Quyết định 1875/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1875/QĐ-BTP

Quyết định 1875/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
Cơ quan ban hành: Bộ Tư phápSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:1875/QĐ-BTPNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hà Hùng Cường
Ngày ban hành:05/08/2009Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 1875/QĐ-BTP

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1875/QĐ-BTP DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 1875/QĐ-BTP ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TƯ PHÁP
--------------

Số: 1875/QĐ-BTP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

---------------------

Hà Nội, ngày 05 tháng 08 năm 2009

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TƯ PHÁP

---------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP

Căn cứ Nghị định số 93/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;

Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 4 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;

Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;

Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các vụ, cục, đơn vị có liên quan thường xuyên cập nhật để trình Bộ trưởng công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 của Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày, kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 của Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các vụ, cục, đơn vị có liên quan trình Bộ trưởng công bố trong thời hạn không quá 10 ngày, kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30, Thủ trưởng các vụ, cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Tổ công tác chuyên trách CCTTHC của Thủ tướng Chính phủ;
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Cổng thông tin điện tử (để công bố);
- Lưu: VT, Tổ công tác thực hiện Đề án 30.

BỘ TRƯỞNG




Hà Hùng Cường

nhayBãi bỏ một số thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật và bán đấu giá tài sản tại Quyết định số 1875/QĐ-BTP ngày 05/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp ( Phụ lục II), theo quy định tại Điều 1 Quyết định 2536/QĐ-BTP.nhay
nhayCác thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý được công bố tại Quyết định 1875/QĐ-BTP bị bãi bỏ bởi Điều 2 Quyết định 1540/QĐ-BTP.nhay

DANH MỤC

TTHC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TƯ PHÁP

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

I. Thủ tục hành chính cấp trung ương

1

Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng động sản (trừ tàu bay, tàu biển)

Đăng ký GDBĐ

Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản

2

Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký là động sản (trừ tàu bay, tàu biển)

Đăng ký GDBĐ

Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản

3

Đăng ký gia hạn giao dịch bảo đảm bằng động sản (trừ tàu bay, tàu biển)

Đăng ký GDBĐ

Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản

4

Sửa chữa sai sót giao dịch bảo đảm bằng động sản (trừ tàu bay, tàu biển)

Đăng ký GDBĐ

Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản

5

Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm bằng động sản (trừ tàu bay, tàu biển)

Đăng ký GDBĐ

Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản

6

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm bằng động sản (trừ tàu bay, tàu biển)

Đăng ký GDBĐ

Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản

7

Cấp bản sao đơn có chứng nhận của Trung tâm Đăng ký về giao dịch bảo đảm bằng động sản (trừ tàu bay, tàu biển)

Đăng ký GDBĐ

Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản

8

Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng động sản (trừ tàu bay, tàu biển), về tài sản kê biên thi hành án (đối với cá nhân, tổ chức có nhu cầu tìm hiểu)

Đăng ký GDBĐ

Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản

9

Đăng ký khách hàng thường xuyên (trừ tàu bay, tàu biển)

Đăng ký GDBĐ

Cục Đăng ký quốc gia GDBĐ

10

Đăng ký thay đổi thông tin về khách hàng thường xuyên (trừ tàu bay, tàu biển)

Đăng ký GDBĐ

Cục Đăng ký quốc gia GDBĐ

11

Đăng ký hợp đồng

Đăng ký GDBĐ

Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản

12

Đăng ký thay đổi nội dung hợp đồng đã đăng ký

Đăng ký GDBĐ

Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản

13

Sửa chữa sai sót về hợp đồng

Đăng ký GDBĐ

Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản

14

Xóa đăng ký hợp đồng

Đăng ký GDBĐ

Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản

15

Cấp bản sao đơn có chứng nhận của Trung tâm Đăng ký về hợp đồng

Đăng ký GDBĐ

Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản

16

Cung cấp thông tin về hợp đồng

Đăng ký GDBĐ

Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản

17

Thiết bị về việc kê biên tài sản thi hành án

Đăng ký GDBĐ

Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản

18

Thay đổi nội dung đã thông báo về kê biên tài sản thi hành án

Đăng ký GDBĐ

Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản

19

Gia hạn thời hạn có hiệu lực của việc thông báo về việc kê biên tài sản thi hành án

Đăng ký GDBĐ

Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản

20

Sửa chữa sai sót nội dung thông báo về kê biên tài sản thi hành án

Đăng ký GDBĐ

Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản

21

Xóa thông báo về kê biên tài sản thi hành án

Đăng ký GDBĐ

Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản

22

Cung cấp thông tin về kê biên tài sản thi hành án

Đăng ký GDBĐ

Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản

23

Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng tàu bay

Đăng ký GDBĐ

Cục Hàng không Việt Nam

24

Thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm bằng tàu bay đã đăng ký

Đăng ký GDBĐ

Cục Hàng không Việt Nam

25

Đăng ký văn bản thông báo xử lý tài sản bảo đảm bằng tàu bay

Đăng ký GDBĐ

Cục Hàng không Việt Nam

26

Cung cấp thông tin trong Sổ đăng bạ tàu bay Việt Nam

Đăng ký GDBĐ

Cục Hàng không Việt Nam

27

Sửa chữa sai sót trong Sổ đăng bạ tàu bay Việt Nam

Đăng ký GDBĐ

Cục Hàng không Việt Nam

28

Đăng ký việc nhận nuôi con nuôi giữa người nhận nuôi là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài với trẻ em được nhận làm con nuôi là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài

Nuôi con nuôi

Cơ quan Đại diện Việt Nam ở nước ngoài

29

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi giữa công dân Việt Nam với nhau đang tạm trú ở nước ngoài

Nuôi con nuôi

Cơ quan Đại diện Việt Nam ở nước ngoài

30

Giải quyết cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi người nước ngoài theo thủ tục không đích danh (chưa xác định được trẻ em)

Nuôi con nuôi

Cục Con nuôi

31

Giải quyết cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi người nước ngoài theo thủ tục đích danh (đã xác định được trẻ em)

Nuôi con nuôi

Cục Con nuôi

32

Giải quyết cho trẻ em Việt Nam đang tạm trú ở nước ngoài làm con nuôi người nước ngoài

Nuôi con nuôi

Cơ quan Đại diện Việt Nam ở nước ngoài

33

Cấp Giấy phép lập Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam

Nuôi con nuôi

Cục Con nuôi

34

Gia hạn hoạt động của Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam

Nuôi con nuôi

Cục Con nuôi

35

Ghi chú thay đổi về người đứng đầu, nội dung hoạt động, địa bàn hoạt động và trụ sở của Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam

Nuôi con nuôi

Cục Con nuôi

36

Ghi chú thay đổi về tên gọi, địa điểm đặt trụ sở, người đứng đầu của Tổ chức con nuôi nước ngoài

Nuôi con nuôi

Cục Con nuôi

37

Bãi nhiệm Hội đồng luật sư toàn quốc

Bổ trợ tư pháp

Thủ tướng Chính phủ; Bộ Tư pháp

38

Đình chỉ chức vụ Chủ tịch Liên đoàn luật sư Việt Nam

Bổ trợ tư pháp

Thủ tướng Chính phủ; Bộ Tư pháp

39

Giải thể Liên đoàn luật sư Việt Nam

Bổ trợ tư pháp

Thủ tướng Chính phủ; Bộ Tư pháp

40

Cấp Chứng chỉ thi hành nghề luật sư đối với người phải qua khóa đào tạo nghề luật sư và đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư (thời gian tập sự đủ 18 tháng)

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

41

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, được giảm 2/3 thời gian tập sự hành nghề luật sư và đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

42

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người phải qua khóa đào tạo nghề luật sư, được giảm một nửa thời gian tập sự hành nghề luật sư và đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

43

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư và miễn tập sự hành nghề luật sư

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

44

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đã bị kết án về tội phạm do vô ý, tội phạm ít nghiêm trọng do cố ý, nhưng đã được xóa án tích.

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

45

Thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp là cán bộ, công chức, viên chức; sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng trong cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân; sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ, sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên môn kỹ thuật trong cơ quan, đơn vị  thuộc Công an nhân dân (sau đây gọi chung là cán bộ, công chức)

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

46

Thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp không còn thường trú tại Việt Nam 

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

47

Thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp không còn đủ phẩm chất đạo đức hoặc không trung thành với Tổ quốc, không tuân thủ Hiến pháp, pháp luật

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

48

Thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp không có bằng cử nhân luật hoặc bằng cử nhân luật là giả mạo

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

49

Thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp không còn đủ sức khỏe để hành nghề

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

50

Thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị xử lý kỷ luật bằng hình thức xóa tên khỏi danh sách luật sư của Đoàn luật sư

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

51

Thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị tước quyền sử dụng chứng chỉ hành nghề luật sư

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

52

Thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị kết án và bản án có hiệu lực pháp luật

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

53

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp đã bị thu hồi Chứng chỉ vì lý do là cán bộ công chức 

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

54

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp đã bị thu hồi Chứng chỉ vì lý do không còn thường trú tại Việt Nam 

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

55

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp đã bị thu hồi Chứng chỉ vì lý do không còn đủ sức khỏe để hành nghề

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

56

Cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư đối với trường hợp bị mất Chứng chỉ hành nghề luật sư

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

57

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp đã bị thu hồi Chứng chỉ vì lý do bị Đoàn luật sư xử lý kỷ luật bằng hình thức xóa tên khỏi danh sách luật sư của Đoàn

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

58

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp đã bị thu hồi do bị tước quyền sử dụng Chứng chỉ hành nghề luật sư có thời hạn

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

59

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp đã bị thu hồi do bị kết án về tội phạm do vô ý hoặc tội phạm ít nghiêm trọng do cố ý nhưng đã được xóa án tích

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

60

Công nhận Giấy Chứng nhận đào tạo nghề luật sư do cơ quan, tổ chức ở nước ngoài cấp

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

61

Phê duyệt Điều lệ Liên đoàn luật sư Việt Nam

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

62

Phê chuẩn kết quả Đại hội Liên đoàn luật sư Việt Nam

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

63

Tổ chức Đại hội nhiệm kỳ Liên đoàn luật sư Việt Nam

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

64

Cấp Giấy phép thành lập cơ sở đào tạo nghề luật sư

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

65

Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

66

Cấp Giấy phép thành lập công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

67

Cấp Giấy phép thành lập công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

68

Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

69

Cấp Giấy phép hành nghề tại Việt Nam cho luật sư nước ngoài

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

70

Gia hạn Giấy phép hành nghề tại Việt Nam cho luật sư nước ngoài

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

71

Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

72

Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh (sau đây gọi tắt là công ty luật nước ngoài)

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

73

Cấp lại Giấy phép hành nghề cho luật sư nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

74

Cấp lại Giấy phép thành lập cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

75

Hợp nhất công ty luật nước ngoài thành công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

76

Hợp nhất công ty luật nước ngoài thành công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

77

Sáp nhập công ty luật nước ngoài

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

78

Tạm ngừng hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp tự quyết định tạm ngừng hoạt động

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

79

Cấp Giấy chứng nhận bào chữa, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền lợi của đương sự trong vụ án hình sự, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền lợi, lợi ích hợp pháp của đương sự trong vụ việc dân sự, vụ án hình chính (gọi chung là giấy chứng nhận tham gia tố tụng) đối với trường hợp luật sư hành nghề trong tổ chức hành nghề luật sư

Bổ trợ tư pháp

Cơ quan tiến hành tố tụng

80

Cấp Giấy chứng nhận bào chữa, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền lợi của đương sự trong vụ án hình sự, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của đương sự trong vụ việc dân sự, vụ án hành chính (gọi chung là giấy chứng nhận tham gia tố tụng) đối với trường hợp luật sư hành nghề với tư cách cá nhân làm việc theo hợp đồng lao động cho cơ quan, tổ chức

Bổ trợ tư pháp

Cơ quan tiến hành tố tụng

81

Cấp Giấy chứng nhận bào chữa, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền lợi của đương sự trong vụ án hình sự, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của đương sự trong vụ việc dân sự, vụ án hành chính (gọi chung là giấy chứng nhận tham gia tố tụng) đối với trường hợp luật sư hành nghề với tư cách cá nhân không làm việc theo hợp đồng lao động cho cơ quan, tổ chức

Bổ trợ tư pháp

Cơ quan tiến hành tố tụng

82

Cấp Giấy chứng nhận bào chữa đối với trường hợp luật sư hành nghề trong tổ chức hành nghề luật sư tham gia tố tụng trong các vụ án hình sự theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng

Bổ trợ tư pháp

Cơ quan tiến hành tố tụng

83

Cấp Giấy chứng nhận bào chữa đối với trường hợp luật sư hành nghề với tư cách cá nhân tham gia tố tụng trong các vụ án hình sự theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng

Bổ trợ tư pháp

Cơ quan tiến hành tố tụng

84

Cấp Giấy phép thành lập Trung tâm trọng tài

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

85

Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập Trung tâm trọng tài

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

86

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm Trọng tài theo quy định tại Điều lệ của Trung tâm Trọng tài

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

87

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm Trọng tài trong trường hợp bị thu hồi Giấy phép thành lập trung tâm trọng tài

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

88

Cấp Thẻ đấu giá viên

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

89

Bổ nhiệm công chứng viên (trường hợp không được miễn đào tạo và tập sự)

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

90

Bổ nhiệm công chứng viên (trường hợp được được miễn đào tạo và tập sự)

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

91

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp theo nguyện vọng)

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

92

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm)

Bổ trợ tư pháp

Vụ Bổ trợ tư pháp

93

Chứng thực bản sao từ bản chính (tại cơ quan đại diện của Việt Nam ở nước ngoài)

Hành chính tư pháp

Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài

94

Chứng thực chữ ký tại cơ quan đại diện của Việt Nam ở nước ngoài

Hành chính tư pháp

Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài

95

Chứng thực chữ ký người dịch (tại cơ quan đại diện của Việt Nam ở nước ngoài)

Hành chính tư pháp

Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài

96

Chứng thực điểm chỉ (tại cơ quan đại diện của Việt Nam ở nước ngoài)

Hành chính tư pháp

Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài

97

Tiếp công dân

Giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra Bộ

98

Xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo

Giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra Bộ, Các đơn vị có liên quan thuộc Bộ 

99

Giải quyết khiếu nại lần đầu

Giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra Bộ, Các đơn vị có liên quan thuộc Bộ 

100

Giải quyết khiếu nại lần thứ hai

Giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra Bộ, Các đơn vị có liên quan thuộc Bộ 

101

Giải quyết tố cáo

Giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra Bộ, Các đơn vị có liên quan thuộc Bộ 

102

Tuyển dụng công chức dự bị

Cán bộ công chức, viên chức

Vụ Tổ chức cán bộ

103

Tuyển dụng công chức

Cán bộ công chức, viên chức

Vụ Tổ chức cán bộ

104

Tuyển dụng viên chức

Cán bộ công chức, viên chức

Vụ Tổ chức cán bộ

105

Thực hiện ủy thác tư pháp về dân sự do các cơ quan có thẩm quyền trong nước gửi đến các nước đã có hiệp định tương trợ tư pháp với Việt Nam

Tương trợ tư pháp

Vụ Hợp tác Quốc tế

106

Thực hiện ủy thác tư pháp về dân sự do các cơ quan có thẩm quyền trong nước gửi đến các nước chưa có hiệp định tương trợ tư pháp với Việt Nam

Tương trợ tư pháp

Vụ Hợp tác Quốc tế

107

Thực hiện ủy thác tư pháp về dân sự do cơ quan có thẩm quyền của nước đã có hiệp định tương trợ tư pháp với Việt Nam yêu cầu

Tương trợ tư pháp

Vụ Hợp tác Quốc tế

108

Thực hiện ủy thác tư pháp về dân sự do cơ quan có thẩm quyền của nước chưa có hiệp định tương trợ tư pháp với Việt Nam yêu cầu

Tương trợ tư pháp

Vụ Hợp tác Quốc tế

109

Công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của tòa án nước ngoài

Tương trợ tư pháp

Vụ Hợp tác Quốc tế

110

Không công nhận tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của tòa án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam

Tương trợ tư pháp

Vụ Hợp tác Quốc tế

111

Công nhận và cho thi hành tại Việt Nam quyết định của trọng tài nước ngoài

Tương trợ tư pháp

Vụ Hợp tác Quốc tế

112

Cấp bản sao từ sổ gốc

Hành chính tư pháp

Cơ quan quản lý sổ gốc

II

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất hoặc bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

Đăng ký GDBĐ

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

2

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

Đăng ký GDBĐ

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

3

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

Đăng ký GDBĐ

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

4

Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

Đăng ký GDBĐ

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

5

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

Đăng ký GDBĐ

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

6

Sửa chữa sai sót trong nội dung đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

Đăng ký GDBĐ

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

7

Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

Đăng ký GDBĐ

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

8

Yêu cầu cung cấp thông tin về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

Đăng ký GDBĐ

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

9

Đăng ký thế chấp tàu biển Việt Nam tại Cảng vụ hàng hải

Đăng ký GDBĐ

Cảng vụ hàng hải

10

Xóa đăng ký thế chấp tàu biển Việt Nam tại Cảng vụ hàng hải 

Đăng ký GDBĐ

Cảng vụ hàng hải

11

Yêu cầu/đề nghị trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Trung tâm TGPL

12

Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Sở Tư pháp, Trung tâm TGPL

13

Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật

Trợ giúp pháp lý

Trung tâm TGPL

14

Chuyển vụ việc trợ giúp pháp lý cho Trung tâm trợ giúp pháp lý khác

Trợ giúp pháp lý

Trung tâm TGPL

15

Kiến nghị về việc giải quyết vụ việc trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Trung tâm TGPL

16

Từ chối hoặc không tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Trung tâm TGPL

17

Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức hòa giải

Trợ giúp pháp lý

Trung tâm TGPL

18

Thực hiện Trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng

Trợ giúp pháp lý

Trung tâm TGPL; Tổ chức hành nghề luật sư có đăng ký tham gia TGPL

19

Thay thế Trợ giúp viên pháp lý/luật sư cộng tác viên tham gia tố tụng

Trợ giúp pháp lý

Trung tâm TGPL; Tổ chức hành nghề luật sư có đăng ký tham gia TGPL

20

Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng

Trợ giúp pháp lý

Trung tâm TGPL; Tổ chức hành nghề luật sư có đăng ký tham gia TGPL

21

Thay đổi người tham gia đại diện ngoài tố tụng

Trợ giúp pháp lý

Trung tâm TGPL; Tổ chức hành nghề luật sư có đăng ký tham gia TGPL

22

Đề nghị tham gia làm Cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Trung tâm TGPL

23

Ký hợp đồng cộng tác giữa Giám đốc Trung tâm với cộng tác viên

Trợ giúp pháp lý

Trung tâm TGPL

24

Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác giữa Trung tâm với cộng tác viên 

Trợ giúp pháp lý

Trung tâm TGPL

25

Chấm dứt hợp đồng cộng tác giữa Trung tâm với cộng tác viên

Trợ giúp pháp lý

Trung tâm TGPL

26

Cấp lại thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Trung tâm TGPL

27

Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Trung tâm TGPL

28

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Trung tâm TGPL

29

Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Trung tâm TGPL

30

Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Trung tâm TGPL

31

Tự chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Trung tâm TGPL

32

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi của công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc của người nước ngoài đã đăng ký tại Việt Nam

Nuôi con nuôi

Sở Tư pháp

33

Công nhận việc nuôi con nuôi đã được tiến hành ở nước ngoài (Ghi vào Sổ hộ tịch)

Nuôi con nuôi

Sở Tư pháp

34

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

Hành chính tư pháp

Sở Tư pháp

35

Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài

Hành chính tư pháp

Sở Tư pháp

36

Công nhận việc kết hôn đã được tiến hành ở nước ngoài (ghi chú kết hôn)

Hành chính tư pháp

Sở Tư pháp

37

Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Hành chính tư pháp

Sở Tư pháp

38

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

 

39

Đăng ký việc thay đổi, chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

Hành chính tư pháp

Sở Tư pháp

40

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Hành chính tư pháp

Sở Tư pháp

41

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

Hành chính tư pháp

Sở Tư pháp

42

Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài

Hành chính tư pháp

Sở Tư pháp

43

Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài

Hành chính tư pháp

Sở Tư pháp

44

Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài các việc sinh, kết hôn, nhận cha, mẹ, con

Hành chính tư pháp

Sở Tư pháp

45

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Hành chính tư pháp

Sở Tư pháp

46

Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài

Hành chính tư pháp

Sở Tư pháp

47

Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài

Hành chính tư pháp

Sở Tư pháp

48

Đăng ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài

Hành chính tư pháp

Sở Tư pháp

49

Đăng ký việc xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài

Hành chính tư pháp

Sở Tư pháp

50

Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm hỗ trợ kết hôn

Hành chính tư pháp

Sở Tư pháp

51

Gia hạn hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn

Hành chính tư pháp

Sở Tư pháp

52

Thay đổi nội dung hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn

Hành chính tư pháp

Sở Tư pháp

53

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn

Hành chính tư pháp

Sở Tư pháp

54

Thành lập Đoàn luật sư

Bổ trợ tư pháp

Sở Tư pháp

55

Phê duyệt Điều lệ Đoàn luật sư

Bổ trợ tư pháp

Sở Tư pháp

56

Tổ chức Đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư

Bổ trợ tư pháp

Sở Tư pháp

57

Phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn luật sư

Bổ trợ tư pháp

Sở Tư pháp

58

Bãi nhiệm Ban Chủ nhiệm, Chủ nhiệm Đoàn luật sư

Bổ trợ tư pháp

Sở Tư pháp

59

Cấp Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư

Bổ trợ tư pháp

Sở Tư pháp

60

Cấp Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty luật trách nhiệm hữu hạn  (sau đây gọi tắt là công ty luật)

Bổ trợ tư pháp

Sở Tư pháp

61

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động 

Bổ trợ tư pháp

Sở Tư pháp

62

Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Bổ trợ tư pháp

Sở Tư pháp

63

Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư

Bổ trợ tư pháp

Sở Tư pháp

64

Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn  một thành viên sang Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên sang công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Bổ trợ tư pháp

Sở Tư pháp

65

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Bổ trợ tư pháp

Sở Tư pháp

66

Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài

Bổ trợ tư pháp

Sở Tư pháp

67

Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh (sau đây gọi tắt là công ty luật nước ngoài)

Bổ trợ tư pháp

Sở Tư pháp

68

Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài

Bổ trợ tư pháp

Sở Tư pháp

69

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

Bổ trợ tư pháp

Sở Tư pháp

70

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài

Bổ trợ tư pháp

Sở Tư pháp

71

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật nước ngoài

Bổ trợ tư pháp

Sở Tư pháp

72

Gia nhập Đoàn luật sư

Bổ trợ tư pháp

Đoàn luật sư

73

Đăng ký tập sự hành nghề luật sư đối với trường hợp không được giảm thời gian tập sự

Bổ trợ tư pháp

Đoàn luật sư

74

Luật sư chuyển từ Đoàn luật sư này sang Đoàn luật sư khác

Bổ trợ tư pháp

Đoàn luật sư

75

Cấp Giấy chứng nhận bào chữa, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền lợi của đương sự trong vụ án hình sự, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của đương sự trong vụ việc dân sự, vụ án hành chính (gọi chung là giấy chứng nhận tham gia tố tụng) đối với trường hợp luật sư hành nghề trong tổ chức hành nghề luật sư

Bổ trợ tư pháp

Cơ quan tiến hành tố tụng

76

Cấp Giấy chứng nhận bào chữa, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền lợi của đương sự trong vụ án hình sự, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của đương sự trong vụ việc dân sự, vụ án hành chính (gọi chung là giấy chứng nhận tham gia tố tụng) đối với trường hợp luật sư hành nghề với tư cách cá nhân làm việc theo hợp đồng lao động cho cơ quan, tổ chức

Bổ trợ tư pháp

Cơ quan tiến hành tố tụng

77

Cấp Giấy chứng nhận bào chữa, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền lợi của đương sự trong vụ án hình sự, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của đương sự trong vụ việc dân sự, vụ án hành chính (gọi chung là giấy chứng nhận tham gia tố tụng) đối với trường hợp luật sư hành nghề với tư cách cá nhân không làm việc theo hợp đồng lao động cho cơ quan, tổ chức

Bổ trợ tư pháp

Cơ quan tiến hành tố tụng

78

Cấp Giấy chứng nhận bào chữa đối với trường hợp luật sư hành nghề trong tổ chức hành nghề luật sư tham gia tố tụng trong các vụ hình sự theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng

Bổ trợ tư pháp

Cơ quan tiến hành tố tụng

79

Cấp Giấy chứng nhận bào chữa đối với trường hợp luật sư hành nghề với tư cách cá nhân tham gia tố tụng trong các vụ án hình sự theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng

Bổ trợ tư pháp

Cơ quan tiến hành tố tụng

80

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

Bổ trợ tư pháp

Sở Tư pháp

81

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

Bổ trợ tư pháp

Sở Tư pháp

82

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

Bổ trợ tư pháp

Sở Tư pháp

83

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

 

 

84

Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

Bổ trợ tư pháp

Sở Tư pháp

85

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

Bổ trợ tư pháp

Sở Tư pháp

86

Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của Trung tâm Trọng tài

Bổ trợ tư pháp

Sở Tư pháp

87

Thành lập doanh nghiệp đấu giá tài sản

Bổ trợ tư pháp

Sở Kế hoạch và đầu tư

88

Tạm đình chỉ hành nghề công chứng

Bổ trợ tư pháp

Sở Tư pháp

89

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng

Bổ trợ tư pháp

Sở Tư pháp

90

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng công chứng

Bổ trợ tư pháp

Sở Tư pháp

91

Thành lập Văn phòng công chứng (Văn phòng do 1 công chứng viên thành lập)

Bổ trợ tư pháp

Sở Tư pháp

92

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do 1 công chứng viên thành lập)

Bổ trợ tư pháp

Sở Tư pháp

93

Thành lập Văn phòng công chứng (Văn phòng do 2 công chứng viên thành lập)

Bổ trợ tư pháp

Sở Tư pháp

94

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do 2 công chứng viên trở lên thành lập)

Bổ trợ tư pháp

Sở Tư pháp

95

Công chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn

Bổ trợ tư pháp

Tổ chức hành nghề CC

96

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

Bổ trợ tư pháp

Tổ chức hành nghề CC

97

Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp

Bổ trợ tư pháp

Tổ chức hành nghề CC

98

Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Bổ trợ tư pháp

Tổ chức hành nghề CC

99

Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Bổ trợ tư pháp

Tổ chức hành nghề CC

100

Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất

Bổ trợ tư pháp

Tổ chức hành nghề CC

101

Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Bổ trợ tư pháp

Tổ chức hành nghề CC

102

Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

Bổ trợ tư pháp

Tổ chức hành nghề CC

103

Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Bổ trợ tư pháp

Tổ chức hành nghề CC

104

Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất

Bổ trợ tư pháp

Tổ chức hành nghề CC

105

Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Bổ trợ tư pháp

Tổ chức hành nghề CC

106

Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất

Bổ trợ tư pháp

Tổ chức hành nghề CC

107

Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền vối đất

Bổ trợ tư pháp

Tổ chức hành nghề CC

108

Công chứng hợp đồng mua bán nhà ở

Bổ trợ tư pháp

Tổ chức hành nghề CC

109

Công chứng hợp đồng đổi nhà ở

Bổ trợ tư pháp

Tổ chức hành nghề CC

110

Công chứng hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở

Bổ trợ tư pháp

Tổ chức hành nghề CC

111

Công chứng hợp đồng thuê nhà ở

Bổ trợ tư pháp

Tổ chức hành nghề CC

112

Công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở

Bổ trợ tư pháp

Tổ chức hành nghề CC

113

Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở

Bổ trợ tư pháp

Tổ chức hành nghề CC

114

Công chứng hợp đồng góp vốn bằng nhà ở

Bổ trợ tư pháp

Tổ chức hành nghề CC

115

Công chứng di chúc

Bổ trợ tư pháp

Tổ chức hành nghề CC

116

Nhận lưu giữ di chúc

Bổ trợ tư pháp

Tổ chức hành nghề CC

117

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

Bổ trợ tư pháp

Tổ chức hành nghề CC

118

Công chứng văn bản khai nhận di sản

Bổ trợ tư pháp

Tổ chức hành nghề CC

119

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

Bổ trợ tư pháp

Tổ chức hành nghề CC

120

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch

Bổ trợ tư pháp

Tổ chức hành nghề CC

121

Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Bổ trợ tư pháp

Tổ chức hành nghề CC

122

Cấp bản sao văn bản công chứng

Bổ trợ tư pháp

Tổ chức hành nghề CC

123

Cấp bản sao từ sổ gốc

Hành chính tư pháp

Cơ quan quản lý sổ gốc

124

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam

Hành chính tư pháp

Sở Tư pháp

125

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho người nước ngoài có thời gian cư trú tại Việt Nam

Hành chính tư pháp

Sở Tư pháp

III

Thủ tục hành chính cấp huyện

1

Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất hoặc bằng quyền áp dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

Đăng ký GDBĐ

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

2

Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

Đăng ký GDBĐ

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

3

Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

Đăng ký GDBĐ

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

4

Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

Đăng ký GDBĐ

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

5

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

Đăng ký GDBĐ

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

6

Sửa chữa sai sót trong nội dung đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

Đăng ký GDBĐ

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

7

Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

Đăng ký GDBĐ

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

8

Yêu cầu cung cấp thông tin về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

Đăng ký GDBĐ

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

9

Đăng ký thế chấp tàu biển Việt Nam tại Chi cục hàng hải

Đăng ký GDBĐ

Chi cục hàng hải

10

Xóa đăng ký thế chấp tàu biển Việt Nam tại Chi cục hàng hải

Đăng ký GDBĐ

Chi cục hàng hải

11

Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch

Hành chính tư pháp

UBND cấp huyện

12

Đăng ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch

Hành chính tư pháp

UBND cấp huyện

13

Đăng ký việc xác định lại giới tính

Hành chính tư pháp

UBND cấp huyện

14

Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh)

Hành chính tư pháp

UBND cấp huyện

15

Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch

Hành chính tư pháp

UBND cấp huyện

16

Cấp lại bản chính giấy khai sinh

Hành chính tư pháp

UBND cấp huyện

17

Cấp Giấy chứng nhận bào chữa, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền lợi của đương sự trong vụ án hình sự, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của đương sự trong vụ việc dân sự, vụ án hành chính (gọi chung là giấy chứng nhận tham gia tố tụng) đối với trường hợp luật sư hành nghề trong tổ chức hành nghề luật sư

Bổ trợ tư pháp

Cơ quan tiến hành tố tụng

18

Cấp Giấy chứng nhận bào chữa, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền lợi của đương sự trong vụ án hình sự, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của đương sự trong vụ việc dân sự, vụ án hành chính (gọi chung là giấy chứng nhận tham gia tố tụng) đối với trường hợp luật sư hành nghề với tư cách cá nhân làm việc theo hợp đồng lao động cho cơ quan, tổ chức

Bổ trợ tư pháp

Cơ quan tiến hành tố tụng

19

Cấp Giấy chứng nhận bào chữa, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền lợi của đương sự trong vụ án hình sự, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của đương sự trong vụ việc dân sự, vụ án hành chính (gọi chung là giấy chứng nhận tham gia tố tụng) đối với trường hợp luật sư hành nghề với tư cách cá nhân không làm việc theo hợp đồng lao động cho cơ quan, tổ chức

Bổ trợ tư pháp

Cơ quan tiến hành tố tụng

20

Cấp Giấy chứng nhận bào chữa đối với trường hợp luật sư hành nghề trong tổ chức hành nghề luật sư tham gia tố tụng trong các vụ hình sự theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng

Bổ trợ tư pháp

Cơ quan tiến hành tố tụng

21

Cấp Giấy chứng nhận bào chữa đối với trường hợp luật sư hành nghề với tư cách cá nhân tham gia tố tụng trong các vụ án hình sự theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng

Bổ trợ tư pháp

Cơ quan tiến hành tố tụng

22

Chứng thực bản sao từ bản chính (tiếng nước ngoài)

Hành chính tư pháp

UBND cấp huyện

23

Chứng thực bản sao từ bản chính (song ngữ)

Hành chính tư pháp

UBND cấp huyện

24

Chứng thực bản sao từ bản chính (bộ hồ sơ cả tiếng Việt và tiếng nước ngoài)

Hành chính tư pháp

UBND cấp huyện

25

Chứng thực chữ ký (trong giấy tờ văn bản tiếng nước ngoài)

Hành chính tư pháp

UBND cấp huyện

26

Chứng thực điểm chỉ (trong giấy tờ, văn bản tiếng nước ngoài)

Hành chính tư pháp

UBND cấp huyện

27

Chứng thực văn bản khai nhận di sản

Hành chính tư pháp

UBND cấp huyện

28

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản

Hành chính tư pháp

UBND cấp huyện

29

Chứng thực hợp đồng ủy quyền

Hành chính tư pháp

UBND cấp huyện

30

Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở (đối với nhà ở tại đô thị)

Hành chính tư pháp

UBND cấp huyện

31

Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở (đối với nhà ở tại đô thị)

Hành chính tư pháp

UBND cấp huyện

32

Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở (ở đô thị)

Hành chính tư pháp

UBND cấp huyện

33

Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở (ở đô thị)

Hành chính tư pháp

UBND cấp huyện

34

Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở (ở đô thị)

Hành chính tư pháp

UBND cấp huyện

35

Chứng thực hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở (ở đô thị)

Hành chính tư pháp

UBND cấp huyện

36

Chứng thực hợp đồng đã được soạn thảo sẵn (đối tượng hợp đồng không phải là bất động sản)

Hành chính tư pháp

UBND cấp huyện

37

Chứng thực hợp đồng do người thực hiện chứng thực soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu chứng thực hoặc theo mẫu

Hành chính tư pháp

UBND cấp huyện

38

Cấp bản sao từ bản gốc

Hành chính tư pháp

Cơ quan quản lý sổ gốc 

IV. Thủ tục hành chính cấp xã

1

Yêu cầu cung cấp thông tin về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại UBND cấp xã

Đăng ký GDBĐ

UBND cấp xã

2

Đăng ký việc nuôi con nuôi giữa công dân Việt Nam với nhau đang thường trú ở trong nước

Nuôi con nuôi

UBND cấp xã

3

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi giữa công dân Việt Nam với nhau đang thường trú ở trong nước

Nuôi con nuôi

UBND cấp xã

4

Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới

Nuôi con nuôi

UBND cấp xã

5

Đăng ký khai sinh trong nước

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

6

Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

7

Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

8

Đăng ký khai sinh quá hạn (Việc sinh chưa đăng ký trong thời hạn 60 ngày)

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

9

Đăng ký lại việc sinh (Việc sinh đã được đăng ký, nhưng sổ hộ tịch và bản chính giấy tờ hộ tịch đã bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được, thì được đăng ký lại)

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

10

Đăng ký khai tử trong nước

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

11

Đăng ký khai tử cho người bị tòa án tuyên bố là đã chết

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

12

Đăng ký khai tử quá hạn (Việc tử chưa đăng ký trong thời hạn 15 ngày)

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

13

Đăng ký lại việc tử

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

14

Đăng ký kết hôn trong nước

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

15

Đăng ký lại việc kết hôn trong nước

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

16

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

17

Đăng ký kết hôn đối với đồng bào dân tộc thiểu số theo quy định tại Nghị định số 32/2002/NĐ-CP ngày 27/3/2002 của Chính phủ về áp dụng Luật Hôn nhân và gia đình

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

18

Đăng ký việc giám hộ

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

19

Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

20

Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

21

Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

22

Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

23

Đăng ký việc bổ sung hộ tịch

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

24

Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (Không phải sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh)

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

25

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

26

Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

27

Đăng ký kết hôn theo Nghị quyết số 35/2000/QH10 của Quốc hội về việc thi hành Luật Hôn nhân và gia đình (hôn nhân thực tế)

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

28

Chứng thực bản sao từ bản chính (tiếng Việt)

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

29

Chứng thực điểm chỉ (trong giấy tờ, văn bản tiếng Việt)

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

30

Chứng thực di chúc

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

31

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

32

Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

33

Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

34

Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

35

Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

36

Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

37

Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

38

Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

39

Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

40

Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

41

Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

42

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

43

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

44

Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở (ở nông thôn)

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

45

Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở (ở nông thôn)

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

46

Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở (ở nông thôn)

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

47

Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở (ở nông thôn)

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

48

Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở (ở nông thôn)

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

49

Chứng thực hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở (ở nông thôn)

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

50

Chứng thực hợp đồng đã được soạn thảo sẵn (đối tượng hợp đồng không phải là bất động sản)

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

51

Chứng thực hợp đồng do người thực hiện chứng thực soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu chứng thực hoặc theo mẫu

Hành chính tư pháp

UBND cấp xã

52

Cấp bản sao từ sổ gốc

Hành chính tư pháp

Cơ quan quản lý sổ gốc

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 55/2024/TT-BCA của Bộ Công an sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 141/2020/TT-BCA ngày 23/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định công tác kiểm tra về phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ của lực lượng Công an nhân dân; Thông tư 150/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở, lực lượng phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành; Thông tư 82/2021/TT-BCA ngày 06/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, tập huấn, kiểm tra nghiệp vụ thẩm duyệt thiết kế, nghiệm thu về phòng cháy chữa cháy của lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ; Thông tư 06/2022/TT-BCA ngày 17/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định quy trình thực hiện nhiệm vụ công tác phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ trong Công an nhân dân

Thông tư 55/2024/TT-BCA của Bộ Công an sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 141/2020/TT-BCA ngày 23/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định công tác kiểm tra về phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ của lực lượng Công an nhân dân; Thông tư 150/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở, lực lượng phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành; Thông tư 82/2021/TT-BCA ngày 06/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, tập huấn, kiểm tra nghiệp vụ thẩm duyệt thiết kế, nghiệm thu về phòng cháy chữa cháy của lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ; Thông tư 06/2022/TT-BCA ngày 17/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định quy trình thực hiện nhiệm vụ công tác phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ trong Công an nhân dân

An ninh trật tự, Hành chính

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi