- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 2870/QĐ-UBND Đồng Nai 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 2870/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Trường Sơn |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
25/11/2025 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Hành chính, Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2870/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 2870/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN ___________ Số: 2870 /QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ Đồng Nai, ngày 25 tháng năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nộibộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới tronglĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường
___________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 4831/QĐ-BNNMT ngày 17 tháng 11 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố bổ sung thủ tục hành chính chuẩn trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 477/TTr-SoNNMT ngày 20 tháng 11 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường (Phụ lục Danh mục và Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết TTHC đính kèm). Cụ thể:
1. Thủ tục hành chính
Ban hành mới 01 thủ tục hành chính.
2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
Ban hành mới 01 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính.
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan hành chính Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; UBND cấp xã và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử và tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Môi trường cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện cập nhật, cấu hình nội dung các thủ tục hành chính và quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Thực hiện tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH
Lê Trường Sơn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
___________________
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
| TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cơ quan thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú1 |
| 1 | 1.014466 | Công nhận kết quảthămdòkhoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh | - Trường hợp côngnhận kết quả thăm dò khoáng sản đối vớikhoángsảnnhóm I, nhóm II có quy mô phân tán nhỏ lẻ thời hạn giải quyết là 60 ngày | Nộp hồ sơ: Trực tiếp tại TrungtâmPhục vụ hành chínhcôngcủa tỉnh hoặc quađườngbưu điện hoặc bản điện tử thông qua hệthống dịch vụcôngtrựctuyến (Mộtphần) | - Cơ quan cóthẩm quyềnquyết định:ChủtịchUBND tỉnh | Áp dụng theo quy định tại Thông tư số10/2024/TT-BTC ngày05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: | - Luật Địa chất và khoáng sản số54/2024/QH15 ngày 29/11/2024 |
|
____________________________________
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 4831/QĐ-BNNMT ngày 17/11/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
B. DANH MỤC QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
| BƯỚC THỰC HIỆN | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | ĐƠN VỊ GIẢI quyết tthc | THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TTHC | PHÍ, LỆ PHÍ (VNĐ) | GHI CHÚ | |
| 1. Công nhận kết quả thăm dò khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh - Một phần | ||||||
| 1.1. Trường hợp công nhận kết quả thăm dò khoáng sản nhóm I, nhóm II có quy mô phân tán nhỏ lẻ | ||||||
| Bước 1 | Nộp, tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
|
| - Tổng chi phí thăm do khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTTT) đến 01 tỷ đồng, mức thu phí là 10.000.000 đồng |
| |
|
| Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến, bưu điện) | Trung tâm Phục vụ HCC | 01 ngày | Văn bản thông báo rõ lý do không thực hiện hồ sơ, đồng thời hướng dẫn cụ thể để hoàn thiện hồ sơ | ||
| Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 01 ngày |
| |||
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ và trình phê duyệt |
|
| - Trường hợp tổ chức,cá nhânphải bổ sung, hồ sơ (ngừng quy trình): thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 20 ngày | ||
|
| Thẩm định hồ sơ (lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tổ chức họp Hội đồng thẩm định báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản,...) | Phòng chuyên môn | 45 ngày | |||
| Thẩm duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 ngày |
| |||
| Bước 3 | Ra quyết định và trả kết quả giải quyết |
|
|
| ||
|
| Xem xét, ký phê duyệt kết quả giảiquyết TTHC | Lãnh đạoUBND tỉnh | 07 ngày | Văn bản thôngbáo, nêu rõ lý do trong trường hợp không phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | ||
|
| Nhận kết quả, chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ HCC | Văn phòng | 01 ngày |
| ||
|
| ||||||
| Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ HCC | 01 ngày | ||||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 60 ngày |
|
| |||
| 1.2. Trường hợp công nhận kết quả thăm dò khoáng sản nhóm III | ||||||
| Bước 1 | Nộp, tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
|
| - Tổng chi phí thăm do khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTTT) đến 01 tỷ đồng, mức thu phí là 10.000.000 đồng |
| |
|
| Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp, trực tuyến, bưu điện) | Trung tâm Phục vụ HCC | 01 ngày | Văn bản thông báo rõ lý do không thực hiện hồ sơ, đồng thời hướng dẫn cụ thể để hoàn thiện hồsơ | ||
| Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 01 ngày |
| |||
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ và trình phê duyệt |
|
|
| ||
|
| Thẩm định hồ sơ (lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tổ chức họp Hội đồng thẩm định báo cáo kết quảthăm dò khoáng sản,...) | Phòng chuyên môn | 31 ngày | - Trường hợp tổ chức, cá nhân phải bổ sung, hồsơ (ngừng quy trình): thời gian giải quyết có thể kéo dài thêm tối đa 15 ngày | ||
|
| Thẩm duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 03 ngày |
| ||
| Bước 3 | Ra quyết định và trả kết quả giải quyết |
|
|
| ||
|
| Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 07 ngày | Văn bản thông báo, nêu rõ lý do trong trường hợp không phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | ||
|
| Nhận kết quả, chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ HCC | Văn phòng | 01 ngày |
| ||
|
| Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ HCC | 01 ngày |
| ||
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 45 ngày |
|
| |||
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!