Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 2870/QĐ-UBND Đồng Nai 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 2870/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lê Trường Sơn
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
25/11/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Hành chính, Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2870/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 2870/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2870/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2870/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

___________

Số: 2870 /QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Đồng Nai, ngày 25 tháng năm 2025

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nộibộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới tronglĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường

___________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 4831/QĐ-BNNMT ngày 17 tháng 11 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố bổ sung thủ tục hành chính chuẩn trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 477/TTr-SoNNMT ngày 20 tháng 11 năm 2025.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường (Phụ lục Danh mục và Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết TTHC đính kèm). Cụ thể:

1. Thủ tục hành chính

Ban hành mới 01 thủ tục hành chính.

2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Ban hành mới 01 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính.

Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan hành chính Nhà nước có thm quyền ban hành mới, sửa đi, b sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng theo văn bản pháp luật hiện hành.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; UBND cấp xã và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử và tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Môi trường cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện cập nhật, cấu hình nội dung các thủ tục hành chính và quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Thực hiện tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND;
- Lưu: VT, KTN, HCC.

KT. CH TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

 

Lê Trường Sơn

 

  

 

PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)

___________________

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cơ quan thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú1

1

1.014466

Công nhận kết quảthămkhoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh

- Trường hợp côngnhận kết quả thăm dò khoáng sản đối vớikhoángsảnnhóm I, nhóm II có quy mô phân tán nhỏ lẻ thời hạn giải quyết là 60 ngày
- Trường hợp công nhận kết quả thăm dò khoáng sản đối với khoáng sản nhóm III thời hạn giải quyết là 45 ngày

Nộp hồ sơ: Trực tiếp tại TrungtâmPhục vụ hành chínhcôngcủa tỉnh hoặc quađườngbưu điện hoặc bản điện tử thông qua hệthống dịch vụcôngtrựctuyến (Mộtphần)

- Cơ quan cóthẩm quyềnquyết định:ChủtịchUBND tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường

Áp dụng theo quy định tại Thông tư số10/2024/TT-BTC ngày05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính:
Tổng chi phí thăm do khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTTT) đến 01 tỷ đồng, mức thu phí là 10.000.000 đồng
Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTTT) trên 01 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng, mức thu phí là 10.000.000 đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng)
Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTTT) trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng, mức thu phí là 55.000.000 đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng)
Tổng chi phí thăm do khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTTT) trên 20 tỷ đồng, mức thu phí là 85.000.000 đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng)

- Luật Địa chất và khoáng sản số54/2024/QH15 ngày 29/11/2024
- Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ
- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ
- Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường
- Thông tư số 40/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

 

____________________________________

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 4831/QĐ-BNNMT ngày 17/11/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

B. DANH MỤC QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

BƯỚC THỰC HIỆN

TRÌNH TỰ THỰC HIỆN

ĐƠN VỊ GIẢI quyết tthc

THỜI GIAN

GIẢI QUYẾT TTHC

PHÍ, LỆ PHÍ (VNĐ)

GHI CHÚ

 

1. Công nhận kết quả thăm dò khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh - Một phần

 

1.1. Trường hợp công nhận kết quả thăm dò khoáng sản nhóm I, nhóm II có quy mô phân tán nhỏ lẻ

 

Bước 1

Nộp, tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

 

 

- Tổng chi phí thăm do khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTTT) đến 01 tỷ đồng, mức thu phí là 10.000.000 đồng
- Tổng chi phí thăm do khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTTT) trên 01 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng, mức thu phí là 10.000.000 đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng)
- Tổng chi phí thăm do khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTTT) trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng, mức thu phí là 55.000.000 đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng)
- Tổng chi phí thăm do khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTTT) trên 20 tỷ đồng, mức thu phí là 85.000.000 đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng)

 

 

 

Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến, bưu điện)

Trung tâm Phục vụ HCC

01 ngày

Văn bản thông báo rõ lý do không thực hiện hồ sơ, đồng thời hướng dẫn cụ thể để hoàn thiện hồ sơ

 

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

01 ngày

 

 

Bước 2

Thẩm định hồ sơ và trình phê duyệt

 

 

- Trường hợp tổ chức,cá nhânphải bổ sung, hồ sơ (ngừng quy trình): thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 20 ngày

 

 

Thẩm định hồ sơ (lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tổ chức họp Hội đồng thẩm định báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản,...)

Phòng chuyên môn

45 ngày

 

Thẩm duyệt kết quả giải quyết

TTHC

Lãnh đạo Sở

04 ngày

 

 

Bước 3

Ra quyết định và trả kết quả giải quyết

 

 

 

 

 

Xem xét, ký phê duyệt kết quả giảiquyết TTHC

Lãnh đạoUBND tỉnh

07 ngày

Văn bản thôngbáo, nêu rõ lý do trong trường hợp không phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản

 

 

Nhận kết quả, chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ HCC

Văn phòng

01 ngày

 

 

 

 

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm Phục vụ HCC

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

60 ngày

 

 

 

1.2. Trường hợp công nhận kết quả thăm dò khoáng sản nhóm III

 

Bước 1

Nộp, tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

 

 

- Tổng chi phí thăm do khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTTT) đến 01 tỷ đồng, mức thu phí là 10.000.000 đồng
- Tổng chi phí thăm do khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTTT) trên 01 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng, mức thu phí là 10.000.000 đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng)
- Tổng chi phí thăm do khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTTT) trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng, mức thu phí là 55.000.000 đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng)
- Tổng chi phí thăm do khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTTT) trên 20 tỷ đồng, mức thu phí là 85.000.000 đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng)

 

 

 

Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến, bưu điện)

Trung tâm Phục vụ HCC

01 ngày

Văn bản thông báo rõ lý do không thực hiện hồ sơ, đồng thời hướng dẫn cụ thể để hoàn thiện hồ

 

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

01 ngày

 

 

Bước 2

Thẩm định hồ sơ và trình phê duyệt

 

 

 

 

 

Thẩm định hồ sơ (lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tổ chức họp Hội đồng thẩm định báo cáo kết quảthăm dò khoáng sản,...)

Phòng chuyên môn

31 ngày

- Trường hợp tổ chức, cá nhân phải bổ sung, hồ(ngừng quy trình): thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 15 ngày

 

 

Thẩm duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

03 ngày

 

 

Bước 3

Ra quyết định và trả kết quả giải quyết

 

 

 

 

 

Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND tỉnh

07 ngày

Văn bản thông báo, nêu rõ lý do trong trường hợp không phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản

 

 

Nhận kết quả, chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ HCC

Văn phòng

01 ngày

 

 

 

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm Phục vụ HCC

01 ngày

 

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

45 ngày

 

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 2870/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 2870/QĐ-UBND

01

Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính

02

Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính

03

Nghị định 118/2025/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia

04

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 72/2025/QH15

05

Quyết định 4831/QĐ-BNNMT của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 3028/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ một phần Quyết định 08/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh và Quyết định 03/2024/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Sơn La

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×