Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3123/QĐ-UBND thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai tỉnh Vĩnh Long
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 3123/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3123/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 18/11/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Hành chính |
tải Quyết định 3123/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 3123/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Vĩnh Long, ngày 18 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
_________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Long ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Công văn số 4796/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 04/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc thành phần hồ sơ đăng ký biến động trong trường hợp xử lý tài sản bảo đảm là nợ xấu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3791/TTr-STNMT ngày 04/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 27 (hai mươi bảy) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:
- Niêm yết, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng Dịch vụ công của tỉnh.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 (nếu có).
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cục Kiểm soát TTHC - VPCP; - TT.TU, TT.HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - LĐVP UBND tỉnh; - Phòng KTNV; - Lưu: VT, 1.19.16. | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung |
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3123/QĐ-UBND ngày 18/11 /2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Quyết định đã công bố TTHC | Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ |
01 | 1.004217.000.00.00.H61 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | Thời gian thực hiện không quá 07 ngày (1) làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. | Cơ sở tôn giáo nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long). | Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: (2) - Đối với trường hợp cấp mới lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sau khi được gia hạn quyền sử dụng theo nhu cầu của chủ sử dụng đất: 50.000 đồng/Giấy chứng nhận - Đối với trường hợp xác nhận đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp: nộp 30.000 đồng/lần | - Luật Đất đai ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Đất đai. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành của Luật Đất đai. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Long ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | 684/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 | 842/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 |
02 | 1.002253.000.00.00.H61 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Thời hạn giải quyết không quá 20 ngày(3) làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 10 ngày tại Sở Tài nguyên và Môi trường, 05 ngày tại cơ quan thuế và tài chính; 05 ngày tại UBND tinh. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian thu hồi đất, bồi thường, giải phóng mặt bằng; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã; không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. | Người xin giao đất, thuê đất nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) | - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (4): + Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất: 100.000 đồng/Giấy; + Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình: 4400.000 đồng/Giấy - Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (5: + Đất ở: 180.000 đồng/hồ sơ đối với diện tích dưới 500m2; 300.000 đồng/hồ sơ đối với diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2; 450.000 đồng/hồ sơ đối với diện tích từ 1.000m2 trở lên. + Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ: 200.000 đồng/hồ sơ đối với diện tích dưới 500m2; 350.000 đồng/hồ sơ đối với diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2; 550.000 đồng/hồ sơ đối với diện tích từ 1.000m2 trở lên. + Các loại đất còn lại (không bao gồm đất ở; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ): 120.000 đồng/hồ sơ đối với diện tích dưới 1.000m2; 250.000 đồng/hồ sơ đối với diện tích từ 1.000m2 đến dưới 10.000m2; 400.000 đồng/hồ sơ đối với diện tích từ 10.000m2 trở lên. - Lệ phí cấp trích lục bản đồ địa chính(6): 30.000 đồng/lần. | - Luật Đất đai ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Đất đai. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất. - Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của liên bộ: Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ và trình tự, thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất. - Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Long ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | 684/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 | 1142/QĐ-UBND ngày 13/5/2020 |
03 | 1.002040.000.00.00.H61 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Thời hạn giải quyết không quá 20 ngày (7) làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 10 ngày tại Sở Tài nguyên và Môi trường, 05 ngày tại cơ quan thuế và tài chính; 05 ngày tại UBND tinh. Thời gian này không tính thời gian thu hồi đất, bồi thường, giải phóng mặt bằng, không tính thời gian các ngày nghỉ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. | Người xin giao đất, thuê đất nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) | - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (8): + Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất: 100.000 đồng/Giấy; + Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình: 4400.000 đồng/Giấy - Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất(9): + Đất ở: 180.000 đồng/hồ sơ đối với diện tích dưới 500m2; 300.000 đồng/hồ sơ đối với diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2; 450.000 đồng/hồ sơ đối với diện tích từ 1.000m2 trở lên. + Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ: 200.000 đồng/hồ sơ đối với diện tích dưới 500m2; 350.000 đồng/hồ sơ đối với diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2; 550.000 đồng/hồ sơ đối với diện tích từ 1.000m2 trở lên. + Các loại đất còn lại (không bao gồm đất ở; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ): 120.000 đồng/hồ sơ đối với diện tích dưới 1.000m2; 250.000 đồng/hồ sơ đối với diện tích từ 1.000m2 đến dưới 10.000m2; 400.000 đồng/hồ sơ đối với diện tích từ 10.000m2 trở lên. - Lệ phí cấp trích lục bản đồ địa chính (10): 30.000 đồng/lần. | - Luật Đất đai ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Đất đai. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất. - Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP. - Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của liên bộ: Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ và trình tự, thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất. - Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Long ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | 684/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 | 1142/QĐ-UBND ngày 13/5/2020 |
04 | 1.004257.000.00.00.H61 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | - Thời hạn giải quyết không quá 15 ngày (11) làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong đó: 7 ngày tại Sở Tài nguyên và Môi trường, 03 ngày tại cơ quan thuế và tài chính; 05 ngày tại UBND tỉnh Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. | Người sử dụng đất nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) | - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (12) gồm : + Đối với trường hợp in mới Giấy chứng nhận do chuyển mục đích sử dụng đất: 50.000 đồng/Giấy + Đối với trường hợp chứng nhận nội dung biến động trên Giấy chứng nhận của người sử dụng đất sau khi được chuyển mục đích sử dụng đất: 30.000 đ/lần - Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyên sử dụng đất (13) (áp dụng đối với trường hợp chuyển mục đích mà phải chuyển sang thuê đất) + Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ: 200.000 đồng/hồ sơ đối với diện tích dưới 500m2; 350.000 đồng/hồ sơ đối với diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2; 550.000 đồng/hồ sơ đối với diện tích từ 1.000m2 trở lên. + Các loại đất còn lại (không bao gồm đất ở; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ): 120.000 đồng/hồ sơ đối với diện tích dưới 1000m2; 250.000 đồng/hồ sơ đối với diện tích từ 1000m2 đến dưới 10.000m2; 400.000 đồng/hồ sơ đối với diện tích từ 10.000m2 trở lên. - Lệ phí cấp trích lục bản đồ địa chính (14) : 30.000 đồng/lần. | - Luật đất đai ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Đất đai. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất - Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của liên bộ: Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ và trình tự, thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất - Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý và sử dụng đất trồng lúa. - Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Long ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | 30/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 | 1142/QĐ-UBND ngày 13/5/2020 |
05 | 1.004269.000.00.00.H61 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai | Thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Tổ chức, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long). | Đính kèm bảng 1(15) | - Luật Đất đai ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Đất đai; - Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT ngày 30/06/2014 của Bộ Tài nguyên - Môi trường về việc xây dựng, quản lý, khai thác thông tin đất đai. - Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu về tài nguyên và môi trường. - Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Long ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | 2570/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 | 842/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 |
