Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2523/QĐ-UBND Lâm Đồng 2023 TTHC lĩnh vực tổ chức cán bộ, người có công, trẻ em
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2523/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2523/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Hiệp |
Ngày ban hành: | 14/12/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 2523/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 2523/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Lâm Đồng, ngày 14 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính ban hành
mới; danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ
các lĩnh vực tổ chức cán bộ, người có công, trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết
của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
__________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30/11/2023 và số 1842/QĐ-LĐTBXH ngày 01/12/2023;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính ban hành mới; danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ các lĩnh vực trẻ em, tổ chức cán bộ, người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
- Ban hành mới 03 thủ tục hành chính gồm: 01 thủ tục hành chính lĩnh vực trẻ em thực hiện tại cấp tỉnh; 02 thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thực hiện liên thông cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã.
- Thay thế 01 thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thực hiện liên thông cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã (số thứ tự 66 Mục II Phần A, số thứ tự 22 Phần B và số thứ tự 37 Phần C) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
- Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính, gồm: 01 thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức cán bộ thực hiện tại cấp tỉnh (số thứ tự 37 Mục I Phần A); 01 thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thực hiện liên thông cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã (số thứ tự 48 Mục II Phần A, số thứ tự 08 Phần B và số thứ tự 24 Phần C) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
- Phê duyệt 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trẻ em thực hiện tại cấp tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ CÁC LĨNH VỰC TRẺ EM, TỔ CHỨC CÁN BỘ,
NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2523/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
______________________
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||||
LĨNH VỰC TRẺ EM | ||||||
1 | 1.012091 | Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt) | Không | - Bộ Luật lao động năm 2019. -Thông tư số 08/2023/TT/BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 09/2020/TT/BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động chưa thành niên. - Quyết định số 1842/QĐ-LĐTBXH ngày 01/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ | ||||||
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | ||||||
2 | 2.001157 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. | 25 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng - Thông tư 08/2023/TT/BLĐTBXH. - Quyết định số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30/11/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
3 | 2.001396 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. | 25 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. - Thông tư 08/2023/TT/BLĐTBXH. - Quyết định số 1829/QĐ-LĐTBXH. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Thay thế 01 thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thực hiện liên thông cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã (số thứ tự 66 Mục II Phần A, số thứ tự 22 Phần B và số thứ tự 37 Phần C) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ | ||||||
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | ||||||
1 | 2.002308 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021. - Thông tư số 08/2023/TT/BLĐTBXH ngày 29/8/2023. - Quyết định số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30/11/2023. |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính, gồm: 01 thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức cán bộ thực hiện tại cấp tỉnh (số thứ tự 37 Mục 1 Phần A); 01 thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thực hiện liên thông cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã (số thứ tự 48 Mục II Phần A, số thứ tự 08 Phần B và số thứ tự 24 Phần C) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ | |||||
1 | 1.005218 | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | - Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025. - Quyết định số 1290/QĐ-LĐTBXH ngày 31/8/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội rà soát đối tượng thực hiện TTHC là các đơn vị sự nghiệp công lập, nên công bố thủ tục này là thủ tục nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ | |||||
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |||||
2 | 1.005387 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng |
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRẺ EM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
1. Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc (1.012091)
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 9,5 ngày |