Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 21/2019/QĐ-UBND Nghệ An định mức sử dụng diện tích chuyên dùng

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 21/2019/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lê Minh Thông
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
31/05/2019
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Hành chính

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 21/2019/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 21/2019/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 21/2019/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 21/2019/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN

__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

Số: 21/2019/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 31 tháng 5 năm 2019

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An

__________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

 

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Quản , sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 152/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp;

Trên cơ sở ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Văn bản số 217/HĐND-TT ngày 07/5/2019;

Theo đề nghị của Giám đc Sở Tài chính tại Tờ trình s 751/TTr-STC ngày 26/3/2019 và Công văn số 1584STC/QLG&CS ngày 24/5/2019,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh:

a) Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng để phục vụ hoạt động đặc thù đối với cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động.

b) Đối với diện tích chuyên dùng của đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an đóng trên địa bàn tỉnh không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này.

2. Đối tượng áp dụng: Cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động.

Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng để phục vụ hoạt động đặc thù

1. Phân định nhóm các đơn vị sử dụng diện tích chuyên dùng để phục vụ hoạt động đặc thù:

a) Nhóm 1: Văn phòng UBND tỉnh, Văn phòng HĐND tỉnh, Văn phòng Tỉnh ủy;

b) Nhóm 2: Các sở, ban, ngành, đoàn thể, cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và các đơn vị trực thuộc Sở, ngành;

c) Nhóm 3: Huyện ủy, thành ủy, thị ủy, các cơ quan tham mưu giúp việc Tỉnh ủy;

d) Nhóm 4: Văn phòng HĐND-UBND các huyện, thành phố, thị xã và các đơn vị trực thuộc;

đ) Nhóm 5: Văn phòng Đảng ủy, UBND các xã, phường, thị trấn.

2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng để phục vụ hoạt động đặc thù:

TT

NHIỆM VỤ ĐẶC THÙ

Diện tích tối đa (m2)

Nhóm

1

Nhóm

2

Nhóm

3

Nhóm

4

Nhóm

5

1

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính (chưa bao gồm kho tài liệu)

60

60

 

100

60

2

Diện tích sử dụng cho hoạt động tiếp dân

60

30

40

60

24

3

Diện tích quản trị hệ thống công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

3.1

Văn phòng UBND tỉnh, Văn phòng HĐND tỉnh, Văn phòng Tỉnh ủy

70

 

 

 

 

3.2

Các sở, ban, ngành cấp tỉnh

 

40

 

 

 

3.3

Các đơn vị trực thuộc Sở, ngành

 

24

 

 

 

3.4

Các huyện ủy, thành ủy, thị ủy, các cơ quan tham mưu giúp việc Tỉnh ủy

 

 

40

 

 

3.5

Các VP HĐND-UBND huyện, thành, thị

 

 

 

60

 

3.6

Các đơn vị trực thuộc cấp huyện

 

 

 

24

 

3.7

Các VP Đảng ủy, UBND xã, phường, thị trấn

 

 

 

 

24

4

Hội trường lớn (từ 100 chỗ ngồi trở lên chưa bao gồm khu vực sân khấu)

0,9 m2/chỗ ngồi đến 1,2 m2/chỗ ngồi

5

Diện tích các kho chuyên ngành

 

 

 

 

 

5.1

Kho bảo quản chứng từ có giá (Số lượng kho theo đặc thù của đơn vị)

100

40

 

30

20

5.2

Kho lưu trữ, bảo quản tài liệu bán ấn chỉ và các loại tài liệu chuyên ngành

100

100

40

60

30

 

Riêng đối với các tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh

 

40

 

 

 

5.3

Kho quản lý hồ sơ xây dựng cơ bản

100

100

 

60

30

5.4

Kho quản lý hồ sơ quy hoạch, đất đai, môi trường

100

100

 

60

30

5.5

Kho quản lý hồ sơ công dân

100

100

 

60

30

5.6

Kho bảo quản chứng từ lĩnh vực tài chính kế toán

40

40

24

40

20

5.7

Kho lưu trữ, bảo quản hồ sơ lĩnh vực quản lý tài sản công

100

100

 

60

 

5.8

Kho hồ sơ mua sắm tài sản tập trung

100

100

 

 

 

5.9

Kho bảo quản, lưu giữ tài sản công để bán đấu giá

 

500

 

 

 

5.10

Kho hồ sơ bộ phận một cửa

40

40

 

40

30

5.11

Kho hồ sơ dự án

100

100

 

60

 

5.12

Kho bảo quản các tài sản khác theo yêu cầu thực hiện nhiệm vụ đặc thù của ngành (Số lượng kho theo đặc thù của đơn vị)

40

40

 

 

 

6

Diện tích khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù

 

 

 

 

 

6.1

Phòng trực Ban phòng, chống thiên tai

40

40

40

40

24

6.2

Phòng họp triển khai thực hiện các nhiệm vụ của tỉnh

40

 

 

 

 

6.3

Phòng truyền thanh, truyền hình (chỉ áp dụng đối với Đài phát thanh truyền hình)

 

100

 

60

 

Điều 3. Xử lý chuyển tiếp

Đối với dự án đầu tư xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì không xác định lại diện tích theo tiêu chun, định mức theo quy định tại Quyết định này.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 6 năm 2019.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức căn cứ vào tiêu chuẩn, định mức diện tích chuyên dùng tại Quyết định này làm căn cứ để lập kế hoạch khi được giao đầu tư xây dựng, thuê trụ sở làm việc và có trách nhiệm chỉ đạo thực hiện quản lý, sử dụng theo đúng quy định tại Quyết định này và các quy định của pháp luật có liên quan.

2. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hp.

3. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 6. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch y ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 7;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBHQ;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KT (Hòa).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Minh Thông

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 21/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×