06 | 2.000983.000.00.00.H61 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho ngườ đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | - Thời gian thực hiện không quá 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai: 10 ngày, UBND cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước đối với tài sản gắn liền với đất: 5 ngày, Cơ quan thuế: 5 ngày, UBND cấp huyện (Sở Tài nguyên và Môi trường theo ủy uyền của Ủy ban nhân dân tỉnh): 5 ngày. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. | Người đề nghị cấp giấy chứng nhận nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long). Trường hợp Người đề nghị cấp giấy chứng nhận là hộ gia đình, cá nhân được chọn lựa nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp xã nếu có nhu cầu (16) | -Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất gồm17: -Tổ chức, cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân người nước ngoài, Người Việt Nam định cư tại nước ngoài: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 100.000 đồng/Giấy chứng nhận + Có chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 400.000 đồng/Giấy chứng nhận - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc các phường thuộc thành phố Vĩnh Long, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 25.000 đồng/Giấy chứng nhận + Có chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 50.000 đồng/Giấy chứng nhận - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc các xã, thị trấn thuộc các huyện, thị xã Bình Minh (áp dụng cho trường hợp hộ, cá nhân có hộ khẩu thường trú tại các phường thuộc thành phố, thị xã nhưng có đất tọa lạc các xã, thị trấn): + Chỉ có quyền sử dụng đất: 12.000 đồng/Giấy chứng nhận + Có chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 25.000 đồng/Giấy chứng nhận - Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất18: + Đất ở * Diện tích dưới 500m2: 150.000đồng/ hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2: 200.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 250.000 đồng/hồ sơ + Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ * Diện tích dưới 500m2: 200.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000 m2: 350.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 550.000 đồng/hồ sơ + Các loại đất còn lại (không bao gồm đất ở; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ) * Diện tích dưới 1.000m2: 120.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 đến dưới 10.000 m2: 250.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 10.000 m2 trở lên: 400.000 đồng/hồ sơ | - Luật đất đai ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Đất đai. - Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. - Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. - Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngay 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số Điều của Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của liên bộ: Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ và trình tự, thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Long ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | 684/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 | 842/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 |
07 | 1.003003 .000.00.0 0.H61 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Thời gian giải quyết không quá 28 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai: 13 ngày, UBND cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước đối với tài sản gắn liền với đất: 5 ngày, Cơ quan thuế: 5 ngày, UBND cấp huyện (Sở Tài nguyên và Môi trường theo ủy uyền của Ủy ban nhân dân tỉnh): 5 ngày. Thời gian này không tính thời gian các ngày theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết | Người sử dụng đất nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long). Trường hợp người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân được chọn lựa nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp xã nếu có nhu cầu (19) | - Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất gôm : - Tổ chức, cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân người nước ngoài, Người Việt Nam định cư tại nước ngoài: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 100.000 đồng/Giấy chứng nhận + Có chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 400.000 đồng/Giấy chứng nhận - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc các phường thuộc thành phố Vĩnh Long, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 25.000 đồng/Giấy chứng nhận + Có chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 50.000 đồng/Giấy chứng nhận - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc các xã, thị trấn thuộc các huyện,thị xã Bình Minh (áp dụng cho trường hợp hộ, cá nhân có hộ khẩu thường trú tại các phường thuộc thành phố, thị xã nhưng có đất tọa lạc các xã, thị trấn): + Chỉ có quyền sử dụng đất: 12.000 đồng/Giấy chứng nhận + Có chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 25.000 đồng/Giấy chứng nhận - Phí thẩm định hồ sơ cấp, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất21: + Đất ở * Diện tích dưới 500m2: 150.000đồng/hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2: 200.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 250.000 đồng/hồ sơ + Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ * Diện tích dưới 500m2: 200.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000 m2: 350.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 550.000 đồng/hồ sơ + Các loại đất còn lại (không bao gồm đất ở; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ) * Diện tích dưới 1.000m2: 120.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 đến dưới 10.000 m2: 250.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 10.000 m2 trở lên: 400.000 đồng/hồ sơ | - Luật đất đai ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Đất Đai đai. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. - Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số Điều của Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của liên bộ: Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ và trình tự, thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Long ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | 684/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 | 842/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 |
08 | 1.002255.000.00.00.H61 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Thời gian thực hiện không quá 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết | Người đề nghị cấp giấy chứng nhận nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc đến trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long). Trường hợp người đề nghị cấp giấy chứng nhận là hộ gia đình, cá nhân được chọn lựa nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp xã nếu có nhu cầu (22) | * Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất gồm23: - Tổ chức, cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân người nước ngoài, Người Việt Nam định cư tại nước ngoài: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 100.000 đồng/Giấy chứng nhận + Có chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 400.000 đồng/Giấy chứng nhận - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc các phường thuộc thành phố Vĩnh Long, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 25.000 đồng/Giấy chứng nhận + Có chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 50.000 đồng/Giấy chứng nhận - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc các xã, thị trấn thuộc các huyện,thị xã Bình Minh (áp dụng cho trường hợp hộ, cá nhân có hộ khẩu thường trú tại các phường thuộc thành phố, thị xã nhưng có đất tọa lạc các xã, thị trấn): + Chỉ có quyền sử dụng đất: 12.000 đồng/Giấy chứng nhận + Có chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 25.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất24 + Đất ở * Diện tích dưới 500m2: 150.000đồng/ hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2: 200.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 250.000 đồng/hồ sơ + Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ * Diện tích dưới 500m2: 200.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000 m2: 350.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 550.000 đồng/hồ sơ + Các loại đất còn lại (không bao gồm đất ở; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ) * Diện tích dưới 1.000m2: 120.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 đến dưới 10.000 m2: 250.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 10.000 m2 trở lên: 400.000 đồng/hồ sơ | - Luật đất đai ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Đất đai. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. - Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 và Nghị định 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của liên bộ: Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ và trình tự, thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 6/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai - Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Long ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | 684/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 | 842/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 |
09 | 2.000976.000.00.00.H61 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp 25 | Thời gian thực hiện không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. | Người đề nghị cấp giấy chứng nhận nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long). Trường hợp người đề nghị cấp giấy chứng nhận là hộ gia đình, cá nhân được chọn lựa nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp xã nếu có nhu cầu (26) | * Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất gồm27: - Tổ chức, cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư , tổ chức, cá nhân người nước ngoài, Người Việt Nam định cư tại nước ngoài: 50.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các phường thuộc thành phố Vĩnh Long, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 20.000 đồng /Giấy chứng nhận. + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 40.000 đồng /Giấy chứng nhận - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các xã, thị trấn thuộc các huyện, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 10.000 đồng /Giấy chứng nhận + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 20.000 đồng /Giấy chứng nhận. - Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất28 + Đất ở * Diện tích dưới 500m2: 150.000đồng/ hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2: 200.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 250.000 đồng/hồ sơ + Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ * Diện tích dưới 500m2: 200.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000 m2: 350.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 550.000 đồng/hồ sơ + Các loại đất còn lại (không bao gồm đất ở; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ) * Diện tích dưới 1.000m2: 120.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 đến dưới 10.000 m2: 250.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 10.000 m2 trở lên: 400.000 đồng/hồ sơ | - Luật đất đai ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Đất đai. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. - Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 và Nghị định 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của liên bộ: Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ và trình tự, thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Long ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | 684/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 | 842/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 |
10 | 1.002273 .000.00.00.H61 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | -Thời gian thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường không quá 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Thời gian thực hiện của Văn phòng đăng ký đất đai không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. | Sau khi hoàn thành công trình, Chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long). | * Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất29: - Tổ chức, cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân người nước ngoài, Người Việt Nam định cư tại nước ngoài: 50.000 đồng /Giấy chứng nhận. - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các phường thuộc thành phố Vĩnh Long, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 20.000 đồng /Giấy chứng nhận. + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 40.000 đồng /Giấy chứng nhận - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các xã, thị trấn thuộc các huyện, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 10.000 đồng /Giấy chứng nhận + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 20.000 đồng /Giấy chứng nhận - Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất30 + Đất ở * Diện tích dưới 500m2: 150.000đồng/hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2: 200.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 250.000 đồng/hồ sơ + Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ * Diện tích dưới 500m2: 200.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000 m2: 350.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 550.000 đồng/hồ sơ + Các loại đất còn lại (không bao gồm đất ở; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ) * Diện tích dưới 1.000m2: 120.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 đến dưới 10.000 m2: 250.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 10.000 m2 trở lên: 400.000 đồng/hồ sơ | - Luật đất đai ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Đất đai. - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. - Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất - Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của liên bộ: Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ và trình tự, thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất. - Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Long ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | 684/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 | 842/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 |
11 | 1.002993 .000.00.0 0.H61 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Thời gian thực hiện không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, không tính thời gian đăng tin hoặc niêm yết công khai tại xã, không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết | Người sử dụng đất nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long). Trường hợp người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân được chọn lựa nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp xã nếu có nhu cầu (31) | * Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất gồm32: - Tổ chức, cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư , tổ chức, cá nhân người nước ngoài, Người Việt Nam định cư tại nước ngoài: 50.000 đồng/ Giấy chứng nhận. - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các phường thuộc thành phố Vĩnh Long, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 20.000 đồng/Giấy chứng nhận. + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 40.000 đồng/Giấy chứng nhận - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các xã, thị trấn thuộc các huyện, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 10.000 đồng/Giấy chứng nhận + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 20.000 đồng/Giấy chứng nhận * Chi phí đăng tin do người đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trả. - Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất33 + Đất ở * Diện tích dưới 500m2: 150.000đồng/ hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2: 200.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 250.000 đồng/hồ sơ + Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ * Diện tích dưới 500m2: 200.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000 m2: 350.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 550.000 đồng/hồ sơ + Các loại đất còn lại (không bao gồm đất ở; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ) * Diện tích dưới 1.000m2: 120.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 đến dưới 10.000 m2: 250.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 10.000 m2 trở lên: 400.000 đồng/hồ sơ | - Luật đất đai ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Đất đai. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. - Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. - Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của liên bộ: Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ và trình tự, thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Long ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | 684/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 | 842/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 |
12 | 2.000889.000.00.00.H61 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | - Thời gian thực hiện thủ tục như sau: + Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là không quá 10 ngày) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; + Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất là không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; + Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng là không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết | Người yêu cầu đăng ký biến động nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (http://dichvucong.vinhlong.gov.vn) hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long). Trường hợp người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân được chọn lựa nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai hoặc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc nộp hồ sơ tại UBND cấp xã nếu có nhu cầu(34) | * Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất gồm35: - Tổ chức, cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư , tổ chức, cá nhân người nước ngoài, Người Việt Nam định cư tại nước ngoài: 50.000 đồng /Giấy chứng nhận. - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các phường thuộc thành phố Vĩnh Long, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 20.000 đồng/Giấy chứng nhận. + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 40.000 đồng/Giấy chứng nhận - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các xã, thị trấn thuộc các huyện, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 10.000 đồng/Giấy chứng nhận + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 20.000 đồng/Giấy chứng nhận * Lệ phí cấp giấy đối với trường hợp xác nhận biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp - Tổ chức, cơ sở tôn giáo, cộng ồng dân cư, tổ chức, cá nhân người nước ngoài, Người Việt Nam định cư tại nước ngoài: 30.000 đồng/lần - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các phường thuộc thành phố Vĩnh Long, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 20.000 đồng/lần + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 28.000 đồng/lần - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các xã, thị trấn thuộc các huyện, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 10.000 đồng/lần + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 14.000 đồng/lần - Phí thẩm định hồ sơ cấp, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất36 + Đất ở * Diện tích dưới 500m2: 150.000đồng/hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2: 200.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 250.000 đồng/hồ sơ + Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ * Diện tích dưới 500m2: 200.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000 m2: 350.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 550.000 đồng/hồ sơ + Các loại đất còn lại (không bao gồm đất ở; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ) * Diện tích dưới 1.000m2: 120.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 đến dưới 10.000 m2: 250.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 10.000 m2 trở lên: 400.000 đồng/hồ sơ | - Luật đất đai ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Đất đai. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành của Luật Đất đai. - Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 và Nghị định 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của liên bộ: Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ và trình tự, thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất. - Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017, quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Long ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | 684/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 | 842/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 |
13 | 2.000880.000.00.00.H61 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức, chuyển đổi công ty37; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | Thời gian thực hiện không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết | Người nhận quyền sử dụng đất nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long). Trường hợp người nhận quyền sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân được chọn lựa nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc nộp hồ sơ tại UBND cấp xã nếu có nhu cầu(38) | * Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất gồm39: - Tổ chức, cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư , tổ chức, cá nhân người nước ngoài, Người Việt Nam định cư tại nước ngoài: 50.000 đồng /Giấy chứng nhận. - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các phường thuộc thành phố Vĩnh Long, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 20.000 đồng/Giấy chứng nhận. + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 40.000 đồng /Giấy chứng nhận - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các xã, thị trấn thuộc các huyện, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 10.000 đ/Giấy chứng nhận + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 20.000 đồng /Giấy chứng nhận * Lệ phí cấp giấy đối với trường hợp xác nhận biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp - Tổ chức, cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân người nước ngoài, Người Việt Nam định cư tại nước ngoài: 30.000 đồng/lần - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các phường thuộc thành phố Vĩnh Long, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 20.000 đồng/lần + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 28.000 đồng/lần - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các xã, thị trấn thuộc các huyện, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 10.000 đồng/lần + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 14.000 đồng/lần - Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất40 + Đất ở * Diện tích dưới 500m2: 150.000đồng/hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2: 200.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 250.000 đồng/hồ sơ + Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ * Diện tích dưới 500m2: 200.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000 m2: 350.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 550.000 đồng/hồ sơ + Các loại đất còn lại (không bao gồm đất ở; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ) * Diện tích dưới 1.000m2: 120.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 đến dưới 10.000 m2: 250.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 10.000 m2 trở lên: 400.000 đồng/hồ sơ. | - Luật đất đai ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Đất đai. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành của Luật Đất đai. - Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 và Nghị định 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017, quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Long ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. - Công văn số 4796/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 04/9/2020 của Tổng cục quản lý đất đai - Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc thành phần hồ sơ đăng ký biến động trong trường hợp xử lý tài sản bảo đảm là nợ xấu. | 684/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 | 842/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 |
14 | 1.004227.000.00.00.H61 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Thời gian thực hiện không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết | Người sử dụng đất nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long). Trường hợp người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân được chọn lựa nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp xã nếu có nhu cầu (41) | * Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất gồm(42): - Tổ chức, cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư , tổ chức, cá nhân người nước ngoài, Người Việt Nam định cư tại nước ngoài: 50.000 đồng /Giấy chứng nhận. - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các phường thuộc thành phố Vĩnh Long, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 20.000 đồng/Giấy chứng nhận. + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 40.000 đồng/Giấy chứng nhận - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các xã, thị trấn thuộc các huyện, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 10.000 đồng/Giấy chứng nhận + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 20.000 đồng/Giấy chứng nhận * Lệ phí cấp giấy đối với trường hợp xác nhận biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp (43): - Tổ chức, cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân người nước ngoài, Người Việt Nam định cư tại nước ngoài: 30.000 đồng/lần - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các phường thuộc thành phố Vĩnh Long, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 20.000 đồng/lần + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 28.000 đồng/lần - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các xã, thị trấn thuộc các huyện, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 10.000 đồng/lần + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 14.000 đồng/lần - Phí thẩm định hồ sơ cấp ' giấy chứng nhận quyền sử dụng đất44 + Đất ở * Diện tích dưới 500m2: 150.000đồng/hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2: 200.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 250.000 đồng/hồ sơ + Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ * Diện tích dưới 500m2: 200.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000 m2: 350.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 550.000 đồng/hồ sơ + Các loại đất còn lại (không bao gồm đất ở; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ) * Diện tích dưới 1.000m2: 120.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 đến dưới 10.000 m2: 250.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 10.000 m2 trở lên: 400.000 đồng/hồ sơ | - Luật đất đai ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Đất đai. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành của Luật Đất đai. - Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 và Nghị định 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của liên bộ: Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ và trình tự, thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất - Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017, quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Long ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | 684/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 | 842/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 |
15 | 1.001134.000.00.00.H61 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Thời gian thực hiện không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: 07 ngày tại Văn phòng đăng ký đất đai, 08 ngày tại cơ quan tài nguyên và môi trường; 05 ngày tại UBND tinh. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết | Người sử dụng đất nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long). Trường hợp người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp xã nếu có nhu cầu (45) | * Lệ phí cấp giấy đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận cho phần đất có biến động: nội dung “Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết cho xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận”(46) - Tổ chức, cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân người nước ngoài, Người Việt Nam định cư tại nước ngoài: 50.000 đồng/Giấy chứng nhận - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc các phường thuộc thành phố Vĩnh Long, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 20.000 đồng/Giấy chứng nhận + Có chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 40.000 đồng/Giấy chứng nhận - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc các xã, thị trấn thuộc các huyện, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 10.000 đồng/Giấy chứng nhận + Có chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 20.000 đồng/Giấy chứng nhận * Lệ phí cấp giấy đối với trường hợp xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp: nội dung “Chứng nhận đăng ký biến động” - Tổ chức, cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư tại nước ngoài: 30.000 đồng/lần - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các phường thuộc thành phố Vĩnh Long, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 20.000 đồng/lần + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 28.000 đồng/lần - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các xã, thị trấn thuộc các huyện, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 10.000 đồng/lần + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 14.000 đồng/lần - Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (47) + Đất ở * Diện tích dưới 500m2: 150.000đồng/ hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2: 200.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 250.000 đồng/hồ sơ + Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ * Diện tích dưới 500m2: 200.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000 m2: 350.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 550.000 đồng/hồ sơ + Các loại đất còn lại (không bao gồm đất ở; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ) * Diện tích dưới 1.000m2: 120.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 đến dưới 10.000 m2: 250.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 10.000 m2 trở lên: 400.000 đồng/hồ sơ | - Luật đất đai ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Đất đai. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành của Luật Đất đai. - Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngay 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. - Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của liên bộ: Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ và trình tự, thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Long ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | 684/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 | 842/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 |
16 | 1.001991.000.00.0 .H61 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Thời gian thực hiện không quá 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó, 08 ngày cho thủ tục đăng ký biến động về mua, góp vốn tài sản và 20 ngày cho thủ tục thuê đất. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ theo quy định của pháp luật; hông tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết | Người sử dụng đất thực hiện mua bán, góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long). Trường hợp người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân được chọn lựa nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp xã nếu có nhu cầu (48) | * Lệ phí cấp giấy đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất(49) - Tổ chức, cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư , tổ chức, cá nhân người nước ngoài, Người Việt Nam định cư tại nước ngoài: 50.000 đ/Giấy chứng nhận. - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các phường thuộc thành phố Vĩnh Long, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 20.000 đ/Giấy chứng nhận. + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 40.000 đ/Giấy chứng nhận - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các xã, thị trấn thuộc các huyện, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 10.000 đ/Giấy chứng nhận + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 20.000 đ/Giấy chứng nhận * Lệ phí cấp giấy đối với trường hợp xác nhận biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp - Tổ chức, cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân người nước ngoài, Người Việt Nam định cư tại nước ngoài: 30.000 đồng/lần - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các phường thuộc thành phố Vĩnh Long, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 20.000 đồng/lần + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 28.000 đồng/lần - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các xã, thị trấn thuộc các huyện, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 10.000 đồng/lần + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 14.000 đồng/lần - Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất50 + Đất ở * Diện tích dưới 500m2: 150.000đồng/hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2: 200.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 250.000 đồng/hồ sơ + Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ * Diện tích dưới 500m2: 200.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000 m2: 350.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 550.000 đồng/hồ sơ + Các loại đất còn lại (không bao gồm đất ở; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ) * Diện tích dưới 1.000m2: 120.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 đến dưới 10.000 m2: 250.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 10.000 m2 trở lên: 400.000 đồng/hồ sơ | - Luật đất đai ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Đất đai. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành của Luật Đất đai. - Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 và Nghị định 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của liên bộ: Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ và trình tự, thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất. - Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017, quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Long ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | 684/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 | 842/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 |
17 | 1.004238.000.00.00.H61 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Trường hợp xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất: không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Trường hợp đăng ký, xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất : không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. | Một trong các bên hoặc các bên ký hợp đồng thuê, thuê lại, hợp đồng góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long). Trường hợp người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân được chọn lựa nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có nhu cầu.(51) | * Lệ phí cấp giấy đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất(52) - Tổ chức, cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư , tổ chức, cá nhân người nước ngoài, Người Việt Nam định cư tại nước ngoài: 50.000 đồng /Giấy chứng nhận. - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các phường thuộc thành phố Vĩnh Long, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 20.000 đồng /Giấy chứng nhận. + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 40.000 đồng /Giấy chứng nhận - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các xã, thị trấn thuộc các huyện, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 10.000 đồng /Giấy chứng nhận + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 20.000 đồng /Giấy chứng nhận * Lệ phí cấp giấy đối với trường hợp xác nhận biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp (53) - Tổ chức, cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân người nước ngoài, Người Việt Nam định cư tại nước ngoài: 30.000 đồng/lần - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các phường thuộc thành phố Vĩnh Long, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 20.000 đồng/lần + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 28.000 đồng/lần - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các xã, thị trấn thuộc các huyện, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 10.000 đồng/lần + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 14.000 đồng/lần - Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất(54) + Đất ở * Diện tích dưới 500m2: 150.000đồng/hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2: 200.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 250.000 đồng/hồ sơ + Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ * Diện tích dưới 500m2: 200.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000 m2: 350.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 550.000 đồng/hồ sơ + Các loại đất còn lại (không bao gồm đất ở; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ) * Diện tích dưới 1.000m2: 120.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 đến dưới 10.000 m2: 250.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 10.000 m2 trở lên: 400.000 đồng/hồ sơ | - Luật đất đai ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Đất đai. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành của Luật Đất đai. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. - Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Long ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | 684/QĐ- UBND ngày 29/3/2019 | 842/QĐ- UBND ngày 03/4/2020 |
18 | 1.004221.000.00.0 0.H61 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Thời gian thực hiện không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết | Người sử dụng đất nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long). Trường hợp người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân được chọn lựa nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp xã nếu có nhu cầu (55) | * Lệ phí cấp giấy đối với trường hợp xác nhận biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp (56) : - Tổ chức, cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân người nước ngoài, Người Việt Nam định cư tại nước ngoài: 30.000 đồng/lần - Hộ gia đình, cá nhân, có đất tọa lạc tại các phường thuộc thành phố, thị xã; các thị trấn thuộc huyện: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 20.000 đồng/lần + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 28.000 đồng/lần - Hộ gia đình, cá nhân, đất tọa lạc các xã thuộc huyện, thị xã (áp dụng cho trường hợp có hộ khẩu thường trú tại các phường thuộc thành phố, thị xã; các thị trấn thuộc huyện): + Chỉ có quyền sử dụng đất: 10.000 đồng/lần + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 14.000 đồng/lần - Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyên sử dụng đất (57) + Đất ở * Diện tích dưới 500m2: 150.000đồng/hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2: 200.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 250.000 đồng/hồ sơ + Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ * Diện tích dưới 500m2: 200.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000 m2: 350.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 550.000 đồng/hồ sơ + Các loại đất còn lại (không bao gồm đất ở; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ) * Diện tích dưới 1.000m2: 120.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 đến dưới 10.000 m2: 250.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 10.000 m2 trở lên: 400.000 đồng/hồ sơ | - Luật đất đai ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Đất đai. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành của Luật Đất đai. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất - Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017, quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Long ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long | 684/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 | 842/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 |
19 | 1.001990.000.00.00.H61 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế58 | Thời gian thực hiện không quá 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định | Người sử dụng đất có nhu cầu gia hạn nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long). Trường hợp người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân được chọn lựa nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp xã nếu có nhu cầu (59) | * Lệ phí cấp giấy đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận cho phần đất có biến động : nội dung “Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chổ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận60 - Tổ chức, cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân người nước ngoài, Người Việt Nam định cư tại nước ngoài: 50.000 đồng/Giấy chứng nhận - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc các phường thuộc thành phố | - Luật đất đai ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Đất đai. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành của Luật Đất đai. - Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. - Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của liên bộ: Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ và trình tự, thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Long ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | 684/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 | 1142/QĐ-UBND ngày 13/5/2020 |
20 | 1.004206.000.00.00.H61 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Thời gian thực hiện không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ và xác nhận tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết | Hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp được chọn lựa nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp xã nếu có nhu cầu (63) | * Lệ phí cấp giấy đối với trường hợp xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp: nội dung “Chứng nhận đăng ký biến động”(64) - Hộ gia đình, cá nhân, đất tọa lạc Vĩnh Long, thị xã Bình Minh : + Chỉ có quyền sử dụng đất: 20.000 đồng/Giấy chứng nhận + Có chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 40.000 đồng/Giấy chứng nhận - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc các xã, thị trấn thuộc các huyện, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 10.000 đồng/Giấy chứng nhận + Có chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 20.000 đồng/Giấy chứng nhận * Lệ phí cấp giấy đối với trường hợp xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp: nội dung “Chứng nhận đăng ký biến động”(61) - Tổ chức, cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư tại nước ngoài: 30.000 đồng/lần - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các phường thuộc thành phố Vĩnh Long, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 20.000 đồng/lần + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 28.000 đồng/lần - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các xã, thị trấn thuộc các huyện, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 10.000 đồng/lần + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 14.000 đồng/lần - Phí thẩm định hồ sơ cấp, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất62 + Đất ở * Diện tích dưới 500m2: 150.000đồng/hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2: 200.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 250.000 đồng/hồ sơ + Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ * Diện tích dưới 500m2: 200.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000 m2: 350.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 550.000 đồng/hồ sơ + Các loại đất còn lại (không bao gồm đất ở; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ) * Diện tích dưới 1.000m2: 120.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 đến dưới 10.000 m2: 250.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 10.000 m2 trở lên: 400.000 đồng/hồ sơ các phường thuộc thành phố, thị xã; các thị trấn thuộc huyện: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 20.000 đồng/lần + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 28.000 đồng/lần - Hộ gia đình, cá nhân, đất tọa lạc các xã thuộc huyện, thị xã (áp dụng cho trường hợp có hộ khẩu thường trú tại các phường thuộc thành phố, thị xã; các thị trấn thuộc huyện): + Chỉ có quyền sử dụng đất: 10.000 đồng/lần + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 14.000 đồng/lần - Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất65 + Đất ở * Diện tích dưới 500m2: 150.000đồng/hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2: 200.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 250.000 đồng/hồ sơ + Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ * Diện tích dưới 500m2: 200.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000 m2: 350.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 550.000 đồng/hồ sơ + Các loại đất còn lại (không bao gồm đất ở; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ) * Diện tích dưới 1.000m2: 120.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 đến dưới 10.000 m2: 250.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 10.000 m2 trở lên: 400.000 đồng/hồ sơ | - Luật đất đai ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Đất đai. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành của Luật Đất đai. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Long ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | 684/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 | 842/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 |
21 | 1.004203 .000.00.0 0.H61 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | Thời gian thực hiện không quá 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. | Người sử dụng đất nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long). Trường hợp người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân được chọn lựa nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp xã nếu có nhu cầu (66) | * Lệ phí cấp giấy đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất(67) - Tổ chức, cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư , tổ chức, cá nhân người nước ngoài, Người Việt Nam định cư tại nước ngoài: 50.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các phường thuộc thành phố Vĩnh Long, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 20.000 đồng /Giấy chứng nhận. + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 40.000 đồng /Giấy chứng nhận - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các xã, thị trấn thuộc các huyện, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 10.000 đồng /Giấy chứng nhận + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 20.000 đồng /Giấy chứng nhận * Lệ phí cấp giấy đối với trường hợp xác nhận biến động vào Giấy | - Luật đất đai ngày 29/11/2013 - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Đất đai. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành của Luật Đất đai. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. - Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017, quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Long ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | 684/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 | 842/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 |
22 | 1.004199.000.00.00.H61 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Thời gian thực hiện không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày - Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết | Người sử dụng đất nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long). Trường hợp người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân được chọn lựa nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp xã nếu có nhu cầu (70) | * Lệ phí cấp giấy đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất(71) - Tổ chức, cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư , tổ chức, cá nhân người nước ngoài, Người Việt Nam định cư tại nước ngoài: 50.000 đồng /Giấy chứng nhận. - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các phường thuộc thành phố Vĩnh Long, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 20.000 đồng /Giấy chứng nhận. + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 40.000 đồng /Giấy chứng nhận - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các xã, thị trấn thuộc các huyện, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 10.000 đồng /Giấy chứng nhận + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 20.000 đồng chứng nhận đã cấp68 - Tổ chức, cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân người nước ngoài, Người Việt Nam định cư tại nước ngoài: 30.000 đồng/lần - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các phường thuộc thành phố Vĩnh Long, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 20.000 đồng/lần + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 28.000 đồng/lần - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các xã, thị trấn thuộc các huyện, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 10.000 đồng/lần + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 14.000 đồng/lần - Phí thẩm định hồ sơ cấp, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất69 + Đất ở * Diện tích dưới 500m2: 150.000đồng/hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2: 200.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 250.000 đồng/hồ sơ + Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ * Diện tích dưới 500m2: 200.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000 m2: 350.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 550.000 đồng/hồ sơ + Các loại đất còn lại (không bao gồm đất ở; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ) * Diện tích dưới 1.000m2: 120.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 đến dưới 10.000 m2: 250.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 10.000 m2 trở lên: 400.000 đồng/hồ sơ /Giấy chứng nhận - Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 2 + Đất ở * Diện tích dưới 500m2: 150.000đồng/ hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2: 200.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 250.000 đồng/hồ sơ + Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ * Diện tích dưới 500m2: 200.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000 m2: 350.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 550.000 đồng/hồ sơ + Các loại đất còn lại (không bao gồm đất ở; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ) * Diện tích dưới 1.000m2: 120.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 đến dưới 10.000 m2: 250.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 10.000 m2 trở lên: 400.000 đồng/hồ sơ | - Luật đất đai ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Đất đai. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành của Luật Đất đai. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất - Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Long ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long | 684/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 | 842/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 |
23 | 1.005194.000.00.00.H61 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | Thời gian thực hiện không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết | Sau 30 ngày kể từ ngày niêm yết thông báo mất Giấy chứng nhận tại trụ sở UBND cấp xã đối với trường hợp của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc kể từ ngày đăng tin lần đầu trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương đối với trường hợp của tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, người bị mất Giấy chứng nhận nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long). Trường hợp người bị mất Giấy chứng nhận là hộ gia đình, cá nhân được chọn lựa nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện nếu có nhu cầu (73) | * Lệ phí cấp giấy đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất74 - Tổ chức, cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân người nước ngoài, Người Việt Nam định cư tại nước ngoài: 50.000 đồng/Giấy chứng nhận - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc các phường thuộc thành phố, thị xã; các thị trấn thuộc huyện: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 20.000 đồng/Giấy chứng nhận + Có chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 40.000 đồng/Giấy chứng nhận - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc các xã thuộc huyện, thị xã (áp dụng cho trường hợp có hộ khẩu thường trú tại các phường thuộc thành phố, thị xã; các thị trấn thuộc huyện): + Chỉ có quyền sử dụng đất: 10.000 đồng/Giấy chứng nhận + Có chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 20.000 đồng/Giấy chứng nhận - Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất75 + Đất ở * Diện tích dưới 500m2: 150.000đồng/ hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2: 200.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 250.000 đồng/hồ sơ + Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ * Diện tích dưới 500m2: 200.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000 m2: 350.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 550.000 đồng/hồ sơ + Các loại đất còn lại (không bao gồm đất ở; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ) * Diện tích dưới 1.000m2: 120.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 đến dưới 10.000 m2: 250.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 10.000 m2 trở lên: 400.000 đồng/hồ sơ | - Luật đất đai ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Đất đai. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành của Luật Đất đai. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số Điều của Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Long ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | 684/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 | 842/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 |
24 | 2.001761.000.00.00.H61 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | Thời gian thực hiện không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết | Người sử dụng đất được chọn lựa nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp xã nếu có nhu cầu (76) | * Lệ phí cấp giấy đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất(77) - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các phường thuộc thành phố Vĩnh Long, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 20.000 đồng /Giấy chứng nhận. + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 40.000 đồng /Giấy chứng nhận - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các xã, thị trấn thuộc các huyện, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 10.000 đồng /Giấy chứng nhận + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 20.000 đồng /Giấy chứng nhận - Phí thẩm định hồ sơ cấp, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất78 + Đất ở * Diện tích dưới 500m2: 150.000đồng/hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2: 200.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 250.000 đồng/hồ sơ + Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ * Diện tích dưới 500m2: 200.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000 m2: 350.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 550.000 đồng/hồ sơ + Các loại đất còn lại (không bao gồm đất ở; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ) * Diện tích dưới 1.000m2: 120.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 đến dưới 10.000 m2: 250.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 10.000 m2 trở lên: 400.000 đồng/hồ sơ | - Luật đất đai ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Đất đai. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành của Luật Đất đai. - Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất - Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của liên bộ: Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ và trình tự, thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất. - Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Long ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | 684/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 | 842/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 |
25 | 1.001980.000.00.00.H61 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Thời gian thực hiện không quá 8 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. | Người sử dụng đất nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long). Trường hợp người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện nếu có nhu cầu (79) | * Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất(80): - Đối với trường hợp cấp mới lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sau khi được gia hạn quyền sử dụng theo nhu cầu của chủ sử dụng đất: + Tổ chức, cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư tại nước ngoài: 50.000 đồng/Giấy chứng nhận; + Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các phường thuộc thành phố Vĩnh Long, thị xã Bình Minh: 20.000 đồng/Giấy chứng nhận đối với Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất; 40.000 đồng/Giấy chứng nhận đối với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình; + Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các xã, thị trấn thuộc các huyện, thị xã Bình Minh: 10.000 đồng/Giấy chứng nhận đối với Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất; 20.000 đồng/Giấy chứng nhận đối với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình; - Đối với trường hợp chứng nhận biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp: + Tổ chức, cơ sở tôn giáo, cộngđồng dân cư, tổ chức, cá nhân người nước ngoài, Người Việt Nam định cư tại nước ngoài: 30.000 đồng/lần + Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các phường thuộc thành phố Vĩnh Long, thị xã Bình Minh: 20.000 đồng/lần đối với Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất; 28.000 đồng/lần đối với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình; - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các xã, thị trấn thuộc các huyện, thị xã Bình Minh: 10.000 đồng/lần đối với Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất; 14.000 đồng/lần đối với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình. - Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đấu'2 + Đất ở * Diện tích dưới 500m2: 150.000đồng/hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2: 200.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 250.000 đồng/hồ sơ + Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ * Diện tích dưới 500m2: 200.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000 m2: 350.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 550.000 đồng/hồ sơ + Các loại đất còn lại (không bao gồm đất ở; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ) * Diện tích dưới 1.000m2: 120.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 đến dưới 10.000 m2: 250.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 10.000 m2 trở lên: 400.000 đồng/hồ sơ | - Luật đất đai ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Đất đai. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành của Luật Đất đai. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 và Nghị định 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017, quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | 684/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 | 842/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 |
26 | 1.001009.000.00.00.H61 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | Thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết | Người sử dụng đất nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) | * Lệ phí cấp giấy đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất82: - Tổ chức, cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư , tổ chức, cá nhân người nước ngoài, Người Việt Nam định cư tại nước ngoài: 50.000 đồng /Giấy chứng nhận. * Lệ phí cấp giấy đối với trường hợp xác nhận biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp83 - Tổ chức, cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân người nước ngoài, Người Việt Nam định cư tại nước ngoài: 30.000 đồng/lần - Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất84 + Đất ở * Diện tích dưới 500m2: 150.000đồng/hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2: 200.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 250.000 đồng/hồ sơ + Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ * Diện tích dưới 500m2: 200.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000 m2: 350.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 trở lên: 550.000 đồng/hồ sơ + Các loại đất còn lại (không bao gồm đất ở; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ) * Diện tích dưới 1.000m2: 120.000 đồng /hồ sơ * Diện tích từ 1.000m2 đến dưới 10.000 m2: 250.000 đồng/hồ sơ * Diện tích từ 10.000 m2 trở lên: 400.000 đồng/hồ sơ | - Luật đất đai ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Đất đai. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. - Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 và Nghị định 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của liên bộ: Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ và trình tự, thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất. - Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Long ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long | 684/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 | 842/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 |
27 | 1.004193.000.00.00.H61 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Thời gian thực hiện không quá 10 ngày ( ’ làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Kết quả giải quyết TTHC phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết | Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long). Trường hợp người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân được chọn lựa nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp xã nếu có nhu cầu (86) | * Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận (87 - Tổ chức, cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư , tổ chức, cá nhân người nước ngoài, Người Việt Nam định cư tại nước ngoài: 50.000 đ/Giấy chứng nhận. - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các phường thuộc thành phố Vĩnh Long, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 20.000 đ/Giấy chứng nhận. + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 40.000 đ/Giấy chứng nhận - Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các xã, thị trấn thuộc các huyện, thị xã Bình Minh: + Chỉ có quyền sử dụng đất: 10.000 đ/Giấy chứng nhận + Có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 20.000 đ/Giấy chứng nhận | - Luật đất đai ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Đất đai. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành của Luật Đất đai. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất - Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Long ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | 684/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 | 842/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 |
Bảng 1
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
STT | Loại tài liệu | Đơn vị tính | Mức thu | |||
Cung cấp | trực tiếp | Cung cấp qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin | ||||
Đối với thông tin dạng giấy | Đối với thông tin dạng số | Đối với thông tin dạng giấy | Đối với thông tin dạng số | |||
1 | Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất | đồng/hồ sơ | 205.000 | 185.000 | 210.000 | 190.000 |
2 | Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận, chuyển Quyền sử dụng đất, Quyền sở hữu nhà ở, công trình và tài sản khác gắn liền với đất (không bao gồm bản sao Giấy chứng nhận) | đồng/hồ sơ | 155.000 | 135.000 | 160.000 | 140.000 |
3 | Hồ sơ đo đạc địa chính (Bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất; Kết quả đo đạc hiện trạng thửa đất, Bản trích đo địa chính thửa đất..) | đồng/hồ sơ | 100.000 | 80.000 | 105.000 | 85.000 |
4 | Hồ sơ đo vẽ nhà ở, công trình gắn liền với đất (sơ đồ đo vẽ nhà ở, công trình gắn liền với đất) | đồng/hồ sơ | 85.000 | 65.000 | 90.000 | 70.000 |
5 | Hồ sơ (Báo cáo, Biểu tổng hợp) về thống kê đất đai, kiểm kê đất đai | đồng/trang | 15.000 | 12.000 | 17.000 | 14.000 |
6 | Hồ sơ (Biểu mẫu, Báo cáo thuyết minh về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất) | đồng/trang | 15.000 | 12.000 | 17.000 | 14.000 |
7 | Hồ sơ đánh giá đất, điều tra mức độ suy thoái về đất, điều tra về giá đất | đồng/trang | 15.000 | 12.000 | 17.000 | 14.000 |
8 | Thông tin thửa đất (không bao gồm những thông tin cung cấp miễn phí trên mạng như: số tờ bản đồ, số thửa, xứ đồng, diện tích, mục đích sử dụng, đã đăng ký hay chưa, đã được cấp Giấy chứng nhận hay chưa) | đồng/thông tin của 01 thửa đất | 12.000 | 9.000 | 14.000 | 11.000 |
9 | Thông tin thửa đất kèm theo sơ đồ thửa đất thể hiện kích thước cạnh và số thửa giáp cận | đồng/thửa | 32.000 | 29.000 | 34.000 | 31.000 |
10 | Thông tin thửa đất kèm theo sơ đồ thửa đất sơ đồ vị trí thửa đất (có thể hiện kích thước cạnh, số thửa giáp cận, diện tích và giá đất tương ứng với các vị trí trong Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành) | đồng/thửa | 42.000 | 39.000 | 44.000 | 41.000 |
11 | Thông tin thửa đất kèm theo sơ đồ thửa đất sơ đồ vị trí thửa đất (có thể hiện kích thước cạnh, số thửa giáp cận, diện tích và giá đất tương ứng với các vị trí trong Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành, chỉ giới quy hoạch sử dụng đất và diện tích tương ứng với loại đất quy hoạch sử dụng đất...) | đồng/thửa | 52.000 | 49.000 | 54.000 | 51.000 |
- Đối với các thông tin nằm ngoài danh mục trên, phí cung cấp thông tin được thỏa thuận theo Hợp đồng.
------------------------------
(1) Theo quy định tại Điểm e, Khoản 2, Điều 61, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; được sửa đổi bổ sung theo Khoản 40, Điều 2, Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
(2) Theo quy định tại Khoản 5, Điều 4 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
(3) Theo quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 61, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 40, Điều 2, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
(4) Theo quy định tại Khoản 5, Điều 4 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
(5) Theo quy định tại Khoản 6, Điều 3 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
(6) Theo quy định tại Khoản 5, Điều 4 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
(7) Theo quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 61, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 40, Điều 2, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
(8) Theo quy định tại Khoản 5, Điều 4 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
(9) Theo quy định tại Khoản 6, Điều 3 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
(10)Theo quy định tại Khoản 5, Điều 4 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
(11) Theo Điểm b, Khoản 1, Điều 61, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 40, Điều 2, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, ngày 06/01/2017.
(12) Theo quy định tại Khoản 5, Điều 4 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
(13) Theo quy định tại Khoản 6, Điều 3 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
(14)Theo quy định tại Khoản 5, Điều 4 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
(15)Theo quy định tại Khoản 9, Điều 3 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
17 Theo quy định tại Khoản 5, Điều 4 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
(16) Quy định tại Khoản 2,3 Điều 60, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
18 Theo quy định tại Khoản 6, Điều 3 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
20 Theo quy định tại Khoản 5, Điều 4 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
19) Quy định tại Khoản 2,3 Điều 60, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
21 Theo quy định tại Khoản 6, Điều 3 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
23 Theo quy định tại Khoản 5, Điều 4 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
(22) Quy định tại Khoản 2,3 Điều 60, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
24 Theo quy định tại Khoản 6, Điều 3 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
27 Theo quy định tại Khoản 5,' Điều 4 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
25 Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
(26) Quy định tại Khoản 2,3 Điều 60, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
28 Theo quy định tại Khoản 6, Điều 3 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
29 Theo quy định tại Khoản 5, Điều 4 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
30 Theo quy định tại Khoản 6, Điều 3 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
32 Theo quy định tại Khoản 5, Điều 4 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
(31) Quy định tại Khoản 2,3 Điều 60, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
33 Theo quy định tại Khoản 6, Điều 3 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
35 Theo quy định tại Khoản 5, Điều 4 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
(34) Quy định tại Khoản 2,3 Điều 60, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
36 Theo quy định tại Khoản 6, Điều 3 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
39 Theo quy định tại Khoản 5, Điều 4 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
37 Theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 Thông tư 24/2014/TT-BTNMT (38) Quy định tại Khoản 2,3 Điều 60, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
40 Theo quy định tại Khoản 6, Điều 3 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
(42)Theo quy định tại Khoản 5, Điều 4 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
41) Quy định tại Khoản 2,3 Điều 60, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
43 Theo quy định tại Khoản 5, Điều 4 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
44 Theo quy định tại Khoản 6, Điều 3 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
(46) Theo quy định tại Khoản 5, Điều 4 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
(45) Quy định tại Khoản 2,3 Điều 60, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
(47) Theo quy định tại Khoản 6, Điều 3 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
49 Theo quy định tại Khoản 5, Điều 4 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
(48) Quy định tại Khoản 2,3 Điều 60, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
50 Theo quy định tại Khoản 6, Điều 3 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
(52) Theo quy định tại Khoản 5, Điều 4 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
(51) Quy định tại Khoản 2,3 Điều 60, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
(53) Theo quy định tại Khoản 5, Điều 4 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
(54) Theo quy định tại Khoản 6, Điều 3 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
(56) Theo quy định tại Khoản 5, Điều 4 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
(55) Quy định tại Khoản 2,3 Điều 60, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
(57) Theo quy định tại Khoản 6, Điều 3 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
58 Thủ tục Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ
60 Theo quy định tại Khoản 5, Điều 4 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
(59) Quy định tại Khoản 2,3 Điều 60, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
(61) Theo quy định tại Khoản 5, Điều 4 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
62 Theo quy định tại Khoản 6, Điều 3 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
(64)Theo quy định tại Khoản 5, Điều 4 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
(63) Quy định tại Khoản 2,3 Điều 60, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
65 Theo quy định tại Khoản 6, Điều 3 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
(66) Quy định tại Khoản 2,3 Điều 60, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
(67) Theo quy định tại Khoản 5, Điều 4 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
68 Theo quy định tại Khoản 5, Điều 4 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
69 Theo quy định tại Khoản 6, Điều 3 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
(71) Theo quy định tại Khoản 5, Điều 4 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
(70) Quy định tại Khoản 2,3 Điều 60, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
(72) Theo quy định tại Khoản 6, Điều 3 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
74 Theo quy định tại Khoản 5, Điều 4 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
75 Theo quy định tại Khoản 6, Điều 3 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
(73) Quy định tại Khoản 2,3 Điều 60, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
(77) Theo quy định tại Khoản 5, Điều 4 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
(76) Quy định tại Khoản 2,3 Điều 60, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
78 Theo quy định tại Khoản 6, Điều 3 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
(80) Theo quy định tại Khoản 5, Điều 4 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
(79) Theo quy định tại Khoản 2,3 Điều 60, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP.
(81) Theo quy định tại Khoản 6, Điều 3 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
82 Theo quy định tại Khoản 5, Điều 4 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
83 Theo quy định tại Khoản 5, Điều 4 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
84 Theo quy định tại Khoản 6, Điều 3 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long
(85) Quy định tại Điểm r, Khoản 2, Điều 61, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, được sửa đổi bổ sung tại Khoản 40, Điều 2, Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
(87) Quy định tại khoản 5, Điều 6 Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
(86) Quy định tại Khoản 2,3 Điều 60, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP