Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư liên tịch 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT về nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư liên tịch 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính; Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư liên tịch | Người ký: | Nguyễn Hữu Chí; Nguyễn Thị Phương Hoa |
Ngày ban hành: | 22/06/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Giấy tờ xác định các khoản được trừ vào tiền thuê đất phải nộp
Liên bộ Tài chính, Tài nguyên và Môi trường đã ban hành Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/06/2016 quy định về hồ sơ và trình tự, thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất.
Trong đó đáng chú ý là quy định về các loại giấy tờ để xác định các khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp. Cụ thể, với khoản được trừ là tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, các loại giấy tờ này bao gồm: Văn bản của người sử dụng đất đề nghị được khấu trừ tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp (bản chính); Hợp đồng hoặc giấy tờ nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định tại thời điểm chuyển nhượng (bản sao); Chứng từ thanh toán tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật cho người sử dụng đất (bản sao).
Đối với khoản được trừ là tiền đã tự nguyện ứng trước để thực hiện giải phóng mặt bằng, các giấy tờ này gồm: Văn bản của người sử dụng đất đề nghị được trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp (bản chính); Phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng được cấp có thẩm quyền phê duyệt (bản sao); Quyết định phê duyệt quyết toán chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền (bản sao)…
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08/08/2016.
Xem chi tiết Thông tư liên tịch 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT tại đây
tải Thông tư liên tịch 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH - BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Số: 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 22 tháng 06 năm 2016 |
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 29 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý Thuế ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư liên tịch quy định về hồ sơ và trình tự, thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về hồ sơ và trình tự, thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ để xác định, thu nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước theo quy định của pháp luật đất đai và các khoản thuế, phí, lệ phí khác liên quan đến sử dụng đất đai của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất.
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
- Trường hợp áp dụng phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất thì chuyển quyết định giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các giấy tờ có liên quan quy định tại Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 3 Thông tư này cho Văn phòng đăng ký đất đai.
- Trường hợp áp dụng phương pháp so sánh trực tiếp, thu nhập, chiết trừ, thặng dư thì Sở Tài nguyên và Môi trường lập phương án giá đất gửi Hội đồng thẩm định giá đất của địa phương do Sở Tài chính làm thường trực Hội đồng để thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt giá đất cụ thể. Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định phê duyệt giá đất của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển quyết định giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, quyết định phê duyệt giá đất và các giấy tờ có liên quan quy định tại Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 3 Thông tư này cho Văn phòng đăng ký đất đai.
- Đối với hồ sơ không có khoản được trừ thì luân chuyển cho cơ quan thuế.
- Đối với hồ sơ có khoản được trừ thì chuyển đồng thời cho cơ quan thuế và cơ quan tài chính.
- Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không có khoản mà người sử dụng đất được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp.
- Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả xác định các khoản mà người sử dụng đất được trừ theo quy định của pháp luật do cơ quan tài chính chuyển đến đối với trường hợp có khoản mà người sử dụng đất được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp.
Trong thời hạn không quá hai (02) ngày làm việc kể từ ngày ban hành Thông báo về nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, cơ quan thuế phải thực hiện chuyển Thông báo đến người sử dụng đất.
Trường hợp chuyển Thông báo bằng đường bưu điện theo địa chỉ, số điện thoại liên lạc của người sử dụng đất đã ghi trong Phiếu chuyển thông tin thì phải gửi theo hình thức “gửi bảo đảm”.
Trường hợp chuyển Thông báo trực tiếp đến người sử dụng đất, việc giao nhận phải ghi vào “Sổ giao nhận Thông báo nghĩa vụ tài chính về đất đai” theo Mẫu số 03/LCHS ban hành kèm theo Thông tư này.
- Mỗi lần tiếp nhận hồ sơ do Văn phòng đăng ký đất đai chuyển đến, người nhận hồ sơ phải kiểm tra tính đầy đủ của từng loại giấy tờ có trong hồ sơ ghi vào Sổ giao nhận hồ sơ về nghĩa vụ tài chính đảm bảo các thông tin: Họ tên người sử dụng đất, chi tiết từng loại giấy tờ của từng hồ sơ, ngày tháng nhận bàn giao hồ sơ và chữ ký xác nhận của người bàn giao hồ sơ về nghĩa vụ tài chính.
- Lập Bảng kê các Thông báo nộp các khoản nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất kèm theo các Thông báo để chuyển cho Văn phòng đăng ký đất đai để theo dõi, phối hợp đôn đốc thu nộp với đầy đủ các thông tin: số, ngày ra Thông báo nộp các khoản nghĩa vụ tài chính, họ tên người sử dụng đất, ngày tháng nhận bàn giao Thông báo.
Trường hợp quy chế bán đấu giá không quy định cụ thể thời gian nộp tiền trúng đấu giá thì cơ quan thuế thực hiện thông báo thời hạn nộp tiền trúng đấu giá theo quy định của pháp luật về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất.
Trường hợp nộp chậm so với thời hạn quy định tại Thông báo của cơ quan thuế thì phải nộp tiền chậm nộp theo quy định của pháp luật quản lý thuế.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
KT. BỘ TRƯỞNG |
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH |
Nơi nhận: |
Mẫu số 01/LCHS (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT-BTC-BTNMT)
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/PCTTĐC |
………, ngày …. tháng … năm … |
PHIẾU CHUYỂN THÔNG TIN ĐỂ XÁC ĐỊNH NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI
Kính gửi: ………………………………
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, MẶT NƯỚC, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
1.1. Tên (1): ................................................................................................................................ 1.2. Địa chỉ (2) ............................................................................................................................ 1.3. Số điện thoại liên hệ: ………………………………… Email (nếu có): ………………………. 1.4. Mã số thuế (nếu có): …………………………………………………………………………….. 1.5. Giấy tờ nhân thân/pháp nhân (3): ........................................................................................ Số ………………………; ngày cấp: …………………. nơi cấp ……………………………………. 1.6. Loại thủ tục cần xác định nghĩa vụ tài chính (4): ………………………………………………. |
II. THÔNG TIN VỀ ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
2.1. Thông tin về đất 2.1.1. Thửa đất số: ………………………………….; Tờ bản đồ số: ………………………………; 2.1.2. Địa chỉ tại (5): …………………………………………………………………………………….; 2.1.3. Vị trí theo Bảng giá đất: - Đường/đoạn đường/khu vực: ……………………………………………………………………… - Vị trí thửa đất(6): …................................................................................................................... - Chiều sâu của thửa đất (nếu có): ………………………………………………………………… m. - Chiều rộng của ngõ/hẻm (nếu có): ……………………………………………………………… m. 2.1.4. Diện tích thửa đất: ……………………………… m2 - Diện tích sử dụng chung: ……………………………. m2 - Diện tích sử dụng riêng: ……………………………… m2 - Diện tích phải nộp tiền sử dụng đất/tiền thuê đất: ……………………………… m2 - Diện tích không phải nộp tiền sử dụng đất (tiền thuê đất): …….……………… m2 - Diện tích đất trong hạn mức: ……………………………… m2 - Diện tích đất ngoài hạn mức: ……………………………… m2 - Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: ………………………………………… m2 2.1.5. Nguồn gốc sử dụng đất: ………………………………………………………….. 2.1.6. Mục đích sử dụng đất(7): ………………………………………………………….. Mục đích sử dụng đất trước khi chuyển mục đích: ……………………………………………… 2.1.7. Thời hạn sử dụng đất: - Ổn định lâu dài □ - Có thời hạn: ………………năm. Từ ngày …../ …../….. đến ngày: …../ …../….. - Gia hạn ……………………năm. Từ ngày …../ …../….. đến ngày: …../ …../….. 2.1.8. Thời điểm bắt đầu sử dụng đất từ ngày: …………./ …………./ ………….; 2.1.9. Chuyển hình thức sử dụng đất(8): - Hình thức đang sử dụng: ……………………………………………………………… - Hình thức sau khi chuyển: ……………………………………………………………. 2.1.10. Giá đất: - Giá đất cụ thể(9): ……………………………………………………………… - Giá trúng đấu giá: ……………………………………………………………. - Giá đất trước khi chuyển mục đích sử dụng đất(10): ……………………… 2.1.11. Giấy tờ về quyền sử dụng đất (11): …………………………………………………….. |
2.2. Thông tin về nhà ở, công trình xây dựng khác 2.2.1. Loại nhà ở, công trình: ………………….; cấp hạng nhà ở, công trình: ……………………..; 2.2.2. Diện tích xây dựng: ………………………………………………………………………….m2; 2.2.3. Diện tích sàn xây dựng: …………………………………………………………………….m2; 2.2.4. Diện tích sở hữu chung: ………………m2; Diện tích sở hữu riêng: ……………………m2; 2.2.5. Kết cấu: ………………………..; Số tầng nổi: ………………..; Số tầng hầm: …………….. 2.2.5. Nguồn gốc: ……………………………………………………………………………………… 2.2.6. Năm hoàn công: ……………………………….năm. 2.2.7. Thời hạn sở hữu đến: ………………………... năm. |
III. THÔNG TIN CỤ THỂ XÁC ĐỊNH NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP THUÊ ĐẤT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NGẦM, THUÊ ĐẤT CÓ MẶT NƯỚC, THUÊ MẶT NƯỚC |
3.1. Đối với thuê đất xây dựng công trình ngầm - Diện tích thuê đất xây dựng công trình ngầm: …………… m2; - Giá đất cụ thể tính tiền thuê đất của phần diện tích đất xây dựng công trình ngầm (12): ……… 2.2. Đối với thuê đất có mặt nước - Diện tích đất: …………………..m2; - Diện tích mặt nước: …………...m2; - Giá đất cụ thể tính tiền thuê đất của phần diện tích đất(13): ………………………………………. 3.3. Đối với thuê mặt nước a) Vị trí mặt nước: b) Diện tích mặt nước thuê: ……………………….m2; c) Mục đích sử dụng mặt nước: …………………..m2; d) Thời hạn thuê mặt nước: ……………..năm. Từ ngày ……………đến ngày: ……………….. đ) Hình thức thuê mặt nước: Trả tiền thuê hàng năm □ Trả tiền thuê một lần □ |
IV. THÔNG TIN VỀ ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG, GHI NỢ, ƯU ĐÃI VỀ NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH VÀ CÁC KHOẢN ĐƯỢC TRỪ VÀO TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TIỀN THUÊ ĐẤT (nếu có) |
4.1. Đối với trường hợp đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất và chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (đăng ký biến động) 4.1.1. Loại biến động: …………………………………………………………………………………. 4.1.2. Loại tài sản biến động: …………………………………………………………………………. 4.2. Ghi nợ nghĩa vụ tài chính (tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ) - Đối tượng ghi nợ: …………………………………………………………………………………….. - Loại nghĩa vụ được ghi nợ: …………………………………………………………………………. 4.3. Miễn, giảm nghĩa vụ tài chính - Đối tượng miễn, giảm: ……………………………………………………………………………….. - Loại nghĩa vụ được miễn, giảm: …………………………………………………………………….. 4.4. Các khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp Tên của khoản được trừ: ………………………………………………………………………………. |
V. NHỮNG GIẤY TỜ KÈM THEO(14) ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. |
|
HƯỚNG DẪN GHI MỘT SỐ THÔNG TIN TẠI PHIẾU CHUYỂN THÔNG TIN
Mục I. Ghi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất. Trường hợp nhiều người cùng chung quyền sử dụng đất, cùng chung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì ghi thông tin một người đại diện và danh sách theo Mẫu số 01a/LCHS
(1) Cá nhân ghi họ tên, năm sinh; hộ gia đình ghi “Hộ ông: "(hoặc “Hộ bà"), tên và năm sinh của ông (hoặc bà); vợ chồng ghi họ tên, năm sinh của cả người vợ và chồng; Tổ chức ghi tên theo quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư; cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch.
(2) Địa chỉ để gửi Thông báo nghĩa vụ tài chính và trong trường hợp cần thiết liên lạc đề nghị cung cấp hồ sơ bổ sung theo quy định.
(3) Ghi tên loại giấy tờ nhân thân/pháp nhân như: Giấy chứng minh nhân dân, Căn cước nhân dân, Hộ chiếu, Quyết định thành lập v.v...
(4) Ghi loại thủ tục như: cấp Giấy chứng nhận lần đầu, chuyển nhượng, tặng cho, chuyển mục đích v.v...
Mục II.
Điểm 2.1. Ghi thông tin từng thửa đất. Trường hợp có nhiều thửa đất, vị trí, căn cứ pháp lý, mục đích sử dụng thì kê khai thông tin chung và tổng diện tích; đồng thời lập danh sách theo Mẫu số 01a/LCHS
(5) Ghi rõ tên đường/phố, xã/phường/thị trấn, quận/huyện/thị xã/thành phố;
(6) Vị trí thửa đất trong bảng giá đất (vị trí 1, 2, 3,..,);
(7) Mục đích sử dụng đất theo phân loại đất quy định tại Điều 10 Luật Đất đai và là mục đích tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất hoặc mục đích sau khi chuyển mục đích sử dụng đất.
(8) Ghi hình thức sử dụng đất như: giao đất không thu tiền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất thuê đất trả tiền hàng năm hoặc thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê v.v...
(9), (10), (12), (13) Giá đất cụ thể đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt đối với trường hợp phải xác định giá đất cụ thể theo các phương pháp so sánh, thu nhập, chiết trừ, thặng dư.
(11) Ghi tên loại giấy tờ, số, ngày, tháng, năm và trích yếu của văn bản. Ví dụ: Quyết định giao đất số 15/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 về việc giao đất tái định cư v.v...
Điểm 2.2. Ghi thông tin về tài sản gắn liền với đất. Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình thì kê khai thông tin chung và tổng diện tích; đồng thời lập danh sách theo Mẫu số 01a/LCHS.
Mục V.
(14) Ghi các giấy tờ chuyển cho cơ quan thuế, cơ quan tài chính theo quy định tại Thông tư này.
Mẫu số 01a/LCHS (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT-BTC-BTNMT)
BẢNG KÊ CHI TIẾT
Bảng 1: Danh sách đồng sử dụng, đồng sở hữu
STT |
Tên chủ sở hữu |
Địa chỉ |
Mã số thuế (Nếu có) |
Số CMND (Căn cước nhân dân) |
Ngày cấp |
Nơi cấp |
Tỷ lệ sở hữu |
Đối tượng miễn, giảm |
Tỷ lệ miễn, giảm |
QĐ miễn, giảm |
Ngày QĐ miễn, giảm |
Cơ quan ra QĐ miễn, giảm |
Thời gian miễn, giảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 2: Bảng kê thông tin về đất
STT |
Thửa đất |
Tờ bản đồ |
Địa chỉ |
Diện tích |
Căn cứ pháp lý |
Mục đích sử dụng |
Đường/ Đoạn đường/ Khu vực |
Vị trí |
Chiều sâu của thửa đất |
Chiều rộng của thửa đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 3: Bảng kê thông tin tài sản gắn liền với đất
STT |
Loại nhà, công trình |
Cấp nhà, công trình |
Kết cấu |
Số tầng |
Diện tích |
Năm hoàn công |
|||
Tầng nổi |
Tầng hầm |
Sử dụng |
Xây dựng |
Sàn xây dựng |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 02/LCHS (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT-BTC-BTNMT)
CỤC THUẾ: ……………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………./TB…… |
……., ngày ……. tháng ……. năm ……. |
THÔNG BÁO
Về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước
Kính gửi: ……………………………….
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP, Quyết định số.../QĐ-UBND ngày.... tháng....năm.... của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố.... phê duyệt giá đất tính thu tiền thuê đất, thuê mặt nước của ……………; Cục thuế ……….. (đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài)/Chi cục Thuế.... (đối với hộ gia đình, cá nhân) thông báo đơn giá thuê đất, thuê mặt nước như sau:
- Địa chỉ thửa đất thuê/mặt nước thuê: ……………………… (ghi tên xã, phường, thị trấn; huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, tỉnh; thành phố trực thuộc Trung ương nơi có đất cho thuê- ghi theo Quyết định cho thuê đất, thuê mặt nước).
- Diện tích đất thuê/mặt nước thuê ……….m2; trong đó: diện tích phải nộp tiền thuê đất ……. m2, diện tích không phải nộp tiền thuê đất ………….. m2 (ghi rõ bằng số và bằng chữ, đơn vị là mét vuông và theo Quyết định cho thuê đất, thuê mặt nước).
- Thời hạn thuê đất/thuê mặt nước là năm ……………. (ghi rõ số năm thuê đất bằng số và bằng chữ theo thời hạn thuê đất đã ghi trong Quyết định cho thuê đất/thuê mặt nước), kể từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ...
- Hình thức nộp tiền thuê đất/thuê mặt nước: (ghi theo Quyết định cho thuê đất/thuê mặt nước).
- Đơn giá thuê đất/thuê mặt nước: …………………………………………………………….
- Thời gian ổn định đơn giá thuê đất (đối với trường hợp thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm): kể từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ...
Đơn giá thuê đất tại Thông báo này được ghi vào Hợp đồng thuê đất/thuê mặt nước và là căn cứ xác định số tiền thuê đất/thuê mặt nước phải nộp theo quy định của pháp luật./.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ |
Mẫu số 03/LCHS (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT-BTC-BTNMT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
SỐ GIAO THÔNG BÁO NỘP CÁC KHOẢN NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI
TT |
Họ, tên người sử dụng đất |
Bàn giao "Thông báo nộp các khoản nghĩa vụ tài chính" |
||||
Ngày bàn giao |
Thông báo nộp tiền |
Người giao (ký tên, ghi rõ họ tên) |
Người nhận (ký tên, ghi rõ họ tên) |
|||
Số |
Ngày |
|
||||
1 |
2 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 04/LCHS (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT-BTC-BTNMT)
CỤC THUẾ: ……………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………./XN-…… |
……., ngày ……. tháng ……. năm ……. |
Kính gửi: …………………………………
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP; Công văn số ngày....tháng....năm.... của Sở Tài chính tỉnh/thành phố.... về việc xác định số tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng mà người sử dụng đất được khấu trừ vào tiền thuê đất phải nộp, Cục Thuế/Chi cục thuế ……………………..xác nhận:
- Tên người sử dụng đất: ……………………………………………………………………………….
- Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………………….
- Địa chỉ thửa đất thuê: (ghi tên xã, phường, thị trấn; huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, tỉnh; thành phố trực thuộc Trung ương nơi có đất cho thuê- ghi theo Quyết định cho thuê đất, thuê mặt nước).
- Diện tích đất thuê …………. m2; trong đó: diện tích phải nộp tiền thuê đất …………. m2, diện tích không phải nộp tiền thuê đất ………….. m2 (ghi rõ bằng số và bằng chữ, đơn vị là mét vuông và theo Quyết định cho thuê đất, thuê mặt nước).
- Thời hạn thuê đất là ……………. năm (ghi rõ số năm thuê đất bằng số và bằng chữ theo thời hạn thuê đất đã ghi trong Quyết định cho thuê đất/thuê mặt nước), kể từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ...
Đã hoàn thành nghĩa vụ về tiền thuê đất đến hết ngày.... tháng... năm..../.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ |
Mẫu số 05/LCHS (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT-BTC-BTNMT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
SỐ GIAO NHẬN HỒ SƠ XÁC ĐỊNH NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT
TT |
Họ, tên người sử dụng đất |
Bàn giao “Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính” |
||||
Số hồ sơ |
Tên các tài liệu có trong hồ sơ |
Ngày bàn giao |
Người giao (ký tên, ghi rõ họ tên) |
Người nhận (ký ghi rõ họ tên) |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|