Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 274/QĐ-UBND Bình Thuận 2024 TTHC sửa đổi lĩnh vực đường bộ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 274/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 274/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đoàn Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 02/02/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Giao thông |
tải Quyết định 274/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 274/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 02 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận
______________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi tên của cơ quan có thẩm quyền giải quyết trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 23/QĐ-BGTVT ngày 10/01/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 224/TTr-SGTVT ngày 24 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết trong lĩnh vực đường bộ (chi tiết tại Phụ lục 1).
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ (chi tiết tại Phụ lục 2).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Phụ lục 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TÊN CƠ QUAN CÓ
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 02/02/2024
của UBND tỉnh Bình Thuận)
Số TT | Mã TTHC | Tên Thủ tục hành chính | VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cơ quan thực hiện |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TÊN CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT: 30 TTHC | ||||
1 | 1.002796 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp. | Thông tư số 05/2023/TT- BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. | Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Giao thông vận tải. |
2 | 1.002801 | Đổi giấy phép lái xe do ngành công an cấp. | ||
3 | 1.002804 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp. | ||
4 | 1.002809 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp. | ||
5 | 1.000820 | Cấp lại giấy phép lái xe. | ||
6 | 1.000835 | Cấp mới giấy phép lái xe. | ||
7 | 2.001002 | Cấp giấy phép lái xe quốc tế | ||
8 | 1.002300 | Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế | ||
9 | 1.000314 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống giao Sở Giao thông vận tải quản lý. | Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và bảo vệ đường bộ. | Cục Đường bộ Việt Nam, Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải. |
10 | 1.001061 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ là đường cấp IV trở xuống giao Sở Giao thông vận tải quản lý. | Khu Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải. | |
11 | 1.001087 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác giao Sở Giao thông vận tải quản lý. | Cục Đường cao tốc Việt Nam, Khu Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải. | |
12 | 2.001919 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác giao Sở Giao thông vận tải quản lý. |
| Cục Đường cao tốc Việt Nam, Khu Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải. |
13 | 2.001915 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác giao Sở Giao thông vận tải quản lý. | Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và bảo vệ đường bộ. | Bộ Giao thông vận tải, Cục Đường bộ Việt Nam, Cục Đường cao tốc Việt Nam, Khu Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải. |
14 | 2.001963 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải. | Khu Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải. | |
15 | 1.002877 | Cấp giấy phép liên vận qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam. | Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải. | Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Giao thông vận tải. |
16 | 1.002869 | Cấp lại giấy phép liên vận qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam. | ||
17 | 1.001023 | Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia | ||
18 | 1.010711 | Cấp lại giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia | ||
19 | 1.002889 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác. | ||
20 | 1.002883 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác. | ||
21 | 1.002852 | Cấp lại giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện. | ||
22 | 1.002856 | Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | ||
23 | 1.004987 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 29/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ. | Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Giao thông vận tải. |
24 | 1.001765 | Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | ||
25 | 1.004993 | Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | ||
26 | 1.001777 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô | ||
27 | 1.005210 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác. | ||
28 | 1.001623 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo. | ||
29 | 1.001735 | Cấp giấy phép xe tập lái | ||
30 | 1.001751 | Cấp lại giấy phép xe tập lái |
Phụ lục 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 02/02/2024
của UBND tỉnh Bình Thuận)
Số TT | Mã TTHC | Tên Thủ tục hành chính | VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cơ quan thực hiện |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 01 TTHC | ||||
01 | 1.000028 | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | Thông tư số 35/2023/TT-BGTVT ngày 13/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Cục Đường bộ Việt Nam, Khu Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải |