Quyết định 201/QĐ-UBND thủ tục hành chính được chuẩn hóa của SVHTTDL Bình Định

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 201/QĐ-UBND

Quyết định 201/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình ĐịnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:201/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lâm Hải Giang
Ngày ban hành:18/01/2021Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Văn hóa-Thể thao-Du lịch
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
__________

Số: 201/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________

Bình Định, ngày 18 tháng 01 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

Công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định

___________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3978/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 19/TTr-SVHTT ngày 08 tháng 01 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định theo Quyết định số 3978/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao, Quyết định số 3443/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Văn hóa cơ sở, Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao, Quyết định số 4234/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao.
Điều 3. Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm rà soát, chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính được chuẩn hóa về tên thủ tục hành chính và thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo các nội dung công bố tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);

- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;

- CT, các PCT UBND tỉnh;

- LĐVP UBND tỉnh;

- Bưu điện tỉnh;

- Trung tâm Tin học - Công báo;

- Lưu: VT, KSTT, K5.

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

 

 

Lâm Hải Giang

Phụ lục
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
_____________
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

ST T

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (ngày)

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ giải quyết TTHC

Cơ quan chủ trì giải quyết

Các cơ quan phối hợp giải quyết

Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua BCCI

Mức độ Dịch vụ công trực tuyến

Phí, lệ phí (nếu có)

Nội dung chuẩn

hóa

Căn cứ pháp lý

TTHC liên thông

Mức độ 3

Mức độ 4

I. Lĩnh vực Di sản văn hóa (14 TTHC)

1

Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao xem xét và trả lời về thời hạn tổ chức đăng ký trong thời hạn 15 ngày làm việc. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao cấp Giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

Không

-

- Luật Di sản Văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.

-   Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.

-  Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ.

- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa-Thông tin.

- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

-

2

Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

Không

-

- Luật Di sản Văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.

-   Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.

-  Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ.

-  Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ.

-

3

Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

Không

-

- Luật Di sản Văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.

-   Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.

-  Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ.

-  Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ.

-

4

Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Sở Văn hóa và Thể thao

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Không

-

-

Không

-

- Luật Di sản Văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.

-   Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.

-  Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ.

- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ.

Cấp tỉnh

5

Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

Không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Sở Văn hóa và Thể thao

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Không

-

-

Không

-

-   Luật Di sản Văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.

-  Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ.

-  Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ.

-   Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Cấp tỉnh

6

Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao xét cấp chứng chỉ. Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

Không

-

- Luật di sản Văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009

-  Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ.

-  Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ.

-   Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/02/2004 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thể thao.

-   Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ.

-

7

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

100 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Sở Văn hóa và Thể thao

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Không

-

-

Không

Thời hạn giải quyết TTHC

- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.

-   Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.

-  Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ.

- Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Cấp tỉnh, Cấp Trung ương

8

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

100 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Sở Văn hóa và

Thể thao

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Không

-

-

Không

Thời hạn giải quyết TTHC

- Luật Di sản Văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.

- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ.

- Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Cấp tỉnh; Cấp Trung ương

9

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

Không

-

- Luật Di sản Văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.

-  Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

-   Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ.

-

10

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

Không

-

- Luật Di sản Văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.

-   Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;

-  Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

-

11

Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

Không

-

- Luật Di sản Văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.

-   Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.

-  Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

-

12

Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

- Đối với trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao xem xét, quyết định cấp lại Chứng chỉ hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Đối với trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp được thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

Sở Văn hóa và

Thể thao

-

Không

-

-

Không

-

-   Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.

-   Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.

-  Nghị định số 61/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

-

13

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

- Kể từ ngày nhận được hồ sơ, trong 05 ngày làm việc, Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm kiểm tra và yêu cầu bổ sung hồ sơ nếu thiếu hoặc không hợp lệ. - Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Trong 08 ngày làm việc, Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm xem xét, quyết định cấp Giấy chứng nhận hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

Không

-

- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.

-  Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

-  Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ.

-   Quyết định số 3257/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định.

-

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa và Thể thao xem xét, quyết định cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp được thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

Sở Văn hóa và

Thể thao

-

Không

-

-

Không

-

- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.

-   Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

-   Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ.

-

II. Lĩnh vực Điện ảnh (02 TTHC)

15

Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;

- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:

+ Sản suất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;

+ "Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

Sở Văn hóa và Thể thao

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Không

-

-

Thẩm định và phân loại phim.

1.  Phim thương mại:

a. Phim truyện:

- Độ dài đến 100 phút (1 tập), mức thu 3.600.000 đồng.

- Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập.

- Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập.

b. Phim ngắn:

-  Độ dài đến 60 phút, mức thu 2.200.000 đồng

-  Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện.

2. Phim phi thương mại:

a. Phim truyện:

Độ dài đến 100

phút (1 tập phim), mức thu 2.400.000 đồng.

-  Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập.

-  Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập.

b. Phim ngắn:

-  Độ dài đến 60 phút.

-  Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện.

Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây.

-

- Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11 ngày 29/6/2006.

-  Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18/6/2009.

- Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010 của Chính phủ.

- Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch.

-  Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Quyết định số 2799/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

Cấp tỉnh

16

Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

Sở Văn hóa và Thể thao

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Không

-

-

Thẩm định và phân loại phim

1.  Phim thương mại

a. Phim truyện:

Độ dài đến 100 phút (1 tập phim), mức thu 3.600.000 đồng.

-  Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập.

-  Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập.

b. Phim ngắn:

-  Độ dài đến 60 phút, mức thu 2.200.000 đồng.

-  Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện.

2. Phim phi thương mại

a. Phim truyện:

Độ dài đến 100

phút (1 tập phim), mức thu 2.400.000 đồng.

-  Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập.

-  Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập.

b. Phim ngắn:

-  Độ dài đến 60 phút, mức thu 1.600.000 đồng.

-  Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện.

Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây.

-

-  Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11 ngày 29/6/2006.

-  Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18/6/2009.

-  Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010 của Chính phủ.

-   Thông tư số 20/2013/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn      hóa-Thể thao và Du lịch.

-   Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 1511/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Cấp tỉnh

III. Lĩnh vực: Mỹ thuật, Nhiếp ảnh, Triển lãm (12 TTHC)

17

Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao)

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

Không

-

-  Nghị định số 113/2013/NĐ- CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ.

-   Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

-

18

Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

Sở Văn hóa và Thể thao

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Không

-

-

Không

-

Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ

Cấp tỉnh

19

Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

Không

-

-  Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ.

-   Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ.

-

20

Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

Trường hợp thẩm quyền của UBND tỉnh: Thời hạn cấp giấy phép không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;

- Đối với các công trình tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch, thời hạn cấp giấy phép không quá 20 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

Sở Văn hóa và Thể thao

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Không

-

-

Không

-

- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Cấp tỉnh

21

Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

Sở Văn hóa và Thể thao

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Không

-

-

Không

-

Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.

Cấp tỉnh

22

Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

Sở Văn hóa và Thể thao

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Không

-

-

Không

 

Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh.

Cấp tỉnh

23

Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

Sở Văn hóa và

Thể thao

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Không

-

-

Không

 

Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

Cấp tỉnh

24

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung triển lãm, Sở Văn hóa và Thể thao gửi văn bản yêu cầu tổ chức bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm. Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm không quá 05 ngày làm việc. Sở Văn hóa và Thể thao trả lời lần 2 không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung hoặc văn bản xác nhận đồng ý điều chỉnh nội dung triển lãm;

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa và Thể thao cấp giấy phép triển lãm, trường hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do;

- Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa và Thể thao có văn bản trả lời.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

Không

 

Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ.

-

25

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung triển lãm, Sở Văn hóa và Thể thao gửi văn bản yêu cầu cá nhân nước ngoài bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm. Cá nhân nước ngoài bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm không quá 05 ngày làm việc. Sở Văn hóa và Thể thao trả lời lần 2 không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung hoặc văn bản xác nhận đồng ý điều chỉnh     nội dung triển lãm;

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa và Thể thao cấp giấy phép triển lãm, trường hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do;

- Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa và Thể thao có văn bản trả lời.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

Không

-

Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.

-

26

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung triển lãm, Sở Văn hóa và Thể thao gửi văn bản yêu cầu tổ chức bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm. Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm không quá 05 ngày làm việc. Sở Văn hóa và Thể thao trả lời lần 2 không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung hoặc văn bản xác nhận đồng ý điều chỉnh nội dung triển lãm;

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa và Thể thao cấp giấy phép triển lãm, trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do.

- Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa và Thể thao có văn bản trả lời.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

Sở Văn hóa và

Thể thao

-

Không

-

-

Không

-

Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ.

-

27

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung triển lãm, Sở Văn hóa và Thể thao gửi văn bản yêu cầu cá nhân nước ngoài bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm. Cá nhân nước ngoài bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm không quá 05 ngày làm việc.Sở Văn hóa và Thể thao trả lời lần 2 không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung hoặc văn bản xác nhận đồng ý điều chỉnh nội dung triển lãm;

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa và Thể thao cấp giấy phép triển lãm, trường hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do;

- Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa và Thể thao có văn bản trả lời.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

Sở Văn hóa và

Thể thao

-

Không

-

-

Không

-

Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ.

-

28

Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo, nếu Sở Văn hóa và Thể thao không có văn bản trả lời thì tổ chức được tổ chức triển lãm theo các nội dung đã thông báo;

-  Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Thông báo, Sở Văn hóa và Thể thao không có ý kiến trả lời bằng văn bản thì tổ chức được tổ chức triển lãm theo các nội dung đã thông báo.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

Sở Văn hóa và

Thể thao

-

Không

-

-

Không

-

Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ.

-

IV. Lĩnh vực: Nghệ thuật biểu diễn (07 TTHC)

29

Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

Sở Văn hóa và Thể thao

-

 

X

Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật:

-   Đến 50 phút, mức thu phí: 1.500.000 đồng/chương trình, vở diễn.

-  Từ 51 đến 100 phút, mức thu phí: 2.000.000 đồng/chương trình, vở diễn.

-  Từ 101 đến 150 phút, mức thu phí: 3.000.000 đồng/chương trình, vở diễn.

- Từ 151 đến 200 phút, mức thu phí: 3.500.000 đồng/chương trình, vở diễn.

- Từ 201 phút trở lên, mức thu phí: 5.000.000 đồng/chương trình, vở diễn.

* Trường hợp miễn phí

Miễn phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình Phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia.

Chương trình Phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC bao gồm: các hoạt động biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước, kỷ niệm ngày quốc khánh các nước tại Việt Nam; tổ chức nhân chuyến thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ niệm ngày sinh nhật của một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự kiện đặc biệt của nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam.

 

-   Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ.

-   Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ.

- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

-   Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

-   Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ.

-

30

Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

Sở Văn hóa và Thể thao

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Không

-

-

Không

-

-  Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ.

-  Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ.

- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Cấp tỉnh

31

Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn

nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

Sở Văn hóa và

Thể thao

Văn phòng

Ủy ban nhân dân tỉnh

Không

-

-

Không

 

-  Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ.

-  Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ.

- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Cấp tỉnh

32

Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

Sở Văn hóa và Thể thao

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Không

-

-

Không

-

-   Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ.

-   Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ.

-   Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Cấp tỉnh

33

Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

-  05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-  07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp cần gia hạn thời hạn thẩm định, cấp phép

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

Sở Văn hóa và

Thể thao

-

Không

-

-

- Phí thẩm định: Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau:

a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa:

- Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).

- Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).

b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác:

- Đối với bản ghi âm:

+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;

+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.

- Đối với bản ghi hình:

+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng /chương trình;

+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.

-

- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ.

- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ.

- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

-

34

Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

Sở Văn hóa và Thể thao

-

 

X

Không

-

-   Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ.

-   Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ.

- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 243/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Quyết định số 3661/QĐ-UBND ngày 10/102019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

-

35

Chấp thuận địa          điểm

đăng             cai

vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

Sở Văn hóa và

Thể thao

Văn phòng

Ủy ban nhân dân tỉnh

Không

-

-

Không

-

-  Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ.

-  Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ.

- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Cấp tỉnh

V. Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (12 TTHC)

36

Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành

Sở Văn hóa và Thể thao

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Không

-

-

Không

-

Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2019 của Chính phủ.

Cấp tỉnh

 

 

 

phố Quy Nhơn.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo, nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

Sở Văn hóa và Thể thao

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Không

-

-

Không

-

Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2019 của Chính phủ.

Cấp tỉnh

38

Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

Sở Văn hóa và

Thể thao

-

Không

X

 

- Tại thành phố và thị xã thuộc tỉnh:

+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy;

+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy.

- Tại các huyện khác:

+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy

+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy.

-

-   Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ.

- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

-

39

Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

Sở Văn hóa và

Thể thao

-

Không

-

-

-  Tại thành phố

và thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy;

-  Tại các huyện khác: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy.

-

-   Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ.

- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

-

40

Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

X

 

-  Tại thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng /phòng.

- Tại khu vực khác: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng /phòng.

 

-   Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ.

- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

-

41

Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

Không

-

Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ.

-

42

Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn.

Sở Văn hóa và Thể thao

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Ban thi đua khen thưởng tỉnh

Không

-

-

Không

-

Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Cấp tỉnh

43

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa của UBND thành phố Quy Nhơn (địa chỉ: 30 ~ Nguyễn Huệ, thành phố Quy Nhơn): đối với hồ sơ xin thực hiện quảng cáo trên địa bàn thành phố Quy Nhơn.

UBND thành phố Quy Nhơn

-

 

X

Không

-

- Luật quảng cáo ngày 21/6/2012.

-  Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ

- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Quyết định số 2997/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho UBND thành phố Quy Nhơn tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả thông báo

-

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn): đối với hồ sơ xin thực hiện quảng cáo trên địa bàn các địa phương cấp huyện khác.

Sở Văn hóa và Thể thao

44

Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

08 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo.

Bộ phận Một cửa của UBND thành phố Quy Nhơn (địa chỉ: 30 ~ Nguyễn Huệ, thành phố Quy Nhơn): đối với hồ sơ xin thực hiện quảng cáo trên địa bàn thành phố Quy Nhơn.

UBND thành phố Quy Nhơn

-

-

X

Không

Tên thủ tục hành chính

- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012.

- Quyết định số 2997/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho UBND thành phố Quy Nhơn tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả thông báo sản phẩm quảng cáo trên địa bàn thành phố Quy Nhơn.

- Quyết định số 3257/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Văn hóa cơ sở, Di sản văn hóa trên địa bàn tỉnh Bình Định.

-

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn): đối với hồ sơ xin thực hiện quảng cáo trên địa bàn các địa phương cấp huyện khác.

Sở Văn hóa và Thể thao;

nhayThủ tục Tiếp nhận Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo ban hành kèm theo Quyết định 201/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung ban hành theo Quyết định 3340/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

45

Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Sở Văn hóa và Thể thao

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Không

-

-

Lệ phí: 3.000.000 đồng/ Giấy phép

-

- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012.

-  Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ

-   Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Cấp tỉnh

46

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Sở Văn hóa và Thể thao

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Không

-

-

Lệ phí: 1.500.000 đồng /Giấy phép

-

- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012.

-  Nghị định số 181/2013/NĐ- CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Cấp tỉnh

47

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Sở Văn hóa và Thể thao

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Không

-

-

1.500.000 đồng /Giấy phép

-

- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012.

-  Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Cấp tỉnh

VI. Lĩnh vực: Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa (05 TTHC)

48

Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao

-  02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

-  Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là 10 ngày làm việc.

-  Trường hợp phải giám định văn hóa phẩm nhập khẩu tối đa không quá 12 ngày làm việc.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

Không

-

-  Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ.

-   Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

-   Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

-

49

Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh

- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

-Trong trường hợp đặc biệt, 15 ngày làm việc.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

Không

-

-  Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ.

- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

-   Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

-

50

Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh:

-  Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.

- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.

- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng

2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:

-  Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;

-   Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định.

-   Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.

-

- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/122014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

-   Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

-

51

Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trong thời hạn 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản trả lời kết quả phê duyệt nội dung tác phẩm. Trường hợp không phê duyệt nội dung tác phẩm, cơ quan có thẩm quyền phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

Thẩm định và phân loại phim

1. Phim thương mại:

a. Phim truyện:

- Độ dài đến 100 phút (1 tập phim), mức thu: 3.600.000 đồng.

- Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập.

- Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập.

b. Phim ngắn:

- Độ dài đến 60 phút, mức thu: 2.200.000 đồng

- Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện.

2. Phim phi thương mại:

a. Phim truyện:

- Độ dài đến 100 phút (1 tập phim), mức thu: 2.400.000 đồng

- Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập.

- Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập.

b. Phim ngắn:

- Độ dài đến 60 phút, mức thu: 1.600.000 đồng

- Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện

Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và         phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây.

 

- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/122014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

-    Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

-           Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

-

52

Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

-   Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

-   Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền sẽ có văn bản trả lời kết quả chấp thuận hoặc từ chối đề nghị nhập khẩu của Thương nhân và nêu rõ lý do.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

Đối với các sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu dưới đây thì mức thu như sau:

1. Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau: a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa:

- Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).

- Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).

b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác:

- Đối với bản ghi âm:

+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;

+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.

- Đối với bản ghi hình:

+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;

+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/ chương trình.

2. Chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác; chương trình nghệ thuật biểu diễn sau khi thẩm định không đủ điều kiện cấp giấy phép thì không được hoàn trả số phí thẩm định đã nộp.

-

- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

-

VII. Lĩnh vực Thư viện (03 TTHC)

53

Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có Phục vụ người Việt Nam

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy

Nhơn

Sở Văn hóa và

Thể thao

Văn phòng UBND

tỉnh

Không

-

-

Không

-

-  Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.

-  Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ.

-   Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Cấp tỉnh

54

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có Phục vụ người Việt Nam

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 v

Sở Văn hóa và Thể thao

Văn phòng UBND tỉnh

Không

-

-

Không

-

-  Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.

- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Cấp tỉnh

55

Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có Phục vụ người Việt Nam

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Sở Văn hóa và

Thể thao

Văn phòng UBND

tỉnh

Không

-

-

Không

-

-  Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.

- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Cấp tỉnh

VIII. Lĩnh vực Gia đình ( 12 TTHC)

56

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Sở Văn hóa và Thể thao

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Không

-

-

Không

-

- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21/11/2007.

- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ.

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 2212/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Cấp tỉnh

57

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Sở Văn hóa và Thể thao

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Không

-

-

Không

-

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Cấp tỉnh

58

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Sở Văn hóa và Thể thao

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Không

-

-

Không

-

- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ.

-   Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Cấp tỉnh

59

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Sở Văn hóa và Thể thao

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Không

-

-

Không

-

- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21/11/2007.

-   Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ.

-    Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Cấp tỉnh

60

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Sở Văn hóa và Thể thao

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Không

-

-

Không

-

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Cấp tỉnh

61

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy       ban nhân dân cấp tỉnh)

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Sở Văn hóa và Thể thao

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Không

-

-

Không

 

-  Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ.

-   Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Cấp tỉnh

62

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Sở Văn hóa và

Thể thao

-

Không

-

-

Không

-

-   Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ.

-   Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

-

63

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Sở Văn hóa và

Thể thao

-

Không

-

-

Không

-

-  Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ.

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

-

64

Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

Không

-

- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21/11/2007.

-  Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ.

-   Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

-

65

Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Sở Văn hóa và

Thể thao

-

Không

-

-

Không

-

- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21/11/2007.

-  Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ.

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

-

66

Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Sở Văn hóa và

Thể thao

-

Không

-

-

Không

-

- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21/11/2007.

- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ.

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

-

67

Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Sở Văn hóa và

Thể thao

-

Không

-

-

Không

-

- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21/11/2007.

-  Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ.

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

-

IX. Lĩnh vực: Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (01 TTHC)

68

Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể          thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Sở Văn hóa và

Thể thao

-

Không

-

-

Không

-

- Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT- BVHTTDL- BCA ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ Công an.

- Thông tư số 30/2012/TT- BCA ngày 29/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Công an.

- Thông tư số 06/2015/TT-BVHTTDL ngày 08/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

-

X. Lĩnh vực Thể dục thể thao (35 TTHC)

69

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

- Cấp giấy chứng nhận lần đầu: mức thu phí thẩm định: 1.000.000 đồng/giấy;

-   Trường hợp cấp lại do mất hoặc hư hỏng: mức thu phí: 100.000 đồng;

-   Trường hợp cấp lại do thay đổi nội dung: mức thu phí: 500.000 đồng

 

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.

-  Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.

- Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định.

-

70

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

Cấp lần đầu: Trường hợp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên bằng mức thu kinh doanh 01 môn 1.000.000 đồng và cộng thêm 300.000 đồng/01 môn thể thao tính từ môn thể thao thứ 2 trở lên nhưng mức thu tối đa không quá 2.000.000 đồng/ giấy chứng nhận.

Cấp lại do bổ sung danh mục hoạt động thể thao: 400.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng mức thu tối đa không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận.

 

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. Luật.

-  Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.

-  Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.

- Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.

-  Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.

-  Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.

- Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định.

-

71

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

Mức thu phí: 500.000 đồng

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

Mức thu phí:

100.000 đồng

-

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.

-  Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.

-  Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.

-         Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định.

-

73

Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Sở Văn hóa và Thể thao

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Không

-

-

Không

-

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.

Cấp v

74

Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Sở Văn hóa và

Thể thao

Văn phòng

Ủy ban nhân dân tỉnh

Không

-

-

Không

-

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.

-  Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.

- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Cấp tỉnh

75

Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Sở Văn hóa và

Thể thao

Văn phòng

Ủy ban nhân dân tỉnh

Không

-

-

Không

-

 

Cấp tỉnh

76

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Sở Văn hóa và

Thể thao

-

Không

-

-

- Cấp giấy chứng nhận lần đầu:

mức thu phí thẩm định: 1.000.000 đồng/giấy;

-   Trường hợp cấp lại do mất hoặc hư hỏng: mức thu phí: 100.000 đồng;

Trường hợp cấp lại do thay đổi nội dung: mức thu phí: 500.000 đồng

-

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.

-  Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.

- Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định.

-

77

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

- Cấp giấy chứng nhận lần đầu: mức thu phí thẩm định: 1.000.000 đồng/giấy;

-   Trường hợp cấp lại do mất hoặc hư hỏng: mức thu phí: 100.000 đồng;

-   Trường hợp cấp lại do thay đổi nội dung: mức thu phí: 500.000 đồng

-

-  Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018

-  Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.

-  Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.

- Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

-  Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 Của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định.

-   Quyết định số 3661/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định.

-

78

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

- Cấp giấy chứng nhận lần đầu: mức thu phí thẩm định: 1.000.000 đồng/giấy;

Trường hợp cấp lại do mất hoặc hư hỏng: mức thu phí: 100.000 đồng;

Trường hợp cấp lại do thay đổi nội dung: mức thu phí: 500.000 đồng

-

- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018,.

-  Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.

- Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định.

-

79

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

- Cấp giấy chứng nhận lần đầu: mức thu phí thẩm định: 1.000.000 đồng/giấy;

-   Trường hợp cấp lại do mất hoặc hư hỏng: mức thu phí: 100.000 đồng;

Trường hợp cấp lại do thay đổi nội dung: mức thu phí: 500.000 đồng

-

-  Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.

-  Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội

-  Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.

- Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định

-

80

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

- Cấp giấy chứng nhận lần đầu: mức thu phí thẩm định: 1.000.000 đồng/giấy;

-   Trường hợp cấp lại do mất hoặc hư hỏng: mức thu phí: 100.000 đồng;

-   Trường hợp cấp lại do thay đổi nội dung: mức thu phí: 500.000 đồng

-

-  Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.

- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.

-  Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.

-   Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

-  Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định

-

81

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

- Cấp giấy chứng nhận lần đầu: mức thu phí thẩm định: 1.000.000 đồng/giấy;

-   Trường hợp cấp lại do mất hoặc hư hỏng: mức thu phí: 100.000 đồng;

-      Trường hợp cấp lại do thay đổi nội dung: mức thu phí: 500.000 đồng

 

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.

-  Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.

-  Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.

- Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định.

-

82

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards Snooker

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy

Nhơn)

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

- Cấp giấy chứng nhận lần đầu: mức thu phí thẩm định: 1.000.000 đồng/giấy;

-   Trường hợp cấp lại do mất hoặc hư hỏng: mức thu phí: 100.000 đồng;

-   Trường hợp cấp lại do thay đổi nội dung: mức thu phí: 500.000 đồng

-

-  Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.

-  Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.

-   Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

-  Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định.

-

83

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

- Cấp giấy chứng nhận lần đầu: mức thu phí thẩm định: 1.000.000 đồng/giấy;

Trường hợp cấp lại do mất hoặc hư hỏng: mức thu phí: 100.000 đồng;

Trường hợp cấp lại do thay đổi nội dung: mức thu phí: 500.000 đồng

-

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.

-  Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.

-  Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.

-   Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định.

-

84

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

- Cấp giấy chứng nhận lần đầu: mức thu phí thẩm định: 1.000.000 đồng/giấy;

-   Trường hợp cấp lại do mất hoặc hư hỏng: mức thu phí: 100.000 đồng;

-   Trường hợp cấp lại do thay đổi nội dung: mức thu phí: 500.000 đồng

-

-  Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.

-  Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.

-  Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.

- Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định.

-

85

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

- Cấp giấy chứng nhận lần đầu: mức thu phí thẩm định: 1.000.000 đồng/giấy;

Trường hợp cấp lại do mất hoặc hư hỏng: mức thu phí: 100.000 đồng;

Trường hợp cấp lại do thay đổi nội dung: mức thu phí: 500.000 đồng

-

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.

-  Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.

-  Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.

- Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định.

-

86

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

- Cấp giấy chứng nhận lần đầu: mức thu phí thẩm định: 1.000.000 đồng/giấy;

-   Trường hợp cấp lại do mất hoặc hư hỏng: mức thu phí: 100.000 đồng;

-   Trường hợp cấp lại do thay đổi nội dung: mức thu phí: 500.000 đồng

-

-  Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.

-  Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.

-  Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.

- Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định.

-

87

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

- Cấp giấy chứng nhận lần đầu: mức thu phí thẩm định: 1.000.000 đồng/giấy;

-   Trường hợp cấp lại do mất hoặc hư hỏng: mức thu phí: 100.000 đồng;

Trường hợp cấp lại do thay đổi nội dung: mức thu phí: 500.000 đồng

-

-  Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.

- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.

-  Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.

-   Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

-  Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định.

-

88

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

- Cấp giấy chứng nhận lần đầu: mức thu phí thẩm định: 1.000.000 đồng/giấy;

-   Trường hợp cấp lại do mất hoặc hư hỏng: mức thu phí: 100.000 đồng;

Trường hợp cấp lại do thay đổi nội dung: mức thu phí: 500.000 đồng

-

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.

-  Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.

-  Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.

-   Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định.

-

89

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng

 

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

- Cấp giấy chứng nhận lần đầu: mức thu phí

thẩm định: 1.000.000 đồng/giấy;

-   Trường hợp cấp lại do mất hoặc hư hỏng: mức thu phí: 100.000 đồng;

-   Trường hợp cấp lại do thay đổi nội dung: mức thu phí: 500.000 đồng

-

-  Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.

-  Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.

- Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

-  Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định.

 

90

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

- Cấp giấy chứng nhận lần đầu: mức thu phí thẩm định: 1.000.000 đồng/giấy;

Trường hợp cấp lại do mất hoặc hư hỏng: mức thu phí: 100.000 đồng;

Trường hợp cấp lại do thay đổi nội dung: mức thu phí: 500.000 đồng

 

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.

-  Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.

-  Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.

-   Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định.

-

91

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

- Cấp giấy chứng nhận lần đầu: mức thu phí thẩm định: 1.000.000 đồng/giấy;

-   Trường hợp cấp lại do mất hoặc hư hỏng: mức thu phí: 100.000 đồng;

-   Trường hợp cấp lại do thay đổi nội dung: mức thu phí: 500.000 đồng

-

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.

-  Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.

-  Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.

- Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định.

-

92

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

- Cấp giấy chứng nhận lần đầu: mức thu phí thẩm định: 1.000.000 đồng/giấy;

-   Trường hợp cấp lại do mất hoặc hư hỏng: mức thu phí: 100.000 đồng;

Trường hợp cấp lại do thay đổi nội dung: mức thu phí: 500.000 đồng

-

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.

-  Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.

-  Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.

-   Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định.

-

93

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

- Cấp giấy chứng nhận lần đầu: mức thu phí thẩm định: 1.000.000 đồng/giấy;

-   Trường hợp cấp lại do mất hoặc hư hỏng: mức thu phí: 100.000 đồng;

-      Trường hợp cấp lại do thay đổi nội dung: mức thu phí: 500.000 đồng

 

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.

-  Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.

-  Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.

- Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định.

-

94

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

- Cấp giấy

chứng nhận lần đầu: mức thu phí thẩm định: 1.000.000 đồng/giấy;

-   Trường hợp cấp lại do mất hoặc hư hỏng: mức thu phí: 100.000 đồng;

-   Trường hợp cấp lại do thay đổi nội dung: mức thu phí: 500.000 đồng

 

-  Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.

- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.

-  Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.

-   Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

-  Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định.

-

95

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

- Cấp giấy chứng nhận lần đầu: mức thu phí thẩm định: 1.000.000 đồng/giấy;

-   Trường hợp cấp lại do mất hoặc hư hỏng: mức thu phí: 100.000 đồng;

Trường hợp cấp lại do thay đổi nội dung: mức thu phí: 500.000 đồng

 

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.

-  Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.

-  Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.

-   Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định.

-

96

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

- Cấp giấy chứng nhận lần đầu: mức thu phí thẩm định: 1.000.000 đồng/giấy;

-   Trường hợp cấp lại do mất hoặc hư hỏng: mức thu phí: 100.000 đồng;

-   Trường hợp cấp lại do thay đổi nội dung: mức thu phí: 500.000 đồng

-

-  Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.

-  Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.

- Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

-  Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định.

-

97

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

- Cấp giấy chứng nhận lần đầu: mức thu phí thẩm định: 1.000.000 đồng/giấy

Trường hợp cấp lại do mất hoặc hư hỏng: mức thu phí: 100.000 đồng;

Trường hợp cấp lại do thay đổi nội dung: mức thu phí: 500.000 đồng

-

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.

-  Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.

- Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định.

-

98

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

- Cấp giấy chứng nhận lần đầu: mức thu phí thẩm định: 1.000.000 đồng/giấy

-   Trường hợp cấp lại do mất hoặc hư hỏng: mức thu phí: 100.000 đồng;

-   Trường hợp cấp lại do thay đổi nội dung: mức thu phí: 500.000 đồng

 

-  Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.

-  Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.

-  Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.

- Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định.

-

99

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

- Cấp giấy chứng nhận lần đầu: mức thu phí thẩm định: 1.000.000 đồng/giấy

-   Trường hợp cấp lại do mất hoặc hư hỏng: mức thu phí: 100.000 đồng;

-   Trường hợp cấp lại do thay đổi nội dung: mức thu phí: 500.000 đồng

 

-  Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.

- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội.

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.

-   Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

-  Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định.

-

100

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

- Cấp giấy chứng nhận lần đầu: mức thu phí thẩm định: 1.000.000 đồng/giấy

-   Trường hợp cấp lại do mất hoặc hư hỏng: mức thu phí: 100.000 đồng;

Trường hợp cấp lại do thay đổi nội dung: mức thu phí: 500.000 đồng

-

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.

-  Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.

-   Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định.

-

101

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

- Cấp giấy chứng nhận lần đầu: mức thu phí thẩm định: 1.000.000 đồng/giấy

-   Trường hợp cấp lại do mất hoặc hư hỏng: mức thu phí: 100.000 đồng;

-   Trường hợp cấp lại do thay đổi nội dung: mức thu phí: 500.000 đồng

-

-  Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.

-  Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.

-   Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định.

-

102

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)

Sở Văn hóa và

Thể thao

-

Không

-

-

- Cấp giấy chứng nhận lần đầu: mức thu phí thẩm định: 1.000.000 đồng/giấy

Trường hợp cấp lại do mất hoặc hư hỏng: mức thu phí: 100.000 đồng;

Trường hợp cấp lại do thay đổi nội dung: mức thu phí: 500.000 đồng

-

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.

-  Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.

-   Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

-  Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định.

-

103

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều

kiện kinh doanh hoạt động thể

thao đối

với môn

Đấu kiếm thể thao

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Sở Văn hóa và Thể thao

-

Không

-

-

- Cấp giấy chứng nhận lần đầu: mức thu phí thẩm định: 1.000.000 đồng/giấy

-   Trường hợp cấp lại do mất hoặc hư hỏng: mức thu phí: 100.000 đồng;

-   Trường hợp cấp lại do thay đổi nội dung: mức thu phí: 500.000 đồng

-

-  Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.

-  Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.

- Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định.

-

Tổng cộng: 103 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (ngày)

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC

Cơ quan chủ trì giải quyết

Các cơ quan phối hợp giải quyết

Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua bcci

Mức độ thực hiện DVC trực tuyến

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

TTHC liên thông

Mức độ 3

Mức độ 4

I. Lĩn

1 vực Văn hóa cơ sở (11 TTHC)

1

Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

05 ngày

Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Ủy ban nhân dân cấp huyện

-

 

 

- Tại thành phố, thị xã trực thuộc
tỉnh:
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy.
- Tại các khu vực khác:
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy.

- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ.

- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

-

2

Cấp Giấy Phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Ủy ban nhân dân cấp huyện

-

-

-

-  Tại thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề        nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng.

- Tại các khu vực khác: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép  kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng.

- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ.

- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

-

3

Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện.

Cơ quan Thi đua- Khen thưởng cấp huyện

Không

-

-

Không

Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Cấp huyện

4

Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Ủy ban nhân dân cấp huyện

-

Không

-

-

Không

Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ.

-

5

Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức họp Hội đồng thi đua - Khen thưởng theo quy định hiện hành về thi đua, khen thưởng.

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả Hội đồng thi đua            - khen thưởng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa.

Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Ủy ban nhân dân cấp huyện

-

Không

-

-

Không

Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ

-

6

Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Phòng Văn hóa- Thông tin

Bộ phận Thi đua- Khen thưởng cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

-

-

Không

Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Cấp huyện

7

Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa của          Ủy

ban nhân dân cấp huyện

Phòng Văn hóa-

Thông tin

Bộ phận Thi đua- Khen thưởng cấp huyện;

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

-

-

Không

Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Cấp huyện

8

Công nhận lần          đầu

“Phường,

Thị trấn đạt chuẩn văn minh            đô

thị”

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận một cửa của          Ủy

ban nhân dân cấp huyện

Phòng Văn hóa-

Thông tin

Bộ phận Thi đua- Khen thưởng cấp huyện;

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

-

-

Không

Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Cấp huyện

9

Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Phòng Văn hóa- Thông tin

Bộ phận Thi đua-Khen thưởng cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

-

-

Không

Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Cấp huyện

10

Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Ủy ban nhân dân cấp huyện

-

-

-

Không

Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ

-

11

Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo, nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo.

Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Ủy ban nhân dân cấp huyện

-

-

-

Không

Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ

-

II. Lĩnh vực: Thư viện (03 TTHC)

12

Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có Phục vụ cộng đồng

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Ủy ban nhân dân cấp huyện

-

-

-

Không

- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.

- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

-

13

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có Phục vụ cộng đồng

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo v

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Ủy ban nhân dân cấp huyện

-

-

-

Không

- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.

- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

-

14

Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có Phục vụ người Việt Nam

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Ủy ban nhân dân cấp huyện

-

-

-

Không

- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.

- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

-

III. Lĩnh vực Gia đình (06 TTHC)

15

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo  lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Phòng Văn hóa và Thông tin

Ủy ban nhân dân cấp huyện

-

-

Không

- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội Thông qua ngày 21/11/2007.

- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ.

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

-

16

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Ủy ban nhân dân cấp huyện

-

-

-

Không

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/32010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/122014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

-

17

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Phòng Văn hóa thông tin

Ủy ban nhân dân cấp huyện

-

-

Không

- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009

của Chính phủ.

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

-

18

Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Phòng Văn hóa và Thông tin

Ủy ban nhân dân cấp huyện

-

-

Không

- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội Thông qua ngày 21/11/2007.

- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ.

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

-

19

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Ủy ban nhân dân cấp huyện

-

-

Không

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

-

20

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Phòng Văn hoá và Thông tin

Ủy ban nhân dân cấp huyện

-

-

Không

- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ.

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

-     Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

-

Tổng cộng: 20 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

             
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (ngày)

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC

Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua BCCI

Mức độ thực hiện DVC trực tuyến

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức 3

Mức 4

I. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (03 TTHC)

1

Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

-

-

Không

Nghị định số 122/2018/NĐ- CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ.

2

Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

-

-

Không

Nghị định số 122/2018/NĐ- cP ngày 17/9/2018 của Chính phủ.

3

Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được thông báo, nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung thông báo

Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã

-

-

Không

Nghị định số 110/2018/NĐ- CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ.

II. Lĩnh vực: Thư viện (03 TTHC)

4

Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.

Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

-

-

Không

- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.

-  Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ.

-   Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

5

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.

Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

-

-

Không

- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.

-  Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ.

-   Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

6

Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.

Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

-

-

Không

- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.

-  Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

III. Lĩnh vực Thể dục thể thao (01 TTHC)

7

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

-

-

Không

-  Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006.

- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ - Thông tư số 18/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.

Tổng cộng: 07 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi