Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 544/QĐ-UBND Kon Tum 2021 Danh mục thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 544/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 544/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 11/10/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 544/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 544/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Kon Tum, ngày 11 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ của ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
_____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 818/QĐ-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 319/TTr-STNMT ngày 28 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: - Như điều 3 (t/h); - Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo); - Cục Kiểm soát TTHC, VPCP (để b/cáo); - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Viễn Thông Kon Tum; - UBND các huyện, thành phố; - UBND các xã, phường, thị trấn; - Lưu: VT, TTHCC.LTLH | CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn |
Phụ lục: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
DANH MỤC
Thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế của ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 544/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
_____________
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh.
STT | Mã Thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính công ích |
A.1 | Thủ tục hành chính mới ban hành: 02 thủ tục | |||||||||
I | Lĩnh vực Đất đai |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.010200.000 .00.00.H34 | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020. | X | Mức độ 3 | X |
II | Lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
|
|
|
|
|
1 | 1.000049.000 .00.00.H34 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | - Cấp chứng chỉ: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề theo quy định tại khoản 6 Điều 44 Nghị định số 27/2019/NĐ-CP. - Gia hạn/ Cấp lại/cấp đổi chứng chỉ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14. - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ | x | Mức độ 2 | X |
A.2 | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 25 thủ tục |
I | Lĩnh vực đất đai |
1 | 1.003010.000 .00.00.H34 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 | x | Mức độ 3 | x |
2 | 1.005398.000 .00.00.H34 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất. | Không | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT | x | Mức độ 4 | x |
3 | 1.004238.000 .00.00.H34 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Không quá 03 ngày làm việc. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất. | Nghị quyết số 28/2020/NQ- HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | Mức độ 2 | x |
4 | 1.004227.000 .00.00.H34 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Không quá 10 làm việc Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | - Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất. | Nghị quyết số 28/2020/ NQ- HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | Mức độ 3 | x |
5 | 1.004221.000 .00.00.H34 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Không quá 10 làm việc Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | - Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất. | Nghị quyết số 28/2020/NQ- HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ TNMT; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | Mức độ 3 | x |
6 | 1.004203.000 .00.00.H34 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | Không quá 15 ngày làm việc Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | - Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất. | Nghị quyết số 28/2020/NQ- HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | Mức độ 3 | x |
7 | 1.004199.000 .00.00.H34 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | - Không quá 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày - Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | - Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất. | Nghị quyết số 28/2020/NQ- HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | Mức độ 3 | x |
8 | 1.004193.000 .00.00.H34 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | - Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất. | Nghị quyết số 28/2020/NQ- HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | Mức độ 3 | x |
9 | 1.003003.000 .00.00.H34 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | - Tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất. | Nghị quyết số 28/2020/NQ- HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ TNMT; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | Mức độ 3 | x |
10 | 2.000983.000 .00.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | - Tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất. | Nghị quyết số 28/2020/NQ- HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ TNMT; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | Mức độ 3 | x |
11 | 1.002255.000 .00.00.H34 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | - Tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất. | Nghị quyết số 28/2020/NQ- HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | Mức độ 3 | x |
12 | 2.000976.000 .00.00.H34 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | - Tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất. | Nghị quyết số 28/2020/NQ- HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ TNMT; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | Mức độ 3 | x |
13 | 1.002273.000 .00.00.H34 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | - Tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất. | Nghị quyết số 28/2020/NQ- HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ TNMT; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | Mức độ 3 | x |
14 | 1.002993.000 .00.00.H34 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | - Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất. | Nghị quyết số 28/2020/NQ- HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | Mức độ 3 | x |
15 | 2.000889.000 .00.00.H34 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | + 10 ngày làm việc: Đối với thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. + 03 ngày làm việc: Đối với thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất. + 05 ngày làm việc: Đối với thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng Trường hợp cấp giấy chứng nhận do: Người sử dụng đất có nhu cầu cấp đổi, tách thửa, hợp thửa, thay đổi diện tích; thời gian tăng thêm không quá 07 ngày làm việc; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất. | Nghị quyết số 28/2020/NQ- HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ TNMT; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | Mức độ 3 | x |
16 | 1.001991.000 .00.00.H34 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó, 10 ngày cho thủ tục đăng ký biến động về mua, góp vốn tài sản và 20 ngày cho thủ tục thuê đất. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất. | Nghị quyết số 28/2020/NQ- HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | Mức độ 3 | x |
17 | 2.000880.000 .00.00.H34 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | Không quá 10 ngày làm việc. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | - Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có | Nghị quyết số 28/2020/NQ- HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ TNMT; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | Mức độ 3 | x |
18 | 1.001134.000 .00.00.H34 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Không quá 30 ngày làm việc. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | - Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có | Nghị quyết số 28/2020/NQ- HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | Mức độ 3 | x |
19 | 1.005194.000 .00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | Không quá 30 ngày làm việc. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | - Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có | Nghị quyết số 28/2020/NQ- HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | Mức độ 3 | x |
20 | 1.001980.000 .00.00.H34 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Không quá 10 ngày làm việc. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | - Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có | Nghị quyết số 28/2020/NQ- HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ TNMT; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | Mức độ 3 | x |
21 | 1.001009.000 .00.00.H34 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | Không quá 10 ngày làm việc. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | Tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Nghị quyết số 28/2020/NQ- HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | Mức độ 3 | x |
22 | 1.001990.000 .00.00.H34 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | - Không quá 07 ngày làm việc. - Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | - Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có | Nghị quyết số 28/2020/NQ- HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | Mức độ 3 | x |
23 | 1.004206.000 .00.00.H34 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày | - Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp | Nghị quyết số 28/2020/NQ- HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | Mức độ 2 | x |
24 | 1.004217.000 .00.00.H34 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | - Không quá 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
| Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ TNMT; | x | Mức độ 3 | X |
25 | 1.004257.000 .00.00.H34 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | - Không quá 15 ngày - Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Nghị quyết số 28/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ TNMT; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ TNMT. | X | Mức độ 3 | X |
B. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 03 thủ tục
STT | Mã Thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính công ích | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 2.001234.00 0.00.00.H34 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017. | X | Mức độ 2 | X |
2 | 1.000798.00 0.00.00.H34 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | - Không quá 15 ngày - Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Nghị quyết số 28/2020/NQ -HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017. | X | Mức độ 2 | X |
3 | 1.003572.00 0.00.00.H34 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) | 50 ngày làm việc | - Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất. | Nghị quyết số 28/2020/NQ -HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh. | x | Mức độ 2 | x |
C. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã: 01 thủ tục
TT | Mã Thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính công ích | |||||||
I | Lĩnh vực Đất đai: 01 TTHC |
|
|
|
|
|
|
1 | 1.003554.000. 00.00.H34 | Hòa giải tranh chấp đất đai | Không quá 45 ngày; đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện thì được tăng thêm 15 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Nghị quyết số 28/2020/NQ -HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | (1) Luật Đất đai năm 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 | x | Mức độ 1 | x |
D. Danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ: 08 thủ tục
STT | Mã Thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính công ích | |||||||
I | Cấp tỉnh: 01 thủ tục |
|
|
| |||||
I.1 | Lĩnh vực Đất đai |
|
|
| |||||
1 | 2.001761.00 0.00.00.H34 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | - Không quá 10 ngày làm việc - Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất. | Nghị quyết số 28/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ TNMT; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum. | x | Mức độ 2 | x |
II | Cấp huyện: 07 thủ tục | ||||||||
II.1 | Lĩnh vực Đất đai | ||||||||
1 | 1.002314.00 0.00.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận | Không quá 30 ngày làm việc. | Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, thành phố | Nghị quyết số 28/2020/NQ- HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ TNMT; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT; - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum. | x | Mức độ 3 | x |
2 | 1.002335.00 0.00.00.H34 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Không quá 30 ngày làm việc | Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, thành phố | Nghị quyết số 28/2020/NQ- HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ TNMT; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT; - Nghị Quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum; | x | Mức độ 3 | x |
3 | 1.002291.00 0.00.00.H34 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Không quá 20 ngày làm việc. | Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, thành phố | Nghị quyết số 28/2020/NQ- HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ TNMT; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT; - Nghị Quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum; | x | Mức độ 3 | x |
4 | 2.000379.00 0.00.00.H34 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Không quá 30 ngày làm việc (trong đó: 10 ngày cho thủ tục đăng ký biến động về mua , góp vốn bằng tài sản; 20 ngày cho thủ tục thuê đất) | Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, thành phố | Nghị quyết số 28/2020/NQ- HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ TNMT; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT; - Nghị Quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum; | x | Mức độ 3 | x |
5 | 1.000755.00 0.00.00.H34 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Không quá 30 ngày làm việc | Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, thành phố | Nghị quyết số 28/2020/NQ- HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum | - Luật đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ TNMT; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT; - Nghị Quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum; | x | Mức độ 3 | x |
6 | 1.002978.00 0.00.00.H34 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Không quá 10 ngày làm việc | Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, thành phố (đối với trường hợp đính chính Giấy chứng nhận do UBND huyện thành phố cấp) |
| - Luật đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ TNMT; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT; - Nghị Quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum; | x | Mức độ 3 | x |
7 | 1.002969.00 0.00.00.H34 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Tối đa 20 ngày làm việc | Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, thành phố (đối với trường hợp đính chính Giấy chứng nhận do UBND huyện thành phố cấp) | Không | - Luật đất đai năm - Luật đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ TNMT; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT; | x | Mức độ 3 | x |