Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 645/QĐ-UBND về TTHC của Sở VHTT tỉnh Bình Định
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 645/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 645/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 25/02/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
tải Quyết định 645/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 645/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 25 tháng 02 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 632/QĐ-BVHTTDL ngày 04 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 199/TTr-SVHTT ngày 19 tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC: NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN, THƯ VIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 645/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ Dịch vụ công trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |||||||||||
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
| ||||||||||||||||
Thủ tục hành chính công theo Quyết định số 632/QĐ-BVHTTDL ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |||||||||||||||||||
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
1 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. | Có | - | - | - Phí thẩm định: Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn như sau: 1. Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật: Đến 50 phút: 1.500.000 đồng/chương trình, vở diễn. 2. Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật: Từ 51 đến 100 phút: 2.000.000 đồng/chương trình, vở diễn. 3. Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật: Từ 101 đến 150 phút: 3.000.000 đồng/chương trình, vở diễn. 4. Từ 151 đến 200 phút: 3.500.000 đồng/chương trình, vở diễn. 5. Từ 201 phút trở lên 5.000.000 đồng/chương trình, vở diễn. * Ghi chú: Trường hợp miễn phí Miễn phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia. Chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác bao gồm: các hoạt động biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước, kỷ niệm ngày quốc khánh các nước tại Việt Nam; tổ chức nhân chuyến thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ niệm ngày sinh nhật của một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự kiện đặc biệt của nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam. | - Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | Cấp tỉnh |
1.009397.000.00.00.H08 |
2 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. | Không | - | - | Không | Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. | Cấp tỉnh | |
1.009398.000.00.00.H08 | ||||||||||
3 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. | Không | - | - | Không | Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ | Cấp tỉnh | |
1.009399.000.00.00.H08 | ||||||||||
4 | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. | Không | - | - | Không | Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ | - | |
1.009403.000.00.00.H08 | ||||||||||
Tổng cộng 04 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ theo Quyết định số 632/QĐ-BVHTTDL ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |||
Lĩnh vực: Nghệ thuật biểu diễn | |||
1 | 2.001893.000.00.00.H08 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ |
2 | 1.004630.000.00.00.H08 | Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ |
3 | 1.003552.000.00.00.H08 | Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ
|
4 | 1.003533.000.00.00.H08 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ |
5 | 1.003510.000.00.00.H08 | Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ |
6 | 1.003484.000.00.00.H08 | Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ |
7 | 1.003466.000.00.00.H08 | Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ |
| Tổng cộng: 07 thủ tục |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ Dịch vụ công trực tuyến | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
|
|
|
| |||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |||||||||
Lĩnh vực: Thư viện |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | - | - | Sửa đổi thủ tục có số thứ tự 14, Mục II, Phần II được công bố tại Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 | Không | - Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019. - Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2020/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - |
1.008900.000.00.00.H08 |