Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 604/QĐ-CT Quy trình nội bộ 03 thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Phúc
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 604/QĐ-CT
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 604/QĐ-CT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 17/03/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Giao thông |
tải Quyết định 604/QĐ-CT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 604/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 17 tháng 03 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt Quy trình nội bộ 03 thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
_________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 455/QĐ-CT ngày 02/03/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực du lịch; danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua khen thưởng, trong lĩnh vực điện ảnh của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 644/TTr-SGTVT ngày 07 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ 03 thủ tục hành chính trong Lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm một cửa, dịch vụ công trực tuyến) để áp dụng thống nhất; Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 604/QĐ-CT ngày 17 tháng 3 năm 2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
________________
1. Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
Mã TTHC: 1.008027.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (chi tiết) | Kết quả (Kết quả từng bước |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ + Kiểm tra Hồ sơ (nếu hồ sơ hợp lệ) + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) +Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại TTPVHHC | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện) |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT,PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ, - In kết quả (nếu đủ đk theo quy định) - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định) | Công chức phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày (5,5 ngày với phương tiện thủy nội địa) | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp biển hiệu vận tải khách du lịch - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
Bước 4 | Thẩm định kết quả | Trưởng phòng | 0,25 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
Bước 5 | Ký hồ sơ | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Bước 6 | Chuyển trả kết quả cho Công chức Sở Giao thông vận tải tại TTPVHHC | Cán bộ phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Công chức TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết |
Bước 7 | Trả Kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại TTPVHHC | 0,25 ngày | - Thông báo cho tổ chức/công dân. - Trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Tổng thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc (hoặc 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa) |
2. Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
Mã TTHC: 1.008028.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (chi tiết) | Kết quả (Kết quả từng bước |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ + Kiểm tra Hồ sơ (nếu hồ sơ hợp lệ) + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) +Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại TTPVHHC | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện) |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT,PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ, - In kết quả (nếu đủ đk theo quy định) - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định) | Công chức phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày (5,5 ngày với phương tiện thủy nội địa) | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp biển hiệu vận tải khách du lịch - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
Bước 4 | Thẩm định kết quả | Trưởng phòng | 0,25 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
Bước 5 | Ký hồ sơ | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Bước 6 | Chuyển trả kết quả cho Công chức Sở Giao thông vận tải tại TTPVHHC | Công chức phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Công chức TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết |
Bước 7 | Trả Kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại TTPVHHC | 0,25 ngày | - Thông báo cho tổ chức/công dân. - Trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Tổng thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc (hoặc 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa) |
3. Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
Mã TTHC: 1.008029.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (chi tiết) | Kết quả (Kết quả từng bước |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ + Kiểm tra Hồ sơ (nếu hồ sơ hợp lệ) + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) +Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện) - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại TTPVHHC | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện) |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT,PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ, - In kết quả (nếu đủ đk theo quy định) - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định) | Công chức phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày (5,5 ngày với phương tiện thủy nội địa) | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp biển hiệu vận tải khách du lịch - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
Bước 4 | Thẩm định kết quả | Trưởng phòng | 0,25 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
Bước 5 | Ký hồ sơ | Phó giám đốc Sở | 0,25 ngày | Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Bước 6 | Chuyển trả kết quả cho Công chức Sở Giao thông vận tải tại TTPVHHC | Công chức phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Cán bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết |
Bước 7 | Trả Kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại TTPVHHC | 0,25 ngày | - Thông báo cho tổ chức/công dân. - Trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Tổng thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc (hoặc 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa) |