Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 2827/QĐ-BGDĐT 2025 về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Cơ quan ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 2827/QĐ-BGDĐT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lê Tấn Dũng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
14/10/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Hành chính, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2827/QĐ-BGDĐT

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 2827/QĐ-BGDĐT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2827/QĐ-BGDĐT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2827/QĐ-BGDĐT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
_______
Số: 2827/QĐ-BGDĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_________________
Hà Nội, ngày 14 tháng 10 năm 2025

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ được chuẩn hóa
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo

____________

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

Căn cứ Nghị định số 37/2025/NĐ-CP ngày 26/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 240/QĐ-TTg ngày 04/02/2025 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện cải cách thủ tục hành chính trọng tâm năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ các nội dung liên quan đến thủ tục hành chính nội bộ tại Quyết định này đã được công bố tại các Quyết định:

- Quyết định số 2344/QĐ-BGDĐT ngày 14/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Quyết định số 1766/QĐ-BGDĐT ngày 01/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành và thủ tục hành chính được thay thế trong hệ thống hành chính nhà nước nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Quyết định số 1195/QĐ-BGDĐT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực giáo dục và đào tạo; kế hoạch và đầu tư; tài chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Quyết định số 1280/QĐ-BGDĐT ngày 12/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực chế độ, chính sách đối với nhà giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Quyết định số 1284/QĐ-BGDĐT ngày 13/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Quyết định số 1709/QĐ-BGDĐT ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành và thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Bộ trưởng (để b/c);

- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);

- Các đơn vị thuộc Bộ;

- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;

- Các Sở Giáo dục và Đào tạo;

- Cổng thông tin điện tử Bộ GDĐT;

- Lưu: VT, VP (KSTTHC).

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG





Lê Tấn Dũng

 

 

 

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2827/QĐ-BGDĐT
ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

_____________

 

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG

I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

STT

Số hồ sơ

TTHC(1)

Tên thủ tục hành chính thay thế

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2)

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

5.003219

Công nhận tỉnh đạt chuẩn phổ cập giáo dục mức độ 3, xóa mù chữ mức độ 2

Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ; Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2

5.002674

Phê duyệt, ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục - đào tạo

Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04/10/2019 của Bộ trưởng Bộ GDĐT.

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Bộ Giáo dục và Đào tạo

II. Lĩnh vực chế độ, chính sách đối với nhà giáo

1

 

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên chính (hạng II)

Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;

Nghị định số 115/2020/NĐ-CP;

Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT

Chế độ, chính sách đối với nhà giáo

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2

 

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I)

Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;

Nghị định số 115/2020/NĐ-CP;

Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT

Chế độ, chính sách đối với nhà giáo

Bộ Giáo dục và Đào tạo

3

 

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm chính (hạng II)

Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;

Nghị định số 115/2020/NĐ-CP;

Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 35/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT

Chế độ, chính sách đối với nhà giáo

Bộ Giáo dục và Đào tạo

4

 

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I)

Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;

Nghị định số 115/2020/NĐ-CP;

Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 35/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT

Chế độ, chính sách đối với nhà giáo

Bộ Giáo dục và Đào tạo

5

 

Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng II (đối với giáo viên thuộc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;

Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT

Chế độ, chính sách đối với nhà giáo

Bộ Giáo dục và Đào tạo

6

 

Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng I (đối với giáo viên thuộc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;

Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP;

Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT

Chế độ, chính sách đối với nhà giáo

Bộ Giáo dục và Đào tạo

7

 

Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng II (đối với giáo viên thuộc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;

Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP;

Thông tư số 03/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT

Chế độ, chính sách đối với nhà giáo

Bộ Giáo dục và Đào tạo

8

 

Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng I (đối với giáo viên thuộc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;

Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP;

Thông tư số 03/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT

Chế độ, chính sách đối với nhà giáo

Bộ Giáo dục và Đào tạo

9

 

Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng

II (đối với giáo viên thuộc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;

Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP;

Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT

Chế độ, chính sách đối với nhà giáo

Bộ Giáo dục và Đào tạo

10

 

Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng I (đối với giáo viên thuộc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP;

Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT

Chế độ, chính sách đối với nhà giáo

Bộ Giáo dục và Đào tạo

11

 

Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng II (đối với giáo viên thuộc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;

Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP;

Thông tư số 01/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT

Chế độ, chính sách đối với nhà giáo

Bộ Giáo dục và Đào tạo

12

 

Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng I (đối với giáo viên thuộc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP;

Thông tư số 01/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT

Chế độ, chính sách đối với nhà giáo

Bộ Giáo dục và Đào tạo

III. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

1

 

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Luật Giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018;

Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022

Giáo dục nghề nghiệp

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2

 

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Luật Giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022

Giáo dục nghề nghiệp

Bộ Giáo dục và Đào tạo

3

 

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Luật Giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022

Giáo dục nghề nghiệp

Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

4

 

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Luật Giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022

Giáo dục nghề nghiệp

Bộ Giáo dục và Đào tạo

5

 

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Luật Giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022

Giáo dục nghề nghiệp

Bộ Giáo dục và Đào tạo

6

 

Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập

(trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021; Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023

Giáo dục nghề nghiệp

Bộ Giáo dục và Đào tạo

7

 

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021

Giáo dục nghề nghiệp

Bộ Giáo dục và Đào tạo

8

 

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021

Giáo dục nghề nghiệp

Bộ Giáo dục và Đào tạo

9

 

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập

(trực thuộc Bộ

Giáo dục và Đào tạo)

Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021; Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023

Giáo dục nghề nghiệp

Bộ Giáo dục và Đào tạo

10

 

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

(trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021; Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023

Giáo dục nghề nghiệp

Bộ Giáo dục và Đào tạo

11

 

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021

Giáo dục nghề nghiệp

Bộ Giáo dục và Đào tạo

12

 

Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Luật Giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022

Giáo dục nghề nghiệp

Bộ Giáo dục và Đào tạo

IV. Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài

1

5.002549

Phê duyệt hoặc điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018; Thông tư số 04/2020/TT-BGDĐT ngày 18/3/2020

Đào tạo với nước ngoài

Bộ Giáo dục và Đào tạo

V. Lĩnh vực giáo dục đại học

1

 

Công nhận Hiệu trưởng trường đại học công lập

Nghị định số 99/2019/NĐ-CP

Giáo dục đại học

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2

 

Thành lập, công nhận hội đồng trường, hội đồng đại học; bãi nhiệm, miễn nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường, hội đồng đại học của cơ sở giáo dục đại học công lập

Nghị định số 99/2019/NĐ-CP

Giáo dục đại học

Bộ Giáo dục và Đào tạo

VI. Lĩnh vực thi đua khen thưởng

1

 

Công nhận danh hiệu “Cờ thi đua của Bộ Giáo dục và Đào tạo”

Luật Thi đua, khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ;

Thông tư 29/2023/TT-BGDĐT ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ GDĐT

Thi đua, khen thưởng

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2

 

Xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

Luật Thi đua, khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ;

Thông tư 29/2023/TT-BGDĐT ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ GDĐT

Thi đua, khen thưởng

Bộ Giáo dục và Đào tạo

3

 

Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp giáo dục”

Luật Thi đua, khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ;

Thông tư 29/2023/TT-BGDĐT ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ GDĐT

Thi đua, khen thưởng

Bộ Giáo dục và Đào tạo

4

 

Công nhận danh hiệu “Lao động tiên tiến” đối với cá nhân của các đơn vị thuộc Bộ

Luật Thi đua, khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023;

Thông tư số 29/2023/TT-BGDĐT ngày 29/12/2023

Thi đua, khen thưởng

Bộ Giáo dục và Đào tạo; Đơn vị có tư cách pháp nhân thuộc Bộ

5

 

Công nhận danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” đối với các đơn vị thuộc Bộ

Luật Thi đua, khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023;

Thông tư số 29/2023/TT-BGDĐT ngày 29/12/2023

Thi đua, khen thưởng

Bộ Giáo dục và Đào tạo; Đơn vị có tư cách pháp nhân thuộc Bộ

6

 

Công nhận danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc” đối với các đơn vị thuộc Bộ

Luật Thi đua, khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023;

Thông tư số 29/2023/TT-BGDĐT ngày 29/12/2023

Thi đua, khen thưởng

Bộ Giáo dục và Đào tạo

7

 

Xét tặng “Giấy khen của thủ trưởng các đơn vị có tư cách pháp nhân” thuộc Bộ

Luật Thi đua, khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023;

Thông tư số 29/2023/TT-BGDĐT ngày 29/12/2023

Thi đua, khen thưởng

Đơn vị có tư cách pháp nhân thuộc Bộ

VII. Lĩnh vực giáo dục thường xuyên

1

6.003474

Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp tỉnh

Thông tư 25/2023/TT-BGDĐT ngày 27/3/2023; Thông tư 11/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025.

Giáo dục thường xuyên

Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Số hồ sơ

TTHC(1)

Tên thủ tục hành chính thay thế

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2)

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

I. Lĩnh vực giáo dục dân tộc

1

 

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ

Giáo dục dân tộc

UBND cấp tỉnh

2

 

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục (Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông)

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ

Giáo dục dân tộc

Sở Giáo dục và Đào tạo

3

 

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ

Giáo dục dân tộc

UBND cấp tỉnh

4

 

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ

Giáo dục dân tộc

UBND cấp tỉnh

5

 

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục trở lại (Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông)

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ

Giáo dục dân tộc

Sở Giáo dục và Đào tạo

6

5.002552

Thủ tục chấp thuận việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên

Nghị định số 82/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 07 năm 2010 của Chính phủ; Thông tư số 32/2021/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ

Giáo dục dân tộc

UBND cấp tỉnh

II. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

1

 

Thủ tục cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục nghề nghiệp cho người khuyết tật, phân hiệu của trường trung cấp công lập

Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016;

Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

Giáo dục nghề nghiệp

UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo

2

 

Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 ;

Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

Giáo dục nghề nghiệp

UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo

3

 

Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 ;

Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

Giáo dục nghề nghiệp

UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo

4

 

Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 ;

Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

Giáo dục nghề nghiệp

UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo

5

 

Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 ;

Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025

Giáo dục nghề nghiệp

UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo

6

 

Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021;

Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023

Giáo dục nghề nghiệp

UBND cấp tỉnh

7

 

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021;

Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023

Giáo dục nghề nghiệp

UBND cấp tỉnh

8

 

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021

Giáo dục nghề nghiệp

UBND cấp tỉnh

9

 

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập

Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021;

Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023

Giáo dục nghề nghiệp

UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo;

10

 

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021;

Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023

Giáo dục nghề nghiệp

UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo;

11

 

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021

Giáo dục nghề nghiệp

UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo;

III. Lĩnh vực giáo dục thường xuyên

1

 

Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ

Giáo dục thường xuyên

UBND cấp tỉnh

2

 

Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoạt động trở lại

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ

Giáo dục thường xuyên

UBND cấp tỉnh

3

 

Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ

Giáo dục thường xuyên

UBND cấp tỉnh

4

 

Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ

Giáo dục thường xuyên

UBND cấp tỉnh

5

 

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ

Giáo dục thường xuyên

UBND cấp tỉnh

 

6

 

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập hoạt động trở lại

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ

Giáo dục thường xuyên

UBND cấp tỉnh

7

 

Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ

Giáo dục thường xuyên

UBND cấp tỉnh

8

 

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ

Giáo dục thường xuyên

UBND cấp tỉnh

9

 

Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã

Thông tư số 25/2023/TT-BGDĐT ngày 27/3/2023; Thông tư số 11/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025.

Giáo dục thường xuyên

UBND cấp tỉnh

IV. Lĩnh vực chế độ, chính sách đối với nhà giáo

1

 

Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng II

Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;

Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP;

Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT

Chế độ, chính sách đối với nhà giáo

UBND cấp tỉnh

2

 

Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng I

Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;

Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP;

Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT

Chế độ, chính sách đối với nhà giáo

UBND cấp tỉnh

3

 

Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng II

Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;

Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP;

Thông tư số 03/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT

Chế độ, chính sách đối với nhà giáo

UBND cấp tỉnh

 

4

 

Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng I

Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;

Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP;

Thông tư số 03/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT

Chế độ, chính sách đối với nhà giáo

UBND cấp tỉnh

5

 

Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng II

Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;

Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP;

Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT

Chế độ, chính sách đối với nhà giáo

UBND cấp tỉnh

6

 

Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng I

Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;

Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP;

Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT

Chế độ, chính sách đối với nhà giáo

UBND cấp tỉnh

7

 

Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng II

Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;

Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP;

Thông tư số 01/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT

Chế độ, chính sách đối với nhà giáo

UBND cấp tỉnh

8

 

Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng I

Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;

Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP;

Thông tư số 01/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT

Chế độ, chính sách đối với nhà giáo

UBND cấp tỉnh

9

 

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm chính (hạng II)

Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP;

Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 35/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2024/TT-BGDĐT

Chế độ, chính sách đối với nhà giáo

UBND cấp tỉnh

10

 

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I)

Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP;

Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 35/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2024/TT-BGDĐT

Chế độ, chính sách đối với nhà giáo

UBND cấp tỉnh

11

 

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên chính (hạng II)

Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;

Nghị định số 115/2020/NĐ-CP;

Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2024/TT-BGDĐT

Chế độ, chính sách đối với nhà giáo

UBND cấp tỉnh

12

 

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I)

Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;

Nghị định số 115/2020/NĐ-CP;

Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2024/TT-BGDĐT

Chế độ, chính sách đối với nhà giáo

UBND cấp tỉnh

V. Lĩnh vực giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1

5.002675

Phê duyệt tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục - đào tạo trong các cơ quan, đơn vị

Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ; Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2

 

Công nhận thư viện trường THPT trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THPT) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1

Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ; Thông tư số 16/2022/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ GDĐT; Thông tư 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ GDĐT.

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Sở Giáo dục và Đào tạo

3

 

Công nhận thư viện trường THPT trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THPT) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2

Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ; Thông tư số 16/2022/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ GDĐT; Thông tư 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ GDĐT.

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Sở Giáo dục và Đào tạo

4

5.002547

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập, giáo dục, xóa mù chữ

Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ; Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

UBND cấp tỉnh

             
 

 

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Số hồ sơ

TTHC(1)

Tên thủ tục hành chính thay thế

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2)

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

I. Lĩnh vực giáo dục dân tộc

1

 

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục (Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở)

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ

Giáo dục dân tộc

Ủy ban nhân dân cấp xã.

2

 

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục trở lại (Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở)

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ

Giáo dục dân tộc

Ủy ban nhân dân cấp xã.

3

 

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ

Giáo dục dân tộc

Ủy ban nhân dân cấp xã.

4

 

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ

Giáo dục dân tộc

Ủy ban nhân dân cấp xã.

5

 

Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục trở lại

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ

Giáo dục dân tộc

Ủy ban nhân dân cấp xã

6

 

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ

Giáo dục dân tộc

Ủy ban nhân dân cấp xã.

7

 

Giải thể trường phổ thông dân tộc bán trú

Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024;

Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ

Giáo dục dân tộc

Ủy ban nhân dân cấp xã.

II. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1

 

Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1

Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ; Thông tư số 16/2022/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ GDĐT; Thông tư 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ GDĐT.

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Ủy ban nhân dân cấp xã

2

 

Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2

Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ; Thông tư số 16/2022/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ GDĐT; Thông tư 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ GDĐT.

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Ủy ban nhân dân cấp xã

 

 

D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ

Stt

Tên TTHC được bãi bỏ

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực

Cơ quan giải quyết

1

Lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông

Thông tư số 27/2023/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục và Đào tạo

Cấp tỉnh

2

Điều chỉnh, bổ sung danh mục lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông

Thông tư số 27/2023/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục và Đào tạo

Cấp tỉnh

3

Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện

Thông tư số 25/2023/TT-BGDĐT ngày 27/3/2023

Giáo dục thường xuyên

Sở Giáo dục và Đào tạo

4

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Nghị định số 20/2014/NĐ-CP; Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT;

Thông tư số 29/2021/TT-BGDĐT; Quyết định số 1387/QĐ-BGDĐT ngày 29/4/2016.

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 2827/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 2827/QĐ-BGDĐT

01

Quyết định 240/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch cải cách thủ tục hành chính trọng tâm năm 2025

02

Nghị định 37/2025/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo

03

Nghị quyết 66/NQ-CP của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026

04

Quyết định 2344/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo

05

Quyết định 1766/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành và thủ tục hành chính được thay thế trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×