (Danh hiệu) |
47 |
|
Giải thưởng Hồ Chí Minh về Văn học nghệ thuật (Danh hiệu) |
48 |
|
Giải thưởng Nhà nước về Văn học nghệ thuật (Danh hiệu) |
49 |
|
Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân (Danh hiệu) |
50 |
|
Tập thể |
51 |
|
Cá nhân |
52 |
|
Anh hùng Lao động thời kỳ đổi mới (Danh hiệu) |
53 |
|
Tập thể |
54 |
|
Cá nhân |
55 |
|
|
|
Ngày
… tháng … năm…... |
Biểu số 2101.N/VH-DSVH Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau |
SỐ BẢO TÀNG Năm ... |
Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo
cáo: |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Số
bảo tàng |
Số
hiện vật bảo tàng |
Số
lượt khách tham quan bảo tàng |
Thu từ phí tham quan bảo tàng (Nghìn đồng) |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó |
|
Trong đó |
Trong đó |
||||||||||
Bảo tàng quốc gia |
Bảo tàng chuyên ngành thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương |
Bảo tàng chuyên ngành thuộc đơn vị trực thuộc Bộ, ngành , tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương |
Bảo tàng cấp tỉnh |
Bảo tàng ngoài công lập |
Tổng số hiện vật |
Số hiện vật (theo Sổ đăng ký hiện vật) |
Số hiện vật (theo Sổ hiện vật tham khảo) |
Số hiện vật (theo Sổ nhập hiện vật tạm thời) |
Số lượt khách tham quan bảo tàng |
Số lượt khách tham quan trưng bày lưu động trong và ngoài nước |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
Tổng số |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo cấp quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung ương |
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Địa phương |
03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo tỉnh/thành
phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Giang |
04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày
… tháng … năm…... |
Biểu số:
2102.N/VH-DSVH Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau |
SỐ DI TÍCH ĐƯỢC XẾP HẠNG Năm ... |
Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo
cáo: |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Số di tích cấp tỉnh |
Số di tích quốc gia (Di tích) |
Số di tích quốc gia đặc biệt (Di tích) |
Di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới (Di sản) |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||
Di tích lịch sử |
Di tích kiến trúc nghệ thuật |
Di tích khảo cổ |
Danh lam thắng cảnh |
Di tích lịch sử |
Di tích kiến trúc nghệ thuật |
Di tích khảo cổ |
Danh lam thắng cảnh |
Di sản văn hóa thế giới |
Di sản thiên nhiên thế giới |
Di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới hỗn hợp |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Tổng số |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo tỉnh/thành
phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Giang |
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày
… tháng … năm…... |
Biểu số:
2103.N/VH-DSVH Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau |
SỐ DI SẢN VĂN HÓA PHI VẬT THỂ Năm ... |
Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo
cáo: |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Số di sản văn hóa phi vật thể được kiểm kê (Di sản) |
Số di sản văn hóa phi vật thể được đưa vào Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia (Di sản) |
Số
Di sản văn hóa phi vật thể được Unesco ghi danh |
Số nghệ nhân được tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” (Nghệ nhân) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Số Di sản văn hóa phi vật thể được đưa vào Danh sách DSVHPVT đại diện của nhân loại |
Số Di sản văn hóa phi vật thể được đưa vào Danh sách DSVHPVT cần được bảo vệ khẩn cấp |
Nghệ nhân nhân dân |
Nghệ nhân ưu tú |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Tổng số |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo tỉnh/thành
phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
An Giang |
02 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày
… tháng … năm…... |
Biểu số:
2104.N/VH-DSVH Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau |
SỐ DI SẢN TƯ LIỆU Năm ... |
Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo
cáo: |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số |
Số di sản tư liệu được kiểm kê |
Số di sản tư liệu cấp tỉnh/thành |
Số di sản tư liệu quốc gia |
Số di sản tư liệu cấp khu vực |
Số di sản tư liệu thế giới |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Tổng số |
01 |
|
|
|
|
|
|
Chia theo tỉnh/thành
phố |
|
|
|
|
|
|
|
An Giang |
02 |
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày
… tháng … năm…... |
Biểu số:
2105.3N/VH-VHDT Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau năm báo cáo |
VĂN HÓA DÂN TỘC THIỂU SỐ Năm ... |
Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo
cáo: |
Chỉ tiêu |
Tên dân tộc thiểu số |
Mã số |
Số nghệ nhân dân gian (là người dân tộc thiểu số còn sống) (Nghệ nhân) |
Số làng, bản, buôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
Số nhà ở truyền thống của đồng bào dân tộc thiểu số |
Số nhà sinh hoạt cộng đồng truyền thống của đồng bào dân tộc thiểu số (Nhà) |
Số lễ hội truyền thống (Lễ hội) |
Số câu lạc bộ, văn hóa, văn nghệ dân gian (Câu lạc bộ) |
Số làng nghề truyền thống (Làng nghề) |
Số lớp tập huấn, truyền dạy văn hóa phi vật thể (Lớp) |
Số môn thể thao truyền thống và trò chơi dân gian (Môn) |
Số khu, điểm du lịch vùng đồng bào dân tộc thiểu số (Khu) |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Tổng số |
|
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo tỉnh,
thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Giang |
|
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày
… tháng … năm…... |
Biểu số:
2201.N/VH-NTBD Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau |
SỐ ĐƠN VỊ NGHỆ THUẬT CHUYÊN NGHIỆP Năm ... |
Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo
cáo: |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số (Đơn vị) |
Cấp trung ương quản lý (Đơn vị) |
Cấp địa phương quản lý (Đơn vị) |
Doanh thu (Triệu đồng) |
Số lượng rạp biểu diễn/Số lượng ghế |
Số lượng buổi biểu diễn (Buổi) |
Số lượt người xem (Nghìn Người) |
|
Phục vụ nhiệm vụ chính trị |
Bán vé doanh thu và các hình thức thu khác |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Sân khấu |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuồng |
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chèo |
03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải lương |
04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dân ca kịch |
05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghệ thuật Dù Kê Khơmer |
06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kịch nói |
07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Múa rối |
08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xiếc - Tạp kỹ |
09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ca múa nhạc |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dàn nhạc giao hưởng |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dàn nhạc dân tộc |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhạc, Vũ kịch |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dân ca |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ca múa nhạc tổng hợp |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các loại hình nghệ thuật khác |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày
… tháng … năm…... |
Biểu số:
2202.N/VH-VHCS Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau |
SỐ
THIẾT CHẾ VĂN HÓA Năm ... |
Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo
cáo: |
|
Mã số |
Hệ thống thiết chế văn hóa các cấp |
Công tác tập huấn nghiệp vụ văn hóa cơ sở |
||||||||||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
Cấp thôn |
||||||||||
Tên gọi |
Số lượng cán bộ (Biên chế) |
Tổng số đơn vị cấp huyện |
Số Trung tâm (Nhà) Văn hóa - thể thao |
Số lượng cán bộ (Biên chế) |
Tổng số đơn vị cấp xã |
Số Trung tâm (Nhà) Văn hóa - thể thao |
Số Trung tâm (Nhà) Văn hóa - thể thao đạt chuẩn |
Số lượng Nhà văn hóa - Khu thể thao |
Số lượng Nhà văn hóa - Khu thể thao đạt chuẩn |
Số lớp tập huấn |
Số cán bộ tham dự (Người) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Tổng số |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo tỉnh,
thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Giang |
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày
… tháng … năm…... |
Biểu số:
2203.N/VH-VHCS Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau |
SỐ HOẠT ĐỘNG CỔ ĐỘNG TRỰC QUAN Năm ... |
Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo
cáo: |
|
Mã số |
Đợt tuyên truyền cổ động trực quan cấp tỉnh |
Số
cụm cổ động tuyên truyền chính trị |
Cụm
cổ động tại cửa khẩu biên giới |
||
Dưới 40m2 |
Trên 40m2 |
Số lượng |
Tên
gọi |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Tổng số |
01 |
|
|
|
|
|
Chia theo tỉnh,
thành phố |
|
|
|
|
|
|
An Giang |
02 |
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày
… tháng … năm…... |
Biểu số:
2204.N/VH-VHCS Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau |
SỐ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG ĐỜI SỐNG VĂN HÓA CƠ SỞ Năm ... |
Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo
cáo: |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Gia đình văn hóa (Hộ) |
Thôn,
làng, ấp, bản, tổ dân phố văn hóa và tương đương |
||||||
Tổng số hộ gia đình |
Số hộ gia đình đăng ký |
Số hộ gia đình được công nhận |
Số hộ gia đình được tặng giấy khen |
Tổng số khu dân cư |
Số khu dân cư đăng ký |
Số khu dân cư được công nhận |
Số khu dân cư được tặng giấy khen |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Tổng số |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo tỉnh,
thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Giang |
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày
… tháng … năm…... |
Biểu số:
2205.N/VH-VHCS Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau |
SỐ HOẠT ĐỘNG NGHỆ THUẬT QUẦN CHÚNG Năm ... |
Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo
cáo: |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Câu lạc bộ văn nghệ quần chúng |
Liên hoan, hội thi, hội diễn |
||||||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
||||||
Số câu lạc bộ |
Số hội viên |
Số câu lạc bộ |
Số hội viên |
Số cuộc |
Tổng số lượt người xem (nghìn người) |
Số cuộc |
Tổng số lượt người xem (nghìn người) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Tổng số |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo tỉnh,
thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Giang |
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày
… tháng … năm…... |
Biểu số:
2206.N/VH-VHCS Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau |
SỐ HOẠT ĐỘNG TUYÊN TRUYỀN LƯU ĐỘNG Năm ... |
Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo
cáo: |
|
Mã số |
Đội tuyên truyền lưu động |
Số cán bộ |
Số cuộc liên hoan |
Số buổi hoạt động |
Số
lượt
người xem |
|||||||
Trong đó |
Biên chế |
Hợp đồng |
Trong đó |
Trong đó |
|||||||||
Tỉnh |
Huyện |
Tỉnh |
Huyện |
Tỉnh |
Huyện |
Tỉnh |
Huyện |
Tỉnh |
Huyện |
Tỉnh |
Huyện |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Tổng số |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo tỉnh,
thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Giang |
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày
… tháng … năm…... |
Biểu số:
2207.3N/VH-VHCS Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau năm báo cáo |
HOẠT ĐỘNG LỄ HỘI Năm ... |
Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo
cáo: |
|
Mã số |
Tổng số |
Lễ hội truyền thống |
Lễ hội văn hóa |
Lễ hội ngành nghề |
Lễ hội có nguồn gốc từ nước ngoài |
||||
Số lượng đăng ký |
Số lượng thông báo |
Số lượng đăng ký |
Số lượng thông báo |
Số lượng đăng ký |
Số lượng thông báo |
Số lượng đăng ký |
Số lượng thông báo |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Tổng số |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo tỉnh,
thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Giang |
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày
… tháng … năm…... |
Biểu số:
2208.N/VH-VHCS Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau |
SỐ HOẠT ĐỘNG QUẢNG CÁO Năm … |
Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo
cáo: |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Số lượng doanh nghiệp quảng cáo |
Hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo |
||
Số doanh nghiệp đăng ký kinh doanh |
Văn phòng đại diện của Doanh nghiệp nước ngoài |
Trên bảng |
Băng rôn |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
Tổng số |
01 |
|
|
|
|
Chia theo tỉnh,
thành phố |
|
|
|
|
|
An Giang |
02 |
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
Ngày
… tháng … năm…... |
Biểu số:
2209.N/VH-VHCS Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau |
SỐ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ KARAOKE, VŨ TRƯỜNG Năm ... |
Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo
cáo: |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Hoạt động kinh doanh dịch vụ Karaoke |
Hoạt động kinh doanh dịch vụ vũ trường |
||||||||||
Cơ sở kinh doanh |
Xử lý vi phạm |
Cơ sở kinh doanh |
Xử lý vi phạm |
||||||||||
Số cơ sở kinh doanh hiện có |
Số giấy phép cấp năm … |
Số giấy phép điều chỉnh cấp năm … |
Số lượt kiểm tra |
Số xử lý vi phạm hành chính |
Số thu hồi giấy phép |
Số cơ sở kinh doanh hiện có |
Số giấy phép cấp năm … |
Số giấy phép điều chỉnh cấp năm … |
Số lượt kiểm tra |
Số xử lý vi phạm hành chính |
Số thu hồi giấy phép |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Tổng số |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo tỉnh,
thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Giang |
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày
… tháng … năm…... |
Biểu số:
2301.N/VH-MTNA&TL Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau |
SỐ TRIỂN LÃM MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH, TRIỂN LÃM KHÔNG VÌ MỤC ĐÍCH THƯƠNG MẠI, SỐ LƯỢNG HỌA SĨ, NHÀ ĐIÊU KHẮC, NGHỆ SĨ NHIẾP ẢNH, SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH TƯỢNG ĐÀI, TRẠI SÁNG TÁC Năm ... |
Đơn vị báo cáo: Đơn vị nhận báo
cáo: |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Số lượng triển lãm năm… |
Số lượng họa sĩ, nhà điêu khắc, nghệ sĩ nhiếp ảnh có đến năm… |
Số lượng công trình tượng đài, tranh hoành tráng được xây dựng, trại sáng tác được tổ chức năm ... |
Số lượng nhà triển lãm có đến năm… |
Số lượng khách tham quan triển lãm năm … |
|||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Trong đó |
|||||||||||||||||
Cuộc thi, Triển lãm mỹ thuật |
Cuộc thi, liên hoan, Triển lãm nhiếp ảnh |
Các triển lãm không vì mục đích thương mại |
Mỹ thuật |
Nhiếp ảnh |
Tượng đài |
Tranh hoành tráng |
Trại sáng tác mỹ thuật |
Trại sáng tác nhiếp ảnh |
|||||||||||||
Trong nước |
Ra nước ngoài |
Trong nước |
Ra nước ngoài |
Trong nước |