Thông tư 17/2021/TT-BVHTTDL quy định chế độ báo cáo thống kê của BVHTTDL

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
So sánh VB cũ/mới

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
  • Chú thích màu chỉ dẫn
    Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết
    Sửa đổi, bổ sung, đính chính
    Thay thế
    Hướng dẫn
    Bãi bỏ
    Bãi bỏ cụm từ
    Bình luận
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
________

Số: 17/2021/TT-BVHTTDL

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________

Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2021

THÔNG TƯ

Quy định chế độ báo cáo thống kê của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

_____________

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 60/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 của Chính phủ quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 85/2017/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định cơ cấu, nhiệm vụ, quyền hạn của hệ thống tổ chức thống kê tập trung và thống kê bộ, cơ quan ngang bộ;

Căn cứ Nghị định số 79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Tài chính;

Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định chế độ báo cáo thống kê của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định chế độ báo cáo thống kê của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch gồm nội dung chế độ báo cáo thống kê; lập và gửi báo cáo thống kê; trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện chế độ báo cáo thống kê.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
2. Cơ quan, tổ chức khác có liên quan.
Điều 3. Chế độ báo cáo thống kê của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1. Nội dung chế độ báo cáo
a) Chế độ báo cáo thống kê quy định danh mục báo cáo, biểu mẫu báo cáo và giải thích biểu mẫu báo cáo nhằm thu thập, tổng hợp thông tin thống kê thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia phân công cho Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành văn hóa, thể thao và du lịch quy định tại Thông tư số 11/2021/TT-BVHTTDL ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
b) Chế độ báo cáo thống kê của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bao gồm:
- Danh mục và hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
- Hướng dẫn, giải thích cách ghi biểu mẫu báo cáo thống kê quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Kỳ báo cáo
Kỳ báo cáo thống kê là khoảng thời gian nhất định quy định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả hoạt động bằng số liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo được ghi ở từng biểu mẫu thống kê (dưới tên biểu báo cáo) và được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:
a) Báo cáo thống kê quý: Báo cáo thống kê quý được tính bắt đầu từ ngày 01 đầu tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến hết ngày cuối cùng của tháng thứ ba của kỳ báo cáo thống kê đó.
b) Báo cáo thống kê năm: Báo cáo thống kê năm được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 cho đến hết ngày 31 tháng 12.
c) Báo cáo đột xuất: Báo cáo thống kê được thực hiện phục vụ các yêu cầu về quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
3. Thời hạn báo cáo: Ngày nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu thống kê.
4. Phương thức gửi báo cáo
a) Văn bản giấy có chữ ký và đóng dấu của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị.
b) Thông qua hệ thống văn bản điện tử được thể hiện dưới hai hình thức là định dạng file pdf của văn bản giấy hoặc dưới dạng tệp tin điện tử được xác thực bằng chữ ký số của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị.
5. Cơ quan, đơn vị báo cáo và nhận báo cáo
a) Cơ quan, đơn vị báo cáo: Cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp các chỉ tiêu thống kê theo Thông tư số 11/2021/TT-BVHTTDL ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành văn hóa, thể thao và du lịch. Cơ quan, đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu báo cáo.
b) Cơ quan, đơn vị nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch và Tài chính.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Trách nhiệm của Vụ Kế hoạch, Tài chính
a) Tổng hợp thông tin thống kê của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và thực hiện công bố theo quy định của Luật Thống kê và các quy định về chế độ bảo mật thông tin của ngành văn hóa, thể thao và du lịch.
b) Chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra và báo cáo kết quả thực hiện chế độ báo cáo thống kê của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
c) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung chế độ báo cáo thống kê của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch phù hợp với tình hình thực tế, quy định của pháp luật và thông lệ quốc tế.
2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
a) Tổ chức triển khai thu thập, xây dựng biểu mẫu và gửi báo cáo thống kê đầy đủ, chính xác về nội dung và đúng thời hạn theo kỳ báo cáo được quy định tại Thông tư này.
b) Triển khai ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ việc thực hiện chế độ báo cáo thống kê; tăng cường tính kết nối, liên thông, chia sẻ, tích hợp thông tin, dữ liệu thống kê với các hệ thống thông tin tác nghiệp và cơ sở dữ liệu chuyên ngành khác.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 02 năm 2022.
2. Thông tư số 25/2014/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc, đề nghị cơ quan, đơn vị, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (qua Vụ Kế hoạch, Tài chính) để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.

Nơi nhận:

- Thủ tướng Chính phủ;

- Các Phó Thủ tướng Chính phủ

- Văn phòng Trung ương Đảng;

- Văn phòng Chủ tịch nước;

- Văn phòng Quốc hội;

- Văn phòng Chính phủ;

- Tòa án nhân dân tối cao;

- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

- Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;

- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;

- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;

- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ VHTTDL;

- Các Tổng Cục, Cục, Vụ, đơn vị thuộc Bộ VHTTDL;

- Sở VHTTDL, Sở VHTTTTDL, Sở VHTT, Sở DL;

- Công báo; Cổng TTĐT Chính phủ: Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật;

- Cổng TTĐT Bộ VHTTDL;

- Tổng cục Thống kê;

- Lưu VT, KHTC, TTT.

BỘ TRƯỞNG

 

 

 

 

 

Nguyễn Văn Hùng

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VÀ BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BVHTTDL ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

STT

KÝ HIỆU BIỂU

TÊN BIỂU

KỲ BÁO CÁO

NGÀY NHẬN BÁO CÁO

ĐƠN VỊ THU THẬP

I

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CHUNG

01

1101.N/CTC-KHTC

Chi ngân sách nhà nước cho ngành văn hóa, thể thao và du lịch

Năm

28/2 năm sau

Vụ Kế hoạch, Tài chính

02

1102.N/CTC-KHTC

Diện tích đất thiết chế văn hóa, thể thao

Năm

28/2 năm sau

Vụ Kế hoạch, Tài chính

03

1103.N/CTC-HTQT

Số điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế đã ký kết

Năm

28/2 năm sau

Cục Hợp tác quốc tế

04

1104.N/CTC-HTQT

Số đoàn ra, đoàn vào

Năm

28/2 năm sau

Cục Hợp tác quốc tế

05

1105.N/CTC-HTQT

Số viện trợ, tài trợ của nước ngoài cho ngành văn hóa

Năm

28/2 năm sau

Cục Hợp tác quốc tế

06

1106.N/CTC-TCCB

Số công chức Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Năm

28/2 năm sau

Vụ Tổ chức cán bộ

07

1107.N/CTC-ĐT

Số cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ

Năm

28/2 năm sau

Vụ Đào tạo

08

1108.N/CTC-ĐT

Số cán bộ quản lý và giảng dạy tại các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ

Năm

28/2 năm sau

Vụ Đào tạo

09

1109.N/CTC-ĐT

Số học viên, sinh viên, học sinh tuyển sinh và tốt nghiệp trong năm của các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ

Năm

28/2 năm sau

Vụ Đào tạo

10

1110.N/CTC-KHCNMT

Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ, nhiệm vụ bảo vệ môi trường

Năm

28/2 năm sau

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

11

1111.N/CTC-TĐKT

Kết quả thi đua khen thưởng ngành văn hóa, thể thao và du lịch

Năm

28/2 năm sau

Vụ Thi đua, khen thưởng

II

LĨNH VỰC VĂN HÓA

 

 

 

12

2101.N/VH-DSVH

Số bảo tàng

Năm

28/2 năm sau

Cục Di sản văn hóa

13

2102.N/VH-DSVH

Số di tích được xếp hạng

Năm

28/2 năm sau

Cục Di sản văn hóa

14

2103.N/VH-DSVH

Số di sản văn hoá phi vật thể

Năm

28/2 năm sau

Cục Di sản văn hóa

15

2104.N/VH-DSVH

Số di sản tư liệu

Năm

28/2 năm sau

Cục Di sản văn hóa

16

2105.3N/VH-VHDT

Văn hóa dân tộc thiểu số

3 năm

28/2 năm sau năm báo cáo

Vụ Văn hóa dân tộc

17

2201.N/VH-NTBD

Số đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp

Năm

28/2 năm sau

Cục Nghệ thuật biểu diễn

18

2202.N/VH-VHCS

Số thiết chế văn hóa và công tác tập huấn nghiệp vụ

Năm

28/2 năm sau

Cục Văn hoá cơ sở

19

2203.N/VH-VHCS

Số hoạt động cổ động trực quan

Năm

28/2 năm sau

Cục Văn hoá cơ sở

20

2204.N/VH-VHCS

Số hoạt động xây dựng đời sống văn hóa cơ sở

Năm

28/2 năm sau

Cục Văn hoá cơ sở

21

2205.N/VH-VHCS

Số hoạt động nghệ thuật quần chúng

Năm

28/2 năm sau

Cục Văn hoá cơ sở

22

2206.N/VH-VHCS

Số hoạt động tuyên truyền lưu động

Năm

28/2 năm sau

Cục Văn hoá cơ sở

23

2207.3N/VH-VHCS

Số hoạt động lễ hội

3 năm

28/2 năm sau năm báo cáo

Cục Văn hoá cơ sở

24

2208.N/VH-VHCS

Số hoạt động quảng cáo

Năm

28/2 năm sau

Cục Văn hoá cơ sở

25

2209.N/VH-VHCS

Số hoạt động kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường

Năm

28/2 năm sau

Cục Văn hoá cơ sở

26

2301.N/VH-MTNA&TL

Số triển lãm mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm không vì mục đích thương mại, số lượng họa sĩ, nhà điêu khắc, nghệ sĩ nhiếp ảnh, số lượng công trình tượng đài, trại sáng tác

Năm

28/2 năm sau

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

27

2302.N/VH-BQTG

Số giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan

Năm

28/2 năm sau

Cục Bản quyền tác giả

28

2303.N/VH-BQTG

Số hoạt động của các tổ chức đại diện tập thể quyền tác giả, quyền liên quan

Năm

28/2 năm sau

Cục Bản quyền tác giả

29

2304.N/VH-BQTG

Giải quyết khiếu nại, tố cáo về quyền tác giả, quyền liên quan

Năm

28/2 năm sau

Cục Bản quyền tác giả

30

2305.N/VH-BQTG

Giám định quyền tác giả, quyền liên quan

Năm

28/2 năm sau

Cục Bản quyền tác giả

31

2401.N/VH-TV

Số thư viện

Năm

28/2 năm sau

Vụ Thư viện

32

2402.N/VH-TV

Số tài nguyên thông tin của thư viện công cộng

Năm

28/2 năm sau

Vụ Thư viện

33

2403.N/VH-TV

Số nhân lực thư viện công cộng

Năm

28/2 năm sau

Vụ Thư viện

34

2404.N/VH-TV

Chi ngân sách nhà nước cho thư viện công cộng

Năm

28/2 năm sau

Vụ Thư viện

35

2405.N/VH-TV

Hiệu quả hoạt động của thư viện công cộng

Năm

28/2 năm sau

Vụ Thư viện

36

2406.N/VH-ĐA

Số cơ sở sản xuất phim, phim sản xuất, phim nhập khẩu, đơn vị chiếu phim, buổi chiếu phim và lượt người xem

Năm

28/2 năm sau

Cục Điện ảnh

III

LĨNH VỰC GIA ĐÌNH

37

3101.N/GĐ-GĐ

Số hộ gia đình

Năm

28/2 năm sau

Vụ Gia đình

38

3102.N/GĐ-GĐ

Số vụ bạo lực gia đình

Năm

28/2 năm sau

Vụ Gia đình

39

3103.N/GĐ-GĐ

Số người gây bạo lực gia đình được phát hiện và xử lý

Năm

28/2 năm sau

Vụ Gia đình

40

3104.N/GĐ-GĐ

Số nạn nhân bạo lực gia đình được phát hiện và hỗ trợ

Năm

28/2 năm sau

Vụ Gia đình

41

3105.N/GĐ-GĐ

Số biện pháp phòng, chống bạo lực gia đình

Năm

28/2 năm sau

Vụ Gia đình

IV

LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO

42

4101.N/TDTT-TCTDTT

Tỷ lệ người tập luyện thể dục, thể thao thường xuyên

Năm

28/2 năm sau

Tổng cục Thể dục thể thao

43

4102.N/TDTT-TCTDTT

Tỷ lệ gia đình thể thao

Năm

28/2 năm sau

Tổng cục Thể dục thể thao

44

4103.N/TDTT-TCTDTT

Tỷ lệ cộng tác viên thể dục, thể thao

Năm

28/2 năm sau

Tổng cục Thể dục thể thao

45

4104.N/TDTT-TCTDTT

Số câu lạc bộ thể thao

Năm

28/2 năm sau

Tổng cục Thể dục thể thao

46

4105.N/TDTT-TCTDTT

Số vận động viên, trọng tài, huấn luyện viên

Năm

28/2 năm sau

Tổng cục Thể dục thể thao

47

4106.N/TDTT-TCTDTT

Số giải thể thao tổ chức tại Việt Nam

Năm

28/2 năm sau

Tổng cục Thể dục thể thao

48

4107.N/TDTT-TCTDTT

Số huy chương thi đấu thể thao quốc tế (các môn thi đấu có nội dung cá nhân)

Năm

28/2 năm sau

Tổng cục Thể dục thể thao

49

4108.N/TDTT-TCTDTT

Số huy chương thi đấu thể thao quốc tế (các môn thi đấu có nội dung tập thể)

Năm

28/2 năm sau

Tổng cục Thể dục thể thao

50

4109.N/TDTT-TCTDTT

Số huy chương thi đấu quốc gia

Năm

28/2 năm sau

Tổng cục Thể dục thể thao

51

4110.N/TDTT-TCTDTT

Số công trình thể thao

Năm

28/2 năm sau

Tổng cục Thể dục thể thao

52

4111.N/TDTT-TCTDTT

Nguồn lực cho thể dục thể thao

Năm

28/2 năm sau

Tổng cục Thể dục thể thao

V

LĨNH VỰC DU LỊCH

53

5101.N/DL-TCDL

Số lượt khách du lịch nội địa

Quý, Năm

- Ngày 20 tháng cuối quý - 28/2 năm sau

Tổng cục Du lịch

54

5102.N/DL-TCDL

Chi tiêu của khách du lịch Việt Nam ra nước ngoài

Năm

Sau năm điều tra

Tổng cục Du lịch

55

5103.N/DL-TCDL

Tổng thu từ khách du lịch

Năm

28/2 năm sau

Tổng cục Du lịch

56

5104.N/DL-TCDL

Nhân lực ngành du lịch

Năm

28/2 năm sau

Tổng cục Du lịch

57

5105.N/DL-TCDL

Đóng góp của du lịch vào tổng sản phẩm trong nước

Năm

28/2 năm sau

Tổng cục Du lịch

58

5106.N/DL-TCDL

Đầu tư công cho marketing du lịch

Năm

28/2 năm sau

Tổng cục Du lịch

59

5201.N/DL-TCDL

Công suất sử dụng phòng của cơ sở lưu trú du lịch

Năm

28/2 năm sau

Tổng cục Du lịch

60

5202.N/DL-TCDL

Số lượt khách do doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành phục vụ

Năm

28/2 năm sau

Tổng cục Du lịch

61

5301.N/DL-TCDL

Số doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành

Năm

28/2 năm sau

Tổng cục Du lịch

62

5302.N/DL-TCDL

Số hướng dẫn viên du lịch

Năm

28/2 năm sau

Tổng cục Du lịch

63

5303.N/DL-TCDL

Số cơ sở lưu trú du lịch

Năm

28/2 năm sau

Tổng cục Du lịch

64

5304.N/DL-TCDL

Số buồng của cơ sở lưu trú du lịch

Năm

28/2 năm sau

Tổng cục Du lịch

65

5305.N/DL-TCDL

Số điểm du lịch

Năm

28/2 năm sau

Tổng cục Du lịch

66

5306.N/DL-TCDL

Số khu du lịch

Năm

28/2 năm sau

Tổng cục Du lịch


Biểu số: 1101.N/CTC-KHTC
Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BVHTTD ngày 28 tháng 12 năm 2021

Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau

CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHO NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

Năm ...

Đơn vị báo cáo:
Vụ Kế hoạch, Tài chính

Đơn vị nhận báo cáo:
Vụ Kế hoạch, Tài chính

 

Đơn vị tính: Tỷ đồng

Chỉ tiêu

Mã số

Tổng số

A

B

1

Vốn đầu tư phát triển

01

 

Vốn chuẩn bị đầu tư

02

 

Vốn thực hiện dự án

03

 

Chi thường xuyên cho sự nghiệp văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch
(Các đơn vị trực thuộc Bộ)

04

 

Văn hoá

05

 

Gia đình

06

 

Thể thao

07

 

Du lịch

08

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

Ngày … tháng … năm…...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số: 1102.N/CTC-KHTC
Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BVHTTD ngày 28 tháng 12 năm 2021

Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau

DIỆN TÍCH ĐẤT
THIẾT CHẾ VĂN HÓA, THỂ THAO

Năm ...

Đơn vị báo cáo:
Vụ Kế hoạch, Tài chính

Đơn vị nhận báo cáo:
Vụ Kế hoạch, Tài chính

 

Đơn vị: Ha

Chỉ tiêu

Mã số

Hiện trạng đất dành cho thiết chế văn hóa, thể thao

Nhu cầu sử dụng đất dành cho thiết chế văn hóa, thể thao

Tổng số

Văn hóa

Thể thao

Giai đoạn 2020-2025

Giai đoạn 2025-2030

A

B

1

2

3

4

5

Đất dành cho thiết chế văn hóa, thể thao các cấp

01

 

 

 

 

 

Chia theo cấp quản lý

 

 

 

 

 

 

Trung ương

02

 

 

 

 

 

Tỉnh, thành phố

03

 

 

 

 

 

Quận, huyện

04

 

 

 

 

 

05

 

 

 

 

 

Chia theo tỉnh/thành phố (Ghi theo danh mục đơn vị hành chính)

 

 

 

 

 

 

Đất dành cho các công trình khác phục vụ văn hóa, thể thao (trụ sở, trường văn hóa, trường thể thao, viện nghiên cứu…)

06

 

 

 

 

 

Chia theo tỉnh/thành phố (Ghi theo danh mục đơn vị hành chính)

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

Ngày … tháng … năm…...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số: 1103.N/CTC-HTQT
Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BVHTTD ngày 28 tháng 12 năm 2021

Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau

SỐ ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ, THỎA THUẬN QUỐC TẾ ĐÃ KÝ KẾT

Năm ...

Đơn vị báo cáo:
Cục Hợp tác quốc tế

Đơn vị nhận báo cáo:
Vụ Kế hoạch, Tài chính

 

Đơn vị tính: Văn bản

Chỉ tiêu

Mã số

Số lượng

A

B

1

Điều ước quốc tế

01

 

Điều ước quốc tế song phương

02

 

Điều ước quốc tế đa phương

03

 

Thỏa thuận quốc tế

04

 

Về văn hóa

05

 

Về thể dục thể thao

06

 

Về du lịch

07

 

Về gia đình

08

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

Ngày … tháng … năm…...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 1104.N/CTC-HTQT
Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BVHTTD ngày 28 tháng 12 năm 2021

Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau

SỐ ĐOÀN RA, ĐOÀN VÀO

Năm ...

Đơn vị báo cáo:
Cục Hợp tác quốc tế

Đơn vị nhận báo cáo:
Vụ Kế hoạch, Tài chính

 

Chỉ tiêu

Mã số

Số lượng

A

B

1

Đoàn ra

01

 

Số đoàn (Đoàn)

02

 

Số người (Người)

03

 

Đoàn vào

04

 

Số đoàn (Đoàn)

05

 

Số người (Người)

06

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

Ngày … tháng … năm…...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 1105.N/CTC-HTQT
Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BVHTTD ngày 28 tháng 12 năm 2021

Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau

SỐ VIỆN TRỢ, TÀI TRỢ CỦA NƯỚC NGOÀI CHO NGÀNH VĂN HÓA

Năm ...

Đơn vị báo cáo:
Cục Hợp tác quốc tế

Đơn vị nhận báo cáo:
Vụ Kế hoạch, Tài chính

 

Tên dự án, chương trình tài trợ, viện trợ

Cơ quan, đơn vị trong nước thụ hưởng

Cơ quan, tổ chức nước ngoài viện trợ, tài trợ

Hiện vật

Trị giá
(Đồng/USD)

A

B

C

1

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

Ngày … tháng … năm…...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số: 1106.N/CTC-TCCB
Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BVHTTD ngày 28 tháng 12 năm 2021

Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau

SỐ CÔNG CHỨC BỘ VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH

Năm ...

Đơn vị báo cáo:
Vụ Tổ chức cán bộ

Đơn vị nhận báo cáo:
Vụ Kế hoạch, Tài chính

 

Đơn vị tính: Người

Đơn vị

Mã số

Tổng số biên chế được giao

Tổng số công chức hiện có

Trong đó

Chia theo

ngạch công chức

Trình độ đào tạo chia theo

Chia theo độ tuổi

Nữ

Đảng viên

Dân tộc thiểu số

Tôn giáo

Chuyên viên cao cấp & TĐ

Chuyên viên chính & TĐ

Chuyên viên & TĐ

Cán sự & TĐ

Nhân viên

Chuyên môn

Chính trị

Tin

học

Ngoại ngữ

Chứng chỉ tiếng dân tộc

QLNN

Từ 30 trở xuống

Từ 31 đến 40

Từ 41 đến 50

Từ 51 trở lên

Trên tuổi nghỉ hưu

Tiến sĩ

Thạc sĩ

Đại học

Cao đẳng

Trung cấp

Sơ cấp

Cử nhân

Cao cấp

Trung cấp

Sơ cấp

Trung cấp trở lên

Chứng chỉ

Tiếng

Anh

Ngoại ngữ khác

Chuyên viên cao cấp & TĐ

Chuyên viên chính & TĐ

Chuyên viên & TĐ

Tổng số

Nữ từ 51 đến trước khi nghỉ hưu

Nam từ 56 đến trước khi nghỉ hưu

Đại học trở lên

Chứng chỉ (A, B, C)

Đại học trở lên

Chứng chỉ (A, B, C)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

Tổng số

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cục Du lịch

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

Ngày … tháng … năm…...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số: 1107.N/CTC-ĐT
Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BVHTTD ngày 28 tháng 12 năm 2021

Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau

SỐ CƠ SỞ ĐÀO TẠO TRỰC THUỘC BỘ

Năm ...

Đơn vị báo cáo:
Vụ Đào tạo

Đơn vị nhận báo cáo:
Vụ Kế hoạch, Tài chính

 

Chỉ tiêu

Mã số

Số lượng

A

B

1

Tổng số (Cơ sở)

01

 

Viện nghiên cứu (Viện)

02

 

Đại học/Học viện (Trường)

03

 

Cao đẳng (Trường)

04

 

Trung cấp (Trường)

05

 

Khác

06

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

Ngày … tháng … năm…...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 1108.N/CTC-ĐT
Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BVHTTD ngày 28 tháng 12 năm 2021

Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau

SỐ CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ GIẢNG DẠY TẠI CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO TRỰC THUỘC BỘ

Năm ...

Đơn vị báo cáo:
Vụ Đào tạo

Đơn vị nhận báo cáo:
Vụ Kế hoạch, Tài chính

 

Đơn vị: Người

Chỉ tiêu

Mã số

Số lượng

A

B

1

Tổng số

01

 

Cán bộ quản lý

02

 

Giảng viên

03

 

Giáo viên

04

 

Khác

05

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

Ngày … tháng … năm…...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 1109.N/CTC-ĐT
Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BVHTTD ngày 28 tháng 12 năm 2021

Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau

SỐ HỌC VIÊN, SINH VIÊN, HỌC SINH TUYỂN SINH VÀ TỐT NGHIỆP TRONG NĂM CỦA CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO TRỰC THUỘC BỘ

Năm ...

Đơn vị báo cáo:
Vụ Đào tạo

Đơn vị nhận báo cáo:
Vụ Kế hoạch, Tài chính

 

Đơn vị tính: Người

Chỉ tiêu

Mã số

Số lượng

A

B

1

Tuyển sinh

01

 

Tiến sĩ

02

 

Thạc sĩ

03

 

Đại học

04

 

Cao đẳng

05

 

Trung cấp

06

 

Sơ cấp

07

 

Tốt nghiệp

08

 

Tiến sĩ

09

 

Thạc sĩ

10

 

Đại học

11

 

Cao đẳng

12

 

Trung cấp

13

 

Sơ cấp

14

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

Ngày … tháng … năm…...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số: 1110.N/CTC-KHCNMT
Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BVHTTD ngày 28 tháng 12 năm 2021

Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau

SỐ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Năm ...

Đơn vị báo cáo:
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

Đơn vị nhận báo cáo:
Vụ Kế hoạch, Tài chính

 

Chỉ tiêu

số

Số lượng

Cấp quản lý

Phê duyệt đưa vào thực hiện

Tình trạng nghiệm thu, công bố, ban hành

Nguồn kinh phí thực hiện
(Triệu đồng)

Quốc gia

Bộ

Tổng số

Đạt

Không đạt

Sự nghiệp KHCN

Sự nghiệp BVMT

Khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Tổng số (Nhiệm vụ)

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhiệm vụ khoa học và công nghệ

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình

03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đề tài/Đề án

04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án xây dựng tiêu chuẩn quốc gia (TCVN), quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN), tăng cường tiềm lực nghiên cứu, đổi mới sáng tạo…

05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhiệm vụ (dự án) bảo vệ môi trường

06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

Ngày … tháng … năm…...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số: 1111.N/CTC-TĐKT
Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BVHTTD ngày 28 tháng 12 năm 2021

Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau

KẾT QUẢ THI ĐUA KHEN THƯỞNG NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

Năm ...

Đơn vị báo cáo:
Vụ Thi đua, khen thưởng

Đơn vị nhận báo cáo:
Vụ Kế hoạch, Tài chính

 

Chỉ tiêu

MÃ SỐ

SỐ LƯỢNG

A

B

1

Huân chương Sao vàng (Huân chương)

01

 

Huân chương Hữu nghị (Huân chương)

02

 

Huân chương Hồ Chí Minh (Huân chương)

03

 

Tập thể

04

 

Cá nhân

05

 

Huân chương Độc lập (Huân chương)

06

 

Hạng Nhất

07

 

Tập thể

08

 

Cá nhân

09

 

Hạng Nhì

10

 

Tập thể

11

 

Cá nhân

12

 

Hạng Ba

13

 

Tập thể

14

 

Cá nhân

15

 

Huân chương Lao động (Huân chương)

16

 

Hạng Nhất

17

 

Tập thể

18

 

Cá nhân

19

 

Hạng Nhì

20

 

Tập thể

21

 

Cá nhân

22

 

Hạng Ba

23

 

Tập thể

24

 

Cá nhân

25

 

Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ (Bằng khen)

26

 

Tập thể

27

 

Cá nhân

28

 

Bằng khen của Bộ trưởng (Bằng khen)

29

 

Tập thể

30

 

Cá nhân

31

 

Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp văn hóa, thể thao và du lịch” (Danh hiệu)

32

 

Cờ thi đua của Bộ (Danh hiệu)

33

 

Tập thể Lao động xuất sắc (Danh hiệu)

34

 

Chiến sĩ thi đua cấp Bộ (Danh hiệu)

35

 

Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở (Danh hiệu)

36

 

Cờ thi đua của Chính phủ (Danh hiệu)

37

 

Chiến sĩ thi đua toàn quốc (Danh hiệu)

38

 

Lao động tiên tiến (Danh hiệu)

39

 

Tập thể

40

 

Cá nhân

41

 

Nghệ sĩ nhân dân (Danh hiệu)

42

 

Nghệ sĩ ưu tú (Danh hiệu)

43

 

Nghệ nhân nhân dân (Danh hiệu)

44

 

Nghệ nhân ưu tú (Danh hiệu)

45

 

Nhà giáo nhân dân (Danh hiệu)

46

 

Nhà giáo ưu tú (Danh hiệu)

47

 

Giải thưởng Hồ Chí Minh về Văn học nghệ thuật (Danh hiệu)

48

 

Giải thưởng Nhà nước về Văn học nghệ thuật (Danh hiệu)

49

 

Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân (Danh hiệu)

50

 

Tập thể

51

 

Cá nhân

52

 

Anh hùng Lao động thời kỳ đổi mới (Danh hiệu)

53

 

Tập thể

54

 

Cá nhân

55

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

Ngày … tháng … năm…...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số 2101.N/VH-DSVH
Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BVHTTD ngày 28 tháng 12 năm 2021

Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau

SỐ BẢO TÀNG

Năm ...

Đơn vị báo cáo:
Cục Di sản văn hóa

Đơn vị nhận báo cáo:
Vụ Kế hoạch, Tài chính

 

Chỉ tiêu

Mã số

Số bảo tàng
(bảo tàng)

Số hiện vật bảo tàng
(hiện vật)

Số lượt khách tham quan bảo tàng
(lượt khách)

Thu từ phí tham quan bảo tàng (Nghìn đồng)

Tổng số

Trong đó

 

Trong đó

Trong đó

Bảo tàng quốc gia

Bảo tàng chuyên ngành thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương

Bảo tàng chuyên ngành thuộc đơn vị trực thuộc Bộ, ngành , tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương

Bảo tàng cấp tỉnh

Bảo tàng ngoài công lập

Tổng số hiện vật

Số hiện vật (theo Sổ đăng ký hiện vật)

Số hiện vật (theo Sổ hiện vật tham khảo)

Số hiện vật (theo Sổ nhập hiện vật tạm thời)

Số lượt khách tham quan bảo tàng

Số lượt khách tham quan trưng bày lưu động trong và ngoài nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Tổng số

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo cấp quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung ương

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Địa phương

03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo tỉnh/thành phố
(Ghi theo danh mục đơn vị hành chính)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Giang

04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

Ngày … tháng … năm…...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 2102.N/VH-DSVH
Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BVHTTD ngày 28 tháng 12 năm 2021

Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau

SỐ DI TÍCH ĐƯỢC XẾP HẠNG

Năm ...

Đơn vị báo cáo:
Cục Di sản văn hóa

Đơn vị nhận báo cáo:
Vụ Kế hoạch, Tài chính

 

Chỉ tiêu

số

Số di tích cấp tỉnh

Số di tích quốc gia (Di tích)

Số di tích quốc gia đặc biệt (Di tích)

Di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới (Di sản)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Di tích lịch sử

Di tích kiến trúc nghệ thuật

Di tích khảo cổ

Danh lam thắng cảnh

Di tích lịch sử

Di tích kiến trúc nghệ thuật

Di tích khảo cổ

Danh lam thắng cảnh

Di sản văn hóa thế giới

Di sản thiên nhiên thế giới

Di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới hỗn hợp

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Tổng số

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo tỉnh/thành phố
(Ghi theo danh mục đơn vị hành chính)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

Ngày … tháng … năm…...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 2103.N/VH-DSVH
Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BVHTTD ngày 28 tháng 12 năm 2021

Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau

SỐ DI SẢN VĂN HÓA PHI VẬT THỂ

Năm ...

Đơn vị báo cáo:
Cục Di sản văn hóa

Đơn vị nhận báo cáo:
Vụ Kế hoạch, Tài chính

 

Chỉ tiêu

số

Số di sản văn hóa phi vật thể được kiểm kê (Di sản)

Số di sản văn hóa phi vật thể được đưa vào Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia (Di sản)

Số Di sản văn hóa phi vật thể được Unesco ghi danh
(Di sản)

Số nghệ nhân được tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” (Nghệ nhân)

Tổng số

Trong đó

Số Di sản văn hóa phi vật thể được đưa vào Danh sách DSVHPVT đại diện của nhân loại

Số Di sản văn hóa phi vật thể được đưa vào Danh sách DSVHPVT cần được bảo vệ khẩn cấp

Nghệ nhân nhân dân

Nghệ nhân ưu tú

A

B

1

2

3

4

5

6

7

Tổng số

01

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo tỉnh/thành phố
(Ghi theo danh mục đơn vị hành chính)

 

 

 

 

 

 

 

 

An Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

Ngày … tháng … năm…...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số: 2104.N/VH-DSVH
Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BVHTTD ngày 28 tháng 12 năm 2021

Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau

SỐ DI SẢN TƯ LIỆU

Năm ...

Đơn vị báo cáo:
Cục Di sản văn hóa

Đơn vị nhận báo cáo:
Vụ Kế hoạch, Tài chính

 

Chỉ tiêu

Mã số

Tổng số

Số di sản tư liệu được kiểm kê

Số di sản tư liệu cấp tỉnh/thành

Số di sản tư liệu quốc gia

Số di sản tư liệu cấp khu vực

Số di sản tư liệu thế giới

A

B

1

2

3

4

5

6

Tổng số

01

 

 

 

 

 

 

Chia theo tỉnh/thành phố
(Ghi theo danh mục đơn vị hành chính)

 

 

 

 

 

 

 

An Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

Ngày … tháng … năm…...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 


Biểu số: 2105.3N/VH-VHDT  
Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BVHTTD ngày 28 tháng 12 năm 2021

Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau năm báo cáo

VĂN HÓA DÂN TỘC THIỂU SỐ

Năm ...

Đơn vị báo cáo:
Vụ Văn hóa dân tộc

Đơn vị nhận báo cáo:
Vụ Kế hoạch, Tài chính

 

Chỉ tiêu

Tên dân tộc thiểu số

số

Số nghệ nhân dân gian (là người dân tộc thiểu số còn sống) (Nghệ nhân)

Số làng, bản, buôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số

Số nhà ở truyền thống của đồng bào dân tộc thiểu số

Số nhà sinh hoạt cộng đồng truyền thống của đồng bào dân tộc thiểu số (Nhà)

Số lễ hội truyền thống (Lễ hội)

Số câu lạc bộ, văn hóa, văn nghệ dân gian (Câu lạc bộ)

Số làng nghề truyền thống (Làng nghề)

Số lớp tập huấn, truyền dạy văn hóa phi vật thể (Lớp)

Số môn thể thao truyền thống và trò chơi dân gian (Môn)

Số khu, điểm du lịch vùng đồng bào dân tộc thiểu số (Khu)

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Tổng số

 

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo tỉnh, thành phố
(Ghi theo danh mục đơn vị hành chính)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Giang

 

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

Ngày … tháng … năm…...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 2201.N/VH-NTBD
Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BVHTTD ngày 28 tháng 12 năm 2021

Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau

SỐ ĐƠN VỊ NGHỆ THUẬT CHUYÊN NGHIỆP

Năm ...

Đơn vị báo cáo:
Cục Nghệ thuật biểu diễn

Đơn vị nhận báo cáo:
Vụ Kế hoạch, Tài chính

 

Chỉ tiêu

số

Tổng số (Đơn vị)

Cấp trung ương quản lý (Đơn vị)

Cấp địa phương quản lý (Đơn vị)

Doanh thu (Triệu đồng)

Số lượng rạp biểu diễn/Số lượng ghế

Số lượng buổi biểu diễn (Buổi)

Số lượt người xem (Nghìn Người)

Phục vụ nhiệm vụ chính trị

Bán vé doanh thu và các hình thức thu khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

Sân khấu

01

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuồng

02

 

 

 

 

 

 

 

 

Chèo

03

 

 

 

 

 

 

 

 

Cải lương

04

 

 

 

 

 

 

 

 

Dân ca kịch

05

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghệ thuật Dù Kê Khơmer

06

 

 

 

 

 

 

 

 

Kịch nói

07

 

 

 

 

 

 

 

 

Múa rối

08

 

 

 

 

 

 

 

 

Xiếc - Tạp kỹ

09

 

 

 

 

 

 

 

 

Ca múa nhạc

10

 

 

 

 

 

 

 

 

Dàn nhạc giao hưởng

11

 

 

 

 

 

 

 

 

Dàn nhạc dân tộc

12

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhạc, Vũ kịch

13

 

 

 

 

 

 

 

 

Dân ca

14

 

 

 

 

 

 

 

 

Ca múa nhạc tổng hợp

15

 

 

 

 

 

 

 

 

Các loại hình nghệ thuật khác

16

 

 

 

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

Ngày … tháng … năm…...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 2202.N/VH-VHCS
Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BVHTTD ngày 28 tháng 12 năm 2021

Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau

SỐ THIẾT CHẾ VĂN HÓA
VÀ CÔNG TÁC TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ

Năm ...

Đơn vị báo cáo:
Cục Văn hóa cơ sở

Đơn vị nhận báo cáo:
Vụ Kế hoạch, Tài chính

 

 

số

Hệ thống thiết chế văn hóa các cấp

Công tác tập huấn nghiệp vụ văn hóa cơ sở

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

Cấp thôn

Tên gọi

Số lượng cán bộ (Biên chế)

Tổng số đơn vị cấp huyện

Số Trung tâm (Nhà) Văn hóa - thể thao

Số lượng cán bộ (Biên chế)

Tổng số đơn vị cấp xã

Số Trung tâm (Nhà) Văn hóa - thể thao

Số Trung tâm (Nhà) Văn hóa - thể thao đạt chuẩn

Số lượng Nhà văn hóa - Khu thể thao

Số lượng Nhà văn hóa - Khu thể thao đạt chuẩn

Số lớp tập huấn

Số cán bộ tham dự (Người)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Tổng số

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo tỉnh, thành phố
(Ghi theo danh mục đơn vị hành chính)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

Ngày … tháng … năm…...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 2203.N/VH-VHCS
Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BVHTTD ngày 28 tháng 12 năm 2021

Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau

SỐ HOẠT ĐỘNG CỔ ĐỘNG TRỰC QUAN

Năm ...

Đơn vị báo cáo:
Cục Văn hóa cơ sở

Đơn vị nhận báo cáo:
Vụ Kế hoạch, Tài chính

 

 

Mã số

Đợt tuyên truyền cổ động trực quan cấp tỉnh

Số cụm cổ động tuyên truyền chính trị
(Cụm)

Cụm cổ động tại cửa khẩu biên giới
(Cụm)

Dưới 40m2

Trên 40m2

Số lượng

Tên gọi
(ghi chính xác tên cửa khẩu)

A

B

1

2

3

4

5

Tổng số

01

 

 

 

 

 

Chia theo tỉnh, thành phố
(Ghi theo danh mục đơn vị hành chính)

 

 

 

 

 

 

An Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

Ngày … tháng … năm…...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 2204.N/VH-VHCS
Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BVHTTD ngày 28 tháng 12 năm 2021

Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau

SỐ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG ĐỜI SỐNG VĂN HÓA CƠ SỞ

Năm ...

Đơn vị báo cáo:
Cục Văn hóa cơ sở

Đơn vị nhận báo cáo:
Vụ Kế hoạch, Tài chính

 

Chỉ tiêu

Mã số

Gia đình văn hóa (Hộ)

Thôn, làng, ấp, bản, tổ dân phố văn hóa và tương đương
(Khu dân cư)

Tổng số hộ gia đình

Số hộ gia đình đăng ký

Số hộ gia đình được công nhận

Số hộ gia đình được tặng giấy khen

Tổng số khu dân cư

Số khu dân cư đăng ký

Số khu dân cư được công nhận

Số khu dân cư được tặng giấy khen

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

Tổng số

01

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo tỉnh, thành phố
(Ghi theo danh mục đơn vị hành chính)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

Ngày … tháng … năm…...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 2205.N/VH-VHCS
Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BVHTTD ngày 28 tháng 12 năm 2021

Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau

SỐ HOẠT ĐỘNG NGHỆ THUẬT QUẦN CHÚNG

Năm ...

Đơn vị báo cáo:
Cục Văn hóa cơ sở

Đơn vị nhận báo cáo:
Vụ Kế hoạch, Tài chính

 

Chỉ tiêu

Mã số

Câu lạc bộ văn nghệ quần chúng

Liên hoan, hội thi, hội diễn

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Số câu lạc bộ

Số hội viên

Số câu lạc bộ

Số hội viên

Số cuộc

Tổng số lượt người xem (nghìn người)

Số cuộc

Tổng số lượt người xem (nghìn người)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

Tổng số

01

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo tỉnh, thành phố
(Ghi theo danh mục đơn vị hành chính)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

Ngày … tháng … năm…...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 2206.N/VH-VHCS
Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BVHTTD ngày 28 tháng 12 năm 2021

Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau

SỐ HOẠT ĐỘNG TUYÊN TRUYỀN LƯU ĐỘNG

Năm ...

Đơn vị báo cáo:
Cục Văn hóa cơ sở

Đơn vị nhận báo cáo:
Vụ Kế hoạch, Tài chính

 

 

Mã số

Đội tuyên truyền lưu động

Số cán bộ

Số cuộc liên hoan

Số buổi hoạt động

Số lượt người xem
(1000 lượt người)

Trong đó

Biên chế

Hợp đồng

Trong đó

Trong đó

Tỉnh

Huyện

Tỉnh

Huyện

Tỉnh

Huyện

Tỉnh

Huyện

Tỉnh

Huyện

Tỉnh

Huyện

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Tổng số

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo tỉnh, thành phố
(Ghi theo danh mục đơn vị hành chính)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

Ngày … tháng … năm…...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 2207.3N/VH-VHCS
Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BVHTTD ngày 28 tháng 12 năm 2021

Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau năm báo cáo

HOẠT ĐỘNG LỄ HỘI

Năm ...

Đơn vị báo cáo:
Cục Văn hóa cơ sở

Đơn vị nhận báo cáo:
Vụ Kế hoạch, Tài chính

 

 

Mã số

Tổng số

Lễ hội truyền thống

Lễ hội văn hóa

Lễ hội ngành nghề

Lễ hội có nguồn gốc từ nước ngoài

Số lượng đăng ký

Số lượng thông báo

Số lượng đăng ký

Số lượng thông báo

Số lượng đăng ký

Số lượng thông báo

Số lượng đăng ký

Số lượng thông báo

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Tổng số

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo tỉnh, thành phố
(Ghi theo danh mục đơn vị hành chính)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

Ngày … tháng … năm…...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 2208.N/VH-VHCS
Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BVHTTD ngày 28 tháng 12 năm 2021

Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau

SỐ HOẠT ĐỘNG QUẢNG CÁO

Năm …

Đơn vị báo cáo:
Cục Văn hóa cơ sở

Đơn vị nhận báo cáo:
Vụ Kế hoạch, Tài chính

 

Chỉ tiêu

Mã số

Số lượng doanh nghiệp quảng cáo

Hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo

Số doanh nghiệp đăng ký kinh doanh

Văn phòng đại diện của Doanh nghiệp nước ngoài

Trên bảng

Băng rôn

A

B

1

2

3

4

Tổng số

01

 

 

 

 

Chia theo tỉnh, thành phố
(Ghi theo danh mục đơn vị hành chính)

 

 

 

 

 

An Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

Ngày … tháng … năm…...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 2209.N/VH-VHCS
Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BVHTTD ngày 28 tháng 12 năm 2021

Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau

SỐ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ KARAOKE, VŨ TRƯỜNG

Năm ...

Đơn vị báo cáo:
Cục Văn hóa cơ sở

Đơn vị nhận báo cáo:
Vụ Kế hoạch, Tài chính

 

Chỉ tiêu

số

Hoạt động kinh doanh dịch vụ Karaoke

Hoạt động kinh doanh dịch vụ vũ trường

Cơ sở kinh doanh

Xử lý vi phạm

Cơ sở kinh doanh

Xử lý vi phạm

Số cơ sở kinh doanh hiện có

Số giấy phép cấp năm

Số giấy phép điều chỉnh cấp năm …

Số lượt kiểm tra

Số xử lý vi phạm hành chính

Số thu hồi giấy phép

Số cơ sở kinh doanh hiện có

Số giấy phép cấp năm

Số giấy phép điều chỉnh cấp năm …

Số lượt kiểm tra

Số xử lý vi phạm hành chính

Số thu hồi giấy phép

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Tổng số

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo tỉnh, thành phố
(Ghi theo danh mục đơn vị hành chính)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Giang

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

Ngày … tháng … năm…...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 2301.N/VH-MTNA&TL
Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2021/TT-BVHTTD ngày 28 tháng 12 năm 2021

Ngày nhận báo cáo: 28/2 năm sau

SỐ TRIỂN LÃM MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH, TRIỂN LÃM KHÔNG VÌ MỤC ĐÍCH THƯƠNG MẠI, SỐ LƯỢNG HỌA SĨ, NHÀ ĐIÊU KHẮC, NGHỆ SĨ NHIẾP ẢNH, SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH TƯỢNG ĐÀI, TRẠI SÁNG TÁC

Năm ...

Đơn vị báo cáo:
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Đơn vị nhận báo cáo:
Vụ Kế hoạch, Tài chính

 

Chỉ tiêu

Mã số

Số lượng triển lãm năm…

Số lượng họa sĩ, nhà điêu khắc, nghệ sĩ nhiếp ảnh có đến năm…

Số lượng công trình tượng đài, tranh hoành tráng được xây dựng, trại sáng tác được tổ chức năm ...

Số lượng nhà triển lãm có đến năm…

Số lượng khách tham quan triển lãm năm …

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Trong đó

Cuộc thi, Triển lãm mỹ thuật

Cuộc thi, liên hoan, Triển lãm nhiếp ảnh

Các triển lãm không vì mục đích thương mại

Mỹ thuật

Nhiếp ảnh

Tượng đài

Tranh hoành tráng

Trại sáng tác mỹ thuật

Trại sáng tác nhiếp ảnh

Trong nước

Ra nước ngoài

Trong nước

Ra nước ngoài

Trong nước