- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 58/2018/QĐ-UBND Bình Định phê duyệt đặt tên đường (bổ sung) trên địa bàn thành phố Quy Nhơn
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 58/2018/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
07/12/2018 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 58/2018/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 58/2018/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 58/2018/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt đặt tên đường (bổ sung) trên địa bàn thành phố Quy Nhơn năm 2018
________________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 48/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 8 về việc Đề án đặt tên đường (bổ sung) trên địa bàn thành phố Quy Nhơn năm 2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao và Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đặt tên 25 tuyến đường (bổ sung) trên địa bàn thành phố Quy Nhơn năm 2018 (có Danh sách tên đường kèm theo).
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn phối hợp với Sở Văn hóa và Thể thao và các ngành liên quan tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 17 tháng 12 năm 2018.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH TÊN ĐƯỜNG (BỔ SUNG) TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ QUY NHƠN NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 58/2018/QĐ-UBND năm 2018 của UBND tỉnh)
| STT | Tuyến đường quy hoạch | Lý trình | Lộ giới (m) | Lòng đường (m) | Vỉa hè 2 bên (m) | Chiều dài (m) | Tên đường |
| I. Khu dân cư gần làng SOS - phường Nhơn Bình: 04 tuyến đường | |||||||
| 1 | Đường số 1 | Từ đường số 5 - đường số 6 | 20 | 10 | 5x2 | 164 | Nguyễn Diêu (nối dài) |
| 2 | Đường số 2 | Từ đường số 5 - đường số 6 | 12 | 6 | 3x2 | 164 | Nguyễn Hữu Thận (1757 - 1831) Hải Lăng, Quảng Trị |
| 3 | Đường số 5 | Từ đường số 1 - đường số 3 | 12 | 6 | 3x2 | 104 | Quách Thị Trang (1948 - 1963) Thái Bình |
| 4 | Đường số 6 | Từ đường số 1 - đường số 4 | 12 | 6 | 3x2 | 152 | Trần Đình Tri (1915 - 1997) Quảng Nam |
| II. Khu dân cư E655 - phường Nguyễn Văn Cừ: 08 tuyến đường | |||||||
| 1 | Đường số 1 | Từ đường Nguyễn Thị Định - đường An Dương Vương | 40 | 26 | 7 x 2 | 440,2 | Nguyễn Trung Tín (1924-2015) Vĩnh Thạnh, Bình Định |
| 2 | Đường số 2 | Từ đường Trần Văn Ơn - đường Ngô Gia Tự | 18 | 9 | 4,5 x 2 | 308,9 | Võ Thị Yến (nối dài) |
| 3 | Đường số 3 + Đường ĐH S1 | Từ đường Nguyễn Thị Định - đường số 2 + đường số 2 - đường ĐHS3 | 9÷14 | 6÷7 | 1,5 ÷ 3,5 x 2 | 374,4 | Trương Văn Của (1947- 1968) Mỹ Châu, Phù Mỹ |
| 4 | Đường số 4 | Từ đường Ngô Gia Tự - đường số 3 | 14 | 7 | 3,5 x 2 | 93,3 | Lương Đắc Bằng (1472- 1522) Hoằng Hóa, Thanh Hóa |
| 5 | Đường số 5 | Từ đường Ngô Gia Tự - đường số 3 | 14 | 7 | 3,5 x 2 | 95,4 | Bùi Tư Toàn (1894- 1930) Phú Thọ |
| 6 | Đường hiện trạng (nhân dân tự đặt đường Thông Tin) | Từ đường Nguyễn Thị Định - hẻm hiện trạng | 9,4 | 5 | 2,2 x 2 | 161 | Nơ Trang Long (1870- 1935) Đắk Lắk |
| 7 | Đường ĐH S2 | Từ đường Chương Dương - đường ĐH S1 | 9 | 6 | 1,5 | 163,6 | Nguyễn Văn Hiển (1827 - 1865) Phù Cát, Bình Định |
| 8 | Đường ĐH S3 | Từ đường An Dương Vương - hẻm hiện trạng | 8 | 4 | 2 x 2 | 163,6 | Nguyễn Như Đỗ (1424- 1525) Thanh Trì, Hà Nội |
| III. Khu đất phía Tây Nam Bệnh viện Quân y 13 - phường Nguyễn Văn Cừ: 01 tuyến đường | |||||||
| 1 | Đường số 1 | Từ đường An Dương Vương - đường Đặng Văn Chấn | 16 | 9 | 3,5 x 2 | 253,5 | Trịnh Công Sơn |
| IV. Khu dân cư - phường Ghềnh Ráng: 02 tuyến đường | |||||||
| 1 | Hẻm 1 | Từ đường Chàng Lía - đường nội bộ | 9 | 5 | 2 x 2 | 100 | Tôn Thất Thiệp (1870 - 1888) Thừa Thiên Huế |
| 2 | Hẻm 2 | Từ đường Chàng Lía - đường nội bộ | 9 | 5 | 2 x 2 | 100 | Trần Kỳ Phong (1872- 1941) Bình Sơn, Quảng Ngãi |
| V. Khu đô thị thương mại An Phú và Khu QHDC Xóm Tiêu - phường Quang Trung: 09 tuyến đường | |||||||
| A | Khu đô thị thương mại An Phú: 04 tuyến đường | ||||||
| 1 | Đường N1 + đường D5 | Từ đường D1 - đường D5; Từ đường N1 - đường N2 | 14 | 7 | 3,5 x 2 | 213,5 | Lưu Quang Vũ (1948 - 1988) Đà Nẵng |
| 2 | Đường N2 | Từ đường Nguyễn Thái Học - đường D1 | 10÷14 | 5÷7 | 2,5 ÷ 3,5 x 2 | 310,6 | Phạm Hổ (1926-2007) An Nhơn, Bình Định |
| 3 | Đường D1 | Từ đường Tây Sơn - đường N1 | 20 | 10 | 5x2 | 128,3 | Hoài Thanh (1909- 1982) Nghệ An |
| 4 | Đường D2 + Đường D3 | Từ đường N1 - đường N2 | 14 | 7 | 3,5 x 2 | 127,6 | Thép Mới (1925 - 1991) Tây Hồ, Hà Nội |
| B | Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu: 05 tuyến đường | ||||||
| 5 | Đường số 25 + Đường số 28 | Từ đường số 17 - đường số 28; từ đường số 25 - đường số 27 | 14 | 6 | 4 x 2 | 281,5 | Hồ Học Lãm (1884- 1942) Quỳnh Lưu, Nghệ An |
| 6 | Đường số 26 | Từ đường 17 - đến đường số 21 | 9 | 5 | 2 x 2 | 157 | Châu Thượng Văn (1856- 1908) Điện Bàn, Quảng Nam |
| 7 | Đường số 27 | Từ đường 28 - khu dân cư | 13 | 6 | 3 ÷ 4 | 116 | Châu Mạnh Trinh (1862- 1905) Hưng Yên |
| 8 | Đường số 17 | Từ đường số 24 - đường số 26 | 9 | 5 | 2 x 2 | 41,5 | Nguyễn Nghiêm (nối dài) |
| 9 | Đường số 18 | Từ đường Võ Duy Dương - đường Tô Hiệu | 14 | 8 | 3 x 2 | 260 | Mai Dương |
| VI. Khu dân cư phường Đống Đa: 01 tuyến đường | |||||||
| 1 | Đường bê tông | Đường Võ Nguyên Giáp - đường Lê Trọng Tấn | 11 | 5 | 3 x 2 | 606 | Hoàng Cầm (1922 - 2010) Bắc Ninh |
Tổng cộng: 25 tuyến đường./.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!