Quyết định 859/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính Sở Tài nguyên Môi trường Bến Tre

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 859/QĐ-UBND

Quyết định 859/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố Danh mục 16 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bến TreSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:859/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Cao Văn Trọng
Ngày ban hành:02/05/2019Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Tài nguyên-Môi trường

tải Quyết định 859/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 859/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

Số: 859/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Bến Tre, ngày 02 tháng 5 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 16 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

----------------------------------

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1073/TTr-STNMT ngày 19 tháng 4 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 16 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và ban hành thay thế 16 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước (14 thủ tục hành chính tại Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 và 02 thủ tục hành chính tại Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Phòng KSTT (HCT), KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ

STT

Tên TTHC thay thế

Tên TTHC được thay thế

Số hồ sơ TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(đồng)

Căn cứ pháp lý

01

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

289005

- Thời hạn kiểm tra phương án: Trong thời gian mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được phương án cắm mốc giới của tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra phương án.

- Thời hạn thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, phê duyệt phương án: Trong thời hạn ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được phương án có đầy đủ nội dung, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm lấy ý kiến và tổng hợp ý kiến, gửi tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa để hoàn thiện và trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

Trung tâm Phục vụ hành chính công số 3, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre

Không

- Văn bản hợp nhất số 22/VBHN-VPQH hợp nhất Luật Tài nguyên nước;

- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 06/5/2015 quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước.

02

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành

265061

35 ngày làm việc.

Trung tâm Phục vụ hành chính công số 3, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre

Không

- Văn bản hợp nhất số 22/VBHN-VPQH hợp nhất Luật Tài nguyên nước

- Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BTNMT Nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước.

- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.

nhayThủ tục Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành được sửa đổi, bổ sung bởi Mục II Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sungMục 2 Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 1244/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.nhay

03

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

265050

45 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công số 3, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre

+ Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 400.000 đồng.

+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm: 1.100.000 đồng

+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 2.600.000 đồng

+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 5.000.000 đồng

- Văn bản hợp nhất số 22/VBHN -VPQH hợp nhất Luật Tài nguyên nước

- Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BTNMT Nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước.

- Văn bản hợp nhất số 09/VBHN- BTNMT ngày 28 tháng 11 năm 2018 Nghị định quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường

- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.

- Thông tư số 27/2014/TT- BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước.

- Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

04

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

265051

35 ngày làm việc.

Trung tâm Phục vụ hành chính công số 3, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre

+ Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 200.000 đồng.

+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm: 550.000 đồng

+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 1.300.000 đồng

+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 2.500.000 đồng

05

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

265052

50 ngày làm việc.

Trung tâm Phục vụ hành chính công số 3, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre

+ Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 400.000 đồng.

+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm: 1.100.000 đồng

+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 2.600.000 đồng

+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 5.000.000 đồng

- Văn bản hợp nhất số 22/VBHN-VPQH hợp nhất Luật Tài nguyên nước

- Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BTNMT Nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước.

- Văn bản hợp nhất số 09/VBHN- BTNMT ngày 28/11/2018 Nghị định quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường

- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.

- Thông tư số 27/2014/TT- BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước.

- Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

06

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

265053

35 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công số 3, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre

+ Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm 200.000 đồng.

+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm: 550.000 đồng

+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 1.300.000 đồng

+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 2.500.000 đồng

07

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm

265054

50 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công số 3, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre

Phí thẩm định hồ sơ cấp phép:

1. Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp:

- Với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây: 600.000 đồng

- Với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây: 1.800.000 đồng

- Với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây: 4.400.000 đồng.

- Với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây: 8.400.000 đồng

2. Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt để phát điện hoặc cho các mục đích khác:

- Để phát điện với công suất dưới 50kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm: 600.000 đồng

- Để phát điện với công suất từ 50kW đến dưới 200kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 1.800.000 đồng

- Để phát điện với công suất từ 200kW đến dưới 1.000kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: 4.400.000 đồng

- Để phát điện với công suất từ 1.000kW đến dưới 2.000kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: 8.400.000 đồng.

Phí thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: chưa quy định

08

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm

265055

35 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công số 3, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre

1. Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp:

- Với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây: 600.000 đồng

- Với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây: 1.800.000 đồng

- Với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây: 4.400.000 đồng.

- Với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây: 8.400.000 đồng

2. Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt để phát điện hoặc cho các mục đích khác:

- Để phát điện với công suất dưới 50kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm: 300.000 đồng

- Để phát điện với công suất từ 50kW đến dưới 200kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 900.000 đồng

- Để phát điện với công suất từ 200kW đến dưới 1.000kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: 2.200.000 đồng

- Để phát điện với công suất từ 1.000kW đến dưới 2.000kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: 4.200.000 đồng.

- Văn bản hợp nhất số 22/VBHN-VPQH hợp nhất Luật Tài nguyên nước

- Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BTNMT Nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước.

- Văn bản hợp nhất số 09/VBHN- BTNMT ngày 28/11/2018 Nghị định quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường

- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.

- Thông tư số 27/2014/TT- BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mỗi hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước.

- Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

09

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

265056

45 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công số 3, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre

- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng dưới 100 m3/ngày đêm: 600.000 đồng

- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm: 1.800.000 đồng

- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 2.000 m3/ngày đêm: 4.400.000 đồng

- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng từ 2.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 8.400.000 đồng

- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng từ 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản: 11.600.000 đồng

- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng từ 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản: 14.600.000 đồng

 

10

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

265057

35 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công số 3, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre

- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng dưới 100 m3/ngày đêm: 300.000 đồng

- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm: 900.000 đồng

- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 2.000 m3/ngày đêm: 2.200.000 đồng

- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng từ 2.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 4.200.000 đồng

- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng từ 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản: 5.800.000 đồng

- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng từ 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản: 7.300.000 đồng

- Văn bản hợp nhất số 22/VBHN-VPQH hợp nhất Luật Tài nguyên nước

- Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BTNMT Nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước.

- Văn bản hợp nhất số 09/VBHN-BTNMT ngày 28/11/2018 Nghị định quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường

- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.

- Thông tư số 27/2014/TT- BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước.

- Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

11

Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

265039

21 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công số 03, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre

Không

- Văn bản hợp nhất số 22/VBHN-VPQH hợp nhất Luật Tài nguyên nước

- Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BTNMT Nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước.

- Văn bản hợp nhất số 09/VBHN- BTNMT ngày 28 tháng 11 năm 2018 Nghị định quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường

- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất.

12

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

265059

16 ngày làm việc

13

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

265060

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công số 03, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre

Không

 
nhayThủ tục Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước được sửa đổi, bổ sung bởi Mục II Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sungMục 3 Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 1244/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.nhay

14

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

265039

    

15

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

289001

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công số 03, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre

Không

- Văn bản hợp nhất số 22/VBHN-VPQH hợp nhất Luật Tài nguyên nước

- Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BTNMT Nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước.

16

Thủ tục Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

Thủ tục Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

289002

67 ngày làm việc

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi