Quyết định 3522/QĐ-BNN-TY 2022 thủ tục hành chính lĩnh vực thú y

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3522/QĐ-BNN-TY

Quyết định 3522/QĐ-BNN-TY của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:3522/QĐ-BNN-TYNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phùng Đức Tiến
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
16/09/2022
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thú y

Ngày 16/9/2022, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định 3522/QĐ-BNN-TY về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Theo đó, nội dung công bố liên quan đến thủ tục hành chính “Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm” được quy định tại Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thú y bị bãi bỏ gồm: số thứ tự 70 – Mục B – Phần I và số thứ tự 18 – Mục B – Phần II.

Bên cạnh đó, các nội dung công bố có số thứ tự 48 Phần A (Thủ tục hành chính cấp trung ương) và số thứ tự 99 Phần B (Thủ tục hành chính cấp tỉnh) Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cũng bị bãi bỏ.

Quyết định có hiệu lực từ ngày 06/10/2022.

Xem chi tiết Quyết định 3522/QĐ-BNN-TY tại đây

tải Quyết định 3522/QĐ-BNN-TY

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 3522/QĐ-BNN-TY DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 3522/QĐ-BNN-TY PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

____________

Số: 3522/QĐ-BNN-TY

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Hà Nội, ngày 16 tháng 9 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực thú y
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

_________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06/10/2022.
1. Bãi bỏ các nội dung công bố liên quan đến thủ tục hành chính “Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm” được quy định tại Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thú y, gồm:
a) Nội dung tại Phần I (Danh mục thủ tục hành chính): Số thứ tự 70 Mục B (Thủ tục hành chính cấp tỉnh).
b) Nội dung tại Phần II (Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính): Số thứ tự 18 Mục B (Thủ tục hành chính cấp tỉnh).
2. Bãi bỏ các nội dung công bố liên quan đến thủ tục hành chính “Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu” và “Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu” được quy định tại Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, gồm:
a) Các nội dung tại Phần I (Danh mục thủ tục hành chính): Số thứ tự 32, 33 Mục A (Thủ tục hành chính cấp trung ương);
b) Các nội dung tại Phần II (Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính): Số thứ tự 32, 33 Mục A (Thủ tục hành chính cấp trung ương).
3. Bãi bỏ các nội dung công bố có số thứ tự 48 Phần A (Thủ tục hành chính cấp trung ương) và số thứ tự 99 Phần B (Thủ tục hành chính cấp tỉnh) Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
4. Thực hiện quy định chuyển tiếp tại khoản 2 Điều 3 Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Thú y, Thủ trưởng các Tổng cục, Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Trung tâm Tin học và Thống kê
(Cổng Thông tin điện tử Bộ NN&PTNT);
- Văn phòng Bộ (Phòng KSTTHC);
- Báo Nông nghiệp Việt Nam;
- Lưu: VT, TY.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

Phùng Đức Tiến

Phụ lục

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3522/QĐ-BNN-TY ngày 16 tháng 9 năm 2022
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

_________

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

STT

Số hồ sơ

TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

1

1.003264

Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu

Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn

Thú y

Cục Thú y

Thủ tục này trước đây được công bố tại Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2

1.003113

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên
cạn nhập
khẩu; kiểm tra xác nhận
chất lượng
thức ăn chăn nuôi, thức ăn
thủy sản có
nguồn gốc động vật nhập khẩu.

Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2022 của Bộ
trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn

Thú y

Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng
thuộc Cục
Thú y hoặc quan
quản lý chuyên
ngành thú
y cấp tỉnh được Cục
Thú
y ủy quyền (Cơ quan kiểm
dịch động
vật cửa khẩu)

Thủ tục này trước đây được công bố tại Quyết định số
2474/QĐ-
BNN-TY
ngày 27/6/2019
Quyết định
số 3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/7/2021
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục  hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

A

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

1.001094

Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm

Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản

Thú y

Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp huyện được ủy quyền

Thủ tục này trước đây được công bố tại Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 và Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và

Phát triển nông thôn

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

1. Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu

a) Trình tự thực hiện

Bước 1: Trước khi nhập khẩu thức ăn chăn nuôi, thủy sản có nguồn gốc động vật, chủ hàng gửi Cục Thú y 01 bộ hồ sơ đăng ký kiểm dịch theo một trong các hình thức: qua Cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc dịch vụ bưu chính hoặc dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax sau đó gửi bản chính hoặc trực tiếp.

Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; căn cứ tình hình dịch bệnh, hệ thống quản lý giám sát dịch bệnh, giám sát vệ sinh thú y của nước xuất khẩu, Cục Thú y có văn bản hướng dẫn kiểm dịch gửi chủ hàng, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu qua Cổng thông tin một cửa quốc gia (đối với trường hợp chủ hàng đăng ký trên Cổng thông tin một cửa quốc gia) hoặc gửi thư điện tử (đối với trường hợp chủ hàng đăng ký qua dịch vụ bưu chính, bưu chính công ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax hoặc gửi trực tiếp).

Trường hợp động vật, sản phẩm động vật từ quốc gia, vùng lãnh thổ lần đầu tiên đăng ký nhập khẩu vào Việt Nam hoặc từ quốc gia, vùng lãnh thổ có nguy cao về dịch bệnh động vật phải được Cục Thú y tiến hành phân tích nguy theo quy định tại Điều 43 Luật Thú y.

b) Cách thức thực hiện: qua Cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc qua dịch vụ bưu chính, bưu chính công ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax sau đó gửi bản chính hoặc gửi trực tiếp.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

- Văn bản đề nghị hướng dẫn kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu theo Mẫu 19, đối với bột thịt xương sử dụng Mẫu 20 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT;

- Đối với động vật, sản phẩm động vật thuộc đối tượng quản lý của cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan khác, phải nộp văn bản hoặc giấy phép theo quy định;

- Trường hợp động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu để gia công, chế biến hàng xuất khẩu thì các cơ sở sản xuất gia công, chế biến hàng xuất khẩu phải có Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y.

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân.

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Thú y.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: văn bản đồng ý và hướng dẫn kiểm dịch.

h) Phí, lệ phí: không quy định.

i) Mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Đơn đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu theo Mẫu 19 tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT hoặc Đơn đăng ký kiểm dịch nhập khẩu bột thịt xương Mẫu 20 tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT.

k) Yêu cầu, điều kiện: không quy định.

l) Căn cứ pháp lý:

- Luật Thú y ngày 19/6/2015;

- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;

- Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016;

- Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn.

 

 CÔNG TY...............................
Địa chỉ: ..................................
Tel: ........................................
Fax: .......................................
Email: ...................................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: ............../..........

............., ngày     tháng     năm 20.....

 

Mẫu 19

ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT NHẬP KHẨU

Kính gửi: Cục Thú y

 

Căn cứ nhu cầu sản xuất, kinh doanh của Công ty, Giám đốc Công ty ................................ đề nghị Cục Thú y hướng dẫn Công ty được kiểm dịch nhập khẩu lô hàng:

I. ĐỘNG VẬT

STT

Loại động vật

Số lượng (con) (1)

Nước xuất xứ

Cửa khẩu nhập

Đực

Cái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

- Từ Công ty: ..................................................................................................

Địa chỉ: ...........................................................................................................

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

- Thời gian thực hiện: ......................................................................................

- Mục đích sử dụng: ........................................................................................

- Địa điểm nuôi cách ly kiểm dịch:.....................................................................

.......................................................................................................................

- Các giấy tờ có liên quan kèm theo: .................................................................

.......................................................................................................................

II. SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT

STT

Tên hàng

Số lượng (1)
(tấn)

Nước xuất xứ

Cửa khẩu nhập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

- Từ Công ty:...................................................................................................

.......................................................................................................................

Địa chỉ: ...........................................................................................................

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

- Từ Nhà máy sản xuất, chế biến (đối với sản phẩm động vật làm thực phẩm):

.......................................................................................................................

Địa chỉ:............................................................................................................

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

- Thời gian thực hiện: ......................................................................................

- Mục đích sử dụng: ........................................................................................

- Các giấy tờ có liên quan kèm theo: .................................................................

.......................................................................................................................

Chúng tôi cam kết chấp hành nghiêm Pháp luật về Thú y.

 

 

CÔNG TY ..................
Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)

 

(1): Số lượng động vật, sản phẩm động vật có thể dự trù nhập khẩu trong 03 tháng.

 

 

 

CÔNG TY ...............................
Địa chỉ: ..................................
Tel: ........................................
Fax: .......................................
Email: ...................................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ............../..........

............., ngày     tháng     năm 20....

 

 

Mẫu 20

ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH NHẬP KHẨU BỘT THỊT XƯƠNG

Kính gửi: Cục Thú y

 

Căn cứ nhu cầu sản xuất, kinh doanh của Công ty, Giám đốc Công ty ...........................đề nghị Cục Thú y hướng dẫn Công ty được kiểm dịch nhập khẩu lô hàng bột thịt xương:

STT

Tên hàng

Số lượng (1)
(tấn)

Nước xuất xứ

Cửa khẩu nhập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

- Từ Công ty: ..................................................................................................

Địa chỉ: ...........................................................................................................

.......................................................................................................................

- Từ Nhà máy sản xuất, chế biến: .....................................................................

Địa chỉ: ...........................................................................................................

.......................................................................................................................

- Thời gian thực hiện: ......................................................................................

- Mục đích sử dụng: chế biến thức ăn chăn nuôi cho lợn và gia cầm.

- Các giấy tờ có liên quan kèm theo: .................................................................

.......................................................................................................................

- Địa điểm nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi của Công ty: ............................

.......................................................................................................................

Chúng tôi cam kết chỉ sử dụng bột thịt xương nhập khẩu của Công ty để sản xuất thức ăn cho loại động vật nêu trên tại Nhà máy của Công ty và không sử dụng bột thịt xương để sản xuất thức ăn cho loài nhai lại và cam kết chấp hành nghiêm Pháp luật về Thú y.

 

CÔNG TY ..................
Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)

 

(1): Số lượng có thể dự trù nhập khẩu trong 03 tháng.

2. Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu

a) Trình tự thực hiện

Bước 1: Trước khi hàng về đến cửa khẩu, chủ hàng gửi 01 bộ hồ sơ đến cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu theo một trong các hình thức: qua Cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc qua dịch vụ bưu chính, bưu chính công ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax sau đó gửi bản chính hoặc gửi trực tiếp.

*Trường hợp kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu:

Bước 2: Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ khai báo kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật hợp lệ, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu quyết định và thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm dịch về địa điểm, thời gian để tiến hành kiểm dịch.

Bước 3: quan kiểm dịch động vật cửa khẩu thực hiện kiểm dịch theo quy định: kiểm tra hồ sơ, tình trạng sức khỏe của động vật, thực trạng hàng hóa sản phẩm động vật, lấy mẫu xét nghiệm tác nhân gây bệnh; áp dụng các biện pháp phòng bệnh bắt buộc cho động vật; hướng dẫn chủ hàng thực hiện các biện pháp vệ sinh, khử trùng, tiêu độc; kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với phương tiện vận chuyển, kho bảo quản sản phẩm động vật, nơi cách ly kiểm dịch động vật. Trường hợp động vật, sản phẩm động vật không đạt yêu cầu thì lập biên bản và xử lý theo quy định của pháp luật.

Đối với lô hàng nhập khẩu với mục đích làm mẫu, có trọng lượng dưới 50 kg được miễn Giấy chứng nhận kiểm dịch của nước xuất khẩu, miễn lấy mẫu kiểm tra.

Bước 4: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch và thông báo cho quan quản lý chuyên ngành thú y nơi đến:

- Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch nhập khẩu đối với động vật đạt yêu cầu vệ sinh thú y theo Mẫu 15a ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT.

- Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch nhập khẩu đối với sản phẩm động vật đạt yêu cầu vệ sinh thú y theo Mẫu 15b ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT.

* Trường hợp kiểm dịch đồng thời kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản nhập khẩu

Bước 2: Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu xác nhận vào Giấy đăng ký/khai báo kiểm dịch và kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thuỷ sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu để chủ hàng làm thủ tục kiểm dịch và kiểm tra chất lượng; quyết định và thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm dịch về địa điểm, thời gian để tiến hành kiểm dịch; kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản theo quy định.

Bước 3: quan kiểm dịch động vật cửa khẩu thực hiện kiểm dịch và kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản theo quy định.

- Nội dung kiểm dịch: kiểm tra hồ sơ khai báo kiểm dịch, thực trạng hàng hóa, lấy mẫu kiểm tra tác nhân gây bệnh; hướng dẫn chủ hàng thực hiện các biện pháp vệ sinh, khử trùng, tiêu độc; kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với phương tiện vận chuyển, kho bảo quản sản phẩm động vật. Trường hợp sản phẩm động vật không đạt yêu cầu thì lập biên bản và xử lý theo quy định của pháp luật.

Đối với lô hàng nhập khẩu với mục đích làm mẫu, có trọng lượng dưới 50 kg được miễn Giấy chứng nhận kiểm dịch của nước xuất khẩu, miễn lấy mẫu kiểm tra.

- Nội dung kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản: thực hiện theo quy định tại khoản 2, khoản 4 Điều 18 Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/10/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ) và Điều 29 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

Bước 4: Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu gửi Giấy chứng nhận kiểm dịch; Giấy xác nhận chất lượng theo quy định trực tiếp cho chủ hàng hoặc gửi trên Cổng thông tin một cửa quốc gia (đối với chủ hàng đăng ký trên Cổng thông tin một cửa quốc gia).

Đối với thức ăn chăn nuôi, thủy sản dạng phối chế vừa có nguồn gốc động vật, vừa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu, Cục Thú y tổ chức thực hiện kiểm dịch, kiểm tra nhà nước về chất lượng và thông báo cho Cục Bảo vệ thực vật để phối hợp kiểm tra.

b) Cách thức thực hiện: qua Cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc qua dịch vụ bưu chính, bưu chính công ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax sau đó gửi bản chính hoặc gửi trực tiếp.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

*Thành phần hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật:

- Đơn khai báo kiểm dịch theo Mẫu 3 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT.

- Giấy chứng nhận kiểm dịch của nước xuất khẩu (miễn trong trường hợp nhập khẩu lô hàng sản phẩm động vật làm mẫu có trọng lượng dưới 50 kg).

* Thành phần hồ sơ kiểm dịch đồng thời kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản nhập khẩu

- Giấy đăng ký/khai báo kiểm dịch và kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu (Mẫu 20a Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT).

- Giấy chứng nhận kiểm dịch của nước xuất khẩu (miễn trong trường hợp nhập khẩu lô hàng sản phẩm động vật làm mẫu có trọng lượng dưới 50 kg).

- Hợp đồng mua bán; phiếu đóng gói (Packing list); hóa đơn mua bán (Invoice); phiếu kết quả phân tích chất lượng của nước xuất khẩu cấp cho lô hàng (Certificate of Analysis); nhãn sản phẩm của cơ sở sản xuất; bản tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá nhân nhập khẩu (đối với kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi).

- Bản sao Hợp đồng, Danh mục hàng hóa (nếu có); bản sao (có xác nhận của người nhập khẩu) vận đơn, hóa đơn, tờ khai hàng hóa nhập khẩu (nếu có); chứng chỉ chất lượng của nước xuất khẩu (giấy chứng nhận chất lượng, kết quả thử nghiệm) (nếu có); giấy chứng nhận xuất xứ (nếu có), ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa có các nội dung bắt buộc phải thể hiện trên nhãn hàng hóa và nhãn phụ (nếu nhãn chính chưa đủ nội dung theo quy định); chứng nhận lưu hành tự do CFS (nếu có) (đối với kiểm tra chất lượng thức ăn thủy sản).

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết:

* Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật:

- Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ khai báo kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật hợp lệ, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu quyết định và thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm dịch về địa điểm, thời gian để tiến hành kiểm dịch.

- Thời gian theo dõi cách ly kiểm dịch phù hợp với từng loài động vật, từng bệnh được kiểm tra nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày bắt đầu cách ly kiểm dịch.

* Kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản:

Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: trong 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân.

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền (Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu).

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

- Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu theo mẫu số 15a, 15b Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT;

- Xác nhận của cơ quan kiểm dịch và kiểm tra chất lượng tại Giấy đăng ký/khai báo kiểm dịch và kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu theo Mẫu 20a Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT;

- Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu theo Mẫu 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP.

h) Phí, lệ phí:

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu: 40.000 đồng/lần theo quy định tại Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;

- Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật bao gồm cả thủy sản: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y quy định tại Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;

- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.

i) Mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:

- Đơn khai báo kiểm dịch theo Mẫu 3 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT;

- Giấy đăng ký/khai báo kiểm dịch và kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu (Mẫu 20a Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT).

k) Yêu cầu, điều kiện: không quy định.

l) Căn cứ pháp lý:

- Luật Thú y ngày 19/6/2015;

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;

- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;

- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết Luật Thủy sản;

- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;

- Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;

- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.

 

 Mẫu 20a

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-----------------

GIẤY ĐĂNG KÝ/KHAI BÁO KIỂM DỊCH VÀ KIỂM TRA XÁC NHẬN CHẤT LƯỢNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI, THỦY SẢN CÓ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT NHẬP KHẨU

 

Số:...........................................
(Dành cho tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm tra ghi)

 

Số:...........................................
(Dành cho cơ quan kiểm tra ghi)

 

Kính gửi: ...................................................................... .................

 

1. Bên bán hàng:

Địa chỉ:

Điện thoại:

Email:

 

 

2. Bên mua hàng:

Địa chỉ:

Điện thoại:

Email:

Số định danh cá nhân/CMND/căn cước (với cá nhân):  ngày cấp, nơi cấp

MÔ TẢ HÀNG HÓA

3. Tên hàng hóa:

Nhóm thức ăn chăn nuôi:

4. Số lượng, khối lượng:           loại bao bì:

5. Trọng lượng tịnh:

6. Trọng lượng cả bì:

7. Mục đích sử dụng:

8. Mã số công nhận thức ăn chăn nuôi, thủy sản được cấp phép lưu hành tại Việt Nam (nếu có):

9. Tên cơ sở sản xuất (hãng, nước sản xuất):

 

10. Xuất xứ hàng hóa:

 

THÔNG TIN LIÊN QUAN

11. Văn bản hướng dẫn kiểm dịch số ... ngày ...

12. Giấy chứng nhận kiểm dịch của nước xuất khẩu số            ngày

13. Cửa khẩu xuất:

14. Cửa khẩu nhập:

15. Hợp đồng mua bán: số      ngày

16. Hóa đơn mua bán: số        ngày

17. Phiếu đóng gói: số             ngày

18. Vận đơn (nếu có): số         ngày

19. Thời gian đăng ký lấy mẫu kiểm dịch:

20. Địa điểm đăng ký lấy mẫu:

21. Thông tin người liên hệ:

22. Thời gian đánh giá (chất lượng):

23. Lựa chọn hình thức công bố hợp quy:

24. Đơn vị/Tổ chức đánh giá sự phù hợp:

Chúng tôi xin cam kết: Bảo đảm nguyên trạng hàng hóa nhập khẩu, đưa về đúng địa điểm, đúng thời gian được đăng ký và chỉ đưa hàng hóa ra lưu thông sau khi được quý cơ quan cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch và thực hiện việc kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản nhập khẩu theo quy định của pháp luật.

 

 

..........ngày…….tháng……năm…….
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

DÀNH CHO CƠ QUAN KIỂM TRA

25. Yêu cầu đánh giá chỉ tiêu:

Biện pháp kiểm tra:

Xác nhận của cơ quan kiểm dịch và kiểm tra chất lượng

Đồng ý đưa hàng hóa về địa điểm:.............................. để làm thủ tục kiểm dịch và kiểm tra chất lượng vào hồi...... giờ, ngày...... tháng..... năm......

 

..........., ngày..... tháng...... năm......
Đại diện cơ quan kiểm tra
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Xác nhận của cơ quan hải quan (nếu có)

.......................................... ........................................................................

 

 

..........., ngày...... tháng..... năm.......
Hải quan cửa khẩu..........................
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

 

Mẫu 3

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

.............., ngày......tháng ......năm ........

ĐƠN KHAI BÁO KIỂM DỊCH (*)

Số: .................../ĐK-KD

Kính gửi: .............................................................(**)

 

Tên tổ chức, cá nhân đăng ký: .........................................................................

Địa chỉ: ...........................................................................................................

Điện thoại: ...........................Fax ............................E-mail ..................................

Đề nghị quý Cơ quan kiểm dịch lô hàng (***): .....................(nhập khẩu, TNTX, quá cảnh lãnh thổ,...)

1. Tên hàng: ...................................................................................................

2. Nơi sản xuất: ...............................................................................................

3. Số lượng: ....................................................................................................

4. Trọng lượng tịnh: .........................................................................................

5. Trọng lượng cả bì: .......................................................................................

6. Loại bao bì: .................................................................................................

7. Số hợp đồng hoặc số chứng từ thanh toán (L/C, TTr...): ................................

8. Tổ chức, cá nhân xuất khẩu: ........................................................................

9. Nước xuất khẩu: ..........................................................................................

10. Cửa khẩu xuất: ..........................................................................................

11. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu: .....................................................................

12. Nước nhập khẩu: .......................................................................................

13. Phương tiện vận chuyển: ...........................................................................

14. Cửa khẩu nhập: .........................................................................................

15. Mục đích sử dụng: .....................................................................................

16. Văn bản chấp thuận kiểm dịch của Cục Thú y (nếu có): ...............................

17. Địa điểm kiểm dịch: ...................................................................................

18. Thời gian kiểm dịch: ...................................................................................

19. Địa điểm giám sát (nếu có): ........................................................................

20. Thời gian giám sát: ....................................................................................

21. Số bản giấy chứng nhận kiểm dịch cần cấp: ................................................

Chúng tôi xin cam kết: bảo đảm nguyên trạng hàng hóa nhập khẩu, đưa về đúng địa điểm, đúng thời gian được đăng ký và chỉ đưa hàng hóa ra lưu thông sau khi được quý Cơ quan cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch (****).

 

TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)




 

 

XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT:

 

Đồng ý đưa hàng hóa về địa điểm: ...................................................................

.......................................................................................................................

để làm thủ tục kiểm dịch vào hồi ............. giờ, ngày ...... tháng ....... năm .........

 

 

Vào sổ số ................., ngày ....... tháng ........ năm..........
................................................(**)
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)



 

 

XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN HẢI QUAN:
(Trong trường hợp lô hàng không được nhập khẩu)

 

Lô hàng không được nhập khẩu vào Việt Nam vì lý do ......................................

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

 

 

..........., ngày ....... tháng ........ năm........
CHI CỤC HẢI QUAN CỬA KHẨU ………..
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

______________________

Đơn khai báo được làm thành 03 bản;

(*) Đăng ký theo mẫu này được thể hiện trên 2 mặt của tờ giấy khổ A4;

(**) Tên Cơ quan Kiểm dịch;

(***) Phải có đầy đủ các tiêu chí theo đúng thứ tự và khai các tiêu chí thích hợp đối với lô hàng;

(****) Cam kết này chỉ ghi khi đăng ký kiểm dịch đối với hàng hóa nhập khẩu;

Lưu ý: Cá nhân đăng ký không có con dấu phải ghi rõ số Giấy Chứng minh nhân dân, ngày tháng và nơi cấp.

 

Mẫu 15a

CỤC THÚ Y
TÊN CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

 

 

GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT NHẬP KHẨU

Số:…………./CN-KDĐVNK

 

Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): ............................................................

Địa chỉ giao dịch: .............................................................................................

Chứng minh nhân dân/Số hộ chiếu/Số định danh cá nhân: ……………….Cấp ngày …../…../……... tại ........................................................................................................

Điện thoại: ……………………Fax: ……………………….Email:...........................

Có nhập khẩu số động vật sau:

Loại động vật

Tuổi

Tính biệt

Số lượng (con)

Mục đích sử dụng

Đực

Cái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

Tổng số (viết bằng chữ): ..................................................................................

Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân xuất khẩu: ...........................................................

.......................................................................................................................

Nước xuất khẩu: ……………………….. Nước quá cảnh (nếu có)........................

Nơi chuyển đến: ..............................................................................................

Các vật dụng khác có liên quan: .......................................................................

Hồ sơ giấy tờ có liên quan: ..............................................................................

.......................................................................................................................

Phương tiện vận chuyển:.................................................................................

 

CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH

 

Tôi kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây chứng nhận số động vật nêu trên:

1. Có đầy đủ giấy tờ hợp lệ.

2. Đã được kiểm tra và không có triệu chứng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm khi nhập khẩu.

3. Số động vật trên đã được tiêm phòng và có miễn dịch với các bệnh:

a/ ………………………………………………..….Tiêm phòng ngày ………./………../...................................................................................................................................

b/ ………………………………………………..….Tiêm phòng ngày ………./………../           

c/ ………………………………………………..….Tiêm phòng ngày ………./………../           

4. Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc bằng …………………………nồng độ……….

Giấy có giá trị đến: ………/.........../…………

Cấp tại …………………, ngày …./…./….

Kiểm dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ tên)

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu 15b

TÊN CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

 

 

 

GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT NHẬP KHẨU

Số:…………./CN-KDSPĐVNK

 

Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): ............................................................

Địa chỉ giao dịch: .............................................................................................

Điện thoại: ……………………Fax: ……………………….Email:...........................

Có nhập khẩu số sản phẩm động vật sau:

Loại hàng

Quy cách đóng gói

Số lượng (1)

Trọng lượng (kg)

Mục đích sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

Tổng số (viết bằng chữ): ..................................................................................

Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân xuất khẩu: ...........................................................

.......................................................................................................................

Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất, chế biến: ..............................................................

.......................................................................................................................

Nước xuất khẩu: ……………………….. Nước quá cảnh (nếu có)........................

Cửa khẩu nhập vào Việt Nam: …………………….Thời gian nhập: ……./……../...

Nơi chuyển đến: ..............................................................................................

Các vật dụng khác có liên quan: .......................................................................

Hồ sơ giấy tờ có liên quan: ..............................................................................

.......................................................................................................................

Phương tiện vận chuyển:.................................................................................

 

CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH

 

Tôi kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây chứng nhận số sản phẩm động vật nêu trên:

1. Có đầy đủ giấy tờ hợp lê.

2. Đã được kiểm tra và bảo đảm các yêu cầu vệ sinh thú y khi nhập khẩu.

3. Sản phẩm động vật được bao gói, bảo quản theo quy định.

4. Số sản phẩm động vật trên đã được khử trùng tiêu độc bằng ………………………nồng độ ……………… (nếu có).

5. Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc bằng ………………………..nồng độ ………….

 

Giấy có giá trị đến: ………/.........../…………

Cấp tại …………………, ngày …./…./….

Kiểm dịch viên động vật

(Ký, ghi rõ họ tên)

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

(1) Số lượng kiện, thùng, hộp, …..

 

Mẫu số 03

(TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN)

TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA

______

Số:.../TB-....

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

…, ngày... tháng ... năm 20...

 

THÔNG BÁO

Kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu

 

Số TT

Tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại

Đặc tính kỹ thuật

Xuất xứ, Nhà sản xuất

Khối lượng/ số lượng

Đơn vị tính

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cửa khẩu nhập:...............................................................................................

- Thời gian nhập khẩu:.......................................................................................

- Thuộc lô hàng có các chứng từ sau:

+ Hợp đồng số:.................................................................................................

+ Danh mục hàng hóa số:..................................................................................

+ Hóa đơn số:...................................................................................................

+ Vận đơn số:...................................................................................................

+ Tờ khai hàng nhập khẩu số:............................................................................

+ Giấy chứng nhận xuất xứ số (C/O):.................................................................

+ Giấy chứng nhận lưu hành tự do CFS

- Người nhập khẩu:...........................................................................................

 Giấy đăng ký kiểm tra số: .................. ngày........... tháng.......... năm 20

- Căn cứ kiểm tra:

+ Tiêu chuẩn công bố áp dụng:..........................................................................

+ Quy chuẩn kỹ thuật:........................................................................................

+ Quy định khác:...............................................................................................

- Giấy chứng nhận hợp quy hoặc Giấy chứng nhận/giám định chất lượng lô hàng hóa nhập khẩu số: ......... do tổ chức cấp ngày: ..../..../... tại:……

 

KẾT QUẢ KIỂM TRA

 

Ghi một trong các nội dung:

Đáp ứng yêu cầu chất lượng hàng hóa nhập khẩu

Hoặc Không đáp ứng yêu cầu chất lượng hàng hóa nhập khẩu thì nêu lý do và các yêu cầu khác nếu có

Hoặc Lô hàng không hoàn thiện đầy đủ hồ sơ

Hoặc Lô hàng đề nghị đánh giá sự phù hợp lại tại..

Hoặc Lô hàng chờ CQKT tiến hành lấy mẫu và thử nghiệm.

Nơi nhận:

- Người nhập khẩu;

- Hải quan cửa khẩu;

- Lưu: VT, (viết tắt tên CQKT).

CƠ QUAN KIỂM TRA

(Ký tên, đóng dấu)

 

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi