Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 274/QĐ-UBND Kon Tum 2023 Danh mục TTHC Ngành Tài nguyên và Môi trường
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 274/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 274/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 05/06/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 274/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM _________ Số: 274/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________________ Kon Tum, ngày 05 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung của Ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
___________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về khai thác và sử dụng thông tin dữ liệu tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 200/TTr-STNMT ngày 30 tháng 5 năm 2023 về việc đề nghị công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; Tài nguyên nước; Đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: - Như điều 3 (t/h); - Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo); - Sở Tài nguyên và Môi trường; - Văn phòng UBND tỉnh; - UBND các huyện, thành phố (để thực hiện); - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Viễn Thông Kon Tum (để phối hợp); - Lưu: VT, TTHCC.LTLH | CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
Phụ lục:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 05 tháng7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh.
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính công ích |
I | Thủ tục hành chính mới ban hành |
|
|
|
|
|
| ||
I.1 | Lĩnh vực Tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | 1.004237.H34 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | 05 ngày làm việc | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường, số 266 Phan Đình Phùng, thành phố Kon Tum | Nghị quyết số 28/2020/ NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum | - Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 16/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ | x | x | x |
II | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung |
|
|
|
|
|
|
II.1 | Lĩnh vực Tài nguyên nước |
1 | 1.00423 2.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 36 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nghị quyết số 32/2022/ NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum | - Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012. - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ. - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.; - Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum | x | x | x |
2 | 1.00422 8.000.00.00.H34 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 31 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nghị quyết số 32/2022/ NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum | - Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012. - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ. - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum | x | x | x |
3 | 1.00422 3.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 36 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nghị quyết số 32/2022/ NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum | - Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012. - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ. - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum | x | x | x |
4 | 1.00421 1.000.00.00.H34 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 31 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nghị quyết số 32/2022/ NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum | - Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012. - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ. - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum | x | x | x |
5 | 1.00417 9.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm | 36 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nghị quyết số 32/2022/ NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum | - Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012. - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ. - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum | x | x | x |
6 | 1.00416 7.000.00.00.H34 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu m3 trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ 5m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ 1.000.000 m3/ngày đêm | 31 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nghị quyết số 32/2022/ NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum | - Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012. - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ. - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum | x | x | x |
7 | 1.00412 2.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 21 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nghị quyết số 32/2022/ NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum | - Luật tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính. - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum |
|
|
|
8 | 2.001738.000.00 .00.H34 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 16 ngày làm việc vụ hành chính công | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nghị quyết số 32/2022/ NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum | - Luật tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính. - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum | x | x | x |
9 | 2.00185 0.000.00.00.H34 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | 35 Ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | - Luật tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. |
|
|
|
10 | 1.00174 0.000.00.00.H34 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên sông suối thuộc trường hợp phải xin phép | * Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư * Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh: 67 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư. | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không quy định | - Luật tài nguyên nước 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023. | x | x | x |
II.2 | Lĩnh vực Đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
1 | 1.00539 8.000.00.00.H34 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất. | Không | - Luật đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017. | x | x | x |
2 | 2.00193 8.000.00.00.H34 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất. | Không | - Luật đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; | x | x | x |
3 | 1.00423 8.000.00.00.H34 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất. | Nghị quyết số 28/2020/ NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | x | x |
4 | 1.00422 7.000.00.00.H34 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất. | Nghị quyết số 28/2020/ NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | x | x |
5 | 1.00422 1.000.00.00.H34 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất. | Nghị quyết số 28/2020/ NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | x | x |
6 | 1.00420 3.000.00.00.H34 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất. | Nghị quyết số 28/2020/ NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | x | x |
7 | 1.00419 9.000.00.00.H34 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | - Không quá 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất. | Nghị quyết số 28/2020/ NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | x | x |
8 | 1.00419 3.000.00.00.H34 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất. | Nghị quyết số 28/2020/ NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | x | x |
9 | 1.00417 7.000.00.00.H34 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Không quy định | - Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất. | Không | - Luật đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; | x | x | x |
10 | 1.011616.H34 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất. | Nghị quyết số 28/2020/ NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ TNMT; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | x | x |
11 | 2.00098 3.000.00.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất. | Nghị quyết số 28/2020/ NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ TNMT; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | x | x |
12 | 1.00225 5.000.00.00.H34 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất. | Nghị quyết số 28/2020/ NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | x | x |
13 | 2.00097 6.000.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất. | Nghị quyết số 28/2020/ NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ TNMT; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | x | x |
14 | 1.00227 3.000.00.00.H34 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở | Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất. | Nghị quyết số 28/2020/ NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | x | x |
15 | 1.00299 3.000.00.00.H34 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất. | Nghị quyết số 28/2020/ NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ TNMT; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | x | x |
16 | 2.00088 9.000.00.00.H34 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
| + Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. + Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất là không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. + Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng là không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất. | Nghị quyết số 28/2020/ NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ TNMT; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum. | x | x | x |
17 | 1.00199 1.000.00.00.H34 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó: 10 ngày cho thủ tục đăng ký biến động về mua, góp vốn tài sản và 20 ngày cho thủ tục thuê đất. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất. | Nghị quyết số 28/2020/ NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | x | x |
18 | 2.00088 0.000.00.00.H34 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất. | Nghị quyết số 28/2020/ NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ TNMT; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT; Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | x | x |
19 | 1.00113 4.000.00.00.H34 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất. | Nghị quyết số 28/2020/ NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | x | x |
20 | 1.00519 4.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất. | Nghị quyết số 28/2020/ NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | x | x |
21 | 1.001045.H34 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất. | Nghị quyết số 28/2020/ NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ TNMT; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | x | x |
22 | 1.00100 9.000.00.00.H34 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Nghị quyết số 28/2020/ NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | x | x |
23 | 1.00199 0.000.00.00.H34 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Không quá 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất. | Nghị quyết số 28/2020/ NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | x | x |
24 | 1.00420 6.000.00.00.H34 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất. | Nghị quyết số 28/2020/ NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | x | x |
25 | 1.00421 7.000.00.00.H34 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | Không quá 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Nghị quyết số 28/2020/ NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021. - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | x | x |
B. Danh mục thủ tục hành cấp huyện: 01 thủ tục
STT | Mã Thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cách | hức thực hiện | |
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính công ích |
1 | 1.003572.0 00.00.00.H34 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) | Không quá 50 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất. | Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | x | x |