Quyết định 1826/QĐ-UBND Bình Định 2023 TTHC lĩnh vực Tài nguyên nước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1826/QĐ-UBND

Quyết định 1826/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình ĐịnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1826/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lâm Hải Giang
Ngày ban hành:25/05/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Tài nguyên-Môi trường
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH BÌNH ĐỊNH

________

Số: 1826/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

____________

Bình Định, ngày 25 tháng 05 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguy
ên và Môi trường

________________________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;

Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 529 TTr-STNMT ngày 16 tháng 5 năm 2023 và Tờ trình số 537/TTr-STNMT ngày 17 tháng 5 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 13 thủ tục hành chính không liên thông cấp huyện, cấp tỉnh trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 5300/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 và Quyết định 845/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định;
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);

- Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- CT, các PCT UBND tỉnh;

- LĐVP UBND tỉnh;

- VNPT Bình Định;

- TT THCB, P. HCTC.

- Lưu: VT, K4, KSTT (C).

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

 

Lâm Hải Giang

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 13 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG
TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1826/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
___________________________

I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 11 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH

STT

STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại

Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(1)

Tên thủ tục hành chính

(2)

Thời gian giải quyết

(3)

Trình tự các bước thực hiện

(4)

TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(3A) Trung tâm

Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)

(3B)

Bộ phận chuyên môn

(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)

(3C)

Lãnh đạo cơ quan

(Bước 3: Ký duyệt)

(3D)

Văn thư

(Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)

1.

-

Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh)

1.011516.000.00.00.H08

10 ngày

làm việc

0,5 ngày

làm việc

- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc

- Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày làm việc

- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm việc

01 ngày

làm việc

0,5 ngày

làm việc

Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 29/3/2023

2.

-

Đăng ký khai thác nước dưới đất (cấp tỉnh)

1.011517.000.00.00.H08

15 ngày

Làm việc

0,5 ngày làm việc

- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc

- Chuyên viên giải quyết: 11,5 ngày làm việc

- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm việc

01 ngày

làm việc

0,5 ngày

làm việc

Quyết định s 946/QĐ-UBND ngày 29/3/2023

3.

-

Trả lại giấy phép tài nguyên nước (cấp tỉnh)

1.011518.000.00.00.H08

10 ngày làm

việc

0,5 ngày làm việc

- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc

- Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày làm việc

- Lãnh đạo Phòng thông qua

01 ngày

làm việc

0,5 ngày làm việc

Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 29/3/2023

4.

STT 01, 
Quyết định số 5300/QĐ-UBND, ngày 25/12/2020

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

1.004232.000.00.00.H08

25 ngày làm việc (Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định báo cáo.

Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh:

18 ngày làm việc)

0,5 ngày

làm việc

- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc

- Chuyên viên giải quyết: 21 ngày làm việc

- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1,5 ngày làm việc

01 ngày

làm việc

0,5 ngày

làm việc

Quyết định s 946/QĐ-UBND ngày 29/3/2023

5.

STT 03, Quyết định số 5300/QĐ-UBND, ngày 25/12/2020

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

1.004228.000.00.00.H08

31 ngày làm việc (Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định báo cáo.

Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh: 18 ngày làm việc)

0,5 ngày làm việc

- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc

- Chuyên viên giải quyết: 27 ngày làm việc

- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1,5 ngày làm việc

01 ngày

làm việc

0,5 ngày làm việc

(Quyết định số 946/QĐ-

UBND ngày 29/3/2023

6.

STT 06,

Quyết định số 5300/QĐ-UBND, ngày 25/12/2020

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới

1.000.000 m3 /ngày đêm

1.004179.000.00.00.H08

Đối với trường hợp

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm: 36 ngày làm việc (Thời gian bổ

sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định báo cáo.

Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh:

18 ngày làm việc)

0,5 ngày làm việc

- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn  phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc

- Chuyên viên giải quyết: 32 ngày làm việc

- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1,5 ngày làm việc

01 ngày

làm việc

0,5 ngày làm việc

(Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 29/3/2023

7.

STT 07,

Quyết định số 5300/QĐ-UBND, ngày 25/12/2020

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trong thủy đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm

1.004167.000.00.00.H08

Đối với trường hợp Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm: 31 ngày làm việc

(Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định báo cáo.

Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh:

18 ngày làm việc)

0,5 ngày làm việc

- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc

- Chuyên viên giải quyết: 27 ngày làm việc

- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1,5 ngày làm việc

01 ngày

làm việc

0,5 ngày làm việc

Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 29/3/2023

8.

STT 01,

Quyết định số 3949/QĐ- UBND, ngày 25/9/2021

Cấp lại giấy phép tài

nguyên nước

1.000824.000.00.00.H08

Đối với trường hợp Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất và Cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước biển: 13 ngày làm việc (Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định báo cáo.

Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh:

18 ngày làm việc)

0,5 ngày làm việc

- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc

- Chuyên viên giải quyết: 09 ngày làm việc

- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1,5 ngày làm việc

01 ngày

làm việc

0,5 ngày làm việc

Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 29/3/2023

9.

STT 30,

Quyết định s 845/QĐ-

UBND ngày

12/03/2020

Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

1.004122.000.00.00.H08

21 ngày

làm việc

0,5 ngày làm việc

- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc

- Chuyên viên giải quyết: 17 ngày làm việc

- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1,5 ngày làm việc

01 ngày

làm việc

0,5 ngày làm việc

Quyết định s 1514/QĐ-UBND ngày

05/05/2023

10.

STT 17,

Quyết định s 845/QĐ-

UBND ngày

12/03/2020

Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

1.004253.000.00.00.H08

11 ngày

làm việc

0,5 ngày làm việc

- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày

làm việc

- Chuyên viên giải quyết: 07 ngày làm việc

- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1,5 ngày làm việc

01 ngày

làm việc

0,5 ngày làm việc

Quyết định số 1514/QĐ-UBND ngày 05/05/2023

11.

STT 31,

Quyết định s 845/QĐ-UBND ngày 12/03/2020

Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nuớc dưới đất có quy mô vừa và nhỏ

2.001738.000.00.00.H08

16 ngày

làm

việc

0,5 ngày làm việc

- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc

- Chuyên viên giải quyết: 12 ngày làm việc

- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1,5 ngày làm việc

01 ngày

làm việc

0,5 ngày

làm việc

Quyết định s 1514/QĐ-UBND ngày

05/05/2023

Tổng cộng: 11 TTHC

 

 

 

 

 

 

II. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KQUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN

STT

STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch

UBND tỉnh

 

(1)

Tên thủ tục hành chính

(2)

Thời gian giải quyết

(3)

Trình tự các bước thực hiện

(4)

TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(3A)

Bộ một cửa huyện/thị xã/thành phố

(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)

(3B)

Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ)

(3C)

Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố

(Bước 3: Ký duyệt)

(3D)

Bộ phận

chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho

Bộ một cửa huyện/thị xã/thành phố)

1.

STT 01-PL 02, Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày12/03/2020

Đăng ký khai thác nước dưới đất

1.001662.000.00.00.H08

10 ngày

làm việc

0,5 ngày

làm việc

- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc

- Chuyên viên giải quyết: 05 ngày làm việc

- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường duyệt kết quả:

1,5 ngày làm việc

02 ngày

làm việc

0,5 ngày

làm việc

(Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 29/3/2023

2.

STT 02-PL 02, Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 12/03/2020

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

1.001645.000.00.00.H08

Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

30 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc

- Chuyên viên giải quyết: Đề xuất Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng hoặc đối thoại trực tiếp với chủ dự án: 25 ngày làm việc

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường duyệt kết quả:

1,5 ngày làm việc

02 ngày

làm việc

0,5 ngày

làm việc

(Quyết định số

946/QĐ-UBND ngày

29/3/2023

 

 

 

Đối với dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

 

 

 

40 ngày

làm việc

0,5 ngày

làm việc

- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc

- Chuyên viên giải quyết: Đề xuất Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng hoặc đối thoại trực tiếp với chủ dự án: 35 ngày làm việc

- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường duyệt kết quả:

1,5 ngày làm việc

02 ngày

làm việc

0,5 ngày

làm việc

Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 29/3/2023

Tổng cộng: 02 TTHC

 

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi